Professional Documents
Culture Documents
EVN HCM Phu-Luc-2-Huong-Dan-CBM-Doi-Voi-VTTB-22Kv
EVN HCM Phu-Luc-2-Huong-Dan-CBM-Doi-Voi-VTTB-22Kv
1
Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử nghiệm / Hành động Ghi
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng Tần suất (tháng)
của hư hỏng hỏng kiểm tra kiến nghị chú
- Trụ nghiêng, nứt, Kiểm tra ngoại
Kiểm tra tình trạng trụ 01
biến dạng quan
Gây đỗ vỡ kết - Móng trụ không Kiểm tra ngoại
Chất lượng thi công Kiểm tra tình trạng móng 01
Hư hỏng về cấu gây sự cố đảm bảo vận hành quan
Chất lượng VTTB
kết cấu xây (trụ, dây dẫn, - Dây dẫn không
3 Ảnh hưởng do tác
dựng xà) không đảm đảm bảo độ võng,
động môi trường (sạt
bảo vận hành. rơi xuống xà, Kiểm tra ngoại 01 (ban ngày)
lở đất, gió bão Kiểm tra tình trạng dây dẫn
không đảm bảo với quan 03 (ban đêm)
các dây vượt, công
trình khác
2
2. Kiểm tra và thử nghiệm:
2.1. Kiểm tra ngoại quan:
Thực hiện theo quy định hiện hành về kiểm tra đường dây nổi 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
01 tháng đối với kiểm tra ngày.
Kiểm tra ngoại quan
03 tháng đối với kiểm tra đêm.
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng
* Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)
3.3. Kiểm tra giá trị điện trở tiếp địa:
Yêu cầu về giá trí tối đa của điện trở tiếp địa:
a. Tiếp địa tại trạm biến áp phân phối 22kV:
Giá trị đo (Ω) Hành động Tần suất chuẩn
≤ giá trị thiết kế Duy trì tần suất chuẩn 03 năm đối/ lần.
01 năm/ lần đối với khu
> giá trị thiết kế Xử lý lại hệ thống tiếp địa vực có tần suất sét cao.
b. Tiếp địa lặp lại đường dây và tiếp địa thiết bị:
Giá trị đo (Ω) Hành động Tần suất chuẩn
≤ giá trị thiết kế Duy trì tần suất chuẩn 03 năm đối/ lần.
01 năm/ lần đối với khu
> giá trị thiết kế Xử lý lại hệ thống tiếp địa vực có tần suất sét cao.
4
2. CÁP NGẦM TRUNG THẾ (35/22/15KV)
1. Các dạng hư hỏng (Failure modes)
1.1. Hư hỏng đối với cáp ngầm trung thế 35/22/15kV:
5
FMECA đối với cáp ngầm trung thế
Tăng hệ số công suất / Tuổi thọ, nhiễm ẩm (cây Nước thấm vào cách điện khu Đo lường hệ số phân tán
Thấm nước Kiểm tra cách điện
suy giảm cách điện nước) vực vỏ cáp bị hư hỏng Quang phổ điện môi
Suy giảm cách điện Quá nhiệt Vận hành quá tải Kiểm tra cách điện Đo lường hệ số phân tán
Đo Pd
6
1.2. Hư hỏng đối với hộp nối và đầu cáp ngầm 35/22/15kV:
7
Các hạng
Nguyên nhân
Loại hư hỏng Ảnh hưởng của hư hỏng Cơ chế hư hỏng mục kiểm Hành đồng kiến nghị
hư hỏng
tra
Sự suy giảm
Hoạt động PD dẫn đến sự
Khiếm khuyết cục Sự gia tăng cục bộ của ứng cách điện bên
xuống cấp của bề mặt cách - Kiểm tra ngoại quan
bộ suất điện ngoài và bên
điện
trong
Cách điện đầu
Đầu cáp tiếp xúc
Hư hỏng đầu cáp cáp kém hoặc Quá nhiệt tại điểm tiếp xúc Không có Kiểm tra nhiệt
xấu
thi công kém
8
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định hiện hành về kiểm tra cáp ngầm 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
cắt điện
Tier 1
9
Kết quả Tình trạng Action
5°C < ΔT ≤ 10°C Khá Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng
10°C < ΔT ≤ 15°C Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 0,5 tháng
Tách vận hành cáp, thử nghiệm các
15°C < ΔT Xấu
hạng mục Tier 2.
*Note: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
3.2. PD Ultrasonic – kiểm tra siêu âm
Mức đo (dB) Loại PD
< 1 dB Không có âm thanh PD (*)
Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
>1 dB Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking
* Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)
3.3. PD TEV
10
Kết quả Tình trạng Hành động khuyến nghị
XLPE:1.0 < DAR value < 1.1 Điều chỉnh tần suất thực hiện Tier 2 thành
Trung bình
PILC:1.0 < PI value < 1.5 03 tháng, PD online 01 tháng
XLPE: DAR value < 1.0 Tách vận hành cáp, thử nghiệm Tandelta,
Xấu
PILC: PI value < 1.0 Điện trở tiếp xúc, thử nghiệm VLF.
