Professional Documents
Culture Documents
I. GEN: là 1đoạn phân tử ADN mang thông tin di truyền: mã hóa 1chuỗi pôlipeptit hay 1phân tử ARN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm: Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen (trong mạch gốc 3/5/) qui định trình tự sắp
xếp các axit amin trong prôtêin. Mã di truyền là mã bộ ba (3 Nu), có 64 mã bộ ba (43= 64).
Mã bộ 3 trên ADN gọi là triplet; mã bộ 3 trên mARN gọi là côdon; mã bộ 3 trên tARN gọi là anticôdon
2. Đặc điểm của mã di truyền:
- Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
- Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
- Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba cùng xác định 1 axit amin, trừ AUG & UGG
- Mã di truyền có tính phổ biến: tất cả các loài đều dùng chung 1 bộ mã di truyền, trừ 1 vài ngoại lệ
* Bộ ba khởi đầu AUG: mã hóa cho axit amin mở đầu là mêtiônin (ở sinh vật nhân chuẩn ) hoặc
là foocmin mêtiônin (sinh vật nhân sơ ).
* Bộ ba kết thúc UAA, UAG, UGA: không mã hóa cho axit amin nào (không tương ứng axit
amin) chỉ làm nhiệm vụ kết thúc.
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (Tái bản ADN hoặc tự sao ADN)
1. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
2. Ý nghĩa: - tạo ra 2 crômatit trong nhiễm sắc thể (NST) để chuẩn bị phân chia tế bào.
- đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các thế hệ tế bào.
3. Cơ chế nhân đôi ADN: cơ chế nửa gián đoạn
4. Nguyên tắc nhân đôi ADN: diễn theo
- Nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T (2liên kết hydrô), G liên kết với X (3liên kết hydrô) và ngược lại
- Nguyên tắc bán bảo tồn: mỗi ADN mới chứa 1 mạch của ADN ban đầu.
- Nguyên tắc từ 1 ADN ban đầu tạo 2 phân tử ADN con hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử
ADN mẹ
5. Các enzyme tham gia:
Enzyme
tháo xoắn tách mạch ADN polimeraza ARN polimeraza nối (ligaza)
Tháo xoắn Tách mạch Thực hiện nguyên tắc bổ sung Tạo đoạn mồi Nối đoạn okazaki
3. Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra trong kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau.
4. Quá trình tự nhân đôi của ADN theo nguyên tắc gì?
A. Nửa gián đoạn. B. Liên tục. C. Bán bảo tồn. D. Mạch khuôn 3/ 5/.
5. Nguyên tắc bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi của ADN là:
A. giữ lại 1 mạch của ADN ban đầu.
B. mạch mới được tổng hợp luôn theo chiều 3/5/.
C. một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn.
D. A liên kết T bằng 2 liên kết hydrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydrô.
6. Nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi của ADN là
A. giữ lại 1 mạch của ADN ban đầu.
B. mạch mới được tổng hợp luôn theo chiều 3/5/.
C. một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn.
D. A liên kết T bằng 2 liên kết hydrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydrô.
7. Cơ chế nửa gián đoạn trong quá trình nhân đôi của ADN là
A. giữ lại 1 mạch của ADN ban đầu.
B. mạch mới được tổng hợp luôn theo chiều 3/5/.
C. 1 mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn.
D. A liên kết T bằng 2 liên kết hydrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydrô.
8. Vai trò của enzyme ADN polimeraza trong quá trình tự sao là
A. tạo đoạn mồi. B. nối các đoạn okazaki.
C. tháo xoắn ADN. D. thực hiện nguyên tắc bổ sung.
C. giúp ADN xoắn lại. D. nối 2 mạch đơn của ADN tạo ADN xoắn kép.
11. Trong quá trình tự nhân đôi, chiều tổng hợp mạch mới là
A. 3/ 5/. B. 5/ 3/. C. 5/ 5/. D. 3/ 3/.
12. Đoạn okazaki xuất hiện trong quá trình nào? (1) Tự sao; (2) Phiên mã (3) Dịch mã.
A. (1). B. (2). C. (1),(2). D. (1),(2),(3).
13. Đoạn okazaki xuất hiện khi các Nu môi trường liên kết với các Nu mạch nào của ADN?
