You are on page 1of 29

Chương 2

ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG DỊ THỂ


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

2.1.1. Định luật Fick 1

2.1.2. Định luật Fick 2

2.2.ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.1.Động học các phản ứng bề mặt

2.2.2.Các miền phản ứng

2.2.3.Động học các phản ứng xúc tác

2.2.4.Động học quá trình hoà tan

2.2.5.Động học quá trình kết tinh

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 1


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

Phản ứng dị thể: phản ứng xảy ra giữa các


chất không cùng pha với nhau.
Phản ứng không xảy ra trong pha thể tích mà
trên bề mặt tiếp xúc giữa các pha liên
quan đến sự chuyển chất của quá trình dị
thể.

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 2


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

3 giai đoạn Quá trình phản ứng dị thể:

1.Vận chuyển các chất tham gia phản ứng đến bề mặt
phân cách pha- vùng phản ứng
2. Phản ứng trên bề mặt, xảy ra trên ranh giới phân cách
pha
3.Vận chuyển các sản phẩm ra khỏi vùng phản ứng

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 3


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

Khuếch tán là một quá trình chuyển hoá chất trong
không gian dẫn đến sự cân bằng nồng độ trong dung
dịch.
Trong khuếch tán, chất di chuyển theo không gian và
thời gian, do đó nồng độ của chất là hàm số của toạ độ
(x,y,z) và thời gian t
C=f(x,y,z,t)

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 4


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

Tốc độ khuyếch tán vkt được định nghĩa là lượng


chất chuyển qua một đơn vị thời gian, qua một đơn
vị thiết diện khuyếch tán
dn:lượng chất khuyếch tán
dn
vkt = dt:khoảng thời gian khuyếch tán
S .dt S:thiết diện khuyếch tán (vuông góc
với hướng khuyếch tán)

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 5


2.1 SỰ KHUYẾCH TÁN

2.1.1 ĐỊNH LUẬT FICK 1


Tốc độ khuyếch tán phụ thuộc vào gradient nồng độ. Gradient
càng lớn thì sự khuyếch tán càng nhanh và càng thuận lợi

dn dC
vkt = = − D.
S .dt dx

dC/dx: Biến thiên nồng độ theo hướng khuếch tán x


D: Hệ số khuyếch tán, là vận tốc khuyếch tán khi gradient nồng
độ bằng 1 đơn vị

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 6


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

2.1.2 ĐỊNH LUẬT FICK 2


Cho biết mối quan hệ giữa nồng độ, thời gian và khoảng
cách khuyếch tán

S1=S2=1cm2

dC  2C
P1 − P2 = dx = D dx
dt x 2

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 7


2.1 SỰ KHUYẾCH TÁN

2.1.2 ĐỊNH LUẬT FICK 2


 C 
=
Phản ánh mối quan hệ giữa tốc độ biến thiên nồng độ x  
v
 t  x = a
trong lớp khuyếch tán với gradient nồng độ   C2 
2

 x  x =a

a: khoảng cách khuyếch tán

 C    2
C  C 
vx = 
Tốc độ biến thiên nồng độ
 = D 2 

  t  x = a
 t  x = a  x  x = a D: hệ số khuyếch tán, chính là vận tốc
khuyếch tán khi gradient nồng độ bằng
đơn vị.
  2C 
 2 Gradient nồng độ
 x  x =a

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 8


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

ĐỘNG HỌC KHUYẾCH TÁN ỔN ĐỊNH

Đó là trường hợp khi lượng chất khuyếch tán đi vào nguyên tố
thể tích dx đúng bằng lượng đi ra. Do đó, nồng độ của chất
không biến đổi theo thời gian, nghĩa là
 C 
  =0
 t  x = a

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 9


2.1.SỰ KHUYẾCH TÁN

ĐỘNG HỌC KHUYẾCH TÁN ỔN ĐỊNH

Vận tốc khuyếch tán trong trường hợp khuếch tán ổn
định được xác định bằng công thức

dn dC C1 − C2
vkt = = − D. = D.
S .dt dx 

C=C1 khi x=0 tại t bất kỳ  khoảng cách khuyếch tán
C=C2 khi x=0 tại t bất kỳ

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 10


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.1 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG BỀ MẶT:

- Phản ứng dị thể thường gặp là phản ứng dị thể khí-rắn,
lỏng –rắn.

- Pha rắn thường là chất tham gia phản ứng (cacbon trong
phản ứng cháy, oxyt trong phản ứng khử) hoặc các chất
xúc tác rắn (zeolit).

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 11


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.1 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG BỀ MẶT


*Tốc độ khuyếch tán rất nhỏ so với tốc độ phản ứng bề mặt vkt v pubm

Tốc độ phản ứng = tốc độ khuếch tán

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 12


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.1 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG BỀ MẶT


C1 − C2
v pu = vkt = D.

C2 = 0
D
v pu = vkt = .C1 = k .C1
 Năng lượng hoạt hoá của giai
đoạn khuyếch tán, thường
d ln k d ln D Ekt
= = 2
nhỏ khoảng 2-7kcal/mol
dT dT RT

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 13


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.1 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG BỀ MẶT

C1 − C2
Tốc độ khuyếch tán: v pu = vkt = D.

