You are on page 1of 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

VIỆN ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO & POHE
---***---

MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG


CHƯƠNG 3: HÌNH THỨC PHÁP LUẬT VÀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT

 NHÓM 3: Nguyễn Hồ Hòa Bình 11231886@st.neu.edu.vn


Trần Đặng Minh Châu
Nguyễn Thị Ngọc Uyên
Đỗ Thu Trang
Nguyễn Hồng Anh

Lớp: POHE 7 – Thẩm Định Giá – Khóa K65

– Hà Nội –
– 11/2023 –
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. (Dễ) Thứ bậc nguồn luật của hệ thống pháp luật thông lệ (Common Law) là gì?
A. Luậ t thà nh vă n, họ c thuyết phá p luậ t, tậ p quá n địa phương, cá c nguồ n khá c.
B. Á n lệ, luậ t thà nh vă n, họ c thuyết phá p luậ t, cá c nguồ n khá c.
C. Luậ t thà nh vă n, á n lệ, tậ p quá n địa phương, cá c nguồ n khá c.
D. Á n lệ, luậ t thà nh vă n, tậ p quá n địa phương, cá c nguồ n khá c.

Đá p á n: D

 GIẢ I THÍCH:

D đúng vì theo mụ c 3.1.2.3 chương 3 Hình thức pháp luật và hệ thống pháp luật Việt Nam

( trang 136 trong Giáo trình Đại cương về nhà nước và pháp luật) thì thứ bấ c nguồ n luậ t củ a hệ

thố ng phá p luậ t Common Law là : á n lệ, luậ t thà nh vă n, tậ p quá n địa phương, cá c nguồ n khá c.

Câu 2. (Dễ) Đâu không phải là nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật?

A. Bả o đả m tính hợ p hiến, hợ p phá p và tính thố ng nhấ t củ a vă n bả n quy phạ m phá p luậ t trong hệ

thố ng phá p luậ t.

B. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t á p dụ ng từ thờ i điểm vă n bả n bắ t đầ u có hiệu lự c.

C. Tuâ n thủ đú ng thẩ m quyền, hình thứ c, trình tự , thủ tụ c xâ y dự ng, ban hà nh vă n bả n quy phạ m phá p

luậ t.

D. Bả o đả m minh bạ ch trong quy định củ a vă n bả n quy phạ m phá p luậ t.

Đá p á n: B

 GIẢ I THÍCH:

 Về cá c ý đú ng: Điều 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (trang 103 Văn bản quy

phạm pháp luật) cá c ý A, C, D lầ n lượ t thuộ c khoả n 1,2,3:

Điều 5. Nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật

1. Bảo đảm tính hợp hiến, tính hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy phạm pháp luật trong hệ

thống pháp luật.

2|Page
2. Tuân thủ đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp

luật.

3. Bảo đảm tính minh bạch trong quy định của văn bản quy phạm pháp luật.

…...

 Về ý sai: ý B thuộ c về nguyên tắ c á p dụ ng vă n bả n quy phạ m phá p luậ t

(giáo trình trang 151).

Câu 3. (Vừa) Nghị định của Chính phủ được ban hành về các vấn đề nào sau đây?

I. Quy định những vấn đề được Quốc hội giao

II. Để quy định chi tiết các điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội.

III. Đưa ra biện pháp lãnh đạo, điều hành hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính nhà

nước từ Trung ương đến địa phương

IV. Các biện pháp cụ thể để tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp

lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước

A. I và II B. II và III C. II và IV D. III và IV

Đá p á n: C

 GIẢ I THÍCH:

 Về đá p á n đú ng:

Giáo trình trang 145 phần *Nghị định của Chính phủ

ii. Gạ ch đầ u dò ng thứ nhấ t có nêu “Để quy định chi tiết điều, khoả n, điểm đượ c giao trong luậ t, nghị

quyết củ a Quố c hộ i, phá p lệnh, nghị quyết củ a Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, lệnh, quyết định củ a Chủ

tịch nướ c.”

iv. Gạ ch đầ u dò ng thứ 2 có nêu “Đưa ra cá c biện phá p cụ thể để tổ chứ c thi hà nh Hiến phá p, luậ t, nghị

quyết củ a Quố c hộ i, phá p lệnh, nghị quyết củ a Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i, lệnh, quyết định củ a Chủ

tịch nướ c ...”

