You are on page 1of 63

Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024

PHONG TOẢ HOÁ HỌC


Biên soạn: Nguyễn Ngọc Hiếu

teamphe.edu.vn

PHONG TOẢ DẠNG LÝ THUYẾT 0 – 5 ĐIỂM


I, ESTE – LIPIT.
CÂU 1: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Phân tử khối của etyl axetat là:
A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
CÂU 2: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Số nguyên tử H trong phân tử axit oleic là:
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
CÂU 3: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X(C4H8O2) (NaOH, t0) ⟶ ancol Y (O2, men giấm) ⟶ CH3COOH
Công thức của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2COOH.
CÂU 4: [NNH] Công thức của etyl axetat là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
CÂU 5: [NNH - QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là:
A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl propionat. D. etyl fomat.
CÂU 6: [NNH] Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
CÂU 7: [NNH] Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
CÂU 8: [NNH - MH.19] Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là:
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
CÂU 9: [NNH] Phân tử khối của metyl axetat là:
A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
CÂU 10: [NNH] Phân tử khối của etyl fomat là:
A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
CÂU 11: [NNH] Phân tử khối của etyl propionat là:
A. 102. B. 60. C. 74. D. 88.
CÂU 12: [NNH] Phân tử khối của vinyl axetat là:
A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 1
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 13: [NNH] Phân tử khối của metyl metacrylat là:
A. 100. B. 102. C. 88. D. 86.
CÂU 14: [NNH - MH - 2022] Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là:
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
CÂU 15: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là:
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
CÂU 16: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử vinyl propiponat là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
CÂU 17: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử phenyl acrylat là:
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
CÂU 18: [NNH - QG.22 - 202] Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 19: [NNH] Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 20: [NNH - QG.22 - 202] Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
CÂU 21: [NNH - MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH.
Chất X là:
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
CÂU 22: [NNH] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
CÂU 23: [NNH - QG.18 – 201] Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
CÂU 24: [NNH - QG.18 – 202] Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và
C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
CÂU 25: [NNH] Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
CÂU 26: [NNH - MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi
của X là:
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
CÂU 27: [NNH] Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
CÂU 28: [NNH] Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 2
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3.
CÂU 29: [NNH - QG.17 – 202] Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được
muối có công thức là:
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
CÂU 30: [NNH - QG.19 – 201] Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5.
CÂU 31: [NNH - QG.19 – 202] Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
CÂU 32: [NNH - QG.19 – 203] Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC3H7.
CÂU 33: [NNH - QG.19 – 204] Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
CÂU 34: [NNH] Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu
tạo của X là:
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
CÂU 35: [NNH] Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là:
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnHnO3 (n≥2). D. CnH2nO4 (n≥2).
CÂU 36: [NNH] Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng:
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
CÂU 37: [NNH] Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
CÂU 38: [NNH - MH - 2021] Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
CÂU 39: [NNH] Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
CÂU 40: [NNH] Chất không phải axit béo là:
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
CÂU 41: [NNH - MH - 2023] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Tristearin.
CÂU 42: [NNH - QG.22 - 202] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
CÂU 43: [NNH - MH - 2022] Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức
của axit panmitic là:
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
CÂU 44: [NNH - QG.19 – 201] Công thức của axit oleic là:
