You are on page 1of 53

1.

ĐƯỜNG DÂY NỔI (35-22-15KV) VÀ PHỤ KIỆN


1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử nghiệm / Hành động Ghi
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng Tần suất (tháng)
của hư hỏng hỏng kiểm tra kiến nghị chú
Mối nối phát nhiệt do
tiếp xúc xấu , do chất Tiếp xúc xấu gây Kiểm tra nhiệt độ các mối
Kiểm tra nhiệt 03
lượng thi công, do chất quá nhiệt mối nối nối
lượng vật tư thiết bị.
Kiểm tra ngoại
01
Đứt dây, đứt quan
Hư hỏng mối Kiểm tra hệ thống chống sét ,
1 mối nối gây sự Ảnh hướng sét lan Quá điện áp gây 36 (bình thường)
nối dây dẫn tiếp địa (đo điện trở tiếp địa),
cố truyền trên đường dây đứt mối nối Đo điện trở 12 tháng (khu vực
chống sét lắp trên đường dây
tiếp địa nhiều sét hoặc có sự cố
đánh trực tiếp xảy ra)
Ảnh hường của sét Kiểm tra hệ thống chống sét ,
Quá điện áp gây Kiểm tra ngoại
đánh trục tiếp vào tiếp địa (đo điện trở tiếp địa), 01
đứt mối nối quan
đường dây chống sét lắp trên đường dây
Cây xanh, động vật,
Vi phạm khoảng
vật lạ vi phạm hành Kiểm tra hành lang an toàn Kiểm tra ngoại 01 (ban ngày)
cách an toàn gây
lang lưới điện gây lưới điện quan 03 (ban đêm)
phóng điện
phóng điện
Già hoá cách điện,
Kiểm tra hiện tượng phóng Kiểm tra
Hư hỏng cách Suy giảm cách điện bụi bề mặt do môi
điện do suy giảm, lão hoá phóng điện 3
điện phụ kiện Phóng điện các phụ kiện trường gây phóng
cách điện cục bộ
2 đường dây (sứ cách điện gây điện
đỡ, sử đứng, sự cố Kiểm tra ngoại
1
…) Quá điện áp làm quan
Ảnh hưởng của sét Kiểm tra hệ thống chống sét ,
giảm chất lượng 36 (bình thường)
đánh trực tiếp/lan tiếp địa (đo điện trở tiếp địa),
cách điện gây Đo điện trở 12 tháng (khu vực
truyền trên đường dây chống sét lắp trên đường dây
phóng điện tiếp địa nhiều sét hoặc có sự cố
đánh trực tiếp xảy ra)

1
Ảnh hưởng Nguyên nhân hư Các hạng mục thử nghiệm / Hành động Ghi
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng Tần suất (tháng)
của hư hỏng hỏng kiểm tra kiến nghị chú
- Trụ nghiêng, nứt, Kiểm tra ngoại
Kiểm tra tình trạng trụ 01
biến dạng quan
Gây đỗ vỡ kết - Móng trụ không Kiểm tra ngoại
Chất lượng thi công Kiểm tra tình trạng móng 01
Hư hỏng về cấu gây sự cố đảm bảo vận hành quan
Chất lượng VTTB
kết cấu xây (trụ, dây dẫn, - Dây dẫn không
3 Ảnh hưởng do tác
dựng xà) không đảm đảm bảo độ võng,
động môi trường (sạt
bảo vận hành. rơi xuống xà, Kiểm tra ngoại 01 (ban ngày)
lở đất, gió bão Kiểm tra tình trạng dây dẫn
không đảm bảo với quan 03 (ban đêm)
các dây vượt, công
trình khác

2
2. Kiểm tra và thử nghiệm:
2.1. Kiểm tra ngoại quan:
Thực hiện theo quy định hiện hành về kiểm tra đường dây nổi 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
01 tháng đối với kiểm tra ngày.
Kiểm tra ngoại quan
03 tháng đối với kiểm tra đêm.
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng

Kiểm tra phóng điện cục bộ 03 tháng


36 tháng
Kiểm tra điện trở tiếp địa (12 tháng đối với những nơi có tần suất sét
cao và có sét đánh trực tiếp vào lưới điện)
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ:
ΔT (⁰C)
So với phần
So với nhiệt độ Mức đánh giá Hành động
tử cùng điều
môi trường
kiện vận hành
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt theo
1-3 1 -10 Tốt
tần suất chuẩn. (03 tháng)

4 -15 11 - 20 Khá Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng


Điều chỉnh tần suất thành 0,5 tháng; Có
21 - 40 Trung bình
kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay

3.2. Kiểm tra phóng điện cục bộ:


Mức đo (dB) Loại PD
< 1 db Không có âm thanh PD (*)
>1 dB Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
3
Mức đo (dB) Loại PD
và arcing arcing tracking

* Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)
3.3. Kiểm tra giá trị điện trở tiếp địa:
Yêu cầu về giá trí tối đa của điện trở tiếp địa:
a. Tiếp địa tại trạm biến áp phân phối 22kV:
Giá trị đo (Ω) Hành động Tần suất chuẩn
≤ giá trị thiết kế Duy trì tần suất chuẩn 03 năm đối/ lần.
01 năm/ lần đối với khu
> giá trị thiết kế Xử lý lại hệ thống tiếp địa vực có tần suất sét cao.
b. Tiếp địa lặp lại đường dây và tiếp địa thiết bị:
Giá trị đo (Ω) Hành động Tần suất chuẩn
≤ giá trị thiết kế Duy trì tần suất chuẩn 03 năm đối/ lần.
01 năm/ lần đối với khu
> giá trị thiết kế Xử lý lại hệ thống tiếp địa vực có tần suất sét cao.

4
2. CÁP NGẦM TRUNG THẾ (35/22/15KV)
1. Các dạng hư hỏng (Failure modes)
1.1. Hư hỏng đối với cáp ngầm trung thế 35/22/15kV:

5
FMECA đối với cáp ngầm trung thế

Ảnh hưởng của hư Nguyên nhân Các hạng mục kiểm


Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành đồng kiến nghị
hỏng hư hỏng tra
Quản lý hướng tuyến cáp
Tác động ngoại lực làm do vật sắc nhọn tác Suy giảm, hư hỏng cách điện
Hư hỏng nặng cho cáp Không có Làm hầm cáp
hư hỏng cách điện cáp động mạnh cáp
Dùng cáp bọc giáp

Ăn mòn vỏ bọc kim loại,


Do đào đường, ăn Suy giảm, hư hỏng cách điện
Hư hỏng vỏ ngoài nước xâm nhập vào cáp Không có Kiểm tra tính toàn vẹn qua vỏ
mòn, ô nhiễm, … cáp
không có chống thấm bọc HVDC

Tăng hệ số công suất / Tuổi thọ, nhiễm ẩm (cây Nước thấm vào cách điện khu Đo lường hệ số phân tán
Thấm nước Kiểm tra cách điện
suy giảm cách điện nước) vực vỏ cáp bị hư hỏng Quang phổ điện môi

Suy giảm cách điện Quá nhiệt Vận hành quá tải Kiểm tra cách điện Đo lường hệ số phân tán

Lỗi không được phát hiện trong


quá trình kiểm tra nghiệm thu
Khiếm khuyết cục bộ Tăng ứng suất điện cục bộ Lỗi sản xuất và kiểm tra chất lượng tại nhà Kiểm tra cách điện Đo Pd
máy - gia tăng cục bộ các
khuyết tật điện khi cáp cũ hơn.

Sự lão hóa nhiệt của lớp Ứng suất bên ngoài


Uốn cong cáp bất thường (hư
Lỗi cục bộ và lão hóa cách nhiệt; Sự gia tăng cục ảnh hưởng do thay
hỏng cơ học); tăng điện trở suất Kiểm tra cách điện Đo lường hệ số phân tán
cách điện bộ của ứng suất điện; Vỏ đổi môi trường vận
nhiệt của đất
bọc bị hỏng hành cáp

Đo Pd

Quang phổ điện môi

6
1.2. Hư hỏng đối với hộp nối và đầu cáp ngầm 35/22/15kV:

FMECA đối với hộp nối


Ảnh hưởng của hư Các hạng mục
Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành đồng kiến nghị
hỏng kiểm tra

Chất lượng thi Thi công không đúng cách


Khiếm khuyết cục bộ Sự gia tăng cục bộ Đo Pd
công dẫn đến kết nối kém, do đó
của ứng suất điện -
làm tăng ứng suất điện cục bộ

Chất lượng thi Đo Pd


Lão hóa cách nhiệt Lỗi thi công không kín hộp -
Suy giảm cách điện công nối Đo lường hệ số tiêu tán

