You are on page 1of 3

BẢNG 1: THEO DÕI MUA, BÁN VÀNG ĐẦU XUÂN TÂN SỬU 2021

Số lượng Giá vàng


STT Mã số Loại vàng Ngày tháng Mua/Bán
(Chỉ) (VNĐ)
4 V9903 2/11/2021 Bán 12
2 V9607 2/11/2021 Bán 10
7 VSJC01 2/10/2021 Bán 10
5 VPNJ05 2/10/2021 Mua 15
6 VPNJ02 2/11/2021 Mua 9
3 V9901 2/11/2021 Mua 8
8 VSJC06 2/11/2021 Mua 8
1 V9604 2/10/2021 Mua 5

1. Loại vàng: Căn cứ vào Mã hàng và tra cứu ở bảng 2 (2đ)


2. Định dạng: Tô nền vàng cho những hàng có tên vàng SJC (1đ)
3. Nhập tên Mua/Bán: Sử dụng Data Validation để lựa chọn từ bảng 2 (1đ)
4. Đơn giá: Căn cứ vào loại vàng để tra cứu đơn giá theo Ngày, Mua vào/ Bán ra ở bảng 2 (1đ)
5. Tính thành tiền = Số lượng * Đơn giá, nếu số lượng vàng bán ra lớn hơn 10 chỉ sẽ được tính giảm giá 5% đơn giá, định dạng đơn
6. Sắp xếp bảng tính theo Giá mua, Bán và giảm dần theo số lượng. Vẽ biểu đồ giá vàng bán ra và mua vào ngày 10/02/2021
ÂN TÂN SỬU 2021

Thành tiền

tính giảm giá 5% đơn giá, định dạng đơn vị VNĐ (2đ)
án ra và mua vào ngày 10/02/2021
BẢNG 2: ĐƠN GIÁ VÀNG
Ngày 10/02/2021 Ngày 11/02/2021
Mã số Loại vàng
Mua Bán Mua Bán
V96 Vàng 96 5,400,000 5,600,000 5,300,000 5,420,000
V99 Vàng 99 5,500,000 5,650,000 5,400,000 5,530,000
VSJC Vàng SJC 5,390,000 5,470,000 5,200,000 5,340,000
VPNJ Vàng PNJ 5,370,000 5,430,000 5,220,000 5,380,000

You might also like