You are on page 1of 44

ĐỀ CƯƠNG MÔN LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI

-Văn minh là trạng thái tiến bộ về cả hai mặt vật chất lẫn tinh thần của xã hội loài người, tức là trạng thái
phát triển cao của nền văn hóa. Trái với văn minh là dã man.

- Chữ văn minh trong tiếng Pháp civilisation, trong tiếng Anh là civilization, còn có nghĩa là

hoạt động khai hóa, làm thoát khỏi trạng thái nguyên thủy. Khi định nghĩa văn minh người ta đã đề cập
đến một khái niệm mới, đó là văn hóa

-Người đầu tiên đưa ra định nghĩa mới về văn hóa là Taylor, nhà nhân loại học đầu tiên của nước Anh.
Ông nói “văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm trí thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, pháp
luật, phong tục và cả những năng lực, thói quen mà con người đạt được trong xã hội”

-văn hóa là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch
sử.Hay nói cách khác, văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo
ra trong quá trình hoạt động, lao động, sản xuất, thông qua sự tương tác với mâu thuẫn tự nhiên và mâu
thuẫn xã hội.

-văn minh là giai đoạn phát triển cao của văn hóa, còn văn minh và văn hiến khác nhau ở chỗ văn minh là
một từ mới du nhập, còn văn hiến là một từ cổ ngày nay không dùng nữa

Văn minh là 1 phần của văn hóa

Văn minh xuất hiện muộn hơn văn hóa

Văn hóa có bề dày lịch sử, có tính đứt đoạn

Thời cổ đại

Phương đông có 4 trung tâm văn minh lớn

P Tây có văn minh Hi - La


Thời trung đại

P đông có 3 tt vm lớn

P tây chủ yếu là vm tây âu

ĐỀ CƯƠNG MÔN LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI.docx

ai muốn tải bản word về thì tải nhé!

CHƯƠNG I: Các nền văn minh bắc phi và tây á

Khu vực Bắc phi – ai cập cổ đại

chia làm hai khu vực rõ rệt là thượng và hạ Ai Cập.

Thượng Ai Cập là dãy thung lũng dài và hẹp, có nhiều núi đá;

hạ Ai Cập là vùng châu thổ đồng bằng sông Nile

Lãnh thổ Ai Cập hầu như bị đóng kín, phía Tây giáp sa mạc Libi, phía Đông là Hồng Hải,phía Bắc là Địa
Trung Hải, phía Nam giáp sa mạc Nubi và Êtiôpia

Cư dân Ai Cập cổ bao gôm các bộ lạc từ Đông Bắc châu Phi và Tây Á đến. Họ quần tụ lại cùng tồn tại và
trở thành chủ nhân của nền văn minh rực rỡ ở phương Đông - vănminh Ai Cập cách 12000 năm

5 thời kì với sự tồn tại của 30 vương triều:·

Thời kỳ tảo vương quốc (32000- 3000 năm TCN)·

Thời kỳ cổ vương quốc (3000- 2200 TCN)·

Thời kỳ trung vương quốc (2200-1570 TCN)·

THời kỳ tân vương quốc (1570- 1100 TCN)·

Ai Cập từ thế kỉ X - I TCN

Ø Từ thế kỉ X TCN, Ai Cập hết bị chia cắt lại bị ngoại tộc thống trị
.Ø Từ năm 525 TCN, Ai Cập bị nhập vào đế quốc Ba Tư ở Tây Á.

Ø Năm 332 TCN, Ai Cập bị Alếchxăngđrơ ở Makêđônia chinh phục.

Ø Từ 305-30 TCN, Ai Cập thuộc quyền thống trị của một vương triều Hy Lạpgọi là vương triều Ptôlêmê
(305-30 TCN)

Điều kiện tự nhiên

Đông bắc châu phi

Tương đối đóng kín

Ai cập là tặng phẩm của sông nile ( nhà sử học HY LẠP HÊ RÔ ĐÔT)

+ vùng đất dọc sông nile màu mỡ

+ nguồn nc ngọt duy nhất

+ cung cấp thủy sản, vật liệu xây dưng, tuyến đg huyết mạch, cây papyrus

+ tài ng nhiên liệu: đá quý, kim loại,..

Cư dân chủ yếu ng Ả rập

Cổ đại, ả rập là ng da đen bản địa châu phi – ng libi, tộc hamites , ng semite di cư từ châu á

Nông nghiệp là nền tảng: trồng trọt chú yếu ( súc kéo, cày cuốc, đại mạch, tiểu mạch), chú trọng thủy lợi
( điều hòa lg nước, xây đê, nạo vét kênh, cải tạo hồ Mơ rít)

Chăn nuôi quan trọng: sức kéo lấy thịt sữa, chăn nuôi ngựa, gia súc, gia cầm

Thủ công nghiệp: nấu quặng, chế tạo đồng, kỹ thuật chế tác tinh xảo

Thương nghiệp: xuất: sp nông nghiệp, thủ công. Nhập: gỗ quý và kim loại hiếm. Hình thức: vật đổi vật,
mảnh kim loại

Mua bán nô lê và bđs

Tảo – Cổ - Trung – Tân – Hậu

Thành tựu nổi bật


Chữ viết

Thời Tảo vương quốc , chữ tg hình – tg ý, chữ biểu âm

Viết trên đá gỗ da gốm, giấy papyrus

Bút -= thân cây sậy, mực = bồ hóng

Tôn giáo

Đa thần giáo

Sùng bái tn , đv

Niềm tin sự bất tử, ướp xác

Kim tự tháp – trí tuệ và tài chế ngự đá – thuộc vương triều 3-4 thời Cổ vương quốc.

p Kim tự tháp Kêốp là kì quan số một trong bảy kì quan thế giới.

136 ktt dc khám phá, xây trên tả ngạn sông nile

Chức năng: lăng mộ pharaol vs hoàng hậu

Chất liệu đá nguyên khối

Kiến trúc

Tượng khắc đá, tranh vẽ tường mộ, tg đẹp nhất – bán thân hh nefectiti, tg nhân sư sphynx- độc đáo
nhất( đầu ng mình sư tử, tg nguyên khối lớn và lâu nhất thế giới, vị thần khủng khiếp, thiếu mũi)

Khoa học tự nhiên

Thiên văn học: dương lịch dựa trên kq quan sát tinh tú và quy luật dâng nước sông nin ( thiên kỉ iv trcn),
đồng hồ mặt trời, đh nước, 12 cung hđ, sao kim mộc thủy hỏa thổ

Toán : phép + -, S tam giác, pi = 3.16. ptb1

Y học: hiểu rõ cấu tạo cơ thể, pbiet chuyên khoa, ướp xác

Y học: cạo trọc đầu, tóc giả = lông ngựa: bớt nóng, hạn chế chấy rận.; vệ sinh răng miệng, thử thai : lúa
mì – nảy mầm- có thai

Trắc nghiệm: ktt đầu xây dựng dưới thời Cổ vương quốc

Kheops- 7 kì quan
Vị vua đầu tiên thống nhất đất nc ai cập 3200 tcn: narmer

Vua akhenaton tiến hành cải cách tôn giáo đề xg thờ thần aton vì muốn phá bỏ quyền lợi of tập đoaàn
tăng lữ thờ thần a-môn

Thời đại ktt- cổ vg quốc

Chúa tể địa ngục ( phán xét cuộc sống vĩnh hằng) – thần orisis

Thuật ướp xác , tim dc giữ

Ngoài ktt keop, công trình nào dc xếp là 7 kì quan: ngọn hải đăng alexandria

Tôn giáo chính ai cập cổ: đa thần giáo

Ng goossc ng ai cập cổ: thổ dân châu phi ( dân địa phương)

Vị pharaoh cuối cùng là nữ hoàng Cleopatra

Vị pharaoh nữ đầu tiên là nữ hoàng Merneith

Thời kỳ ng ai cập cổ cúng độc thần là tân vương quốc

Pharaoh nghĩa là ngôi nhà vĩ đại

Vật liệu chủ yếu xây lăng mộ : đá

Các ktt dc xây dựng năm 2700 tcn

Ai cập thuojc đong bắc châu phi

Biểu tượng quyền lực của pharaoh : tượng nhân sư sphinx

Các pharaoh có ng gốc từ các thần linh

Theo lịch ai cập : 1 tuần có 10 ngày ( la mã 8 ngày, babylon 7 ngày)

Mối quan tâm lớn nhất trong thành tựu văn minh ,là tôn giáo

Pharaoh xây ktt để tưởng niệm sự vĩ đại cua mình

Thầy tư tế có ng lực hơn pharaoj

Các tư tế và những ng ghi chép thuê dc đào tạo chữ viết

Tạo lịch để tiên đoán các trận lụt sông nile

Hình tf con rắn quấn gạy trong y học bắt nguồn từ nền văn minh hy lạp

Tính độ và tính phút giây bắt ng từ ai cập.


Khu vực Tây Á – văn minh Lưỡng hà

Điều kiện tn

Biên giới harsh nhưng k hiểm trở

Giừa 2 dòng sông Tigris và Euphrates: lg phù sa huge, dịu cái nóng sa mạc, ng liệu pphu, đất sét dính mịn
làm gốm, gạch; cát làm thủy tinh, đồ dug

Tài ng thiên nhiên ko phong phú, kl ko có, đá gỗ hiếm

Địa lí cư dân

Ng Sumer đến sớm nhất -> xây dựng nền văn minh lưỡng hà

Ng Accat, semite, aromit -> cư dân Lưỡng hà cổ đa bản sắc

Cuối thiên kỉ iii tcn, ng aronit chi nhánh ng xemit -> lập quốc gia cổ babylon

Văn minh Lưỡng Hà – văn minh các tộc ng khác nhau, KO CÓ QUỐC GIA CỔ ĐẠI LƯỠNG HÀ

Cơ sở kinh tế

Nông nghiệp chủ yếu quyết định: đại tiểu mạch, lúa dddurra, chú ý xây dựng củng cố thủy lợi.