3.5. Tandelta
Bảng đánh giá tham khảo hãng VIOLA BAUR
Testing Voltage DTD
XLPE SDTD ΔTD Recommended action
(n*U0) U1-U3
Duy trì tần suất chuẩn
< 0,1 and <5 and <4 36/60 tháng (Loại 1/
Loại 2)
Thực hiện các hạng
U1 = 1.5U0 mục kiểm tra Tier 2
0,1 – 0,5 or 5 - 80 or 4 – 50
U2 = U0 sau 06 tháng, PD trong
U3 = 0.5U0 03 tháng
Thực hiện các hạng
mục kiểm tra Tier 2
> 0,5 or >80 or >50
sau 03 tháng, PD trong
01 tháng
3.6. Kiểm tra PD offline
Bảng đánh giá tham khảo hãng MEGGER TDSNT
No XLPE PDIV (kV) Kết quả Thực hiện
Bình thường. duy trì tần suất chuẩn 36/60 tháng
1 < 500 pC
(Loại 1/Loại2)
Thực hiện các hạng mục kiểm tra Tier 2 sau 06
2 500 pC – 2000 pC
U < U0 tháng, PD online trong 03 tháng
Thực hiện các hạng mục kiểm tra Tier 2 sau 03
3 2000 pC – 4000 pC
tháng, PD online trong 01 tháng
3 > 4000 pC Tách vận hành
Cáp ngầm
Bình thường. duy trì tần suất chuẩn 36/60 tháng
4 < 500 pC
(Loại 1/Loại2)
11
3.7. Kiểm tra PD online
Bảng đánh giá tham khảo hãng HVPD LONGSHOT.
12
3.MÁY BIẾN THẾ PHÂN PHỐI 35-22-15/0,4KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Dạng lỗi Ảnh hưởng của lỗi Nguyên nhân gây lỗi Cơ chế lỗi Kiểm soát lỗi Hành động khuyến nghị Tần suất thực hiện
Tạp chất trong Mất khả năng cách Đặc tính cách điện Ô nhiễm và nhiễm Kiểm tra cách điện, đặc tính Thử nghiệm đánh thủng điện 60 tháng
dầu cách điện điện của dầu bị suy giảm bẩn dầu hóa học dầu định kỳ theo môi.
khuyến nghị của nhà sản
Lọc dầu hoặc thay thế dầu
xuất
(trong trường hợp độ bền
cách điện suy giảm)
13
Dạng lỗi Ảnh hưởng của lỗi Nguyên nhân gây lỗi Cơ chế lỗi Kiểm soát lỗi Hành động khuyến nghị Tần suất thực hiện
Kiểm tra cách điện, đặc tính Thử nghiệm đánh thủng điện
*Trị số trung
Lão hóa dầu cách Đặc tính cách điện Ô nhiễm và nhiễm hóa học dầu định kỳ theo môi. Lọc dầu hoặc thay thế
hòa của dầu 60 tháng
điện của dầu bị suy giảm bẩn dầu khuyến nghị của nhà sản dầu (trong trường hợp độ
cách điện cao
xuất bền cách điện suy giảm)
* Trị số trung hòa của dầu: cho biết cho biết lượng kali hydroxit cần thiết để trung hòa axit có trong một
gam dầu.
14
2. Kiểm tra và thử nghiệm
Kiểm tra định kỳ MBA được chia làm 02 giai đoạn (02 stages/ 02 tiers).
- Giai đoạn 1 (Tier 1): Kiểm tra đánh giá tình trạng thiết bị đang vận hành
(online): thực hiện theo định kỳ.
- Giai đoạn 2 (Tier 2): Kiểm tra đánh giá tình trạng thiết bị đã tách vận
hành (offline): khi có bất thường ở giai đoạn 1 hoặc thực hiện theo định
kỳ.
Phân chia làm 02 dạng kiểm tra định kỳ, bảo dưỡng MBA:
- Dạng 1 (Type 1): Kiểm tra bảo dưỡng MBA đang vận hành.
- Dạng 2 (Type 2): Kiểm tra bảo dưỡng MBA bị ngắt điện (tripping) do sự
cố hệ thống hoặc có bất thường khi kiểm tra ở giai đoạn 1 (Tier 1).
Phương pháp đánh giá tình trạng sẽ bao gồm phân tích từng điều kiện.
