Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
DỮ LIỆU KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 10, 11
Kinh tế học vĩ mô, N Gregory Mankiw, Trường ĐHKT HCM dịch
MỤC TIÊU
1
9/26/2016
NỘI DUNG
NỘI DUNG
2
9/26/2016
3
9/26/2016
Các hộ GD là
nguồn cung
lao động, đất,
vốn và là
nguồn cầu
hang hóa dịch
vụ sản xuất ra
Các doanh
nghiệp sử
dụng lao động
vốn, đất để
sản xuất hàng
hóa dịch vụ
4
9/26/2016
5
9/26/2016
$ 0.5 $ 1.2 $2
Người nông Công ty sản Lò sản xuất
dân xuất bột mì bánh mì
Hàng hóa trung gian Hàng hóa trung gian Hàng hóa cuối cùng
GDP = ?
6
9/26/2016
7
9/26/2016
GDP = C + I + G + NX
8
9/26/2016
9
9/26/2016
10
9/26/2016
Giá
Cần phân biệt
GDP Sản GDP tăng do
lượng giá tăng hay
do sản lượng
tăng
Giá
&Sản
lượng
11
9/26/2016
12
9/26/2016
Chỉ số giảm phát GDP là thước đo mức giá được tính bằng tỷ số của GDP danh
nghĩa so với GDP thực nhân với 100.
ĩ
Chỉ số giảm phát GDP = × 100
ự
Chỉ số giảm phát GDP đo lường mức giá hiện hành so với mức giá trong năm cơ
sở, và thường được dùng để tính toán tỷ lệ lạm phát.
ỉ ố ả á ă ỉ ố ả á ă
Tỷ lệ lạm phát trong năm 2 = ỉ ố á á ă
× 100
13
9/26/2016
NỘI DUNG
14
9/26/2016
CPI
Cách đo Cách sử
Khái niệm
lường dụng
Chỉ số giá tiêu dung CPI là thước đo chi phí tổng quát
của các hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người
tiêu dùng điển hình.
15
9/26/2016
Nhà ở
4, 3,
4%3% Chi phí đi lại
6, 6%
7, 7% Lương thực và đồ uống
42, 42% Giáo dục và bcvt
6, 6%
chăm sóc y tế
15, 15% vui chơi giải trí
trang phục
17, 17%
các hh và dv khác
16
9/26/2016
á ủ ỏ à ó à ị ụ ă ệ ạ
Chỉ số giá tiêu dùng = × 100
á ủ ỏ à ó à ị ụ ạ ă ố
17
9/26/2016
ủ ă ủ ă
Tỷ lệ lạm phát trong năm 2 = × 100
ủ ă
Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng để tính tỷ lệ lạm phát so với năm trước
2014: (175 – 100) / 100 ×100 = 75%
2015: ( 250 – 175) / 175 × 100 = 43%
18
9/26/2016
Chỉ số giảm phát GDP so với chỉ số giá tiêu dùng CPI
CPI vs.
Chỉ số giảm
phát GDP
19
9/26/2016
ứ á à ô
Số đô la ngày hôm nay = số đô la trong năm T ×
ứ á ă
20