You are on page 1of 5

CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC MARKETING

Câu 1: Đâu không phải là căn cứ để xây dựng chiến lược marketing?
A. Khách hàng mục tiêu
B. Khả năng của doanh nghiệp
C. Khách hàng trên thị trường tổng thể
D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 2: “Triển khai sản phẩm hiện có của doanh nghiệp sang những phân đoạn thị
trường mới với mong muốn gia tăng khối lượng bán nhờ vào việc khuyến mãi những
khách hàng mới” là nội dung của phương thức
A. Mở rộng thị trường
B. Phát triển sản phẩm
C. Đa dạng hóa
D. Thâm nhập thị trường
Câu 3: “Mục tiêu của doanh nghiệp là tăng doanh số của sản phẩm hiện có trên thị
trường hiện có bằng cách thu hút thêm khách hàng của đối thủ cạnh tranh.” là nội
dung của phương thức:
A. Thâm nhập thị trường
B. Mở rộng thị trường
C. Phát triển sản phẩm
D. Đa dạng hóa
Câu 4: Trong phần “kế hoạch thực hiện” của một bản kế hoạch marketing sẽ thể
hiện:
A. Làm gì?
B. Ai làm?
C. Làm trong bao lâu?
D. Cụ thể từng công việc do ai làm và thời gian hoàn thành
Câu 5: Hoạch định chiến lược marketing được định nghĩa là:
A. Quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và
nguồn lực của doanh nghiệp
B. Quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và
thế mạnh của doanh nghiệp
C. Quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và
nguồn lực của doanh nghiệp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm

D. Quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và
nguồn lực của doanh nghiệp với những cơ hội marketing luôn thay đổi
Câu 6: Những đơn vị kinh doanh thuộc nhóm “ngôi sao” nằm ở vị trí doanh nghiệp
có thị phần…. trên thị trường
A. Lớn
B. Trung bình
C. Nhỏ
D. Bằng 0
Câu 7: Những đơn vị kinh doanh thuộc nhóm “dấu hỏi” nằm trong ngành có tốc độ
tăng trưởng:
A. Cao
B. Trung bình
C. Thấp
D. Ngành không tăng trưởng
Câu 8: Chiến lược marketing là?
A. Những tư tưởng định hướng marketing chỉ đạo đơn vị kinh doanh với hi vọng đạt
được mục tiêu
B. Những mục tiêu doanh nghiệp muốn đạt được
C. Cách thức doanh nghiệp đạt được mục tiêu đặt ra
D. Chiến lược kinh doanh
Câu 9: Quá trình hoạch định chiến lược marketing diễn ra ở 2 cấp:
A. Cấp doanh nghiệp và cấp đơn vị kinh doanh, sản phẩm, thị trường
B. Cấp quốc gia và cấp doanh nghiệp
C. Cấp doanh nghiệp và các phòng ban
D. Cấp phòng ban và các tổ nhóm trong công ty
Câu 10: Bước thứ hai trong quá trình hoạch định chiến lược marketing cấp đơn vị
kinh doanh là:
A. Thiết lập tuyên bố sứ mệnh
B. Thiết lập nhiệm vụ, mục tiêu của doanh nghiệp
C. Thiết lập danh mục kinh doanh
D. Hoạch định chiến lược marketing cùng các chiến lược chức năng khác
Câu 11: Amazon.com nên lựa chọn triết lý kinh doanh nào sau đây để thể hiện quan
điểm kinh doanh theo định hướng marketing?

A. Chúng tôi chuyên bán sách, băng đĩa, đồ điện tử, đồ gia dụng
B. Chúng tôi đem đến những trải nghiệm mua bán qua mạng nhanh chóng, dễ dàng và
thoải mái- chúng tôi là nơi bạn có thể tìm và khám phá mọi thứ bạn muốn mua
C. Chúng tôi là nơi mua hàng qua mạng với giá rẻ
D. Chúng tôi đem đến trải nghiệm mua hàng qua mạng cho bạn
Câu 12: “Đưa những ngành kinh doanh mới vào thị trường mới, ngoài những sản
phẩm hiện có của doanh nghiệp”. Đó là nội dung của phương thức:
A. Đa dạng hóa
B. Phát triển sản phẩm
C. Mở rộng thị trường
D. Thâm nhập thị trường
Câu 13: Những đơn vị kinh doanh thuộc loại “bò sữa” thì doanh nghiệp nên:
A. Đầu tư lớn để hỗ trợ cho sự tăng trưởng của nó
B. Duy trì để nắm giữ thị phần, không cần đầu tư quá nhiều
C. Xem xét xem nên đầu tư lớn để tăng thị phần nắm giữ hoặc loại bỏ
D. Xem xét nên duy trì sự tồn tại hay loại bỏ
Câu 14: Những đơn vị kinh doanh thuộc loại “dấu hỏi” thì doanh nghiệp nên:
A. Đầu tư lớn để hỗ trợ cho sự tăng trưởng của nó
B. Duy trì để nắm giữ thị phần, không cần đầu tư quá nhiều
C. Xem xét xem nên đầu tư lớn để tăng thị phần nắm giữ hoặc loại bỏ
D. Xem xét nên duy trì sự tồn tại hay loại bỏ
Câu 15: Thâm nhập thị trường là việc doanh nghiệp:
A. Tìm cách giới thiệu sản phẩm hiện có vào thị trường hiện tại một cách sâu hơn,
giành thị phần từ các đối thủ cạnh tranh
B. Tìm cách khai thác thêm thị trường mới với sản phẩm hiện có
C. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường hiện có
D. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường mới
Câu 16: Phát triển sản phẩm là việc doanh nghiệp:
A. Tìm cách giới thiệu sản phẩm hiện có vào thị trường hiện tại một cách sâu hơn,
giành thị phần từ các đối thủ cạnh tranh
B. Tìm cách khai thác thêm thị trường mới với sản phẩm hiện có

C. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường hiện có


D. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường mới
Câu 17: Đa dạng hoá là việc doanh nghiệp:
A. Tìm cách giới thiệu sản phẩm hiện có vào thị trường hiện tại một cách sâu hơn,
giành thị phần từ các đối thủ cạnh tranh
B. Tìm cách khai thác thêm thị trường mới với sản phẩm hiện có
C. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường hiện có
D. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường mới
Câu 18: Mở rộng thị trường là việc doanh nghiệp:
A. Tìm cách giới thiệu sản phẩm hiện có vào thị trường hiện tại một cách sâu hơn,
giành thị phần từ các đối thủ cạnh tranh
B. Tìm cách khai thác thêm thị trường mới với sản phẩm hiện có
C. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường hiện có
D. Phát triển sản phẩm mới tại thị trường mới
Câu 19: Những đơn vị kinh doanh thuộc loại “con chó” thì doanh nghiệp nên:
A. Đầu tư lớn để hỗ trợ cho sự tăng trưởng của nó
B. Duy trì để nắm giữ thị phần, không cần đầu tư quá nhiều
C. Xem xét xem nên đầu tư lớn để tăng thị phần nắm giữ hoặc loại bỏ
D. Xem xét nên duy trì sự tồn tại hay loại bỏ
Câu 20: “Đổi mới sản phẩm, đưa sản phẩm mới cho khách hàng hiện có” là nội dung
của phương thức:
A. Phát triển sản phẩm
B. Đa dạng hóa
C. Thâm nhập thị trường
D. Mở rộng thị trường

You might also like