Phân loại máy biến áp
Phân loại Cấu tạo MBA Tỷ số biến áp Công suất máy
35/0.4 kV,
MBA kiểu hở
22/0.4 kV, 15 kVA to
Loại 1 (Oil-filled free breathing 15/0.4 kV
3000 kVA
distribution transformer) 11/0.4 kV,
6.6/0.4 kV
MBA kiểu kín 35/0.4 kV,
22/0.4 kV, 15 kVA to
Loại 2 (Oil-filled hermetically
15/0.4 kV
sealed distribution 3000 kVA
11/0.4 kV,
transformer)
6.6/0.4 kV
15
Dạng kiểm tra
Kỹ thuật chẩn đoán Loại MBA
bảo dưỡng áp dụng
Kiểm tra ngoại quan Loại 1 & 2 Dạng 1
16
Kỹ thuật chẩn đoán Đối tượng Tần suất
Kiểm tra điên áp đánh thủng (breakdown
Dầu MBA
Voltage -BDV) của mẫu dầu MBA.
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Nhiệt độ chênh lệch giữa các
pha hoặc trên và dưới thân Mức đánh giá Hành động
MBA
Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
ΔT ≤ 5⁰C Tốt
Điều chỉnh tần suất đo thành 01
5 ⁰C < ΔT ≤ 10 ⁰C Khá
tháng
Kiểm tra nguyên nhân và xử lý:
1. Tiếp xúc kém tại đầu bushing
ΔT > 10 ⁰C Xấu trung áp và hạ áp.
2. Hệ thống tản nhiệt, van dầu,
nghẽn dầu.
Ghi chú: Ưu tiên xử lý ngay khi mức đánh giá “Xấu”.
3.2. PD Ultrasonic
Kết quả
Đánh giá & đề xuất
dB Dạng âm thanh
Bình thường, khả năng cao không sự cố trong vòng 03
<0 No sound
tháng tiếp theo, duy trì tần suất chuẩn.
≥ 1 dB Tracking, Arcing Mức độ nghiêm trọng. Trong thời gian không quá 01
tháng phải ngắt vận hành và xử lý để phòng ngừa sự cố.
≥ 4 dB Corona
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD. Mức ưu tiên xử lý dựa trên dạng âm thanh:
Arcing = Rất nghiêm trọng
Tracking = Nghiêm trọng
Corona = Trung bình.
3.3. Đo điện trở cách điện các cuôn dây (IR)
17
Kết quả Đánh giá Đề xuất
DAR ≥ 1.4 Bình thường. Duy trì tần suất chuẩn
Tốt
or IR ≥ 800 MΩ (Wdg) 60 tháng
1.4 < DAR < 1.3
Điều chỉnh tần suất các hạng mục
or 500 MΩ ≤ IR < 800 MΩ Khá
thử nghiệm ở Tier 2 thành 36 tháng.
(Wdg)
1.3 < DAR < 1.2
Điều chỉnh tần suất các hạng mục
or 300 MΩ ≤ IR < 500 MΩ Trung bình
thử nghiệm ở Tier 2 thành 12 tháng
(Wdg)
DAR < 1.2
Xấu Sửa chữa hoặc thay thế MBA
or IR < 300 MΩ (Wdg)
Dar (Dielectric Absorption Ratio): Hệ Số Hấp Thụ
3.4. Thử nghiệm đo tỷ số biến
Kết quả sai biệt giữa giá
trị đo và giá trị xuất Đánh giá Đề xuất
xưởng
18
Mức đánh giá
Đặc tính
Tốt Khá Trung bình Xấu
19
4. TỤ BÙ TRÊN LƯỚI ĐIỆN 35/22/15kV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Tần
Ảnh hưởng của hư Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng suất
hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra kiến nghị
(tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Kiểm tra nhiệt
Hư hỏng mối nối Chất lượng VTTB/ tiếp xúc, các điểm đấu 03
1 Phát nhiệt gây sự cố tụ Tiếp xúc kém gây quá dây... đô
tiếp xúc Thi công không đạt
bù nhiệt
chất lượng Quan sát bề mặt các cơ cấu Kiểm tra ngoại
01
kim loại Tụ bù quan
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra phóng
điện do suy giảm, lão hoá 03
Chất lượng VTTB, Cách điện không đạt cách điện, bụi ẩm, ... điện Ultrasonic
môi trường gây sự cố
2 Kiểm tra bề mặt sứ, các vết Kiểm tra ngoại
Hư hỏng cách Phóng điện cách điện 01
phóng điện, sứ nứt, mẻ... quan
điện tụ bù tụ bù gây sự cố
Kiểm tra hệ thống chống
Do xung sét và xung Quá điện áp gây phóng sét , tiếp địa (đo điện trở
đóng cắt điện sự cố tiếp địa), chống sét lắp trên Kiểm tra ngoại
đường dây quan 01
Các nguyên nhân
Dung lượng tụ bù Đo dòng vận
3 khác Điện dung suy giảm Lão hóa Đo dòng vận hành 03
giảm hành
20
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ tụ bù trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm cắt điện
Tần suất
01 tháng đối với
kiểm tra ngày.
