You are on page 1of 23

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

-----------------------------

BÀI THỰC HÀNH


MÔN KINH TẾ LƯỢNG
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LỢI NHUẬN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM - VINAMILK

Lớp: CQ58/09.02LT

Hà Nội, 2021

PAGE \* MERGEFORMAT 1
STT Họ và tên Công việc tham gia Điểm

06-LT1 Cao Thị Anh PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ 9


TÀI NGHIÊN CỨU

07-LT1 Lê Lan Anh PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM 9


ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM
HỒI QUY
08-LT1 Trần Đức Anh PHẦN 6: KIỂM ĐỊNH KHUYẾT 9
TẬT
09-LT1 Phạm Phương Chi PHẦN 2: THIẾT LẬP MÔ HÌNH 9
NGHIÊN CỨU TỔNG THỂ,
PHẦN 7: DỰ BÁO
10-LT1 Đinh Nguyễn Minh Đức PHẦN 3: THU THẬP SỐ LIỆU 9

37-LT1 Đỗ Duy Phương PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MÔ 9


HÌNH HỒI QUY, KẾT LUẬN

PAGE \* MERGEFORMAT 1
MỤC LỤC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU...............................................
I. Vấn đề nghiên cứu..........................................................................................
II. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................
III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................
IV. Mô hình toán học của vấn đề nghiên cứu.......................................................
PHẦN 2: THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU TỔNG THỂ................................
I. Độ tin cây của nghiên cứu...............................................................................
II. Các biến khảo sát............................................................................................
III. Mô hình hồi quy tổng thể................................................................................
IV. Kỳ vọng dấu....................................................................................................
PHẦN 3: THU THẬP SỐ LIỆU.................................................................................
I. Số liệu.............................................................................................................
II. Nguồn số liệu..................................................................................................
III. Bảng số liệu.....................................................................................................
PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH HỒI QUY.........................................................
I. Ước lượng mô hình hồi quy mẫu....................................................................
II. Mô hình hồi quy mẫu......................................................................................
III. Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy trong mô hình:....................................
PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY...........
I. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy..................................................
II. Dấu của hệ số hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh tế không?....................
III. Kiểm định xem các biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc trong
mô hình không..........................................................................................................
1. Kiểm định β 2...................................................................................................
2. Kiểm định β 3...................................................................................................
3. Kiểm định β 4....................................................................................................
4. Kiểm định β 5....................................................................................................
PHẦN 6: KIỂM ĐỊNH KHUYẾT TẬT......................................................................

PAGE \* MERGEFORMAT 1
I. Khuyết tật đa cộng tuyến................................................................................
II. Kiểm định phương sai sai số thay đổi.........................................................14
III. Kiểm định tự tương quan............................................................................15
1. Kiểm định Durbin – Waston.......................................................................15
2. Kiểm định Breusch – Godfrey (BG)............................................................16
IV. Kiểm định bỏ sót biến thích hợp.................................................................17
V. Kiểm định phân phối chuẩn của SSNN.....................................................18
PHẦN 7: DỰ BÁO..................................................................................................20
KẾT LUẬN.............................................................................................................21

PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
I. Vấn đề nghiên cứu
Kinh tế lượng đã ngày càng phổ biến, nó là một công cụ toán học được các nhà
phân tích kinh tế, nhà kinh doanh thậm chí là chính phủ của các quốc gia và các tổ
chức quốc tế trên thế giới sử dụng để đo lường, lượng hóa các vấn đề kinh tế nhằm
giải thích lý thuyết kinh tế hiện đại.