Chăn nuuooi qtrong, thủ công nghiệp ptrien: gia súc lớn trên đồng cỏ, thảo gnuyeen, gia cầm; nghề dệt,
làm gạch, đồ da, thuyền bè. Thiếu ng liệu ( gỗ và đá), dùng cây lau, cây sậy thay gỗ, đất sét thay đá và
kim loại

Thương nghiệp pt sớm: nông thương phát đạt: do nhà nc quản lý

I- Sumer tki iii tcn

II– akkad . nhánh ng xemit vùng sumer. Lần đầu thóng nhất lưỡng hà. Vua sác gôn

III– ua, luật cổ lớn nhất, vương triều iii

IV– cổ babylon , vua hammurabi hùng mạnh, luật hammurabi trọn vẹn

V– tân babylon và ba tư, tki vii tcn, nabopolaxa , con trai nabuxodoxo nối ngôi- hưng thịnh nhất – xây
vườn treo babylon

Thành tựu nổi bật

Chữ viết
Nền tảng, ng sumer sáng tạo cuối tk 3 tcn

Tg hình – ý , biểu thanh

Viết trên đất sét, que vót nhọn

Văn học dân gian, sử thi ( thời xume) – chịu ảnh hg mạnh tôn giáo, ca ngợi các thần.

Khoa học tự nhiên

Toán học: hệ đếm 5,10,60 làm cơ sở

Số học: phép +-*/, giải pt 3 ẩn số, pt bậc 3,4, tính phân số, lũy thừa, khai căn

Hình học: nhu cầu đo đạc ruộng đất: tính S, V chóp cụt, mqh giữa 3 cạnh góc vuông

Thiên văn học: 12 cung hđ, 7 hành tinh dể gọi tên các ngày trong tuần, chu kỳ 1 số hành tinh, nhật ng
thực, lịch moon vs sun,.

Y học: chữa bệnh tiêu hóa, thần kinh, mắt; nội ngoại khoa, pp : uống thuốc, xoa bóp, băng bó, giải phẫu

Tôn giáo 1802- 1857

Lúc đầu, đa thần giáo, mỗi nơi 1 vị

Vè sau, thần Mardouk vị thần chung

Thờ ng chết, chú ý lễ mai táng

Hưởng thụ cs hiện tại

Luật pháp

Bộ luật thành văn sớm nhất:

+ Ua- Nammu ( thừa kế, nuôi con nuôi, địa tô, bảo vẹ vườn) – vương triều iii

+ Etnuma, viết trên 2 tấm đất sét( hệ thống đo lg, giá cả, qhe nô lệ, vay nợ lãi

+ Hammurabi, khắc tren phiến đá dài 2,25., rộng 2m, gồm 282 điều luật -> nổi tiếng, qtrong, gtri nhất,
hoàn chỉnh nhất => dc sáng tạo trong thời Vương quốc Babylon cổ- vua hammurabi- vương triều iv

+ công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chủ nô, cân bằng chỉnh đốn xã hội, sự hưng thịnh đế chế Babylon.
Bảo vệ ké yếu, công bằng.

Thúc đẩy phá bỏ vết tích chế độ thị tộc, củng cố qhe chiếm hữu nô lệ.
Điêu khắc, kiến trúc

Kiến trúc

Phần lớn xây = gạch, nguy nga và hùng vĩ.

Thành cô babylon, vườn treo babylon xây dựng tk vII tcn- vua nabuchodoxo- 7 kì quan thế giới

Ko đạt dc thành tựu và k giữ lại dc nhiều tác phẩm điêu khắc

TRẮC NGHIỆM:

vườn treo Babylon dc xây dưới thời vua Nabuchodonosor ( 605-561 tcn-TKI VII TCN), trong thời kì Tân
babylon-V

bộ luật đầu tiền thời vương triều Ur

Lưỡng Hà nghĩa là vùng đất giữa hai con sông

Chữ lưỡng hà cổ dc gọi là chữ hình đinh vì nét chữ giống cái đinh

Thiên ca anh hùng gilgamesh bắt ng từ vmLH

Chữ viết ng Sumer viết trên đất sét

Bang lagash, kish, uruk là quốc gia nhỏ của ng Sumer

Vị vua đầu thống nhất Lưỡng hà là Sargon

Tôn giáo ng lưỡng hà cổ là đa thần giáo

Hệ thống lịch MOON- M LỊCH, 1 năm 12 tháng, 1 tháng 30 ngày, tháng thiếu 29 ngày, total 354 ngày ->
hệ thống lịch nền văn minh Lưỡng hà

Bộ luật hoàn chỉnh nhất hammurabi

Ng lưỡng hà phát minh ra m lịch


Nhân vật xuất hiện trong đoạn trích Nạn đại hồng thủy thuộc sử thi Gilgamesh là Utnapishtim

Trong lịch sử thế giới, ngSumer đc coi là tộc người xây dựng quốc gia thành thị sớm nhất

Chữ do ng Sumer phát minh là chữ mẹ đẻ của nhiều chữ cổ khác như akkad, babylonnia, hatti, ba tư

Thời kỳ tồn tại Vương quốc Tân Babylon là thời kỳ huy hoàng nhất trong ls LH

Vương quốc tân babylon do vua Nabopolaxa thành lập

Thần anu – thần trời, thần samat- sun, istaro – thần ái tình thuộc nền vmLH

4 trung tâm văn minh sớm nhất pĐông cổ đại là ai cập – lưỡng HÀ - ấn độ - trung quốc

Khu vực Tây Nam Á - Ả RẬP

Điều kiện tự nhiên

bán đảo lớn nhất thế giới, biên giới giáp biển, ddkien tự nhiên thuận lợi cho việc sn nông nghiệp

phần lớn đất là sa mạc và bãi cỏ

khí hậu cực nóng khô nguồn nc hiếm, ít hồ sông vĩnh cửu

vùng Yemen- phía tây nam : xứ sở ả rập hạnh phúc, trồng đại tiểu majchm chà là

Nằm trên con đg nối liền châu âu- á- phi

Địa lí cư dân

Chủ yếu là người Semite : nghề săn bắn du mục, nắng gió

Lịch sử hình thành: ra đời gắn vs đạo hồi ( islam giáo) do mô hamet sáng lập và bắt đầu truyền bá (610).

Năm 622 – mở đầu kỷ nguyên hồi giáo

Tki VII, giữa tki viii, ả rập lớn nhất, gồm châu á phi âu

Tk X, ko duy trì dc thống nhất và suy yếu

1258 bị quân mông cổ chiếm kinh đô bát da, đế quốc kết thúc
Tôn giáo- đạo hồi – islam – phục tùng – là tôn giáo nhất thần tuyệt đối

Coi muhamad là nhà tiên tri cuối cùng ,vĩ đại nhất

Tôn giáo lớn nhất thế giới, quốc giáo 24 quốc gia

Ngoài chúa ALA k còn vị thần nào khác

Tuyệt đối ko thờ ảnh tượng

Thừa nhận chế độ đa thê, 4 vợ , k dc cưới ng đa thần giáo

Tín đồ có 5 nghĩa vụ ( 5 cột trụ): thừa nhận, cầu nguyện , nhịn ăn , bố thí, hành hương

Mỗi ngày phải cầu nguyện 5 lần sáng trưa chiefu tối đêm. Thứ 6 hàng tuần phải đến thánh thất làm lễ

Đến tháng RAMADAN , mặt trời mọc đến lặn, phải nhịn ăn, sau tháng là ngày phá giới.

Phải nộp thuế cho đạo

1 đời ng phải hành hương đến caaba 1 lần

Cơ sở giáo lí và luật pháp: kinh qur’an ( kinh cô ran)

Văn học

Thơ và truyện

Kinh qur’an: tác phẩm văn học hoàn thiện nhất, tác động lâu dài vs văn hóa

Nghìn lẻ một đêm ( tk X – tki XII)

Nghệ thuật

Ngèo nàn : cấm điêu khắc và hội họa

Cấm đoán dc nới lỏng, học tập ai cập lg hà, ấn độ

Kiến trúc: cung điện, thánh thất,… mái tròn cửa vòm tháp nhọn,..

Giáo dục

Chú trọng và khuyến khích: 3 cấp học ( tiểu trung đại), 6 tuổi đi học, học kinh

Khoa học tư nhiên: lạc hậu

Toán học: use số của ấn ddoojo và số 0. Hoàn thiện hệ thống chữ số

Tác phẩm đại số học – sgk


Khái niệm sin cos tan,.

Hóa học: ptrien thành tựu of hy lạp: nồi cất, ptich chất hh, pbiet bazo và acid

Vật lí: quang học, khúc xạ as, thấu kính, kính hiển vi viễn vọng, pminh ra quả lắc và thuyết ngtu

Sinh vật học: ghép cây, tạo giống mới, sách of ng nông dân of avan

Thien văn học: rực rỡ: xđ dc độ dài năm dương lịch, độ nghoeeng of mp hoàng đạo, tđ hình tròn, sự ch
động of sun.

Đặt nền tảng cho thiên văn học châu âu

Y dược học: giỏi mắt, khám bẹnh cho tù nhân, tki xII xây dưng cơ sở chữa bệnh

Địa lí học: ptrien thương nghiệp, vai trò cầu nói giao lưu buôn bán đông – tây

Ng ả rập có công tổng hợp các tri thức đjia lí of ng ả rập và mọi tri thức địa lí thời đại lúc bấy giờ.

