You are on page 1of 7

Chân dung khách hàng

1 chàng thanh niên ra trường và đi làm được 5 năm


Tổng tài sản 270 triệu đồng
Vốn 150 triệu đồng
Nợ 120 triệu đồng
Thu nhập trung bình hàng tháng 25 triệu đồng

Chi phí
Nội dung chi/tháng (ĐVT: Triệu đồng) Số tiền
Thuê nhà 3 triệu đồng
Ăn uống hàng ngày 2.5 triệu đồng
triệu đồng
Đi lại 1
Điện, nước 0.3 triệu đồng

triệu đồng

Internet 0.2
Trả lãi + vốn gốc khoản vay ($3.16) triệu đồng
Các vật dụng khác 1 triệu đồng
Chi phí giao tiếp 1.5 triệu đồng
Mua sắm quần áo 1 triệu đồng
Ngân sách du lịch 0.5 triệu đồng
Ngân sách cho sức khỏe, giải trí (thể thao,…) 1 triệu đồng
Phụ cấp cho gia đình 3 triệu đồng
Tổng 18.16 triệu đồng
Tỷ trọng chi phí/Thu nhập 72.64%
Mục tiêu tài chính: Sở hữu tài sản là 1 tỷ đồng ??

Lãi suất 12%/năm


Mức sinh lời thực tế (lãi xuất ngân hàng) 8%/năm

Mục tiêu mua nhà, xe và trả hết nợ: 2120 triệu đồng
Tổng tài sản hiện có: 270 triệu đồng
Tiết kiệm hàng tháng: 6.84 triệu đồng
(6.84*((1+8%/12)^48-1)/
Tổng thu nhập dư kiến trong 4 năm đầu:
8%)+(270*(1+8%)^4)
Tổng tài sản dư ra sau trả nợ 400-120=280 triệu đồng
2120-400
=(10*((1+8%/12)^n*12-
Thời gian hoành thành mục tiêu 1)/8%-10*((1+8%)^48-1)/8
%)+(270*(1+8%)^n-
270*(1+8%)^4)
n=21.67 năm
Trả góp đều háng tháng trong 4 năm ($3.16)

32.67+367.33= 400 triệu đồng


Chân dung khách hàng
1 chàng thanh niên ra trường và đi làm được 5 năm
Tổng tài sản 270 triệu đồng
Vốn 150 triệu đồng
Nợ 120 triệu đồng đâng vay 120tr
Lãi suất 12% /năm đi vay
Trả đều hàng tháng
Thời gian 4 năm thời gia vay
Trả góp đều háng tháng trong 4 năm -3.16 triệu đồng trả nh hàng tháng
Thu nhập trung bình hàng tháng 25 triệu đồng

Chi phí
Nội dung chi/tháng (ĐVT: Triệu đồng) Số tiền
Thuê nhà 3 triệu đồng
Ăn uống hàng ngày 2.5 triệu đồng
Đi lại 1 triệu đồng
Điện, nước 0.3 triệu đồng
Internet 0.2 triệu đồng
Trả lãi + vốn gốc khoản vay 3.16 triệu đồng
Các vật dụng khác 1 triệu đồng
Chi phí giao tiếp 1.5 triệu đồng
Mua sắm quần áo 1 triệu đồng
Ngân sách du lịch 0.5 triệu đồng
Ngân sách cho sức khỏe, giải trí (thể thao,…) 1 triệu đồng
Phụ cấp cho gia đình 3.00 triệu đồng
Tổng 18.16 triệu đồng
Tỷ trọng chi phí/Thu nhập 72.64%

Mục tiêu tài chính:


Sở hữu tài sản 1000 triệu đồng 999.999993146
Tiết kiệm hàng tháng (trong 4 năm), giả sử thu nhập,
chi phí không thay đổi 6.84 triệu đồng
Giả định mức sinh lời đầu tư/tài sản 8% /năm
Giả định thu nhập chi tiêu không thay đổi
Giá trị tài sản tích lũy cuối năm 4 từ nguồn tiết kiệm
triệu đồng
hàng tháng 385.43
Giá trị tài sản gia tăng từ tài sản hiện có (giả sử mức
triệu đồng
sinh lợi tính theo năm) vào cuối năm 4 367.33
Giá trị tài sản cần phải tích lũy thêm từ năm thứ 5 để
triệu đồng
đạt mục tiêu tài chính 247.24
Thời gian tiếp tục đầu tư (sau năm 4) để đạt mục tiêu 24.17 tháng
Tiết kiệm hàng tháng từ năm thứ 5, giả sử thu nhập,
chi phí không thay đổi 10.00 tháng
Giá trị tài sản tích lũy từ nguồn tiết kiệm hàng tháng
triệu đồng
khi đạt mục tiêu 261.27
Giá trị tài sản gia tăng từ tài sản hiện có và từ tiết
kiệm của 4 năm tăng trưởng 8%/năm cho đến khi triệu đồng
đạt mục tiêu tài chính 738.73

Tổng thời gian 6.01 năm


nh hàng tháng

Sử dụng công cụ giải phương trình GOAL SEEK trong EXCEL. Cô sẽ HD vào buổi học tiếp theo

BẢNG DÒNG TIỀN THEO TỪNG NĂM


THU NHẬP
CHI PHÍ

GIÁ TRỊ TS TÍCH LŨY

GIÁ TRỊ TS TÍCH LŨY


D vào buổi học tiếp theo

You might also like