You are on page 1of 8

Từ Điển Marketing

Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh


1. Advertising: Quảng cáo 32. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản
2. Advertiser: Khách hàng. phẩm thay thế hay bổ sung)
3. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá 33. Culture: Văn hóa
4. Barter: Phương thức trao đổi dịch vụ, hàng hóa. 34. Customer: Khách hàng
5. Benefit: Lợi ích 35. Characteristics affecting: Các đặc điểm ảnh
6. Benefit segmentation: Phân khúc lợi ích dành cho hưởng đến
khách hàng. 36. Customer-segment pricing: Định giá theo phân
7. Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu khúc khách hàng
8. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu 37. Company: Công ty
9. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu 38. Suppliers: Hàng hóa
10. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu 39. Marketing intermediaries: Trung gian phân phối
11. Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu 40. Customer markets: Thị trường khách hàng
12. Brand name: Tên thương hiệu 41. Competitors: đối thủ cạnh tranh
13. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu 42. Publics: công khai
14. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn 43. Demographic: nhân khẩu học
15. Break-even point: Điểm hoà vốn 44. Economic: thuộc kinh tế
16. Buyer: Người mua 45. Natural: Thiên nhiên
17. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp 46. Technological: Công nghệ
18. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt 47. Political: Tôn giáo
buộc 48. Cultural: Văn hóa
19. Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt 49. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
20. Cash rebate: Phiếu giảm giá 50. Definitions: định nghĩa
21. Channel level: Cấp kênh 51. Demand elasticity: Co giãn của cầu
22. Channel management: Quản trị kênh phân phối 52. Demographic environment: Yếu tố (môi trường)
23. Channels: Kênh (phân phối) nhân khẩu
24. Characteristics: Đặt trưng 53. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
25. Communication channel: Kênh truyền thông 54. Discount: Giảm giá
26. Consumer: Người tiêu dùng 55. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
27. Consumer behavior: Hành vi tiêu dùng của 56. Distribution channel: Kênh phân phối
khách hàng 57. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
28. Consists of: Bao gồm 58. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
29. Copyright: Bản quyền 59. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi
30. Cost: Chi Phí nhanh
31. Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối) 60. Economic environment: Môi trường kinh tế

1 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
61. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng 87. Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng
cuối cùng bảng câu hỏi gửi thư
62. English auction: Đấu giá kiểu Anh 88. Marketing management orientations: định
63. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án hướng thị trường
thay thế 89. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
64. Exchange: Trao đổi
65. Exclusive distributio: Phân phối độc quyền 90. Market segment: Phân khúc thị trường.

66. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương 91. Marketing: Tiếp thị

hiệu 92. Marketing channel: Kênh tiếp thị

67. Functional discount: Giảm giá chức năng 93. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị

68. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua) 94. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ

69. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý trợ ra quyết định

70. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường 95. Marketing information system: Hệ thống thông

71. Group pricing: Định giá theo nhóm tin tiếp thị

72. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang 96. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

73. Image pricing: Định giá theo hình ảnh 97. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

74. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu 98. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị

nhập 99. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí

75. Influencer: Người ảnh hưởng 100.Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể

76. Information search: Tìm kiếm thông tin hóa theo số đông

77. Initiator: Người khởi đầu 101.Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

78. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới 102.Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông

79. Intensive distribution: Phân phối đại trà 103.Modified rebuy: Mua lại có thay đổi

80. Internal record system: Hệ thống thông tin nội 104.MRO-Maintenance Repair Operating: Sản

bộ phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

81. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu 105.Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp

82. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng 106.Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự

kinh nghiệm, hiệu ứng học tập nhiên

83. List price: Giá niêm yết 107.New task: Mua mới

84. Location pricing: Định giá theo vị trí và không 108.Observation: Quan sát

gian mua 109.OEM – Original Equipment

85. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc

bình trong dài hạn 110.Optional- feature pricing: Định giá theo tính

86. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách năng tuỳ chọn

2 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
111.Packaging: Đóng gói 140.Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua
112.Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị lớn
nhận thức 141.Questionnaire: Bảng câu hỏi
113.Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp 142.Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan
114.Physical distribution: Phân phối vật chất hệ
115.Place: Phân phối 143.Research and Development (R & D): Nguyên
116.Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) cứu và phát triển
chính trị pháp lý 144.Retailer: Nhà bán lẻ
117.Positioning: Định vị 145.Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
118.Post-purchase behavior: Hành vi sau mua 146.Sales information system: Hệ thống thông tin bán
119.Price discount: Giảm giá hàng
120.Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá 147.Sales promotion: Khuyến mãi
121.Primary data: Thông tin sơ cấp 148.Satisfaction: Sự thỏa mãn
122.Principles of marketing: nguyên tắc tiếp thị 149.Sealed-bid auction: Đấu giá kín
123.Problem recognition: Nhận diện vấn đề 150.Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
124.Product: Sản phẩm 151.Secondary data: Thông tin thứ cấp
125.Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm 152.Segment: Phân khúc
126.Product-building pricing: Định giá trọn gói 153.Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
127.Product-form pricing: Định giá theo hình thức 154.Selective attention: Sàng lọc
sản phẩm 155.Selective distortion: Chỉnh đốn
128.Production concept: Quan điểm trọng sản xuất 156.Selective distribution: Phân phối sàng lọc
129.Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm 157.Selective retention: Khắc họa
130.Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược 158.Service channel: Kênh dịch vụ
sản phẩm 159.Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung
131.Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa bình trong ngắn hạn
sản phẩm 160.Social – cultural environment: Yếu tố (môi
132.Promotion: Chiêu thị trường) văn hóa xã hội
133.Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi 161.Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã
134.Public Relation: Quan hệ công chúng hội
135.Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo 162.Special-event pricing: Định giá cho những sự
136.Public Relations: Quan hệ công chúng kiện đặc biệt
137.Purchase decision: Quyết định mua 163.Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
138.Purchaser: Người mua (trong hành vi mua) 164.Subculture: Văn hóa phụ
139.Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy 165.Survey: Điều tra