CHƯƠNG 2 : ẤN ĐỘ

Điều kiện tự nhiên

Gồm pakish, nepal , bangladesh, bhutan

Bán đảo ở nam á, hình tam giác

Phía đông băc là dãy himalaya hiểm trở

Miền bắc có 2 con sông lớn là indus – sông ấn, gange- sông Hằng

Miền nam nhiều rừng núi, sa mạc, dải đồng bằng: cao nguyên deccan, dãy đông cát và tây cát

Khí hậu đa dạng, tài ng tn phong phú

Địa lý cư dân

Cư dân cổ là ng Dravidian da nâu đen cư trú miền Nam

Người Aryan da trắng miền Bắc và Trung

Ng hy lạp, ả rập, hung nô,… đa dạng tộc ng và ngôn ngữ

Lịch sử hình thành


a. thời kì văn minh lưu vực sông ấn

đầu thien kỉ iii tcn, ấn độ nhà nc ra đời. đến giữa thiên kỉ ii tcn, vẫn chưa dc biết đến

- 1920 1921 phát hiện tp harappa và mohenjo daro.

b. thời kì veda ( giữa thiên kỉ ii đến giữa thiên kỉ I tcn)- chủ nhân là người ARYAN

- xhien chế độ đẳng cấp VARNA VÀ ĐẠO BÀ LA MÔN

c. Ấn độ thế ki VI tcn đến tki XII

- vương triều MORYA (321 -197 tcn)

- vị trì asoka hưng thijnnh nhất – đạo phật

- nước CUSAN – đạo phật hưng – vua chết – nước yếu, lãnh thổ ocofn pun giáp – thế kỉ V tiêu vong

-vương triều GUPTA – năm 320 thành lập, 535- diệt vong

- 606- vương triều HACSA – HUYỀN TRANG tìm kinh phật – 648 tan rã

d. ấn độ thể kì XIII – XIX

- thời suntan deli (1250-1526) – vương quốc hồi giáo deli

- thời Mogon (1526-1857) , tki 13, ng mông cổ ở trung á lập

- tki 18, thực dân anh chinh phục ấn độ, 1849 bị chiếm đóng, 1857 mogul diệt vong.
thành tựu nổi bật

1.Tôn giáo:

Xứ sở tôn giáo, quê hương tôn giáo

Đất nc sùng đạo

Tôn giáo cx là học thuyết triết học

Tôn giáo lớn: bà la môn – hindu giáo qtrong nhất, phật giáo, đạo sikh, đạo jaina

*bà la môn – đạo hindu

a. đạo bà la môn

- xưa nhất, lớn nhất ( 80%)

- Tôn giáo đa thần, cao nhất là thần Brama- thần sáng tạo tg

- chia 2 phái : thờ thần siva và visnu

-ko có ng sáng lập , ko giáo chủ, giáo điều

- thuyết luân hồi

- về mặt xh, bảo vệ chế độ đẳng cấp ở ấn độ

4 đẩng cấp cư dân: braman ( ng làm tôn giáo ) , ksatoya ( chiến sĩ), vaisya ( bình dân) , sudra ( ng cùng
khổ)

b. đạo hindu ( ấn độ giáo)

- tki vii, đạo Phật suy sụp, bà la môn phục hưng

- tki viii,ix – đạo bà la môn dc gọi là đạo HINDU - ấn độ giáo

-tổng hợp hệ thống tôn giáo – tín ngưỡng- triết học

-3 giai đoạn lớn: vê đa – bà la môn – hinđu

-kinh điển: kinh veda gồm 4 bộ: rig-sama-yajur-atharva

- 84% ấn độ theo đạo hindu

* đạo PHẬT

- thiên kỉ I TCN, đạo phật chống đạo bà la môn.


- ng sáng tạo: Siddharta Gautama, đệ tử xưng là THÍCH CA M UNI

- năm 544 TCN, mở đầu kỷ nguyên tôn giáo

HỌC THUYẾT PHẬT GIÁO

- nêu ra chân lí về nỗi khổ đau và sự giải thoát nỗi đau khổ

- thuyết TỨ THÁNH ĐẾ, TỨ DIỆU ĐẾ - 4 chân lí thánh: khổ đế, tập đế, diệt đế, đạo đế

1. KHỔ ĐẾ - CH N LÍ VỀ NỖI KHỔ

-8 nỗi khổ con ng: sinh , lão ,bệnh ,tử, gần kẻ k ưa, xa ng mình iu, cầu k dc, giữ lấy 5 uẩn)

- uẩn là tích tụ 5 thứ: sắc, thụ, tưởng, hành, thức

2. TẬP ĐẾ - CH N LÍ VỀ NG NH N CÁC NỖI KHỔ

- ng nhan chủ yếu là luân hồi -> nghiệp -> do ham muốn

Ham muốn k dứt nghiệp k dứt, nghiệp k dứt thì luân hòi mãi mãi

3. DIỆT ĐẾ- CH N LÍ VỀ SỰ CHẤM DỨT CÁC NỖI KHỔ.

- ng nhân đau khổ là LU N HỒI. -> diệt khổ > chấm dứt luân hồi > chấm dứt nghiệp > chấm dứt ham
muốn. đạt cảnh giới niết bàn nirvana

4. ĐẠO ĐẾ - CH N LÍ VỀ CON ĐG DIỆT KHỔ

- phương pháp thực hiện việc diệt khổ: bát chính đạo

: suy nghĩ, nói năng, hành động đúng đắn

- tín đồ kiêng 5 thứ: ko sát sinh , ko trộm cắp, ko tà râm, ko nói dối, ko uống rượu.

2. chữ viết

-chữ viết đầu tiên sáng tạo từ thời Harappa

-tki V tcn, chữ kharosthi – mô phỏng chữ người lưỡng hà

-chữ Brami: ng gốc chữ viết Ấn độ ngày nay, use rộng rãi, đặc biệt văn bia thời Asoca

-chữ Devanagari: biến thể chữ brami, viết đơn giản hơn, ng gốc chữ Phạn và pali

3. Văn học
- kinh Veda – thánh kinh của đạo bà la môn – hindu giáo, gồm 4 tập

- sử thi : mahabharata, ramayana : đồ sộ, giống như bách cuốn khoa toàn thư, tấm gương phản chiếu
đời sống chính trị, văn hóa,…

- sử thi mahabharata cổ nhất và đồ sộ nhất thế giới, 220000 câu, 18 chương, ng soạn là Viasa, nói về
cuộc đấu tranh giữa 2 bộ lac thủy tổ of ng Aryan

- sử thi Ramayana- đc ng Ấn độ dc yêu thích nhất, 48000 câu, 7 chương, tác giả là Vanmiki, nội dung
công đức, sự nghiệp tình duyên hoàng ử Rama và vợ sita

4. kiến trúc hindu

- phong cách Bắc ấn ( nagara) : hình thành từ tk IX, mô tả dãy núi thiên Me ru

- phong cách Nam ấn ( dravida) : tki XI- XVIII, mái giống ktt, cổng cao lớn

-phong cách trung ấn vasara: cao nguyên decan, kết hợp 2 pc bắc và nam: đền thờ halebidu, belur

5. kiến trúc phật giáo

- tháp Stupa: thánh tích, xá lị - tro cốt nhà sư

-Stupa sanchi- di sản văn hóa TG Ấn độ: hình mũ or bát và quyền trượng của đức Phật

- chùa nổi, chùa hang ajanta, ellora: kiến trúc ngầm khoét sâu vào đá, vương triều Gupta

- trụ đá: loại hình kiến trúc đặc biệt xhien thời Phật giáo cực thịnh, ghi sắc lệnh và huấn dụ

- cột đá sarthna dựng nơi phật thuyet pháp đầu tiên: 4 sư tử 4 hg, bánh xe, 4 thú

6. kiến trúc hồi giáo

-mogul ấn độ là sự tổng hợp các pc khu vực trung á + ktruc ấn độ+ ktruc hồi giáo

-đền taj mahal: lăng hoàng hậu , 1983 di sản tg, bài thơ bằng đá gấm

7. thiên văn học

- 1 năm 12 tháng, 1 tháng 30ng, mỗi ngày 30h, 5 năm 1 tháng nhuận

-đất vs moon hình cầu

-kỳ trăng tròn khuyết, quỹ đạo moon, 5 hành tinh

8. toán học

Sáng tạo 10 chữ số ngày nay

Chính xác pi=3.1416


Phát minh đại số học

Tính S vuông, cn, tam giac đa giác

Mqh các cạnh tgv

9. Vật lí học

nêu thuyết ng tử

Biết sức hút earth

10. Y dược học

Thành tựu lớn vs sớm

Tập veda: phẫu thuật, chắp xương sọ, cắt mắt, mổ thai, sỏi thận, thuốc tê

TRẮC NGHIỆM:

Cái gì k thấy dc trong Mahabharata thì cx ko thấy trong ấn độ

Mohamed-đao hồi, jesus- đạo kito , siddharta gotama- đạo phật

Phố cổ harappa và mohenjo daro thuộc ấn độ

Tôn giáo đầu tiên xh tjai ấn độ là bà la môn giáo

Tứ diệu đế of phật giáo: khổ - tập – diệt – đạo đế

2 con sông lớn of ấn độ: sông ấn và sông hằng

Dharma 0- đạo pháp, karrma- nghiệp, samsara – luân hồi , nirvana- niết bàn đạo bà la mon giáo

Thiên tình sử of ấn độ - ramayana

Ng dravida – chủ nhân nề vm sông ấn

Varna – chế độ pb đẳng cấp xh

Chandgraputa sáng lập vương triều Maurya 321-232 tcn

Thần zeus-hy lạp, thần brahman - ấn , thần ra – ai cập, thần venus – la mã

Người Aryan – đẳng cấp Brahman lớn nhất

Phật giáo ra đời tại ấn độ

Bk toàn thư of ấn : Mahabharata


Ng gốc người Aryan: chăn thả súc vật nói nn ấn -âu

Phật giáo, tứ vô lượng tâm : từ - bi – hỷ - xả

Sông hằng linh thiêng nhất

Giọt lệ rơi tạc bằng đá cẩm thạch – lăng mộ taj mahal

Kinh veda- bà la môn giáo

Brahma – thần sáng tạo, vishnu – thần bảo vệ, siva – thần hủy diệt thuộc bà la môn

Về sau bà la môn giáo dc gọi là hindu giáo

CHƯƠNG III: TRUNG QUỐC

Điều kiện tự nhiên

Lớn nhất đông á, đông nhiều bình nguyên, tây núi cao nguyên

Sông lớn: hoàng hà bắc, trường gian nam

Vùng đất nhỏ vùng sông hh – cái nôi văn minh trung hoa

Địa lí cư dân

56 tộc người, 5 đông nhất: hán mãn, mông, hồi, tạng,

Cư dân lưu vực sông hằng: chủng mongoloit, hoa hạ- tiền thân hán tộc-thời xuân thu – hoa hạ - sông
hoàng hà- phía bắc

