Professional Documents
Culture Documents
Bo The Gia Tri Dinh Duong 1 So Loai Rau Cu Qua Thong Dung
Bo The Gia Tri Dinh Duong 1 So Loai Rau Cu Qua Thong Dung
12,94 g
5204 85% 6,0 g 8,92 g 65 31 µg 62 mg 1,3 mg 291mg
Chất bột,
µglycopene là nước Chất xơ Đường GI Vitamin A Vitamin C Sắt Kali
đường
Vitamin C giúp tăng cường miễn dịch, thành mạch máu khoẻ mạnh
Giàu chất xơ giúp phòng chống táo bón, giảm cholesterol - Lycopene giúp cho trái tim khoẻ mạnh
ỔI có lượng vitamin C và chất xơ cao (100 g ổi có 60mg vitamin C và 6,0g chất xơ tương đương 60% và 20% nhu cầu
hàng ngày).
Ăn 1/2 quả ổi cỡ trung bình cung cấp đủ nhu cầu vitamin C và 30% nhu cầu chất xơ hàng ngày cho cơ thể.
Giàu chất chống ôxy hoá, hàm lượng lycopene cao gấp đôi so với cà chua và dưa hấu..
Chỉ số đường huyết mức độ trung bình, ít làm tăng đường máu sau khi ăn.
Betacaroten (tiền Vitamin A) thường có ở vỏ.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Mango XOÀI
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
15,9 g
82,6% 2,6 g 14,8 g 38 µg 55 30 mg 114 mg 1,0 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Đường Vitamin A GI Vitamin C Kali Sắt
đường
Giàu Vitamin C và các chất chống oxy hoá, giúp tăng sức đề kháng, đẹp da, chống lão hoá
Vitamin A giúp sáng mắt, tăng cường miễn dịch
XOÀI có hàm lượng Vitamin C, chất chống oxy hoá và lượng chất xơ cao.
Ăn 1 má quả xoài trung bình có thể cung cấp 30% lượng Vitamin C hàng ngày cho cơ thể.
Xoài có vị ngọt tự nhiên. Trong 100 g xoài chứa 14,8 g đường. Chỉ số đường huyết mức độ trung bình,
ăn số lượng ít, ít làm thay đổi đường máu sau khi ăn.
3,4 g
95,5% là 1,0 g 16 Kcal 0 µg 37 mg 150 mg 26 mg 0.3mg
Chất bột,
nước Chất xơ\ Năng lượng Vitamin A Vitamin C Kali canxi Sắt
đường
Năng lượng thấp - Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp.
Giàu vitamin C, đẹp da, tăng sức đề kháng, giúp tăng hấp thụ sắt trong rau quả.
Ăn một lưng bát con BÍ ĐAO có thể cung cấp 30% nhu cầu vitamin C của cơ thể.
Trong 100g bí đao chứa hơn 95g nước, 1g chất xơ, ít chất bột đường, là thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát
cân nặng hiệu quả.
Bí đao được dùng nấu các món canh và làm nước ép giải khát mùa hè.
6,83 g 1500 µg
92% 0,7 g 29 Kcal 237 µg 9 mg 349 mg 24 mg 0,5mg
Chất bột, Lutein +
là nước Chất xơ Năng lượng Vitamin A Vitamin C Kali canxi Sắt
đường zeaxanhthin
Năng lượng thấp - Giàu Betacaroten (tiền Vitamin A) giúp sáng mắt, đẹp da, tăng cường miễn dịch
Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp - Giàu chất xơ giúp nhuận tràng, giảm cholesterol máu
Giàu Lutein và zeaxanhthin là dưỡng chất của mắt giúp phòng chống thoái hoá điểm vàng/võng mạc
Trong 100g BÍ NGÔ cung cấp gần 1/3 nhu cầu Vitamin A hàng ngày và khoảng 10% nhu cầu Kali của cơ thể.
BÍ NGÔ chứa nhiều chất bột đường hơn các loại rau khác, khi ăn có vị ngọt.
Có thể chế biến thành nhiều món như canh, cháo, súp…
15,1 g
82,5% là 0,8 g 69 Kcal 30 0 µg 36 mg 260 mg 0,6 mg
Chất bột,
nước Chất xơ Năng lượng GI Vitamin A Vitamin C Kali Sắt
đường
Giàu Vitamin C và các chất chống oxy hoá, giúp tăng sức đề kháng.
