You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM Biểu mẫu 3a


KHOA: CKĐ
BỘ MÔN: ĐỘNG CƠ
Tên học phần: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG 2 Mã học phần: 1230022
Số ĐVHT: 3
Trình độ đào tạo: Đại học chính qui
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN.
Chương 1: < ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU PISTON-KHUỶU TRỤC-THANH TRUYỀN >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 – Vẽ hình biểu diễn cho cơ cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền giao tâm và lệch tâm (đúng các
mối quan hệ hình học).
1.2 – Quy luật động học của piston và thanh truyền trong cơ cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền giao
tâm (dạng công thức gần đúng và công thức chính xác).
1.3 – Mục đích của cơ cấu lệch tâm.
1.4 – Quy luật động học của piston và thanh truyền trong cơ cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền lệch
tâm (dạng công thức gần đúng và công thức chính xác).
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Thế nào là cơ cấu Vẽ hình và biểu diễn đúng các
Mức độ Nhớ được các kiến
1 giao tâm; thế nào là mối quan hệ hình học.
thức ở mục 1
cơ cấu lệch tâm
Quy luật động học: Sử dụng các quan hệ hình học để
Mức độ Hiểu được các kiến
2 chuyển vị, vận tốc tìm chuyển vị, vận tốc và gia tốc
thức đã học ở mục 1
và gia tốc của piston; thanh truyền.
Khả năng vận dụng các kiến Quy luật động học Giải thích sự thay đổi của động
3
thức đã học ở mục 1 theo góc quay α . học theo góc quay trục khuỷu α .
Cơ cấu giao tâm và So sánh cơ cấu giao tâm và cơ cấu
4 Khả năng so sánh, đánh giá
cơ cấu lệch tâm. lệch tâm.

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1

STT Loại Nội dung Điểm


Xác định chuyển vị (x), vận tốc (v) và gia tốc (j) của piston trong cơ
Câu hỏi cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền giao tâm (dạng công thức chính 2,5
xác)
1 Vẽ đúng hình, có chú thích 0,5
Xác định được (x) 1,0
Đáp án
Xác định được (v) 0,5
Xác định được (j) 0,5
2 Câu hỏi Xác định chuyển vị (x), vận tốc (v) và gia tốc (j) của piston trong cơ 2,5
cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền giao tâm (dạng công thức gần
đúng)
Vẽ đúng hình, có chú thích 0,5
Xác định được (x) 1,0
Đáp án
Xác định được (v) 0,5
Xác định được (j) 0,5
Xác định chuyển vị (x), vận tốc (v) và gia tốc (j) của piston trong cơ
Câu hỏi cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền lệch tâm (dạng công thức chính 2,5
xác)
3 Vẽ đúng hình, có chú thích 0,5
Xác định được (x) 1,0
Đáp án
Xác định được (v) 0,5
Xác định được (j) 0,5
Xác định chuyển vị (x), vận tốc (v) và gia tốc (j) của piston trong cơ
Câu hỏi cấu piston-khuỷu trục-thanh truyền lệch tâm (dạng công thức gần 2,5
đúng)
4 Vẽ đúng hình, có chú thích 0,5
Xác định được (x) 1,0
Đáp án
Xác định được (v) 0,5
Xác định được (j) 0,5

Chương 2:< ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CƠ CẤU PISTON-KHUỶU TRỤC-THANH TRUYỀN >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2
1.1 – Xác định được khối lượng của các chi tiết chuyển động tịnh tiến và khối lượng của các chi tiết
chuyển động quay.
1.2 – Phân tích và xác định được hợp lực và mômen tác dụng lên cơ cấu piston-khuỷu trục-thanh
truyền giao tâm.
1.3 – Phân tích và xác định được hợp lực và mômen tác dụng lên cơ cấu piston-khuỷu trục-thanh
truyền lệch tâm.
1.4 – Hiểu và vẽ được đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu; đồ thị mài mòn chốt khuỷu.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Các chi tiết chuyển Xác định khối lượng của các chi
Mức độ Nhớ được các kiến
1 động tịnh tiến và tiết chuyển động tịnh tiến và
thức ở mục 1
chuyển động quay chuyển động quay trong cơ cấu
Mức độ Hiểu được các kiến Hợp lực và mômen Sử dụng các quan hệ hình học để
2
thức đã học ở mục 1 tác dụng lên cơ cấu tìm hợp lực và mômen tác dụng.
Quy luật động lực Giải thích sự thay đổi của động
Khả năng vận dụng các kiến
3 học theo góc α . lực học theo góc quay tr.khuỷu
thức đã học ở mục 1
α.
Cơ cấu giao tâm và So sánh cơ cấu giao tâm và cơ cấu
4 Khả năng so sánh, đánh giá
cơ cấu lệch tâm. lệch tâm.