3|Page
 Về đá p á n sai:

i. Giáo trình trang 144 phần *Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội có nêu “Phá p

lệnh củ a Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i quy định nhữ ng vấ n đề đượ c Quố c hộ i giao” → khô ng thuộ c

nhữ ng vấ n đề nghị định củ a Chính phủ đượ c ban hà nh.

iii. Giáo trình trang 145 phần *Quyết định của Thủ tướng Chính phủ gạch đầu dòng thứ nhất “Để

đưa ra biện phá p lã nh đạ o, điều hà nh hoạ t độ ng củ a Chính phủ và hệ thố ng hà nh chính nhà nướ c từ

Trung ương đến địa phương, ....” → khô ng thuộ c nhữ ng vấ n đề nghị định củ a Chính phủ đượ c ban

hà nh.

Câu 4. (Vừa) Ý kiến nào sau đây không chính xác?

A. Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t phả i do cơ quan nhà nướ c hoặ c ngườ i có thẩ m quyền á p dụ ng phá p

luậ t ban hà nh.

B. Vă n bả n á p dụ ng quy phạ m phá p luậ t Là vă n bả n do cơ quan nhà nướ c, ngườ i có thẩ m quyền ban

hà nh.

C. Nguyên tắ c á p dụ ng vă n bả n quy phạ m phá p luậ t là á p dụ ng từ thờ i điểm bắ t đầ u có hiệu lự c.

D. Cấ u thà nh củ a hệ thố ng phá p luậ t củ a đa số cá c nướ c phương Tâ y là luậ t cô ng và luậ t tư.

Đá p á n: A

 GIẢ I THÍCH:

 A sai bởi vì theo Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t phả i do cơ quan nhà nướ c hoặ c ngườ i có thẩ m quyền

ban hà nh theo đú ng trình tự , thủ tụ c luậ t định và nộ i dung củ a nó phả i chứ a quy phạ m phá p luậ t.

(Theo giáo trình trang 138 + Thuộc điều 2 luật ban hành)

 B đúng bởi vì: Là vă n bả n do cơ quan nhà nướ c, ngườ i có thẩ m quyền ban hà nh nhưng không có đủ

cá c yếu tố củ a vă n bả n quy phạ m phá p luậ t.

 Khô ng chứ a quy tắ c xử sự chung

4|Page
 Hạ n chế số lầ n á p dụ ng

 Phả i chỉ rõ đố i tượ ng á p dụ ng

 C đúng bởi vì: Nguyên tắ c á p dụ ng vă n bả n quy phạ m phá p luậ t là :

 Á p dụ ng từ thờ i điểm bắ t đầ u có hiệu lự c (trừ trườ ng hợ p có hiệu lự c hồ i tố );

 Á p dụ ng vă n bả n có hiệu lự c cao hơn;

 Á p dụ ng vă n bả n đượ c ban hà nh sau;

 Á p dụ ng có lợ i nhấ t cho ngườ i vi phạ m phá p luậ t.

(Điều 156 Luật ban hành văn bản QPPL 2015)

 D đúng bởi vì: Ở đa số cá c nướ c phương Tâ y, hệ thố ng phá p luậ t đượ c phâ n thà nh luậ t cô ng và luậ t

tư (theo giáo trình trang 158).

Câu 5. (Vừa) Văn bản được ban hành để quy định về việc phối hợp giữa các cơ quan Chánh án

Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà

nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ trong việc thực hiện trình tự, thủ tục tố tụng và

phòng chống tham nhũng thuộc?

A. Nghị quyết củ a hộ i đồ ng nhâ n dâ n cá c cấ p.

B. Thô ng tư liên tịch.

C. Thô ng tư củ a Chá nh á n Tò a á n nhâ n dâ n tố i cao.

D. Nghị định củ a Chính phủ .

Đá p á n: B

 GIẢ I THÍCH:

Đá p á n B đú ng vì theo mục 3.1.3.3 phần * Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,

Ủy ban nhân dân (trang 54 trong Tài liệu hướng dẫn học môn Pháp luật đại cương) thì Thô ng tư

5|Page
liên tịch thườ ng đượ c ban hà nh để quy định về việc phố i hợ p giữ a cá c cơ quan nà y trong việc thự c

hiện trình tự , thủ tụ c tố tụ ng và phò ng chố ng tham nhũ ng.

Câu 6. (Khó) Đã có rất nhiều tập quán của cộng đồng được nhà nước thừa nhận và thậm chí

nâng lên thành luật (Tập quán pháp) nhưng tại sao tập quán tảo hôn lại không được áp dụng?