C2  0
D
v pu = vkt = .(C1 − C2 ) = kkt .(C1 − C2 )

dC2
Tốc độ phản ứng bề mặt: − = k pubmC2
dt
(pư bậc 1)
dC1
v pu = − = kkt (C1 − C2 ) = k pubmC2
dt

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 14


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.1 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG BỀ MẶT

Tốc độ phản ứng chung được quyết định bởi tốc độ phản ứng
bề mặt:
dx
Vì vkt rất lớn, nên ở bề mặt rắn: v pu = v pubm = = k pubmC2
dt
C2 = const
v pu = k = const

Phản ứng là bậc không.


Tốc độ phản ứng không đổi theo thời gian.

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 15


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.2 CÁC MIỀN PHẢN ỨNG

Miền động học


Miền khuếch tán v pubm vkt
vkt v pubm

Miền quá độ

vkt = v pubm

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 16


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.3 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC


Phản ứng xúc tác khí –rắn

A SẢN PHẨM

Xúc tác rắn

Để thực hiện phản ứng, chất A phải được hấp phụ hóa học trên
bề mặt xúc tác theo phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir

bA . p A A phần bề mặt bị hấp phụ bởi chất A


A = bA: hằng số hấp phụ của A
1 + bA . p A pA áp suất của A trong pha khí

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 17


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.3 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC

Phản ứng xúc tác khí –rắn

dPA bA PA
− = k pubm . A = k pubm .
dt 1 + bA PA

bA PA 1 → v = k pubm .bA PA = kPA Pư BẬC 1

bA PA 1 → v = k pubm Pư BẬC 0

 A  1 khá lớn, hấp phụ hoàn toàn

03/01/2023 18
602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể
2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.3 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC


bA hoặc PA khá nhỏ
bA hoặc PA khá lớn

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 19


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.3 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC

Phản ứng xúc tác rắn-lỏng

A SẢN PHẨM
Xúc tác rắn

Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Freudlich:

xA 1
aA = = K .C A n K và n là hằng số Freudlich

m Khối lượng chất xúc tác C là nồng độ cân bằng của
chất A trong dung dịch

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 20


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.3 ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC

Phản ứng xúc tác rắn-lỏng

A SẢN PHẨM

Xúc tác rắn

Tốc độ phản ứng bề mặt là

dC A 1 1
v pu = − = k pubm .aA = k pubm .KC =  C n
n
dt

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 21


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.4 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HOÀ TAN

- Hoà tan là một phản ứng hoá học bề mặt.
- Dưới tác dụng của dung môi, các phân tử của bề mặt rắn
bị solvat hoá và tách khỏi mạng lưới cứng,tạo thành một
dung dịch bão hoà bề mặt với nồng độ C0 (nồng độ bão
hoà)

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 22


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.4 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HOÀ TAN


Tốc độ quá trình khuyếch tán là:

D
vkt = (C0 − C )

Tăng tốc độ hoà tan, tăng giá trị của D, khuấy mạnh để làm
mỏng bề dày khuyếch tán  ,khuấy để tăng quá trình
chuyển chất vào pha thể tích

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 23


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.4 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH HOÀ TAN

Phương trình động học của quá trình hoà tan là:

1 C0
kht = ln
t C0 − C
(có dạng tương tự với phương trình động học của
phản ứng bậc nhất một chiều)

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 24


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.5 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH KẾT TINH


Kết tinh là quá trình hình thành các tinh thể rắn từ pha lỏng.
*Giai đoạn tạo mầm tinh thể, gắn liền với điều kiện quá lạnh
(hoặc quá bão hoà)
*Giai đoạn phát triển mầm thành tinh thể lớn.

Xuất hiện mầm tinh thể

Độ quá lạnh hay


độ quá bão hòa

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 25


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.5 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH KẾT TINH


Nồng độ của mầm được xác định như sau:
Am
− B:hằng số
Cm = Be RT
Am:Công tạo mầm

Như vậy, tại một nhiệt độ nhất định công Am càng nhỏ thì
nồng độ mầm càng lớn và ngược lại.
Gọi vm là tốc độ tạo mầm, số mầm tạo thành trong một
đơn vị thời gian

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 26


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.5 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH KẾT TINH

Tốc độ tạo mầm


vm = kvkt Cm
Ekt

Tốc độ khuyếch tán vkt = kkt e RT

Ekt Am
− −
vm = km e RT
e RT

Đối với mầm lập phương A = − B  3

T ( T 2 )
m

2
32  M  T 2
B=   kt

R   Q 2
kt

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 27


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.5 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH KẾT TINH

Ekt B 2kt
− −
T ( T )2
vm = km .e RT
e

Một số chất có cấu trúc phân tử phức tạp không thể kết tinh
vì độ linh động rất kém, do đó khi làm lạnh, chất lỏng
chuyển từ pha lỏng đến trạng thái “thuỷ tinh rắn”

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 28


2.2 ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG DỊ THỂ THƯỜNG GẶP

2.2.5 ĐỘNG HỌC QUÁ TRÌNH KẾT TINH

*Khi độ quá bão hòa nhỏ: Tốc độ tạo mầm nhỏ hơn tốc độ
phát triển mầm, số lượng mầm ít, tính thể lớn

*Khi độ bão hòa lớn: Tốc độ tạo mầm lớn hơn tốc độ phát triển
mầm: Lượng mầm tạo ra nhiều, tính thể nhỏ

*Khi có mầm lạ (tạp chất không tan): xuất hiện mầm tinh thể
dễ dàng hơn trên các mầm lạ, nhất là giữa mầm lạ và mầm
kết tinh có cấu trúc tương tự nhau

03/01/2023 602031-Chương 2: Động học các phản ứng dị thể 29

You might also like