You are on page 1of 3

Bài tập Tính lại nhập xuất tồn ngoại tệ và đưa điều chỉnh

Tk 11222 Tiền gửi Shinhanbank USD TK 210


STT Ngày ghi sổ Diễn giải Tài khoản Tài khoản
Số dư đầu kỳ
1 05/02/2021 Chuyển tiền từ TK 210 sang 177 11222 11223
2 26/02/2021 Chuyển tiền từ TK 210 sang 152 11222 11211
3 16/06/2021 Phí chuyển tiền trả khoản vay INC 11222 6425
4 01/07/2021 Chuyển tiền từ 234 sang 210 11222 11221
5 01/07/2021 CLTG Chuyển tiền từ TK 234 sang TK 210 11222 5152
6 01/10/2021 Chuyển tiền từ Tk 234 sang Tk 210 11222 11221
7 01/10/2021 CLTG chuyển tiền từ Tk 234 sang Tk 210 11222 5152
8 11/11/2021 Chuyển tiền từ TK 210 sang TK 816 11222 11213
Thanh toán phí dịch vụ phát triển nội dung giảng dạy
9 12/11/2021 theo hợp đồng INC ngày 22/03/2021 11222 3312
Thanh toán phí dịch vụ phát triển nội dung giảng dạy
10 12/11/2021 theo hợp đồng INC ngày 22/03/2021 11222 6352
11 06/12/2021 Nhận thanh toán tiền từ khách hàng BL 11222 1312
12 20/12/2021 Nhận tiền thanh toán từ khách hàng IVK 11222 1312

Thông tin: Số tiền phát sinh trên sổ USD và VND đã khớp với sổ phụ
Tỷ giá bình quân xuất quỹ của TK 234 ngày 01/07/2021 là 22.840,77 ; ngày 01/10/2022 là 22.530,00
Tỷ giá bình quân 3312 của INC ngày 12/11/2021 là 22.535,00
TG bình quân của 1312 khách hàng BL ngày 06/12/2021 là 22.960,00
TG bình quân của 1312 khách hàng IVK ngày 20/12/2021 là 22.800,00
Phát sinh nợ Phát sinh có FC nợ FC có
456,711,950 19,870.00
75,873,485 3,301.00
297,830,000 13,000.00 TK tiền VND 152 báo có 1 khoản 297.830.000 VN
4,651,637 200.00
1,319,579,805 57,773.00
3,133,030
518,190,000 23,000.00
2,645,000
157,780,000 7,000.00 TK tiền CND 816 báo có 1 khoản 157.780.000 VN

1,308,765,195 58,077.00

19,370,814
194,990,000 8,500.00
455,500,000 - 20,000.00

1/10/2022 là 22.530,00


áo có 1 khoản 297.830.000 VND

áo có 1 khoản 157.780.000 VND

You might also like