A. 3/ 5/. B. 5/ 3/. C. 5/ 5/. D. 3/ 3/.
14. Trong quá trình tự sao mạch nào trên ADN làm khuôn mẫu tổng hợp mạch liên tục?
A. 3/ 5/. B. 5/ 3/. C. Mạch khuôn mẫu. D. Cả 2 mạch của ADN.
15. Trong quá trình tự sao chạc ba hình chữ Y được tạo ra khi
A. tổng hợp đoạn okazaki. B. hai mạch đơn đóng xoắn lại.
C. hai mạch đơn tách nhau ra. D. quá trình tổng hợp ADN kết thúc.
16. Thứ tự các bước trong quá trình nhân đôi của ADN là
(1) tổng hợp các mạch ADN mới.
(2) 2 phân tử ADN được tạo thành.
(3) tháo xoắn phân tử ADN.
A. 123. B. 321. C. 312. D. 231.
17. Khi nói về quá trình nhân đôi của ADN, những phát biểu nào sau đây chưa đúng?
(1)Quá trình nhân đôi của ADN, diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2)Quá trình nhân đôi ADN lúc nào cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3)Trên cả 2 mạch khuôn ADN polimeraza đều di chuyển theo chiều 5/ 3/ để tổng hợp mạch mới theo
chiều 3/ 5/.
(4)Trong mỗi phân tử ADN được hình thành thì có chứa một mạch mới được tổng hợp, mạch còn lại là
của ADN ban đầu.
A. (2),(4). B. (2),(3). C. (1),(3). D. (1),(4).
18. Khi nói về quá trình nhân đôi của ADN, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Enzim tháo xoắn làm 2 mạch đơn ADN tách nhau dần tạo chạc hình chữ Y.
(2) Enzim ADN-pôlimeraza sử dụng mạch khuôn 3/ 5/ tổng hợp mạch mới liên tục theo nguyên tắc bổ
sung.
(3) Mạch khuôn 5’3’ được tổng hợp ngắt quãng tạo các đoạn Okazaki .
(4) Hai phân tử ADN được tạo thành theo nguyên tắc bổ sung và bảo toàn.
A. (4). B. (1),(3). C. (2),(3). D. (1),(2),(3).
33. Với 3 loại nu A, X và U có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit
amin).
A. 23. B. 24. C. 26. D. 27.
34. Với 4 loại nu A, X, G và U có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit
amin).
A. 27. B. 61. C. 63. D. 64.
35. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của một gen cấu trúc với 2 loại nu A và T
có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 7. B. 8. C. 16. D. 27.
36. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của một gen cấu trúc với 3 loại nu A, X và
T có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 23. B. 24. C. 26. D. 27.
37. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của một gen cấu trúc với 4 loại nu A, X, G
và T có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 27. B. 61. C. 63. D. 64.
45. Một đoạn ADN xoắn kép có trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 là
5’ATTTGAAXXTGAGTT-3’. Đoạn ADN này có tổng số liên kết hidro là
A. 35. B. 40. C. 30. D. 20.
46. Một gen có khối lượng phân tử là 9x105 ĐVC. Tổng số nucleotit của gen là
A. 300. B. 1500. C. 3000. D. 30000.
47. Một gen dài 0.51 µm. Tổng số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của gen là
A. 2999. B. 1499. C. 2998. D. 5988.
48. Gen có số nucleotit loại T bằng 13,7% tổng số nucleotit của gen. tỉ lệ % từng loại nucleotit
của gen là:
A. A=T=G=X=13,7%. B. A=T=13,7%; G=X=87,3%.
C. A=T=G=X=36,3%. D. A=T=13,7%; G=X=36,3%.
49. Một gen có A = 4G. Tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen là:
A. A=T=20%; G=X=80%. B. A=T=40%; G=X=10%.
C. A=T=10%; G=X=40%. D. A=T=37,5%; G=X=12,5%.
50. Một gen có 96 chu kì và tỉ lệ giữa nucleotit loại A= 1/3 G. Số lượng từng loại nucleotit của
gen là:
A. A=T=120; G=X=360. B. A=T=240; G=X=720.
C. A=T=720; G=X=240. D. A=T=360; G=X=120.
51. Một gen dài 0.51 µm. Có A=20%. Số nucleotit mỗi loại của gen là:
A. A=T=300; G=X=450. B. A=T=1200; G=X=1800.
C. A=T=600; G=X=900. D. A=T=2400; G=X=3600.
52. Một gen có số lượng nucleotit loại X=525 chiếm 35% tổng số nucleotit. Số liên kết hóa trị
giữa các nucleotit và số liên kết hydrô của gen lần lượt là:
A. 2998 và 2025. B. 1498 và 2025. C. 1499 và 2025. D. 1498 và
1500.