Lượng Kali cao giúp phòng ngừa tăng huyết áp
NA giàu Vitamin C (36 mg/100g), Kali (260mg/100g), chất chống oxy hoá và lượng chất xơ cao, chỉ số đường huyết thấp.
Na có vị ngọt tự nhiên, chứa nhiều đường.
Ăn 1 quả na nhỏ khoảng hơn 100 g cung cấp 30% nhu cầu Vitamin C trong một ngày và ít làm tăng
đường máu sau khi ăn.
12,1 g
86,3% là 1,0 g g 29 Kcal 0 µg 58 mg 257 mg 0,4 mg
Chất bột, GI
nước Chất xơ Đường Năng lượng Vitamin A Vitamin C Kali Sắt
đường
Giàu Vitamin C và các chất chống oxy hoá, giúp tăng sức đề kháng.
Lượng Kali cao giúp phòng ngừa tăng huyết áp
NHÃN có lượng Vitamin C đặc biệt cao (58mg/100g).
Ăn 15 quả nhãn trung bình cung cấp khoảng 60% nhu cầu Vitamin C hàng ngày của cơ thể.
Nhãn giàu chất chống oxy hoá và có lượng chất xơ cao (1g/100g).
Nhãn có vị ngọt tự nhiên, chứa nhiều đường, nhưng chứa lượng chất xơ và lượng nước
cao nên ăn 15 - 20 quả nhãn ít ảnh hưởng đến mức độ đường máu.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Dragon fruits THANH LONG
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
10,5 g
87,6% 1,8 g g 47 Kcal 0 µg 52 9,6 mg mg mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Đường Năng lượng Vitamin A GI Vitamin C Kali Sắt
đường
7,3 g
91,5% là 0,8 g g 47 Kcal 3 µg 66 24 mg 157 mg mg
Chất bột,
nước Chất xơ Đường Năng lượng Vitamin A GI Vitamin C Kali Sắt
đường
Giàu vitamin C giúp tăng cường miễn dịch, bền vững mạch máu - Kali cao giúp phòng ngừa tăng huyết áp
Giàu chất xơ giúp nhuận tràng, giảm cholesterol máu
DỨA có lượng Vitamin C, Kali và chất xơ cao.
Chỉ số đường huyết ở mức độ trung bình, là thực phẩm có thể dùng được cho người đái tháo đường.
Dứa có tác dụng viêm và tăng sức đề kháng.
Dứa chứa nhiều nước, có thể làm nước ép, sinh tố giúp giải khát mùa hè. Dứa xanh được dùng nấu canh
chua làm bữa ăn ngon miệng.
Ăn 1/2 quả dứa trung bình có thể cung cấp gần 50% nhu cầu vitamin C.
Giàu Betacaroten (tiền vitamin A), sáng mắt, tăng cường miễn dịch
Kali cao giúp phòng ngừa tăng huyết áp
Giàu chất xơ giúp nhuận tràng, giảm cholesterol máu
MẬN có lượng Beta caroten (tiền Vitamin A), Kali và chất xơ cao.
Chỉ số đường huyết thấp, là thực phẩm tốt cho người đái tháo đường.
Giàu chất chống ôxy hoá giúp chống thoái hoá võng mạc mắt.
3,26 g 868µg
92,0% 1,0 g 28 Kcal 142.0 µg 24 mg 100mg 1,41mg 351 mg
Chất bột, Lutein +
là nước Chất xơ Năng lượng Vitamin A Vitamin C canxi Sắt Kali
đường zeaxanhthin
3,99 g
91,9% 1,4 g 28 Kcal 11.0 µg 27 mg 48mg 2,70mg 0.29mg 498 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Năng lượng Vitamin A Vitamin C canxi Sắt Kẽm Kali
đường
5,9 g
92% 1,6 g 27 Kcal 442.0 µg 3,4g 63 mg 4,1mg 341mg 611 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Năng lượng Vitamin A Đạm Vitamin C Sắt canxi Kali
đường
4,52 g
91,4% 1,5 g 37 Kcal 380.0 µg 77 mg 182mg 7,7mg 0.79mg 417 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Năng lượng Vitamin A Vitamin C canxi Sắt Kẽm Kali
đường
3,90 g
92% 2,5 g 24 Kcal 160.0 µg 72 mg 176 mg 1,6mg 0.54mg 319 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Năng lượng Vitamin A Vitamin C canxi Sắt Kẽm Kali
đường
Giàu Betacaroten (tiền vitamin A)
Giàu vitamin C giúp tăng cường miễn dịch, bền vững mạch máu - Kali cao giúp phòng ngừa tăng huyết áp
RAU MỒNG TƠI rất giàu Betacaroten và Vitamin C. Lá càng già, lượng beta caroten càng cao.