Việt Nam đang thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần theo cơ chế thị trường với
sự quản lý của nhà nước định hướng theo Xã Hội Chủ Nghĩa. Đó là nền kinh tế mà
mọi sản phẩm sản xuất ra đều được tiêu thụ trên thị trường theo quy luật giá trị và
quy luật cung cầu. Quá trình hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế đặt ra cho các
doanh nghiệp và công ty nước ta nhiều cơ hội và thách thức. Chính vì vậy, thường
xuyên quan tâm phân tích hiệu quả kinh doanh nói chung, doanh thu, lợi nhuận nói
riêng trở thành một nhu cầu thực tế cần thiết đối với bất kỳ doanh nghiệp, công ty
nào. Lợi nhuận không chỉ phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh mà còn là cơ sở
tính ra các chỉ tiêu chất lượng khác nhằm đánh giá đầy đủ hơn hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp, công ty trong từng thời kỳ hoạt động. Lợi nhuận tác
động đến tất cả mọi hoạt động của doanh nghiệp, ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình
tài chính của doanh nghiệp. Với tất cả các lý do trên, nhóm chúng em đã chọn đề
tài “Một số nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần của Công ty Cổ phần sữa Việt
Nam – Vinamilk trong giai đoạn từ năm 2013-2021”.

II. Mục tiêu nghiên cứu


Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các yếu tố: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ (X1), Giá vốn hàng hóa (X2), Chi phí bán hàng (X3) và Chi phí quản lý doanh
nghiệp (X4) đến Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Y).

Đưa ra mô hình.

Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy.

Kiểm định sự phù hợp dấu của các hệ số hồi quy.

PAGE \* MERGEFORMAT 1
Kiểm định sự phù hợp giữa các biến độc lập và phụ thuộc .

Kiểm định khuyết tật của mô hình.

Kết luận mô hình.

III. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


Đối tượng: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.

Phạm vi: Công ty cổ phần sữa Việt Nam – Vinamilk.

Thời gian: 35 quý (Quý 1 năm 2013 – Quý 3 năm 2021).

IV. Mô hình toán học của vấn đề nghiên cứu


KHÔNG PHẢI MÔ HÌNH TOÁN
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là một khoản lợi thu được từ hoạt động
kinh doanh thuần của doanh nghiệp , được tính bởi công thức:

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần – Giá thành toàn bộ
sản phẩm hàng hóa tiêu thụ được trong kỳ

PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 2: THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
TỔNG THỂ
I. Độ tin cây của nghiên cứu
Độ tin cây của nghiên cứu là 95%, mức ý nghĩa 5%

II. Các biến khảo sát


Mô hình đưa ra gồm các biến:

- Biến phụ thuộc:


Y - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (đồng)
- Biến độc lập:
X1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (đồng)
X2 - Giá vốn hàng hóa (đồng)
X3 - Chi phí bán hàng (đồng)
X4 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (đồng)
4 biến trở lên => 3 biến độc lập ( 2 biến ảnh hưởng đến biến phụ
thuôc)

III. Mô hình hồi quy tổng thể


PRM: Yi = β1 + β2X1i + β3X2i + β4X3i + β5X4i + ui
IV. Kỳ vọng dấu
- β2 > 0: Khi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng thì lợi nhuận
sẽ tăng.
- β3 < 0: Khi giá vốn hàng hóa tăng thì lợi nhuận sẽ giảm trong trường
hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp không đổi.
- β4 < 0: Khi chi phí bán hàng tăng thì lợi nhuận sẽ giảm trong trường
hợp giá vốn bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp không đổi.

PAGE \* MERGEFORMAT 1
- β5 < 0: Khi chi phí quản lý doanh nghiệp tăng thì lợi nhuận sẽ giảm
trong trường hợp giá vốn bán hàng và chi phí bán hàng không đổi.