53. Một gen tự sao 3 lần số gen con tạo thành là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
55. Quá trình tự sao của gen đã tạo ra các gen con có 64 mạch đơn. Số lần tự sao của gen là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
56. Một phân tử ADN được cho vào môi trường đánh dấu chứa N15. Phân tử ADN này tự sao một
số lần liên tiếp trong các phân tử ADN được tổng hợp có tổng cộng 14 mạch polinucleotít
chứa N15. Số lần tự sao của phân tử ADN là 1x2x(2^k-1)=14
A. 3. B. 4. C. 7. D. 14.
57. Có 5 phân tử ADN được cho vào môi trường đánh dấu chứa N 15. Mỗi phân tử ADN tự sao
một số bằng nhau trong các phân tử ADN được tổng hợp có tổng cộng 70 mạch polinucleotít
chứa N15. Số lần tự sao của phân tử ADN là 8x2x(2^k-1)=70
A. 3. B. 4. C. 36. D. 70.
58. Có 8 phân tử ADN đều tự sao 4 lần đã tổng hợp được bao nhiêu mạch polinucleotít mới từ
môi trường nội bào?
A. 120. B. 240. C. 252. D. 254.
59. Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 2998. Khi gen trên tự sao 5 lần. Tổng số
nucleotit tự do môi trường cung cấp là
A. 27000. B. 15000. C. 96000. D. 93000.
60. Một gen có số chu kì xoắn là 150. Có hiệu số giữa Nu loại G với loại khác là 20%. Khi gen
tự sao 3 lần số Nu loại X môi trường cung cấp là N=3000 A+G = 50% G-A=20%
A. 3600. B. 4200. C. 7350. D. 8400.
61. Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên một mạch là 1499 và có 3900 liên kết
hydrô. Khi gen trên tự sao 4 lần. Số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp là:
A. Acc=Tcc=9600; Gcc=Xcc=14400. B. Acc=Tcc=4500; Gcc=Xcc=6750.
C. Acc=Tcc=9000; Gcc=Xcc=13500. D. Acc= Tcc=13500; Gcc=Xcc=9000.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
2
Câu 41 4 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
2
Câu 61
1. Một gen có 1050 cặp nu &2550 liên kết hydrô. Trên mạch 1 có 20% T và 10% X.
a) Tính chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng phân tử?
b) Tính số Nu từng loại trên gen và trên mỗi mạch?
c) Nếu gen nhân đôi 3 lần tính số nu cung cấp từng loại?
2. Xét một gen có 1200 cặp nu và A chiếm 20% số nu của gen. Trên mạch 2 có A chiếm 120 và
X chiếm 20% số nu của mạch.
a) Tính chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng phân tử, số liên kết hoá trị giữa các Nu của gen?
b) Tính số Nu từng loại trên gen và trên mỗi mạch?
c) Nếu gen nhân đôi 3 lần tính số nu cung cấp từng loại?
3. Xét một gen có khối lượng phân tử là 72x10 4ĐVC và có hiệu số giữa Nu loại G với loại A là
10%. Trên mạch 1 có A=120, G=240.
a) Tính chiều dài, số chu kì xoắn, số liên kết hoá trị giữa đường & axít?
b) Tính số Nu từng loại trên gen và trên mỗi mạch?
c) Nếu gen tự sao 2lần tính số liên kết hydrô có trong các gen con?
4. Một gen có khối lượng phân tử 900.000 ĐVC. Trên mạch 1 của gen có A=3G, T=3X &
A=30%, X=15%số nucleotit của mạch.
a) Tính số nucleotit mỗi loại của gen và số nucleotit từng loại ở mỗi mạch của gen.
b) Tính chiều dài gen m, số liên kết hóa trị giữa đường và axít và số liên kết H2 của gen?
5. Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trong gen là 2998 và có tổng số nucleotit A và
1 loại khác bằng 40% của gen. trên mạch 1 có A= 150, mạch 2 có X=300.
a) Tính chiều dài gen, khối lượng phân tử, số chu kì xoắn của gen?
b) Tính số nucleotit từng loại của gen, trên mỗi mạch và số liên kết H2 giữa 2 mạch đơn gen?
c) Khi gen trên tự nhân đôi 4 lần tính số nucleotit từng loại trên các gen con?
6. Một gen có số liên kết H2 giữa 2 mạch đơn là 3600. Có hiệu số giữa 2 loại nucleotit bằng 10%
tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có A = 550, trên mạch 2 có T +G = 790.
a) Tính chiều dài gen, khối lượng phân tử, số chu kì xoắn?
b) Tính số nucleotit từng loại của gen và trên mỗi mạch đơn gen?
c) Nếu gen nhân đôi 3 lần. Tính số nucleotit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân
đôi?
