You are on page 1of 4

Đề cương ôn tập môn nguyên lý máy

Đề thi gồm 02 câu, thời gian 30’ (1 lý thuyết – 5 điểm và 1 bài tập 5 điểm)
A. Nhóm câu (lý thuyết):
Câu 1: Thế nào là nhóm tĩnh định, phân loại
nhóm tĩnh định và loại của cơ cấu?
Hãy tính bậc tự do và tách các nhóm tĩnh định
từ cơ cấu cho trong hình bên và xếp loại cơ
cấu?

- Khái niệm nhóm tĩnh định (0,5


điểm)
- Điều kiện hình thành nhóm tĩnh
định (0,5 điểm)
- Phân loại nhóm tĩnh định (1 điểm)
- loại của cơ cấu
- Hãy tính bậc tự do và tách các
nhóm tĩnh định từ cơ cấu cho trong
hình bên và xếp loại cơ cấu (1
điểm)
Câu 2: Phân tích các phương trình vecto cơ bản xác định vận tốc và gia tốc khi phân tích
động học các cơ cấu phẳng .
- Phương trình vecto xác định vận tốc, gia tốc trong trường hợp khâu chuyển
động quay quanh trục cố định (1,5 điểm)
- phương trình vecto xác định vận tốc, gia tốc trong trường hợp hai điểm thuộc
cùng một khâu(1,5 điểm
- phương trình vecto xác định vận tốc, gia tốc trong trường hợp hai điểm thuộc
hai khâu khác nhau tạo thành khớp trượt và trùng nhau tại điểm đang xét (1,5
điểm)

1
Câu 3: Phân tích cách xác định lực quán tính của khâu chuyển động tịnh tiến, khâu quay
quanh trục đi qua trọng tâm và khâu quay quanh trục không đi qua trọng tâm?
- xác định lực quán tính của khâu chuyển động tịnh tiến (0,5 điểm)
- xác định lực quán tính của khâu quay quanh trục đi qua trọng tâm (1 điểm)
- xác định lực quán tính của khâu quay quanh trục không đi qua trọng tâm (1,5
điểm)
Câu4: Phân tích ưu khuyết điểm và phạm vi sử dụng của cơ cấu gồm toàn khớp loại thấp.
Các loại hình cơ bản của cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng?
- Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng (1 điểm)
- Loại hình cơ bản của cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng (2 điểm)
+ cơ cấu 2 tay quay
+ cơ cấu tay quay cần lắc
+ cơ cấu 2 cần lắc
Câu 5: Phân tích điều kiện tồn tại khớp quay toàn vòng trong cơ cấu bốn khâu bản lề
phẳng? quan hệ kích thước của các khâu với các loại hình cơ bản của cơ cấu bốn khâu
bản lề phẳng?
- Điều kiện tồn tại khớp quay toàn vòng trong cơ cấu bốn khâu bản lề phẳng (1
điểm)
- Quan hệ kích thước của các khâu với các loại hình cơ bản của cơ cấu bốn
khâu bản lề phẳng (2 điểm)
Câu 6: Phân tích ưu và nhược điểm của cơ cấu cam. Phân loại cơ cấu cam?
- Vẽ hình, ưu và nhược điểm của cơ cấu cam (1 điểm)
- Phân loại (2 điểm)
+ cam phẳng
+ cam không gian
+ theo tính chất chuyển động của cần
+ theo tính chất chuyển động của cam
+ theo cấu trúc
+ theo dạng đầu tiếp xúc của cần

2
Câu 7: Phân tích các giai đoạn chuyển động của cơ cấu cam cần đẩy chính tâm?
- Vẽ hình và giải thích tên gọi cam cần đẩy chính tâm (1 điểm)
- Phân tích các giai đoạn chuyển động (2 điểm)
Câu 8: Phân tích công dụng hệ bánh răng? (tr 364)
Câu 9:Phân tích công thức tính tỷ số truyền của hệ bánh răng thường, hệ vi sai và hệ
bánh răng hành tinh.
- Công thức tính tỷ số truyền của hệ bánh răng thường (1 điểm)
- Công thức tính tỷ số truyền của hệ vi sai
- Công thức tính tỷ số truyền của hệ bánh răng hành tinh
Câu 10: Phát biểu và chứng minh định lý cơ bản của sự ăn khớp?
- Phát biểu định lý và giải thích (1 điểm)
- Vẽ hình và chứng minh (2 điểm)

B. Nhóm câu bài tập (5 điểm): Có 4 dạng bài tập


Dạng 1: Bài tập xác định vận tốc, gia tốc của cơ cấu bằng phương pháp họa đồ
(dạng bài cơ cấu tay quay con trượt).
+ tính bậc tự do, vẽ họa đồ vị trí
+ tính vận tốc điểm đặc trưng
+ tính gia tốc điểm đặc trưng
Dạng 2: Bài tập phân tích lực cơ cấu
+ tính bậc tư do của cơ cấu
+ xác định phản lực tại khớp động
Dạng 3: Bài tập xác định các điều kiện của cơ cấu bốn khâu bản lề phẳng theo các
trường hợp.
+ xác định điều kiện để cơ cấu có hai tay quay
+ xác định điều kiện để cơ cấu có hai cần lắc
+ xác định điều kiện để cơ cấu có một tay quay và một cần lắc
Dạng 4: Bài tập về hệ bánh răng.
+ tính bậc tự do và phân tích cấu tạo của hệ bánh răng

3
+ xác định tỉ số truyền
+ xác định vận tốc của một bánh răng cụ thể trong hệ.

You might also like