A. Vì tả o hô n thườ ng dẫ n đến hô n nhâ n cậ n huyết.

B. Vì tả o hô n sẽ là m tă ng nhanh dâ n số .

C. Vì tả o hô n trá i vớ i nguyên tắ c cơ bả n tạ i Khoả n 1 Điều 3 Bộ luậ t Dâ n sự .

D. Vì tả o hô n trá i vớ i nguyên tắ c cơ bả n tạ i Khoả n 2 Điều 3 Bộ luậ t Dâ n sự .

Đá p á n: D

 GIẢ I THÍCH:

 Tạ i Khoản 2, Điều 5, Bộ luật Dân sự 2015 quy định: “Trườ ng hợ p cá c bên khô ng có thỏ a thuậ n và

phá p luậ t khô ng quy định thì có thể á p dụ ng tậ p quá n nhưng tậ p quá n á p dụ ng khô ng đượ c trá i vớ i cá c

nguyên tắ c cơ bả n củ a phá p luậ t dâ n sự quy định tạ i Điều 3 củ a Bộ luậ t nà y.”

 Và tả o hô n đã vi phạm Điểm b, Khoản 2, Điều 5 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014: “Cấ m cá c hà nh

vi sau đâ y: b) Tả o hô n, cưỡ ng ép kết hô n, lừ a dố i kết hô n, cả n trở kết hô n” cho nên tả o hô n đã trá i vớ i

nguyên tắ c cơ bả n củ a phá p luậ t dâ n sự tạ i Khoản 2, Điều 3 của Bộ luật Dân sự: “... Mọ i cam kết, thỏ a

thuậ n khô ng vi phạ m điều cấ m củ a luậ t….”

Câu 7. (Khó) Trước diễn biến dịch phức tạp, lây lan nhanh và khó kiểm soát của đại dịch Covid -

19, các đại biểu Quốc hội đề xuất ban bố trình trạng khẩn cấp để có thêm nhiều giải pháp

phòng, chống Covid-19. Để có công bố tình trạng khẩn cấp thì cơ quan nào có thẩm quyền:

6|Page
A. Ủ y ban Thườ ng vụ Quố c hộ i.

B. Bộ trưở ng, Thủ trưở ng cơ quan ngang bộ .

C. Chính phủ .

D. Thủ tướ ng chính phủ .

Đá p á n: A

 GIẢ I THÍCH:

 A đúng vì: Nghị quyết củ a Ủ y ban Thườ ng vụ Quố c hộ i đượ c ban hà nh để ban bố , bã i bỏ tình trạ ng

khẩ n cấ p trong cả nướ c hoặ c ở từ ng địa phương.

(giáo trình trang 144)

 B sai vì: Thô ng tư củ a Bộ trưở ng, Thủ tướ ng cơ quan ngang bộ đượ c ban hà nh về cá c vấ n đề sau:

(giáo trình trang 145)

 Quy định chi tiết cá c điều, khoả n, điểm đượ c giao trong luậ t, nghị quyết củ a Quố c hộ i, phá p

lệnh, nghị quyết củ a Ủ y ban thườ ng vụ Quố c hộ i lệnh, quyết định củ a Chủ tịch nướ c, nghị định

củ a Chính phủ , quyết định củ a Thủ tướ ng Chính Phủ ;

 Đưa ra cá c biện phá p thự c hiện chứ c nă ng quả n lý nhà nướ c củ a mình.

 C sai vì: Nghị định củ a Chính phủ đượ c ban hà nh về vấ n đề:

 Quy định chi tiết cà điều, khoả n, điểm đượ c giao trong luậ t, nghị quyết, củ a Quố c hộ i, phá p

lệnh…

 Đưa ra biện phá p cụ thể để tổ chứ c thi hà nh Hiến phá p, luậ t, nghị quyết Quố c hộ i, phá p lệnh,

quyết định củ a Chủ tịch nướ c,..

 Quy định về vấ n đề cầ n thiết thuộ c thẩ m quyền củ a Quố c hộ i, Uy ban thườ ng vụ Quố c hộ i

nhưng chưa đủ điều kiện xâ y dự ng thà nh luậ t hoặ c phá p lệnh.

(giáo trình trang 145)

 D sai vì quyết định củ a Thủ tướ ng chính phủ đượ c ban hà nh về cá c vấ n đề:

7|Page
 Đưa ra biện phá p lã nh đạ o, điều hà nh hoạ t độ ng củ a Chính phủ và hệ thố ng hà nh chính nhà

nướ c từ Trung ương đến địa phương, chế độ là m việc vớ i cá c thà nh viên Chính phủ , chính

quyền địa phương và cá c vấ n đề khá c thuộ c thẩ m quyền củ a Thủ tướ ng Chính phủ ;

 Để đưa ra biện phá p chỉ đạ o, phố i hợ p hoạ t độ ng củ a cá c thà nh viên Chính phủ , kiểm tra hoạ t

độ ng củ a cá c bộ , cơ quan ngang bộ , cơ quan thuộ c Chính phủ , chính quyền địa phương trong

việc thự c hiện đườ ng lố i chủ trương củ a Đả ng, chính sá ch, phá p luậ t củ a Nhà Nướ c.