7. Một gen có tổng số liên kết H 2 là 3300 và có tích số % giữa hai loại nucleotit không cùng
nhóm bổ sung là 4%. Mạch 1 của gen có A = 540, G = 170.
a) Tính % và số lượng từng loại nucleotit của gen và trên mỗi mạch của gen?
b) Nếu gen nhân đôi 3 lần. Tính số nucleotit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình này?
8. Một gen có chiều dài 0,408 m trên mạch 1 của gen có tỉ lệ: A: T: G: X lần lượt theo tỉ lệ
1:2:3:4.
a) Tính số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trong gen?
b) Tính số nucleotit từng loại ở mỗi mạch của gen và số nucleotit từng loại của cả gen?
c) Gen nhân đôi một số lần được môi trường cung cấp 5400 nucleotit tự do loại A. Tính số gen
con mới hoàn toàn có 2 mạch được tạo thành từ các nucleotit tự do của môi trường?
Ghi nhớ
ARN thông tin mạch thẳng đơn 5/3/ làm khuôn để tổng hợp prôtêin tại ribôxôm
(mARN , iARN) chứa các bộ ba côdon (truyền đạt thông tin di truyền từ nhân đến tế bào chất)
ARN vận chuyển mạch xoắn đơn 3/ 5/, + vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
(tARN, sARN) có 1 bộ ba đối mã đặc + “người phiên dịch”, dịch mã trên mARN thành trình tự các
hiệu (anticôđon) axit amin trên chuỗi pôlipeptit
ARN ribôxôm mạch xoắn đơn ARN ribôxôm (rARN) kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm
(rARN)
a.Hoạt hóa axit amin: Dưới tác dụng của enzim, ATP, tARN gắn với axit aminphức hợp axit amin–
tARN
b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
Mở đầu:
-Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu (nằm gần côđôn mở đầu).
-Bộ ba đối mã trên tARN mang axít amin mở đầu bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN. -
Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
Kéo dài chuỗi pôlipeptit:
- tARN vận chuyển mang axit amin thứ nhất tới ribôxôm, anticodon của nó khớp bổ sung với codon
trên mARN. Enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và axit amin thứ nhất.
- Ribôxôm di chuyển 1bộ 3 trên mARN, tARN để lại axit amin mở đầu rời khỏi ribôxôm.
- Tiếp theo tARN vận chuyển mang axit amin thứ 2 tới ribôxôm, anticodon của nó khớp bổ sung với
codon trên mARN. Enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa axit amin 1 và axit amin 2. Sư dịch chuyển của
ribôxôm lại tiếp tục theo từng bộ ba trên mARN.
Kết thúc:
- Quá trình dịch mã cứ tiếp diễn đến khi gặp codon kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
- Nhờ một loại enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu (Methiomin) tách khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp
hình thành phân tử prôtêin hoàn chỉnh.
-Chuỗi pôlipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn, trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
* Trong quá trình dịch mã, trên mARN thường có 1 số ribôxôm (pôlixôm) tham gia tổng hợp giúp
tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
Kết quả: 1 ribosom trượt trên 1 mARN tạo 1 phân tử prôtein
n ribosom trượt trên k mARN tạo n. k phân tử prôtein
(1) nhân đôi của ADN, (2) phiên mã, (3) dịch mã, (4) biểu hiện .
C. mở đầu, kéo dài và kết thúc. D. tổng hợp chuỗi polipeptít, mở đầu, kéo dài,
kết thúc.
24. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptít gồm các giai đoạn:
A. mở đầu và kết thúc. B. hoạt hoá axít amin, tổng hợp chuỗi polipeptít.
C. mở đầu, kéo dài và kết thúc. D. tổng hợp chuỗi polipeptít, mở đầu, kéo dài,
kết thúc.
25. Các tiểu phần của ribôxôm kết hợp với nhau tạo ribôxôm hoàn chỉnh khi
A. tARN mang axít amin đến mARN. B. hoàn tất quá trình phiên mã.
C. bắt đầu quá trình tổng hợp prôtein. D. các tiểu phần này di chuyển từ nhân ra tế bào
chất.
26. Mỗi bước trượt của ribôxôm trên mARN tương ứng với
A. 1nu. B. 3,4A0. C. 1 côdon. D. 2 mã bộ 3.
27. Số tiểu đơn vị của ribôzôm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
28. Mã bộ 3 mở đầu trên mARN là
A. 5’UUA3/. B. 5’AUG3/. C. 5’UAG3/. D. 5’GAU3/.
29. Mã bộ 3 nào sau đây không phải là mã kết thúc trên mARN?
A. 5’UAA3/. B. 5’UAG3/. C. 5’UUA3/. D. 5’UGA3/.
30. Trong quá trình giải mã, khi riboxom tiến tới mã bộ 3 tiếp theo thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Chuỗi pôlipeptit mới được tổng hợp sẽ tách khỏi ribôxôm.
