You are on page 1of 4

Cô Yến NTT 0968940851

HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG


A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ABC ∽ MNP theo tỉ số k. Biết MN  4cm, AB  8dm. Khi đó
A. k  20. 1 1 D. k  2.
B. k   C. k  
20 2
Câu 2. Cho A1B1C1 ∽ A 2 B2 C2 theo tỉ số k1 và A 2 B2 C2 ∽ A3B3C3 theo tỉ số k 2 . Khi đó
A1B1C1 ∽ A3B3C3 theo tỉ số
A. k1  k 2 . B. k1  k 2 C. k1.k 2 . k1
D. 
k2
5
Câu 3. Cho MNP ∽ DEF theo tỉ số k  , chu vi của DEF bằng 105cm. Khi đó chu vi của
7
MNP bằng
A. 147cm. B. 75cm. C. 75dm. D. 147dm.
Câu 4. Cho A1B1C1 ∽ A 2 B2 C2 theo tỉ số 2024 . Điền vào chỗ trống (................)
A1B1 A 2 B2  B2 C2  C2 A 2 A 2 B2  C 2 A 2
a)  ........ b)  ........ c)  ........
A 2 B2 A1B1  B1C1  C1A1 A1B1  C1A1
Câu 5. Cho ABC ∽ MNP . Điền vào chỗ trống (..................)
AB ...... BC MN ......
a)   b) 
MN MP ....... ...... AC
Câu 6. Cho ABC ∽ IJK . Biết AB  4cm, AC  5cm, IJ  12cm, JK  21cm . Điền vào chỗ trống
(..................)
a) IK  .......cm b) BC  .......cm
Câu 7. Cho A1B1C1 ∽ A 2 B2 C2 . Biết A1B1  14cm, B1C1  16cm,
C1A1  x  10  cm  , A 2 B2  35cm, B2 C2  2x  24  cm  . Điền vào chỗ trống (..........)
a) x  ...... b) A 2C2  .......cm
Câu 8. Cho ABC ∽ MNP . Biết MN  4cm; NP  7cm; PM  9cm; AC  BC  6cm . Khi đó ta có
A. AB  12cm; BC  21cm; CA  27cm. B. AB  12cm; BC  27cm; CA  21cm.
C. AB  27cm; BC  12cm; CA  21cm. D. AB  21cm; BC  27cm; CA  12cm.
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB  10cm; AC  20cm. Lấy các điểm M, N thứ tự trên AB, AC sao
cho AM  8cm; AN  4cm. Điền vào chỗ trống (........)
a) ABC ∽ ...............   ............
b) AMN

Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!
Cô Yến NTT 0968940851

  ............
c) ANM
MN
 .............
d)
BC
  70o ; 
Câu 10. Cho ABC và A1B1C1 có B A1  B  110 o ; AB  8cm; BC  12cm;
1

A1C1  4cm; B1C1  6cm . Khi đó ta có


A. ABC ∽ A1B1C1. B. ABC ∽ B1A1C1. C. ABC ∽ B1C1A1. D. ABC ∽ A1C1B1.
Câu 11. Cho hình vẽ bên. Biết B
AH  15cm, HC  30cm, AC  40cm, AB  20cm H

Khẳng định đúng là 15cm


30cm
20cm
A. BHA ∽ ACH. B. BHA ∽ AHC.
C. AHB ∽ AHC. D. ABH ∽ ACH.
A 40cm C

  72o ; N
Câu 12. Cho MNP và IJK có M   48o ; I  60o ; K
  72o . Khi đó ta có

A. MNP ∽ IJK. B. MNP ∽ IKJ. C. MNP ∽ KJI.


D. MNP ∽ KIJ
 và M
Câu 13. Cho ABC ∽ MNP theo tỉ số k. Gọi AI, MJ thứ tự là phân giác của A  . Điền dấu
“ x ” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau:
Các khẳng định Đ S
a) ABI ∽ MNJ
b) ACI ∽ MPJ
  MJP
c) AIB 