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
03 tháng đối với
kiểm tra đêm.
Kiểm tra dung lượng Không cắt điện 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm ra dung lượng
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sắp xếp kế hoạch thay thế tụ
21
Mức đo (dB) Loại PD
< 1 db Không có âm thanh PD (*)
Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
>1 dB Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking
* Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)
22
5. RING MAIN UNIT - RMU (NON-SCADA / SCADA TYPE) 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng Các hạng mục thử nghiệm / Tần suất
No Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
của hư hỏng kiểm tra (tháng)
23
Ảnh hưởng Các hạng mục thử nghiệm / Tần suất
No Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
của hư hỏng kiểm tra (tháng)
01 (kiểm tra
Xung sét (RMU có kết Quá điện áp gây Kiểm tra hệ thống chống sét , ngày)
nối đường dây nổi) phóng điện tiếp địa (đo điện trở tiếp địa) Kiểm tra ngoại quan 03 (kiểm tra
(không cắt điện) đêm)
Thao tác đóng
mở không thành Vận hành đóng mở khi bảo trì, Kiểm tra ngoại quan
60
công, bị kẹt cơ Thao tác dao nối đất (cắt điện)
Hư hỏng khác khí
(RMU không Lão hóa cách điện cuộn Đo thời gian đóng / mở ngăn Kiểm tra thời gian
thao tác đóng Ảnh hưởng dây đóng, mở ngăn CB, 60
3 có điều khiển đóng cắt đóng/cắt
cắt được, hư đến vận hành hư hỏng các cấu trúc cơ
hỏng lò xo...) khí Kiểm tra mạch nhị thứ, điều
Thời gian đóng khiển xa, SCADA, kiểm các Kiểm tra ngoại quan
60
mở không đồng FI, đồng hồ khí SF6 (cắt điện)
thời
01 (kiểm tra
Kiểm tra ngoại quan ngày)
Bên ngoài
(không cắt điện) 03 (kiểm tra
đêm)
Điện trở cách Thử cách điện cuộn dây đóng/ Đo điện trở cách điện
60
điện suy giảm mở các cuộn dây
24
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan:
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ RMU trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
cắt điện
Tier 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
PD TEV Không cắt điện 03 tháng
Tier 2
Kiểm tra cách điện (Bushing/Busbar) Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
Thời gian đóng cắt (Off-line Test) (CB) Cắt điện 60 tháng
Tier 3
Giám sát phóng điện cục bộ online Cắt điện Dựa theo điều kiện
Thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công Cắt điện Dựa theo điều kiện
nghiệp
3. Đánh giá
3.1. Đo Pd ultrasound - Airborne Ultrasonic
Kết quả
Hành động
dB Đặc tính âm thanh
< 0 dB Không âm thanh Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận hành và
sửa chữa trong 02 tuần.
≥ 4 dB Corona
3.2. Đo PD TEV
Pulse / Cycle – xung / chu kỳ Kết quả
0.05 ~ 10 Phóng điện bên trong
10 ~ 50 Phóng điện bề mặt
> 50 Nhiễu
25
Result (dB) Action
≤ 20 Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
> 20 and < 29 Theo dõi kiểm tra lại sau 01 tháng
≥ 29 Tham khảo Bảng dưới
26
Kết quả
(thời gian đóng/cắt so với xuất xưởng/thiết bị Tình trạng Action
mới/giữa 3 pha)
3ms < Δtclose ≤ 5ms or
Khá suất chuẩn
2ms < Δttrip ≤ 3,3ms
5ms < Δtclose ≤ 7ms or
Trung bình Kiểm tra và sửa chữa
3,3ms < Δttrip ≤ 5ms
ngay
Δtclose > 7ms or Δttrip > 5ms Xấu
3.6. Thử nghiệm điện áp tăng cao tần suất công nghiệp:
Kết quả Hành động
Dòng rò ≤ 0.5mA Bình thường
Buồng dập hồ
quang Dòng rò > 0.5 mA Thực hiện sửa chữa, thay thế
27
6. MÁY CẮT TỰ ĐÓNG LẠI – RECLOSER 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử nghiệm / Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Kiểm tra nhiệt độ 3
Hư hỏng mối Phát nhiệt gây sự Chất lượng Tiếp xúc xấu gây quá tiếp xúc, các điểm đấu dây...