A. C2H5COOH. B. C17H33COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
CÂU 45: [NNH - QG.19 – 204] Công thức axit stearic là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 3
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
CÂU 46: [NNH - QG.19 – 202] Công thức của tristearin là:
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
CÂU 47: [NNH - QG.19 – 203] Công thức của triolein là:
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.
CÂU 48: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là:
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
CÂU 49: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit panmitic là:
A. 36. B. 34. C. 35. D. 32.
CÂU 50: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là:
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
CÂU 51: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử triolein là:
A. 103. B. 104. C. 105. D. 106.
CÂU 52: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử tristearin là:
A. 56. B. 54. C. 57. D. 51.
CÂU 53: [NNH - QG.22 - 201] Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là:
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 54: [NNH - QG.22 - 201] Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn
luôn thu được chất nào sau đây?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
CÂU 55: [NNH - MH2 - 2020] Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch
NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là:
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
CÂU 56: [NNH - QG.20 - 201] Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch
NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là:
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
CÂU 57: [NNH - QG.20 - 202] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu
được muối có công thức là:
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
CÂU 58: [NNH - QG.20 - 203] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu
được muối có công thức là:
A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. C17H33COONa. D. CH3COONa.
CÂU 59: [NNH - QG.20 - 204] Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu
được muối có công thức:
A. C17H35COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C15H31COONa.
CÂU 60: [NNH - MH1 - 2020] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được :
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 4
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 61: [NNH] Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong NaOH dư, thu được:
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol glixerol. C. 1 mol glixerol. D. 3 mol axit stearic.
CÂU 62: [NNH] Thủy phân hoàn toàn 1 mol triolein trong môi trường axit, thu được:
A. 3 mol C15H31COONa. B. 3 mol C3H5(OH)3.
C. 3 mol C17H33COOH. D. 3 mol C17H33COONa.
CÂU 63: [NNH] Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và:
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
CÂU 64: [NNH] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
CÂU 65: [NNH] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ.
CÂU 66: [NNH - MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi
của X là:
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
CÂU 67: [NNH - QG.21 - 201] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
CÂU 68: [NNH - QG.21 - 202] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
CÂU 69: [NNH - QG.21 - 203] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
CÂU 70: [NNH - QG.21 - 204] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là:
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
CÂU 71: [NNH - MH - 2022] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH
dư, thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là:
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
CÂU 72: [NNH - MH - 2023] Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH
dư thu được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
CÂU 73: [NNH - MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm:
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
CÂU 74: [NNH] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 5
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
CÂU 75: [NNH] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl fomat và metyl propionat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm:
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
CÂU 76: [NNH - A.13] Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
CÂU 77: [NNH] Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được
các sản phẩm hữu cơ là:
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
CÂU 78: [NNH] Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là:
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)–COOCH3.
C. CH2=CH–COOC2H5. D. CH2=C(CH3)–COOC2H5.
CÂU 79: [NNH] Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat
có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.