Ngoài ra lượng Kali, sắt, canxi và chất xơ cao.
Trong 100 g RAU MỒNG TƠI cung cấp khoảng 70% nhu cầu vitamin C hàng ngày
Lượng canxi trong RAU MỒNG TƠI tương đối cao
Mồng tơi có nhiều nhớt và chất xơ, dễ ăn, nhuận tràng thích hợp với mọi
lứa tuổi.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Bananas CHUỐI TIÊU
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp - Giàu chất xơ - Giàu Kali giúp phòng ngừa tăng huyết áp
Giàu Lutein và zeaxanhthin là dưỡng chất của mắt giúp phòng chống thoái hoá võng mạc
CHUỐI TIÊU là loại quả giàu NĂNG LƯỢNG, cao hơn so với các loại trái cây tươi khác, kể cả các loại quả được coi là ngọt.
CHUỐI giàu chất xơ giúp no lâu, tiêu hoá tốt.
Lượng Kali cao, là thực phẩm tốt cho người mắc bệnh tăng huyết áp, tim mạch.
Chỉ số đường huyết thấp, tốt cho người đái tháo đường.
Các món ăn nấu từ chuối xanh, ăn khi để lạnh đậm đà hương vị, tốt cho
người đái tháo đường.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Gac Fruit GẤC
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
2,8 g
95% 0,5 g 18 Kcal 72 403 µg 7 mg 2001 µg 1,0 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Năng lượng GI Vitamin A Vitamin C Lycopene Sắt
đường
Giàu Vitamin A giúp sáng mắt, giảm nhiễm trùng, tăng sức đề kháng
Giàu lycopene giúp trái tim khoẻ mạnh
DƯA HẤU giàu Vitamin A, lycopene, cung cấp ít năng lượng so với các trái cây khác.
Lượng nước cao, là trái cây giúp giải khát cho mùa hè.
100 g Dưa hấu cung cấp năng lượng là 18 Kcal.
Ăn một miếng dưa hấu bằng lòng bàn tay người lớn cung cấp đủ nhu cầu vitamin A trong một ngày.
Chỉ số đường huyết cao (GI=72) nhưng chỉ số tải đường huyết thấp nên người đái tháo
đường có thể ăn 3-4 miếng to mà đường máu không tăng nhiều sau ăn.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Tomato CÀ CHUA
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
4.77 g
94% 0.8 g 24 Kcal 275 mg 2750 µg 59 mg 40 mg 1.4 mg
Chất bột,
là nước Chất xơ Năng lượng Kali Lycopene Vitamin A Vitamin C Sắt
đường
Giàu Lycopene cho trái tim khoẻ mạnh - Giàu Vitamin A giúp sáng mắt, tăng cường miễn dịch
Giàu Vitamin C giúp vững bền mạch máu - Giàu chất xơ - Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp
CÀ CHUA giàu Lycopene, vitamin A và vitamin C là những chất chống ôxy hoá giúp chống viêm, tăng cường miễn dịch.
Là thực phẩm bổ mắt, tăng cường sức khoẻ tim mạch.
Cà chua có thể dùng ăn sống, chế biến các món trộn, salad rau quả, nấu các món canh, làm các loại nướcsốt
đậm đà, và trang trí các món ăn.
Nên bảo quản cà chua nơi khô mát, không nên bảo quản trong tủ lạnh sẽ bị mất đi mùi vị.
Cà chua chín giàu các chất chống ôxy hoá hơn
Quét mã để đọc thêm thông tin
Persimmon Kaki HỒNG ĐỎ
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Vitamin A Vitamin C Canxi Kali GI
đường
38 Kcal 90g 2.5g 81 µg 16 mg 10 mg 214 mg 50
8.6g
Giàu Betacaroten giúp sáng mắt, giảm nhiễm trùng, tăng sức đề kháng
Giàu các chất chống ô xy hoá
HỒNG ĐỎ giàu Betacaroten, chất xơ, kali, các vitamin nhóm B, và các chất chống ôxy hoá. Là loại quả giúp tăng cường
sức khoẻ đôi mắt, hệ tim mạch, giúp cho hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, tăng cường sự trao đổi chất của cơ thể. Là loại quả
chứa ít năng lượng, giàu dưỡng chất.
