Professional Documents
Culture Documents
Mã tiêu chuẩn ISWA-CO-025 Phân loại áp dụng Soạn thảo Kiểm tra Phê duyệt
đổi
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Phê Hội
1 Máy đo điện trở bề mặt (SRT) Điện trở bề mặt /Surface resistance [Ω].
2 Digital Voltage Meter (DVM) Điện áp rò /Leakage Voltage [V] ; Điện trở /Resistance [Ω] ; Điện trở tiếp đất bổ trợ /Auxiliary [Ω].
3 Electrostatic File Meter (ESD meter) ESD voltage/ Điện (V); Điện áp cân bằng Ion/ Ion Balance Voltage (V).
4 Ion meter Hiệu chuẩn cân bằng Ion cho các Ionizer/ Ion Balance Calibration for Ionizer.
5 AC Circuit Analyzer (CA Meter) Power supplier earthing resistacne Điện trở tiếp đất nguồn [Ω].
4 Power supply earthing resistance CA Meter 14 Surface resistance (Carrier) SRT with specific probe
Điện Áp Dò
Voltage Leakage
Tên model Common Tên công đoạn Common Thiết bị DVM
㈜아이티엠반도체 4/14
ICP-401-03 Rev.0
Mã tiêu chuẩn ISWA-CO-025 Phân loại áp dụng Mã sửa đổi Sản phẩm áp dụng -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Điện trở phần dây của Wrist Strap
Wrist Strap’s Cord Resistance
Tên model - Tên công đoạn - Thiết bị DVM
1) Cắm dây đo màu đỏ vào V/Ω, dây đen vào COM trên máy đo DVM
Method-1
(Connect the black measuring line to COM, the red one to V/Ω on the DVM).
2) Vặn nút điều chỉnh từ OFF sang Ω ( điện trở )
(Adjust the rotation button to Ω (resistance).
3) Cắm dây Probe màu đen ( -) vào đầu kẹp Earth Band ( giắc nối ) dây probe màu đỏ (+) vào đầu khuy bấm (
Snap)
(Connect the black probe (-) to a earth band clip (socket connecting point), contact the red one (+) with a
knob)
5) Đọc giá trị điện trở đo được
(Record the measured value)
※ Trường hợp vượt quá Spec, tiến hành thay thế
(If there exceeds Spec, make replacements)
* Spec
1) 0.8 ~ 1.2MΩ
Method-2 Chú ý : Đeo gang tay hoặc bao ngón khi tiến hành đo
( Notes : Gloves or finger cots must be worn during measurement )
7/14
Mã tiêu chuẩn ISWA-CO-025 Phân loại áp dụng Mã sửa đổi Sản phẩm áp dụng -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
8/14
ICP-401-03 Rev.0 ㈜아이티엠반도체
Mã tiêu chuẩn ISWA-CO-025 Phân loại áp dụng Mã sửa đổi Sản phẩm áp dụng -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Điện trở bề mặt ( Dây tiếp đất và nền tĩnh điện ) Phương pháp đo và Spec
(Surface resistance (ESD ground and ESD wires) (Measurement method and Spec)
1) Nối dây Cable với máy đo điện trở bề mặt
(Connect the cable with the surface resistance gauge)
2) Nối dây Cable đã được kết nối vào Test Voltage vào giắc cắm tiếp
đất và nối probe với dây Cable đã được kết nối với phần Input
(Plug the cable connected with test voltage into the socket and contact
probe with that cable).
3) Nhấn nút bên trái Power để bật nguồn
(Press the left-sided power button and turn on the power).
4) Đặt Proble lên trên nền tĩnh điện (Place Probe on ESD ground)
5) Nhấn nút 10V trên Test Voltage, nếu giá trị hiển thị trên màn hình
máy đo điên trở bề mặt nhỏ hơn 1.0 X 106Ω thì ghi lại kết quả đo, nếu
lớn hơn 1.0 X 106Ω , nhấn nút 100V và ghi lại giá trị hiển thị trên màn
hình máy đo điện trở
(Press 10V on Test Voltage, if the value is displayed less than 1.0 X
106Ω, make a record and if it is over 1.0 X 106Ω then hit the 100v but-
ton and note down the values).
※ Trường hợp vượt quá Spec, kiểm tra trạng thái kết nối của dây tiếp
đất, ô nhiễm, hỏng nền tĩnh điện vv , và phải thấp hơn kết quả đo điện
trở bề mặt nền tĩnh điện.
(In case of excessive Spec, check the connection status of ESD wires
and ground to see if there are impairments or impurities and Spec must
be lower than ESD ground surface resistance values).