Khiếm khuyết cục bộ Sự gia tăng cục bộ Chất lượng VTTB - Đo Pd


Lỗi lắp đặt hộp nối
của ứng suất điện

FMECA đối với đầu cáp ngầm


Các hạng
Nguyên nhân
Loại hư hỏng Ảnh hưởng của hư hỏng Cơ chế hư hỏng mục kiểm Hành đồng kiến nghị
hư hỏng
tra
Dòng rò bên ngoài. Suy Ô nhiễm bề mặt Đo độ dẫn điện bề mặt
Khiếm khuyết cục giảm cách điện (dẫn đến bên ngoài
Ô nhiễm Giảm chất lượng vật liệu cách
bộ mất tính kỵ nước) đối với -
các đầu loại polyme điện Kiểm tra ngoại quan

Khiếm khuyết cục Tracking ở Sự ô nhiễm, nhiễm bẩn tạo ra


Tăng ứng suất điện Kiểm tra ngoại quan
bộ cách điện các đường tracking -
Khiếm khuyết cục Lắp đặt không Hư hỏng cơ học dẫn đến ứng
Tăng ứng suất điện - Kiểm tra ngoại quan
bộ đúng suất điện tại điểm hư hỏng

7
Các hạng
Nguyên nhân
Loại hư hỏng Ảnh hưởng của hư hỏng Cơ chế hư hỏng mục kiểm Hành đồng kiến nghị
hư hỏng
tra
Sự suy giảm
Hoạt động PD dẫn đến sự
Khiếm khuyết cục Sự gia tăng cục bộ của ứng cách điện bên
xuống cấp của bề mặt cách - Kiểm tra ngoại quan
bộ suất điện ngoài và bên
điện
trong
Cách điện đầu
Đầu cáp tiếp xúc
Hư hỏng đầu cáp cáp kém hoặc Quá nhiệt tại điểm tiếp xúc Không có Kiểm tra nhiệt
xấu
thi công kém

Khiếm khuyết cục


Gia tăng cục bộ điện trường Lỗi thi công Hư hỏng cơ học do lỗi thi công - Kiểm tra Pd
bộ

Suy giảm cách


Độ kín nước không hoàn hảo Đo PD, đo hệ số tiêu tán,
điện / Khiếm Thấm nước Lỗi thi công -
do lỗi lắp ráp gây thấm nước kiểm tra ngoại quan
khuyết cục bộ
Hợp chất cách điện bên trong
Hợp chất cách bị rò rỉ gây ra cách điện không
Khiếm khuyết cục
Phân bố điện áp không đều điện bên trong đồng đều, dẫn đến phân bố - kiểm tra ngoại quan
bộ điện áp không đồng đều
bị rò rỉ
(chỉ dành cho cách điện sứ)

8
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định hiện hành về kiểm tra cáp ngầm 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
cắt điện
Tier 1

Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng

Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng

PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng


12 tháng – loại 1
PD online Không cắt điện
36 tháng – loại 2
Tier 2
36 months – loại 1
Điện trở cách điện (IR) Cắt điện
60 months – loại 2
36 months – loại 1
Tan delta Cắt điện
60 months – loại 2
36 months – loại 1
PD offline Cắt điện
60 months – loại 2
36 months – loại 1
HVDC / VLF Cắt điện
60 months – loại 2
Ghi chú:
+ Loại 1: loại quan trọng (ví dụ: cáp ngầm có số năm vận hành > 10 năm, trục chính, cấp
điện cho phụ tải quan trọng.
+ Loại 2: là loại không quan trọng
Đơn vị quản lý vận hành quyết định loại cáp ngầm dựa trên tình hình quản lý vận hành.
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ

Kết quả Tình trạng Action


Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt
ΔT ≤ 5°C Tốt
theo tần suất chuẩn 03 tháng.

9
Kết quả Tình trạng Action
5°C < ΔT ≤ 10°C Khá Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng
10°C < ΔT ≤ 15°C Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 0,5 tháng
Tách vận hành cáp, thử nghiệm các
15°C < ΔT Xấu
hạng mục Tier 2.
*Note: ΔT = So sánh nhiệt độ giữa 3 pha
3.2. PD Ultrasonic – kiểm tra siêu âm
Mức đo (dB) Loại PD
< 1 dB Không có âm thanh PD (*)
Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
>1 dB Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking

* Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)
3.3. PD TEV

Kết quả Tình trạng Hành động


≤ 20 dB Tốt Duy trì tần suất chuẩn 03 tháng
20 dB < trị số ≤ 29 dB Khá Theo dõi kiểm tra lại sau 01 tháng
>29 dB Xấu Sắp xếp xử lý
3.4. Điện trở cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động khuyến nghị
XLPE: DAR value ≥ 1.6 Duy trì tần suất chuẩn 36/60 tháng (Loại
Tốt
PILC: PI value ≥ 3.0 1/Loại 2)
XLPE:1.1 < DAR value < 1.5 Điều chỉnh tần suất thực hiện Tier 2 thành
Khá
PILC:1.5 < PI value < 3.0 06 tháng, PD online 03 tháng

10
Kết quả Tình trạng Hành động khuyến nghị
XLPE:1.0 < DAR value < 1.1 Điều chỉnh tần suất thực hiện Tier 2 thành
Trung bình
PILC:1.0 < PI value < 1.5 03 tháng, PD online 01 tháng
XLPE: DAR value < 1.0 Tách vận hành cáp, thử nghiệm Tandelta,
Xấu
PILC: PI value < 1.0 Điện trở tiếp xúc, thử nghiệm VLF.
3.5. Tandelta
Bảng đánh giá tham khảo hãng VIOLA BAUR
Testing Voltage DTD
XLPE SDTD ΔTD Recommended action
(n*U0) U1-U3
Duy trì tần suất chuẩn
< 0,1 and <5 and <4 36/60 tháng (Loại 1/
Loại 2)
Thực hiện các hạng
U1 = 1.5U0 mục kiểm tra Tier 2
0,1 – 0,5 or 5 - 80 or 4 – 50
U2 = U0 sau 06 tháng, PD trong
U3 = 0.5U0 03 tháng
Thực hiện các hạng
mục kiểm tra Tier 2
> 0,5 or >80 or >50
sau 03 tháng, PD trong
01 tháng
3.6. Kiểm tra PD offline
Bảng đánh giá tham khảo hãng MEGGER TDSNT
No XLPE PDIV (kV) Kết quả Thực hiện
Bình thường. duy trì tần suất chuẩn 36/60 tháng
1 < 500 pC
(Loại 1/Loại2)
Thực hiện các hạng mục kiểm tra Tier 2 sau 06
2 500 pC – 2000 pC
U < U0 tháng, PD online trong 03 tháng
Thực hiện các hạng mục kiểm tra Tier 2 sau 03
3 2000 pC – 4000 pC
tháng, PD online trong 01 tháng
3 > 4000 pC Tách vận hành
Cáp ngầm
Bình thường. duy trì tần suất chuẩn 36/60 tháng
4 < 500 pC
(Loại 1/Loại2)

5 500 pC – 2000 pC Ghi nhận PD location. Thực hiện PD online.


U ≤ 1,7Uo
Thực hiện các hạng mục kiểm tra Tier 2 sau 12
6 2000 pC - 4000 pC
tháng, PD online 06 tháng
Thực hiện các hạng mục kiểm tra Tier 2 06
7 > 4000 pC
tháng, PD online 03 tháng

11
3.7. Kiểm tra PD online
Bảng đánh giá tham khảo hãng HVPD LONGSHOT.

Kết quả Tình trạng Thực hiện


Cáp
Bình thường. duy trì tần suất chuẩn sau 36/12
0 – 250 pC Tốt
tháng.
250 – 350 pC Khá Kiểm tra lại PD online sau 06 tháng
350 – 500 pC Trung bình Kiểm tra lại PD online sau 03 tháng
>500 pC Xấu Chuyển sang thực hiện Tier 2 ngay
Đầu cáp và hộp nối
Bình thường. duy trì tần suất chuẩn sau 36/12
0 – 500 pC Tốt
tháng.
500 – 1000 pC Khá Kiểm tra lại PD online sau 06 tháng
1000 – 2500 pC Trung bình Kiểm tra lại PD online sau 03 tháng
Hộp nối: Chuyển sang thực hiện Tier 2 ngay
>2500 pC Xấu
Đầu cáp: thay thế ngay

12
3.MÁY BIẾN THẾ PHÂN PHỐI 35-22-15/0,4KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)

Dạng lỗi Ảnh hưởng của lỗi Nguyên nhân gây lỗi Cơ chế lỗi Kiểm soát lỗi Hành động khuyến nghị Tần suất thực hiện

Gioăng bị xuống Cảnh báo mức dầu thấp


Lão hóa gioăng. cấp do lão hóa
Kiểm tra thân máy và ống Kiểm tra sự toàn vẹn của vỏ
Rỉ dầu MBA Mức dầu thấp Lỗi cấu trúc MBA Thân máy biến dầu theo định kỳ 01 tháng/ 01 tháng
và cảnh báo mức dầu
(thủng vỏ máy, …) thế rỉ sét, bị ăn lần hoặc theo khuyến nghị
mòn. của nhà sản xuất.