3 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
166.Survival objective: Mục tiêu tồn tại 183.Bursting: Thường xuyên và liên tục.
167.Target market: Thị trường mục tiêu
168.Target marketing: Tiếp thị mục tiêu 184.Core customer value: Giá trị cốt lõi khách hàng

169.Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận


185.Actual product: sản phẩm thực tế
mục tiêu
170.Task environment: Môi trường tác nghiệp 186.Brand name: tên thương hiệu
171.Technological environment: Yếu tố (môi trường)
công nghệ 187.Quaility level: Trình độ đồ
172.The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và
188.Packaging: Bao bì
trả tiền
173.Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
189.Design: Thiết kế
174.Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
175.Transaction: Giao dịch 190.Features: Đặc trưng
176.Two-part pricing: Định giá hai phần
177.User: Người sử dụng 191.Augmented product: Sản phẩm thêm
178.Value: Giá trị
192.Delivery and credit: Giao hàng và thanh toán
179.Market research: Nghiên cứu thị trường.

193.Product support: Hỗ trợ sp


180.Media buyer: Người mua sản phẩm từ truyền
thông.
194.Warranty: Đảm bảo, cam kết

181.Personal selling: bán hàng trực tiếp cá nhân.


195.After-sale service: Sau bán hàng

182.Consumer advertising: Quảng cáo nhắm tới đối


196.Value pricing: Định giá theo giá trị
tượng tiêu dùng.
197.Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc.
*STP là viết tắt của cụm từ Segmentation (Phân khúc thị trường), Targeting (Lựa chọn thị trường theo mục tiêu) và
Positioning (Định vị sản phẩm trên thị trường).

*SWOT: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)

*4Ps: Product (Sản phẩm), Price (Giá cả), Place (Địa điểm), Promotion (Quảng bá) là marketing hỗn hợp hoặc
Marketing Mix.

*Marketing là gì? +Marketing is the delivery of customer satisfaction at a profit.(Tiếp thị là việc cung cấp sự hài lòng
của khách hàng với lợi nhuận)

+It includes activities: BEFORE and AFTER you launch a product. (Nó bao gồm các hoạt động:
Trước và sau khi bạn ra mắt một sản phẩm).

4 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
*Marketing Management Orientations: There are five alternative concepts: the production, product, selling, marketing,
and societal marketing concepts

(Định hướng quản lý tiếp thị: Có năm khái niệm thay thế: sản xuất, sản phẩm, bán hàng, tiếp thị và các khái niệm tiếp
thị xã hội).

5 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh

198.Conventional distribution channel (kênh phân phối truyền thống): mỗi chủ thể trong kênh phân phối
đó tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình.

199.Vertical marketing systems (Hệ thống marketing dọc) là những kênh phân phối được quản lí chuyên
nghiệp, được thiết kế để đạt hiệu quả phân phối và ảnh hưởng marketing tối đa.

200.Horizontal marketing system (Hệ thống marketing ngang): một thị trường mà trong đó các sản phẩm
hoặc dịch vụ đáp ứng nhu cầu của nhiều người trong các lĩnh vực kinh tế khác nhau.

201.Integrating multichannel marketing (Tiếp thị đa kênh)

202. Administered VMS (Kênh phân phối chiều dọc theo kiểu quản lý, kiểm soát): là kiểu phân phối chiều
dọc trong đó các giai đoạn khác nhau của quá trình sản xuất và phân phối được phối hợp không phải bởi sở
hữu chung hay thoả thuận, hợp đồng mà bởi quy mô và sức mạnh của một hoặc một vài thành viên nổi chội

203.Contractual Vertical Marketing System, Contractual VMS (Kênh phân phối liên kết dọc theo hợp
đồng ),( Nhượng quyền thương hiệu): là các công ty ở các cấp phân phối khác nhau liên kết với nhau
thông qua hợp đồng.

204.Exclusive Distributor (phân phối độc quyền)

205.Selective distribution (Phân phối chọn lọc)


206.Intensive distribution (Phân phối đại trà)
207.Model of Consumer Behavior (Hành vi người tiêu dùng)

6 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
208.The Marketing Information System(Hệ thống thông tin Marketing)
209.The Marketing Research Process (quá trình nghiên cứu thị trường)

7 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
210.

8 05/05/2022

You might also like