You are on page 1of 8

I/ DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

ST
T ĐỘNG TỪ VS/VES VED/V2 V3 VING NGHĨA

study
/ˈstʌdi/ /ˈstʌdiz/ /ˈstʌdid/ /ˈstʌdid/

1
S + help + O + with N: Giúp đỡ …. làm ….
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang học bài và giúp em trai tôi làm bài tập về nhà của nó.
->

share
/ʃeə/ /ʃeəz/ /ʃeəd/ /ʃeəd/

2 trống (adj): empty


/ˈempti/

S + share + (N +) with + O

Căn phòng trống này được chia sẻ bởi 3 sinh viên đại học.

->
help
/help/ /helps/ /helpt/ /helpt/

3
tham lam (adj): greedy
/ˈɡriːdi/

lười biếng (adj): lazy


/ˈleɪzi/

Em trai của cô ấy là một kẻ tham lam và lười biếng. Tại sao cô ấy giúp anh làm bài tập về nhà?

->
4

refuse
/rɪˈfjuːz/ /rɪˈfjuːzɪz/ /rɪˈfjuːzd/ /rɪˈfjuːzd/

Cả A và B: Both A and B + Vsố nhiều


chơi đá banh: play football
/ˈfʊtbɔːl/

cùng nhau (adv): together


/təˈɡeðər/
buổi tiệc (n): party
/ˈpɑːrti/
Cả Tony và Paul đang chơi đá banh cùng nhau, vì vậy họ từ chối đến buổi tiệc của chị ấy.

->

live
/lɪv/ /lɪvz/ /lɪvd/ /lɪvd/

5
trong khuôn viên trường: on campus

Những sinh viên đại học sẽ sống trong khuôn viên trường.

->

start
/stɑːrt/ /stɑːrts/ /ˈstɑːrtɪd/ /ˈstɑːrtɪd/

thành phố (n): city


6
/ˈsɪti/

Khi nào bố mẹ bạn sẽ bắt đầu sống ở thành phố Quy Nhơn?
->
miss
nhớ/ bỏ lỡ
/ˈmɪs/ /ˈmɪsɪz/ /ˈmɪst/ /ˈmɪst/

trễ (adj): late


7 /leɪt/

Tôi đã lỡ chuyến xe bus bởi vì hôm qua tôi bị trễ.


->

bring
/brɪŋ/ /brɪŋz/ /brɔːt/ /brɔːt/

Cô ấy sẽ mang bạn trai đến buổi tiệc của chúng ta vào tối nay.
->
A mang O cho B: A bring O for B
8
đồ ngọt (n): sweets
/swiːt/

kẹo (n): candy


/ˈkændi/

Bạn đã mang đồ ngọt và kẹo cho Bill cách đây 4 ngày phải không?
->

9 visit
/ˈvɪzɪt/ /ˈvɪzɪts/ /ˈvɪzɪtɪd/ /ˈvɪzɪtɪd/
trong khuôn viên trường: on campus

Những sinh viên đại học sẽ sống trong khuôn viên trường.
->
come
/kʌm/ /kʌmz/ /keɪm/ /kʌm/

không bao giờ (adv): never


/ˈnevər/

9 quay trở lại (n): come back

giáo sư (n): professor


/prəˈfesər/

Anh ấy đã không bao giờ trở lại để thăm giáo sư của anh ta đúng không?
->

II/ DẠNG CỦA DANH TỪ

STT DANH TỪ SỐ ÍT DANH TỪ SỐ NGHĨA CỦA TỪ DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG VIỆT
NHIỀU
Is she a student at New York University? Yes, she
college cao đẳng (Anh) shares a room with me.
1
/ˈkɒlɪdʒ/ / ˈkɒlɪdʒɪz/ đại học (Mỹ) ->

Are you going to visit your ex-colleague tomorrow?


colleague
2 đồng nghiệp ->
/ˈkɒliːɡ/ /ˈkɒliːɡz/

Geometry (n): môn hình học


/ dʒiˈɒmətri/

History (n): môn lịch sử


/ˈhɪstri/

hardest (adj): khó nhất, vất vả nhất


course /ˈhɑːrdɪst/
3
/kɔːrs/ / /kɔːrsɪz/ favourite (adj): ưa thích, yêu thích
/ ˈfeɪvərɪt/

Geometry and History are my hardest courses while


English and French are my favorite courses.
->

3 professor giáo sư friendly (adj): thân thiện


/ˈfrendli/

smart (adj): thông minh


/smɑːrt/
/prəˈfesər/ /prəˈfɛsərz/ My younger brother is very friendly and smart. He
started to be a college professor in the USA 2 weeks
ago.
->

on the weekend: vào cuối tuần


/ˈwiːkend/

high school: trường trung học


homework
4
/ˈhəʊmwɜːrk/ /ˈhəʊmwɜːrks/ When I could not do my Geometry homeworks in
high school, my sister often helped me on the
weekend.
->

When college students live on this campus, they


campus often play football together and help each other with
5 homeworks.
/ˈkæmpəs/ /ˈkæmpəsɪz/
->

6 resident cư dân, dân cư, village (n): làng, ngôi làng, vùng quê
/ˈrezɪdənt/ /ˈrezɪdənts/ người dân /ˈvɪlɪdʒ/
entitled (adj): có quyền, có đủ tư cách
/ɪnˈtaɪtld/

He has been a resident of this village for 10 years, so


he is entitled to elect the local authority.
->

You might also like