You are on page 1of 70

TÊN HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

Tổng số câu hỏi: 390

Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
Mức 1:
Câu 1: Năm sinh và năm mất của C.Mác?
A.1815 – 1880
B.1816 – 1881
C.1817 – 1882
D.1818 – 1883
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ph.Ăngghen?
A.1819 – 1894
B.1822 – 1897
C.1821 – 1896
D.1820 – 1895
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 3: Năm sinh và năm mất của V.I.Lênin?
A.1872 – 1926
B.1876 – 1934
C.1874 – 1928
D.1870 – 1924
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 4: C.Mác và Ph.Ăngghen sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Pháp
C.Bỉ
D.Phổ (Đức)
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 5: V.I.Lênin sinh ra ở đâu?
A.Anh
B.Mỹ
C.Pháp
D.Nga
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 6: Thuật ngữ Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thế kỷ VII – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
B.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ V trước Công nguyên
C.Thế kỷ IX – đầu thế kỷ VIII trước Công nguyên
D.Thế kỷ VIII – đầu thế kỷ VI trước Công nguyên
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 7: Quá trình hình thành và phát triển của Triết học Mác được chia thành mấy thời
kỳ?
A.Một thời kỳ
B.Ba thời kỳ
C.Bốn thời kỳ
D.Hai thời kỳ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 8: “Triết học” là thuật ngữ được sử dụng lần đầu tiên trong trường phái nào?
A.Hêraclit
B.Pltatôn
C.Cantơ
D.Xôcrát
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 9: Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác - Lênin?
A.Điều kiện kinh tế - xã hội
B.Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
C.Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
D. Tất cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 10: Bộ phận lý luận trong chủ nghĩa Mác – Lênin có vai trò làm sáng tỏ bản chất
và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động và phát triển của thế giới là gì?
A.Không có bộ phận nào giữ vai trò đó
B.Kinh tế chính trị Mác – Lênin
C.Chủ nghĩa xã hội khoa học
D.Triết học Mác – Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác-Lênin là gì?
A.Những quy luật khách quan của thế giới
B.Những quy luật chung nhất của tư duy
C.Những quy luật chung nhất của xã hội
D.Những vấn đề chung nhất của thế giới tự nhiên, của xã hội và của con người, mối
quan hệ giữa con người nói chung; của tư duy con người nói riêng với thế giới xung
quanh
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 12: Tiền đề lý luận nào dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác-Lênin?
A.Triết học duy vật của Phoiơbắc, Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
B.Phép biện chứng của Hêghen, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp
C.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp, Triết học cổ điển Đức
D.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 13: Người sáng lập ra Triết học Mác là ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ănghen
C.C.Mác và V.I.Lênin
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 14: Những phát minh của vật lý học cận đại bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
A.Duy vật chất phác
B.Duy vật siêu hình
C.Duy vật biện chứng
D.Duy vật chất phác và duy vật siêu hình
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 15: Giai đoạn V.I Lênin phát triển Triết học Mác được chia thành mấy thời kỳ?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 16: Triết học Mác ra đời là kết quả kế thừa trực tiếp từ thế giới quan duy vật và
phép biện chứng của ai?
A.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Phoiơbắc
B.Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
C.Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của Hêghen
D.Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 17: Hêghen là nhà triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Duy vật siêu hình
B.Duy tâm chủ quan
C.Duy vật biện chứng
D.Duy tâm khách quan
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 18: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph.Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 19: Trên lĩnh vực nghiên cứu triết học và kinh tế chính trị, phát kiến được đánh
giá vĩ đại nhất của C.Mác là gì ?
A.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị
B.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị thặng dư
C.Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
D.Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 20: Tiền đề kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của Triết học Mác - Lênin là gì?
A.Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện
cách mạng công nghiệp
B.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản
C.Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
D.Tất cả A,B,C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 21:“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử” là nhận định
thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 22: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất, nước, lửa và không khí là
quan điểm của trường phái triết học Ấn Độ nào ?
A.Nyaya
B.Vêdànta
C.Sàmkhuya
D.Lokàyata
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 23: Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc
V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển những tư tưởng biện chứng trong triết học của
C.Mác?
A. Làm gì?
B.Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
C.Bàn về thuế và lương thực
D.Bút ký triết học
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 24: Bút ký triết học là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 25: “Sáng kiến vĩ đại” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 26: “Triết học không treo lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn
tại bên ngoài con người” là câu nói của ai?
A.Xanh Ximông
B.V.I.Lênin
C.Ăngghen
D.C.Mác
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Triết học là ................tri thức lý
luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người
trong thế giới đó.
A.tập hợp
B.tổng hợp
C.toàn bộ
D.hệ thống
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 28: Triết học có mấy chức năng?
A.5
B.4
C.3
D.2
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 29: Nguồn gốc ra đời của Triết học là gì?
A.Nhận thức
B.Xã hội
C.Tự nhiên
D.Nhận thức và xã hội
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 30: Khái niệm Triết học ở Trung Quốc có nghĩa là gì?
A.Trí
B.Tuệ
C.Sự hiểu biết
D. Biểu hiện cao của trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới
thiên -địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho con người
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 31: Khái niệm Triết học ở Ấn Độ có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 32: Khái niệm Triết học ở Hy Lạp có nghĩa là gì?
A.Sự thông thái
B.Sự hiểu biết
C.Sự yêu mến
D.Yêu mến sự thông thái, định hướng nhận thức và hành vi, vừa nhấn mạnh đến khát
vọng tìm kiếm chân lý của con người
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 33: Vấn đề cơ bản của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Vấn đề vật chất
B.Vấn đề ý thức
C.Vấn đề nhận thức của con người
D.Vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 34: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đã chia triết học
thành những trường phái nào?
A.Chủ nghĩa duy vật và bất khả tri luận
B.Chủ nghĩa duy tâm và khả tri luận
C.Chủ nghĩa duy tâm và bất khả tri luận
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 35: Triết học có chức năng gì?
A.Chức năng giải thích thế giới
B.Chức năng thế giới quan
C. Chức năng phương pháp luận
D.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 36: Triết học nào là học thuyết triết học cuối cùng mang tham vọng muốn triết
học đóng vai trò là “khoa học của mọi khoa học”?
A.Triết học Phoiơbắc
B.Triết học Cantơ
C.Triết học Bêcơn
D.Triết học Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 37: Nhà triết học sáng lập ra Triết học cổ điển Đức ở thế kỷ XVIII là ai?
A.Hêghen
B.Phoiơbắc
C.Xôcrát
D.Cantơ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 38: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, thế giới quan được hiểu ngắn gọn
là gì?
A.hệ thống lý thuyết của con người về thế giới
B.hệ thống tư duy của con người về thế giới
C.hệ thống kinh nghiệm của con người về thế giới
D.hệ thống quan điểm của con người về thế giới
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 39: Trong lịch sử phát triển của tư duy, thế giới quan được thể hiện dưới những
hình thức nào?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan tôn giáo, thế giới quan khoa học và thế giới quan triết học
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 40: Thế giới quan chung nhất, phổ biến và được sử dụng trong mọi ngành khoa
học và trong toàn bộ đời sống xã hội là gì?
A.Thế giới quan thần thoại
B.Thế giới quan khoa học
C.Thế giới quan tôn giáo
D.Thế giới quan triết học
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.1`>]
[<br>]
Mức 2:
Câu 41: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về ý thức là quan điểm như thế
nào?
A.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức tồn tại độc lập với con người
B.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó không phải là ý thức của con người
C.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức khách quan
D.Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức nhưng đó là ý thức của con người
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 42: Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học cho rằng vật chất và ý thức đâu là
tính thứ nhất và tính thứ hai?
A.Ý thức quyết định vật chất
B.Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính thứ hai
C.Ý thức có trước, vật chất có sau
D.Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 43: Tác phẩm “Biện chứng của tự nhiên” là của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 44: “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề
quan hệ giữa tư duy với tồn tại” là quan điểm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 45: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A.Các quan điểm chính trị – xã hội
B.Các quan điểm kinh tế
C.Các quan điểm mỹ học
D.Các quan điểm triết học
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 46: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 47: Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” là quan niệm của
trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 48: Hệ thống triết học nào cho rằng vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha
hóa từ sự vận động của ý niệm tuyệt đối?
A.Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 49: Chủ nghĩa duy vật chất phác, ngây thơ thời cổ đại xuất hiện nhiều ở những
dân tộc nào?
A.Trung Quốc
B.Đức
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 50: Trong lịch sử phát triển của chủ nghĩa duy vật, hình thức nào được xem là
phát triển cao nhất?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
C.Chủ nghĩa duy vật chất phát
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 51: Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Tất cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 52: Hệ thống triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là một bản nguyên tinh
thần?
A.Chủ nghĩa duy vật
B.Thuyết bất khả tri luận
C.Chủ nghĩa nhị nguyên
D.Chủ nghĩa duy tâm
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 53: Điểm chung trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại là
gì?
A.Đồng nhất vật chất với khối lượng
B.Đồng nhất vật chất với nguyên tử
C.Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan
D.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 54: Theo thuyết Ngũ hành, những yếu tố đầu tiên đóng vai trò là cơ sở của toàn
bộ thế giới là gì?
A.Kim – thủy – mộc – hỏa – thổ
B.Thủy – mộc – kim – thổ – hỏa
C.Mộc – kim – thủy – thổ – hỏa
D.Kim – mộc – thủy – hỏa – thổ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 55: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nước là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A.Đêmôcrít
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Talét
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 56: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng lửa là cơ sở sản sinh ra toàn bộ thế
giới?