Cư dân phía nam -sông trường giang- bách việt, xuân thu bị hoa hạ đồng hóa

Sống ven sông hoàng hà

Đại vận hà

Phía bắc – đông, bắc kinh -hàng châu, tk V tcn – tk iii

Phát minh phi thường – âu tàu

Kinh tế

Thời cổ đại, dùng vỏ ốc

( bối) trao đổi hàng hóa


Con đường thương mại nối đông- tây, hình thành thời hán vũ đế, mở đầu kỉ nguyên giao lưu văn hóa
trung- thế giới

Thành tựu khoa học

Chữ viết

Giáp cốt -nhà thương- THƯƠNG HIỆT sáng tạo

Kim văn- thời thương và nhất là thời T Y Chu – chug đỉnh văn

Thạch cổ thời chu

Chữ thời thương- chu gọi đại triện or cổ văn

Thời TẦN – thống nhất- tiểu triện

Chữ lệ - tần thủy hoàng - hán tuyên đế- nguồn gốc thư pháp

Sử học:

Coi trọng , ý thức biển soạn sử

Sử lệnh – thời hạ

Sử quán – thời đường

Khổng tử - xuân thu : quyển sử tư nhân biên soạn sớm nhất

Sử ký – tư mã thiên – pho chính sử đầu tiên: kijet tác ls văn học: có tính kq, nhân dân và khoa học

221 tcn , tần thủy hoàng thống nhất tq

1911 cm tân hợi lật đổ nhà thanh

Văn học

Kinh thi ( tây thu – xuân thu): cổ nhất do nhiều tác giả thời xuân thu, khổng tử sưu tập và chỉnh lý, kiệt
tác văn học, tài liệu giáo dục

PHONG , NHÃ , TỤC

Thơ đường ( 618-907): đỉnh cao thơ ca, 2000 nhà thơ- 50000 tác phẩm, 4 thời sơ thịnh trung văn

Tiểu thuyết MINH - THANH


Tứ đại danh tác ( tiểu thuyết minh -thanh): chịu ảnh hg từ thoại bản tống, trung gian kể chuyện sử thi và
tiểu th hiện đại, là tiểu thuyết chương hồi

Toán học

Hệ đếm thập phân

Phát minh bàn tính gẩy

Thiên văn học

Vẽ map vs 800 sao

Địa động nghi – báo động đất, tbi đo địa chấn đầu tiên tg, trương hành chế tạo năm 132

Hỗn thiên nghi: công cụ thiên văn, cảnh thọ xương , mỗi vòng miêu tả quỹ đạo nào đó

Y học

- thầy thuốc nổi tiếng sớm nhất tq là BIỂN THƯỚC, thời chiến quốc- ng khởi xướng ngành mạch học tq

- HOA ĐÀ- pp dùng rượu gây mê trc khi mổ- soạn ngũ cầm hý.

- lý thời trân- bản thảo cương mục

Thuyết âm dương ngũ hành trị bệnh đoán

Kiến trúc

Tứ hợp viện: 1 góc trời riêng nhà bao quanh vườn, thể hiện wusng xử con ng vs dktn dkxh

Vạn lý trg thành: bắt đầu nhà chu, nhà tần nối biên giới, hán mở rộng, nhà minh. Mạnh khương nữ khóc
trường thành

Giáo dục khoa cử

Trg học xuất hiện sớm – có nh cấp học:

Nhà thương – có chữ viết,

nhà chu – quy chế rõ ràng,

xuân thu- quốc học suy, trường tư xhien – KHỔNG TỬ sáng lập

hán – nho giáo ptrien – trg học cao nhất là Thái học thời hán vũ đế

tuyd -đường, trường chuyên ngành

thời minh – thanh, đại học – quốc tử giám


khoa cử xhien thời tùy, khoa thi đầu là tiến sĩ, thi văn học

minh – thanh , chế độ chặt chẽ

1905 bãi bỏ khoa cử pk

9. bốn phát minh lớn về kĩ thuật

a. kĩ thuât làm giấy – tki II TCN – THÁI LU N năm 105

b. kĩ thuật in – giữa tki VII đầu thời đường – TẤT THĂNG – in chữ rời bằng đất sét nung

c. thuốc súng – ng luyện đan of phái đạo gia , 1132 hỏa thương

d. kim chỉ nam- tư nam- thủy la bàn xem hướng đất, đi biển – la bàn khô

10. Triết học tư tưởng

n dương -ngũ hành - bát quát: lưỡng nghi – tứ tg – bát quát – vạn vật, thái cực – lg nghi – tam tài – ngũ
hành- vạn vật

Nho giáo – nho gia: khổng tử khởi xướng, thời xuân thu. Mạnh tử thời chiến quốc, đổng trọng thư thời
tây hán.

Đạo gia- đạo giáo: khởi xướng là LÃO TỬ , ng phát triển là TRANG TỬ.

Mặc gia-pháp gia

Pháp gia: thương ưởng thành lập, dùng luật trị nước, QUẢN TRỌNG khở xướng

Cải cách làm cho nc Tần hùng mạnh

MẶC GIA – MẶC TỬ ( 468-376 tcn)

TRẮC NGHIỆM:

4 phát minh đánh giá cao: giấy , in , la bàn, thuốc súng

Ra ddoiwf tk 2 tcn, chữ viết cổ dc used đến nay – tq

Nghĩa địa longest earth; vLTT

Giáp cốt- thương – tki xvi – xi tcn thiên niên ky ii tcn, used đến nay

-hạ - thương – chu, chủ nhân đầu of vùng sông hh, tổ tiên tộc hán

Ng lập triều đại Hán – trung quốc là lưu bang, kinh đô đầu ở Tây an

Hoàng đế đầu of tq- tth


Vô vi thay quyền lực chtri và tự vấn thay việc làm chủ ng khác: Lão tử

Nhân chi sơ tính bản thiên – mạnh tử, bản ác – tuân tử

Kdo of triều thương : Bạc

Ngũ thường: nhân lễ nghĩa trí tín

Tam cương of khổng tử: vua – tôi, cha -con, chồng -vợ

Kinh thi – cổ nhất tây chu – đến xuân thu – 3 phần phong nhã vận

TRẮC NGHIỆM

60. Người khởi xướng tư tưởng Nho Gia là...

Khổng Tử

61. Thời Cổ Trung đại, 4 phát minh quan trọng nào của người Trung Quốc được thế giới

đánh giá cao?

Giấy, Kỹ thuật in, La bản, Thuốc súng

62. Ra đời từ thiên niên kỷ thứ II tr.CN, chữ viết cổ của nền văn minh nào dưới

đây là hệ chữ viết duy nhất được sử dụng qua hàng ngàn năm lịch sử cho đến ngày nay?

Trung Quốc

63. Trong lịch sử Trung Quốc, ai là người thành lập trường phái Pháp gia về triết học

chính trị?

Thương Ưởng

64. Cuộc cải cách của Thương Ưởng (bắt đầu từ năm 359 tr.CN) đã làm cho nước nào

hùng mạnh lên?

Tần

65. Công trình vĩ đại của Trung Quốc, được ví như “nghĩa địa dài nhất trái đất” là...

Vạn Lý Trường Thành

66. Chữ Giáp cốt xuất hiện dưới thời kỳ nào trong lịch sử Trung Quốc cổ đại?

Thời nhà Thương (Thế kỷ XVI - XI tr.CN)


67. Thử tự của các triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Hoa?

Hạ - Thương - Chu

68. Chữ Giáp cốt là một dạng chữ viết...

xuất hiện khoảng thiên niên kỷ II tr.CN và sau đó được cải tiến qua quá trình lịch sử để

trở thành chữ Trung hiện

69. Người đã lập ra Triều đại nha Han ở Trung Quốc ra....

Lưu Bang

70.Vị hoàng đế đầu tiên thống nhất Trung Quốc?

Tần Thủy Hoàng

71. Ai là người có quan điểm nhấn mạnh đến vô vi thay cho quyền lực chính trị và tự vấn

thay cho việc làm chủ những người khác?

Lão Tử

72. Quan điểm cho rằng: Nhân chi sơ tính bản thiện là của...

Mạnh Tử

73. Người phụ nữ duy nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa xưng đế là...

Võ Tắc Thiên

74. Kinh đô chính của triều Thương (XVI-XI tr.CN) là...

n Khư

75. Theo Tư Mã Thiên, chính sách phân phong ruộng đất cho những người cùng dòng họ,

do đó mà lập nên hệ thống các quốc gia chư hầu xuất hiện dưới thời kỳ nào?

Thời Tây Chu

76. Khác với quan niệm của Mạnh Tử, ai cho rằng: Nhân chi sơ tính bản ác?

Tuân Tử

77. Kinh đô đầu tiên của Nhà Hán đóng ở đầu?

Tây An
78. Theo Khổng Tử, quan niệm về Ngũ thường là...

Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, Tín

79. Theo Khổng Tử, quan niệm về Tam cương là...

Vua — Tôi, Cha – Con, Chồng – Vợ

80. Về nguồn gốc, nền văn minh Trung Quốc đầu tiên xuất hiện dọc lưu vực con sông

nào?

Hoàng Hà

81. Công trình phòng ngự nổi tiếng nào ở Trung Quốc được xây dựng từ thời kỳ Tần

Thủy Hoàng?

Vạn lý Trường Thành

82. Các loại chữ viết: Giáp cốt, Kim văn, Tiểu triện, chữ Lệ, chữ Khải thuộc nền văn

minh nào?

Trung Quốc

83. Tập thơ nào là tập thơ cổ nhất Trung Quốc, được các tác giả sáng tác trong khoảng

thời gian từ thời Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu, gồm ba phần: Phong, Nhã, Tụng?

Kinh thi

84. Các tác phẩm văn học như Tam Quốc Diễn Nghĩa, Hồng Lâu Mộng, Tây Du Ký,

Thủy Hử, Liêu Trai Chỉ Dị ra đời vào thời kỳ nào ở Trung Quốc?