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2


STT Loại Nội dung Điểm
1 Câu hỏi Xác định khối lượng của các chi tiết chuyển động trong cơ cấu 2,5
piston-khuỷu trục-thanh truyền.
Khối lượng của nhóm piston. 0,5
Khối lượng đầu nhỏ và đầu to thanh truyền 0,5
Đáp án Khối lượng của chốt khuỷu và má khuỷu 0,5
Khối lượng của các chi tiết chuyển động tịnh tiến: mj 0,5
Khối lượng của các chi tiết chuyển động quay: mr 0,5
Xác định hợp lực và mômen tác dụng lên cơ cấu piston-khuỷu trục-
thanh truyền giao tâm. Trong quá trình động cơ làm việc, mômen
Câu hỏi 2,5
quay trục khuỷu đưa công suất động cơ ra ngoài được cân bằng bởi
những thành phần nào.
2 Vẽ đúng hình, có chú thích 0,5
Xác định được tổng (P1) 0,5
Đáp án Xác định được lực (T,Z) 0,5
Xác định được mômen (M) và mômen lật (MN) 0,5
Viết được các phương trình mômen cân bằng 0,5
Xác định hợp lực và mômen tác dụng lên cơ cấu piston-khuỷu trục-
Câu hỏi 2,5
thanh truyền lệch tâm.
Vẽ đúng hình, có chú thích 0,5
3
Xác định được tổng (P1) 0,5
Đáp án
Xác định được lực (T,Z) 0,5
Xác định được mômen (M), mômen lật (MN) và mômen (Mp) 1,0

Chương 3:< CÂN BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG >


1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 3
1.1 – Những nguyên nhân làm cho động cơ mất cân bằng và điều kiện cân bằng cơ cấu.
1.2 – Phương pháp cân bằng lực và mômen của động cơ thẳng hàng.
1.3 – Phương pháp cân bằng lực và mômen của động cơ kiểu chữ V.
1.4 – Độ không đồng đều của mômen động cơ và phương pháp xác định mômen bánh đà.
1.5 – Dao động của hệ trục khuỷu và biện pháp khắc phục.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 3