1 VTTB, thi công nhiệt
nối tiếp xúc cố
không đạt chất Quan sát bề mặt các cơ cấu 1 (ngày) / 3
Kiểm tra ngoại quan
lượng kim loại Recloser (đêm)
Điện trở tiếp xúc gia tăng Đo điện trở tiếp xúc Đo điện trở tiếp xúc 60
Quá tải Phát nhiệt Kiểm tra tải từ đo xa Kiểm tra ngoại quan 1
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra phóng điện
điện do suy giảm, lão hoá cách 3
Hư hỏng cách điện gây sự điện, bụi ẩm, ... PD Ultrasonic
Chất lượng
Hư hỏng cách cố
2 VTTB, do ảnh Kiểm tra bề mặt sứ, các vết 1 (ngày) / 3
điện Kiểm tra ngoại quan
Phóng điện cách hưởng môi trường phóng điện, sứ nứt, mẻ... (đêm)
điện gây sự cố Đo điện trở cách
Cách điện suy giảm Đo điện trở cách điện 60
điện
Kiểm tra hệ thống chống sét ,
Do xung sét và
Quá điện áp gây phóng
tiếp địa (đo điện trở tiếp địa), 1
xung đóng cắt
điện
chống sét lắp trên đường dây Kiểm tra ngoại quan
Kiểm tra bảo trì cơ khí, thao Thử nghiệm chức
Các nguyên 60
Lão hóa, điều tác xa, Acquy, nguồn AC/DC năng định kỳ
nhân khác (Cơ
3 Ảnh hưởng đến kiện môi trường
cấu truyền động Hư hỏng do lão hóa, các Kiểm tra bên ngoài, kiểm tra tủ
vận hành nóng, ẩm cao điều khiển, CB, domino, điện
đóng/ cắt. điều cuộn đóng cắt, lò xo. Kiểm tra ngoại quan 1
khiển từ xa) trở sưởi. Acquy, chỉ thị khí
SF6
Kiểm tra relay, chức
Test các chức năng của relay 60
năng.
28
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ Recloser trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không cắt
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
điện
Tier 1
03 tháng (kiểm tra ngày)
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
01 tháng (kiểm tra đêm)
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng
PD Ultrasound Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra chức năng Không cắt điện 60 tháng
Kiểm tra accu Không cắt điện 01 month
Kiểm tra nguồn AC / DC Không cắt điện 01 month
Tier 2
Đo điện trở cách điện Cắt điện 60 tháng
Đo điện trở tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
Mức đánh giá Hành động
So với phần tử cùng So với nhiệt độ
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ
1-3 1 -10 Tốt nhiệt theo tần suất chuẩn. (03
tháng)
3.2. Đo PD Ultrasound
Kết quả Hành động khuyến cáo
29
dB Đặc tính âm thanh
< 0 dB Không phát hiện âm Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
thanh PD
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận hành và
≥ 4 dB sửa chữa trong 02 tuần.
Corona
Ghi chú: Trong trường hợp cường độ âm thanh < 0 dB nhưng đặc tính âm thanh nghe được có
dạng (Arcing, Tracking) thì đánh giá mức độ nghiêm trọng và có kế hoạch xử lý trong vòng 02
tuần.
30
7. LOAD BREAK SWITCH – LBS 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra kiến nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Kiểm tra nhiệt
điểm tiếp xúc, các điểm 3
Tiếp xúc xấu gây quá đấu dây... độ
Hư hỏng mối Phát nhiệt gây Chất lượng VTTB, thi
1 nhiệt
nối tiếp xúc sự cố công không đạt chất Quan sát bề mặt các cơ Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
lượng cấu kim loại Recloser quan (đêm)
Đo điện trở tiếp
Điện trở tiếp xúc gia tăng Đo điện trở tiếp xúc 60
xúc
Kiểm tra ngoại
Quá tải Phát nhiệt Kiểm tra tải từ đo xa 1
quan
Kiểm tra hiện tượng
Kiểm tra phóng
phóng điện do suy giảm,
điện PD 3
lão hoá cách điện, bụi ẩm,
Hư hỏng cách điện gây sự Ultrasonic
...
Chất lượng VTTB, do cố
Hư hỏng cách Kiểm tra bề mặt sứ, các
ảnh hưởng môi trường Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
điện vết phóng điện, sứ nứt,
Phóng điện cách quan (đêm)
2 mẻ...