Kiểm tra hệ thống làm mát


Hỏng hệ thống Tăng nhiệt độ dầu Tích tụ bụi bẩn (quạt, cánh tản nhiệt,…) 01
Nhiễm bẩn Kiểm tra ngoại quan 01 tháng
làm mát MBT và cuộn dây trên bộ tản nhiệt tháng/ lần hoặc theo khuyến
nghị của nhà sản xuất

Quá nhiệt tại Tiếp xúc bị rỗ, ăn


Đo nhiệt độ điểm tiếp xúc.
các điểm đấu Hư hỏng điểm nối Do tiếp xúc kém mòn hoặc thi công Đo nhiệt độ điểm tiếp xúc 03 tháng
nối (bushings) không tốt Thực hiện xử lý dựa trên kết
quả theo dõi

Thử nghiệm đánh thủng điện


Kiểm tra cách điện, đặc tính môi.
Nhiểm ẩm dầu Mất khả năng cách Đặc tính cách điện Ô nhiễm và nhiễm hóa học dầu định kỳ 18
Lọc dầu hoặc thay thế dầu 60 tháng
cách điện điện của dầu bị suy giảm bẩn dầu tháng hoặc theo khuyến nghị
của nhà sản xuất (trong trường hợp độ bền
cách điện suy giảm)

Tạp chất trong Mất khả năng cách Đặc tính cách điện Ô nhiễm và nhiễm Kiểm tra cách điện, đặc tính Thử nghiệm đánh thủng điện 60 tháng
dầu cách điện điện của dầu bị suy giảm bẩn dầu hóa học dầu định kỳ theo môi.
khuyến nghị của nhà sản
Lọc dầu hoặc thay thế dầu
xuất
(trong trường hợp độ bền
cách điện suy giảm)

13
Dạng lỗi Ảnh hưởng của lỗi Nguyên nhân gây lỗi Cơ chế lỗi Kiểm soát lỗi Hành động khuyến nghị Tần suất thực hiện

Kiểm tra cách điện, đặc tính Thử nghiệm đánh thủng điện
*Trị số trung
Lão hóa dầu cách Đặc tính cách điện Ô nhiễm và nhiễm hóa học dầu định kỳ theo môi. Lọc dầu hoặc thay thế
hòa của dầu 60 tháng
điện của dầu bị suy giảm bẩn dầu khuyến nghị của nhà sản dầu (trong trường hợp độ
cách điện cao
xuất bền cách điện suy giảm)

Kiểm tra bộ chuyển nấc định


Khiếm khuyết do
Đứt mạch kỳ 18 tháng/ lần hoặc theo Ngắt điện MBT, kiểm tra
Mất điện MBT Lỗi bộ chuyển nấc lỗi thiết kế/ quá 60 tháng
chuyển nấc khuyến nghị của nhà sản chức năng chuyển đổi nấc
trình sản xuất
xuất

* Trị số trung hòa của dầu: cho biết cho biết lượng kali hydroxit cần thiết để trung hòa axit có trong một
gam dầu.

14
2. Kiểm tra và thử nghiệm
Kiểm tra định kỳ MBA được chia làm 02 giai đoạn (02 stages/ 02 tiers).

- Giai đoạn 1 (Tier 1): Kiểm tra đánh giá tình trạng thiết bị đang vận hành
(online): thực hiện theo định kỳ.
- Giai đoạn 2 (Tier 2): Kiểm tra đánh giá tình trạng thiết bị đã tách vận
hành (offline): khi có bất thường ở giai đoạn 1 hoặc thực hiện theo định
kỳ.

Phân chia làm 02 dạng kiểm tra định kỳ, bảo dưỡng MBA:

- Dạng 1 (Type 1): Kiểm tra bảo dưỡng MBA đang vận hành.
- Dạng 2 (Type 2): Kiểm tra bảo dưỡng MBA bị ngắt điện (tripping) do sự
cố hệ thống hoặc có bất thường khi kiểm tra ở giai đoạn 1 (Tier 1).

Phương pháp đánh giá tình trạng sẽ bao gồm phân tích từng điều kiện.
Phân loại máy biến áp
Phân loại Cấu tạo MBA Tỷ số biến áp Công suất máy
35/0.4 kV,
MBA kiểu hở
22/0.4 kV, 15 kVA to
Loại 1 (Oil-filled free breathing 15/0.4 kV
3000 kVA
distribution transformer) 11/0.4 kV,
6.6/0.4 kV
MBA kiểu kín 35/0.4 kV,
22/0.4 kV, 15 kVA to
Loại 2 (Oil-filled hermetically
15/0.4 kV
sealed distribution 3000 kVA
11/0.4 kV,
transformer)
6.6/0.4 kV

Ma trận kiểm tra bảo dưỡng MBA


Dạng kiểm tra
Kỹ thuật chẩn đoán Loại MBA
bảo dưỡng áp dụng
Tier 1 (đánh giá thiết bị đang vận hành)

15
Dạng kiểm tra
Kỹ thuật chẩn đoán Loại MBA
bảo dưỡng áp dụng
Kiểm tra ngoại quan Loại 1 & 2 Dạng 1

Ghi tải (load reading) Loại 1 & 2 Dạng 1

Kiểm tra nhiệt độ Loại 1 & 2 Dạng 1

PD Ultrasonic Loại 1 & 2 Dạng 1

Tier 2 (đánh giá thiết bị tách vận hành)

Đo cách điện (IR) và trị số phân cực


Loại 1 & 2 Dạng 1 & 2
cuộn dây (PI/ DAR)
Kiểm tra điện áp đánh thủng
(breakdown Voltage -BDV) của mẫu Loại 1 Dạng 1 & 2
dầu MBA.

Đo tỷ số biến (TTR) Loại 1 & 2 Dạng 1 & 2

Đo điện trở cuôn dây (WR) Loại 1 & 2 Dạng 1 & 2

2.1. Kiểm tra ngoại quan:


Thực hiện theo quy định kiểm tra hiện hành đối với MBT 35/22/15kV.
2.2. Kiểm tra định kỳ
Tần suất kiểm tra, thử nghiệm định kỳ cho MBA được thực hiện theo các bảng
sau
Tần suất thực hiện tại giai đoạn 1
Kỹ thuật chẩn đoán Đối tượng Tần suất
01 tháng (kiểm tra ngày)
Kiểm tra ngoại quan Thân máy và phụ kiện
03 tháng (kiểm tra đêm)
PD Ultrasonic Hộp đấu cáp, điểm đấu nối 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Thân máy và phụ kiện 03 tháng
Ghi tải Máy biến áp 01 tháng
Tần suất thực hiện tại giai đoạn 2
Kỹ thuật chẩn đoán Đối tượng Tần suất

Đo cách điện (IR) và trị số phân cực cuộn dây


Cuộn dây MBA 60 tháng
(PI/ DAR)

16
Kỹ thuật chẩn đoán Đối tượng Tần suất
Kiểm tra điên áp đánh thủng (breakdown
Dầu MBA
Voltage -BDV) của mẫu dầu MBA.

Đo tỷ số biến (TTR) Bộ chuyển nấc

Đo điện trở cuôn dây (WR) Cuộn dây MBA

Do dòng không tải Io% Gông từ

3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
Nhiệt độ chênh lệch giữa các
pha hoặc trên và dưới thân Mức đánh giá Hành động
MBA
Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
ΔT ≤ 5⁰C Tốt
Điều chỉnh tần suất đo thành 01
5 ⁰C < ΔT ≤ 10 ⁰C Khá
tháng
Kiểm tra nguyên nhân và xử lý:
1. Tiếp xúc kém tại đầu bushing
ΔT > 10 ⁰C Xấu trung áp và hạ áp.
2. Hệ thống tản nhiệt, van dầu,
nghẽn dầu.
Ghi chú: Ưu tiên xử lý ngay khi mức đánh giá “Xấu”.
3.2. PD Ultrasonic
Kết quả
Đánh giá & đề xuất
dB Dạng âm thanh
Bình thường, khả năng cao không sự cố trong vòng 03
<0 No sound
tháng tiếp theo, duy trì tần suất chuẩn.