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Nguyên nhân gây Phân tích nguyên nhân gây mất
Mức độ Nhớ được các kiến
1 mất cân bằng và bân bằng và biện pháp khắc phục
thức ở mục 1
cách khắc phục. mất cân bằng cho động cơ.
Mức độ Hiểu được các kiến Các thành phần gây Sử dụng các quan hệ hình học và
2
thức đã học ở mục 1 mất cân bằng đại số để cân bằng động cơ.
Phân tích hợp lực và Tính tổng các thành phần lực và
Khả năng vận dụng các kiến
3 mômen lên trục mômen tác dụng từ đó tìm biện
thức đã học ở mục 1
khuỷu pháp để cân bằng chúng.
Động cơ thẳng hàng So sánh tính cân bằng của động
4 Khả năng so sánh, đánh giá
và động cơ chữ V cơ thẳng hàng và động cơ chữ V.
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 3
STT Loại Nội dung Điểm
1 Câu hỏi Phân tích nguyên nhân gây mất cân bằng cho động cơ và các biện 2,5
pháp khắc phục
Nên đầy đủ và chính xác năm nguyên nhân. 1,0
Đáp án Điều kiện sơ bộ để cân bằng cơ cấu. 0,5
Các yêu cầu trong thiết kế và chế tạo động cơ (có 7 yêu cầu) 1,0
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ thẳng
Câu hỏi 2,5
hàng, 1 xylanh.
2 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Cần bằng được (Pj1) và (Pj2) 1,0
Cần bằng được (Pr) 1,0
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ thẳng
Câu hỏi 2,5
hàng, 2 xylanh (có góc lệch khuỷu δ = 180o).
3 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Xác định được tổng (∑Pj1) và (∑Pj2) 1,0
Xác định được tổng (∑Mj1) và (∑Mj2) và (∑Mr) 1,0
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ thẳng
Câu hỏi 2,5
hàng, 3 xylanh.
4 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Xác định được tổng (∑Pj1) và (∑Pj2) 1,0
Xác định được tổng (∑Mj1) và (∑Mj2) và (∑Mr) 1,0
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ thẳng
Câu hỏi 2,5
hàng, 4 xylanh.
5 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Xác định được tổng (∑Pj1) và (∑Pj2) 1,0
Xác định được tổng (∑Mj1) và (∑Mj2) và (∑Mr) 1,5
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ chữ V, 2
Câu hỏi 2,5
xylanh, có góc γ = 90o.
6 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Xác định được tổng (∑Pj1) và góc tác dụng ϕ . 1,0
Xác định được tổng (∑Pj2) và góc tác dụng θ . 1,0
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ chữ V, 6
Câu hỏi 2,5
xylanh, có góc γ = 90o (được sử dụng kết quả từ động cơ V2).
7 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Xác định được tổng (∑Pj1) và (∑Pj2). 1,0
Xác định được tổng (∑Mj1) và (∑Mj2) 1,0
Phương pháp cần bằng các lực và mômen của động cơ 4 kỳ chữ V, 8
Câu hỏi 2,5
xylanh, có góc γ = 90o (được sử dụng kết quả từ động cơ V2).
8 Vẽ đúng hình, có chú thích. 0,5
Đáp án Xác định được tổng (∑Pj1) và (∑Pj2). 1,0
Xác định được tổng (∑Mj1) và (∑Mj2) 1,0
Giải thích về độ không đồng đều của mômen động cơ và biện pháp
Câu hỏi 2,5
khắc phục.
9
Giải thích đúng độ không đồng đều. 1,5
Đáp án
Biện pháp khắc phục 1,0
Phân tích tác hại của dao động xoắn trên hệ trục khuỷu và nguyên lý
Câu hỏi 2,5
giảm dao động.
10
Tác hại của dao động xoắn. 1,0
Đáp án
Nguyên lý giảm dao động. 1,5
Chương 4: < TÍNH TOÁN SỨC BỀN CỦA NHÓM PISTON-NHÓM THANH TRUYỀN –
TRỤC KHUỶU VÀ BÁNH ĐÀ >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 4
1.1 – Thông hiểu kết cấu của các chi tiết (piston, tranh truyền, trục khuỷu,..).
1.2 – Các phương pháp tính toán sức bền và các biện pháp kiểm tra bền các chi tiết (piston, trục
khuỷu,..).
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Kết cấu chi tiết Phân tích đặc điểm về kết cấu.
1
thức ở mục 1
Mức độ Hiểu được các kiến Các dạng kết cấu Phân tích khả năng bền, khà năng
2
thức đã học ở mục 1 chịu tải cơ học, nhiệt,…
Khả năng vận dụng các kiến Đưa ra dạng kết cấu Giải thích tính tất yếu của những
3
thức đã học ở mục 1 thích hợp kết cấu trên thực tế
Các biện pháp tính So sánh kết cấu và sức bền của
4 Khả năng so sánh, đánh giá
bền và kiểm tra bền những chi tiết.
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4
STT Loại Nội dung Điểm
Tính toán sức bền của đỉnh piston (cho đỉnh dày) bằng phương pháp
Câu hỏi 2,5
Back.
1 Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
Đáp án Tính lực tác dụng. 1,0
Tính mômen và ứng suất 1,0
Tính toán sức bền của trục khuỷu trong trường hợp động cơ khởi
Câu hỏi 2,5
động, chịu lực Pzmax.
2 Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
Đáp án Tính sức bền chốt khuỷu 1,0
Tính sức bền má khuỷu và cổ trục khuỷu 1,0
Tính toán sức bền của trục khuỷu trong trường hợp trục khuỷu chịu
Câu hỏi 2,5
lực pháp tuyến lớn nhất Zmax.
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
3
Tính sức bền chốt khuỷu 0,75
Đáp án
Tính sức bền má khuỷu 0,75
Tính sức bền cổ trục khuỷu 0,5
Tính toán sức bền của trục khuỷu trong trường hợp trục khuỷu chịu
Câu hỏi 2,5
lực tiếp tuyến lớn nhất Tmax.
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
4
Tính sức bền chốt khuỷu 0,75
Đáp án
Tính sức bền má khuỷu 0,75
Tính sức bền cổ trục khuỷu 0,5
Chương 5: < TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT TRONG NHÓM THÂN MÁY VÀ
NẲP XYLANH >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 5
1.1 – Các chi tiết cần tính bền trong nhóm thân máy và tính bền nắp xylanh.
1.2 – Xác định kích thước của các chi tiết.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 5

