You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG THI KẾT THÚC MÔN NGOẠI BỆNH LÝ I

Đối tượng: Y ĐA KHOA


1. Trình bày triệu chứng lâm sàng Sốc chấn thương.
2. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Sốc chấn thương.
3. Trình bày xử trí cấp cứu ban đầu sốc chấn thương.
4. Trình bày chẩn đoán xác định Gãy xương hở.
5. Trình bày biến chứng Gãy xương hở.
6. Trình bày cấp cứu ban đầu Gãy xương hở
7. Trình bày các loại tổn thương giải phẫu thường gặp trong chấn thương sọ
não.
8. Trình bày triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng máu tụ ngoài màng cứng.
9. Trình bày triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng máu tụ dưới màng cứng.
10. Trình bày thái độ xử trí máu tụ ngoài màng cứng, máu tụ dưới màng cứng
11. Trình bày triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của vết thương sọ não.
12. Trình bày thái độ xử trí vết thương sọ não.
13.Trình bày điều trị thực thụ vết thương sọ não.
14. Trình bày khám lâm sàng thần kinh trong Chấn thương cột sống.
15. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Chấn thương cột sống.
16. Trình bày nguyên tắc sơ cứu và điều trị nội khoa trong chấn thương cột
sống.
17. Trình bày chỉ định mổ và các kỹ thuật mổ thường áp dụng trong chấn
thương cột sống.
18. Trình bày chẩn đoán lâm sàng Vết thương động mạch chi.
19. Trình bày sơ cứu sau khi bị thương Vết thương động mạch chi.
20. Trình bày các tổn thương giải phẫu bệnh thường gặp trong chấn thương
ngực kín.
21. Trình bày chẩn đoán lâm sàng thể bệnh tràn máu – tràn khí màng phổi trong
chấn thương ngực kín.
22. Trình bày chẩn đoán cận lâm sàng thể bệnh tràn máu – tràn khí màng phổi
trong chấn thương ngực kín.
23. Trình bày phương pháp điều trị thể bệnh tràn máu – tràn khí màng phổi
trong chấn thương ngực kín.
24. Trình bày chẩn đoán thể bệnh mảng sườn di động trong chấn thương ngực
kín.
25. Trình bày nguyên tắc điều trị thể bệnh màng sườn di động trong chấn
thương ngực kín.
26. Trình bày chẩn đoán và nguyên tắc điều trị thể bệnh tràn máu màng phổi
trong chấn thương ngực kín.
27. Trình bày đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh thường gặp trong vết thương
ngực hở.
28. Trình bày chẩn đoán vết thương ngực hở đơn thuần.
29. Trình bày nguyên tắc điều trị vết thương ngực hở đơn thuần.
30. Trình bày sơ cứu ban đầu và các chỉ định điều trị bằng phẫu thuật mở ngực
cấp cứu trong vết thương ngực hở đơn thuần.
31. Trình bày các tổn thương giải phẫu bệnh của Chấn thương bụng.
32. Trình bày triệu chứng lâm sàng Chấn thương bụng.
33. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Chấn thương bụng
34.Trình bày điều trị Chấn thương bụng.
35. Trình bày các tổn thương giải phẫu bệnh của vết thương bụng.
36. Trình bày chẩn đoán vết thương bụng trường hợp khó.
37. Trình bày điều trị vết thương bụng.
38. Trình bày đặc điểm sinh lý bệnh Viêm ruột thừa.
39. Trình bày triệu chứng lâm sàng Viêm ruột thừa.
40. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Viêm ruột thừa.
41. Trình bày đặc điểm thể lâm sàng theo cơ địa Viêm ruột thừa.
42. Trình bày đặc điểm thể lâm sàng theo nguyên nhân và vị trí Viêm ruột thừa.
43. Trình bày đặc điểm thể lâm sàng theo tiến triển và biến chứng Viêm ruột
thừa.
44. Trình bày chẩn đoán phân biệt viêm ruột thừa cấp.
45. So sánh áp xe ruột thừa và đám quánh ruột thừa về lâm sàng, cận lâm sàng,
tiến triển.
46.Trình bày điều trị viêm ruột thừa.
47. Trình bày đặc điểm giải phẫu bệnh lý Thủng dạ dày- Tá tràng.
48. Trình bày triệu chứng lâm sàng Thủng dạ dày- Tá tràng.
49. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Thủng dạ dày- Tá tràng.
50. Trình bày các phương pháp phẫu thuật Thủng dạ dày- Tá tràng.
51. Trình bày nguyên nhân của tắc ruột cơ học.
52. Trình bày triệu chứng lâm sàng Tắc ruột.
53. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Tắc ruột.
54. Trình bày xử trí một số nguyên gây tắc ruột thường gặp.
55. Trình bày một số nguyên nhân gây hẹp môn vị.
56. Trình bày triệu chứng lâm sàng Hẹp môn vị.
57. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Hẹp môn vị.
58. Trình bày điều trị Hẹp môn vị.
59. Trình bày đặc điểm lâm sàng Vết thương phần mềm.
60. Trình bày triệu chứng cận lâm sàng Vết thương phần mềm.
61.Trình bày phân loại và nguyên tắc xử trí Vết thương phần mềm.
62. Trình bày xử trí vết thương phần mềm đến sớm./.

You might also like