Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Quá Trình Cơ Học
Đáp Án Quá Trình Cơ Học
26
B Bơm đặc biệt.
C Bơm ly tâm.
D Bơm động lực.
Câu Bơm màng thuộc loại bơm:
6
A Bơm thể tích. A
B Bơm ly tâm.
C Bơm động lực.
D Bơm đặc biệt.
Câu Năng suất của bơm là…
7
A Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian. A
B Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian.
C Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian.
D Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng.
Câu Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như
8 sau:
A Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động. A
B Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động.
C Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động.
D Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt.
Câu Hiệu suất của bơm là…
9
A Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ A
động cơ đến bơm.
B Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ
bơm đến động cơ.
C Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ
động cơ đến bơm.
D Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ
bơm đến động cơ.
Câu Công suất của bơm là…
10
A Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc. A
B Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng.
C Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng.
D Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H.
Câu Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của
11 pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
27
A Một lần A
B Ba lần
C Hai lần
D Không lần nào
Câu Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của
12 pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?
A Một lần. A
B Hai lần.
C Ba lần.
D Không lần nào.
Câu Trong bơm bánh răng thì…
13
A Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng A
như pittông.
B Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng
như xilanh.
C Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông.
D Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh.
Câu Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường:
14
A Q – H của bơm với Q – H của mạng ống. A
B Q – H của bơm với Q – N của mạng ống.
C Q – N của bơm với Q – H của mạng ống.
D Q – N của bơm với Q – N của mạng ống.
Câu Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:
15
A Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng. A
B Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng.
C Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành.
D Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành.
Câu Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là:
16
A Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng. A
B Cột áp tăng, lưu lượng tăng.
C Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên.
D Cột áp và lưu lượng không đổi.
Câu Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:
17
A Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên. A
28
B Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng.
C Cột áp tăng, lưu lượng tăng.
D Cột áp và lưu lượng không đổi.
Câu So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?
18
A Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao. A
B Năng suất cao, áp suất cao.
C Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao.
D Công suất lớn.
Câu So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?
19
A Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp. A
B Số vòng quay lớn.
C Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao.
D Năng suất thấp với áp suất lớn.
Câu So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?
20
A Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém. A
B Lưu lượng không đều.
C Số vòng quay lớn.
D Không thể bơm chất lỏng bẩn.
Câu So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?
21
A Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ. A
B Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao.
C Tiết kiệm hơn về năng lượng.
D Hiệu suất cao hơn.
Câu Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:
22
A Giảm chiều cao hút của bơm. A
B Giảm chiều cao đẩy của bơm.
C Giảm áp suất hút của bơm.
D Giảm áp suất đẩy của bơm.
Câu Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?
23
A Horse Power. A
B House Power.
C Hose Power.
D Horse Powder.
29
Câu Chọn biểu thức đúng:
24
A 1Hp = 745,7 W A
B 1Hp = 745,7 kW
C 1Hp = 0,7457 W
D 1Hp = 7,457 kW
Câu Áp suất toàn phần của bơm là…
25
A Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị A
trọng lượng chất lỏng.
B Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị
trọng lượng chất lỏng.
C Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị
nhiệt lượng chất lỏng.
D Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị
trọng lượng chất lỏng.
Câu Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
26 P P 22
H Z 2 Z1 2 1
2 1
hf
g 2g
Trong đó: (Z2-Z1) là….
A Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học. A
B Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
C Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
D Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Câu Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
27 P P 22
H Z 2 Z1 2 1
2 1
hf
g 2g
P2 P1
Trong đó: là….
g
A Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng. A
B Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
C Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
D Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
Câu Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
P P 2 2
28 2 1 2 1
H Z2 Z1 hf
g 2g
2
2
Trong đó: 2 1
là….
2g
A Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy. A
B Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
30
C Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
D Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Câu Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
P P 2 2
29 2 1 2 1
H Z2 Z1 hf
g 2g
Trong đó: hf là….
A Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống. A
B Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
C Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
D Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.