PHẦN 3: THU THẬP SỐ LIỆU

I. Số liệu
Dated-regular frequency : Nghiên cứu sử dụng số liệu cho chuỗi thời gian
Quarterly: dữ liệu theo quý

II. Nguồn số liệu

 Số liệu được lấy từ Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty VNM:
https://s.cafef.vn/bao-cao-tai-chinh/VNM/IncSta/2021/3/0/0/ket-qua-
hoat-dong-kinh-doanh-cong-ty-co-phan-sua-viet-nam.chn

III. Bảng số liệu

Lợi nhuận thuần từ Doanh thu bán Chi phí quản lý


Giá vốn hàng hóa Chi phí bán
Quý hoạt động kinh hàng và cung cấp doanh nghiệp-
–X2 (VNĐ) hàng- X3 (VNĐ)
doanh -Y ( VNĐ) dịch vụ-X1 (VNĐ) X4 (VNĐ)

3-2021 3,507,044,711,060 16,208,270,405,981 9,250,304,913,128 3,307,900,301,066 394,043,756,702

2-2021 3,510,265,400,228 15,728,786,449,961 8,861,448,981,220 3,185,812,099,703 389,330,729,464

1-2021 3,071,224,780,055 13,240,715,083,738 7,435,389,686,438 2,585,931,287,811 367,294,589,472

4-2020 2,698,989,438,731 14,429,900,514,941 7,766,620,813,396 3,775,540,419,620 735,964,299,474

3-2020 3,755,879,519,012 15,577,229,685,157 8,296,414,517,093 3,284,487,795,534 458,795,669,277

2-2020 3,721,525,146,405 15,509,586,167,075 8,357,339,161,700 3,383,322,662,142 374,051,101,779

1-2020 3,362,986,720,268 14,206,192,026,063 7,547,288,345,650 3,004,141,744,869 389,344,385,755

PAGE \* MERGEFORMAT 1
4-2019 2,673,952,095,282 14,255,700,394,638 7,558,658,856,714 3,701,158,127,544 481,812,187,559

3-2019 3,265,127,046,928 14,304,042,994,942 7,567,934,476,550 3,291,660,881,785 318,235,893,109

2-2019 3,516,775,668,232 14,610,401,622,240 7,585,015,000,599 3,330,199,098,788 318,012,114,359

1-2019 3,341,235,304,930 13,230,084,714,897 7,034,297,778,254 2,670,436,444,735 278,242,221,928

4-2018 2,637,035,621,507 13,015,322,214,890 6,841,121,640,431 3,360,732,757,821 330,480,105,254

3-2018 2,953,826,796,158 13,743,498,637,314 7,241,743,387,120 3,410,558,802,715 286,976,405,586

2-2018 2,784,988,089,538 12,847,698,715,541 7,987,212,487,142 3,027,885,211,413 269,874,145,654

1-2018 3,112,948,005,119 12,131,963,698,383 6,633,808,703,800 2,318,536,685,442 240,213,522,091

4-2017 2,084,489,611,040 12,365,038,508,333 6,746,495,866,265 3,200,002,985,773 528,231,353,057

3-2017 3,228,396,596,983 13,308,557,627,263 7,022,778,495,998 2,980,515,590,409 265,435,950,848

2-2017 3,443,226,703,496 13,386,878,196,373 6,807,419,327,845 3,052,625,245,294 239,797,745,989

1-2017 3,470,305,276,126 12,074,425,433,110 6,230,237,376,368 2,303,389,750,323 234,141,221,196

4-2016 2,145,563,296,248 11,838,267,527,921 6,327,315,699,575 3,192,490,113,496 296,402,762,521

3-2016 3,048,044,079,391 12,265,677,025,262 7,119,260,938,520 1,903,770,503,253 276,732,260,276

2-2016 3,373,259,219,955 12,491,188,129,344 7,076,434,228,481 1,939,456,049,038 251,558,412,379

1-2016 2,593,424,063,941 10,369,870,419,298 5,993,498,656,982 1,665,160,198,905 228,558,093,802

4-2015 2,228,598,262,186 11,137,559,011,052 6,682,174,666,160 1,753,941,065,481 555,475,193,234

3-2015 2,554,910,647,754 10,577,328,685,731 6,199,266,897,541 1,665,909,228,418 220,531,048,232

