You are on page 1of 4

Câu 1: Khái niệm chức năng tổ chức là:

A. Sắp xếp các nguồn lực của tổ chức thành một hệ thống thống nhất, nhằm đạt
được mục tiêu của tổ chức.
B. Quá trình thiết lập các mối quan hệ về quyền hạn và trách nhiệm giữa các thành
viên trong tổ chức.
C. Quá trình sắp xếp các công việc và quyền hạn trong tổ chức, thể hiện mối quan
hệ giữa các thành viên trong tổ chức.
D. Quá trình sáng tạo các công việc và quyền hạn trong tổ chức, thiết lập mối quan
hệ giữa các thành viên trong tổ chức.
Câu 2: Cơ cấu tổ chức đơn giản là
A. Cơ cấu tổ chức có ít cấp bậc quản lý, các bộ phận được phân chia theo chức
năng.
B. Cơ cấu tổ chức có các bộ phận được phân chia theo các chức năng chuyên môn.
C. Cơ cấu tổ chức có các bộ phận được phân chia theo sản phẩm/ khách hàng/ địa
dư.
D. Cơ cấu tổ chức kết hợp các cơ cấu chức năng và sản phẩm/ khách hàng/ địa dư.
Câu 3: Khái niệm nào sau đây không đúng về chức năng tổ chức?
A. Chức năng tổ chức là một trong bốn chức năng cơ bản của quản trị.
B. Chức năng tổ chức là quá trình phân chia và phối hợp các công việc trong tổ
chức.
C. Chức năng tổ chức là quá trình xây dựng các mối quan hệ về quyền hạn và trách
nhiệm giữa các bộ phận trong tổ chức.
D. Chức năng tổ chức là quá trình xác định các mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức.
Câu 4: Ý nghĩa của việc nghiên cứu các thuộc tính của cơ cấu tổ chức là gì?
A. Để hiểu rõ bản chất của cơ cấu tổ chức.
B. Để phân loại các mô hình cơ cấu tổ chức.
C. Để lựa chọn mô hình cơ cấu tổ chức phù hợp với mục tiêu và điều kiện của tổ
chức.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Các thuộc tính của cơ cấu tổ chức bao gồm:
A. Mức độ chuyên môn hóa, mức độ ủy quyền, mức độ tập trung quyền lực, mức
độ phối hợp.
B. Mức độ chuyên môn hóa, mức độ ủy quyền, mức độ phân quyền, mức độ linh
hoạt.

Trần Thị Thu Thuỷ - 11226241 – Lớp Kinh tế quốc tế CLC 64D
C. Mức độ chuyên môn hóa, mức độ tập trung quyền lực, mức độ phân quyền, mức
độ phối hợp.
D. Mức độ chuyên môn hóa, mức độ phân quyền, mức độ tập trung quyền lực, mức
độ linh hoạt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về mức độ chuyên môn hóa?
A. Mức độ chuyên môn hóa cao là khi các công việc được phân chia thành các
nhiệm vụ nhỏ, đơn giản và lặp đi lặp lại.
B. Mức độ chuyên môn hóa cao làm cho người lao động có thể tập trung vào một
nhiệm vụ cụ thể và nâng cao hiệu quả công việc.
C. Mức độ chuyên môn hóa cao có thể dẫn đến sự trùng lặp công việc và lãng phí
nguồn lực.
D. Mức độ chuyên môn hóa cao có thể làm cho tổ chức trở nên linh hoạt và thích
ứng với sự thay đổi.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về mức độ ủy quyền?
A. Mức độ ủy quyền cao là khi cấp dưới được trao nhiều quyền hạn để thực hiện
nhiệm vụ.
B. Mức độ ủy quyền cao giúp cho cấp trên có nhiều thời gian để tập trung vào các
nhiệm vụ quan trọng.
C. Mức độ ủy quyền cao có thể dẫn đến việc cấp dưới lạm dụng quyền hạn và
không chịu trách nhiệm về công việc của mình.
D. Mức độ ủy quyền cao có thể làm cho tổ chức trở nên linh hoạt và thích ứng với
sự thay đổi.
Câu 8: Mức độ chuyên môn hóa của cơ cấu tổ chức được thể hiện bởi yếu tố nào?
A. Số lượng công việc được phân chia trong tổ chức.
B. Phạm vi của mỗi công việc được phân chia trong tổ chức.
C. Mức độ tương tự giữa các công việc được phân chia trong tổ chức.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 9: Mức độ tập trung quyền lực của cơ cấu tổ chức được thể hiện bởi yếu tố nào?
A. Số lượng cấp quản lý trong tổ chức.
B. Phạm vi quyền hạn của các cấp quản lý.
C. Mức độ ủy quyền của các cấp quản lý.
D. Cả ba yếu tố trên.