(giáo trình trang 145-146)

Câu 8. (Khó) Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

I. Phong tục, tập quán là một loại nguồn pháp luật

II. Hình thức pháp luật được coi là nguồn của pháp luật

III. Điều ước quốc tế giữa 2 nước sẽ được chấp thuận và ban hành khi có sự tự nguyện ký kết

và thỏa thuận từ cả 2 bên.

IV. Tòa án sẽ viện dẫn vào những căn cứ pháp luật hợp lý để đưa ra phán quyết khi có những

khiếm khuyết của hệ thống pháp luật

A. I, II, IV B. II, III C. II, IV D. II, III, IV

Đá p á n: C

 GIẢ I THÍCH:

 I sai vì tậ p quá n phá p mớ i đượ c coi là mộ t loạ i nguồ n củ a phá p luậ t (giáo trình trang 134).

 II đú ng bở i vì hình thứ c phá p luậ t là nhữ ng biểu hiện bên ngoà i củ a phá p luậ t, nên hình thứ c phá p

luậ t cò n đượ c coi là nguồ n củ a phá p luậ t. (giáo trình trang 133).

 III sai vì điều ướ c đó cò n phả i đượ c phá p luậ t quố c tế điều chỉnh (giáo trình trang 137) có viết:

Điều ước quốc tế là “một hiệp định quốc tế được ký kết bằng văn bản giữa các quốc gia và được pháp

luật quốc tế điều chỉnh, …”

8|Page
 IV đú ng vì theo (giáo trình trang 135): Khi có nhữ ng khiếm khuyết củ a hệ thố ng phá p luậ t, tò a á n

sẽ viện dẫ n nhữ ng că n cứ phá p luậ t đượ c coi là hợ p lý để đưa ra mộ t phá n quyết có tính độ t phá …”

Câu 9. (Khó) Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng:

I, Đối với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước ở trung ương, thời điểm có hiệu

lực của toàn bộ hoặc một phần văn bản từ ngày thứ 45 trở đi kể từ ngày thông qua hoặc ký ban

hành.

II, Đối với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, thời

điểm có hiệu lực của một phần hoặc toàn bộ văn bản là 5 ngày kể từ ngày ký ban hành.

III, Văn bản quy phạm pháp luật đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật có giá trị sử

dụng chính thức.

IV, Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp, chính quyền

địa phương ở đơn vị hành chính- kinh tế đặc biệt được quy định hiệu lực trở về trước.

A. I, III, IV. B. II, IV. C. I, III. D. II, III, IV.

Đá p á n: C

 GIẢ I THÍCH:

 I đú ng vì theo khoản 1 Điều 151 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật “Thờ i điểm có hiệu

lự c củ a toà n bộ hoặ c mộ t phầ n VBQPPL đượ c quy định tạ i vă n bả n đó nhưng khô ng sớ m hơn 45 ngà y

kể từ ngà y thô ng qua hoặ c ký ban hà nh đố i vớ i VBQPPL củ a cơ quan nhà nướ c ở trung ương”.

 II sai vì theo khoản 1 Điều 151 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật “Thờ i điểm có hiệu

lự c củ a toà n bộ hoặ c mộ t phầ n VBQPPL đượ c quy định tạ i vă n bả n đó khô ng sớ m hơn 10 ngà y kể từ

ngà y ký ban hà nh đố i vớ i VBQPPL củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n (HĐND); Ủ y ban nhâ n dâ n (UBND) cấ p tỉnh”.

 III đú ng vì theo Điều 157 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật “Vă n bả n quy phạ m phá p

luậ t đă ng tả i trên Cơ sở dữ liệu quố c gia về phá p luậ t có giá trị sử dụ ng chính thứ c”.

9|Page
 IV sai vì theo khoản 3 Điều 152 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật “Vă n bả n quy phạ m

phá p luậ t củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Uỷ ban nhâ n dâ n cá c cấ p, chính quyền địa phương ở đơn vị hà nh

chính- kinh tế đặ c biệt khô ng đượ c quy định hiệu lự c trở về trướ c”.