≥ 1 dB Tracking, Arcing Mức độ nghiêm trọng. Trong thời gian không quá 01
tháng phải ngắt vận hành và xử lý để phòng ngừa sự cố.
≥ 4 dB Corona
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD. Mức ưu tiên xử lý dựa trên dạng âm thanh:
Arcing = Rất nghiêm trọng
Tracking = Nghiêm trọng
Corona = Trung bình.
3.3. Đo điện trở cách điện các cuôn dây (IR)

17
Kết quả Đánh giá Đề xuất
DAR ≥ 1.4 Bình thường. Duy trì tần suất chuẩn
Tốt
or IR ≥ 800 MΩ (Wdg) 60 tháng
1.4 < DAR < 1.3
Điều chỉnh tần suất các hạng mục
or 500 MΩ ≤ IR < 800 MΩ Khá
thử nghiệm ở Tier 2 thành 36 tháng.
(Wdg)
1.3 < DAR < 1.2
Điều chỉnh tần suất các hạng mục
or 300 MΩ ≤ IR < 500 MΩ Trung bình
thử nghiệm ở Tier 2 thành 12 tháng
(Wdg)
DAR < 1.2
Xấu Sửa chữa hoặc thay thế MBA
or IR < 300 MΩ (Wdg)
Dar (Dielectric Absorption Ratio): Hệ Số Hấp Thụ
3.4. Thử nghiệm đo tỷ số biến
Kết quả sai biệt giữa giá
trị đo và giá trị xuất Đánh giá Đề xuất
xưởng

Bình thường. Duy trì tần suất chuẩn 60


% độ lệch ≤ 0.3
Tốt tháng

Điều chỉnh tần suất các hạng mục thử


0.3 < % độ lệch < 0.4 Khá
nghiệm ở Tier 2 thành 36 tháng.
Điều chỉnh tần suất các hạng mục thử
0.4 < % độ lệch ≤ 0.5 Trung bình
nghiệm ở Tier 2 thành 12 tháng
% độ lệch > 0.5 Xấu Sửa chữa hoặc thay thế MBA
3.5. Đo điện trở cuộn dây
Kết quả sai biệt giữa
các pha hoặc và giá Đánh giá Khuyến nghị
trị xuất xưởng

Bình thường. Duy trì tần suất chuẩn 60


% sai biệt ≤ 1 Tốt
tháng

Điều chỉnh tần suất các hạng mục thử


1 < % sai biệt ≤ 1.5 Khá
nghiệm ở Tier 2 thành 36 tháng.
Điều chỉnh tần suất các hạng mục thử
1.5 < % sai biệt ≤ 2 Trung bình
nghiệm ở Tier 2 thành 12 tháng
% sai biệt > 2 Xấu Sửa chữa hoặc thay thế MBA
3.6. Thử nghiệm dầu cách điện

18
Mức đánh giá
Đặc tính
Tốt Khá Trung bình Xấu

Điện áp đánh thủng


> 35 30 đến 35 20 đến 30 < 20
(kV)

Hàm lượng nước


<10 10 đến 25 25 đến 40 >40
tại 20 (ppm)
Điều chỉnh tần suất
Bình thường. Duy trì Sửa chữa
các hạng mục thử Sắp xêp
Khuyến nghị tần suất chuẩn 60 hoặc thay
nghiệm ở Tier 2 thay dầu
tháng thế MBA
thành 36 tháng.
3.7. Đo dòng không tải

Kết quả sai biệt với giá trị


Đánh giá Khuyến nghị
xuất xưởng hoặc lần đo trước

Bình thường. Duy trì tần suất


% sai biệt ≤ 30% Tốt
chuẩn (60 tháng).
% sai biệt > 30% Xấu Sửa chữa hoặc thay thế MBA

19
4. TỤ BÙ TRÊN LƯỚI ĐIỆN 35/22/15kV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Tần
Ảnh hưởng của hư Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng suất
hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra kiến nghị
(tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Kiểm tra nhiệt
Hư hỏng mối nối Chất lượng VTTB/ tiếp xúc, các điểm đấu 03
1 Phát nhiệt gây sự cố tụ Tiếp xúc kém gây quá dây... đô
tiếp xúc Thi công không đạt
bù nhiệt
chất lượng Quan sát bề mặt các cơ cấu Kiểm tra ngoại
01
kim loại Tụ bù quan
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra phóng
điện do suy giảm, lão hoá 03
Chất lượng VTTB, Cách điện không đạt cách điện, bụi ẩm, ... điện Ultrasonic
môi trường gây sự cố
2 Kiểm tra bề mặt sứ, các vết Kiểm tra ngoại
Hư hỏng cách Phóng điện cách điện 01
phóng điện, sứ nứt, mẻ... quan
điện tụ bù tụ bù gây sự cố
Kiểm tra hệ thống chống
Do xung sét và xung Quá điện áp gây phóng sét , tiếp địa (đo điện trở
đóng cắt điện sự cố tiếp địa), chống sét lắp trên Kiểm tra ngoại
đường dây quan 01
Các nguyên nhân
Dung lượng tụ bù Đo dòng vận
3 khác Điện dung suy giảm Lão hóa Đo dòng vận hành 03
giảm hành

20
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ tụ bù trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm cắt điện
Tần suất
01 tháng đối với
kiểm tra ngày.
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
03 tháng đối với
kiểm tra đêm.
Kiểm tra dung lượng Không cắt điện 03 tháng

Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng

PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng

3. Đánh giá
3.1. Kiểm ra dung lượng
Kết quả Tình trạng Hành động
Đạt Tốt Bình thường. Duy trì tần suất kiểm tra chuẩn
Không đạt Xấu Sắp xếp kế hoạch thay thế tụ

3.2. Đo bức xạ nhiệt


ΔT (⁰C)
So với phần Mức đánh
So với nhiệt độ Hành động
tử cùng điều giá
môi trường
kiện vận hành
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt theo
1-3 1 -10 Tốt
tần suất chuẩn. (03 tháng)

4 -15 11 - 20 Khá Điều chỉnh tần suất thành 01 tháng

Điều chỉnh tần suất thành 0,5 tháng; có


21 - 40 Trung bình
kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa hoặc thay thế ngay

3.3. Kiểm tra phóng điện PD Ultrasonic

21
Mức đo (dB) Loại PD
< 1 db Không có âm thanh PD (*)
Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
>1 dB Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý Mức độ ưu tiên xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking

* Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)

22
5. RING MAIN UNIT - RMU (NON-SCADA / SCADA TYPE) 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng Các hạng mục thử nghiệm / Tần suất
No Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
của hư hỏng kiểm tra (tháng)

Kiểm tra phóng điện


Kiểm tra phóng điện cục bộ 3
cục bộ
Các điểm tiếp xúc đầu cáp Kiểm tra điện trở tiếp xúc Đo điện trở tiếp xúc 60
Tiếp xúc xấu
plug-in và RMU không Kiểm tra chì ống, các tiếp xúc Kiểm tra ngoại quan
gây hiện tượng 60
Hư hỏng mối Tiếp xúc tốt hộc chì (cắt điện)
phóng điện
1 nối tiếp xúc không tốt gây Các ống chì vận hành lâu 01 (kiểm tra
sự cố ngày tiếp xúc không tốt Bề mặt, màu sắc bên ngoài, Kiểm tra ngoại quan ngày)
kiểm tra đồng hồ khí SF6 (không cắt điện) 03 (kiểm tra
đêm)
Tiếp xúc không
Quá tải đạt chất lượng Kiểm tra tải RMU Kiểm tra tải 3
dẫn đến sự cố
2 Hư hỏng cách Phóng điện Suy giảm cách điện các Cách điện giảm Kiểm tra hiện tượng phóng
điện cách điện gây đầu búa của cáp ngầm, gây hiện tượng Kiểm tra phóng điện
điện do suy giảm, lão hoá cách 3
sự cố bushing và buồng khí. phóng điện cục bộ
điện
01 (kiểm tra
Bề mặt, kiểm chỉ báo khí Kiểm tra ngoại quan ngày)
SF6... (không cắt điện) 03 (kiểm tra
đêm)
Kiểm tra vết phóng chân chim, Kiểm tra ngoại quan
60
cây điện, cây nước.. (cắt điện)
Thử nghiệm điện trở cách điện
Đo điện trở cách điện 60
RMU
Cao áp AC Thử cao áp AC Khi cần thiết
Xác định chính xác nguồn phát Định vị hoặc giám sát Khi cần thiết
sinh, xu hướng phát triển PD phóng điện cục bộ
để tiến hành bảo trì, sửa chữa

23
Ảnh hưởng Các hạng mục thử nghiệm / Tần suất
No Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng Hành động kiến nghị
của hư hỏng kiểm tra (tháng)
01 (kiểm tra
Xung sét (RMU có kết Quá điện áp gây Kiểm tra hệ thống chống sét , ngày)
nối đường dây nổi) phóng điện tiếp địa (đo điện trở tiếp địa) Kiểm tra ngoại quan 03 (kiểm tra
(không cắt điện) đêm)
Thao tác đóng
mở không thành Vận hành đóng mở khi bảo trì, Kiểm tra ngoại quan
60
công, bị kẹt cơ Thao tác dao nối đất (cắt điện)
Hư hỏng khác khí
(RMU không Lão hóa cách điện cuộn Đo thời gian đóng / mở ngăn Kiểm tra thời gian
thao tác đóng Ảnh hưởng dây đóng, mở ngăn CB, 60
3 có điều khiển đóng cắt đóng/cắt
cắt được, hư đến vận hành hư hỏng các cấu trúc cơ
hỏng lò xo...) khí Kiểm tra mạch nhị thứ, điều
Thời gian đóng khiển xa, SCADA, kiểm các Kiểm tra ngoại quan
60
mở không đồng FI, đồng hồ khí SF6 (cắt điện)
thời
01 (kiểm tra
Kiểm tra ngoại quan ngày)
Bên ngoài
(không cắt điện) 03 (kiểm tra
đêm)
Điện trở cách Thử cách điện cuộn dây đóng/ Đo điện trở cách điện
60
điện suy giảm mở các cuộn dây