2-2015 2,621,118,916,415 10,520,023,895,689 6,113,114,652,804 1,687,220,323,247 254,796,162,804

1-2015 1,866,598,526,066 8,771,338,508,049 5,607,063,936,578 1,150,436,002,987 201,920,173,771

4-2014 2,018,441,952,455 9,493,406,227,102 5,784,904,022,632 218,823,368,089 200,544,484,325

3-2014 1,692,687,762,664 8,926,519,844,239 5,702,842,521,890 1,279,872,681,010 202,711,610,267

PAGE \* MERGEFORMAT 1
2-2014 1,906,200,955,861 9,439,872,135,375 6,067,063,430,918 1,158,497,483,244 203,140,968,830

1-2014 1,691,510,547,346 7,843,977,969,639 5,113,641,159,048 821,020,850,885 170,689,119,204

4-2013 1,670,857,802,121 8,343,607,997,241 5,504,672,588,238 952,807,971,463 162,680,494,685

3-2013 2,011,854,748,014 8,190,579,893,928 5,092,778,691,607 876,130,733,210 151,060,682,556

2-2013 2,190,758,678,654 8,234,419,301,214 4,948,104,950,134 879,032,986,417 159,278,435,934

1-2013 1,838,206,975,153 6,817,399,941,239 4,220,237,450,495 568,459,937,576 138,235,893,075

PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 4: ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH HỒI QUY
I. Ước lượng mô hình hôi quy mẫu
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/26/21 Time: 15:57
Sample: 2013Q1 2021Q3
Included observations: 35

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -2.43E+11 2.84E+11 -0.857733 0.3978


X1 0.638032 0.077515 8.231075 0.0000
X2 -0.477710 0.127190 -3.755864 0.0007
X3 -0.430188 0.102044 -4.215726 0.0002
X4 -1.495523 0.395869 -3.777824 0.0007

R-squared 0.909241 Mean dependent var 2.73E+12


Adjusted R-squared 0.897140 S.D. dependent var 6.63E+11
S.E. of regression 2.13E+11 Akaike info criterion 55.13585
Sum squared resid 1.36E+24 Schwarz criterion 55.35805
Log likelihood -959.8774 Hannan-Quinn criter. 55.21255
F-statistic 75.13678 Durbin-Watson stat 1.614838
Prob(F-statistic) 0.000000

II.Mô hinh hồi quy mẫu


Yi = -2.43E+11 + 0.638032X1 – 0.477710X2 – 0.430188X3 – 1.495523X4 + Ei

III. Ý nghĩa kinh tế của của các hệ số hôi quy trong mô hình
 ^β 2 = 0.638032 cho biết nếu doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 1
VNĐ thì lợi thuần từ hoạt động kinh danh tăng 0.638032 VNĐ. Trong
trường hợp giá vốn hàng hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh
nghiệp không đổi.
 ^β 3 = -0.477710 cho biết nếu giá vốn bán hàng hóa tăng 1 VNĐ trong trường
hợp doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ, chi phí bán hàng và chi phí
quản lí doanh nghiệp không đổi thì lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
giảm 0.477710 VNĐ.

PAGE \* MERGEFORMAT 1
 ^β 4 = -0.430188 cho biết nếu chi phí bán hàng tăng 1 VNĐ trong trường hợp
doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng hóa chi phí bán hàng
và chi phí quản lí doanh nghiệp không đổi thì lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh giảm 0.430188 VNĐ.
 ^β 5 = -1.495523 cho biết nếu chi phí quản lí doanh nghiệp tăng 1 VNĐ trong
trường hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng hóa và chi
phí bán hàng không đổi thì lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm
1.495523 VNĐ

PAGE \* MERGEFORMAT 1
PHẦN 5: THỰC HIỆN KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP
CỦA HÀM HỒI QUY
I. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy.
Kiểm định cặp giả thuyết:

{ H 0 : môhình hồiquy không phù hợp


H 1 :mô hìnhhồi quy phù hợp

Theo báo cáo eviews:

