Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 7. Cơ cấu bánh răng phẳng
1. (1,5đ) Cơ cấu bánh răng phẳng: Khái niệm; vẽ lược đồ cơ cấu; tỷ số truyền.
2. (2,0đ)Định lý cơ bản của sự ăn khớp: Nội dung, chứng minh; điều kiện để tỷ số truyền không đổi.
3. (2,0đ) Đường thân khai của vòng tròn: Khái niệm, tính chất và phương trình đường thân khai; đường
thân khai thoả mãn định lý ăn khớp (Đảm bảo tỷ số truyền không đổi).
4. (2,0đ) Đặc điểm ăn khớp của cặp bánh răng thân khai: Đường ăn khớp và góc ăn khớp; khả năng
dịch tâm.
5. (2,0đ) Điều kiện ăn khớp đều của cặp bánh răng thân khai: Ăn khớp đúng, ăn khớp trùng và ăn khớp
khít.
6. (2,0đ) Các thông số chế tạo của bánh răng thân khai.
7. (2,0đ) Khái niệm về bánh răng tiêu chuấn và bánh răng dịch chỉnh; cặp bánh răng tiêu chuẩn và cặp
bánh răng dịch chỉnh.
8. (1,5đ) Hệ bánh răng: Khái niệm; phân loại; cho ví dụ minh họa.
9. (1,5đ) Hệ bánh răng thường: Khái niệm; viết công thức tính tỷ số truyền; cho ví dụ minh họa.
10. (1,0đ) Hệ vi sai: Khái niệm; viết công thức quan hệ vận tốc của hệ vi sai.
11. (1,5đ) Hệ hành tinh: Khái niệm; viết công thức tỷ số truyền; cho ví dụ minh họa.
B. PHẦN BÀI TẬP
Chương 1. Cấu trúc và xếp loại cơ cấu
(2,5đ) Cho các cơ cấu như hình vẽ từ bài 1.1 đến 1.10. Yêu cầu:
1) (0,5đ) Tính số bậc tự do của cơ cấu đã cho.
2) (0,5đ) Thay thế cơ cấu đã cho bằng cơ cấu tương đương toàn khớp thấp.
3) (1,5đ) Xếp loại cơ cấu đã thay thế với hai trường hợp khâu dẫn tùy chọn khác nhau.
2
Hình bài 1.5 Hình bài 1.6
3
Bài 2.1. (2,5đ) Cho cơ cấu như hình bài 2.1. Tại vị Bài 2.2. (2,5đ) Cho cơ cấu như hình bài 2.2. Tại vị
trí đang xét: φ1 = 600; φ2 = 300 , ω1 = 50 s-1 = const; trí đang xét: φ1 = 900; φ2 = 300 , ω1 = 50 s-1 = const;
lAB = 1m. Xác định: lAB = 1m. Xác định:
1) (1,0đ) Vận tốc của điểm D3. 1) (1,0đ) Vận tốc của điểm D3.
2) (1,5đ) Gia tốc của điểm D3. 2) (1,5đ) Gia tốc của điểm D3.
4
Chương 3. Phân tích lực của cơ cấu phẳng
5
Hình bài 3.5 Hình bài 3.6
Bài 3.5. (2,5đ) Cho cơ cấu như hình bài 3.5. Khâu 1 Bài 3.6. (2,5đ) Cho cơ cấu như hình bài 3.6. Khâu 1
là khâu dẫn. Biết: lAC = 1m, AC thẳng đứng và vuông là khâu dẫn. Biết: lAB = lCD = 0,1 m; góc ACB = 300,
góc với phương trượt BC của khâu 3; góc CAB = 300; BAC = 900 ; lực P3 = 1000 N, tác dụng lên khâu 3
lực P3 = 2000 N, tác dụng lên khâu 3 như hình vẽ. như hình vẽ.
1) (2,0đ) Xác định áp lực ở tất cả các khớp động. 1) (2,0đ) Xác định áp lực ở tất cả các khớp động.
2) (0,5đ) Xác định mô men cân bằng Mcb đặt trên 2) (0,5đ) Xác định mô men cân bằng Mcb đặt trên
khâu dẫn. khâu dẫn.
Chương 4. Ma sát trong khớp động
6
Chương 5. Chuyển động thực của máy
9
Hình bài 7.7 Hình bài 7.8
Bài 7.7. (2,5đ) Cho hệ bánh răng như hình vẽ. Biết z1 Bài 7.8. (2,5đ) Cho hệ bánh răng như hình vẽ. Biết z1
= z2 = z2’ = 20; za = zb; z3 = 60; bánh răng a và 3 = 20; z2 = 40; z2’ = 25; z3 = 35; za = zb = zc =20 zd =
quay theo chiều như hình vẽ. 60; bánh răng a và cần C quay ngược chiều; na = 150
1) (0,5đ) So sánh chiều quay của các bánh răng 1 và vg/ph; nc = 100 vg/ph.
3. 1) (0,5đ) So sánh chiều quay của bánh răng 1 và cần
2) (1,0đ) Hệ đã cho gồm những hệ nào? Cấu tạo của C.
mỗi hệ? Mối liên hệ giữa chúng? 2) (1,0đ) Hệ đã cho gồm những hệ nào? Cấu tạo của
3) (1,0đ) Xác định số vòng quay nc nếu na = 70 vg/ph; mỗi hệ? Mối liên hệ giữa chúng?
n3 = 130 vg/ph. 3) (1,0đ) Tính số vòng quay n3 của bánh răng 3.
10