Thời kỳ nhà Minh - Thanh

CHƯƠNG 5: HY LẠP – LA MÃ

Điều kiện tự nhiên

Hy lạp

Nam âu, lãnh thổ rộng hơn nc hy lạp ngày nay nhiều: miền nam bán đảo ban căng, đảo trên biển ê giê,
miền ven biển tây tiểu á

Ko thuận lợi cho sx nông nghiệp – đất đai k phì nhiêu

Thuận lợi hàng hải, nhiều hải cảng ( nhiều vũng vịnh, sóng im gió nhẹ, khí hậu ôn hòa)
Vùng tiểu á là cầu nối hy lạp và các nc phg đông

Tài ng tn đa dạng

La mã - roma

ở nam âu , S = 5 lần S bán đảo hy lạp

found trên bán đảo italia, hình ủng

phía bắc dãy alps ngăn lục địa vs chau âu

dktn tg đối thuận lợi cho sx nông nghiệp và chăn nuôi- đất đai phì nhiêu, khí hậu ấm áp, lg mưa nhiều, có
bãi cỏ tiện lợi chăn nuôi gia súc

địa hình k bị chia cắt tạo dkin cho sự thống nhất lãnh thổ và ctri ,ko thuận lợi hàng hảinhư hy lạp, ít hải
cảng, chủ yếu ở bờ tây

nhiều khsan quý

địa lý cư dân

HY LẠP

Ng Aeolian, achaean,dorian,…

Gọi theo tên riêng từ thời bộ lạc

Tk 13-12 tcn, tên chung tộc ng là Hellenes, đất nc là Hellas ( hê la)

SO LƯỢC LỊCH SỦ HY LẠP CỔ ĐẠI

- thời kỳ văn hóa CREST- MYXEN ( 18 tki, đầu thiên kỉ 3 đến tki 12 tcn)

Chủ nhân là ng Akeang, cơ sở đồng thau, xd nhà nc hùng mạnh

- thời kì HOMER ( tki 11 – 9 tcn). Sử thi Iliat và ô đi xê of homer- giai đoạn cuối of xh nguyên thủy, nhà nc
chưa ra đời

- thời kì thành bang ( tki 8 - 4 tcn) - qtrong nhất – nhà nc có tp trung tâm là thành bang – sparta và aten

- thời kì MAKEDONIA

Năm 168 tcn, hy lạp nhập la mã

La mã

Cư dân chủ yếu và có mặt sớm nhất là ng Italiot – người Ý


1 bp sống ở đồng bằng Latium là ng latinh

Người Romulus- một nhánh latinh dựng thành Roma -> ng Roma ( la mã)

476, đế quốc tây la mã diệt vong, chấm dứt chế độ chiếm hữu nô lệ.

Thời kỳ vương chính ( 753-509 tcn)

Thời kỳ cộng hòa( 509-30 tcn)

Thời kỳ quân chủ ( 40 tcn – 476)

Cơ sở kinh tế

Hy lạp

Nông nghiệp: thời Cret-myxen , homer đóng vai trò chủ đạo là chăn nuôi

Cây lg thực ít, nho và ô liu , chăn nuôi, thủ công, nhập khẩu

Thành tựu: ngành nghề tăng, xưởng thủ công lớn, có sự phân công chuyên môn hóa, llg sx chính là nô lệ

Thủ công nghiệp: qtrong thời cret-myxen, thời homer- tách khỏi nn, xuất hiện nhiều thành thị, tiền tệ
kim loại ra đời sau thời homer.

Thương nghiệp ptrien: đông thuyền bè, lái buôn. Hải cảng sầm uất: Pire, chợ buôn nô lệ bậc nhất lstgcđ

Lưu thông tiền tệ và hđ tín dụng, bank, cho vay lãi

La mã

Hình thái sx cơ bản of kte roma: tập trung rg đất vào tay chủ nô, use sld tập thể of nô lệ

Phg thức sx độc canh: nho vs ô liu, chăn nuôi, ngũ cốc

Thủ công nghiệp: qtrong, phát triển thúc đẩy nn và kte roma:xưởng thủ công , chuyên môn hóa

Thương nghiệp phồn thịnh: hđ buôn bán nhà nc- tư nhân, hải cảng sầm uất

Buôn bán nô lệ- phát đạt, nhiều lợi nhuận

Tt thg mại lớn: đê lốt, acvile

Hệ thống tiền tệ , hđ tín dụng, bank, đổi tiền, vay lãi..

Tiếp thu văn minh:

- Kc time có ý nghĩa, muộn hơn nghìn năm, pt sx, tích lũy kn lđ of human, thành tựu văn hóa of
pđông
La mã

Gốc rễ bản đảo italia

ảnh hg sâu sắc của các nền vminh: p đông cổ đại, hy lạp

ảnh hg văn minh pdong cổ đại: sớm, ng Etrusco từ Tiểu Á, ng Phoencian ở Tây Á, ai cập

ảnh hg vm hy lạp cổ đại: nhiều hơn, tk VIII-VI TCN , hy ljap xd đất thực dân, tki II TCN, Hy lạp trở thành 1
bp of đế quốc la mã

Hy lạp

ảnh hg sâu sắc of nền vm pđông cổ đại: xhien muộn, vị trí gần ai cập ,tây á, qua con đg buôn bán

thời kỳ đầu: kĩ thuật chế tạo thủ công, đồ trang sức,…

tk VIII TCN: có sự xâm nhập, ảnh hg lẫn nhau, diễn ra sự tranh chấp ảnh hg

thời hy lạp hóa ( 334-30TCN): hy lạp ảnh hg mạnh mẽ đến pđong

thành tựu nổi bật

1. chữ viết

HY LẠP

Cải tiến hệ thống chữ viết of người Phoenician: 24 chữ cái, nền tảng cho nhiều bảng chữ cái ở châu âu và
trung đông, từ chữ hy lạp hthanh chữ latinh và slavo.

b. la mã

2. thần thoại và tôn giáo

3. văn học

a. hy lạp

- bắt ng từ thàn thoại và dân ca, HOMER là nhà thơ đặt nền móng, tác giả trường ca iliat và oodixe,

- thơ của SAPO

- truyện ngụ ngôn của Ê dốp

- kịch: bi kịch và hài kịch

- odip làm vua – bi kịch thành công nhất of Sô phốc

- Mê đê cua Ơ ri pít
- đại biểu sx of hài kịch là Arixtophan

b. la mã

- mở đầu là nhà thơ Liviut andronicut – ng hy lạp – dịch sử thi Ô đi xê sang tiếng latinh

- tiêu bieert nhất là nhà văn la mã Xixeron – mẫu mực của văn chương latinh, cuối thời cộng hòa

- thời kỳ đầu nền dân chủ , nhà thơ nổi tiếng nhất là Viecgiliut , ovidius

4. sử học

a. hy lạp

- người cha của sử học – HÊ RÔ ĐỐT

443 tcn – viết bộ sử đầu tiên thế giới - sử ký – ls cuộc ctranhhy lạp – ba tư.

- TUYXIDIT – người aten , Xê nô phôn - ls hy lạp

b. la mã

- ng mở đầu là Phabius

- nhà sử học xs thời cộng hòa là Polibius

- sử gia lỗi lạc thời quân chủ - Taxius- biên niên sử

5. nghệ thuật ( ktruc, ddieu khắc, hội họa)

KIẾN TRÚC

a. hy lạp

- 2 quần thể ktruc công cộng phổ biến: Agora và Acropol

- thanh thoát, hài hòa tinh tế gần gũi và mềm mại

- xây dựng trên nền móng hình cn

- hthong kết cấu ktruc ( rầm, cột đá, tường đá, ko mạch vữa) , pcach độc đáo

+ Doric: đơn giản, + Ionic: 2 vòng cuốn xoắn ốc, + Corinthian: cột hoa mỹ nhất

b. La mã: ;

Số lg ktruc rất lớn: đền miếu thờ thần, Basilica ( nơi xử án và sh công cộng), các ctrinh hành chính: Curia
– Viện nguyên lão, lưu trữ thư viện quảng trường hí trường kịch trường,

Qui mô dồ sộ, oai nghiêm hoành tráng bề thế -> sức mạnh quyền lực bền vungxwx lâu dài
Tổ hợp ko gian phức tạp đáp ứng yc đa dạng cuộc sống

Kết cấu công trình nhiều kĩ thuât tiến bộ, tìm ra bê tông thiên nhiên, thiết kế mái vòm

Sáng tạo 2 loại thước cột mới toscan và composite

Biểu tg of ktruc cổ điện hy – la: hình thức trang trí cột, sự pt of dạng thức cột - sự pt of ktruc: doric –
ionic – corinthian – tuscan – composite

Quần thể ktruc vĩ đại nhất: ACROPOLIS

Đền PARTHENON: công trình biểu tg of hy lạp cổ đại, nền dân chủ ATHENA: thờ thần athena – nữ thần
trí tuệ bảo trợ thành athena, tượng thần athena = vàng và ngà voi phidias

Đền ERECHTHEION: kiệt tác ktruc thờ thần ATHENA –POSEIDON. Đền duy nhất có mặt bằng ko đối xứng.
hàng cột đá độc đáo hình thiếu nữ ( nô lệ xứ Caria)

Đền thờ ATHENA NIKE

Đền thờ thần ZEUS

ĐỀN PANTHEON:

+ kiệt tác ktruc đế chế la mã cổ đại. mục đích xây dựng bdau là 1 bí ẩn. bằng chứng cho quyền lực và sự
giàu có of đế chế La Mã cổ đại. từng trải qua 2 vụ cháy, sau đó dc xd lại ( 2000n tuổi)

+ đỉnh cao of tư duy kĩ thuật la mã cổ đại: mặt tiền mang dáng dấp ngôi đền hy lạp cổ đại – 16 cột
Corinthian ( ai cập). trung tâm là hình trụ tròn, trên có mái vòm bê tông k có cốt thép. Đường kính mái
vòm = kc sàn – đỉnh vòm =43.30m

Đấu trường COLOSSEUM: biểu tg of đế chế la mã

Công trình vật chất phản ánh đầy đủ đời sống tinh thần, sức chứa 50000 người, 80 lối thoát
Con đường đến địa ngục – trò mua vui sinh tử dc coi là nhu cầu cần thiết

Nhà tắm CARACALLA: khu giải trí đa chức năng

Đjăt theo tên nhà vua, sức chứa 3000, tiện nghi, phục vụ mọi nhu cầu: thể dục, giao lưu học tập

ĐIÊU KHẮC

Xhien năm 800-300 tcn

Lấy cảm hứng từ ng ai cập và cận đông

Chú trọng vẻ đẹp hình thể

Tỷ lệ chính xác, cân đối , hình hg sống động

Chủ yesu là tg khỏa thân: hy lạp mô tả vẻ đẹp lý tưởng, la mã tả chân riêng biệt

Tiểu biểu: PHIDIAS, MIRONG

Gia đình LAOCOON

Nữ thàn APHRODITE

Lực sĩ ném đĩa

HỘI HỌA

Đạt dc những thành tựu nhất định

Hầu hết bị hủy bởi time và war

Tiêu biểu: bức tranh khổng lồ chiến dịch marathon

Phát minh phép bối cảnh, luật sáng tối, xa gần trong hội họa

La mã: bức bích họa vẽ phong cảnh, công trình ktruc, tĩnh vật

Trận Marathon

Thế vận hội Olympic cổ đại

Vận động viên vĩ đại MILO thành CROTON


6. khoa học tự nhiên

a. hy lạp

- sự ra đời của khoc thực sự: toán học: vượt lên trên ghi chép và giải toán thông th, để lại định lí, tiên đề.