40
10
A 0,2 < Re < 500 A
B Re < 0,2 và Re > 500
C Re 500
D Re 0,2
Câu Chế độ lắng gọi là lắng rối khi:
11
A 500 < Re < 150000 A
B Re < 10000
C Re < 2320
D Re > 2320
Câu Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15
12
A chế độ lắng dòng A
B chế độ lắng quá độ
C chế độ lắng rối
D Không xác định
Câu Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =200
13
A chế độ lắng quá độ A
B chế độ lắng dòng
C chế độ lắng rối
D Không xác định
Câu Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =15200
14
A chế độ lắng rối A
B chế độ lắng quá độ
C chế độ lắng dòng
D Không xác định
Câu Năng suất thiết bị lắng phụ thuộc vào…
15
A Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo A
B Vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
C Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng wo, chiều cao lắng H
D Diện tích bề mặt lắng F, chiều cao lắng H
Câu Để giảm thời gian lắng ta thường
16
A Thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng A
B Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng
41
C Thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
D Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
Câu Chi tiết 1 trên hình bên là
17
A Câu21
B
C
D
Câu
19
A
B
C
D
Câu
20
A
B
C
D
42
Đư ch
ờng Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp
thu Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều ngăn là…
bụi
Tháo cặn khó khăn A
A Chiều cao lắng lớn
Đ Thiết bị cồng kềnh
ư Hiệu suất thấp
ờ Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều ngăn có nhiều vụ:
n
g Thay đổi hướng chuyển động dòng hỗn hợp khí bụi A
d Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch
ẫ Thay đổi hướng chuyển động dòng bụi
n Thay đổi hướng chuyển động dòng tháo bụi
h Đối với thiết bị lắng liên tục thì…
ỗ
n
h
ợ
p
k
h
í
v
à
o
Đ
ư
ờ
n
g
t
h
á
o
k
h
í
s
ạ
43
A Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục A
B Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục
C Nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục
D Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra theo chu
kỳ
Câu Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp chuyển động quanh một đường tâm
22 cố định là
A Cyclon A
B Máy ly tâm
C Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
D Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Câu Hỗn hợp khí bụi vào thiết bị Cyclone lắng theo:
23
A Phương tiếp tuyến của Cyclone A
B Ống trung tâm từ dưới lên
C Ống trung tâm từ trên xuống
D Phương pháp tuyến của Cyclone
Câu Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp được cho vào một thùng quay
24 quanh trục cố định
A Máy ly tâm A
B Cyclon
C Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
D Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Câu Chuẩn số Frude đặc trưng cho sự đánh giá
25
A Độ lớn của trường lực ly tâm A
B Độ lớn của trường trọng lực
C Độ lớn của trường lực tĩnh điện
D Không có trường lực nào
45
A Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong A
B Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
C Máy ly tâm đĩa
D Máy ly tâm cạo bã tự động
Câu Yếu tố phân ly tính bằng công thức:
9
A 2r A
g
B .r 2
g
C 2 g
r
D n2r
g
Câu Đường số 1 trên hình bên là:
10
Chương V- Lọc
Câu Lọc là quá trình
1
A Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn xốp A
B Phân riêng hỗn hợp qua bề mặt ngăn cách
C Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn
D Phân riêng hỗn hợp qua lưới ngăn
Câu Động lực quá trình lọc là…
2
A Sự chênh lệch về áp suất A
B Sự chênh lệch về nồng độ
C Sự chênh lệch về độ ẩm
D Sự chênh lệch về khối lượng
Câu Trong quá trình lọc…
3
A Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc A
B Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc
C Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc
D Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
4
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc A
47
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc
C Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
5
A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc A
B Tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
6
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc A
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Quá trình gọi là lọc áp lực khi
7
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén A
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
C Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu Quá trình gọi là lọc chân không khi
8
A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không A
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc:
9
A Áp lực, gián đoạn A
B Áp lực, liên tục
C Chân không, gián đoạn
D Chân không, liên tục
Câu Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:
10
A Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ A
B Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và bã lọc tháo theo chu
kỳ
C Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ
48
D Dòng nhập liệu theo chu kỳ, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu
kỳ
Câu Trong thiết bị lọc khung bản, bã lọc chứa ở:
11
Khung A
Giữa khung và bản
Bản
Vải lọc
Câu Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu?
