Professional Documents
Culture Documents
Từ Điển Marketing
Từ Điển Marketing
1 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
61. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng 87. Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng
cuối cùng bảng câu hỏi gửi thư
62. English auction: Đấu giá kiểu Anh 88. Marketing management orientations: định
63. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án hướng thị trường
thay thế 89. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
64. Exchange: Trao đổi
65. Exclusive distributio: Phân phối độc quyền 90. Market segment: Phân khúc thị trường.
66. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương 91. Marketing: Tiếp thị
67. Functional discount: Giảm giá chức năng 93. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
68. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua) 94. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ
69. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý trợ ra quyết định
70. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường 95. Marketing information system: Hệ thống thông
71. Group pricing: Định giá theo nhóm tin tiếp thị
72. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang 96. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
73. Image pricing: Định giá theo hình ảnh 97. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
74. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu 98. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
nhập 99. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
75. Influencer: Người ảnh hưởng 100.Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể
76. Information search: Tìm kiếm thông tin hóa theo số đông
77. Initiator: Người khởi đầu 101.Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
78. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới 102.Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
79. Intensive distribution: Phân phối đại trà 103.Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
80. Internal record system: Hệ thống thông tin nội 104.MRO-Maintenance Repair Operating: Sản
81. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu 105.Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
82. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng 106.Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự
83. List price: Giá niêm yết 107.New task: Mua mới
84. Location pricing: Định giá theo vị trí và không 108.Observation: Quan sát
85. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
bình trong dài hạn 110.Optional- feature pricing: Định giá theo tính
86. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách năng tuỳ chọn
2 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
111.Packaging: Đóng gói 140.Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua
112.Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị lớn
nhận thức 141.Questionnaire: Bảng câu hỏi
113.Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp 142.Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan
114.Physical distribution: Phân phối vật chất hệ
115.Place: Phân phối 143.Research and Development (R & D): Nguyên
116.Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) cứu và phát triển
chính trị pháp lý 144.Retailer: Nhà bán lẻ
117.Positioning: Định vị 145.Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
118.Post-purchase behavior: Hành vi sau mua 146.Sales information system: Hệ thống thông tin bán
119.Price discount: Giảm giá hàng
120.Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá 147.Sales promotion: Khuyến mãi
121.Primary data: Thông tin sơ cấp 148.Satisfaction: Sự thỏa mãn
122.Principles of marketing: nguyên tắc tiếp thị 149.Sealed-bid auction: Đấu giá kín
123.Problem recognition: Nhận diện vấn đề 150.Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
124.Product: Sản phẩm 151.Secondary data: Thông tin thứ cấp
125.Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm 152.Segment: Phân khúc
126.Product-building pricing: Định giá trọn gói 153.Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
127.Product-form pricing: Định giá theo hình thức 154.Selective attention: Sàng lọc
sản phẩm 155.Selective distortion: Chỉnh đốn
128.Production concept: Quan điểm trọng sản xuất 156.Selective distribution: Phân phối sàng lọc
129.Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm 157.Selective retention: Khắc họa
130.Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược 158.Service channel: Kênh dịch vụ
sản phẩm 159.Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung
131.Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa bình trong ngắn hạn
sản phẩm 160.Social – cultural environment: Yếu tố (môi
132.Promotion: Chiêu thị trường) văn hóa xã hội
133.Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi 161.Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã
134.Public Relation: Quan hệ công chúng hội
135.Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo 162.Special-event pricing: Định giá cho những sự
136.Public Relations: Quan hệ công chúng kiện đặc biệt
137.Purchase decision: Quyết định mua 163.Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
138.Purchaser: Người mua (trong hành vi mua) 164.Subculture: Văn hóa phụ
139.Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy 165.Survey: Điều tra
3 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
166.Survival objective: Mục tiêu tồn tại 183.Bursting: Thường xuyên và liên tục.
167.Target market: Thị trường mục tiêu
168.Target marketing: Tiếp thị mục tiêu 184.Core customer value: Giá trị cốt lõi khách hàng
*SWOT: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức)
*4Ps: Product (Sản phẩm), Price (Giá cả), Place (Địa điểm), Promotion (Quảng bá) là marketing hỗn hợp hoặc
Marketing Mix.
*Marketing là gì? +Marketing is the delivery of customer satisfaction at a profit.(Tiếp thị là việc cung cấp sự hài lòng
của khách hàng với lợi nhuận)
+It includes activities: BEFORE and AFTER you launch a product. (Nó bao gồm các hoạt động:
Trước và sau khi bạn ra mắt một sản phẩm).
4 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
*Marketing Management Orientations: There are five alternative concepts: the production, product, selling, marketing,
and societal marketing concepts
(Định hướng quản lý tiếp thị: Có năm khái niệm thay thế: sản xuất, sản phẩm, bán hàng, tiếp thị và các khái niệm tiếp
thị xã hội).
5 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
198.Conventional distribution channel (kênh phân phối truyền thống): mỗi chủ thể trong kênh phân phối
đó tìm cách tối đa hóa lợi nhuận của mình.
199.Vertical marketing systems (Hệ thống marketing dọc) là những kênh phân phối được quản lí chuyên
nghiệp, được thiết kế để đạt hiệu quả phân phối và ảnh hưởng marketing tối đa.
200.Horizontal marketing system (Hệ thống marketing ngang): một thị trường mà trong đó các sản phẩm
hoặc dịch vụ đáp ứng nhu cầu của nhiều người trong các lĩnh vực kinh tế khác nhau.
202. Administered VMS (Kênh phân phối chiều dọc theo kiểu quản lý, kiểm soát): là kiểu phân phối chiều
dọc trong đó các giai đoạn khác nhau của quá trình sản xuất và phân phối được phối hợp không phải bởi sở
hữu chung hay thoả thuận, hợp đồng mà bởi quy mô và sức mạnh của một hoặc một vài thành viên nổi chội
203.Contractual Vertical Marketing System, Contractual VMS (Kênh phân phối liên kết dọc theo hợp
đồng ),( Nhượng quyền thương hiệu): là các công ty ở các cấp phân phối khác nhau liên kết với nhau
thông qua hợp đồng.
6 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
208.The Marketing Information System(Hệ thống thông tin Marketing)
209.The Marketing Research Process (quá trình nghiên cứu thị trường)
7 05/05/2022
Từ Điển Marketing
Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
210.
8 05/05/2022