P-value(F) = 0.000000 < α =0.05

Do đó ta bác bỏ giả thuyết H0 chấp nhận H1


→Kết luận: với mức ý nghĩa 5% mô hình hồi quy phù hợp

II. Dấu của hệ số hồi quy có phù hợp với lý thuyết kinh tế không?
Ta có: Hàm hồi quy mẫu
Y i=−2.43E+11+0.638032 X 1 i−0.477710 X 2 i−0.430188 X 3 i−1.495523 X 4 i

Nhận xét về dấu của hệ số ước lượng hồi quy :


^
β 2=0.638032>0 chứng tỏ doanh thu tăng thì lợi nhuận thuần tăng.

→phù hợp với lý thuyết kinh tế

^
β 3=−0.477710< 0 chứng tỏ giá vốn hàng hóa tăng thì lợi nhuận thuần giảm.

→phù hợp với lý thuyết kinh tế

^
β 4 =−0.430188<0 chứng tỏ chi phí bán hàng tăng thì lợi nhuận thuần giảm

→ phù hợp với lý thuyết kinh tế

PAGE \* MERGEFORMAT 1
^
β 5=−1.495523< 0 chứng tỏ chi phí quản lí doanh nghiệp tăng thì lợi nhuận
thuần giảm.
→ phù hợp với lý thuyết kinh tế

III. Kiểm định xem các biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ
thuộc trong mô hình không ?

1. Kiểm định β 2
Ta kiểm định cặp giả thuyết :

{ H 0 : β 2=0
H 1 : β2≠ 0
Theo bảng báo cáo eviews :
P-value = 0.0000 < α =0.05
Do đó ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
→ Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc β 2 có ý nghĩa thống kê.
2. Kiểm định β 3

{ H 0 : β 3=0
H 1 : β3≠ 0

Theo bảng báo cáo eviews :


P-value = 0.0007 < α =0.05
Do đó ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
→ Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc β 3 có ý nghĩa thống kê.

3. Kiểm định β 4

{ H 0 : β 4=0
H 1 : β4 ≠ 0

Theo bảng báo cáo eviews :

P-value = 0.0002 < α =0.05

Do đó ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1


→ Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc β 4 có ý nghĩa thống kê.

PAGE \* MERGEFORMAT 1
4. Kiểm định β 5

{ H 0 : β 5=0
H 1 : β5≠ 0

Theo bảng báo cáo eviews :


P-value = 0.0007 < α =0.05
Do đó ta bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
→ Kết luận: với mức ý nghĩa 5%, hệ số góc β 5 có ý nghĩa thống kê.

PHẦN 6: KIỂM ĐỊNH KHUYẾT TẬT


I . Khuyết tật đa cộng tuyến
Mô hình ban đầu thu được R2 = 0,909241

Hồi quy mô hình Yi = α1+ α2 X 1+α3X2 + α4X3 + Vi thu được báo cáo như sau :
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/30/21 Time: 19:46
Sample: 1 35
Included observations: 35

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -2.04E+11 3.39E+11 -0.603080 0.5508


X1 0.681994 0.091584 7.446657 0.0000
X2 -0.584314 0.148210 -3.942476 0.0004
X3 -0.559080 0.114928 -4.864595 0.0000

R-squared 0.866065 Mean dependent var 2.73E+12


Adjusted R-squared 0.853103 S.D. dependent var 6.63E+11
S.E. of regression 2.54E+11 Akaike info criterion 55.46786
Sum squared resid 2.00E+24 Schwarz criterion 55.64562
Log likelihood -966.6876 Hannan-Quinn criter. 55.52923
F-statistic 66.81830 Durbin-Watson stat 1.873349
Prob(F-statistic) 0.000000

=>Thu được R22= 0,866065

Hồi quy mô hình Yi = α1+ α2 X 1+α3X2 + α4X4 + Vi thu được báo cáo như sau :