12
Các rãnh nhỏ trên bản A
Giữa khung và bản
Các rãnh nhỏ trên khung
Vải lọc
Câu Lượng nước lọc riêng là….
13
A Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc A
B Lượng bã lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
C Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn
lọc
D Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù
C q2 Cq 2K
K
D q2 Cq
2
Câu Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau:
8
K
A q2 Cq A
2
B q2 2Cq K
C q2 2Kq C
D q2 Cq 2K
Chương VI - Khuấy
50
Câu Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?
1
A tăng cường nồng độ A
B tạo ra các hệ đồng nhất
C tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
D tăng cường quá trình trao đổi chất
Câu Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
2 gì?
A Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm A
B Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm
C Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn
D Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn
Câu Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
3 gì?
A Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn A
B Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
C Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
D Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
Câu Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
4
A Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60% A
B Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60%
C Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp
D Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp
Câu Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
5 gì?
A Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão A
B Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng
C Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão
D Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng
Câu Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động
6 theo phương nào?
A Hướng trục A
B Bán kính
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển
7 động theo phương nào?
A Bán kính A
51
B Hướng trục
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu Đại lượng đặc trưng cho quá trình khuấy trộn là gì?
8
A Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao A
B Năng lượng tiêu hao
C Cường độ khuấy
D Độ nhớt
Câu Cường độ khuấy trộn là gì?
9
A Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian A
B Chất lượng kết quả khuấy theo không gian
C Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian và không gian
D Hiệu suất khuấy
Câu Cường độ khuấy trộn được đặc trưng bằng đại lượng nào?
10
A Chuẩn số Reynolds A
B Chuẩn số Nusselt
C Chuẩn số Prandtl
D Chuẩn số Frude
Câu Khi sử dụng cánh khuấy mái chèo, để tăng sự khuấy trộn chất lỏng ta
11 thường dùng loại nào?
A Mái chèo hình khung A
B Mái chèo 1 cánh
C Mái chèo 2 cánh
D Mái chèo nhiều cánh
Câu Ưu điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
12
A Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp
D Cấu tạo đơn giản, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ
Câu Nhược điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
13
A Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt, không khuấy được nhũ tương A
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt cao, không khuấy được huyền phù
52
D Không khuấy được huyền phù
Câu Để tăng sự tuần hoàn chất lỏng khi khuấy trộn, ta thường chọn loại cánh
14 khuấy nào?
A Chân vịt A
B Mái chèo
C Tua bin
D Mỏ neo
Câu Ưu điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
15
A Cường độ khuấy lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Hiệu suất cao khi khuấy chất lỏng có độ nhớt lớn
D Khuấy mãnh liệt
Câu Nhược điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
16
A Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị A
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
B Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp, thể tích chất lỏng bị
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
D Không khuấy được huyền phù
Câu Nguyên tắc làm việc của cánh khuấy tua bin là gì?
17
A Tương tự bơm ly tâm A
B Tương tự bơm pittông
C Tương tự bơm chân không
D Tương tự bơm cánh trượt
Câu Ưu điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
18
A Hiệu suất cao, hòa tan nhanh, thuận lợi cho quá trình liên tục A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Rẻ tiền
D Khuấy mãnh liệt
Câu Nhược điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
19
A Cấu tạo phức tạp, đắt tiền A
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
53
C Không khuấy được huyền phù
D Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
Câu Khi nào sử dụng phương pháp khuấy bằng khí nén?
20
A Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp A
B Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao
C Khi khuấy chất lỏng có khả năng hấp thụ khí
D Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt rất cao
Câu Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn?
21
A trên đáy thiết bị A
B trên thành thiết bị
C trên mặt chất lỏng
D giữa khối chất lỏng
Câu Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất
22 lỏng bằng khí nén?
A áp suất khí A
B đường kính thiết bị
C chiều dài thiết bị
D Loại khí nén
Câu Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị khuấy trộn có tác dụng gì?
23
A không cho tạo thành hình phễu A
B không cho tạo dòng chảy xoáy
C không cho tạo dòng chảy rối
D tạo hình phễu
61