A.Talét
B.Đêmôcrít
C.Anaximen
D.Hêraclít
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 57: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng không khí là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Đêmôcrít
D.Anaximen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 58: Nhà triết học nào thời cổ đại cho rằng nguyên tử là cơ sở sản sinh ra toàn bộ
thế giới?
A.Talét
B.Hêraclít
C.Anaximen
D.Đêmôcrít
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 59: Vì sao những kết luận của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về thế giới
còn ngây thơ, chất phác?
A.Nhận thức của họ dựa vào các thành tựu khoa học
B.Nhận thức của họ bị ảnh hưởng bởi những thành tựu của cơ học cổ điển
C.Nhận thức của họ dựa vào thần thánh siêu nhiên
D.Nhận thức của họ mang nặng tính trực quan cảm tính
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 60: Ưu điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác trong quan niệm về vật chất là?
A.Xuất phát từ bản nguyên tinh thần
B.Xuất phát từ tư duy
C.Xuất phát từ quan điểm cá nhân
D.Xuất phát từ giới tự nhiên để giải thích cho giới tự nhiên
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 61: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ai?
A.Platôn
B.Béccli
C.Hium
D.Béccli, Hium, Phíchtơ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 62: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xạ, điện tử là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A.Vật chất không tồn tại thực sự
B.Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
C.Vật chất tiêu tan
D.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 63: Mỗi sự vật có thể có nhiều hình thức vận động khác nhau nhưng bản thân nó
vận động bao giờ cũng nói lên điều gì?
A.Hình thức vận thấp nhất
B.Hình thức vận động trung bình
C.Hình thức vận động từ thấp tới cao
D.Hình thức vận động cao nhất
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 64: Các hình thức vận động được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là căn cứ
vào?
A.Cách thức biểu hiện của vật chất
B.Phương thức tồn tại của vật chất
C.Hình thức tồn tại của vật chất
D.Trình độ kết cấu của vật chất
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 65: Triết học khác với khoa học khác ở điều gì?
A.Đối tượng nghiên cứu
B.Phương pháp nghiên cứu
C.Phạm vi nghiên cứu
D.Tính đặc thù của hệ thống tri thức khoa học
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 66: Sai lầm của các quan niệm duy vật trước C.Mác về vật chất là gì?
A.Đồng nhất vật chất với tồn tại
B.Đồng nhất vật chất với hiện thực
C.Coi ý thức cũng là một dạng vật chất
D.Quy vật chất về một dạng vật thể
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 67: Có mấy nguồn gốc dẫn đến sự ra đời của Triết học?
A.5
B.4
C.3
D.2
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 68: Quan điểm: "Bản chất của thế giới là ý thức" là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A.Duy vật
B.Nhị nguyên
C.Nhất nguyên
D.Duy tâm
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 69: Ông cho rằng “bản tính con người không thiện cũng không ác, thiện hay ác
do tính thành về sau”. Ông là ai?
A.Khổng Tử
B.Mạnh Tử
C.Tuân Tử
D.Cao Tử
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 70: Triết học quốc gia nào cho rằng: Vật chất được quy về 5 yếu tố: kim, mộc,
thủy, hỏa, thổ ?
A.Hi Lạp
B.Ai Cập
C.Ấn Độ
D.Trung Quốc
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 71: Triết học Mác- Lênin ra đời trong những điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
B.Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã
D.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành phương thức sản xuất thống trị
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 72: Chủ nghĩa duy vật phát triển qua những hình thức nào?
A.Chủ nghĩa duy vật chất phát
B.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.Cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 73: Chủ nghĩa duy vật chất phác tồn tại ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Nguyên thủy
D.Cổ đại
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 74: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật chất phác là gì?
A.thừa nhận tính thứ nhất của vật chất
B.đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể của vật thể
C.mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác
D.Cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 75: Những đại biểu nổi tiếng của chủ nghĩa duy tâm khách quan là ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Platôn, Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 76: Đại biểu nổi tiếng của “thuyết không thể biết” là ai?
A.Cantơ
B.Hêghen
C.Hium
D.Hium, Cantơ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 77: Chủ nghĩa duy vật siêu hình xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A.từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XV
B.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI
C.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII
D.từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của chủ nghĩa duy vật siêu hình là gì?
A.chịu sự tác động của phương pháp tư duy siêu hình, cơ giới
B.nhìn thế giới như 1 cỗ máy khổng lồ
C.các bộ phận trong cỗ máy đó tồn tại biệt lập, không có mối liên hệ
D.Cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 79: Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời vào thời gian nào?
A.những năm 60 thế kỷ XIX
B.những năm 50 thế kỷ XIX
C.những năm 30 thế kỷ XIX
D.những năm 40 thế kỷ XIX
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 80: Tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới là tên gọi khác của trường phái triết học
nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm
B.Chủ nghĩa duy vật
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 81: Học thuyết thừa nhận một trong hai thực thể (hoặc vật chất hoặc tinh thần) là
nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A.Nhị nguyên
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhất nguyên luận
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 82: Học thuyết thừa nhận cả hai thực thể (cả vật chất và tinh thần) là nguồn gốc
của thế giới được gọi là gì?
A.Nhất nguyên luận
B.Duy vật
C.Duy tâm
D.Nhị nguyên luận
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 83: Thuyết khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết khẳng định khả năng nhận thức của con người
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 84: Thuyết bất khả tri là gì?
A.học thuyết nói về con người
B.học thuyết về thế giới
C.học thuyết về ý thức
D.học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 85: Trào lưu hoài nghi luận xuất hiện từ triết học nào?
A.Ấn Độ
B.Trung Quốc
C.Ai Cập
D.Hy Lạp cổ đại
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 86: Thuyết về Vật tự nó là của nhà triết học nào?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.Hêghen
D.Cantơ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 87: “Biện chứng” là nghệ thuật tranh luận để tìm chân lý bằng cách phát hiện
mâu thuẫn trong lập luận là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Arixtốt
D.Xôcrát
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 88: “Siêu hình” dùng để chỉ triết học, với tính cách là khoa học siêu cảm tính,
phi thực nghiệm là quan điểm của ai?
A.Hêghen
B.Cantơ
C.Xôcrát
D. Arixtốt
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 89: Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời các quan hệ khác là phương
pháp gì?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 90: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “nhìn thấy cây mà không thấy
rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Biện chứng
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Siêu hình
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 91: Phương pháp xem xét các vấn đề được ví như “không những nhìn thấy cây
mà còn thấy cả rừng” được hiểu là phương pháp nào?
A.Siêu hình
B.Liên hệ
C.Tác động
D.Biện chứng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 92: Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử gồm những hình
thức nào?
A.Phép biện chứng tự phát
B.Phép biện chứng duy tâm
C.Phép biện chứng duy vật
D.Cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 93: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở thời kỳ nào?
A.Trung đại
B.Cận đại
C.Hiện đại
D.Cổ đại
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 94: Phép biện chứng tự phác xuất hiện ở đâu?
A.Phương Đông
B.Phương Tây
C.Hy Lạp
D.Cả phương Đông và phương Tây
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 95: Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm thể hiện trong triết học nào?
A.Hy lạp
B.Ấn Độ
C.Trung Quốc
D.Cổ điển Đức
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 96: Người khởi đầu triết học cổ điển Đức là ai?
A.Hêghen
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Cantơ
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 97: Người hoàn thiện triết học cổ điển Đức là ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 98: “Ông không chỉ là một thiên tài sáng tạo mà còn là một nhà bác học có tri
thức bách khoa, nên trong mọi lĩnh vực ông xuất hiện như một người vạch thời đại” là
nhận định của Ăngghen về ai?
A.Cantơ
B.Arixtốt
C.Xôcrát
D.Hêghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 99: Phép biện chứng duy vật do ai xây dựng?
A.C.Mác
B. Ăngghen
C.V.I.Lênin
D.C.Mác và Ăngghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 100: Phép biện chứng duy vật do ai hoàn thiện?
A.C.Mác
B.Ăngghen
C.C.Mác và Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 101: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã
tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả
các thế hệ trước kia gộp lại” là nhận định của ai?
A.C.Mác
B. V.I.Lênin
C.Ph.Ăngghen
D.C.Mác và Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 102: Thuật ngữ “bất khả tri” được đưa ra vào năm nào?
A.1866
B.1867
C.1868
D.1869
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 103: C.Mác nhận bằng tiến sĩ triết học vào năm nào?
A.1838
B.1839
C.1840
D.1841
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 104: Phạm trù “vô ngã” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 105: Phạm trù “vô thường” thuộc trường phái triết học nào?
A.Trường phái Sàmkhya
B.Trường phái Lokàyata
C.Trường phái Yoga
D.Trường phái triết học Phật giáo
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.2`>]
[<br>]
Mức 3:
Câu 106: Hệ thống triết học không chính thống ở Ấn Độ cổ đại bao gồm ba trường
phái nào?
A.Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
B.Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
C.Kitô,Vêdànta, Đạo Jaina
D.Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 107: Trường phái triết học cho rằng tồn tại tuyệt đối (Brahma) đồng nhất với tôi
(Atman) là ý thức cá nhân thuần túy, là trường phái nào ?
A.Sàmkhuya
B.Đạo Jaina
C.Nyaya
D.Vêdànta
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 108: Hai khái niệm triết học và thế giới quan được hiểu như thế nào là đúng ?