Chỉ số đường huyết ở mức trung bình có thể sử dụng cho người tiểu đường.
Nên ăn khi đã chín. Hồng đỏ còn xanh có vị chát do chứa nhiều tanin, ăn vào gây đầy bụng, khó tiêu,
nhất là ăn khi đói. Hồng khi chín mềm, có vị ngọt thanh mát, dễ ăn, phù hợp cho cả người
cao tuổi và trẻ nhỏ
Hồng đỏ giàu lutein và zeaxanhthyl giúp bảo vệ võng mạc mắt, giảm
Quét mã để đọc thêm thông tin quá trình thoái hoá.
Avocado QUẢ BƠ VỎ XANH
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Giàu chất béo tốt cho tim mạch - Giàu acid amine Lysine
Hàm lượng vitamin C cao - Hàm lượng chất xơ cao - Chỉ số đường huyết (GI) thấp
BƠ là loại quả giàu năng lượng, giàu chất béo, chất đạm, ít chất bột đường.
Bơ chứa gần 10% là chất béo, trong đó chủ yếu là chất béo tốt giúp tăng cường sức khoẻ tim mạch, giảm mỡ máu.
Chỉ số đường huyết thấp, hàm lượng chất béo cao là thực phẩm lý tưởng cho người tiểu đường.
Hàm lượng Kali trong quả Bơ cao hơn Chuối, là thực phẩm giúp bảo vệ hệ tim mạch.
Vitamin C cao trong quả bơ giúp tăng cường hệ miễn dịch, đẹp da, chống lão hoá.
Quả bơ có lượng Lysine cao (147 mg/100g) góp phần cải thiện hấp thu canxi, làm lành vết thương,
tăng trưởng. Bơ thường có quanh năm. Có vị mềm, béo, phù hợp cho trẻ nhỏ và người
già. Có thể chế biến thành nhiều món khác nhau: sinh tố bơ, kem bơ, bơ
Quét mã để đọc thêm thông tin trộn sữa chua, sa lát bơ…
Pomelo BƯỞI
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali GI
đường
33 Kcal 91.4 g 0.7 g 1.9 g 95 mg 0 µg 159 mg 72
8g
Giàu Vitamin C tăng cường miễn dịch, vững bền thành mạch
Giàu Kali giúp phòng ngừa tăng huyết áp/điều hoà huyết áp - Chỉ số đường huyết cao. Chỉ số tải đường huyết thấp
BƯỞI cung cấp ít năng lượng, giàu đạm, giàu vitamin C, Kali, là thực phẩm giúp tăng cường miễn dịch, sức khoẻ hệ tim mạch,
giúp giảm mỡ cơ thể, đẹp da, chống lão hoá.
Chỉ số đường huyết cao nhưng chỉ số tải đường huyết thấp, không làm tăng nhiều đường máu sau khi ăn.
Người bệnh tiểu đường có thể ăn 3 múi bưởi trung bình mỗi lần.
Ăn 2 múi bưởi nhỏ cung cấp một nửa nhu cầu vitamin C trong một ngày.
Có thể chế biến bưởi thành các món như sa lát, nước ép bưởi…; cùi vỏ bưởi có thể nấu chè.
Bưởi có vị chua chua, ngọt thanh, hàm lượng nước cao ăn vào có tác dụng
Quét mã để đọc thêm thông tin
thanh nhiệt.
Orange CAM
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Đường Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali GI
đường
43 Kcal 88.8g 9.35 g 1.4 g 0.9 g 40 mg 8 µg 108 mg 40
9.74 g
Giàu Vitamin C tăng cường miễn dịch, vững bền thành mạch - Giàu chất xơ
Giàu Kali giúp phòng ngừa tăng huyết áp/điều hoà huyết áp - Chỉ số đường huyết thấp
Lutein + zeaxanhthin giúp bảo vệ võng mạc mắt
CAM cung cấp ít năng lượng (nhiều hơn BƯỞI), chứa lượng đường cao, giàu đạm, giàu vitamin C, Kali, là thực phẩm giúp tăng cường
miễn dịch, sức khoẻ hệ tim mạch, giúp giảm mỡ cơ thể, đẹp da, chống lão hoá.
