Professional Documents
Culture Documents
-----------------------------
Lớp: CQ58/09.02LT
Hà Nội, 2021
PAGE \* MERGEFORMAT 1
STT Họ và tên Công việc tham gia Điểm
PAGE \* MERGEFORMAT 1
MỤC LỤC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU...............................................
I. Vấn đề nghiên cứu..........................................................................................
II. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................
III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................
IV. Mô hình toán học của vấn đề nghiên cứu.......................................................
PHẦN 2: THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU TỔNG THỂ................................
I. Độ tin cây của nghiên cứu...............................................................................
II. Các biến khảo sát............................................................................................
III. Mô hình hồi quy tổng thể................................................................................
IV. Kỳ vọng dấu....................................................................................................
PHẦN 3: THU THẬP SỐ LIỆU.................................................................................
I. Số liệu.............................................................................................................
II. Nguồn số liệu..................................................................................................
III. Bảng số liệu.....................................................................................................
PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH HỒI QUY.........................................................
I. Ước lượng mô hình hồi quy mẫu....................................................................
II. Mô hình hồi quy mẫu......................................................................................
III. Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy trong mô hình:....................................
PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY...........
I. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy..................................................
II. Dấu của hệ số hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh tế không?....................
III. Kiểm định xem các biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc trong
mô hình không..........................................................................................................
1. Kiểm định β 2...................................................................................................
2. Kiểm định β 3...................................................................................................
3. Kiểm định β 4....................................................................................................
4. Kiểm định β 5....................................................................................................
PHẦN 6: KIỂM ĐỊNH KHUYẾT TẬT......................................................................
PAGE \* MERGEFORMAT 1
I. Khuyết tật đa cộng tuyến................................................................................
II. Kiểm định phương sai sai số thay đổi.........................................................14
III. Kiểm định tự tương quan............................................................................15
1. Kiểm định Durbin – Waston.......................................................................15
2. Kiểm định Breusch – Godfrey (BG)............................................................16
IV. Kiểm định bỏ sót biến thích hợp.................................................................17
V. Kiểm định phân phối chuẩn của SSNN.....................................................18
PHẦN 7: DỰ BÁO..................................................................................................20
KẾT LUẬN.............................................................................................................21
PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
I. Vấn đề nghiên cứu
Kinh tế lượng đã ngày càng phổ biến, nó là một công cụ toán học được các nhà
phân tích kinh tế, nhà kinh doanh thậm chí là chính phủ của các quốc gia và các tổ
chức quốc tế trên thế giới sử dụng để đo lường, lượng hóa các vấn đề kinh tế nhằm
giải thích lý thuyết kinh tế hiện đại.
Việt Nam đang thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần theo cơ chế thị trường với
sự quản lý của nhà nước định hướng theo Xã Hội Chủ Nghĩa. Đó là nền kinh tế mà
mọi sản phẩm sản xuất ra đều được tiêu thụ trên thị trường theo quy luật giá trị và
quy luật cung cầu. Quá trình hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế đặt ra cho các
doanh nghiệp và công ty nước ta nhiều cơ hội và thách thức. Chính vì vậy, thường
xuyên quan tâm phân tích hiệu quả kinh doanh nói chung, doanh thu, lợi nhuận nói
riêng trở thành một nhu cầu thực tế cần thiết đối với bất kỳ doanh nghiệp, công ty
nào. Lợi nhuận không chỉ phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh mà còn là cơ sở
tính ra các chỉ tiêu chất lượng khác nhằm đánh giá đầy đủ hơn hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp, công ty trong từng thời kỳ hoạt động. Lợi nhuận tác
động đến tất cả mọi hoạt động của doanh nghiệp, ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình
tài chính của doanh nghiệp. Với tất cả các lý do trên, nhóm chúng em đã chọn đề
tài “Một số nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần của Công ty Cổ phần sữa Việt
Nam – Vinamilk trong giai đoạn từ năm 2013-2021”.
Đưa ra mô hình.
PAGE \* MERGEFORMAT 1
Kiểm định sự phù hợp giữa các biến độc lập và phụ thuộc .
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần – Giá thành toàn bộ
sản phẩm hàng hóa tiêu thụ được trong kỳ
PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 2: THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
TỔNG THỂ
I. Độ tin cây của nghiên cứu
Độ tin cây của nghiên cứu là 95%, mức ý nghĩa 5%
PAGE \* MERGEFORMAT 1
- β5 < 0: Khi chi phí quản lý doanh nghiệp tăng thì lợi nhuận sẽ giảm
trong trường hợp giá vốn bán hàng và chi phí bán hàng không đổi.