A.Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
B.Là hoàn toàn khác nhau
C.Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết
học Mác – Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất
của thế giới quan
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 109: Bát chính đạo của đạo Phật bao gồm những yếu tố nào?
A.Chính kiến, chính tư, chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính
niệm, Chính đạo
B.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm,
Chính định
C.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính đạo, Chính tinh tiến, Chính niệm,
Chính tuệ
D.Chính kiến, Chính tư, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm,
Chính định
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 110: Ý thức có vai trò như thế nào theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối
với thực tiễn
B.Ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động
tích cực
C.Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng
D. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 111: Trong các phát minh khoa học đóng vai trò quan trọng cho sự ra đời của
Triết học, phát minh nào đã chứng minh sự chuyển hóa và bảo toàn của các hình thức
vận động?
A.Thuyết tiến hóa
B.Thuyết nguyên tử
C.Phát minh ra hiện tượng phóng xạ
D.Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 112: Tác phẩm nào sau đây thể hiện tập trung việc V.I.Lênin đã kế thừa và phát
triển quan niệm duy vật của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Về chính sách kinh tế mới
C.Bút ký triết học
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 113: Ông cho rằng“bản tính con người thiện, ác lẫn lộn” ông là ai?
A.Mạnh tử
B.Cao Tử
C.Tuân tử
D.Dương Hùng
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 114: Chủ nghĩa Mác – Lênin là học thuyết khoa học được hiểu như thế nào ?
A.Có thể thay thế cho mọi khoa học
B.Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng nó
trong thực tiễn
C.Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm
D.Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển
các khoa học xã hội và thực tiễn xã hội
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 115: “Lại bàn về Công đoàn” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 116: “Nhà nước và cách mạng” là tác phẩm của ai?
A.C.Mác
B.Ph. Ăngghen
C.C.Mác và Ph. Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 117: “Suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy
nghĩ của những kẻ sống trong cung điện” là quan điểm của trường phái triết học nào ?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 118: Triết học Mác - Lênin có chức năng gì?
A.Thế giới quan
B.Phương pháp luận
C.Tư duy
D.Thế giới quan và phương pháp luận
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm thì vận động được hiểu như thế
nào?
A.Vật chất luôn gắn liền với vận động
B.Vận động của vật chất tồn tại khách quan
C.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Vận động của vật chất là có nguồn gốc từ bên ngoài
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 120: Hạn chế trong quan niệm về vận động của các nhà triết học Tây Âu thời cận
đại là gì?
A.Coi vận động của vật chất là tự thân vận động
B.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể
C.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất
D.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 121: Theo ý kiến của C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác
là gì?
A.Tính trực quan máy móc
B.Không thấy tính năng động của ý thức, tinh thần của con người
C.Không thấy vai trò của tư duy lý luận
D.Không thấy được vai trò của thực tiễn
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 122: “Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa” là luận điểm của ai?
A.Phoiơbắc
B.Ph.Ăngghen
C.V.I. Lênin
D.C.Mác
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 123: “Biện chứng tự nhiên’’ là tác phầm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D. Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 124: Tác giả nổi tiếng của câu nói: “Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt” là ai?
A.Hàn Phi Tử
B.Trang Tử
C.Tuân Tử
D.Lão Tử
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 125: Ai là người cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu
nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng cháy và tàn lụi” ?
A.Platon
B.Đêmôcrit
C.Arixtốt
D.Hêcralít
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 126: Quan điểm “ tất cả đều được trao đổi với lửa và lửa trao đổi với tất cả như
vàng thành hàng hóa và hàng hóa thành vàng” là của ai?
A.Platôn
B.Hêghen
C.Hium
D.Hêcralít
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 127: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, thế giới quan là gì?
A.Những quan điểm của con người về thế giới
B.Những quan điểm của con người về con người
C.Những quan điểm của con người về xã hội
D.Toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 128: Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, phương pháp luận là gì?
A.Lý luận về phương pháp
B.Những quan điểm của con người về phương pháp
C.Những phương pháp làm việc của con người trong hoạt động thực tiễn
D.Hệ thống những quan điểm, những nguyên tắc xuất phát có vai trò chỉ đạo việc sử
dụng các phương pháp trong hoạt động nhận thức và thực tiễn nhằm đạt kết quả tối ưu
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 129: Do tham gia tích cực vào phong trào sinh viên, V.I.Lênin bị đuổi khỏi
trường Đại học tổng hợp Cadan và bị bắt giam vào năm bao nhiêu tuổi?
A.20
B.19
C.18
D.17
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 130: Các khái niệm “Bức tranh chung về thế giới, cảm nhận về thế giới, nhận
thức chung về cuộc đời” khá gần gũi với khái niệm nào?
A.Nhận thức thế giới
B.Lý tính thế giới
C.Phương pháp luận
D.Thế giới quan
[<O A=`D` C=`C1` D=`0.3`>]
[<br>]
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Mức 1:
Câu 131: V.I.Lênin đưa ra định nghĩa vật chất: “Vật chất là một phạm trù triết học
dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong…., được……..của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào………”. Hãy chọn
từ thích hợp điền vào chỗ trống?
A.ý thức
B.tư tưởng
C.nhận thức
D.cảm giác
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 132: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển
B.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất
C.Vật chất tồn tại ngoài không gian và thời gian
D.Không có vật chất không vận động
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 133: Thuộc tính nào là thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật
chất với ý thức trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin?
A.Tồn tại
B.Có thể nhận thức được
C.Tính đa dạng
D.Tồn tại khách quan
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 134: Thuộc tính phản ánh tồn tại ở đâu theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng?
A.Vật vô tri vô giác
B.Ở các cơ thể sống
C.Ở động vật có hệ thần kinh trung ương
D.Ở mọi tổ chức vật chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng phản ánh được thể hiện
dưới mấy hình thức?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 136: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc
trưng cho vật chất vô sinh là gì?
A.Phản ánh năng động, sáng tạo
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh vật lý, hóa học
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 137: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức phản ánh đặc
trưng cho giới tự nhiên hữu sinh là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh năng động, sáng tạo
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh sinh học
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 138: Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là mối
quan hệ giữa những vấn đề nào?
A.Giữa tư duy và tồn tại
B.Giữa vật chất và ý thức
C.Giữa tự nhiên và tinh thần
D.Cả A,B,C đều đúng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 139: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động nào thể hiện
sự di chuyển vị trí của các vật thể?
A.Vận động vật lý
B.Vận động hóa học
C.Vận động sinh học
D.Vận động cơ giới
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 140: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mọi sự tồn tại khách
quan của vật chất đều trong trạng thái không ngừng biến đổi nhanh, chậm, kế tiếp và
chuyển hóa nhau. Hình thức tồn tại đó gọi là gì?
A.Không gian
B.Vật thể
C.Vật chất
D.Thời gian
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 141: Theo Ph.Ăngghen tính thống nhất thực sự của thế giới là gì?
A.Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả xã hội
B.Tính khách quan
C.Tính hiện thực
D.Tính vật chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 142: Theo quan niệm duy vật biện chứng, không gian là gì?
A.Mô thức của trực quan cảm tính
B.Khái niệm của tư duy lý tính
C.Một dạng vật chất
D.Thuộc tính của vật chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 143: Phạm trù vật chất ra đời cách nay khoảng bao nhiêu nghìn năm?
A.2.400 năm
B.2.000 năm
C.3.500 năm
D.2.500 năm
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 144: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, ý thức là gì?
A.Hình ảnh của thế giới khách quan
B.Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
C.Là một phần chức năng của bộ óc con người
D.Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 145: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh đặc
trưng cho động vật có hệ thần kinh trung ương là gì?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh năng động, sáng tạo
D.Phản ánh tâm lý
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 146: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức phản ánh cao
nhất chỉ được thực hiện ở bộ óc người là?
A.Phản ánh vật lý, hóa học
B.Phản ánh sinh học
C.Phản ánh tâm lý
D.Phản ánh năng động, sáng tạo
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 147: “Trong thế giới, không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang
vận động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” là nhận xét của
ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 148: Không gian và thời gian có những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính vĩnh cửu
C. Tính vô tận
D.Tính khách quan, tính vĩnh cửu và vô tận, tính ba chiều của không gian và tính một
chiều của thời gian
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 149: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động mang tính
chất nào?
A.Vừa vĩnh viễn vừa tạm thời
B.Tạm thời
C.Tương đối
D.Vĩnh viễn
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 150: Trong mối quan hệ giữa vận động và đứng im thì vận động và đứng im sẽ
như thế nào?
A.Vận động và đứng im đều tạm thời
B.Đứng im là vĩnh viễn, vận động là tạm thời
C.Vận động và đứng im đều vĩnh viễn
D.Vận động là vĩnh viễn, đứng im là tạm thời
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 151: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động trong thế cân
bằng là gì?
A.Vận động đã làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
B.Vận động đã làm thay đổi cơ bản cấu trúc của sự vật
C.Vận động đã làm thay đổi cơ bản bản chất của sự vật
D.Vận động chưa làm thay đổi cơ bản về vị trí, kết cấu, hình dáng của sự vật
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 152: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im mang tính chất
gì?
A.Vừa tương đối vừa tuyệt đối
B.Tuyệt đối
C.Vĩnh viễn
D.Tương đối
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 153: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh y nguyên hiện thực khách quan
C.Ý thức chỉ phản ánh một lĩnh vực của hiện thực khách quan
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 154: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của ý thức là
gì?