24
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan:
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ RMU trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
cắt điện
Tier 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
PD TEV Không cắt điện 03 tháng
Tier 2
Kiểm tra cách điện (Bushing/Busbar) Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
Thời gian đóng cắt (Off-line Test) (CB) Cắt điện 60 tháng
Tier 3
Giám sát phóng điện cục bộ online Cắt điện Dựa theo điều kiện
Thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công Cắt điện Dựa theo điều kiện
nghiệp
3. Đánh giá
3.1. Đo Pd ultrasound - Airborne Ultrasonic
Kết quả
Hành động
dB Đặc tính âm thanh
< 0 dB Không âm thanh Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)

≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận hành và
sửa chữa trong 02 tuần.
≥ 4 dB Corona

3.2. Đo PD TEV
Pulse / Cycle – xung / chu kỳ Kết quả
0.05 ~ 10 Phóng điện bên trong
10 ~ 50 Phóng điện bề mặt
> 50 Nhiễu

25
Result (dB) Action
≤ 20 Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
> 20 and < 29 Theo dõi kiểm tra lại sau 01 tháng
≥ 29 Tham khảo Bảng dưới

TEV Reading Conclusion

Nghi ngờ có PD, cần kiểm tra thêm


1. Giá trị nền < 20dB 1. Định vị PD
2. Thời gian đóng cắt
3. Kiểm tra ngoại quan
Cần phải kiểm tra thêm để phát hiện nguồn PD từ bên
2. Giá trị nền > 20dB trong hoặc xung quanh bằng cách sử dụng PD Monitor
trong khoảng thời gian một (01) tuần.
3.3. Kiểm tra cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động

≥1 GΩ Tốt Bình thường, duy trì tần suất chuẩn


< 1 GΩ Xấu Tách vận hành và sửa chữa ngay
3.4. Kiểm tra tiếp xúc
Kết quả
(điện trở tiếp xúc so với xuất Tình trạng Hành động
xưởng/thiết bị mới/giữa 3 pha)
%ΔR ≤ 10 Tốt Bình thường, duy trì tần suất chuẩn
Điều chỉnh tần suất của hạng mục đo bức xạ nhiệt
10 < %ΔR ≤ 20 Khá và PD ultrasound thành 01 tháng và điều chỉnh tần
suất thực hiện Tier 2 06 tháng
Điều chỉnh tần suất của hạng mục đo bức xạ
20 < %ΔR ≤ 30 Trung bình nhiệt và PD ultrasound thành 01 tháng
Sắp xếp sửa chữa/thay thế trong vòng 03 tháng
%ΔR > 30 Xấu Sửa chữa/thay thế ngay lập tức
3.5. Thời gian đóng cắt
Kết quả
(thời gian đóng/cắt so với xuất xưởng/thiết bị Tình trạng Action
mới/giữa 3 pha)
Δtclose ≤ 3ms and Δttrip ≤ 2ms Tốt Bình thường, duy trì tần

26
Kết quả
(thời gian đóng/cắt so với xuất xưởng/thiết bị Tình trạng Action
mới/giữa 3 pha)
3ms < Δtclose ≤ 5ms or
Khá suất chuẩn
2ms < Δttrip ≤ 3,3ms
5ms < Δtclose ≤ 7ms or
Trung bình Kiểm tra và sửa chữa
3,3ms < Δttrip ≤ 5ms
ngay
Δtclose > 7ms or Δttrip > 5ms Xấu
3.6. Thử nghiệm điện áp tăng cao tần suất công nghiệp:
Kết quả Hành động
Dòng rò ≤ 0.5mA Bình thường
Buồng dập hồ
quang Dòng rò > 0.5 mA Thực hiện sửa chữa, thay thế

Dòng rò ≤ 10mA Bình thường


Bus bar (AIS)
Dòng rò > 10mA Thực hiện sửa chữa, thay thế

3.7. Giám sát, định vị phóng điện cục bộ:


Được sử dụng để xác định và định vị các dấu hiệu cảnh báo sớm về hoạt động
của PD báo hiệu sự suy giảm cách điện có thể dẫn đến hỏng hóc.
Hạng mục Chức năng

PD locator Để xác định vị trí chính xác của PD

Kết quả Hành động


TEV dB magnitude > 29 Tách vận hành và kiểm tra sửa chữa ngay
Lưu ý: Nếu nguồn PD không phải là từ tủ RMU mà được xác định là từ nguồn khác thì giá
trị TEV cao phải được ghị nhận để lưu ý trong quá trình kiểm tra vận hành tiếp theo.
(Cá giá trị PD để đánh giá nêu trên thực hiện theo khuyến cáo của nhà sản xuất AE)

27
6. MÁY CẮT TỰ ĐÓNG LẠI – RECLOSER 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử nghiệm / Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Kiểm tra nhiệt độ 3
Hư hỏng mối Phát nhiệt gây sự Chất lượng Tiếp xúc xấu gây quá tiếp xúc, các điểm đấu dây...
1 VTTB, thi công nhiệt
nối tiếp xúc cố
không đạt chất Quan sát bề mặt các cơ cấu 1 (ngày) / 3
Kiểm tra ngoại quan
lượng kim loại Recloser (đêm)
Điện trở tiếp xúc gia tăng Đo điện trở tiếp xúc Đo điện trở tiếp xúc 60
Quá tải Phát nhiệt Kiểm tra tải từ đo xa Kiểm tra ngoại quan 1
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra phóng điện
điện do suy giảm, lão hoá cách 3
Hư hỏng cách điện gây sự điện, bụi ẩm, ... PD Ultrasonic
Chất lượng
Hư hỏng cách cố
2 VTTB, do ảnh Kiểm tra bề mặt sứ, các vết 1 (ngày) / 3
điện Kiểm tra ngoại quan
Phóng điện cách hưởng môi trường phóng điện, sứ nứt, mẻ... (đêm)
điện gây sự cố Đo điện trở cách
Cách điện suy giảm Đo điện trở cách điện 60
điện
Kiểm tra hệ thống chống sét ,
Do xung sét và
Quá điện áp gây phóng
tiếp địa (đo điện trở tiếp địa), 1
xung đóng cắt
điện
chống sét lắp trên đường dây Kiểm tra ngoại quan
Kiểm tra bảo trì cơ khí, thao Thử nghiệm chức
Các nguyên 60
Lão hóa, điều tác xa, Acquy, nguồn AC/DC năng định kỳ
nhân khác (Cơ
3 Ảnh hưởng đến kiện môi trường
cấu truyền động Hư hỏng do lão hóa, các Kiểm tra bên ngoài, kiểm tra tủ
vận hành nóng, ẩm cao điều khiển, CB, domino, điện
đóng/ cắt. điều cuộn đóng cắt, lò xo. Kiểm tra ngoại quan 1
khiển từ xa) trở sưởi. Acquy, chỉ thị khí
SF6
Kiểm tra relay, chức
Test các chức năng của relay 60
năng.

28
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ Recloser trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không cắt
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất
điện
Tier 1
03 tháng (kiểm tra ngày)
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
01 tháng (kiểm tra đêm)
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng
PD Ultrasound Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra chức năng Không cắt điện 60 tháng
Kiểm tra accu Không cắt điện 01 month
Kiểm tra nguồn AC / DC Không cắt điện 01 month
Tier 2
Đo điện trở cách điện Cắt điện 60 tháng
Đo điện trở tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
Mức đánh giá Hành động
So với phần tử cùng So với nhiệt độ
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ
1-3 1 -10 Tốt nhiệt theo tần suất chuẩn. (03
tháng)

4 -15 11 - 20 Khá Điều chỉnh tần suất thành 01


tháng

21 - 40 Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 0,5


tháng; Có kế hoạch sửa chữa.

>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay

3.2. Đo PD Ultrasound
Kết quả Hành động khuyến cáo

29
dB Đặc tính âm thanh

< 0 dB Không phát hiện âm Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
thanh PD
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận hành và
≥ 4 dB sửa chữa trong 02 tuần.
Corona
Ghi chú: Trong trường hợp cường độ âm thanh < 0 dB nhưng đặc tính âm thanh nghe được có
dạng (Arcing, Tracking) thì đánh giá mức độ nghiêm trọng và có kế hoạch xử lý trong vòng 02
tuần.