PAGE \* MERGEFORMAT 1
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/30/21 Time: 20:12
Sample: 1 35
Included observations: 35

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 2.40E+11 3.22E+11 0.745780 0.4614


X1 0.391800 0.063263 6.193179 0.0000
X2 -0.234566 0.140726 -1.666826 0.1056
X4 -2.053509 0.463145 -4.433836 0.0001

R-squared 0.855475 Mean dependent var 2.73E+12


Adjusted R-squared 0.841489 S.D. dependent var 6.63E+11
S.E. of regression 2.64E+11 Akaike info criterion 55.54396
Sum squared resid 2.16E+24 Schwarz criterion 55.72171
Log likelihood -968.0193 Hannan-Quinn criter. 55.60532
F-statistic 61.16523 Durbin-Watson stat 1.771831
Prob(F-statistic) 0.000000

=>Thu được R23= 0,855475

Hồi quy mô hình Yi = α1+ α2 X 1+α3X3 + α4X4 + Vi thu được báo cáo như sau :
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/30/21 Time: 20:14
Sample: 1 35
Included observations: 35

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -6.80E+11 3.09E+11 -2.201686 0.0353


X1 0.380080 0.042869 8.866017 0.0000
X3 -0.256395 0.108485 -2.363415 0.0246
X4 -1.825391 0.460428 -3.964554 0.0004

R-squared 0.866565 Mean dependent var 2.73E+12


Adjusted R-squared 0.853652 S.D. dependent var 6.63E+11
S.E. of regression 2.54E+11 Akaike info criterion 55.46412
Sum squared resid 2.00E+24 Schwarz criterion 55.64187
Log likelihood -966.6221 Hannan-Quinn criter. 55.52548
F-statistic 67.10769 Durbin-Watson stat 1.246464
Prob(F-statistic) 0.000000

=>Thu được R24 = 0,866565


Tính độ đo Theil :
m = 0.909241 - ( (0.909241 - 0.866065 ) + (0.909241 - 0.855475 ) +
( 0.909241 - 0.8665 )

= 0.769623≈ R2

PAGE \* MERGEFORMAT 1
Vây mô hình có đa cộng tuyến gần hoàn hảo

II. Kiểm định phương sai sai số thay đổi


Hồi quy mô hình White có dạng :
Heteroskedasticity Test: White
Null hypothesis: Homoskedasticity

F-statistic 1.084543 Prob. F(4,30) 0.3818


Obs*R-squared 4.421786 Prob. Chi-Square(4) 0.3519
Scaled explained SS 14.94808 Prob. Chi-Square(4) 0.0048

Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 11/29/21 Time: 11:54
Sample: 2013Q1 2021Q3
Included observations: 35

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 3.18E+21 1.24E+23 0.025763 0.9796


X1^2 0.008379 0.004766 1.758105 0.0889
X2^2 -0.004720 0.013900 -0.339546 0.7366
X3^2 -0.501525 0.458168 -1.094631 0.2824
X4^2 -0.031131 0.016902 -1.841823 0.0754

R-squared 0.126337 Mean dependent var 6.60E+22


Adjusted R-squared 0.009848 S.D. dependent var 2.03E+23
S.E. of regression 2.02E+23 Akaike info criterion 110.2968
Sum squared resid 1.23E+48 Schwarz criterion 110.5190
Log likelihood -1925.195 Hannan-Quinn criter. 110.3735
F-statistic 1.084543 Durbin-Watson stat 2.163666
Prob(F-statistic) 0.381784

Kiểm định cặp giả thuyết

H0 : Phương sai sai số không đổi

H1 : Phương sai sai số thay đổi

Mô hình hồi quy phụ

Theo báo cáo ta thấy P - value = 0.381784 > 0.05 , bác bỏ giả thuyết H0 chấp nhận
H1