CÂU 80: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) ancol Y C2H5ONa
Công thức của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2COOH.

CÂU 81: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) ancol Y HCHO
Công thức của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2COOH.

CÂU 82: [NNH] Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H6O2) anđehit Y C2H5OH
Công thức của X là:
A. HCOOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CH-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
CÂU 83: [NNH - QG.17 – 203] Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 84: [NNH - QG.17 – 201] Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được
dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 6
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
CÂU 85: [NNH] Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
CÂU 86: [NNH - QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
CÂU 87: [NNH] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
CÂU 88: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
CÂU 89: [NNH] Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
CÂU 90: [NNH] Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
CÂU 91: [NNH] Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl
benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc
làm xúc tác) là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 92: [NNH] Cho các phát biểu sau về este
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 7
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
CÂU 93: [NNH] Cho các phát biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(5) Hiđro hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(6) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(7) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
(8) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(9) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
(10) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là:
A. 8. B. 4. C. 7. D. 6.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 8
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
II, CACBOHIĐRAT.
CÂU 94: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
CÂU 95: [NNH] Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
CÂU 96: [NNH] Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là:
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
CÂU 97: [NNH] Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là:
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
CÂU 98: [NNH] Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
CÂU 99: [NNH] Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. etyl axetat. D. glucozơ.
CÂU 100: [NNH] Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và:
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
CÂU 101: [NNH] Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
CÂU 102: [NNH - QG.19 – 204] Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
CÂU 103: [NNH - QG.22 - 201] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
CÂU 104: [NNH - QG.19 – 201] Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
CÂU 105: [NNH - QG.19 – 202] Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
CÂU 106: [NNH - QG.22 - 202] Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
CÂU 107: [NNH - QG.18 – 202] Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công
thức phân tử của glucozơ là:
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
CÂU 108: [NNH - QG.18 – 201] Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc.
Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 9
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 109: [NNH - MH - 2022] Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người
già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là:
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
CÂU 110: [NNH - QG.20 - 201] Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là:
A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.
CÂU 111: [NNH - QG.20 - 203] Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là:
A. 12. B. 6. C. 5. D. 10.
CÂU 112: [NNH - QG.18 – 204] Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt,
củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là:
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n C. C12H22O11. D. C2H4O2.
CÂU 113: [NNH - QG.18 – 203] Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng
tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
CÂU 114: [NNH] Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên
có thể viết là:
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
CÂU 115: [NNH] Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
CÂU 116: [NNH] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
CÂU 117: [NNH] Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
CÂU 118: [NNH - QG.22 - 202] Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit,
đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
CÂU 119: [NNH - MH - 2022] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
CÂU 120: [NNH] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
CÂU 121: [NNH] Phát biểu nào sau đây là sai?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 10
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
CÂU 122: [NNH] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 là chất rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
CÂU 123: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
CÂU 124: [NNH - MH - 2023] Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy
phân hoàn toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi
là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và fructozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
CÂU 125: [NNH - MH - 2021] Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun
nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
CÂU 126: [NNH] Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với
xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
CÂU 127: [NNH] Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho
chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần
lượt là:
A. glucozơ và axit gluconic. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ.
CÂU 128: [NNH] Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong
nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân
chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là:
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 11
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 129: [NNH] Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và
người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để
làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
CÂU 130: [NNH] Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía,
củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng
gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là:
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
CÂU 131: [NNH - QG.20 - 201] Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được
tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
CÂU 132: [NNH - QG.20 - 202] Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần
98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
CÂU 133: [NNH - QG.20 - 203] Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có
trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
CÂU 134: [NNH - QG.20 - 204] Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có
nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của ancol đa chức.
CÂU 135: [NNH] Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không
tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 136: [NNH - QG.22 - 201] Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
CÂU 137: [NNH] Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
CÂU 138: [NNH] Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 12
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
CÂU 139: [NNH - QG.2016] Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(g) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
CÂU 140: [NNH] Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(5) fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CÂU 141: [NNH] Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc
enzim.
(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
CÂU 142: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(g) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 13
PHONG TOẢ 2024
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303

III, AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN.


CÂU 143: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ?
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
CÂU 144: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
CÂU 145: [NNH] Chất nào sau đây là amin bậc một ?
A. CH3NHC2H5. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
CÂU 146: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
CÂU 147: [NNH] Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
CÂU 148: [NNH - QG.2016] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3.
CÂU 149: [NNH] Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Glucozơ. D. Etylamin.
CÂU 150: [NNH] Phân tử chất nào sau đây chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
CÂU 151: [NNH] Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
CÂU 152: [NNH] Công thức phân tử của đimetylamin là:
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
CÂU 153: [NNH] Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
CÂU 154: [NNH - MH2.2017] Số amin có công thức phân tử C3H9N là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 155: [NNH] Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 156: [NNH] Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin.
CÂU 157: [NNH] Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là:
A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
CÂU 158: [NNH - MH - 2021] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
CÂU 159: [NNH] Dung dịch metyl amin trong nước làm:
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
CÂU 160: [NNH] Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 14
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
CÂU 161: [NNH] Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
CÂU 162: [NNH - QG.20 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
CÂU 163: [NNH - QG.20 - 202] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
CÂU 164: [NNH - QG.20 - 203] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
CÂU 165: [NNH - QG.20 - 204] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
CÂU 166: [NNH - QG.19 – 202] Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung
dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
CÂU 167: [NNH] Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
CÂU 168: [NNH] Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
CÂU 169: [NNH] Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl
(COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
CÂU 170: [NNH] Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl
(COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
CÂU 171: [NNH - MH2.2017] Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là:
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
CÂU 172: [NNH - MH2 - 2020] Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
CÂU 173: [NNH - QG.20 - 201] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 174: [NNH - QG.20 - 202] Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 175: [NNH - QG.20 - 203] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
CÂU 176: [NNH - QG.20 - 204] Số nhóm amino (NH2) trong phân tử glyxin là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 15
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 177: [NNH] Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng
là:
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
CÂU 178: [NNH - MH - 2021] Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 179: [NNH] Số nguyên tử nitơ trong phân tử valin là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 180: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
CÂU 181: [NNH] Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là:
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
CÂU 182: [NNH - MH - 2023] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin.
CÂU 183: [NNH - QG.19 – 204] Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào
sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
CÂU 184: [NNH] Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với
dung dịch HCl?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
CÂU 185: [NNH] Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu C chứa nhóm:
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
CÂU 186: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly–Ala – Gly là:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
CÂU 187: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly–Ala –Val là:
A. 12. B. 9. C. 14. D. 10.
CÂU 188: [NNH] Số nguyên tử cacbon trong phân tử Lys–Ala –Val là:
A. 12. B. 9. C. 14. D. K
CÂU 189: [NNH] Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 190: [NNH] Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
CÂU 191: [NNH] Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CÂU 192: [NNH] Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu:
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
CÂU 193: [NNH - MH3.2017] Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
CÂU 194: [NNH] Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 16
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột.
CÂU 195: [NNH] Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.
CÂU 196: [NNH] Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic.
CÂU 197: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
CÂU 198: [NNH] Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
CÂU 199: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
CÂU 200: [NNH] Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất
trong dãy là:
A. CH3NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH.
CÂU 201: [NNH] Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong
các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
CÂU 202: [NNH] Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
CÂU 203: [NNH] Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm
quỳ tím chuyển màu hồng; màu xanh; không đổi màu lần lượt là:
A. 3; 1; 2. B. 2; 1; 3. C. 1; 1; 4. D. 1; 2; 3.
CÂU 204: [NNH - QG.2016] Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi
lại dưới bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 17
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D.Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; anilin; glucozơ
CÂU 205: [NNH - MH2.2017] Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng
sau:
Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng
thử
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu
Y
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 xanh lam
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
Z Tạo kết tủa Ag
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
CÂU 206: [NNH - QG.18 – 201] Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở
bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
CÂU 207: [NNH] Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 18
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 208: [NNH - MH3.2017] Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 19
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
IV, POLIME.
CÂU 209: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
CÂU 210: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
CÂU 211: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
CÂU 212: [NNH] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien. D. Xenlulozơ.
CÂU 213: [NNH - QG.21 - 204] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Tinh bột. D. Polietilen.
CÂU 214: [NNH] Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là:
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
CÂU 215: [NNH - QG.21 - 201] Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
CÂU 216: [NNH - QG.21 - 203] Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco.
CÂU 217: [NNH] Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
CÂU 218: [NNH] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
CÂU 219: [NNH] Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
CÂU 220: [NNH] Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
CÂU 221: [NNH] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
CÂU 222: [NNH - MH - 2023] Trùng hợp vinyl clorua tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
CÂU 223: [NNH - QG.22 - 201] Polime thu được khi trùng hợp etilen là:
A. Polibuta-1,3-đien. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Polipropilen.
CÂU 224: [NNH] Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polipropilen.
CÂU 225: [NNH] Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 20
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Policaproamit.
CÂU 226: [NNH] Trùng ngưng axit - aminocaproic tạo thành polime nào sau đây?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
CÂU 227: [NNH] Trùng ngưng axit terephtalic và etylenglicol tạo thành polime nào sau đây?
A. Polietilen. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien.
CÂU 228: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH2-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Polistiren.
CÂU 229: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CHCl-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
CÂU 230: [NNH - MH - 2022] Polime nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN))n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
CÂU 231: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
CÂU 232: [NNH] Polime nào sau đây có công thức (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
CÂU 233: [NNH - MH - 2021] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
CÂU 234: [NNH] Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
CÂU 235: [NNH] Phân tử polime nào sau đây có chứa oxi?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
CÂU 236: [NNH - QG.22 - 202] Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-dien. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
CÂU 237: [NNH] Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
CÂU 238: [NNH] Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
CÂU 239: [NNH] Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là:
A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren.
CÂU 240: [NNH] Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
CÂU 241: [NNH] Trùng hợp propilen thu được polime có tên là:
A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua).