3.3. Kiểm tra chức năng


Theo chức năng của nhà chế tạo và trị số cài đặt.
3.4. Kiểm tra nguồn Accu
Theo yêu cầu vận hành và khuyến cáo của nhà sản xuất.
3.5. Kiểm tra nguồn AC/ DC
Kiểm tra nguồn cấp AC/ DC tại tủ điều khiển.
3.6. Kiểm tra cách điện
Kết quả Tình trạng Hành động

≥1 GΩ Bình thường, duy trì tần suất chuẩn


< 1 GΩ Kiểm tra nguyên nhân và sửa chữa.
3.7. Kiểm tra điện trở tiếp xúc
Kết quả
(So sánh với giá trị của nhà sản xuất/ thiết Tình trạng Hành động khuyến cáo
bị mới/ giữa ba pha)
%ΔR ≤ 10 Tốt Bình thường, duy trì tấn suất chuẩn
Thay đổi tần suất đo nhiệt độ và PD
còn 02 tháng.
10 < %ΔR ≤ 20 Khá
Thay đổi tần suất đo cách điện và điện
trở tiếp xúc thành 06 tháng.
Thay đổi tần suất đo nhiệt độ và PD
còn 01 tháng.
20 < %ΔR ≤ 30 Trung bình
Có kế hoạch sửa chữa hoặc thay thế
trong vòng 3 tháng.
%ΔR > 30 Xấu Sửa chữa hoặc thay thế ngay.

30
7. LOAD BREAK SWITCH – LBS 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra kiến nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Kiểm tra nhiệt
điểm tiếp xúc, các điểm 3
Tiếp xúc xấu gây quá đấu dây... độ
Hư hỏng mối Phát nhiệt gây Chất lượng VTTB, thi
1 nhiệt
nối tiếp xúc sự cố công không đạt chất Quan sát bề mặt các cơ Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
lượng cấu kim loại Recloser quan (đêm)
Đo điện trở tiếp
Điện trở tiếp xúc gia tăng Đo điện trở tiếp xúc 60
xúc
Kiểm tra ngoại
Quá tải Phát nhiệt Kiểm tra tải từ đo xa 1
quan
Kiểm tra hiện tượng
Kiểm tra phóng
phóng điện do suy giảm,
điện PD 3
lão hoá cách điện, bụi ẩm,
Hư hỏng cách điện gây sự Ultrasonic
...
Chất lượng VTTB, do cố
Hư hỏng cách Kiểm tra bề mặt sứ, các
ảnh hưởng môi trường Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
điện vết phóng điện, sứ nứt,
Phóng điện cách quan (đêm)
2 mẻ...
điện gây sự cố
Đo điện trở cách
Cách điện suy giảm Đo điện trở cách điện 60
điện
Kiểm tra hệ thống chống
3 Do xung sét và xung Quá điện áp gây phóng sét , tiếp địa (đo điện trở
1
đóng cắt điện tiếp địa), chống sét lắp Kiểm tra ngoại
trên đường dây quan
Các nguyên Kiểm tra bảo trì cơ khí, Thử nghiệm
nhân khác (Cơ Lão hóa, điều kiện môi thao tác xa, Acquy, nguồn chức năng định 60
Ảnh hưởng đến
cấu truyền động trường nóng, ẩm cao Hư hỏng do lão hóa, các AC/DC kỳ
vận hành
đóng/ cắt. điều cuộn đóng cắt, lò xo. Kiểm tra bên ngoài, kiểm
khiển từ xa) tra tủ điều khiển, CB, Kiểm tra ngoại
1
domino, điện trở sưởi. quan
Acquy, chỉ thị khí SF6

31
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ LBS trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Tier 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ
Tier 2
Kiểm tra cách điện Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
Mức đánh giá Hành động
So với phần tử cùng So với nhiệt độ
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ
1-3 1 -10 Tốt nhiệt theo tần suất chuẩn. (03
tháng)

4 -15 11 - 20 Khá Điều chỉnh tần suất thành 01


tháng

21 - 40 Trung bình Điều chỉnh tần suất thành 0,5


tháng; Có kế hoạch sửa chữa.

>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay

3.2. Đo Pd Ultrasonic
Kết quả
Hành động
dB Đặc tính âm thanh
< 0 dB Không âm thanh Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)

32
Kết quả
Hành động
dB Đặc tính âm thanh
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận
≥ 4 dB Corona hành và sửa chữa trong 02 tuần.
Ghi chú: Trong trường hợp cường độ âm thanh < 0 dB nhưng đặc tính âm thanh nghe được có
dạng (Arcing, Tracking) thì đánh giá mức độ nghiêm trọng và có kế hoạch xử lý trong vòng 02
tuần.

3.3. Kiểm tra cách điện

Kết quả Tình trạng Hành động


Bình thường, duy trì tần suất
≥1 GΩ Tốt
chuẩn
< 1 GΩ Xấu Tách vận hành và sửa chữa ngay
3.4. Kiểm tra tiếp xúc
Kết quả
(Điện trở tiếp xuất so sánh với biên bản thử Tình trạng Hành động
nghiệm xuất xưởng /thiết bị mới/ 3 pha)
Bình thường, duy trì tần suất
%ΔR ≤ 10 Tốt
chuẩn
Điều chỉnh tần suất của hạng
mục kiểm tra nhiệt độ và PD
10 < %ΔR ≤ 20 Khá ultrasound thành 01 tháng và
điều chỉnh tần suất thực hiện
Tier 2 thành 06 tháng
Điều chỉnh tần suất của hạng
mục kiểm tra nhiệt độ và PD
20 < %ΔR ≤ 30 Trung bình ultrasound thành 01 tháng
Sắp xếp sửa chữa/thay thế
trong vòng 03 tháng
Sửa chữa/thay thế ngay lập
%ΔR > 30 Xấu
tức

33
8. DAO CÁCH LY TRÊN LƯỚI ĐIỆN 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng
của hư hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
điểm tiếp xúc, các điểm Kiểm tra nhiệt độ 3
đấu dây...
Chất lượng VTTB, thi công Kiểm tra điện trở tiếp Đo điện trở tiếp
Tiếp xúc xấu gây quá nhiệt.
Hư hỏng mối Phát nhiệt gây không đạt chất lượng xúc xúc
1 nối tiếp xúc sự cố Quan sát bề mặt các cơ
Kiểm tra ngoại
cấu kim loại, ngàm tiếp 1
quan
xúc
Kiểm tra ngoại
Kiểm tra tải
Quá tải Phát nhiệt quan
Kiểm tra nhiệt độ 3
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy giảm, Kiểm tra phóng
3
lão hoá cách điện, bụi điện PD
Phóng điện ẩm...
Chất lượng VTTB, do ảnh Hư hỏng cách điện gây sự
cách điện gây Kiểm tra bề mặt sứ, các
Hư hỏng cách hưởng môi trường cố Kiểm tra ngoại
2 sự cố vết phóng điện, sứ nứt, 1
điện quan
mẻ...
Thử nghiệm điện trở Đo điện trở cách
cách điện DS điện
Kiểm tra hệ thống chống
Do xung sét và xung đóng sét , tiếp địa (đo điện trở Kiểm tra ngoại
Quá điện áp gây phóng điện 1
cắt tiếp địa), chống sét lắp quan hệ thống nối
trên đường dây đất

34
Ảnh hưởng Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Nguyên nhân hư hỏng Cơ chế hư hỏng
của hư hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)

Vận hành đóng mở khi


bảo trì bằng tay, các liên
Hư hỏng khác Thao tác đóng mở không động.
Kiểm tra bộ phận
(DS không Ảnh hưởng thành công, bị kẹt cơ khí, Kiểm tra lực siết, lò xo
3 Lão hóa, hư hỏng cơ khí... truyền động cơ
thao tác đóng đến vận hành các ngàm tiếp xúc vào tại các ngàm.
khí.
cắt được) không hết... Bổ xung dầu mỡ, các
bánh răng, trục truyền
động, ...