A.Nguồn gốc tự nhiên
B.Nguồn gốc xã hội
C.Nguồn gốc tự nhiên và lao động
D.Nguồn gốc tự nhiên và xã hội
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 155: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
B.Bộ não người và thế giới khách quan
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
D.Lao động và ngôn ngữ
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 156: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.Ý thức tồn tại ở mọi dạng vật chất
B.Động vật bậc cao cũng có ý thức như con người
C.Người máy cũng có ý thức như con người
D.Ý thức chỉ có ở con người
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 157: Trường phái triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan?
A.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 158: Theo quan điểm của chủ nghĩ duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao
gồm những gì?
A.Ý chí, tình cảm và tri thức
B.Tri thức, ý chí và tình cảm
C.Tình cảm, tri thức và ý chí
D.Tri thức, tình cảm và ý chí
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 159: Tri thức đóng vai trò gì?
A.Nguồn gốc của ý thức
B.Hình ảnh của ý thức
C.Bản chất của ý thức
D.Phương thức tồn tại của ý thức
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 160: Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
A.Lao động và ngôn ngữ
B.Ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học
C.Lao động trí óc và lao động chân tay
D.Bộ não người và thế giới khách quan tác động lên bộ não người gây ra hiện tượng
phản ánh năng động, sáng tạo
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 161: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức là
gì?
A.Ý thức là sự phản ánh năng động sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não con
người
B.Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C.Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội
D.Tất cả đáp án đều đúng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 162: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống? Theo C.Mác, ý thức “chẳng qua
chỉ là…..được đem chuyển vào trong đầu óc con người và được cải biến đi trong đó”.
A.hiện tượng
B.sự vật
C.cảm giác
D.vật chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 163: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao gồm mấy nội dung cơ bản?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 164: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức?
A.Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B.Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan
C.Ý thức là thuộc tính của một vài vật chất
D.Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 165: Anh/ Chị hãy chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức?
A.Ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
B.Ý thức không phải là hiện tượng bẩm sinh
C.Ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
D.Ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức được thể hiện như thế nào?
A.Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không liên quan với nhau
B.Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất
C.Vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào
D.Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có thể tác động
trở lại vật chất nhưng phải thông qua điều gì?
A.Hoạt động sáng tạo của con người
B.Hoạt động tinh thần của con người
C.Hoạt động lao động của con người
D.Hoạt động thực tiễn của con người
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 168: Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển
của ý thức là gì?
A.Ngôn ngữ
B.Thế giới khách quan
C.Não người
D.Nguồn gốc xã hội (lao động và ngôn ngữ)
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 169: Tác phẩm nào của V.I.Lênin đánh dấu sự ra đời của định nghĩa về vật chất?
A.Sáng kiến vĩ đại
B.Bút ký triết học
C.Nhà nước và cách mạng
D.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 170: Ph.Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành mấy hình thức cơ bản?
A.2
B.3
C.4
D.5
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.1`>]
[<br>]
Mức 2:
Câu 171: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc phương pháp
luận chung nhất đối với hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người là gì?
A.Xuất phát từ thực tế khách quan
B.Tôn trọng khách quan
C.Phát huy tính năng động chủ quan
D.Tất cả đáp án đều đúng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 172: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa con
người với thế giới vật chất thì con người được xem là gì?
A.Kết quả của ý niệm tuyệt đối
B.Sản phẩm của tinh thần
C.Sản phẩm của đấng sáng tạo
D.Sản phẩm của thế giới vật chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 173: Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của của chủ nghĩa duy vật biện
chứng trình bày vấn đề gì?
A.Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B.Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C.Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan của con người quy định, bản chất của
sự vật không có gì giống nhau
D.Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau, vừa
có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 174: Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự
vật nhằm mục đích gì?
A.Chống quan điểm siêu hình
B.Chống chủ nghĩa chiết trung và ngụy biện
C.Chống quan điểm duy tâm
D.Đề phòng cho chúng ta khỏi sai lầm và sự cứng nhắc
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A.Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
B.Phủ định biện chứng không đơn giản là xóa bỏ cái cũ
C.Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D.Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 176: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó
B.Thế giới thống nhất ở phương thức tồn tại của nó
C.Thế giới thống nhất ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức con người
D.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 177: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Vận động, không gian, thời gian không có tính vật chất
B.Vận động, thời gian có tính vật chất
C.Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không
phải là vật chất
D.Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 178: Những tri thức mà chủ thể đã được ẩn chứa từ trước gần như đã trở thành
bản năng, kỹ năng dưới dạng tiềm tàng gọi là gì?
A.Ý chí
B.Tình cảm
C.Vô thức
D.Tiềm thức
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 179: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các
mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A.Sự bài trừ phủ định nhau
B.Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C.Sự tác động ngang bằng nhau
D.Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 180: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A.Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B.Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
D.Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 181: Quan niệm nào cho rằng: Cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng là cảm giác của con người?
A.Duy tâm siêu hình
B.Duy vật biện chứng
C.Duy tâm khách quan
D.Duy tâm chủ quan
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 182: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự thống nhất giữa
lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
A.Bước nhảy
B.Điểm nút
C.Lượng
D.Độ
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 183: V.I.Lênin đã khái quát con đường biện chứng của quá trình nhận thức: "Từ
trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó
là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực tại khách
quan”. Nội dung trên được trình bày trong tác phẩm nào?
A.Nhà nước và cách mạng
B.Sáng kiến vĩ đại
C.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
D.Bút ký triết học
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 184: Quan niệm “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” là quan niệm của các nhà
triết học thuộc trường phái triết học nào?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật
D.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 185: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào nói lên
bước ngoặt của sự thay đổi về lượng đưa đến thay đổi về chất?
A.Độ
B.Điểm nút
C.Lượng
D.Bước nhảy
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 186: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển là gì?
A.Sự thay đổi về lượng trong quá trình vận động của vật chất
B.Sự thay đổi về chất trong quá trình vận động của vật chất
C.Vận động
D.Khuynh hướng chung của sự vận động của sự vật và hiện tượng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 187: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đặc trưng cơ bản của
quy luật xã hội là gì?
A.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
B.Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
C.Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
D.Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 188: Quan niệm của triết học Mác- Lênin về sự phát triển?
A.Là mọi sự vận động nói chung
B.Là sự phủ định siêu hình
C.Là mọi sự phủ định nói chung
D.Là sự phủ định biện chứng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 189: “Cái riêng – Cái chung”, “Nguyên nhân – Kết quả”, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên”, “Nội dung – Hình thức”, “Bản chất – Hiện tượng”, “Khả năng – Hiện thực”
đó là các nội dung nào của phép biện chứng duy vật ?
A.cặp khái niệm
B.thuật ngữ cơ bản
C.cặp nguyên lý cơ bản
D. cặp phạm trù cơ bản
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 190: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính chung,
không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẽ khác?
A.Cái riêng
B.Cái chung và cái riêng
C.Cái đơn nhất.
D.Cái chung
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 191: “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là Nguyên nhân, hiện tượng nào
là Kết quả?
A.Đói nghèo là nguyên nhân, Dốt nát là kết quả
B.Dốt nát là nguyên nhân, Đói nghèo là kết quả
C.Cả hai đều là nguyên nhân
D.Đói nghèo và dốt nát vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của nhau
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 192: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Cái….chỉ tồn tại trong cái……thông
qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình
A.đơn nhất, riêng
B.riêng, chung
C.chung, đơn nhất
D.chung, riêng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 193: Chọn từ phù hợp để hoàn chỉnh nội dung của câu: Cái …và cái... có thể
chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.
A.chung , riêng
B.riêng, chung
C.đơn nhất, riêng
D.chung, đơn nhất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 194: Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển?
A.Quy luật phủ định của phủ định
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược
lại
C.Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 195: Phạm trù nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, về quy mô, trình
độ phát triển của sự vật, biểu thị số lượng các thuộc tính, các yếu tốc cấu hình sự vật?
A.Chất
B.Vận động
C.Độ
D.Lượng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 196: Giả sử khái niệm Việt Nam là một “cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là đơn
nhất?
A.Con người
B.Quốc gia
C.Văn hóa
D.Hà Nội
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 197: Mối liên hệ nào là mối liên hệ của các sự vật hiện tượng ở những vị trí địa
điểm khác nhau nhưng có mối liên hệ lẫn nhau?
A.Gián tiếp
B.Trực tiếp
C.Thời gian
D.Không gian
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 198: Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
A.Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự vật
B.Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác
C.Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật
D.Cả A, B, C đều đúng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 199: Mối liên hệ nào là mối liên hệ lịch sử giữa quá khứ hiện tại tương lai, cái đã
xảy ra, đang xảy ra và sẽ xảy ra?
A.Trực tiếp
B.Gián tiếp
C.Không gian
D.Thời gian
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 200: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phản ánh ý thức là quá trình thống
nhất của bao nhiêu mặt?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 201: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, các cấp độ của ý thức được sắp xếp lần
lượt theo thứ tự như thế nào?
A.Tự ý thức, vô thức, tiềm thức
B.Tiềm thức, vô thức, tự ý thức
C.Vô thức, tiềm thức, tự ý thức
D.Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 202: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò quyết định của vật chất đối với ý
thức được thể hiện ở mấy khía cạnh?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 203: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau không
qua khâu trung gian?
A.Gián tiếp
B.Không gian
C.Thời gian
D.Trực tiếp
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 204: Mối liên hệ nào là mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng với nhau phải
thông qua ít nhất là một sự vật hiện tượng thứ ba?