điện gây sự cố
Đo điện trở cách
Cách điện suy giảm Đo điện trở cách điện 60
điện
Kiểm tra hệ thống chống
3 Do xung sét và xung Quá điện áp gây phóng sét , tiếp địa (đo điện trở
1
đóng cắt điện tiếp địa), chống sét lắp Kiểm tra ngoại
trên đường dây quan
Các nguyên Kiểm tra bảo trì cơ khí, Thử nghiệm
nhân khác (Cơ Lão hóa, điều kiện môi thao tác xa, Acquy, nguồn chức năng định 60
Ảnh hưởng đến
cấu truyền động trường nóng, ẩm cao Hư hỏng do lão hóa, các AC/DC kỳ
vận hành
đóng/ cắt. điều cuộn đóng cắt, lò xo. Kiểm tra bên ngoài, kiểm
khiển từ xa) tra tủ điều khiển, CB, Kiểm tra ngoại
1
domino, điện trở sưởi. quan
Acquy, chỉ thị khí SF6
31
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ LBS trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Tier 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ
Tier 2
Kiểm tra cách điện Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
Mức đánh giá Hành động
So với phần tử cùng So với nhiệt độ
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ
1-3 1 -10 Tốt nhiệt theo tần suất chuẩn. (03
tháng)
3.2. Đo Pd Ultrasonic
Kết quả
Hành động
dB Đặc tính âm thanh
< 0 dB Không âm thanh Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
32
Kết quả
Hành động
dB Đặc tính âm thanh
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận
≥ 4 dB Corona hành và sửa chữa trong 02 tuần.
Ghi chú: Trong trường hợp cường độ âm thanh < 0 dB nhưng đặc tính âm thanh nghe được có
dạng (Arcing, Tracking) thì đánh giá mức độ nghiêm trọng và có kế hoạch xử lý trong vòng 02
tuần.
33
8. DAO CÁCH LY TRÊN LƯỚI ĐIỆN 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng
của hư hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
điểm tiếp xúc, các điểm Kiểm tra nhiệt độ 3
đấu dây...
Chất lượng VTTB, thi công Kiểm tra điện trở tiếp Đo điện trở tiếp
Tiếp xúc xấu gây quá nhiệt.
Hư hỏng mối Phát nhiệt gây không đạt chất lượng xúc xúc
1 nối tiếp xúc sự cố Quan sát bề mặt các cơ
Kiểm tra ngoại
cấu kim loại, ngàm tiếp 1
quan
xúc
Kiểm tra ngoại
Kiểm tra tải
Quá tải Phát nhiệt quan
Kiểm tra nhiệt độ 3
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy giảm, Kiểm tra phóng
3
lão hoá cách điện, bụi điện PD
Phóng điện ẩm...
Chất lượng VTTB, do ảnh Hư hỏng cách điện gây sự
cách điện gây Kiểm tra bề mặt sứ, các
Hư hỏng cách hưởng môi trường cố Kiểm tra ngoại
2 sự cố vết phóng điện, sứ nứt, 1
điện quan
mẻ...
Thử nghiệm điện trở Đo điện trở cách
cách điện DS điện
Kiểm tra hệ thống chống
Do xung sét và xung đóng sét , tiếp địa (đo điện trở Kiểm tra ngoại
Quá điện áp gây phóng điện 1
cắt tiếp địa), chống sét lắp quan hệ thống nối
trên đường dây đất
34
Ảnh hưởng Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng
của hư hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
35
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ dao cách ly trên đường dây trung thế
35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
01 tháng đối với kiểm tra
ngày.
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
03 tháng đối với kiểm tra
đêm.
Không cắt điện
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng
Không cắt điện
PD Ultrasonic 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ:
ΔT (⁰C)
So với phần tử
So với nhiệt Mức đánh giá Hành động
cùng điều kiện
độ môi trường
vận hành
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt
1-3 1 -10 Tốt
theo tần suất chuẩn. (03 tháng)
Điều chỉnh tần suất thành 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Điều chỉnh tần suất thành 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng; Có kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay
36
Mức đo (dB) Loại PD
lý càng sớm càng
tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
Mức độ ưu tiến Mức độ ưu tiến xử Mức độ ưu tiến xử
xử lý thấp hơn so lý trung bình so lý cao nhất so với
với âm thanh với âm thanh dạng âm thanh dạng
dạng tracking và corona và arcing corona và tracking
arcing
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp)
37
9. FCO/LBFCO 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của hư Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Hư hỏng mối nối Phát nhiệt gây sự Chất lượng VTTB, thi tiếp xúc, các điểm đấu Kiểm tra nhiệt độ 03
1 Tiếp xúc xấu gây quá dây...
tiếp xúc cố công không đạt chất
nhiệt.