35
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ dao cách ly trên đường dây trung thế
35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
01 tháng đối với kiểm tra
ngày.
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
03 tháng đối với kiểm tra
đêm.
Không cắt điện
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng
Không cắt điện
PD Ultrasonic 03 tháng

3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ:
ΔT (⁰C)
So với phần tử
So với nhiệt Mức đánh giá Hành động
cùng điều kiện
độ môi trường
vận hành
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt
1-3 1 -10 Tốt
theo tần suất chuẩn. (03 tháng)
Điều chỉnh tần suất thành 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Điều chỉnh tần suất thành 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng; Có kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay

3.2. Kiểm tra phóng điện PD Ultrasonic

Mức đo (dB) Loại PD


< 1dB Không có âm thanh PD.
>1 dB Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý

36
Mức đo (dB) Loại PD
lý càng sớm càng
tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
Mức độ ưu tiến Mức độ ưu tiến xử Mức độ ưu tiến xử
xử lý thấp hơn so lý trung bình so lý cao nhất so với
với âm thanh với âm thanh dạng âm thanh dạng
dạng tracking và corona và arcing corona và tracking
arcing
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp)

37
9. FCO/LBFCO 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của hư Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các điểm
Hư hỏng mối nối Phát nhiệt gây sự Chất lượng VTTB, thi tiếp xúc, các điểm đấu Kiểm tra nhiệt độ 03
1 Tiếp xúc xấu gây quá dây...
tiếp xúc cố công không đạt chất
nhiệt.
lượng Quan sát bề mặt các cơ cấu Kiểm tra ngoại 01 (KT ngày) /
kim loại FCO quan 03 (KT đêm)
Kiểm tra hiện tượng phóng
Kiểm tra phóng
điện do suy giảm, lão hoá 3
Chất lượng VTTB, do Hư hỏng cách điện cách điện, bụi ẩm, ... điện Ultrasonic
ảnh hưởng môi trường gây sự cố
Kiểm tra bề mặt sứ, các vết Kiểm tra ngoại 01 (KT ngày) /
2 Hư hỏng cách phóng điện, sứ nứt, mẻ... quan 03 (KT đêm)
Phóng điện cách
điện Kiểm tra ngoại
điện gây sự cố
Kiểm tra hệ thống chống quan (kiểm tra
Do xung sét và xung Quá điện áp gây sét , tiếp địa (đo điện trở thông số đo điện 01 (KT ngày) /
đóng cắt phóng điện tiếp địa), chống sét lắp trên trở nối đất 03 (KT đêm)
đường dây trụ/trạm lắp FCO/
LBFCO)
Hư hỏng khác Kiểm tra ngoại 01 (KT ngày) /
(Chì đứt, các Kiểm tra nhiệt độ
Vận hành lâu ngày bị quan 03 (KT đêm)
ngàm hư hỏng cơ Ảnh hưởng vận Tiếp xúc xấu gây quá
3 ăn mòi các cấu trúc cơ
khí) hành nhiệt. Thay mới chì để ngăn ngừa
khí Thay chì định kỳ 36
sự cố đột xuất

38
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ FCO/LBFCO đường dây trung thế
35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt điện/Không
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Kiểm tra ngoại quan

Kiểm tra ngày Không cắt điện 01 tháng


Không cắt điện
Kiểm tra đêm 03 tháng
Không cắt điện
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng
Không cắt điện
PD Ultrasonic 03 tháng

3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ

ΔT (⁰C)
So với phần Mức đánh giá Hành động
So với nhiệt độ môi
tử cùng điều
trường
kiện vận hành
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ nhiệt
1-3 1 -10 Tốt
theo tần suất chuẩn. (03 tháng)
Điều chỉnh tần suất thành 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Điều chỉnh tần suất thành 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng; Có kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay

3.2. Kiểm tra phóng điện PD Ultrasonic

Mức đo (dB) Loại PD


< 1dB Không có âm thanh PD.
>1 dB Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
39
Mức đo (dB) Loại PD
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
Mức độ ưu tiến xử Mức độ ưu tiến xử Mức độ ưu tiến xử
lý thấp hơn so với lý trung bình so lý cao nhất so với
âm thanh dạng với âm thanh dạng âm thanh dạng
tracking và arcing corona và arcing corona và tracking
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có các
dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa trên
loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình) và Corona
(ưu tiên thấp)

40
10.CHỐNG SÉT VAN TRÊN LƯỚI ĐIỆN 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động Tần suất
Stt Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra kiến nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Chất lượng VTTB, thi Kiểm tra
Hư hỏng mối nối Phát nhiệt gây điểm tiếp xúc, các điểm 3
1 công không đạt chất nhiệt độ
tiếp xúc sự cố Tiếp xúc xấu gây quá nhiệt. đấu dây...
lượng
Quan sát bề mặt các cơ Kiểmt tra
1
cấu kim loại LA ngoại quan
Kiểm tra hiện tượng
Kiểm tra
phóng điện do suy giảm,
phóng điện 3
Hư hỏng cách lão hoá cách điện, bụi
2 Phóng điện cách Chất lượng VTTB, do cục bộ
điện Hư hỏng cách điện gây sự cố ẩm...
điện gây sự cố ảnh hưởng môi trường
Kiểm tra bề mặt sứ, các
Kiểmt tra
vết phóng điện, sứ nứt, 1
ngoại quan
mẻ...
Kiểm tra hệ thống chống
Do xung sét và xung sét , tiếp địa (đo điện trở Đo điện trở
Quá điện áp gây phóng điện 12
đóng cắt tiếp địa), chống sét lắp đất
trên đường dây

41
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ chống sét van trên đường dây trung
thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra thử nghiệm
Cắt
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm điện/Không Tần suất SCBD
cắt điện
01 tháng đối với kiểm tra ngày.
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
03 tháng đối với kiểm tra đêm.
Không cắt điện
Kiểm tra nhiệt độ 03 tháng
Không cắt điện
PD Ultrasonic 03 tháng

3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần tử cùng So với nhiệt Mức đánh giá Hành động
điều kiện vận hành độ môi trường
Tiếp tục thực hiện đo bức xạ
1-3 1 -10 Tốt nhiệt theo tần suất chuẩn. (03
tháng)
Điều chỉnh tần suất thành 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Điều chỉnh tần suất thành 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng; Có kế hoạch sửa chữa.
>15 >40 Xấu Sửa chữa ngay

3.2. Kiểm tra phóng điện PD Ultrasonic

Mức đo (dB) Loại PD

< 1dB Không có âm thanh PD.


>1 dB Corona Tracking Arcing
Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.

42
Mức đo (dB) Loại PD
Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking

*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp)

43
11.CT – LƯỚI TRUNG THẾ 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)
Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Chất lượng VTTB, điểm tiếp xúc, các Kiêm tra nhiệt độ 3
Phát nhiệt gây sự
Hư hỏng mối nối tiếp xúc thi công không đạt Tiếp xúc xấu gây điểm đấu dây...
1 cố
chất lượng quá nhiệt.
Quan sát bề mặt các cơ Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
cấu kim loại CT-PT quan (đêm)
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy Kiểm tra phóng
3
Chất lượng VTTB, giảm, lão hoá cách điện cục bộ
Hư hỏng cách điện
do ảnh hưởng môi điện, bụi ẩm...
gây sự cố
trường Kiểm tra bề mặt sứ,
Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
Hư hỏng cách điện Phóng điện cách các vết phóng điện, sứ
quan (đêm)
điện gây sự cố nứt, mẻ...
2 Kiểm tra hệ thống
Kiểm tra ngoại
chống sét , tiếp địa (đo
Do xung sét và xung Quá điện áp gây quan (thông số đo
điện trở tiếp địa),
đóng cắt phóng điện điện trở nối đất
chống sét lắp trên 1 (ngày) / 3
trụ/trạm lắp FCO)
đường dây (đêm)
Thay thế định kỳ (có
Vận hành lâu năm, Thay thế định kỳ 60
Các nguyên nhân khác bấm chì đo lường)
Phóng điện Lão hóa cách điện cuộn dây
(Chập vòng cuộn dây) Kiểm tra nhiệt độ cả 1 (ngày) / 3
bị lão hóa Kiêm tra nhiệt độ
khối CT-PT (đêm)

44
2. Kiểm tra và thử nghiệm:
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ CT trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Thử nghiệm Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Kiểm tra ngoại quan
Kiểm tra ngày Không cắt điện 01 tháng
Kiểm tra đêm Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra Pd Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần tử cùng So với nhiệt độ Mức đánh giá Hành động
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục theo dõi, duy trì tần
1-3 1 -10 Tốt
suất chuẩn 03 tháng

Giảm tần suất kiểm tra 01


4 -15 11 - 20 Khá
tháng
3.2. Giảm tần suất kiểm tra 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng

Nghiêm trọng, cần sửa chữa


>15 >40 Xấu
ngay
3.2 PD Ultrasonic:
Mức đo (dB) Loại PD

< 1dB Không có âm thanh PD.

Corona Tracking Arcing


Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
>1 dB Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý
thấp hơn so với âm trung bình so với âm cao nhất so với âm
thanh dạng tracking thanh dạng corona và thanh dạng corona và
và arcing arcing tracking

45
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp).