Vậy với mức ý nghĩa 5% mô hình có phương sai sai số thay đổi

PAGE \* MERGEFORMAT 1
III. Kiểm định tự tương quan
1. Kiểm định Durbin - Waston
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: 11/27/21 Time: 09:35
Sample: 1 35
Included observations: 35

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -2.43E+11 2.84E+11 -0.857733 0.3978


X1 0.638032 0.077515 8.231075 0.0000
X2 -0.477710 0.127190 -3.755864 0.0007
X3 -0.430188 0.102044 -4.215726 0.0002
X4 -1.495523 0.395869 -3.777824 0.0007

R-squared 0.909241 Mean dependent var 2.73E+12


Adjusted R-squared 0.897140 S.D. dependent var 6.63E+11
S.E. of regression 2.13E+11 Akaike info criterion 55.13585
Sum squared resid 1.36E+24 Schwarz criterion 55.35805
Log likelihood -959.8774 Hannan-Quinn criter. 55.21255
F-statistic 75.13678 Durbin-Watson stat 1.614838
Prob(F-statistic) 0.000000

Kiểm định cặp giả thuyết

H0: Mô hình không có tự tương quan bậc 1

H1: Mô hình có tự tương quan bậc 1

Theo báo cáo ta có

dqs = 1.614838
Với mức ý nghĩa 5%, n=35 , k’=4 ta có:
d u=1.726 ; d l=1.222


{4−d u=1.726
4−d l=2.778

Tự tương Không có kết Không có tự Không có kết Tự tương


quan (+) luận tương quan luận quan (-)

0 1,222 1,726 2.274 2.778 4

Do đó: d qs=1.614838 ∈(d l ; d u )


Vậy không có kết luận về tự tương quan bậc 1.

PAGE \* MERGEFORMAT 1
2. Kiểm định BG

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:


Null hypothesis: No serial correlation at up to 2 lags

F-statistic 0.840511 Prob. F(2,28) 0.4421


Obs*R-squared 1.982269 Prob. Chi-Square(2) 0.3712

Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: 11/27/21 Time: 09:41
Sample: 1 35
Included observations: 35
Presample missing value lagged residuals set to zero.

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 4.10E+10 2.87E+11 0.142876 0.8874


X1 -0.002949 0.078321 -0.037652 0.9702
X2 -0.004365 0.128029 -0.034091 0.9730
X3 0.003178 0.103921 0.030584 0.9758
X4 0.055501 0.400661 0.138524 0.8908
RESID(-1) 0.202587 0.190237 1.064919 0.2960
RESID(-2) -0.171857 0.192658 -0.892028 0.3800

R-squared 0.056636 Mean dependent var 0.000475


Adjusted R-squared -0.145513 S.D. dependent var 2.00E+11
S.E. of regression 2.14E+11 Akaike info criterion 55.19184
Sum squared resid 1.28E+24 Schwarz criterion 55.50291
Log likelihood -958.8571 Hannan-Quinn criter. 55.29922
F-statistic 0.280170 Durbin-Watson stat 1.975807
Prob(F-statistic) 0.941520

Kiểm định cặp giả thuyết

H0: Mô hình không có tự tương quan bậc 2

H1: Mô hình có tự tương quan bậc 2

Theo báo cáo P- value (F) = 0.4421 > 0.05 , chưa có cơ sở bác bỏ H0

Vậy với mức ý nghĩa 5% mô hình không có tự tương quan bậc 2

IV. Kiểm định bỏ sót biến phụ thuộc


Sử dụng kiểm định Ramsey

PAGE \* MERGEFORMAT 1
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Omitted Variables: Powers of fitted values from 2 to 3
Specification: Y C X1 X2 X3 X4

Value df Probability
F-statistic 0.176172 (2, 28) 0.8394
Likelihood ratio 0.437682 2 0.8034

Kiểm định cặp giả thuyết

H0 : Mô hình ban đầu không bỏ sót biến

H1 : Mô hình ban đầu bỏ sót biến

Theo báo cáo P-value (F) = 0.8394 > 0,05 , chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0