Câu 10. (Khó) Trong trường hợp có sự thay đổi về địa giới hành chính thì hiệu lực về không

gian và đối tượng áp dụng của văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương được

xác định như sau:

I. Trường hợp một đơn vị hành chính được chia thành nhiều đơn vị hành chính mới cùng cấp

thì văn bản quy phạm pháp luật của hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân của đơn vị hành chính

được chia vẫn có hiệu lực đối với đơn vị hành chính mới cho đến khi Hội đồng nhân dân, Ủy

ban nhân dân của đơn vị hành chính mới ban hành văn bản quy phạm pháp luật thay thế.

II. Trường hợp nhiều đơn vị hành chính được nhập thành một đơn vị hành chính mới cùng cấp

thì văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân của đơn vị hành chính

được nhập sẽ hết hoàn toàn hiệu lực đối với đơn vị hành chính đó.

III. Trường hợp một phần địa phận và dân cư của đơn vị hành chính được điều chỉnh về một

đơn vị hành chính khác thì văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân

dân của đơn vị hành chính được mở rộng có hiệu lực đối với phần địa phận và bộ phận dân cư

được điều chỉnh.

Đâu là nhận định đúng về việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật:

A. I, III. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. I, II, III.

Đá p á n: A

 GIẢ I THÍCH:

Hiệu lự c về khô ng gian đượ c quy định tạ i Điều 155 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật

2015

Điều 155. Hiệu lực về không gian:

“2.Vă n bả n quy phạ m phá p luậ t củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n ở đơn vị hà nh chính nà o thì

có hiệu lự c trong phạ m vi đơn vị hà nh chính đó và phả i đượ c quy định cụ thể ngay trong vă n bả n đó .

10 | P a g e
Trườ ng hợ p có sự thay đổ i về địa giớ i hà nh chính thì hiệu lự c về khô ng gian và đố i tượ ng á p dụ ng củ a

vă n bả n quy phạ m phá p luậ t củ a chính quyền địa phương đượ c xá c định như sau:

a) Trườ ng hợ p mộ t đơn vị hà nh chính đượ c chia thà nh nhiều đơn vị hà nh chính mớ i cung cấ p

thì vă n bả n quy phạ m phá p luậ t củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n củ a đơn vị hà nh

chính đượ c chia vẫ n có hiệu lự c đố i vớ i đơn vị hà nh chính mớ i cho đến khi Hộ i đồ ng nhâ n dâ n,

Ủ y ban nhâ n dâ n củ a đơn vị hà nh chính mớ i ban hà nh vă n bả n quy phạ m phá p luậ t thay thế;

b) Trườ ng hợ p nhiều đơn vị hà nh chính đượ c nhậ p thà nh mộ t đơn vị hà nh chính mớ i cù ng cấ p

thì vă n bả n quy phạ m phá p luậ t củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n củ a đơn vị hà nh

chính đượ c nhậ p vẫ n có hiệu lự c đố i vớ i đơn vị hà nh chính đó cho đến khi Hộ i đồ ng nhâ n dâ n,

Ủ y ban nhâ n dâ n củ a đơn vị hà nh chính mớ i ban hà nh vă n bả n quy phạ m phá p luậ t thay thế;

c) Trườ ng hợ p mộ t phầ n địa phậ n và dâ n cư củ a đơn vị hà nh chính đượ c điều chỉnh về mộ t đơn

vị hà nh chính khá c thì vă n bả n quy phạ m phá p luậ t củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n

củ a đơn vị hà nh chính đượ c mở rộ ng có hiệu lự c đố i vớ i phầ n địa phậ n và bộ phậ n dâ n cư đượ c

điều chỉnh”

 Nhậ n định I đú ng. (trong phầ n a, Khoả n 2, Điều 155 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật

2015)

 Nhậ n định II sai vì theo điều 155 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 trong trườ ng

hợ p nhiều đơn vị hà nh chính đượ c nhậ p thà nh mộ t đơn vị hà nh chính mớ i cù ng cấ p thì vă n bả n quy

phạ m phá p luậ t củ a Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n củ a đơn vị hà nh chính đượ c nhậ p vẫn còn

hiệu lực đố i vớ i đơn vị hà nh chính đó cho đến khi Hộ i đồ ng nhâ n dâ n, Ủ y ban nhâ n dâ n củ a đơn vị

hà nh chính mớ i ban hà nh vă n bả n quy phạ m phá p luậ t thay thế.

 Nhậ n định III đú ng. (trong phầ n c, Khoả n 2, Điều 155 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật

2015)

11 | P a g e
12 | P a g e

You might also like