lượng Quan sát bề mặt các cơ cấu Kiểm tra ngoại 01 (KT ngày) /
kim loại FCO quan 03 (KT đêm)
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra phóng
điện do suy giảm, lão hoá 3
Chất lượng VTTB, do Hư hỏng cách điện cách điện, bụi ẩm, ... điện Ultrasonic
ảnh hưởng môi trường gây sự cố
Kiểm tra bề mặt sứ, các vết Kiểm tra ngoại 01 (KT ngày) /
2 Hư hỏng cách phóng điện, sứ nứt, mẻ... quan 03 (KT đêm)
Phóng điện cách
điện Kiểm tra ngoại
điện gây sự cố
Kiểm tra hệ thống chống quan (kiểm tra
Do xung sét và xung Quá điện áp gây sét , tiếp địa (đo điện trở thông số đo điện 01 (KT ngày) /
đóng cắt phóng điện tiếp địa), chống sét lắp trên trở nối đất 03 (KT đêm)
đường dây trụ/trạm lắp FCO/
LBFCO)
Hư hỏng khác Kiểm tra ngoại 01 (KT ngày) /
(Chì đứt, các Kiểm tra nhiệt độ
Vận hành lâu ngày bị quan 03 (KT đêm)
ngàm hư hỏng cơ Ảnh hưởng vận Tiếp xúc xấu gây quá
3 ăn mòi các cấu trúc cơ
khí) hành nhiệt. Thay mới chì để ngăn ngừa
khí Thay chì định kỳ 36
sự cố đột xuất
38
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ FCO/LBFCO đường dây trung thế
35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Kiểm tra ngoại quan
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần Mức đánh giá Hành động
So với nhiệt độ môi
tử cùng điều
trường
kiện vận hành
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt
1-3 1 -10 Tốt
theo tần suất chuẩn. (03 tháng)
Điều chỉnh tần suất thành 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Điều chỉnh tần suất thành 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng; Có kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay
40
10.CHỐNG SÉT VAN TRÊN LƯỚI ĐIỆN 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra kiến nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Chất lượng VTTB, thi Kiểm tra
Hư hỏng mối nối Phát nhiệt gây điểm tiếp xúc, các điểm 3
1 công không đạt chất nhiệt độ
tiếp xúc sự cố Tiếp xúc xấu gây quá nhiệt. đấu dây...
lượng
Quan sát bề mặt các cơ Kiểmt tra
1
cấu kim loại LA ngoại quan
Kiểm tra hiện tượng
Kiểm tra
phóng điện do suy giảm,
phóng điện 3
Hư hỏng cách lão hoá cách điện, bụi
2 Phóng điện cách Chất lượng VTTB, do cục bộ
điện Hư hỏng cách điện gây sự cố ẩm...
điện gây sự cố ảnh hưởng môi trường
Kiểm tra bề mặt sứ, các
Kiểmt tra
vết phóng điện, sứ nứt, 1
ngoại quan
mẻ...
Kiểm tra hệ thống chống
Do xung sét và xung sét , tiếp địa (đo điện trở Đo điện trở
Quá điện áp gây phóng điện 12
đóng cắt tiếp địa), chống sét lắp đất
trên đường dây
41
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ chống sét van trên đường dây trung
thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm điện/Không Tần suất SCBD
cắt điện
01 tháng đối với kiểm tra ngày.
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
03 tháng đối với kiểm tra đêm.
Không cắt điện
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng
Không cắt điện
PD Ultrasonic 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần tử cùng So với nhiệt Mức đánh giá Hành động
điều kiện vận hành độ môi trường
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ
1-3 1 -10 Tốt nhiệt theo tần suất chuẩn. (03
tháng)
Điều chỉnh tần suất thành 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Điều chỉnh tần suất thành 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng; Có kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay
42
Mức đo (dB) Loại PD
Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp)
43
11.CT – LƯỚI TRUNG THẾ 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Chất lượng VTTB, điểm tiếp xúc, các Kiêm tra nhiệt độ 3
Phát nhiệt gây sự
Hư hỏng mối nối tiếp xúc thi công không đạt Tiếp xúc xấu gây điểm đấu dây...
1 cố
chất lượng quá nhiệt.
Quan sát bề mặt các cơ Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
cấu kim loại CT-PT quan (đêm)
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy Kiểm tra phóng
3
Chất lượng VTTB, giảm, lão hoá cách điện cục bộ
Hư hỏng cách điện
do ảnh hưởng môi điện, bụi ẩm...
gây sự cố
trường Kiểm tra bề mặt sứ,
Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
Hư hỏng cách điện Phóng điện cách các vết phóng điện, sứ
quan (đêm)
điện gây sự cố nứt, mẻ...
2 Kiểm tra hệ thống
Kiểm tra ngoại
chống sét , tiếp địa (đo
Do xung sét và xung Quá điện áp gây quan (thông số đo
điện trở tiếp địa),
đóng cắt phóng điện điện trở nối đất
chống sét lắp trên 1 (ngày) / 3
trụ/trạm lắp FCO)
đường dây (đêm)
Thay thế định kỳ (có
Vận hành lâu năm, Thay thế định kỳ 60
Các nguyên nhân khác bấm chì đo lường)
Phóng điện Lão hóa cách điện cuộn dây
(Chập vòng cuộn dây) Kiểm tra nhiệt độ cả 1 (ngày) / 3
bị lão hóa Kiêm tra nhiệt độ
khối CT-PT (đêm)
44
2. Kiểm tra và thử nghiệm:
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ CT trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Kiểm tra ngoại quan
Kiểm tra ngày Không cắt điện 01 tháng
Kiểm tra đêm Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra Pd Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần tử cùng So với nhiệt độ Mức đánh giá Hành động
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục theo dõi, duy trì tần
1-3 1 -10 Tốt
suất chuẩn 03 tháng
45
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp).