B. Chuỗi pôlipeptit hoàn thành cấu trúc không gian bậc 2 và 3.
C. Liên kết peptit giữa 2 axit amin trước và sau sẽ được hình thành.
D. tARN mang axit amin đến ribôxôm khớp với bộ ba mã sao qua bộ 3 đối mã.
31. Trong quá trình dịch mã có nhiều ribôxôm trượt qua cùng một lúc gọi là
A. polixôm. B. polinu. C. ARN ribôxôm. D. poliester .
32. Trong quá trình dịch mã có nhiều ribôxôm trượt qua cùng một lúc nhằm mục đích
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtein. B. tăng cường kiểm soát quá trình tổng hợp
prôtein.
C. tăng hiệu suất tổng hợp mARN. D. tăng cường kiểm soát quá trình tổng hợp
mARN.
33. Sau khi tổng hợp xong chuỗi polipeltit enzyme đặc hiệu sẽ
A. làm tách axít mở đầu. B. cắt mARN thành các nu.
C. tách 2 tiểu phần của ribôxôm. D. tạo prôtein có cấu trúc bậc cao hơn.
34. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quá trình dịch mã của E. Coli?
A. Axit amin mở đầu là foocmin mehtionyl.
B. Ribôxôm bám trên đầu 5/ của mARN tại vị trí bất kì.
C. Chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã để tổng hợp prôtein.
D. Quá trình tổng hợp ribôxôm hoàn chỉnh diễn ra sau khi hoàn tất quá trình phiên mã.
35. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân tế bào nhân thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành 2 giai đoạn: hoạt hóa axit amin &tổng hợp chuỗi polipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với codon 5/UUG3/ trên phân tử mARN.
A. (2),(3). B. (1),(4). C. (2),(4). D. (1),(3).
36. Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi của ADN và quá trình tổng hợp ARN là
A. độ chính xác cao. B. xảy ra suốt chiều dài của phân tử ADN
mẫu.
C. chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực. D. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ
sung.
37. Vật liệu di truyền được truyền qua các thế hệ nhờ quá trình
A. tự sao. B. phiên mã. C. dịch mã. D. tự sao, phiên mã,
dịch mã.
38. Thông tin di truyền biểu hiện thành tính trạng thông qua quá trình (1) tự sao; (2) phiên mã; (3) dịch
mã.
A. (3). B. (2),(3). C. (1),(3). D. (1),(2),(3).
39. Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền
A. ADN nhân đôi 2ADN, ADN phiên mã mARN, mARN dịch mã protein.
B. ARN nhân đôi 2ARN, ARN phiên mã ADN, ADN dịch mã protein.
C. ADN nhân đôi 2ADN, ADN phiên mã tARN, tARN dịch mã protein.
D. ADN nhân đôi 2ADN, ADN phiên mã mARN và tARN, mARN và tARN dịch mã
protein.
PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
40. Một gen thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần. Số phân tử mARN được tạo ra là:
A. 25. B. 5. C. 32. D. 10.
41. Có 8 gen đều tự nhân đôi 3 lần đã tổng hợp các gen con. Mỗi gen phiên mã 3 lần. Có bao nhiêu mạch
polinucleotít mới lấy từ môi trường nội bào?
A. 64. B. 72. C. 128. D. 192.
42. Một phân tử mARN có chiều dai 3386,4 A0, thì số mã bộ ba của phân tử mARN đó là:
A. 331. B. 332. C. 995. D. 996.
43. Một gen có 1200 cặp nucleotit. Tổng số nucleotit của mARN là:
A. 600. B. 1200. C. 2400. D. 4800.
44. Một phân tử mARN có 300 uraxin, chiếm 25% tổng số nuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử mARN có
tổng số nuclêôtit là:
A. 1200. B. 2400. C. 3000. D. 750.
45. Một phân tử mARN có 240 uraxin, 10% adênin 40% guanin và 30% xitôzin. Số lượng từng loại
nuclêôtit môi trường cung cấp để tổng hợp năm phân tử mARN có cấu trúc trên là:
A. U= 1200; A= 600; G= 2400; X= 1800. B. U= 1200; A= 1200; G= 2400; X= 1800.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 21 2 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
2
Câu 41 4 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
2
Câu 61