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Các chi tiết của Tính toán bền cho các chi tiết
1
thức ở mục 1 nhóm thân máy
Khả năng vận dụng các kiến Đưa ra dạng kết cấu Tính kích thứơc và kiểm tra bền
3
thức đã học ở mục 1 thích hợp các chi tiết

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 5

STT Loại Nội dung Điểm


Câu hỏi Xác định chiều dày của lót xylnh 2,5
1 Vẽ hình đúng có chú thích đầy đủ 0,5
Đáp án
Tính được chiều dày của lót xylanh 2

Chương 6: < TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 6
1.1 – Xác định các thông số chủ yếu của cơ cấu phân phối khí.
1.2 – Các dạng cam và tính chất của chúng.
1.3 – Dựng được hình của cam tiếp tuyến, cam lồi cung tròn và quy luật động học của các loại con
đội tương ứng.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 6

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Các dạng cam và Phân tích đặc điểm động học của
1
thức ở mục 1 tính chất của nó các loại cam.
Trị số tiết diện thời Đặc điểm của từng loại cam trên
Mức độ Hiểu được các kiến
2 gian của supap và động cơ.
thức đã học ở mục 1
động học con đội
Khả năng vận dụng các kiến Đưa ra dạng kết cấu Giải thích tính tất yếu của những
3
thức đã học ở mục 1 thích hợp kết cấu trên thực tế
Các biện pháp tính So sánh kết cấu, sức bền và động
4 Khả năng so sánh, đánh giá
bền và kiểm tra bền học của các loại con đội.

3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 6

STT Loại Nội dung Điểm


1 Câu hỏi Tính toán tiết diện lưu thông qua họng supap 2,5
Đáp án Vẽ hình đúng có chú thích đầy đủ 0,5
Tính được tiết diện lưu thông của supap 2
Những yêu cầu khi chọn dạng cam. Trình bày quy luật nâng hạ h =
Câu hỏi f(α k) và quy luật gia tốc j = f(α k) của 3 loại cam: cam lồi cung 2,5
tròn, cam lồi cung Parabol và cam tiếp tuyến.
Trình bày đúng ba yêu cầu khi chọn dạng cam 0,5
2
Vẽ hình đúng có chú thích đầy đủ 0,5
Đáp án Quy lật nâng hạ và gia tốc của cam lồi cung tròn 0,5
Quy lật nâng hạ và gia tốc của cam lồi cung Parabol 0,5
Quy lật nâng hạ và gia tốc của cam tiếp tuyến 0,5
Câu hỏi Phân tích quy luật động học của con đội con lăn trong giai đoạn 1 2,5
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
3 Tính đúng chuyển vị của con đội con lăn 1,0
Đáp án
Tính đúng vận tốc của con đội con lăn 0,5
Tính đúng gia tốc của con đội con lăn 0,5
Câu hỏi Phân tích quy luật động học của con đội con lăn trong giai đoạn 2 2,5
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
4 Tính đúng chuyển vị của con đội con lăn 1,0
Đáp án
Tính đúng vận tốc của con đội con lăn 0,5
Tính đúng gia tốc của con đội con lăn 0,5
Câu hỏi Phân tích quy luật động học của con đội hình nấm trong giai đoạn 1 2,5
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
5 Tính đúng chuyển vị của con đội con lăn 1,0
Đáp án
Tính đúng vận tốc của con đội con lăn 0,5
Tính đúng gia tốc của con đội con lăn 0,5
Câu hỏi Phân tích quy luật động học của con đội hình nấm trong giai đoạn 2 2,5
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
6 Tính đúng chuyển vị của con đội con lăn 1,0
Đáp án
Tính đúng vận tốc của con đội con lăn 0,5
Tính đúng gia tốc của con đội con lăn 0,5
Quy dẫn khối lượng của các chi tiết trong cơ cấu phân phối khí về
Câu hỏi đường tâm supap trong trường hợp cơ cấu không có đũa đẩy và đòn 2,5
7 bẩy
Vẽ đúng hình, có chú thích đầy đủ. 0,5
Đáp án
Tính đúng khối lượng quy dẫn về tâm supap 2

Chương 7: < TÍNH SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ THỐNG BÔI TRƠN >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 7
1.1 – Yêu cầu trong tính toán hệ thống bôi trơn.
1.2 – Kích thước và công suất dẫn động bơm.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 7

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Yêu cầu khi tính Những yêu cầu cơ bản khi tính
1
thức ở mục 1 toán toán hệ thống bơi trơn
Khả năng vận dụng các kiến Công suất bơm Xác định kích thước và công suất
2
thức đã học ở mục 1 dẫn động bơm
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 7

