Professional Documents
Culture Documents
Tam Giác Đồng Dạng
Tam Giác Đồng Dạng
Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!
Cô Yến NTT 0968940851
............
c) ANM
MN
.............
d)
BC
70o ;
Câu 10. Cho ABC và A1B1C1 có B A1 B 110 o ; AB 8cm; BC 12cm;
1
72o ; N
Câu 12. Cho MNP và IJK có M 48o ; I 60o ; K
72o . Khi đó ta có
d) AI k.MJ
1
Câu 14. Cho ABC ∽ PQR theo tỉ số Gọi BD, QE thứ tự là các trung tuyến của ABC và
k
PQR . Điền vào chỗ trống (..........)
QE
a) BAD ∽ ......... b) QER ∽ ......... c) ...............
BD
Câu 15. Cho hình vẽ bên B
A
Điền vào chỗ trống (.........)
a) ADI ∽ ......... ... I
b) CI.AD ............
D
..............
c) DAC C
Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!
Cô Yến NTT 0968940851
B. TỰ LUẬN
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
3
Bài 1. Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AB. Qua M kẻ đường thẳng
4
song song với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh rằng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.
b) Tính chu vi tam giác ABC khi biết chu vi tam giác AMN bằng 30cm.
Bài 2. Cho tam giác ABC có AB 20cm, BC 14cm, CA 10cm . Biết tam giác MNP đồng dạng
với tam giác ABC và có cạnh nhỏ nhất bằng 30cm. Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP.
3
Bài 3. Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k , biết tổng
4
chu vi của chúng bằng 84cm. Tính chu vi của mỗi tam giác.
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có AB 5cm, BC 36cm,CD 45cm, DA 12cm,
BD 15cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC.
b) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang.
Bài 2. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Gọi I, J thứ tự là trung điểm của MN
và MP. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MIJ.
Bài 3. Cho tam giác ABC có BC 4cm, CA 6cm, AB 9cm . Gọi MNP là tam giác có độ dài
các cạnh bằng độ dài ba đường cao của tam giác ABC. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng
dạng với tam giác MNP.
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
Bài 1. Cho tam giác ABC có AB 16cm, AC 36cm . Lấy I, J trên các cạnh AB, AC sao cho
AI 9cm, AJ 4cm . Chứng minh rằng:
ABC
a) AJI và AIJ
ACB
.
b) BC 4IJ
Bài 2. Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB 5cm, BD 10cm, CD 20cm .
a) Chứng minh rằng ABD ∽ BDC.
. Tìm để ABC
b) Cho ADB 130o .
D
Bài 3. Cho hình thang ABCD có A 90o ; BD 2 AB.DC . Chứng minh rằng tam giác BDC
vuông.
Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!
Cô Yến NTT 0968940851
B
Bài 4. Cho hình thang ABCD có A 90o , CB 8cm, AD 32cm, CA 16cm.
a) Chứng minh rằng ONP ∽ OQM b) Chứng minh rằng OM.ON OP.OQ .
c) Gọi I là giao điểm của PN và MQ. Chứng minh rằng IM.IQ IN.IP .
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng
a) ABH ∽ CBA . b) BA 2 BH.BC và CA 2 CH.CB . c) HA 2 HB.HC .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AM, BN, CP đồng quy tại H. Chứng minh rằng:
a) BMP ∽ BAC . .
b) MA là tia phân giác của PMN
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có AB a, AD b , điểm M thuộc cạnh BC. Tia AM cắt các
đường thẳng BD, DC thứ tự tại N, P.
a) Chứng minh rằng ABN ∽ PDN . b) Chứng minh rằng AN 2 NP.NM .
c) Chứng minh rằng tích MB.DP không đổi khi M di động trên cạnh BC.
Trên đường thành công KHÔNG có bước chân của kẻ lười biếng!