You are on page 1of 3

I/ DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

ST
T ĐỘNG TỪ VS/VES VED/V2 VING NGHĨA DỊCH SANG TIẾNG ANH

get lost: biến đi/ bị lạc đường

gets bản đồ: map


1
/ɡet/ /ɡets/ /ɡɒt/ Chúng tôi đã bị lạc vì chúng tôi
không có một tấm bản đồ.
->
lau sạch: wipe off

“Con nên dọn sạch cái bàn này


trước khi đi mua sắm cùng với chị
ấy.”
wipe ->
2 lau A bằng B: wipe A with B
/waɪp/ /waɪps/ /waɪpt/
Họ đã lau mặt bằng cái khăn màu
cam đó và đặt nó lên cái khay kia.
->

require S+ require + O + to V
3 1. cần
/rɪˈkwaɪər/ /rɪˈkwaɪərz/ /rɪˈkwaɪərd/ 2. yêu Họ yêu cầu chúng tôi xếp hàng để
mua chiếc điện thoại đó.
cầu
->
hỏi về B: ask for B

forget Chúng tôi đã quên hỏi anh ấy về địa


4
/fəˈɡet/ /fərˈɡets/ /fəˈɡɒt/ số điện thoại của ba mẹ anh ta.

->

take off: cất cánh/ cởi giày, áo khoác,..

Mấy giờ chuyến bay đến Phu Quoc


sẽ khởi hành?

takes ->
5
/teɪk/ /teɪks/ /tʊk/ vào phòng: enter the room
/ˈentər/

Anh ấy thường cởi giày trước khi


bước vào phòng.

->

II/ DẠNG CỦA DANH TỪ


STT DANH TỪ SỐ ÍT DANH TỪ SỐ NGHĨA CỦA DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG VIỆT
NHIỀU TỪ

lounges If I get a business ticket of Vietnam Airlines, I could


1 stay in lotus lounge to wait for my flight.
/laʊndʒ/ /laʊndʒɪz/
->

return ticket I lost my return ticket in Thailand.


2
/rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/ /rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/ ->

valid (adj): có giá trị, còn thời hạn


/ˈvælɪd/
passports
3 OMG! I think we forget our valid passports and ID
/ˈpæspɔːrt/ /ˈpæspɔːrts/ cards in my hotel room.

->
passenger (n): hành khách
boarding pass /ˈpæsɪndʒər/
4 A boarding pass is a card that you show before you get
/ˈbɔːrdɪŋ pæs/ /ˈbɔːrdɪŋ pæs/
on a plane.
->

You might also like