d) AI  k.MJ
1
Câu 14. Cho ABC ∽ PQR theo tỉ số  Gọi BD, QE thứ tự là các trung tuyến của ABC và
k
PQR . Điền vào chỗ trống (..........)
QE
a) BAD ∽ ......... b) QER ∽ ......... c)  ...............
BD
Câu 15. Cho hình vẽ bên B
A
Điền vào chỗ trống (.........)
a) ADI ∽ ......... ... I

b) CI.AD  ............
D
  ..............
c) DAC C

Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!
Cô Yến NTT 0968940851

B. TỰ LUẬN
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
3
Bài 1. Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AB. Qua M kẻ đường thẳng
4
song song với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh rằng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.
b) Tính chu vi tam giác ABC khi biết chu vi tam giác AMN bằng 30cm.
Bài 2. Cho tam giác ABC có AB  20cm, BC  14cm, CA  10cm . Biết tam giác MNP đồng dạng
với tam giác ABC và có cạnh nhỏ nhất bằng 30cm. Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP.
3
Bài 3. Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k  , biết tổng
4
chu vi của chúng bằng 84cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có AB  5cm, BC  36cm,CD  45cm, DA  12cm,
BD  15cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.
b) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang.
Bài 2. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Gọi I, J thứ tự là trung điểm của MN
và MP. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MIJ.
Bài 3. Cho tam giác ABC có BC  4cm, CA  6cm, AB  9cm . Gọi MNP là tam giác có độ dài
các cạnh bằng độ dài ba đường cao của tam giác ABC. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng
dạng với tam giác MNP.
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Bài 1. Cho tam giác ABC có AB  16cm, AC  36cm . Lấy I, J trên các cạnh AB, AC sao cho
AI  9cm, AJ  4cm . Chứng minh rằng:
  ABC
a) AJI  và AIJ
  ACB
.
b) BC  4IJ
Bài 2. Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB  5cm, BD  10cm, CD  20cm .
a) Chứng minh rằng ABD ∽ BDC.
   . Tìm  để ABC
b) Cho ADB   130o .
 D
Bài 3. Cho hình thang ABCD có A   90o ; BD 2  AB.DC . Chứng minh rằng tam giác BDC

vuông.

Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!
Cô Yến NTT 0968940851

B
Bài 4. Cho hình thang ABCD có A   90o , CB  8cm, AD  32cm, CA  16cm.

Tính độ dài đoạn CD.


  1A
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB  18cm, AC  32cm, BC  40cm . Chứng minh rằng B .
2
  45o . Gọi M, N thứ tự là hình chiếu của A trên
Bài 6. Cho tam hình bình hành ABCD có ACB
các cạnh BC, CD.
a) Chứng minh rằng AMN ∽ BAC.
.
b) Tính ANM
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
  ADC,
Bài 1. Cho hình thang ABCD có BC//AD, BAC  BC  5cm, AC  10cm .

a) Chứng minh rằng ABC ∽ DCA.


b) Tính độ dài đoạn AD.
Bài 2. Cho góc xOy, trên tia Ox lấy M, N (M nằm giữa O và N) trên tia Oy lấy P, Q (P nằm giữa
  OQM
O và Q) sao cho ONP .

a) Chứng minh rằng ONP ∽ OQM b) Chứng minh rằng OM.ON  OP.OQ .
c) Gọi I là giao điểm của PN và MQ. Chứng minh rằng IM.IQ  IN.IP .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng
a) ABH ∽ CBA . b) BA 2  BH.BC và CA 2  CH.CB . c) HA 2  HB.HC .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AM, BN, CP đồng quy tại H. Chứng minh rằng:
a) BMP ∽ BAC . .
b) MA là tia phân giác của PMN
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có AB  a, AD  b , điểm M thuộc cạnh BC. Tia AM cắt các
đường thẳng BD, DC thứ tự tại N, P.
a) Chứng minh rằng ABN ∽ PDN . b) Chứng minh rằng AN 2  NP.NM .
c) Chứng minh rằng tích MB.DP không đổi khi M di động trên cạnh BC.

Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!

You might also like