Acid citric trong cam giúp ngăn ngừa sỏi thận. Vitamin C còn tăng cường hấp thụ sắt.
Chỉ số đường huyết thấp, không làm tăng nhiều đường máu sau khi ăn.
Người bệnh tiểu đường có thể ăn 1 quả cam trung bình mỗi lần ăn.
1 quả cam trung bình cung cấp khoảng một nửa nhu cầu vitamin C trong một ngày.
Nên ăn cam nguyên múi miếng hơn là uống nước ép để tăng cường
Quét mã để đọc thêm thông tin chất xơ và hạn chế đường.
Jujube TÁO TA
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Canxi Kali
đường Đường
40 Kcal 89.5 g 0.7 g 0.80 g 24 mg 0 µg 44 250 mg
9.20 g
Giàu Vitamin C tăng cường miễn dịch, vững bền thành mạch
Giàu Kali giúp phòng ngừa tăng huyết áp/điều hoà huyết áp
TÁO TA cung cấp ít năng lượng, giàu vitamin C, canxi, Kali, là thực phẩm giúp tăng cường miễn dịch, sức khoẻ hệ tim
mạch, giúp giảm mỡ cơ thể, đẹp da, chống lão hoá.
Trong 100g táo ta (4 quả) chứa 24 g vitamin C, cung cấp gần 10% nhu cầu cơ thể. Lượng canxi tương đối cao,
tương đương với các loại quả như cam, bơ, nho, na, kiwi…, cao hơn khi so sánh với các loại táo tây.
Ăn nhiều táo có thể gây đầy bụng, nên ăn vừa phải,thay đổi hoặc xen kẽ với các loại trái
cây khác để mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Rose Apple GIOI
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Đường Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali
đường GI
27 Kcal 93.0 g 6.4 g 2.9 g 0.4 g 30 mg 0 µg 123 mg
9.74 g
Giàu Vitamin C tăng cường miễn dịch, vững bền thành mạch
Giàu chất xơ - Giàu Kali giúp phòng ngừa tăng huyết áp/điều hoà huyết áp
GIOI cung cấp ít năng lượng, nhiều nước, giàu chất xơ, là thực phẩm giúp giải nhiệt, giảm cân hiệu quả.
Giàu Vitamin C giúp tăng cường miễn dịch, đẹp da, chống lão hoá.
Ăn 3 quả Gioi cỡ trung bình cung cấp gần một nửa nhu cầu vitamin C hàng ngày cho cơ thể.
Chất xơ giúp giảm mỡ máu, đường tiêu hoá khoẻ mạnh, kiểm soát đường huyết hiệu quả.
Quả Gioi có vị chua ngọt, thanh mát, có thể ăn trực tiếp hoặc chế biến thành các
món sa lát.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Cantaloupe DƯA BỞ
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali GI
đường Đường
21 Kcal 94.5 g 0.7 g 0.5 g 9.0 mg 17 µg 201 mg 70
2.8 g
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali GI
đường Đường
54 Kcal 85.40 g 1.2 g 0.6 g 5 mg 15 µg 368 mg 75
12.41 g
Chất bột
Năng lượng Nước Đường Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali GI
đường
71 Kcal 82.10 g 15.48 g 1.2 g 0.4 g 3 mg 3 µg 191 mg 53
16.99 g
Chất bột
Năng lượng Nước Đường Chất xơ Chất đạm Vitamin C Vitamin A Kali GI
đường
48 Kcal 87.50 g 9.8 g 0.6 g 0.7 g 4.0 mg 3.0 µg 88 mg 38
10.80 g
Giàu vitamin nhóm B - Giàu chất chống ôxy hoá - Giàu chất xơ
Giàu Kali giúp phòng ngừa tăng huyết áp/điều hoà huyết áp - Chỉ số đường huyết thấp
QUẢ LÊ có vị ngọt, cung cấp năng lượng thấp, chứa nhiều đường nhưng chỉ số đường huyết thấp, nên có thể sử dụng cho
người đái tháo đường. Lượng lysine cao góp phần cải thiện hấp thu canxi, làm lành vết thương, tăng trưởng của cơ
thể. Giàu chất chống ôxy hoá giúp bảo vệ cơ thể, chống lão hoá.
Lượng Vitamin nhóm B cao trong quả lê giúp chuyển hoá năng lượng, tiêu hoá tốt, duy trì chức năng
của bộ não, sự trao đổi chất của tế bào, ngăn ngừa nhiễm trùng.
