You are on page 1of 4

I/ DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

ST
T ĐỘNG TỪ VS/VES VED/V2 VING NGHĨA DỊCH SANG TIẾNG ANH

memorised Cô ấy đã nhớ số điện thoại của ba


1 mẹ tôi.
/ˈme.mə.raɪz/ /ˈme.mə.raɪ.zɪz/ /ˈme.mə.raɪzd/
->

S+ be + delayed: bị trì hoãn


/dɪˈleɪd/
announces
2 Anh ấy đã thông báo cho họ rằng
/əˈnaʊns/ /əˈnaʊnsɪz/ /əˈnaʊnst/
chuyến bay này sẽ bị trì hoãn.

->

S+ require + O + to V
require 1. cần Họ yêu cầu chúng tôi xếp hàng mặc
3 2. yêu dù chúng tôi không muốn điều đó.
/rɪˈkwaɪər/ /rɪˈkwaɪərz/ /rɪˈkwaɪərd/
cầu
->
4 gets bị lạc: get lost
/ɡet/ /ɡets/ /ɡɒt/ Bắc Kinh: Beijing
/ˌbeɪˈdʒɪŋ/

Chị ấy đã bị lạc khi chị ấy Bắc Kinh


vào tháng trước.
->

Khi nào máy bay này cất cánh?


takes
5 Máy bay cất cánh vào lúc 8:30 tối.
/teɪk/ /teɪks/ /tʊk/
->

từ chối: refuse + to V
refuse Ông ấy từ chối để tôi giúp ảnh trả lời
6
/rɪˈfjuːz/ /rɪˈfjuːzɪz/ /rɪˈfjuːzd/ câu hỏi này.

->
7 passing 1. thi đậu A một cách dễ dàng: pass A
2. with flying colors
/pæs/ /ˈpæsɪz/ /pæst/ 3.
trên đường: in the street

mà thậm chí không: even without +


Ving

chào hỏi một lời: say hello

Học sinh của cô ấy đã thi đậu kỳ thi


Toán học đó một cách dễ dàng.

->
Con bé đã đi ngang qua tôi trên
đường mà thậm chí không chào hỏi
một lời.

->
lau A bằng B: wipe A with B
wipe
8 Chị ấy lau mắt bằng 1 cái khăn giấy.
/waɪp/ /waɪps/ /waɪpt/
->

II/ DẠNG CỦA DANH TỪ

STT DANH TỪ SỐ ÍT DANH TỪ SỐ NGHĨA CỦA DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG VIỆT
NHIỀU TỪ

return ticket Hoa lost my return ticket and she didn’t know what
1 she should do.
/rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/ /rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/
->
checked Hurry up! We need to weigh our checked-baggages
2 baggages before the plane takes off.
/tʃekt ˈbægɪʤɪz/
/tʃekt ˈbægɪʤɪz/ ->

counter She puts her bags down on the kitchen counter.


3
/ˈkaʊntər/ /ˈkaʊntərz/
->
lounges Could you tell me where Vietnam Airline bussiness
4 lounge is?
/laʊndʒ/ /laʊndʒɪz/
->
valid (adj): có giá trị, còn thời hạn
/ˈvælɪd/
passports
5 They asked me to show my valid passport and ID card
/ˈpæspɔːrt/ /ˈpæspɔːrts/ but I didn’t bring them.

->
passenger (n): hành khách
/ˈpæsɪndʒər/
boarding pass
6 Passengers need to show their boarding pass at the
/ˈbɔːrdɪŋ pæs/ /ˈbɔːrdɪŋ pæs/ check-in counter.

->
She bought a black hat at the airport duty-free shop.
duty-free shops ->
7
/ˌduːti ˈfriː ʃɒp/ /ˌduːti ˈfriː ʃɒp/

You might also like