I. Số liệu
Dated-regular frequency : Nghiên cứu sử dụng số liệu cho chuỗi thời gian
Quarterly: dữ liệu theo quý
Số liệu được lấy từ Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty VNM:
https://s.cafef.vn/bao-cao-tai-chinh/VNM/IncSta/2021/3/0/0/ket-qua-
hoat-dong-kinh-doanh-cong-ty-co-phan-sua-viet-nam.chn
PAGE \* MERGEFORMAT 1
4-2019 2,673,952,095,282 14,255,700,394,638 7,558,658,856,714 3,701,158,127,544 481,812,187,559
PAGE \* MERGEFORMAT 1
2-2014 1,906,200,955,861 9,439,872,135,375 6,067,063,430,918 1,158,497,483,244 203,140,968,830
PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH HỒI QUY
I. Ước lượng mô hình hôi quy mẫu
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/26/21 Time: 15:57
Sample: 2013Q1 2021Q3
Included observations: 35
III. Ý nghĩa kinh tế của của các hệ số hôi quy trong mô hình
^β 2 = 0.638032 cho biết nếu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 1
VNĐ thì lợi thuần từ hoạt động kinh danh tăng 0.638032 VNĐ. Trong
trường hợp giá vốn hàng hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh
nghiệp không đổi.
^β 3 = -0.477710 cho biết nếu giá vốn bán hàng hóa tăng 1 VNĐ trong trường
hợp doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ, chi phí bán hàng và chi phí
quản lí doanh nghiệp không đổi thì lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
giảm 0.477710 VNĐ.
PAGE \* MERGEFORMAT 1
^β 4 = -0.430188 cho biết nếu chi phí bán hàng tăng 1 VNĐ trong trường hợp
doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng hóa chi phí bán hàng
và chi phí quản lí doanh nghiệp không đổi thì lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh giảm 0.430188 VNĐ.
^β 5 = -1.495523 cho biết nếu chi phí quản lí doanh nghiệp tăng 1 VNĐ trong
trường hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng hóa và chi
phí bán hàng không đổi thì lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm
1.495523 VNĐ
PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP
CỦA HÀM HỒI QUY
I. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy.
Kiểm định cặp giả thuyết:
II. Dấu của hệ số hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh tế không?
Ta có: Hàm hồi quy mẫu
Y i=−2.43E+11+0.638032 X 1 i−0.477710 X 2 i−0.430188 X 3 i−1.495523 X 4 i
^
β 3=−0.477710< 0 chứng tỏ giá vốn hàng hóa tăng thì lợi nhuận thuần giảm.
^
β 4 =−0.430188<0 chứng tỏ chi phí bán hàng tăng thì lợi nhuận thuần giảm
PAGE \* MERGEFORMAT 1
^
β 5=−1.495523< 0 chứng tỏ chi phí quản lí doanh nghiệp tăng thì lợi nhuận
thuần giảm.
→ phù hợp với lý thuyết kinh tế
III. Kiểm định xem các biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ
thuộc trong mô hình không ?
1. Kiểm định β 2
Ta kiểm định cặp giả thuyết :
{ H 0 : β 2=0
H 1 : β2≠ 0
Theo bảng báo cáo eviews :
P-value = 0.0000 < α =0.05
Do đó ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
→ Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc β 2 có ý nghĩa thống kê.