A.Không gian
B.Thời gian
C.Trực tiếp
D.Gián tiếp
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 205: Mối liên hệ nào là mối liên hệ nội tại trong chính bản thân sự vật?
A.Bên ngoài
B.Không gian
C.Gián tiếp
D.Bên trong
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 206: Trường phái triết học nào thừa nhận mối quan hệ giữa quá khứ - hiện tại và
tương lai?
A.Khổng giáo
B.Lão giáo
C.Mặc giáo
D.Phật giáo
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 207: Những cái rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định
được gọi là gì ?
A.Hình thức
B.Kết quả
C.Nguyên nhân
D.Phạm trù
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 208: Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?
A.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
B.Quy luật chuyển hóa từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược
lại
C.Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ của lực lượng
sản xuất
D.Quy luật phủ định của phủ định
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 209: Phủ định biện chứng là hình thức phủ định như thế nào?
A.Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
B.Sự xuất hiện của cái mới
C.Phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện
cho sự phát triển
D.Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho phát triển
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 210: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
B.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật
hiện tượng không có sự liên hệ
C.Mối liên hệ chỉ diễn ra trong cùng một sự vật
D.Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà
còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 211: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
A.Phát triển là sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.
B.Phát triển là sự đi lên liên tục của sự vật
C.Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện
tượng
D.Phát triển không chỉ là sự thay đổi về số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay
đổi về chất của sự vật hiện tượng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 212: Xác định câu đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-Lênin?
A.Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B.Phát triển là một quá trình tiến lên thẳng tấp của sự vật
C.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc
lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và
phát triển
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 213: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ của các sự
vật hiện tượng là gì?
A.Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không thể chuyển
hóa cho nhau
B.Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với
nhau trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C.Các mặt của sự vật, hiện tượng không có mối liên hệ nào cả
D.Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan, phổ
biến, nhiều vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật,
hiện tượng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 214: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
A.Phủ định có tính khách quan phổ biến
B.Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
C.Phủ định có tính kế thừa
D.Phủ định là chấm dứt sự phát triển
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 215: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức cảm
tính (Trực quan sinh động) bao gồm những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán
B.Cảm giác, tri giác, khái niệm
C.Cảm giác, tri giác, suy luận
D.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 216: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai đoạn nhận thức lý
tính (Tư duy trừu tượng) bao gồm những nhận thức nào?
A.Cảm giác, tri giác, phán đoán
B.Cảm giác, tri giác, biểu tượng
C.Cảm giác, tri giác, khái niệm
D.Khái niệm, phán đoán, suy luận
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 217: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
có tất cả là mấy cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật?
A.3 cặp phạm trù
B.4 cặp phạm trù
C.5 cặp phạm trù
D.6 cặp phạm trù
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 218: Chọn đáp án đúng nhất, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
có tất cả là mấy nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật ?
A.5 nguyên lý
B.4 nguyên lý
C.3 nguyên lý
D.2 nguyên lý
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 219: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
A.Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B.Sự tiến gần của tư duy đến khách thể
C.Sự tác động của thế giới khách quan vào chủ thể
D.Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thể
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 220: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn trực quan sinh động?
A.Biểu tượng
B.Tri giác
C.Khái niệm
D.Cảm giác
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 221: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?
A.Khái niệm
B.Biểu tượng
C.Cảm giác
D.Phán đoán
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 222: Tiêu chuẩn của chân lý theo triết học Mác-Lênin là gì?
A.Hiện thực khách quan
B.Nhận thức
C.Khoa học
D.Thực tiễn
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 223: Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các phán đoán?
A.Khái niệm
B.Biểu tượng
C.Cảm giác
D.Suy lý
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 224: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
A.Tiệm tiến
B.Bước nhảy
C.Chuyển hóa
D.Độ
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 225: Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng
được gọi là gì?
A Hai sự vật
B.Hai quá trình
C.Hai thuộc tính
D.Hai mặt đối lập
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 226: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật,
chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?
A.Mâu thuẫn cơ bản.
B.Mâu thuẫn đối kháng
C.Mâu thuẫn thứ yếu
D.Mâu thuẫn chủ yếu
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 227: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người, trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì?
A.Vận động
B.Phủ định của phủ định
C.Phủ định biện chứng
D.Phủ định
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 228: Phạm trù là phạm trù chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau
giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra?
A.Hệ quả
B.Nguyên nhân
C.Khả năng
D.Kết quả
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 229: Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định
và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được,
được gọi là gì?
A.Khả năng
B.Ngẫu nhiên
C.Hệ quả
D.Tất nhiên
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 230: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố
nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
B.Quan hệ sản xuất là nội dung –lực lượng sản xuất là hình thức
C.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D.Lực lượng sản xuất là nội dung – quan hệ sản xuất là hình thức
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 231: Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong triết học Mác-Lênin, rút ra
nguyên tắc phương pháp luận gì?
A.Tôn trọng khách quan
B.Phát huy tính năng động
C.Phát huy tính sáng tạo của ý thức
D.Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 232: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về mối liên hệ phổ biến có
những tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 233: Phép biện chứng duy vật khẳng định nguyên lý về sự phát triển có những
tính chất nào?
A.Tính khách quan
B.Tính đa dạng, phong phú
C.Tính phổ biến
D.Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 234: Quan niệm “Hoạt động của con người là hòn đá thử vàng của tính nhân
quả” để nói lên mối quan hệ nhân quả là của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 235: Căn cứ vào sự tồn tại và phát triển của toàn bộ sự vật, hiện tượng phép biện
chứng duy vật phân chia mâu thuẫn thành những loại mâu thuẫn nào?
A.Mâu thuẫn cơ bản
B.Mâu thuẫn không cơ bản
C.Mâu thuẫn bên trong
D.Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.2`>]
[<br>]
Mức 3:
Câu 236: Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định
bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật, được gọi là gì?
A.Nội dung
B.Hình thức
C.Hiện tượng
D.Bản chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 237: Quan điểm “Dứt khoát là không có và không thể có bất kỳ sự khác nhau nào
về nguyên tắc giữa hiện tượng và vật tự nó. Chỉ có sự khác nhau giữa cái đã được
nhận thức và cái chưa được nhận thức” là quan điểm của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.Ph.Ăngghen
D.V.I.Lênin
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 238: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin về thực tiễn thì thực tiễn gồm mấy đặc
trưng?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 239: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thực tiễn tồn tại dưới
nhiều hình thức khác nhau, ở những lĩnh vực khác nhau, nhưng chung nhất gồm
những hình thức cơ bản nào?
A.Hoạt động sản xuất vật chất
B.Hoạt động sản xuất tinh thần
C.Hoạt động chính trị - xã hội
D.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm
khoa học
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 240: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hiện tượng là khái niệm
dùng để thể hiện điều gì?
A.Một bộ phận của bản chất
B.Luôn đồng nhất với bản chất
C.Kết quả của bản chất
D.Biểu hiện bên ngoài của bản chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 241: “Độ” trong quy luật lượng - chất là gì?
A.Tốc độ của sự vật
B.Sự chuyển hóa về chất
C.Là thời điểm tại đó có sự chuyển hóa về chất
D.Là sự thống nhất giữa lượng và chất. Là khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về
lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 242: Câu nói “miệng nam mô bụng đựng một bồ dao găm” nói về cặp phạm trù
nào?
A. Nội dung - Hình thức
B.Cái chung - cái riêng
C.Nguyên nhân - kết quả
D. Hiện tượng - Bản chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 243: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Trong tác phẩm Bút ký triết học,
V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa “…và …” với sự vận động của một con sông – bọt ở
bên trên và luống nước sâu ở dưới.
A.hình thức, nội dung
B.nội dung, hình thức
C.bản chất, hiện tượng
D.hiện tượng, bản chất
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 244: Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp?
A.Nguyên nhân
B.Tất nhiên
C.Hiện thực
D.Khả năng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 245: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A.Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C.Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
D.Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 246: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn để kiểm tra
chân lý là gì?
A.Tính chính xác
B.Là được nhiều người thừa nhận
C.Là tiện lợi cho tư duy
D.Là thực tiễn
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 247: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực tiễn đối
với nhận thức là gì?
A.Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
B.Thực tiễn là động lực của nhận thức
C.Thực tiễn là mục đích của nhận thức
D.Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức; thực tiễn là mục đích của nhận thức;
thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]

Câu 248: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chân lý có bao nhiêu
tính chất?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 249: Theo V.I.Lênin: Quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là quan điểm như
thế nào của lý luận nhận thức ?
A.Đầu tiên
B.Điều quan trọng
C.Điểm thứ nhất
D.Quan điểm thứ nhất và cơ bản
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A.Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B.Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C.Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
D.Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 251: Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là
nội dung nào trong các cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật?
A.Khả năng
B.Hiện thực
C.Không phải hiện thực
D.Vừa khả năng vừa hiện thực
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 252: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói của V.I.Lênin: “Chủ
nghĩa C.Mác dựa vào ... chứ không phải dựa vào ... để vạch ra đường lối chính trị của
mình”
A.khả năng, hiện thực
B.hiện thực, ngẫu nhiên
C.tất yếu, ngẫu nhiên
D.hiện thực, khả năng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 253:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế nào là mâu thuẫn
biện chứng?
A.Có hai mặt khác nhau
B.Có hai mặt trái ngược nhau
C.Có hai mặt đối lập nhau
D.Có sự thống nhất của các mặt đối lập
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 254: Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
A.Mâu thuẫn
B.Thống nhất
C.Đấu tranh
D.Mâu thuẫn biện chứng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 255: Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ
quan cảm giác của con người?