Thiên văn học: hiểu biết sun earrth, ng roma tính 1 năm 365d và 1/4d

Y học

Cống hiến cho nhân loại nh nhà bác học vĩ đại, danh y; pytago talet hippocrates, euclid..

Thủy tổ của y học hy lạp: HIPPOCRATES

=> đặt cơ sở cho sự pt huy hoàng của nền khoc thời cận hiện đại, tiền đề qtrong cho sự pt triết học hy la

toán

THALES: cha đẻ of khoc- đặt nền móng cho khọc tự nhiên hy lạp, tính chiều cao ktt, cách tính nhật
thwujc, ng thực

Pytago: dli , trái đất cầu,cosmos- vũ trụ

Euclid: soạn sách sgk hh, đjăt nền móng hh – nhà toán học nổi tiếng nhất hy lạp

Acsimet: số pi chxasc sớm nhất p tây, ng lí đòn bay

Địa lý , thiên văn

Eratosthene – era tô xten – sử dung “ địa lý học” , “ địa lý học khái luận “, ng đầu tiên tính khá chính xác
chu vi Trái đất, kđ trái đất tròn

Aristarchus – Arixtaco: phát minh thuyết về hệ thống sun: earrth quay xg sun theo quỹ đạo hình tròn,
sun là trug tâm, tđ quay quanh trục của mình.

Ptolemy: hệ thống vũ trụ, hthuyet địa tâm, chi phối nền thiên văn học châu ấu thời trung đại

Hipprocate: thủy tổ y học p tây, y học k phải do me tín

b. la mã

- bàn về nông nghiệp – 12 q

- pp chữa bệnh – sgk

- nhà thiên văn học nổi nhất la mã là Ptoleme – soạn “ hệ thống vũ trụ”

7. triết học

a. hy lạp
- cơ sở: nền kte công thương nghiệp pt, xh chiếm hữu nô lệ hoàn hảo, nền tảng của thành tựu kttn

- ptrien sớm, nh trg phái, ít ảnh hg tôn giáo

- phản ánh qdiem các giai cấp trong xh, xung đột giai cấp

- 2 trg phái triết học duy tâm, duy vật bc

Duy vật: talet, heracleitus, democritus , ANAXAGO, ĐÊ MÔ CRIT- thuýet NGTU

Duy tâm: platon – đại biểu lớn nhất, pytago – trg phái duy tâm đầu tiên

b. la mã

- tin vào vũ trụ, chủ nghĩa chiết trung

- chủ nghĩa duy tâm ptrien – chủ nghĩa platon, đại biểu là plotinot và proclut.

7. tổ chức nhà nước và luật pháp

a. hy lạp

- tổ chức nhà nước: chính thể cộng hòa, qu lực cao nhất k nằm trong tay cá cnhaan, mà tập thể: nhà nc
ch quý tộc – sparta, nhà nc cộng hòa dân chủ - aten

-sparta : quyền lực bị hạn chế bởi hội đồng trưởng lão, hội nghị nhân dân, hội đồng 5 giám sát quan

Athena: kte, thiết chế nhà nc, dân chủ chủ nô, đỉnh cao, cội nguyền văn minh châu âu. Bảo vệ qu lợi giai
cấp chủ nô, bóc lột nô lê.

Luật pháp: tiêu biểu: - luật dracon of hy lạp

b. la mã

- bộ luật thành văn đầu tiên of la mã là “ bộ luật 12 bảng” 450 tcn – bảo vệ giai cấp thống trị.

- hẹ thống vạn dân luật.

8. ki to giáo

- ng sáng lập: jesus crit

- tki 4 tcn tại bethleeem

- kinh điển: kinh cựu ước và kinh tân ước

- giáo lý: 10 điều răn of chúa, 7 phép bí tích

- 10 điều răn: đức chúa trời


7 phép bí tích: rửa tội, thêm sức, mình thánh chúa, giải tội, xức dầu thánh, truyền thức thánh, hôn phối

Ls pt: tk 1: bị ng áp bức, 311-337: dc nhà nc thừa nhận, hde conxtantius theo kito giáo, 392: giáo hội pđ,
hy lạp chính thống giáo

1054: ly giáo đông – tây: giáo hội pt – la mã, ghoi thiên chúa – công giáo roma

TRẮC NGHIỆM

Hy lạp

Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca lớn Iliad và Odyssey, với chủ đề huyền
thoại về cuộc chiến của người Myecnaean với thành Troy? – homer

Hệ thống ròng rọc: acsimet

Thầy của alexander đại đế: ARISTOTLE triết gia

Vị thần sáng tạo ra con ng và nền văn minh nhân loại: thần PROMETHEUS

Vị thần tối cao, thần of thần: ZÉUS

Bảnh chữ cái alphabet đầu tiên do dân tộc sáng tạo: NGƯỜI PHOENICICA

Nền văn minh tối cổ of ng hy lạp, tnki iii – ii tcn: văn minh CRETE-MYXEN

Thành bang chế độ cộng hoà quý tộc : SPARRTA

Thành bang chế độ ch dân chủ: atens

Vị vua trẻ nổi tiếng nhất MACEDONIA là ALEXANCDER

Tượng là 1 trong 7 kì quan tg cổ đại: TƯỢNG THẦN ZUES ở OLYMPIA

Đơn vị ctri of hy lạp: thành bang

Tổ chức nhà nc hy lạp theo 2 mô hình: ch dân chủ, ch quý tọc

776 tcn , sự kiện ls qtrong ở hy lạp: đại hội OLYMPIC

Để pbiet nô lệ of mình, chủ nô hy lạp : khắc dấu lên trán mỗi nô lệ

Chiến tranh kéo dài 27 ( 431-404 tcn) năm tàn phá kte thành bang hy lạp , nhất là atens: PELOPONESUS

Thần zues – tối cao, apollo – ánh sáng, clio- lịch sử : nền vm hy lạp
Cha đẻ y học hdai of hy lạp cổ đai: hippocrates

LA MÃ

Hệ thống chữ viết dc used khắp tây âu và châu mỹ ngày nay: chữ LATINH

Tôn giáo từ chúa JESUS xứ NAZATETH : KITO GIÁO

Trung tâm đời sống chính trị la mã: viện nguyên lão

Cùng vs chữ la tinh, di sản lâu bề la mã đóng góp : luật pháp

Ki to có ng gốc từ la ma

Đấu trường colosseum: hthuc giải trí đẫm máu

Ng la mã: dùng để gọi nhóm ng latinh sống ở thành la mã

Thành phố dc xem là tt quyền lực of la mã: ROMA

Cả xã hội roma thu gọn: nhà tắm CARACALLA

La mã điển hình chế độ xh: chiếm hữu nô lệ

Thần JUPITER- tối cao, APOLLO- ánh sáng, VENUS- tình yêu , NEPTUNE – BIỂN CẢ: nền vm LA Mã

85. Trong nền văn chương Hy Lạp, ai là tác giả của hai tác phẩm thi ca lớn Iliad và

Odyssey, với chủ đề huyền thoại về cuộc chiến của người Myecnaean với thành Troy?

Homer

86. Trong nghệ thuật kiến trúc, ba phong cách phân biệt cho những tòa nhà đồ sộ, mỗi

phong cách được trang trí hoa mỹ hơn phong cách trước đó: Doric, Ionic và Corinthian.

Đó là kiến trúc của nền văn minh nào?

Hy Lạp

87. Trong nền văn minh Hy Lạp, ai là người đã nghĩ ra những hệ thống ròng rọc để bơm

nước ra khỏi những con tàu và cánh đồng ngập nước?

Archimedes
88. Triết gia Hy Lạp nổi tiếng nhất và là thầy của Alexander đại đế?

Aristotle

89. Theo thần thoại Hy Lạp, vị thần nào đã sáng tạo ra con người và nền văn minh nhân

loại?

Thần Prometheus

90. Trong thần thoại Hy Lạp, vị thần nào được xem là tối cao nhất, thần của các vị thần?

Thần Zeus

91. Bảng chữ cái Alphabet đầu tiên trên thế giới do dân tộc nào sáng tạo nên?

Người Phoenicia

108. Việc sử dụng nhiều... vào thời đỉnh cao của La Mã giúp giải thích kỹ thuật sản xuất

trì trệ trong chế tạo và nông nghiệp. Hãy điền thông tin vào dấu ba chấm (...) ?

Nô lệ

109. Về nguồn gốc, Kitô giáo đã xuất hiện ở đâu?

La Mã

110. Công trình kiến trúc to lớn và nổi tiếng bậc nhất nào là nơi diễn ra hình thức giải trí

đẫm máu nhất của đế chế La Mã cổ đại?

Đấu trường Colosseum

111. Thành phố nào được xem là trung tâm quyền lực của đế chế La Mã?

Roma

112.“Đây không chỉ đơn thuần là nơi giải trí, mà còn là một công trình văn hoá với các
thư viện và phòng đọc sách. Tóm lại, đó là cả xã hội Rôma thu gọn”. Đó là công trình

kiến trúc nào?

