You are on page 1of 5

I/ DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

ST
T ĐỘNG TỪ VS/VES VED/V2 VING NGHĨA DỊCH SANG TIẾNG ANH

quá chặt (adj): too tight


/taɪt/
1
/hɜːrt/ /hɜːrts/ /hɜːrt/ Đôi giày của tôi làm đau chân của
tôi bởi vì nó thì quá chặt.
->
S + intend + to V: S có ý định làm gì
intending
Tôi không bao giờ có ý định mua cái
2
/ɪnˈtend/ /ɪnˈtendz/ /ɪnˈtendɪd/ nón màu Nhật Bản màu xanh lá đó.
->

sớm (adv): early


/ˈtʃɪldrən/

avoided giờ cao điểm (n phrase): the rush hour


3 /rʌʃ/
/əˈvɔɪd/ /əˈvɔɪdz/ /əˈvɔɪdɪd/
Tôi đã rời đi sớm để tránh giờ cao
điểm.

->
4 lose
một vài (deter.): some
/luːz/ /ˈluːzɪz/ /lɒst/ /sʌm/
trong cơn lũ: in the flood
/flʌd/

Một vài gia đình đã mất tất cả mọi


thứ trong cơn lũ.

->

chứng cứ (n): evidence


/ˈevɪdəns/
vụ việc (n): case
collects /keɪs/
5
/kəˈlekt/ /kəˈlekts/ /kəˈlektɪd/ Chúng tôi đang thu thập chứng cứ
cho vụ việc của họ.

->
S + arrange for + A + to V + B:
S sắp xếp A để làm gì B
arrange Họ đã sắp xếp một chiếc taxi để đón
6
/əˈreɪndʒ/ /əˈreɪndʒɪz/ /əˈreɪndʒd/ chúng tôi từ sân bay.

->

II/ DẠNG CỦA DANH TỪ


STT DANH TỪ SỐ ÍT DANH TỪ SỐ NGHĨA CỦA DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG VIỆT
NHIỀU TỪ
sad (adj): buồn
/sæd/
touch (v): chạm đến
hearts /tʌtʃ/
1
/hɑːrt/ /hɑːrts/
The woman cried because his sad story touched her
heart.

->
quite (adj): khá là
crowd /kwaɪt/
2
/kraʊd/ /kraʊdz/ She's quite happy to follow the crowd.
->
health (n): sức khỏe
/helθ/
appointment
3 She made an appointment for her son to see the
/əˈpɔɪntmənt/ /əˈpɔɪntmənts/
doctor.

->
cases Do you understand her case? What should we do to
4 solve this problem?
/keɪs/ /keɪsɪz/
->

researchers (n): nhà nghiên cứu


/rɪˈsɜːrtʃər/
find – found (v): tìm thấy, phát hiện ra
/faʊnd/
clear (adj): tìm thấy, phát hiện ra
/klɪə(r)/
scientific (v): tìm thấy, phát hiện ra
/ˌsaɪənˈtɪfɪk/
evidences
5 link (n): tìm thấy, phát hiện ra
/ˈevɪdəns/ /ˈevɪdənsɪz/
/lɪŋk/
exposure to A (n): sự tiếp xúc với A
/ɪkˈspəʊʒər/
skin (n): da
/ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Researchers have found clear scientific evidence of a
link between exposure to sun and skin cancer.
->
A + is shipped : A sẽ được giao
parcels /ʃɪpt/
6
/ˈpɑːrsl/ /ˈpɑːrslz/
Why are you standing there? What are you waiting
for? My parcel of books is shipped today.

->

You might also like