Professional Documents
Culture Documents
Luật KD 2020
Luật KD 2020
Hướng XHCN
+ Có tài sản: ko quy định vốn tối thiểu trừ TH Kd ngành có pháp định về vốn
+ Được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật :
* Thành lập DN: mọi cá nhân, tổ chức trừ: cơ quan NN dùng tài sản NN thu lợi riêng, CB CCVC, sĩ
quan, quân nhân, cán bộ quản lý DNNN trừ TH đc cử để qly vốn NN, người chưa thành niên, bị
hạn chế NLHVDS, bị truy cứu trách nhiệm hình sự, cai nghiện ở cơ sở bắt buộc
Các DN có quyền thuê lao động người nước ngoài (Điểm 6 điều 7)
DNTN (Đ188)
- Chủ DN là 1 cá nhân
- 1 cá nhân chỉ thành lập 1 DNTN, chủ DNTN ko đồng thời là chủ hộ KD, thành viên hợp danh cty HD
- DNTN ko đc góp vốn, mua cổ phần cty TNHH, cty HD, Cty CP
- Chủ DNTN là người địa diện theo pháp luật của DNTN
- Chủ có quyền trực tiếp làm hoặc thuê người làm GĐ, TGĐ => Chủ vẫn chịu toàn bộ trách nhiệm
- Sau khi bán DNTN, chủ vẫn chịu trách nhiệm về các khoản nợ trừ TH có thảo thuận khác.
CT TNHH 2 TV />
- Vốn (ko quy định) : Vốn điều lệ: vốn cam kết góp
+ Góp đủ trong 90 ngày từ ngày nhận giấy CN
+ Sau thời hạn:
* Chưa góp: ko còn là tv cty
* Góp chưa đủ: có quyền tương ứng với số vốn đã góp
* Vốn còn lại: chào bán: cho các tv còn lại: trong vòng 30 ngày => bán ra bên ngoài: cty sáp nhập
thêm tv => đki thay đổi vốn điều lệ: trong thời hạn 30 ngày sau 90 ngày quy định
- Tv có quyền yêu cầu cty mua lại phần vốn góp trong TH: cty mua trong 15 ngày
+ sửa đổi, bổ sung quyền và ngvu tv
+ tổ chức lại cty
+ TH khác theo qđ của điều lệ cty
=> sau 15 ngày, chuyển nhượng cho người khác
- Cơ cấu:
+ HĐTV: bao gồm tất cả các thành viên
+ BKS: thành lập (bắt buộc) khi là DNNN, cty con của DNNN
+ Có ít nhất 1 người DDTPL ( CT HĐTV, GĐ, TGĐ) theo qđ trong Điều lệ của cty
CT TNHH 1 TV
- Vốn (ko quy định) : Vốn điều lệ: vốn cam kết góp
+ Góp đủ trong 90 ngày từ ngày nhận giấy CN
+ Sau thời hạn: đki thay đổi VĐL trong 30 ngày sau 90 ngày
- Chủ sở hữu cty chỉ đc rút vốn bằng cách chuyển nhương 1 phần hoặc toàn bộ VĐL cho cá nhân, tổ
chức khác
- Công ty TNHH 1 thành viên do một tổ chức làm chủ sở hữu: theo 2 mô hình:
* Chủ tịch Cty (do chủ sở hữu cty bổ nhiệm) , GĐ hoặc TGĐ (kiêm hoặc thuê)
* HĐTV (3-7 người), (họp: 2/3 tổng số tv, thông qua: >50%, việc quan trọng: 75%), GĐ hoặc TGĐ
(kiêm, bổ nhiệm hoặc thuê) - (CT HĐTV do chủ sở hữu cty bổ nhiệm hoặc do HĐTV bầu)
+ Chủ sở hữu cty là DNNN thì phải có BKS
- Có ít nhất 1 người DDTPL ( CT cty, CT HĐTV, GĐ, TGĐ) theo qđ trong Điều lệ của cty
CT CP – đối vốn
- Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.
- Cổ phần phổ thông (bắt buộc có) -> cổ đông phổ thông: 0 qđ chủ sở hữu
+ 1 CP PT có 1 phiếu biểu quyết
+ Tự do chuyển nhượng trừ cổ đông sáng lập mua ít nhất 20% tổng số CP phổ thông trong 3 năm
+ Ko thể chuyển đổi thành CP ưu đãi
- Cơ cấu:
+ ĐHĐCĐ: cổ đông có quyền biểu quyết; họp thường niên 1l, 4t-6t từ ngày kết thúc năm tài chính
(31/12)
* Họp l1: trên 50% tổng số phiếu
* Họp l2: sau 30 ngày: từ 33% trở lên
* Họp l3: sau 20 ngày: ko phụ thuộc
+ Nghị quyết thông qua: việc qtrong: 65% tổng số phiếu, thay đổi CP UD: 75%, còn lại: 50%
+ HĐQT: 3-11 tv, ít nhất mỗi quý 1l, tiến hành: l1: 3/4 tổng số thành viên dự họp -> l2: hơn 50%)
- Người DDTPL của cty (CT HĐQT, GĐ, TGĐ) theo qđ trong Điều lệ của cty
CT HD – đối nhân
- TV HD:
+ Là cá nhân
+ Chịu TNVH, điều hành và qli cty
+ Là người đại diện theo PL của cty
+ Ko đc làm chủ DNTN, ko đc làm TVHD CTHD khác trừ TH đc TVHD còn lại đồng ý
+ Ko được chuyển nhượng vốn trừ TH đc sự đồng ý của các TVHD còn lại
- Quyết định được thông qua theo nguyên tắc đa số (ko phụ thuộc vào phần vốn góp).