Professional Documents
Culture Documents
Thi TH 3
Thi TH 3
1 3
4
2
1/Đề 011
11
12
10
15
13 16
14
2/Đề 011
17 19
18
20 21
22
23
3/Đề 011
24
26
25 27
29
28
30
31
4/Đề 011
KỂ TÊN CÁC ĐOẠN HẦU TRONG HÌNH?
35
36
37
5/Đề 011
6/Đề 011
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Cấu trúc nào không thuộc cơ quan sinh dục nam
A. Mào tinh
B. Thừng tinh
C. Ống dẫn tinh
D. Tiền liệt tuyến
2. Chọn câu sai. Mào tinh
A. Có dạng chữ C
B. Có đầu mào tinh úp lên và dính vào cực trên tinh hoàn
C. Dài khoảng 6 cm
D. Dự trữ tinh trùng khoảng 1 tháng để trưởng thành.
3. Chọn câu sai. Tuyến tiền liệt
A. Nằm dưới bàng quang, sau xương mu
B. Tiết ra hormon sinh dục nam
C. Bao quanh niệu đạo tiền liệt
D. Thường phì đại ở người già
4. Cấu trúc nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ
A. Buồng trứng
B. Trung tâm gân đáy chậu
C. Âm đạo
D. Vú
5. Chọn câu sai khi nói về tinh hoàn:
A. Được bao bọc bởi lớp trắng
B. Được chia thành nhiều tiểu thùy bằng các vách
C. Mỗi tiểu thùy có 1-3 ống sinh tinh thẳng
D. Các ống sinh tinh xoắn đổ về ống sinh tinh thẳng
6. Đơn vị chức năng thận là:
A. Nephron
B. Tiểu cầu thận
C. Ống lượn gần và xa
D. Quai Henle
7/Đề 011
7. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
8. Niệu đạo màng là
A. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật
9. Chọn câu đúng
A. Thận là tạng nằm trong phúc mạc
B. Thận có hình hạt đậu
C. Cực dưới thận trái cách mào chậu 3cm
D. Cực dưới thận phải cách mào chậu 5cm
10. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiết niệu
A. Thận
B. Bàng quang
C. Niệu đạo
D. Tuyến tiền liệt
--------- HẾT --------
8/Đề 011