Trần Thị Thu Thuỷ - 11226241 – Lớp Kinh tế quốc tế CLC 64D
Câu 10: Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính của cơ cấu tổ chức?
A. Mức độ phân cấp
B. Mức độ chuyên môn hóa
C. Mức độ tập trung quyền lực
D. Mức độ ổn định
Câu 11: Mức độ phân cấp của cơ cấu tổ chức được thể hiện bởi yếu tố nào?
A. Số lượng cấp quản lý trong tổ chức.
B. Phạm vi quyền hạn của các cấp quản lý.
C. Mức độ ủy quyền của các cấp quản lý.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 12: Cơ cấu tổ chức nào có mức độ chuyên môn hóa cao?
A. Cơ cấu tổ chức đơn giản.
B. Cơ cấu tổ chức chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ khách hàng/ địa dư.
D. Cơ cấu tổ chức đơn vị chiến lược.
Câu 13: Cơ cấu tổ chức nào có mức độ tập trung quyền lực cao?
A. Cơ cấu tổ chức đơn giản.
B. Cơ cấu tổ chức chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ khách hàng/ địa dư.
D. Cơ cấu tổ chức đơn vị chiến lược.
Câu 14: Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng có nhược điểm gì?
A. Khó thích ứng với sự thay đổi của môi trường.
B. Khó phối hợp giữa các bộ phận chức năng.
C. Chi phí cao, phức tạp trong quản lý.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15: Mô hình cơ cấu tổ chức chức năng có ưu điểm gì?
A. Tận dụng được lợi thế chuyên môn hóa của các bộ phận.
B. Hoạt động hiệu quả, ổn định.
C. Linh hoạt, thích ứng với sự thay đổi của môi trường.
D. Chi phí thấp, đơn giản trong quản lý.
Câu 16: Mô hình cơ cấu tổ chức nào dựa trên nguyên tắc phân công lao động theo
chức năng?
A. Cơ cấu tổ chức đơn giản.
B. Cơ cấu tổ chức chức năng.

Trần Thị Thu Thuỷ - 11226241 – Lớp Kinh tế quốc tế CLC 64D
C. Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ khách hàng/ địa dư.
D. Cơ cấu tổ chức đơn vị chiến lược.
Câu 17: Mô hình cơ cấu tổ chức nào phù hợp với các tổ chức cần đáp ứng nhu cầu
của khách hàng một cách nhanh chóng và linh hoạt?
A. Cơ cấu tổ chức đơn giản.
B. Cơ cấu tổ chức chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ khách hàng/ địa dư.
D. Cơ cấu tổ chức đơn vị chiến lược.
Câu 18: Mô hình cơ cấu tổ chức nào có thể dẫn đến sự chồng chéo quyền hạn và trách
nhiệm?
A. Cơ cấu tổ chức đơn giản.
B. Cơ cấu tổ chức chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức sản phẩm/ khách hàng/ địa dư.
D. Cơ cấu tổ chức đơn vị chiến lược.
Câu 19: Nhược điểm của cơ cấu tổ chức sản phẩm/khách hàng/địa dư là gì?
A. Khó thích ứng với sự thay đổi của môi trường.
B. Khó phối hợp giữa các bộ phận sản phẩm/khách hàng/địa dư.
C. Chi phí cao, phức tạp trong quản lý.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cơ cấu tổ chức đơn giản?
A. Mức độ phân cấp thấp.
B. Mức độ chuyên môn hóa thấp.
C. Mức độ tập trung quyền lực cao.
D. Các công việc được phân chia theo chức năng hoặc theo sản phẩm/khách
hàng/địa dư.
Câu 21: Ưu điểm của cơ cấu tổ chức đơn vị chiến lược là gì?
A. Tận dụng được lợi thế chuyên môn hóa của các bộ phận.
B. Hoạt động hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
C. Linh hoạt, thích ứng với sự thay đổi của môi trường.
D. Cả 3 phương án trên.

Trần Thị Thu Thuỷ - 11226241 – Lớp Kinh tế quốc tế CLC 64D

You might also like