You are on page 1of 3

1/ Quá trình đun nóng dung dịch NaCl bằng thiết bị

E-301 được mô tả như hình 4.1 và bảng thông tin


dòng bên dưới. Thiết bị được cách nhiệt tốt và không
có tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh. Anh/chị
hãy xác định lưu lượng (kg/h) của hơi nước bão hòa
cần sử dụng.

HƯỚNG DẪN

Giá trị thông số hơi bão hòa và lỏng bão hòa tại áp suất 3 bar:
+ hg =h1=2724.9 kJ/kg
+ hf =h3 =561.4 kJ/kg

Áp dụng phương trình cân bằng năng lượng tổng quát ta có:
𝑄 − 𝑊 = 𝛥𝐻 + 𝛥𝐾𝐸 + 𝛥𝑃𝐸 (𝑎)
𝑄 = 0 ( 𝑑𝑜 𝑡ℎ𝑖ế𝑡 𝑏ị 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ổ𝑛 𝑡ℎấ𝑡 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡); 𝑊 = 0; 𝛥𝐾𝐸 = 0; 𝛥𝑃𝐸 = 0

𝛥𝐻 = ∑ 𝐻𝑟𝑎 − ∑ 𝐻𝑣𝑎𝑜 = 0 ⇔ (𝐻3 + 𝐻4 ) − (𝐻1 + 𝐻2 ) = 0


⇔ (𝑚3 . ℎ3 + 𝑚4 . ℎ4 ) − (𝑚1 . ℎ1 + 𝑚2 . ℎ2 ) = 0

Vì 𝑚1 = 𝑚3 = 𝑚𝑆 ( cùa dòng hơi nước (dong 1 và dòng nước là dỏng 3 ) và 𝑚2 = 𝑚4 =


𝑚𝑁𝑎𝐶𝑙 =1800 kg/h
𝑚3 ∗ (ℎ1 − ℎ3 )=𝑚2 ∗ (ℎ4 − ℎ2 )

Ta có ℎ2 = 𝐶 ∗ 𝑡2 và ℎ4 = 𝐶 ∗ 𝑡4
𝑚2 ∗ (ℎ4 − ℎ2 )
𝑚3 =
(ℎ1 − ℎ3 )

1800 ∗ 3.89(105 − 20)


𝑚3 = = 275,1 𝑘𝑔/ℎ
(2724.9 − 561.4)
2/Quá trình đun nóng một hỗn hợp lỏng Ethanol – Nước được mô tả như hình 5.1 và bảng thông tin
dòng bên dưới. Anh/chị hãy xác định nhiệt lượng trao đổi với môi trường. Biết rằng nhiệt dung riêng
trung bình đẳng áp của nước là 4.186 kJ/(kg·C) và nhiệt dung riêng của ethanol thay đổi theo nhiệt độ
theo phương trình sau: 𝑐𝑝𝐸 = 158.8 kJ/(kmol ∙ K)

HƯƠNG DẪN
Xác đinh Enthalpy tại áp suất
bão hòa 2 bar:
+ h1 = hg = 2706.2 kJ/kg
+ h3 = 504.7 kJ/kg

Áp dụng phương trình cân


bằng năng lượng tổng quát ta
có:
Trong đó:
𝑄 − 𝑊 = 𝛥𝐻 + 𝛥𝐾𝐸 + 𝛥𝑃𝐸(𝑎)
; W=0; 𝛥𝐾𝐸 = 0; 𝛥𝑃𝐸
𝛥𝐻 = 𝑄 ⇔ 𝑄
= ∑ 𝐻𝑟𝑎 − ∑ 𝐻𝑣𝑎𝑜

𝑄 = (𝐻4 + 𝐻3 ) − (𝐻1 + 𝐻2 )
𝑄 = (𝑚4 . ℎ4 − 𝑚2 . ℎ2 ) + (𝑚3 . ℎ3 − 𝑚1 . ℎ1)
Mặt khác: 𝑚3 = 𝑚1 = 𝑚𝑠 và 𝑚2 = 𝑚4
⇒ 𝑄 = (𝑚4 . ℎ4 − 𝑚2 . ℎ2 ) + 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) (b)
𝑄 = 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) + 𝑚𝐸4 . ℎ𝐸4 + 𝑚𝑁4 . ℎ𝑁4 − 𝑚𝐸2 . ℎ𝐸2 − 𝑚𝑁2 . ℎ𝑁2
𝑄 = 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) + (𝑚𝐸4 . ℎ𝐸4 − 𝑚𝐸2 . ℎ𝐸2 ) + (𝑚𝑁4 . ℎ𝑁4 − 𝑚𝑁2 . ℎ𝑁2 ) (c)

𝑄 = 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) + (𝑚𝐸4 . ℎ𝐸4 − 𝑚𝐸2 . ℎ𝐸2 ) + (𝑚𝑁4 . ℎ𝑁4 − 𝑚𝑁2 . ℎ𝑁2 )


= 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) + 𝑚𝐸 . (ℎ𝐸4 − ℎ𝐸2 ) + 𝑚𝑁 . (ℎ𝑁4 − ℎ𝑁2 )
𝑚𝐸 85
𝑄 = 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) + . ∫ 𝐶 . 𝑑𝑇 + 𝑚𝑁 . 𝐶𝑝𝑁 . (85 − 20)
𝑀𝐸 20 𝑝𝐸

575 85
𝑄 = 𝑚𝑠 . (ℎ3 − ℎ1 ) + . ∫ 𝐶 . 𝑑𝑇 ∗ 𝑑𝑇 + 1575 ∗ 4.186 ∗ 65
46 20 𝑝𝐸
575
𝑄 = 350 ∗ (504.7 − 2706.2) + ∗ 158.8 ∗ 65 + 1725 ∗ 4.186 ∗ 65
46

𝑄 = −172144.75 𝑘𝐽/ℎ
Vậy lượng nhiệt trao đổi với môi trường là: - 172144,75 kJ/h

Nhận xét:
1/ do bải nay thiết bị có tổn thất nhiệt nên phương trình (a) có Q khac 0.
2/ Vì dòng 2 và 4 gôm Ethanol và nước nên phương trình b ( tính cho 2 chất) thành phương trình c ( tính
riêng nước , tính cho ethanol)

You might also like