* Spec
2) < 1.0 X 109Ω
Chú ý : Đeo gang tay hoặc bao ngón khi tiến hành đo
( Notes : Gloves or finger cots must be worn during measurement )
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Điện trở bề mặt (găng tay cách điện , vật liệu đóng gói )
Surface resistance (ESD gloves, packaging materials
Tên model - Tên công đoạn - Thiết bị SRT with ring probe
Điện trở Volume ( Ni nông cách điện, vật liệu đóng gói )
(Volume resistance (insulating nylon, packaging mataerials)
Tên model - Tên công đoạn - Thiết bị SRT with ring probe
1). Đặt tấm Metal lên trên nền và đặt vật cần đo lên trên nó
(Place a metal sheet on the floor and put on it objects for
measurement)
2) Đặt Ring Probe lên trên vật đo và đặt quả tạ 5 pound lên
trên Ring Probe
(Put Ring Probe on objects and a 5-pound dumpbell on
it)
3) Nối dây cáp ( Đen, đỏ ) của máy đo điện trở bề mắt với
Ring Probe và nối dây Shield ( màu xanh ) với quả tạ 5
pound
(Connect the cable (black, red) of the meter with Ring
Probe and shield cable (blue) with the 5-pound dumpbell)
4) Nhấn nút 10V trên Test Voltage, nếu giá trị hiển thị trên
màn hình máy đo điên trở bề mặt nhỏ hơn 1.0 X 106Ω thì
ghi lại kết quả đo, nếu lớn hơn 1.0 X 106Ω , nhấn nút
100V và ghi lại giá trị hiển thị trên màn hình máy đo điện
trở
(Press 10V on Test Voltage, if the value is displayed less
than 1.0 X 106Ω, make a record and if it is over 1.0 X
106Ω then hit the 100v button and note down the values)
※ Trường hợp vượt quá Spec, ngừng sử dụng
(In case of excessive Spec, stop the task)
* Spec : < 1.0 X 1011Ω
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
Tên model - Tên công đoạn - Thiết bị SRT with Gloves probe
1-Trình tự lắp đặt (steps of connection) 3) Một tay cầm Handheld như Hình-1 bên dưới, sau đo kích vào biểu tượng
1 2 4 Star và di chuyển chân theo thứ tự như Hình-1 bên dưới rồi đo (Đo lặp đi lặp
lại trên 5 lần)
(Hold Handheld by one hand as Picture-1 below, click the start symbol and
move legs following the below Picture-1 below (measure repeatedly over 5
times)
3 5
4) Click vào biểu tượng sau đề ngừng đo
(Click on the symbol to stop)
5) Click để biểu thị giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2-Chương trình test và các chức năng. (Testing program and functions) (Click the symbol to display valley and peak values)
6) Lưu dữ liệu và đồ thì test
(Save data and chart)
1 2 3 4 5 6 7) Xác nhận giá trị Peak của từng Cycle và phán định kết quả, dựa trên biểu đồ
Hình-3 trên mà hình (Cả 5 lần phải thỏa mãn tiêu chuẩn).
(Confirm Peak values of each Cycle and make result judgements, base on chart
Picture-3 on Desktop (All 5 times must satisfy the standard)).
① Start and Stop measurement: Bắt đầu và kết thúc đo
② Clear the measurement: Xóa kết quả đo
③ Save chart to graphic file: Lưu biểu đồ
④ Save measurement: Lưu data Data
⑤ Save measurement: Biểu thị vị trí giá trị lớn nhất
⑥ Calculate average valleys: Biểu thị vị trí giá trị nhỏ nhất
3-Trình tự test. (Steps of Testing Operation)
1) Bật nguồn thiêt bị & chương trình đo trên màn hình Desktop. 4-Chú ý:
(Open power for the Tester & program on Desktop display) - Tuân thủ quy định về trang phục trong quá trình đo. (Comply uniform rules
2) Biểu tượng để bắt đầu đo và dừng đo khi click chuột: during the testing).
(Symbol to Start and Stop measurement) - Khu vực đo phải đảm bảo giá trị điện trở bề mặt trong tiêu chuẩn (<1.0*10^9
Ohms). (Surface resistance of Testing area meet spec (<1.0*10^9 Ohms)).
Điều kiện test (testing condition): SMT area 18°C~26°C / 40% ~ 60% ; Other
- Khi phát sinh không đạt, xử lý sửa chữa theo tiêu chuẩn quản lý tĩnh điện (If
area 18°C~28°C / 40% ~ 60% ;
there occur failures, take corrective actions following the electrostatic control
Tiêu chuẩn (Spec): < 100 Voltage Peak standard)
ICP-401-03 Rev.0 ㈜아이티엠반도체 18/19
Mã tiêu chuẩn ISWA-CO-025 Phân loại áp dụng Mã sửa đổi Sản phẩm áp dụng -
Ngày tạo mới/ sửa đổi 2019.02.26 ■ Vĩnh viễn □ Tạm thời( thời gian : ) 4 Package -
1 2018.10.19 Sửa đổi toàn bộ phương pháp đo EOS/ESD ( Edit the whole EOS/ESD Measurement method ) 유지훈
2 2018.11.21 Sửa đổi phương pháp đo điện áp rò và spec ( Edit voltage leakage measurement method and Spec ) 유지훈
Đinh Thúy
3 2019.02.20 Bổ sung hạng mục chú ý về phương pháp đo EOS/ESD ( Add notes on EOS/ESD measurement method )
An
Thêm phương pháp đo điện trở Volume Đinh Thúy
4 2019.02.26
(Add Volume resistance measurement method) An