STT Loại Nội dung Điểm


Xác định lưu lượng dầu bôi trơn và và kích thước của bơm dầu (loại
Câu hỏi 2,5
bơm bánh răng)
1
Xác định lưu lượng dầu bôi trơn 1,5
Đáp án
Phương pháp xác định kích thước của bơm 1,0

Chương 8: < TÍNH SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ THỐNG LÀM MÁT >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 8
1.1 – Yêu cầu trong tính toán hệ thống làm mát.
1.2 – Tính lưu lượng nước tuần hoàn và tính toán két nước.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 8

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Yêu cầu khi tính Những yêu cầu cơ bản khi tính
1
thức ở mục 1 toán toán hệ thống làm mát
Khả năng vận dụng các kiến Công suất quạt Xác định lưu lượng nước tuần
2
thức đã học ở mục 1 hoàn và kích thước két nước
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 8
STT Loại Nội dung Điểm
Câu hỏi Xác định lưu lượng nước tuần hoàn 2,5
1 Cơ sở tính toán 0,5
Đáp án
Lượng nứơc tuần hoàn trên 1 đơn vị thời gian. 2,0
Tính toán tiết diện bề mặt tiếp xúc với không khí (F2) của các cánh
Câu hỏi 2,5
tản nhiệt ở két nước
2
Cơ sở tính toán 0,5
Đáp án
Tiết diện F2 (công thức tính toán và công thức thực nghiệm). 2,0

Chương 9: < TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 9
1.1 – Yêu cầu trong tính toán.
1.2 – Tính kích thước ống khuếch tán và buồng hỗn hợp.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 9

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Yêu cầu khi tính Những yêu cầu cơ bản khi tính
1
thức ở mục 1 toán toán hệ thống nhiên liệu
Khả năng vận dụng các kiến Tiết diện lưu thông Xác định kích thước ống khuếch
2
thức đã học ở mục 1 tán và tiết diện giclơ.
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 9
STT Loại Nội dung Điểm
1 Câu hỏi Xác định kích thước ống khuếch tán của bộ chế hoà khí. 2,5
Vẽ đúng hình có chú thích đầy đủ 0,5
Đáp án
Tính được tiết diện họng khuếch tán 2,0
Câu hỏi Xác định đường kính của gíclơ chính. 2,5
2 Vẽ đúng hình có chú thích đầy đủ 0,5
Đáp án
Tính được tiết diện của giclơ chính 2,0
Xác định lượng nhiên liệu phun vào mỗi xylanh trong một lần phun
Câu hỏi 2,5
(cho động cơ phun xăng).
m 1 m a/ 2
3 mf = a = . . 1,0
L st L st .α n Z
Đáp án
∆P
m f ≈ ρnl .A e . 2. .t i 1,5
ρnl

Chương 10: < TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL >
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 10
1.1 – Yêu cầu trong tính toán.
1.2 – Đặc tính của bơm cao áp và vòi phun.
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 10

STT Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Dạng câu hỏi gợi ý
Mức độ Nhớ được các kiến Yêu cầu khi tính Những yêu cầu cơ bản khi tính
1
thức ở mục 1 toán toán hệ thống nhiên liệu
Khả năng vận dụng các kiến Tiết diện lưu thông Đặc tính của bơm cao áp và vòi
2
thức đã học ở mục 1 và lưu lượng phun nhiên liệu
3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 10
STT Loại Nội dung Điểm
Trình bày đặc tính của bơm cao áp kiểu BOSCH và phân tích các
Câu hỏi 2,5
yếu tố ảnh hưởng đến dạng đường đặc tính của bơm.
1 Định nghĩa đúng đặc tính 0,5
Đáp án Vẽ đặc tính 0,5
Phân tích đặc tính 1,5
B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
- Thời điểm áp dụng: Học kỳ I, năm học 2007 – 2008
- Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng: Đại học chính qui
- Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành phần thành các đề thi.
1. Lấy ngẫu nhiên 4 chương.
2. Lấy ngẫu nhiên mỗi chương 1 câu.
- Các hướng dẫn cần thiết khác.
Đề thi có tất cả 4 câu hỏi (10 điểm) thời gian làm bài là 90 phút
Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
Tp.HCM, ngày 27 tháng 02 năm 2007
Người biên soạn
(Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

Tổ trưởng bộ môn: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)


Cán bộ giảng dạy 1: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Cán bộ giảng dạy 2: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
......
Cán bộ giảng dạy n: . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)

You might also like