Lê được ăn dạng miếng, nước ép, sa lát.
Lê còn được dùng như các bài thuốc giúp giảm ho, tiêu đờm.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Pumpkin, leaves RAU BÍ
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
26 Kcal 93.2 g 1.7 g 2.7 g 162 µg 11 mg 100 mg 2.1 mg 390 mg
3.12 g
Giàu đạm - Giàu sắt giúp phòng chống thiếu máu - Giàu chất xơ
Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp - Giàu Betacaroten (tiền Vitamin A)
RAU BÍ giàu đạm, chất xơ, sắt, canxi Kali, lượng Betacaroten (tiền Vitamin A) cao, là loại thực phẩm bổ dưỡng giúp cho hệ
tiêu hoá và hệ xương khoẻ mạnh, phòng chống thiếu máu, duy trì huyết áp ổn định, sáng mắt, tăng cường miễn dịch.
Lượng Betacaroten trong rau bí bằng một nửa so với quả bí đỏ.
Trong 100 g rau ngải cứu cung cấp gần 3 g đạm, tương đương gần nửa lượng đạm có trong 1 qủa trứng gà ta.
Lượng canxi trong rau bí tương đương với sữa tươi thông thường.
Rau bí có thể chế biến được nhiều món như rau bí xào tỏi, rau bí nấu canh hến, canh rau
bí nấu tôm … bổ dưỡng và ngon miệng.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Bottle gourd QUẢ BẦU
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
18 Kcal 95.1 g 1.0 g 3.8 g 1 µg 12 mg 21 mg 0.2 mg 150 mg
3.88 g
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
52 Kcal 86 g 0.9 g 1.3 g 1 µg 20 mg 136 mg 0.4 mg 256 mg
11.70 g
Giàu chất bột đường - Giàu chất đạm - Giàu Vitamin C giúp vững bền mạch máu
Giàu chất xơ - Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp
CỦ CẢI ĐỎ giàu chất bột đường, chất đạm, vtiamin C, kali và các chất chống ôxy hoá giúp phòng chống các bệnh
mạn tính.
Củ cải đỏ giàu anthocyain giúp cho trái tim khoẻ mạnh.
Chất xơ trong củ cải đỏ giúp làm giảm cholesterol, tiêu hoá tốt.
Có vị ngọt, thanh mát, dễ ăn có thể chế biến thành các món luộc, trộn, sa lát, súp…
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
23 Kcal 93.8 g 1.8 g 1.7 g 525 µg 51 mg 89 mg 1.9 mg 221 mg
3.76 g
Giàu đạm - Giàu Vitamin A giúp sáng mắt, tăng cường miễn dịch
Giàu Vitamin C giúp vững bền mạch máu - Giàu chất xơ - Giàu Kali giúp phòng chống tăng huyết áp
CẢI XANH giàu đạm, vitamin A và vitamin C, folate, các chất chống ôxy hoá giúp chống viêm, tăng cường miễn dịch. Là
thực phẩm bổ mắt, tăng cường sức khoẻ tim mạch, phòng chống thiếu máu, phù hợp với mọi đối tượng.
1 bát rau cải xanh luộc cung cấp 50% nhu cầu Vitamin C và hơn 60% nhu cầu Vitamin A.
Lượng Betacaroten trong rau cải xanh tương đương với rau ngót và thấp hơn cà rốt.
Rau cải xanh giàu Kali giúp lợi tiểu và kiểm soát huyết áp tốt. Lượng vitamin K trong rau
cải giúp điều hoà quá trình đông máu.
Quét mã để đọc thêm thông tin
Broccoli SÚP LƠ XANH
TRONG 100G THỰC PHẨM ĂN ĐƯỢC
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
39 Kcal 89.8 g 3.2 g 2.95 g 8 µg 88.1 mg 89 mg 0.73 mg 300 mg
6.08 g
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
77 Kcal 80.0 g 1.0 g 5.0 g 15 µg 25 mg 26 mg 0.7 mg 254 mg
14.3 g
Chất bột
Năng lượng Nước Chất xơ Chất đạm Vitamin A Vitamin C Canxi Sắt Kali
đường
77 Kcal 80.0 g 1.0 g 5.0 g 15 µg 25 mg 26 mg 0.7 mg 254 mg
14.3 g