46
12.VT – ĐƯỜNG DÂY NỔI 35/22/15KV
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Chất lượng VTTB, điểm tiếp xúc, các Kiêm tra nhiệt độ 3
Phát nhiệt gây sự
Hư hỏng mối nối tiếp xúc thi công không đạt Tiếp xúc xấu gây điểm đấu dây...
1 cố
chất lượng quá nhiệt.
Quan sát bề mặt các cơ Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
cấu kim loại CT-PT quan (đêm)
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy Kiểm tra phóng
3
Chất lượng VTTB, giảm, lão hoá cách điện cục bộ
Hư hỏng cách điện
do ảnh hưởng môi điện, bụi ẩm...
gây sự cố
trường Kiểm tra bề mặt sứ,
Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
Hư hỏng cách điện Phóng điện cách các vết phóng điện, sứ
quan (đêm)
điện gây sự cố nứt, mẻ...
2 Kiểm tra hệ thống
Kiểm tra ngoại
chống sét , tiếp địa (đo
Do xung sét và xung Quá điện áp gây quan (thông số đo
điện trở tiếp địa),
đóng cắt phóng điện điện trở nối đất
chống sét lắp trên 1 (ngày) / 3
trụ/trạm lắp FCO)
đường dây (đêm)
Thay thế định kỳ ( có
Vận hành lâu năm, Thay thế định kỳ 60
Các nguyên nhân khác bấm chì đo lường)
Phóng điện Lão hóa cách điện cuộn dây
(Chập vòng cuộn dây) Kiểm tra nhiệt độ cả 1 (ngày) / 3
bị lão hóa Kiêm tra nhiệt độ
khối CT-PT (đêm)
47
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ VT trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
Kiểm tra ngày Không cắt điện 01 tháng
Kiểm tra đêm Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra Pd ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần tử cùng So với nhiệt độ Mức đánh giá Hành động
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục theo dõi, duy trì
1-3 1 -10 Tốt
tần suất chuẩn 03 tháng
Giảm tần suất kiểm tra 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Giảm tần suất kiểm tra 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng
Nghiêm trọng, cần sửa
>15 >40 Xấu
chữa ngay
3.2 PD Ultrasonic:
Mức đo (dB) Loại PD
48
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp).
49
13. AUTO TRANSFER SWITCH - ATS 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes) (tương tự RMU)
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan:
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ ATS trung thế 35/22/15kV
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Khồng
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Tier 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
PD TEV Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra mạch sạc AC/DC, ACCU Không cắt điện 03 tháng
Tier 2
Kiểm tra cách điện (Bushing/Busbar) Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động Cắt điện 60 tháng
Tier 3
PD online / Định vị PD Cắt điện Dựa theo điều kiện
Kiểm tra phóng điện tần số công nghiệp Cắt điện Dựa theo điều kiện
3. Đánh giá
3.1. PD Ultrasonic
Kết quả
Hành động
dB Characteristic
< 0 dB Không âm thanh Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận hành và
≥ 4 dB Corona sửa chữa trong 02 tuần.
3.2. PD TEV
50
> 50 Nhiễu
51
Tự dộng động chuyển qua nguồn 2 khi mất điện nguồn 1
Giữ nguyên trạng thái khi nguồn 1 có điện trở lại
3.4. Kiểm tra cách điện
Kết quả
(thời gian đóng/cắt so với xuất Tình trạng Hành động
xưởng/thiết bị mới/giữa 3 pha)
%ΔR ≤ 10 Tốt Bình thường, duy trì tần suất chuẩn
Điều chỉnh tần suất của hạng mục kiểm tra
10 < %ΔR ≤ 20 Khá nhiệt độ và PD ultrasound thành 01 tháng và
điều chỉnh tần suất thực hiện Tier 2 06 tháng
Điều chỉnh tần suất của hạng mục đo bức xạ
nhiệt và PD ultrasound thành 01 tháng
20 < %ΔR ≤ 30 Trung bình
Sắp xếp sửa chữa/thay thế trong vòng 03
tháng
%ΔR > 30 Xấu Sửa chữa/thay thế ngay lập tức
3.6. Kiểm tra phóng điện tần số công nghiệp
52
Hạng mục Chức năng
53