46
12.VT – ĐƯỜNG DÂY NỔI 35/22/15KV

1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes)

Ảnh hưởng của Nguyên nhân hư Các hạng mục thử Hành động kiến Tần suất
No Loại hư hỏng Cơ chế hư hỏng
hư hỏng hỏng nghiệm / kiểm tra nghị (tháng)
Kiểm tra nhiệt độ các
Chất lượng VTTB, điểm tiếp xúc, các Kiêm tra nhiệt độ 3
Phát nhiệt gây sự
Hư hỏng mối nối tiếp xúc thi công không đạt Tiếp xúc xấu gây điểm đấu dây...
1 cố
chất lượng quá nhiệt.
Quan sát bề mặt các cơ Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
cấu kim loại CT-PT quan (đêm)
Kiểm tra hiện tượng
phóng điện do suy Kiểm tra phóng
3
Chất lượng VTTB, giảm, lão hoá cách điện cục bộ
Hư hỏng cách điện
do ảnh hưởng môi điện, bụi ẩm...
gây sự cố
trường Kiểm tra bề mặt sứ,
Kiểm tra ngoại 1 (ngày) / 3
Hư hỏng cách điện Phóng điện cách các vết phóng điện, sứ
quan (đêm)
điện gây sự cố nứt, mẻ...
2 Kiểm tra hệ thống
Kiểm tra ngoại
chống sét , tiếp địa (đo
Do xung sét và xung Quá điện áp gây quan (thông số đo
điện trở tiếp địa),
đóng cắt phóng điện điện trở nối đất
chống sét lắp trên 1 (ngày) / 3
trụ/trạm lắp FCO)
đường dây (đêm)
Thay thế định kỳ ( có
Vận hành lâu năm, Thay thế định kỳ 60
Các nguyên nhân khác bấm chì đo lường)
Phóng điện Lão hóa cách điện cuộn dây
(Chập vòng cuộn dây) Kiểm tra nhiệt độ cả 1 (ngày) / 3
bị lão hóa Kiêm tra nhiệt độ
khối CT-PT (đêm)

47
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ VT trung thế 35/22/15kV.
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Hạng mục Cắt điện/Không cắt điện Tần suất
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện
Kiểm tra ngày Không cắt điện 01 tháng
Kiểm tra đêm Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra nhiệt độ Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra Pd ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
3. Đánh giá
3.1. Kiểm tra nhiệt độ
ΔT (⁰C)
So với phần tử cùng So với nhiệt độ Mức đánh giá Hành động
điều kiện vận hành môi trường
Tiếp tục theo dõi, duy trì
1-3 1 -10 Tốt
tần suất chuẩn 03 tháng
Giảm tần suất kiểm tra 01
4 -15 11 - 20 Khá
tháng
Giảm tần suất kiểm tra 0,5
21 - 40 Trung bình
tháng
Nghiêm trọng, cần sửa
>15 >40 Xấu
chữa ngay
3.2 PD Ultrasonic:
Mức đo (dB) Loại PD

< 1dB Không có âm thanh PD.

Corona Tracking Arcing


Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý Có kế hoạch xử lý
càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt. càng sớm càng tốt.
>1 dB Mức độ ưu tiến xử Mức độ ưu tiến xử lý Mức độ ưu tiến xử lý
lý thấp hơn so với trung bình so với âm cao nhất so với âm
âm thanh dạng thanh dạng corona và thanh dạng corona và
tracking và arcing arcing tracking

48
*Ghi chú: Áp dụng đánh giá như trên đối với mức đo dưới 0 dB nhưng có
các dạng âm thanh PD.
Nhìn chung, khi phát hiện PD cần phải xử lý ngay. Mức độ ưu tiên xử lý dựa
trên loại phóng điện Arcing (ưu tiên cao nhất), Tracking (ưu tiên trung bình)
và Corona (ưu tiên thấp).

49
13. AUTO TRANSFER SWITCH - ATS 35/22/15KV
1. Các dạng hư hỏng (Failure Modes) (tương tự RMU)
2. Kiểm tra và thử nghiệm
2.1. Kiểm tra ngoại quan:
Thực hiện theo quy định kiểm tra định kỳ ATS trung thế 35/22/15kV
2.2. Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm
Cắt điện/Khồng
Hạng mục kiểm tra, thử nghiệm Tần suất SCBD
cắt điện
Tier 1
Kiểm tra ngoại quan Không cắt điện 01 tháng
PD Ultrasonic Không cắt điện 03 tháng
PD TEV Không cắt điện 03 tháng
Kiểm tra mạch sạc AC/DC, ACCU Không cắt điện 03 tháng
Tier 2
Kiểm tra cách điện (Bushing/Busbar) Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra tiếp xúc Cắt điện 60 tháng
Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động Cắt điện 60 tháng
Tier 3
PD online / Định vị PD Cắt điện Dựa theo điều kiện
Kiểm tra phóng điện tần số công nghiệp Cắt điện Dựa theo điều kiện
3. Đánh giá
3.1. PD Ultrasonic

Kết quả
Hành động
dB Characteristic
< 0 dB Không âm thanh Duy trì tần suất chuẩn (03 tháng)
≥ 1 dB Tracking, Arcing Tình trạng nghiêm trọng. Kế hoạch tách vận hành và
≥ 4 dB Corona sửa chữa trong 02 tuần.
3.2. PD TEV

Pulse / Cycle – xung / chu kỳ Kết quả


0.05 ~ 10 Phóng điện nội bộ
10 ~ 50 Phóng điện bề mặt

50
> 50 Nhiễu

Kết quả (dB) Hành động


≤ 20 Duy trì tần suất chuẩn (3 tháng)
> 20 và < 29 Theo dõi kiểm tra lại sau 01 tháng
≥ 29 Tham khảo Bảng dưới

TEV Reading Conclusion


Nghi ngờ có PD, cần kiểm tra thêm
1. Định vị PD
1. Giá trị nền < 20dB
2. Thời gian đóng cắt
3. Kiểm tra ngoại quan
Cần phải kiểm tra thêm để phát hiện nguồn PD từ
2. Giá trị nền > 20dB bên trong hoặc xung quanh bằng cách sử dụng PD
Monitor trong khoảng thời gian một (01) tuần.

3.3. Kiểm tra mạch sạc và ACCU

Kết quả Tình trạng Hành động


Mạch sạc hoạt động, điện áp DC ra ổn Tốt Bình thường, duy trì tần suất chuẩn
định 03 tháng.
Mạch sạc không hoạt động, điện áp DC Xấu Sửa chữa, thay thế ngay
ngõ ra không ổn định, không có
Bình ACCU có giá trị điện trở nội đáp Tốt Bình thường, duy trì tần suất chuẩn
ứng yêu cầu nhà sản xuất 03 tháng.
Bình ACCU có giá trị điện trở nội không Xấu Sửa chữa, thay thế ngay
đáp ứng yêu cầu nhà sản xuất
Ghi chú: Chế độ vận hành
Auto: (Nguồn 1: Chính, Nguồn 2: Phụ)
Tự động chuyển qua nguồn 2 khi mất điện nguồn 1
Tự động chuyển qua nguồn 1 khi nguồn 1 có điện trở lại
Semi Auto: (Nguồn 1: Chính, Nguồn 2: Phụ)

51
Tự dộng động chuyển qua nguồn 2 khi mất điện nguồn 1
Giữ nguyên trạng thái khi nguồn 1 có điện trở lại
3.4. Kiểm tra cách điện

Kết quả Tình trạng Hành động


≥1 GΩ Tốt Tiếp tục theo dõi với tần suất chuẩn
Thực hiện đo điện trở tiếp xúc, thử điện áp
< 1 GΩ Xấu
tăng cao; kiểm tra và sửa chữa ngay lập tức
3.5. Kiểm tra tiếp xúc

Kết quả
(thời gian đóng/cắt so với xuất Tình trạng Hành động
xưởng/thiết bị mới/giữa 3 pha)
%ΔR ≤ 10 Tốt Bình thường, duy trì tần suất chuẩn
Điều chỉnh tần suất của hạng mục kiểm tra
10 < %ΔR ≤ 20 Khá nhiệt độ và PD ultrasound thành 01 tháng và
điều chỉnh tần suất thực hiện Tier 2 06 tháng
Điều chỉnh tần suất của hạng mục đo bức xạ
nhiệt và PD ultrasound thành 01 tháng
20 < %ΔR ≤ 30 Trung bình
Sắp xếp sửa chữa/thay thế trong vòng 03
tháng
%ΔR > 30 Xấu Sửa chữa/thay thế ngay lập tức
3.6. Kiểm tra phóng điện tần số công nghiệp

Kết quả Hành động


Dòng rõ ≤ 0.5mA Bình thường
Buồng dập
hồ quang Dòng rò > 0.5 mA Thực hiện sủa chữa, thay thế

Dòng rõ ≤ 10mA Bình thường


Bus bar
(AIS)
Dòng rò > 10mA Thực hiện sủa chữa, thay thế

3.7. Định vị phóng điện cục bộ:


Được sử dụng để xác định và định vị các dấu hiệu cảnh báo sớm về hoạt động của PD
báo hiệu sự suy giảm cách điện có thể dẫn đến hỏng hóc.

52
Hạng mục Chức năng

Định vị PD Để xác định vị trí chính xác của PD

Kết quả Hành động


TEV dB > 29 Thực hiện sửa chữa, thay thế ngay
Lưu ý: Nếu nguồn PD không phải là từ tủ RMU mà được xác định là từ nguồn khác thì giá
trị TEV cao phải được ghị nhận để lưu ý trong quá trình kiểm tra vận hành tiếp theo.
(Cá giá trị PD để đánh giá nêu trên thực hiện theo khuyến cáo của nhà sản xuất AE)

53

You might also like