Nhà tắm Caracalla

113. La Mã là điển hình của một chế độ xã hội...

Chiếm hữu nô lệ

114. Các công trình kiến trúc nổi tiếng như: Đấu trường Colosseum, Nhà tắm Caracalla,

Khải hoàn môn Trajan thuộc nền văn minh cổ đại nào?

La Mã

115. Các vị thần như: Jupiter (vị thần Tối cao), Apollo (Thần Ánh sáng và bảo trợ cho

Nghệ thuật) Venus (thần Tình yêu và Sắc đẹp), Neptune (thần Biển cả) thuộc nền văn

minh cổ đại nào?

La Mã

CHƯƠNG 6: VĂN MINH T Y U TRUNG ĐẠI

SƠ KỲ TRUNG ĐẠI ( TKI V – X ): hình thành cđpk, đế quốc tây la mã die, giáo hội lũng đoạn

TRUNG KÌ TRUNG ĐẠI ( XI – XV): ptrien cđpk, phong trào thập tự chinh

MẠT KỲ TRUNG ĐẠI ( XVI – XVII): tan rã cđpk, 2 giai cấp mới tư sản vô sản, mầm mống qhe tbcn

1. Tây âu tk V – XIV 14

a. LA MÃ

- S 6tr km2, 60 tr ng, >1000 phố thị trấn, châu âu- 1 đại công trường đô thị hóa.

Đế quốc la mã: quốc gia rộng lớn và hùng mạnh nhất cổ đại, hình mẫu chói lòa sự ưu việt : văn hóa –
cnghe – xh đương thời.

- Sự xâm lăng of ng HUNG NÔ 374 , năm 476, đế quóc T Y LA MÃ diệt vong, kết thúc chế độ chnl.

b. sự hình thành và pt of chế độ pkien.

- thành lập nhiều vương quốc mới

- giai cấp mới found:

Lãnh chúa pk: chiếm hữu ruộng đất chủ nô roma, thủ lĩnh xưng vua, phân ruojng ,..
Lãnh chúa tăng lữ: GERMAN từ bỏ tôn giáo ng thủy, tiếp thu kito

Nông nô: nông dân nô lệ, hoàn toàn phụ thuộc lãnh chúa pk

Kỵ sĩ: bảo vệ lãnh chúa, tham gia chiến đấu.

- quan hệ sx phong kiến ở châu âu đã dc hình thành rõ nét và mạnh mẽ nhất ở vương quốc FRANK.

- FRANK: cư trú hữu ngạn sông RHEIN, tki III đến xứ gaulois, tki iv, bạn đồng minh of roma, năm 451, ,
đánh bại hung nô, tây roma diệt vong.

- nhân tố làm tiêu vong lãnh địa, nảy sinh trên cơ sở ptrien của kinh tế lãnh địa, tan rã nền kt tự nhiên,
tự cấp tự túc ( kte hàng hóa đẩy lùi kte tự nhiên), tan rã chế độ nông nô, xóa bỏ cđ phân quyền, xhien
tầng lớp thị dân -> xuất hiện thành thị

c. Gi áo hội

- vai trò giáo hội la mã: trung tâm of đạo kito ở pt, lãnh chúa có thế lwujc lớn về kte ctri, nắm giữ thần
quyền, lũng đoạn tư tg ở tây âu.

- phong trào thập tự chinh: chiến tranht hất bại: mọi mưu đồ of tần lớp k đạt dc, gây nhiều thảm họa,
tổn thất.

Hệ quả tích cực: kte, văn hóa, ctri: tan rã chế độ nông nô, thành thị pt, lãnh chúa pk suy yếu.

d. thành tựu văn hóa tây âu

- tk v-x:

-văn minh hy la lụi tàn:

ctranh chinh phục la mã

Chính sách đối nội đối ngoại of ng man tộc

Giáo hội phê phán vh cổ đại hy la, trung tâm vh, th mại lụi tàn

- trung tâm vhoa nhà thờ: giáo hội mở trường, trình độ giáo sĩ có hạn, văn tự chỉ lưu hành trong giới
tăng lữ, nd thần học

- giáo dục tư tg bị qli chặt: ko có trg học, tiếng la tinh mất hết vai trò, quý tọc nhà vua mù chữ

- thành tựu tiến bộ: frank xây dwujng trg học ( ng giàu, trí nhớ tốt), bàn đạp yên ngựa, chế tạo cối xay nc
– gió

- tki XI – XIV :

- nhiều trg học ra đời: kte pt, trg học giáo hội k đáp ứng nhu cầu tri thức, cuối tki XIV, châu âu có all hơn
40 trg. Trường đh đầu tiên BOLOMA ý
- dạy bằng tiếng la tinh,( la mã cổ), pp giáo điều

- triết học kinh viện: triết học nhà trg, kito giáo: môn học rất dc coi trọng, thống trị. Hai phái: duy danh
và duy thực, tki xiv suy thoái.

- văn học: 2 dòng: văn học kị sĩ và văn học thành thị

- ktruc: suy thoái trong sự suy thoái chung của văn hóa T Y U.

tki XII, kiến trúc GOTHIC: miềm bắc nc pháp , trên cơ sở ktruc roma: vòm cửa nhọn, nóc nhà nhọn, tháp
cao vút, tường mỏng, cửa sổ lớn, trnag rtis kính màu, bức phù điêu.

Đỉnh cao nghệ thuật, nd phản ánh hiện thực, nhân văn, chống giáo hội

Cái chết đen mang tên dịch hạch

Thời tiết xáu và nạn đói lịch sử

Bất cứ ai bị cho là dị giáo sẽ bị ép cải tạo, thiêu sống

2. Tây âu thời kì Phục Hưng

Hoàn cảnh ra đời: tki v-x kte tự cung tự cấp – ptrien k đáng kể - tki xiv – thành thị, pt kinh tế công
thương – qhe sx tbcn – khôi phục vhoa tây âu cổ đại – k chấp nhận giáo lí pkien lỗi thời.

- bắt đầu Ý, vì tki xiv xhien thành thị tự do – Ý – trung tâm ROMA cổ - di sản vhoa – ptrao lan sang anh,
pháp tbn,đức.

Tki XV-XVII:

- phục hồi văn hóa hy lạp cổ đại

-mang nội dung mới, ý thức hệ giai cấp mới – gcts

- quy mô rộng lớn, nhiều lĩnh vực, nh thành tựu

-bdau ở Ý

a. nguyên nhân

- tki XIV, xhien qhe TBCN

- thành tựu vhoa tk XI- XIII, con ng bị ràng buộc bởi hệ tư tưởng giáo hội thiên chúa

- phục vụ cho đs tinh thần của gc ts, đấu tranh vs hệ tư tg lỗi thời, thúc đẩy xh pt

- cải cách tôn giáo lớn diễn ra tây âu, phát kiến địa lí, mở mang khao học, cm sự sai trái về khoc giáo
hội.
- sự pt kte và manh nha cntb

-giai cấp tư sản Ý đã tìm thấy tư tưởng có lợi

b. thành tựu

- văn học: thơ ( dante, petracca), tiểu thuyết ( boccacio – Ý – MƯỜI NGÀY, rabelais – PHÁP , cẻRvantes –
T Y BAN NHA), kịch – william shakespeare

- DANTE -Ý : ng khổng lồ, nhà thơ cuối cùng thời trung cổ và nhà thơ đầu tiên của thời đại mới

Ng tiên phong ptrao văn hóa phục hưng, vai trò chủ đạo kiến tạo văn học Ý.

THẦN KHÚC: kinhthasnh thời trung cổ, giúp mn thoát khỏi nỗi sợ hãi trc cái chết.

-CERVANTES – T Y BAN NHA

Don Qujhote: btranh xh tbcn tki xvi, châm biếm xhpk, báo hiệu xhien thời đjai phục hưng.

- WILLIAM SHAKESPEARE - ANH: kịch panh sâu sắc xung đột xh ANH, tâm hồn tgia: hài bi kịch hòa
giải( hamlet, romeo and juliet, othello).

- nghệ thuật kiến trúc: bố cục rõ ràng, khúc triết, phản ánh rõ sự phục hồi cổ điển: cổ điển là chuẩn mực.

Công trình: thánh đườg santa maria del fiore, quảng trg piazza del campidoglio,..

- nghệ thuật hội họa: coi trọng chủ nghĩa hiện thực, đặt con ng làm trung tâm, phản ánh sh con ng, ca
ngợi trí tuệ con ng ( leonardo de vinci – Ý, MIKENLANGO – Ý : cuộc phán xét cuối cùng , raphaen…)

- thiên văn học: nhiều khám phá mới, nhà bác học: gallileo, kepler, nocolasu copernicus…

- COPERNICUS : cha đẻ thuyết nhật tâm – người BA LAN

Tạo bc nhảy vọt khoa học thiên văn, ng khai tử đức tin thiên chúa giáo vuc trụ, sự chuyển động quay of
các thiên thể.

- GIORDANO BRUNO: tiếp thu ptrien hthuyet COPERNICOS, bị giáo hội coi là kẻ thù nguy hiểm nhất, giáo
hội khủng bố, 8 năm tù, thieu ở rroma

- GALILEO - Ý: ng đầu tiên use kính thiên văn, cha đẻ khoa học thực nghiệm, đluat rơi tự do và dđ con lắc
, phien: dải ngân hà , mặt trnawg có núi sông, mặt trời có vết đen

Đồng tình bênh vưc copernicos, giáo hội bắt ép từ bỏ thuyết trái đất quay mới tha.

- JOHANNES KEPLER- ĐỨC- 3 quy luật qtrong vận toc hanh tinh: v cđ of hành tinh k đều, càng gần sun v
càng lớn, quỹ đạo cđ elip. Cho rằng: sức hút of moon là ng nhân tide, đặt nền móng qhang học

- khoa học tự nhiên: hh giải tích, áp lực chất lỏng, giải phẫu, tuần hoàn máu
- triết – mở đầu là FRANCIS BACON – ANH :trg phái duy vật phục hưng , phê phán duy tâm ,đấu tranh
chống thần học, kinh viện.