2. Kiểm định β 3
{ H 0 : β 3=0
H 1 : β3≠ 0
3. Kiểm định β 4
{ H 0 : β 4=0
H 1 : β4 ≠ 0
PAGE \* MERGEFORMAT 1
4. Kiểm định β 5
{ H 0 : β 5=0
H 1 : β5≠ 0
Hồi quy mô hình Yi = α1+ α2 X 1+α3X2 + α4X3 + Vi thu được báo cáo như sau :
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/30/21 Time: 19:46
Sample: 1 35
Included observations: 35
Hồi quy mô hình Yi = α1+ α2 X 1+α3X2 + α4X4 + Vi thu được báo cáo như sau :
PAGE \* MERGEFORMAT 1
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/30/21 Time: 20:12
Sample: 1 35
Included observations: 35
Hồi quy mô hình Yi = α1+ α2 X 1+α3X3 + α4X4 + Vi thu được báo cáo như sau :
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/30/21 Time: 20:14
Sample: 1 35
Included observations: 35
= 0.769623≈ R2
PAGE \* MERGEFORMAT 1
Vây mô hình có đa cộng tuyến gần hoàn hảo
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 11/29/21 Time: 11:54
Sample: 2013Q1 2021Q3
Included observations: 35
Theo báo cáo ta thấy P - value = 0.381784 > 0.05 , bác bỏ giả thuyết H0 chấp nhận
H1
Vậy với mức ý nghĩa 5% mô hình có phương sai sai số thay đổi
PAGE \* MERGEFORMAT 1
III. Kiểm định tự tương quan
1. Kiểm định Durbin - Waston
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/27/21 Time: 09:35
Sample: 1 35
Included observations: 35
dqs = 1.614838
Với mức ý nghĩa 5%, n=35 , k’=4 ta có:
d u=1.726 ; d l=1.222
→
{4−d u=1.726
4−d l=2.778
PAGE \* MERGEFORMAT 1
2. Kiểm định BG
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 11/27/21 Time: 09:41
Sample: 1 35
Included observations: 35
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Theo báo cáo P- value (F) = 0.4421 > 0.05 , chưa có cơ sở bác bỏ H0
PAGE \* MERGEFORMAT 1
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Omitted Variables: Powers of fitted values from 2 to 3
Specification: Y C X1 X2 X3 X4
Value df Probability
F-statistic 0.176172 (2, 28) 0.8394
Likelihood ratio 0.437682 2 0.8034
Theo báo cáo P-value (F) = 0.8394 > 0,05 , chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0
Vậy với mức ý nghĩa 5% mô hình ban đầu không bỏ sót biến
V. Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên
Sử dụng kiểm định Jarque – Bera
6 Mean 0.000475
Median 5.74e+10
Maximum 3.53e+11
4 Minimum -6.38e+11
Std. Dev. 2.00e+11
Skewness -0.847199
2
Kurtosis 4.276574
0 Jarque-Bera 6.563417
-6.0e+11 -4.0e+11 -2.0e+11 0.01001 2.0e+11 4.0e+11 Probability 0.037564
Kiểm định cặp giả thuyết: {:SSNN không có phân phối chuẩn
: SSNN có phân phối chuẩn
PAGE \* MERGEFORMAT 1
S2 ( K−3 )2
JB=n ( + )~ χ 2( 2)
6 24
Miền bác bỏ: W α={ JB|JB> }
PHẦN 7: DỰ BÁO
Mô hình ban đầu: Yi = β1 + β2X1i + β3X2i + β4X3i + β5X4i + ui
Quý 4 năm 2021 dự kiến Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đến
16,703,270,981,405 đồng, Giá vốn hàng hóa tăng đến 9,430,304,273,202 đồng,
Chi phí bán hàng tăng đến 3,470,531,301,077 đồng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
tăng đến 403,280,797,201.
Quý 1 năm 2022 dự kiến Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đến
17,318,037,582,901 đồng, Giá vốn hàng hóa tăng đến 9,740,370,918,202 đồng,
Chi phí bán hàng giảm đến 3,120,374,920,006 đồng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
giảm đến 358,470,321,203.
Dự báo Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong quý 4 năm 2021 và
quý 1 năm 2022?
Chạy lại báo cáo Eviews với kích thước mẫu 2013Q1 đến 2022Q1 ta có:
PAGE \* MERGEFORMAT 1
5.0E+12
Forecast: YDB
4.5E+12 Actual: Y
Forecast sample: 2013Q1 2022Q1
4.0E+12
Included observations: 37
3.5E+12 Root Mean Squared Error 1.97E+11
Mean Absolute Error 1.56E+11
3.0E+12
Mean Abs. Percent Error 6.266855
2.5E+12 Theil Inequality Coef. 0.035105
Bias Proportion 0.000000
2.0E+12
Variance Proportion 0.023782
1.5E+12 Covariance Proportion 0.976218
Theil U2 Coefficient 0.409017
1.0E+12 Symmetric MAPE 6.139635
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
YDB ± 2 S.E.
PAGE \* MERGEFORMAT 1
KẾT LUẬN
Mô hình hồi quy tổng thể: Yi = β1 + β2X1i + β3X2i + β4X3i + β5X4i + ui
Sau khi tiến hành kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy và kiểm định khuyết tật
của mô hình bằng cách sử dụng phần mềm eviews và thu đc những kết luận sau:
PAGE \* MERGEFORMAT 1