Vậy với mức ý nghĩa 5% mô hình ban đầu không bỏ sót biến

V. Kiểm định tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên
Sử dụng kiểm định Jarque – Bera

Ước lượng mô hình gốc thu được ei và đồ thị phần dư:


10
Series: Residuals
Sample 1 35
8 Observations 35

6 Mean 0.000475
Median 5.74e+10
Maximum 3.53e+11
4 Minimum -6.38e+11
Std. Dev. 2.00e+11
Skewness -0.847199
2
Kurtosis 4.276574

0 Jarque-Bera 6.563417
-6.0e+11 -4.0e+11 -2.0e+11 0.01001 2.0e+11 4.0e+11 Probability 0.037564

Kiểm định cặp giả thuyết: {:SSNN không có phân phối chuẩn
: SSNN có phân phối chuẩn

Tiêu chuẩn kiểm định:

PAGE \* MERGEFORMAT 1
S2 ( K−3 )2
JB=n ( + )~ χ 2( 2)
6 24
Miền bác bỏ: W α={ JB|JB> }

→ Theo báo cáo trên ta có JBqs = 6,563417


→ Mà với α= 0,05 x 2(2) 2(2)
0 ,05 = 5,99147 → JB > x 0 ,05

→ Bác bỏ giả thuyết H 0 chấp nhận H1


Vậy với mức ý nghĩa 5%, SSNN không có phân phối chuẩn

PHẦN 7: DỰ BÁO
Mô hình ban đầu: Yi = β1 + β2X1i + β3X2i + β4X3i + β5X4i + ui

Quý 4 năm 2021 dự kiến Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đến
16,703,270,981,405 đồng, Giá vốn hàng hóa tăng đến 9,430,304,273,202 đồng,
Chi phí bán hàng tăng đến 3,470,531,301,077 đồng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
tăng đến 403,280,797,201.

Quý 1 năm 2022 dự kiến Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng đến
17,318,037,582,901 đồng, Giá vốn hàng hóa tăng đến 9,740,370,918,202 đồng,
Chi phí bán hàng giảm đến 3,120,374,920,006 đồng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
giảm đến 358,470,321,203.

Dự báo Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong quý 4 năm 2021 và
quý 1 năm 2022?

Chạy lại báo cáo Eviews với kích thước mẫu 2013Q1 đến 2022Q1 ta có:

PAGE \* MERGEFORMAT 1
5.0E+12
Forecast: YDB
4.5E+12 Actual: Y
Forecast sample: 2013Q1 2022Q1
4.0E+12
Included observations: 37
3.5E+12 Root Mean Squared Error 1.97E+11
Mean Absolute Error 1.56E+11
3.0E+12
Mean Abs. Percent Error 6.266855
2.5E+12 Theil Inequality Coef. 0.035105
Bias Proportion 0.000000
2.0E+12
Variance Proportion 0.023782
1.5E+12 Covariance Proportion 0.976218
Theil U2 Coefficient 0.409017
1.0E+12 Symmetric MAPE 6.139635
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

YDB ± 2 S.E.

PAGE \* MERGEFORMAT 1
KẾT LUẬN
Mô hình hồi quy tổng thể: Yi = β1 + β2X1i + β3X2i + β4X3i + β5X4i + ui

Mô hình hồi quy mẫu:


Yi = -2.43E+11 + 0.638032X1 – 0.477710X2 – 0.430188X3 – 1.495523X4 + Ei

Sau khi tiến hành kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy và kiểm định khuyết tật
của mô hình bằng cách sử dụng phần mềm eviews và thu đc những kết luận sau:

 Mô hình không có đa cộng tuyến

 Mô hình có phương sai sai số thay đổi

 Mô hình không có tự tương quan

 Mô hình có sai số ngẫu nhiên không có phân phối chuẩn

 Mô hình không bỏ sót biến phụ thuộc

PAGE \* MERGEFORMAT 1

You might also like