- ý nghĩa: mang tính tư sản, nd tiến bộ: đề cao giá trị con ng, nd hạn chế: chưa triệt để chống giáo hội và
phobg kiến, ủng hộ bóc lột làm giàu.

Thai nghén 1 nền vhoa giai cấp tư sản cận đại, thúc đẩy cm khoc jyx thuật .

3. cải cách tôn giáo: gcts chống lại giáo hội và cđpk, xd môi trg ctri, vh mới cho gc tư sản.

- cải cách tôn giáo ĐỨC: giáo hội rẻ tiền, chúa là kinh phúc âm

- ANH: sắc luật về qu tối cao, thành lập anh giáo

- THỤY SĨ: th định mệnh, tổ chức tôn giáo ng tắc dân chủ, thành lập học viện tân giáo

- đạo tin lành: chỉ tin kinh thánh – kinh phúc âm, nghi lễ đơn giản, k lệ thuộc giáo thánh , mục sư kết hôn

Tki XVI, giai cấp tư sản ra đời mạnh, phát kiến địa lí, ptrao vh phục hưng, sự suy đồi giáo hội

4. phát kiến địa lí

Cổ đại – đầu tki xv , buôn bán tây đông 3 con đường:

- giải quyết khủng hoảng qhe buôn bán vs pđ: dan du mục apganistan , ottoman chiếm giữ, cướp đoạt
hh, ng ả rập chiếm

- giải quyết cơn khát vàng: khai thác vàng tây âu ít, cán cân th mại tây âu vs pđ là nhập siêu. Vàng bạc
chảy sang pđ.

Pđ nhiều hương liệu và vàng

- dkien: đóng dc tàu CARAVEN vượt hải dương đtien

- la bàn dc used khắp châu âu

- tri thức thiên văn địa lí pt, lưu hình trái đất tròn

- kinh nghiệm of nhà thám hiểm châu á tìm con đg hàng hải mới

- tây ban nha bồ đào nha: sớm nhiều thàng công nhất, đóng tàu pt

- VAXCODO GAMA bờ biển châu phi – ũi hy vọng - ấn độ dương - ấn độ - đna- biển đông – tquoc – nhật .

- vượt đại tây dương của CRIPSTOP COLONG , VEPUXO AMERRIGO – phát hiện châu mỹ - gọi là tân thế
giới, tây ấn độ

- thám hiểm of MAGIENLANG đến châu mỹ, vượt thái bình dương đến đna, đặt tên Philippin.
HỆ QUẢ:

- làn sóng di cư âu sang mỹ úc.

- tạo cuộc cách mạng thương nghiệp, buôn bán sôi nổi

- djcjh chuyeerntrung tâm thg mại từ tây ấu sang ý sang tbn, bđn, hà lan

- tạo nên cm giá cả

- sự ra đời chủ nghĩa thực dân

- tạo nên những cuộc di dân lớn: tệ nạn bb nô lệ- chế độ thực dân, dkin tiep xuc giao luu van minh, cống
hiến cho sự pt khoa học.

CHƯƠNG 7: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP

1. điều kiện ra đời

- những cuộc phát kiến địa lí , thắng lợi cm tư sản , thành tựu cải tiến kỹ thuật ngành dệt ở anh.

- tki XVI – XVII, diễn ra nhiều cm tư sản ở T Y U - BẮC MỸ ( hà lan , anh , bắc mỹ, pháp).

- lật đổ chế độ đương thời lạc hậu, tạo dk kt tb pt

- ngành dệt- ngành cn truyền thống anh, đầu tư vốn ít, lợi nhuận dễ, thu hồi vốn nhanh, thị trg tiêu thụ
rộng.

2. các cuộc cm công nghiệp

a. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 1. ( Tkỉ 18 – 19)

- use nlg hơi nước, cơ giới hóa sx

- xuất phát từ ngành công nghiệp NHẸ

- công nghiệp NẶNG pt nhanh

- GTVT xh ptien mới

- qhsx change, giai cấp mới ra đời.


ANH LÀ QUỐC GIA KHỞI ĐẦU CƯỜNG QUỐC CÔNG NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI

- hoàn thành CMTS sớm: tích lũy tư bản, chính trị

- cm nông nghiệp : cc nguồn nhân công

- phong trào khai sáng : tiên đề trí thức cho cmcn

- nguồn khoáng sản tự nhiên giàu: nglieu

- địa lí thuận lợi: vận chuyển

- hệ thống thuộc địa lớn – mặt trời k baoh lặn: ng cung cấp công nghiệp

1733 JOHN KAY con thoi bay

1764 JAMES HARGREAVES máy kéo sợi JENNY

1769 richard akwright kéo sợi bằng sức nước

1779 samuel crompton máy kéo sợi nhỏ mà chắc

1784 james watt máy hơi nước

1785 edmud cartwright máy dệt vải

- công nghiệp chế tạo máy : 1753 – pp nấu than cốc, 1784 – lò luyện gang

- giao thông vận tải:

+ nửa đầu tki 19, tàu thủy xe lửa bằng hơi nc lần đầu xhien

+ đường sắt mở rộng

+ 1825 , Anh có đoạn dg sắt đầu tiên , 1850 có 10k km đg sắt

+ 1831, pháp có 38km đg sắt -> 1846 có 1832 km,

b. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 2 ( 1870 – thế chiến i)

- use năng lg điện, động cơ đốt trong, sự ra đời dây chuyền sx quy mô lơn

- chuyển sx điện– cơ khí sang tự động hóa cục bộ lắp ráp

- kỷ nguyên sx hàng loạt

- tiền đề thắng lợi of cnxh quy mô tg

ĐỨC – CƯỜNG QUỐC CÔNG NGHỆP ĐỨNG ĐẦU CH U U


- thống nhất sau war pháp – phổ.

- tiến hành cmcn sau ANH,

- đầu tư nghiên cứu khoc

- tận dụng chiến phí huge sau war

MỸ - CƯỜNG QUỐC cn SỐ 1 THẾ GIỚI

- nội chiến MỸ chấm dứt, tư bản cn miền bắc thắng

- đi sau trong cuộc cmcn, tận dụng tri thức, rút ngắn time

- đầu tư ngcuu khoc, thu hút nhân tài

- HENRY BESSEMER – CHA ĐẺ KĨ THUẬT LUYỆN THÉP MỚI

- THOMAS EDISON – THÚC ĐẨY ĐIỆN 1 CHIỀU

- NIKOLAS TESLA – ĐIỆN XOAY CHIỀU

- JEANJOSEPH LENOIR – CHẾ TẠO ĐỌNG CƠ ĐỐT TRONG ĐẦU TIÊN

- KARL BENZ – CHẾ TẠO Ô TÔ CHẠU BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ĐẦU TIÊN

c. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 3 – VĂN MINH THÔNG TIN ( năm 40 tk 20 – đầu tk 21)

- sự ra đời cntt, use dien tử và cntt dể tự động hóa sx

- gọi là CM MÁY TÍNH/ CM SỐ vì có pt of siêu máy tính, máy tính ca nhan 1970 1980, internet 1990

- tiết kiệm tài ng tn, ng lực xh

- thay đổi cơ cấu nền sx xh, mối qh khu vực I II III.

HOA KỲ - CG QUỐC CN SỐ 1 TG

- chiến thắng war 2, tận dụng làm giàu, đầu tư kinh phí ngcuu khoc

NHẬT BẢN – CG QUỐC CÔNG NGHIỆP SỐ 2 TG.

- khắc phục hậu quả sau thế chiến II

- tận dụng viện trợ kte, quân sự MỸ

- tận dụng thành tựu qg đi trc, rút time chi phí

- đầu tư khoa học


-trsach nhiệm, kỷ luật, bản lĩnh

NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI

1954 : nl điện ng tử, mặt trời, thủy triều và gió

VẬT LIỆU MỚI

Vật liệu composite – gốm kỹ thuật – silic – chất liệu siêu dẫn – sợi quang

CÁCH MẠNG XANH

- cơ khí hóa, điện khí hóa, hóa học nông nghiệp, bp lai tạo giống

- tiêu biểu: MEHICO, ẤN ĐỘ

KHÁM PHÁ VŨ TRỤ

- phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo: 1957, liên xô phóng Sputnich I, 1958 mỹ

- đưa nhà du hành vũ trụ bay vòng quanh trái đất: 12/4/1941, liên xô đưa GAGARRIN bay trên tàu vũ trụ
phương đông I

20/2/ 1962 , mỹ đưa JOHN GOLEN

- đưa trạm vũ trụ lên quỹ đạo

- chế tạo và phosmg thành công tàu con thoi

- chinh phục mặt trăng và các hành tinh trong mặt trời

d. CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN 4

- dựa trên nền tảng công nghệ số và tích hợp all cntt

- diễn ra 3 lĩnh vực: ky thuật số, cn sinh học, vật lý.

YẾU TỐ CỐT LÕI OF LĨNH VỰC KĨ THUẬT SỐ

- AI , INTERNET, BIG DATA

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

- nông nghiệp, thủy sản, y dược, chế biến thực phẩm, bve mtrg, nlg tái tạo

LĨNH VỰC VẬT LÝ

- robot thế hệ mới, máy in 3d, xe tự lái, vật liệu mới, công nghệ nano.

THÁCH THỨC CMCN 4.0


- sự bất bình đẳng lớn hơn: phá vỡ thị trg lđ, bất ổn kte, ctri, bảo vệ tt cá nhân, ng hiểm tài chính skhoe

3. những quy tắc của nền sx công nghiệp

NHỮNG QUY TẮC OF NỀN SX CN

- tiêu chuẩn hóa chuyên môn hóa đồng bộ hóa tập trung hóa

4. hệ quả của cách mạng công nghiệp

HỆ QUẢ XÃ HỘI OF CMCN

- sáng tạo , tiêu chuẩn hóa cuộc sống, dân số bùng nổ, gđ tr thống phá vỡ, kc giàu nghèo gia tăng.

5. thách thức nền văn minh nhân loại

THÁCH THỨC CHO NỀN VĂN MINH NH N LOẠI

- chtranh , nạn khủng bố, thiên tai, skhoe toàn cầu.

You might also like