A.Cảm giác, tri giác
B.Cảm giác, khái niệm
C.Tri giác, suy luận
D.Khái niệm, suy luận
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 256: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và kinh
nghiệm?
A.Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm
B.Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
C.Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời lý luận
D.Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cơ sở kinh nghiệm
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 257: Theo C.Mác con người phải chứng minh tính xác thực của chân lý từ đâu?
A.Hoạt động lý luận
B.Hiện thực
C.Thực tế
D.Hoạt động thực tiễn
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 258: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
là sai?
A.Không có chất thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
D.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 259: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: vật chất tồn tại khách
quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật?
A.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 260: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực bắc và cực nam của thanh
nam châm là gì?
A.Hai mặt
B.Hai thộc tính
C.Hai yếu tố
D.Hai mặt đối lập
[<O A=`D` C=`C2` D=`0.3`>]
[<br>]
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Mức 1:
Câu 261: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là
gì?
A.Con người hiện thực
B.Các quan hệ xã hội
C.Đời sống xã hội
D.Sản xuất vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 262: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất vật chất là gì?
A.Sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần
B.Sản xuất ra đời sống xã hội
C.Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
D.Sản xuất của cải vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 263: Xã hội loài người có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A.Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
B.Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
C.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
D.Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 264: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sản xuất ra của cải vật chất
giữ vai trò gì?
A.Nền tảng của xã hội
B.Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
C.Nền tảng tinh thần của xã hội
D.Nền tảng vật chất của xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 265: Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là nhân tố
giữ vai trò quyết định điều gì?
A.Đời sống tinh thần của xã hội
B.Đời sống văn hóa của xã hội
C.Đời sống chính trị, đạo đức của xã hội
D.Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 266: Nghiên cứu về cuộc sống của con người hiện thực, các nhà kinh điển của
Triết học Mác-Lênin phát hiện ra phương thức tồn tại của con người đó chính là gì?
A.Hoạt động chính trị xã hội
B.Hoạt động sản xuất vật chất
C.Hoạt động thực nghiệm khoa học
D.Hoạt động thực tiễn
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 267: Các nhà kinh điển Triết học Mác-Lênin cho rằng động lực thúc đẩy con
người hoạt động trong tiến trình lịch sử đó là gì?
A.Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu văn hóa
B.Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu chính trị
C.Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu tôn giáo
D.Nhu cầu và lợi ích mà trước hết là nhu cầu vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 268: Sự sản xuất xã hội, tức là sản xuất và tái sản xuất ra đời sống hiện thực, bao
gồm ba phương diện không tách rời nhau, đó là những phương diện nào?
A.Sản xuất vật chất, sản xuất văn hóa và sản xuất ra đời sống tâm linh
B.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống chính trị
C.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra đời sống văn hóa
D.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 269: Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi điều gì?
A.Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
B.Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C.Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D.Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 270: Suy đến cùng, trình độ phát triển của nền sản xuất ra của cải vật chất của xã
hội được quyết định bởi trình độ nào?
A.Phát triển của phương thức sử dụng lao động
B.Phát triển của các nguồn lực sử dụng trong quá trình sản xuất
C.Phát triển của quan hệ sản xuất
D.Phát triển của lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 271: Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt nào?
A.Kỹ thuật và tổ chức
B.Kỹ thuật và công nghệ
C.Kỹ thuật và lao động
D.Kỹ thuật và kinh tế
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 272: Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình gì?
A.Con người thực hiện lợi ích của mình
B.Con người nhận thức thế giới và bản thân mình
C.Con người thực hiện sự sáng tạo trong tư duy
D.Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 273: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động chính trị - xã hội
là gì?
A.Hoạt động của một tổ chức
B.Hoạt động của một nhóm người
C.Hoạt động của con người
D.Hoạt động của các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 274: Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là quan
trọng nhất?
A.Thực nghiệm khoa học
B.Chính trị xã hội
C.Chính trị khoa học
D.Sản xuất vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 275: Hình thức nào sau đây biểu hiện hoạt động thực tiễn của con người?
A.Nghiên cứu khoa học
B.Sáng tác âm nhạc
C.Nghiên cứu thực tiễn
D.Sản xuất vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 276: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác-
Lênin về xã hội?
A.Xã hội là hình thái vận động cao nhất của thế giới vật chất. Hình thái vận động này
lấy con người và sự tác động lẫn nhau giữa con người với con người làm nền tảng
B.Xã hội là môi trường hoạt động lao động sản xuất của con người
C.Xã hội là một cộng đồng người đang hoạt động người đang hoạt động sản xuất
D.Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên mà là sản phẩm của sự phát triển của tự
nhiên
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 277: Hãy xác định cách định nghĩa đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-
Lênin về tự nhiên?
A.Tự nhiên là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận
B.Tự nhiên là môi trường con người đang sống
C.Tự nhiên là môi trường tồn tại và phát triển của xã hội
D.Tự nhiên là nguồn gốc của xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 278: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, tự nhiên là môi trường tồn tại và phát
triển của xã hội vì sao?
A.Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của con người
B.Tự nhiên là nguồn gốc của sự xuất hiện xã hội
C.Xã hội là một bộ phận đặc thù của tự nhiên
D.Tự nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho sự sống của con người và hoạt
động sản xuất xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 279: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “..................... là phương thức kết
hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất và kinh nghiệm của họ tạo ra một sức
sản xuất nhất định trong sản xuất vật chất”
A.Quan hệ sản xuất
B.Tư liệu sản xuất
C.Phương thức sản xuất
D.Lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 280: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố nào có tác động trực
tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội?
A.Quốc hội
B.Pháp luật
C.Chính trị
D.Nhà nước
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 281: Theo quan điểm của các nhà kinh điển, có mấy nguyên nhân làm cho ý thức
xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 282: Theo quan niệm của các nhà kinh điển, ý thức xã hội có bao nhiêu hình
thái?
A.4
B.5
C.6
D.7
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 283: Hãy xác định cách giải thích đúng nhất theo quan điểm triết học Mác-
Lênin: Lao động là yếu tố đầu tiên, cơ bản, quan trọng nhất tạo nên sự thống nhất hữu
cơ giữa xã hội và tự nhiên vì sao?
A.Lao động làm cho con người ngày càng hoàn thiện hơn
B.Lao động là đặc trưng cơ bản đầu tiên phân biệt hoạt động của con người với động
vật
C.Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội, mà xã hội là một bộ phận đặc thù của tự
nhiên
D.Lao động là quá trình diễn ra giữa con người và tự nhiên, con người là trung gian
điều tiết, kiểm tra sự trao đổi chất với tự nhiên
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 284: Hãy xác định phương trả lời đúng nhất. Yếu tố nào của dân số tác động chủ
yếu tới sự phát triển của xã hội trong thời đại ngày nay?
A.Số lượng dân cư và mặt độ dân số hợp lý
B. Số lượng dân cư và sự gia tăng dân số hợp lý
C.Số lượng dân cư
D.Chất lượng dân cư
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 285: “Tư tưởng của xã hội là chủ yếu” thuộc phạm trù nào?
A.Cơ sở hạ tầng
B.Sản xuất vật chất
C.Tồn tại xã hội
D.Kiến trúc thượng tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 286: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của các nhân tố nào?
ACơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
B.Quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
C.Lực lượng sản xuất và Cơ sở hạ tầng
D.Quan hệ sản xuất và Lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 287: Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và đối tượng lao động
C.Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
D.Người lao động và tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 288: Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?
A.Quan hệ sản xuất
B.Kiến trúc thượng tầng
C.Cơ sở hạ tầng
D.Lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 289: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa con người và tự nhiên trong quá trình
sản xuất là gì?
A.Phương thức sản xuất
B.Quan hệ sản xuất
C.Tư liệu sản xuất
D.Lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 290: Phạm trù thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất gì?
A.Phương thức sản xuất
B.Lực lượng sản xuất
C.Tư liệu sản xuất
D.Quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 291: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện vấn đề gì?
A.Tăng năng suất lao động
B.Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
C.Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
D.Sự phát triển của công cụ lao động và trình độ của người lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 292: Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm “phương thức sản xuất” dùng
để thể hiện vấn đề gì?
A.Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
B.Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định
C.Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
D.Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch
sử nhất định
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 293: Nhân tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là nhân tố nào?
A.Tư liệu sản xuất
B.Đối tượng lao động
C.Công cụ lao động
D.Người lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 294: Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ những mối quan hệ nào?
A.Mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
B.Mối quan hệ giữa con người và con người
C.Mối quan hệ giữa con người và con người trong quá trình lao động
D.Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 295: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất trong hệ
thống quan hệ sản xuất là quan hệ nào?
A.Sở hữu
B.Sở hữu về trí tuệ
C.Sở hữu về công cụ lao động
D.Sở hữu về tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 296: Tính chất của lực lượng sản xuất là gì?
A.Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
B.Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
C.Tính chất xã hội hóa và tính chất hiện đại
D.Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hóa
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 297: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cách mạng nhất trong
lực lượng sản xuất là yếu tố nào?
A.Người lao động
B.Tư liệu lao động
C.Phương tiện lao động
D.Công cụ lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 298: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quan trọng nhất?
A.Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B.Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối sản phẩm
D.Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 299: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt bản chất của một chế độ xã hội là tiêu
chuẩn nào?
A.Lực lượng sản xuất
B.Phương thức sản xuất
C.Chính trị, tư tưởng
D.Quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Câu 300: Nhân tố bảo đảm cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là gì?
