You are on page 1of 4

TOEIC MR.TRU – 07.6677.

6575

PART 2 : PHẦN 2 - WHO AND WHEN

1. When did your last our vacation ? last : lần cuối


(A) It lost about sweet lasts : kéo dài
(B)No I didn’t request : yêu cầu
(C)yesterday with my boss press : họp báo
2. When should I request vacation time? impressed : ấn tượng
(A) yes u should vacation: đi nghỉ
(B) at least : ít nhất
(C) have great trip boss: xếp
3. When will the press impressed begain? banquet : tiệc
(A) She was very impressed laboratory : phòng thí nghiệm
(B) In the banquet room in advance : trước
(C) the great trip : chuyến đi tuyệt vời
4. Who's the to the till : cho đến
(A) Just bringing : đang đưa, đang mang
(B) Debbie interviewing : phỏng vấn
(C) thorough : kỹ lưỡng
5. When does the the candidates : ứng cử viên
(A) The Westmont leave : rời
(B) He’s station : trạm
(C) It review : đánh giá, xem xét
6. When will you would : sẽ làm
(A)
(B)
(C) It was a
7. Who’s that in the sent out : gửi đi
(A) corporate : tập đoàn, công ty
(B) he is. pleasant : thú vị, vui vẻ
(C) That's Ms. Zhao's surprise : ngạc nhiên
8. When are the account : tài khoản
(A) The giving : thực hiện, đưa
(B) Center conference : hội nghị
(C) Every Yet : chưa
9. When be at assistant : trợ lý
the believe : tin
( A) invoices : hóa đơn
(B) What a
(C)
10. When's the going to security : an ninh, bảo vệ
be latest : trễ nhất, muộn nhất
(A) The a set : một bộ
(B) at the good one : một cái tốt
(C) of presenting : trình bày
11. Who at the idea : ý tưởng
A) Mr. Chang, our board of directors: hội đồng giám đốc
B) Yes, and ends : kết thúc
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

C) There’s a revolving doors : cửa xoay


12. Who our to equipment : thiết bị
the present: món quà
A) The on guard : nhân viên
B) The is for Miguel nearby : gần đó, kế bên
C) I be Jennifer said so : nói như vậy
13. Who can the this run : vận hành
summer? chicken : gà
A) I’ll workshop : hội thảo
B) I’m left: để lại
C) It memo : bản ghi nhớ
14. Who’ll be find : tìm
A) at management : quản lý
B) Jim and Mary free : rãnh
C) We’ll be probably : có thể
15. Who this on my joining : tham gia cùng
A) I’ll then : sau đó
B) They have to be afraid : sợ
C) Ms.Kim did, were a few : một vài
16. Who’s on know if : biết rằng
A) the for none available : không có sẵn
B) I if it’s been assigned : giao, bàn giao công việc
C) Yes, he’s a chair : chủ trì, chủ tịch
17. Who has been to the in charge of : chịu trách nhiệm
credit card : thẻ tín dụng
A) There are office supplies: văn phòng phẩm
B) It the hiring committee: ủy ban tuyển dụng
C) No, I reporter : phóng viên
18. Who’s revising : chỉnh sửa, sửa lại
appointed : chỉ định
A) staples : bấm gym
B) clips: kẹp giấy
C) Ms. Johnson is announced: thông báo
sure : chắc chắn
19. 37. When are to go on Process : quy trình
A) It’s Candidate: ứng cử viên
B) As part of : là một phần của
C) Top : hàng đầu
20. When are the Choices : sự lựa chọn
Architect : kiến trúc sư
A) As of the Hiring : tuyển dụng
B) Our Lake: cái hồ
C)
21. When will the
A) From the
B) Yes,
C) By
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

22. When did respond : phản hồi


A) Yes, bill : hóa đơn
B) It’s at retirement : nghỉ hữu
C) over : kết thúc
23. When does the say we get back : quay trở lại
hall : hội trường
(A) It's for a message : tin nhắn
(B)
(C) Yes,
24. When will the be
(A) OK,
(B) in the
(C)
25. Who the for this booth : gian hàng
year's writers : nhà văn
(A) department : bộ phận
(B) To the registered : đăng ký
(C) One of my exhibition: triển lãm
26. When does the the invoice : hóa đơn
(A) By arrived : đến
(B) On the editorial : biên tập
(C) A was yesterday issue: phát hành
27. Who this delivery : giao hàng
(A) It newsletter: bản tin
(B) in the parking permit: giấy phép đỗ xe
(C) Yes, coworkers : đồng nghiệp
28. Who's the production : sản xuất
available : có sẵn
(A) It's at no best time : thời gian tốt nhất
(B) Our extra charge : phí thêm
(C) attend : tham dự
29. When is the to choose : chọn
(A) No, this is controlling : kiểm soát
(B) keys : chìa khóa
(C) quality : chất lượng
30. Who has the to the course: khóa học
(A) Thomas
(B) No, I didn't
(C) She's
31. When are you informative : hữu ích
(A) In Rome. browsing : lướt web
(B) I'm drawing up: lập ra, vẽ ra
(C) schedule : lịch trình
32. Who's this morning? speech: bài phát biểu
(A) No, I colleague : đồng nghiệp
(B) The a ride : đi nhờ, quá giang
(C) The
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

33. When
(A) Yes,
(B)
(C) It's
34. Who is the making : thực hiện
(A) The install: cài đặt, lắp đặt
(B) Mr. Chang. booked : đặt ( chỗ )
(C) perhaps : có lẽ
35. When for Japan? in front of : trước
(A) It leave : rời đi
(B) On reservation : việc đặt phòng
(C) Yes, left : rời đi (V2 của leave)
36. Who
(A) I
(B) Yes,
(C) It's
37. When did pick up: nhận, lấy # pick sb up: đón ai
(A) My will be đó ~ picking me up : đón tôi.
(B) had it delivered: nhờ ai đó chuyển nó
(C) I (khi nào em thấy cấu trúc: Had/have + O
38. Who's for the + Ved: thì e dịch là nhờ ai đó thực hiện
(A) Yes, hành động lên O)
(B) I economic : kinh tế
(C) The due : đến hạn
39. When is the contract : hợp đồng
(A) prepare : chuẩn bị
(B) personnel : nhân sự
(C) pages : trang
supervisor : người giám sát
nice view : cái nhìn tốt
assistant : trợ lý
40. Who us these financial : tài chính
(A) Brian give : gửi
(B) assistance : sự hỗ trợ
(C) congratulations : chúc mừng
41. Who can with the resignation : sự từ chức
officially : chính thức
(A) Yeah, announced : thông báo
(B) Mr. Ramirez helpful : hữu ích
(C) No, she's a advertising : quảng cáo
42. When is Amelia's going to fired : sa thải
be board : hội đồng quản trị
(A) Yes, campaign : chiến dịch
(B)
(C) At the

You might also like