A.Có nền khoa học tiên tiến
B.Có nhân tố chính trị tiến bộ
C.Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D.Có thể sáng tạo ra năng suất lao động cao hơn
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.1`>]
[<br>]
Mức 2:
Câu 301: Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ gì?
A.Luôn luôn thống nhất với nhau
B.Luôn luôn đối lập loại trừ nhau
C.Có lúc hoàn toàn đối lập, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau
D.Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 302: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển
của xã hội?
A.Quy luật đấu tranh giai cấp
B.Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C.Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D.Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 303: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực cơ bản
nhất của mọi quá trình phát triển của xã hội là gì?
A.Sự phát triển của khoa học
B.Sự phát triển của khoa học và công nghệ
C.Đấu tranh giai cấp
D.Sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong mối quan hệ giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển?
A.Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
B.Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
C.Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D.Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 305: Khi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất thì mặt nào sẽ thay đổi?
A.Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất
B.Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng quyền lực nhà
nước
C.Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
D.Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các cuộc cách
mạng xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 306: Theo Ph.Ăngghen, nhà nước có mấy đặc trưng cơ bản?
A.6
B.5
C.4
D.3
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 307: Ở mỗi giai đoạn lịch sử, cách thức nhất định mà con người dùng để tiến
hành sản xuất được gọi là gì?
A.Tính chất sản xuất
B.Lực lượng sản xuất
C.Quan hệ sản xuất
D.Phương thức sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 308: Vì sao hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức ?
A.Hoạt động thực tiễn có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn có tính chất lích sử- xã hội
C.Hoạt động thực tiễn có tính đa dạng
D.Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 309: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là gì?
A.Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
B.Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C.Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D.Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 310: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm cơ sở hạ tầng
dùng để chỉ nội dung gì?
A.Quan hệ kinh tế của xã hội
B.Kết cấu vật chất – kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế
C.Quan hệ sản xuất của xã hội
D.Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 311: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết
định mọi quan hệ khác của xã hội là quan hệ nào?
A.Quan hệ quyền lực nhà nước
B.Quan hệ văn hóa
C.Quan hệ tôn giáo
D.Quan hệ kinh tế
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 312: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã
hội mới là gì?
A.Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
B.Sức mạnh của luật pháp
C.Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
D.Năng suất lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 313: Sự thay đổi của cơ sở hạ tầng sẽ làm cho những yếu tố nào của kiến trúc
thượng tầng thay đổi nhanh chóng?
A.Đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật
B.Đạo đức, tôn giáo, chính trị
C.Chính trị, pháp luật, đạo đức
D.Chính trị, pháp luật, nhà nước
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 314: Trong xã hội có giai cấp, sự thay đổi của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng phải thông qua vấn đề nào?
A.Ý muốn của giai cấp thống trị
B.Các nhà khoa học
C.Nhân dân
D.Cuộc đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm kiến trúc thượng
tầng là khái niệm dùng để chỉ vấn đề gì?
A.Toàn bộ thiết chế chính trị của xã hội
B.Toàn bộ thiết chế chính trị và pháp luật của xã hội
C.Toàn bộ thiết chế chính trị - xã hội
D.Toàn bộ hệ thống kết cấu các hình thái ý thức xã hội cùng với các thiết chế chính trị
- xã hội tương ứng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 316: Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có
tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng của xã hội là yếu tố nào?
A.Tổ chức chính đảng
B.Các tổ chức văn hóa – xã hội
C.Tổ chức tôn giáo
D.Tổ chức nhà nước
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 317: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào là cội nguồn của bình đẳng hay bất
công, bóc lột hay bị bóc lột, giàu có hay nghèo khổ?
A.Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B.Quan hệ tổ chức và quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối sản phẩm
D.Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 318: Yếu tố nào có nhiệm vụ bảo vệ, duy trì và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra
nó?
A.Lực lượng sản xuất
B.Quan hệ sản xuất
C.Phương thức sản xuất
D.Kiến trúc thượng tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 319: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp?
A.Đảng chính trị, viện triết học
B.Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
C.Chính phủ, tổ chức tôn giáo
D.Viện triết học, tổ chức tôn giáo
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 320: Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước” là
của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 321: Từ quan điểm của các nhà kinh điển, dân tộc có mấy đặc trưng?
A.2
B.3
C.4
D.5
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 322: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp đến cơ sở hạ
tầng?
A.Pháp luật và triết học
B.Triết học, tôn giáo
C.Chính trị, giáo dục
D.Chính trị, pháp luật
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 323: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng có quan hệ gián tiếp đến cơ sở hạ
tầng?
A.Chính trị, pháp luật
B.Pháp luật và triết học
C.Chính trị, giáo dục
D.Triết học, tôn giáo, giáo dục
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự tác động của kiến trúc
thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động như thế nào?
A.Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B.Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C.Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tích cực
D.Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 325: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc sâu xa của mọi sự
vận động, phát triển của xã hội là do yếu tố nào?
A.Kiến trúc thượng tầng
B.Sự thay đổi của quan hệ sản xuất
C.Cơ sở hạ tầng
D.Sự phát triển của lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 326: C.Mác đã có rất nhiều phát kiến vĩ đại để lại cho nhân loại, hãy tìm một
trong ba phát kiến vĩ đại của C.Mác?
A.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.Phép biện chứng duy vật
C.Học thuyết giá trị
D.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 327: Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
A.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
B.Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C.Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng quyết định
cơ sở hạ tầng
D.Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 328: Nhà nước là gì?
A.Tổ chức phi chính phủ
B.Tổ chức quyền lực phi giai cấp
C.Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội
D.Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của
xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 329: Theo quan điểm duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội là mối quan hệ như thế nào?
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C.Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, không cái nào quyết định cái
nào
D.Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 330: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
A.Lực lượng sản xuất
B.Dân số
C.Môi trường tự nhiên
D.Phương thức sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 331: Tồn tại xã hội bao gồm những yếu tố nào?
A.Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất
B.Hoàn cảnh địa lý, dân số
C.Dân số, phương thức sản xuất
D.Hoàn cảnh địa lý, phương thức sản xuất, dân số
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 332: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có
tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện điều gì của ý thức xã hội?
A.Tính vượt trước của ý thức xã hội
B.Tính định hướng của ý thức xã hội
C.Tính lạc hậu của ý thức xã hội
D.Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 333: Lịch sử phát triển của các hình thức cộng đồng người được sắp xếp như thế
nào theo thứ tự từ thấp đến cao?
A.Dân tộc, bộ tộc, bộ lạc, thị tộc
B.Bộ tộc, bộ lạc, thị tộc, dân tộc
C.Bộ lạc, thị tộc, dân tộc, bộ tộc
D.Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 334: Tư liệu sản xuất là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm
các các yếu tố nào?
A.Tư liệu lao động và người lao động
B.Tư liệu lao động và công cụ lao động
C.Tư liệu lao động và phương tiện lao động
D.Tư liệu lao động và đối tượng lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 335: Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội là gì?
A.Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
B.Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
C.Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
D.Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 336: Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt Nam truyền thống căn bản là do
vấn đề gì ?
A.Bản tính cố hữu của người Việt
B.Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị
C.Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng, xã
D.Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 337: Cách viết nào sau đây là đúng về hình thức?
A.Hình thái kinh tế của xã hội
B.Hình thái xã hội
C.Hình thái kinh tế, xã hội
D.Hình thái kinh tế - xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 338: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A.Lực lượng sản xuất
B.Phương thức sản xuất
C.Chính trị, tư tưởng
D.Quan hệ sản xuất đặc trưng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 339: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế - xã hội là gì ?
A.Tư liệu sản xuất
B.Quan hệ sản xuất
C.Kiến trúc thượng tầng
D.Lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 340: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người ?
A.Nhu cầu ăn, mặc, ở
B.Nhu cầu tái sản xuất xã hội
C.Nhu cầu tình cảm
D.Tất cả đáp án đều đúng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 341: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là tiêu chuẩn nào ?
A.Trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật
B.Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
C.Trình độ phát triển của luật pháp, đạo đức và tôn giáo
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 342: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, phạm trù hình thái kinh tế -
xã hội là phạm trù được áp dụng cho vấn đề gì ?
A.Cho xã hội Cộng sản chủ nghĩa
B.Cho một xã hội cụ thể
C.Cho xã hội Tư bản chủ nghĩa
D.Cho mọi xã hội trong lịch sử
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 343: Mỗi hình thái kinh tế - xã hội đều được cấu thành từ những nhân tố nào ?
A.Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B.Quan hệ xã hội, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C.Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D.Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến
trúc thượng tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 344: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống, C.Mác cho rằng “Sự phát triển của
các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình…”
A.Lịch sử tất yếu theo quy luật
B.Lịch sử đi lên
C.Lịch sử của các dân tộc
D.Lịch sử - tự nhiên
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 345: C.Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là những quan hệ cơ bản nhất để
phân tích kết cấu xã hội ?
A.Quan hệ pháp luật
B.Quan hệ chính trị
C.Quan hệ giữa con người và giới tự nhiên
D.Quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 346: Quá trình “lịch sử - tự nhiên” của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
là quá trình phát triển như thế nào ?
A.Quy luật tự nhiên
B.Ý muốn chủ quan của con người
C.Ý niệm tuyệt đối
D.Quy luật khách quan của xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 347: Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là
gì ?
A.Ý thức của giai cấp nắm quyền lực nhà nước
B.Ý chí của nhân dân
C.Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội
D.Quy luật khách quan
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 348: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc
trưng khác?
A.Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
B.Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải
C.Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D.Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 349: Thực chất của quan hệ giai cấp trong các xã hội có đối kháng giai cấp là gì?
A.Quan hệ giữa người và người trong xã hội
B.Quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
C.Quan hệ giữa người giàu và người nghèo
D.Quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 350: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, cơ sở để phân biệt vấn đề
bóc lột hay bị bóc lột là gì?
A.Xuất phát từ tài sản
B.Xuất phát từ địa vị
C.Xuất phát từ thu nhập
D.Con người có dùng tư liệu sản xuất để chiếm đoạt một phần sức lao động của người
khác hay không
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sự khác biệt cơ bản nhất
giữa các giai cấp là địa vị của họ trong vấn đề gì?
A.Quyền lực chính trị
B.Quyền lực nhà nước
C.Quyền lực quản lý kinh tế
D.Quyền sở hữu tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 352: Nguồn gốc trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A.Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
B.Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C.Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D.Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 353: Nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
A.Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B.Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C.Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D.Do sự phát triển lực lượng sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 354: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp là những tập đoàn
người to lớn có sự phân biệt về vấn đề gì?
A.Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước
B.Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải của xã hội
C.Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa, xã hội
D.Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 355: Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn
thể xã hội khi nào?
A.Nắm được quyền lực nhà nước
B.Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu
C.Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
D.Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 356: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm mục đích gì?
A.Phát triển sản xuất
B.Giành lấy chính quyền nhà nước
C.Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
D.Giải quyết mâu thuẫn giai cấp về mặt lợi ích
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 357: Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A.Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B.Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C.Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
D.Do mâu thuẫn giai cấp
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 358: Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện đấu tranh giai cấp trong xã hội?
A.Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội
B.Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
C.Do mâu thuẫn giai cấp
D.Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 359: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do nguyên nhân nào?
A.Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
B.Sự khác nhau về mức thu nhập
C.Sự khác nhau giữa nghèo và giàu
D.Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 360: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
A.Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
B.Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao
C.Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
D.Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 361: Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì?
A.Đảo chính
B.Tiến hóa xã hội
C.Cải cách
D.Cách mạng xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 362: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội?
A.Quần chúng nhân dân lao động bị áp bức
B.Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị lỗi thời và
giai cấp cách mạng
C.Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
D.Do mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 363: Yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên đối
tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động là yếu tố nào?
A.Khoa học kỹ thuật
B.Công cụ lao động
C.Phương tiện lao động
D.Tư liệu lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 364: Nội dung cơ bản của cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay là gì?
A.Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc
B.Xây dựng một xã hội phát triển toàn diện
C.Đảm bảo sự phát triển toàn diện cho mội người dân
D.Thực hiện thắng lợi mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, xây dựng một xã
hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Câu 365: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, quan hệ quy định địa vị kinh tế- xã hội
của các tập đoàn người trong sản xuất là quan hệ nào?
A.Quan hệ con người với con người trong sản xuất
B.Quan hệ trong tổ chức quản lý sản xuất
C.Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
D.Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.2`>]
[<br>]
Mức 3:
Câu 366: Nguyên nhân trực tiếp của cách mạng xã hội?
A.Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B.Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị
C.Quần chúng nhân dân bị áp bức nặng nề
D.Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được giữa giai cấp thống trị lỗi thời và
giai cấp cách mạng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 367: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội gì?
A.Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hóa xã hội
B.Cách mạng xã hội phủ định tiến hóa xã hội
C.Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hóa xã hội
D.Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hóa xã hội lên giai đoạn cao hơn
Cách mạng xã hội phủ định tiến hóa xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 368: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, thực chất của cách mạng xã
hội là gì?
A.Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B.Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C.Thay đổi chế độ xã hội
D.Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế khác
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 369: Quan điểm “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một
quá trình lịch sử - tự nhiên” là của ai?
A.C.Mác
B.Hêghen
C.V.I.Lênin
D.Ph.Ăngghen
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 370: C.Mác chỉ rõ: “Toàn bộ những quan hệ sản xuất ấy hợp thành cơ cấu kinh
tế của xã hội, tức là cái cơ sở hiện thực trên đó dựng lên một kiến trúc thượng tầng
pháp lý và chính trị và những hình thái ý thức xã hội nhất định tương ứng với cơ sở
hiện thực đó”. Nội dung này muốn nói đến phạm trù nào?
A.Hình thái kinh tế -xã hội
B.Kiến trúc thượng tầng
C.Lực lượng sản xuất
D.Cơ sở hạ tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 371: Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, con người được hiểu là gì ?
A.Thực thể vật chất tự nhiên
B.Thực thể chính trị và đạo đức
C.Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa
D.Thực thể tự nhiên và xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 372: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất của con người được
quyết định bởi điều gì ?
A.Hoàn cảnh xã hội
B.Nỗ lực của mỗi cá nhân
C.Giáo dục của gia đình và nhà trường
D.Các mối quan hệ xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 373: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng quyết định đến sự
phát triển của lịch sử là lực lượng nào?
A.Nhân dân
B.Vĩ nhân, lãnh tụ
C.Các nhà khoa học
D.Quần chúng nhân dân
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 374: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bản chất con người là gì theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A.Thiện
B.Ác
C.Không thiện, không ác (mang bản chất tự nhiên)
D.Tổng hòa các quan hệ xã hội
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 375: Theo Ăngghen: Con người là một động vật thế nào?
A.Biết tư duy
B.Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức
C.Biết di chuyển
D.Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 376: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, “Toàn bộ những quan điểm,
tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ nội tại của
thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định” được gọi là gì?
A.Phương thức sản xuất
B. Cơ sở hạ tầng
C.Lực lượng sản xuất
D.Kiến trúc thượng tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 377: Lịch sử xã hội loài người lần lượt trải qua những hình thái kinh tế - xã hội
nào?
A.Công xã nguyên thủy
B.Phong kiến
C.Chiếm hữu nô lệ
D.Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, xã hội chủ
nghĩa
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ biện chứng
giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng được thể hiện như thế nào?
A.Kiến trúc thượng tầng thay đổi thì quan hệ sản xuất thay đổi theo
B.Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng, cơ sở hạ tầng tác động trở lại kiến
trúc thượng tầng
C.Lực lượng sản xuất trực tiếp làm thay đổi kiến trúc thượng tầng
D.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng tác động trở
lại cơ sở hạ tầng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 379: Định nghĩa giai cấp được V.I.Lênin trình bày trong tác phẩm nào?
A.Bút ký triết học
B.Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C.Nhà nước và cách mạng
D.Sáng kiến vĩ đại
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 380: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố quyết định hình thành
bản chất xã hội của con người là gì?
A.Bộ óc của con người đang hoạt động
B.Ngôn ngữ
C.Thế giới khách quan
D.Lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 381:Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng cơ bản nhất trong
quần chúng nhân dân là lực lượng nào?
A.Giai cấp thống trị xã hội
B.Tầng lớp trí thức
C.Công nhân và nông dân
D.Người lao động
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 382: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể sáng tạo chân chính
ra lịch sử là gì?
A.Tầng lớp trí thức trong xã hội
B.Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân
C.Giai cấp thống trị
D.Quần chúng nhân dân
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 383: Theo Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là gì?
A.Con người biết tư duy và sáng tạo
B.Con người có văn hóa và tri thức
C.Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội
D.Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 384: Đấu tranh trên lĩnh vực hoạt động thực tiễn của quần chúng nhân dân nhằm
đòi những quyền lợi vật chất, thiết thực cho quần chúng là đấu tranh trên lĩnh vực
nào?
A.Xã hội
B.Văn hóa
C.Chính trị
D.Kinh tế
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 385: Đấu tranh của quần chúng nhân dân trên lĩnh vực đời sống tinh thần nhằm
làm cho quần chúng nhân dân nhận thức được địa vị giai cấp của mình là đấu tranh
trên lĩnh vực nào?
A.Xã hội
B.Kinh tế
C.Chính trị
D.Tư tưởng
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 386: Đấu tranh có tổ chức của quần chúng nhân dân nhằm chống lại quyền lực
chính trị của cả giai cấp thống trị, thay thế chê độ kinh tế-xã hội hiện hành bằng một
chế độ kinh tế-xã hội khác tiến bộ hơn là đấu tranh trên lĩnh vực nào?
A.Xã hội
B.Kinh tế
C.Tư tưởng
D.Chính trị
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 387: Thực chất của đấu tranh giai cấp là việc giải quyết vấn đề gì giữa quần
chúng bị áp bức và kẻ đi áp bức?
A.Cấp bách
B.Nội dung
C.Quyền lợi
D.Mâu thuẫn
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, tính chất của cơ sở hạ tầng
do nhân tố nào quyết định ?
A.Quan hệ sản xuất tàn tư của xã hội cũ
B.Quan hệ sản xuất mầm mống tương lai
C.Các quan hệ sản xuất nói chung
D.Quan hệ sản xuất thống trị
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 389: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, tư liệu sản xuất đặc trưng
trong phương thức sản xuất phong kiến là gì?
A.Hầm mỏ
B.Xí nghiệp, nhà xưởng
C.Máy móc cơ khí
D.Đất đai
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]
Câu 390: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã
hội thì phải thay đổi điều gì?
A.Thay đổi lực lượng sản xuất
B.Tạo ra nhiều của cải
C.Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D.Thay đổi quan hệ sản xuất
[<O A=`D` C=`C3` D=`0.3`>]
[<br>]

You might also like