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 21
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 242: [NNH] PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
CÂU 243: [NNH] Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH – CN. B. CH2=CH – CH3.
C. H2N – (CH2)5 – COOH. D. H2N – (CH2)6 – NH2.
CÂU 244: [NNH - MH - 2021] Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl
metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
CÂU 245: [NNH] Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
CÂU 246: [NNH] Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
CÂU 247: [NNH] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
CÂU 248: [NNH] Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
CÂU 249: [NNH] Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có
nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
CÂU 250: [NNH] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơcapron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
CÂU 251: [NNH] Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
CÂU 252: [NNH] Cho các este sau: anlyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao
nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 22
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 253: [NNH] Cho các chất sau: etilen, buta – 1,3 – đien, axit axetic, phenyl axetat, anđehit acrylic.
Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
CÂU 254: [NNH] Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
CÂU 255: [NNH - MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen
terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 256: [NNH - MH2 - 2020] Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 257: [NNH - QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-
6,6?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CÂU 258: [NNH - QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco,
nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
CÂU 259: [NNH - QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron,
nilon-6,6?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
CÂU 260: [NNH - QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron,
nilon–6,6?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 261: [NNH] Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 262: [NNH] Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl
metacrylat), tơ visco. Số polime tổng hợp là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 263: [NNH - MH - 2022] Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo
là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 264: [NNH - MH - 2023] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được polibuta-l,3-đien.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 23
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 265: [NNH - MH - 2021] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
CÂU 266: [NNH] Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
CÂU 267: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
CÂU 268: [NNH] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
CÂU 269: [NNH] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
CÂU 270: [NNH - QG.19 – 201] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
CÂU 271: [NNH - QG.19 – 202] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
CÂU 272: [NNH - QG.19 – 203] Phát biểu nào sau đây sai?a
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 24
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
CÂU 273: [NNH - QG.19 – 204] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
CÂU 274: [NNH - QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
CÂU 275: [NNH - QG.22 - 202] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

V, ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI.


CÂU 276: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất ?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
CÂU 277: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch
kiềm ?
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
CÂU 278: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Trong công nghiệp, Al được điều chế trực tiếp từ Al2O3 bằng
phương pháp nào sau đây ?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
CÂU 279: [NNH] Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của
ống những khối kim loại nào sau đây ?
A. Zn. B. Pb. C. Ag. D. Cu.
CÂU 280: [NNH - MH - 2023] Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
CÂU 281: [NNH - MH - 2023] Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện
tượng ăn mòn điện hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
CÂU 282: [NNH] - MH - 2023] Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
CÂU 283: [NNH] - QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 25
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 284: [NNH - QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
CÂU 285: [NNH - QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
CÂU 286: [NNH - QG.21 - 204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
CÂU 287: [NNH - MH - 2022] X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là:
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
CÂU 288: [NNH] Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo
các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
CÂU 289: [NNH] Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
CÂU 290: [NNH - QG.19 – 202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
CÂU 291: [NNH - QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
CÂU 292: [NNH - QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. K. C. Fe. D. Al.
CÂU 293: [NNH - MH1 - 2020] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
CÂU 294: [NNH - MH - 2021] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ B. Mg2+ C. Ag+ D. Na+
CÂU 295: [NNH - QG.20 - 201] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+.
CÂU 296: [NNH] Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ba2+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Pb2+.
CÂU 297: [NNH - QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
CÂU 298: [NNH] Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản
là:
A. Cu, Zn, Al, Mg. B. Mg, Cu, Zn, Al.
C. Cu, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Cu.
CÂU 299: [NNH] Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là:
A. Cu, K, Fe. B. K, Cu, Fe. C. Fe, Cu, K. D. K, Fe, Cu.
CÂU 300: [NNH] Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 26
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 301: [NNH - MH - 2022] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
CÂU 302: [NNH] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Mg2+. B. Na+. C. Ca2+. D. Ag+.
CÂU 303: [NNH] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Mg2+. B. K+. C. Fe2+. D. Fe3+.
CÂU 304: [NNH] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Zn?
A. Al3+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Na+.
CÂU 305: [NNH] Trong dung dịch, kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
CÂU 306: [NNH] Trong dung dịch, kim loại nào sau đây có thể khử được ion Cu2+?
A. Na. B. Ag. C. Zn. D. Au.
CÂU 307: [NNH] Trong dung dịch, kim loại nào sau đây có thể khử được ion Fe2+?
A. Mg. B. K. C. Ba. D. Cu.
CÂU 308: [NNH] Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư:
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
CÂU 309: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
CÂU 310: [NNH] Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ.
C. tính oxi hoá. D. tính khử.
CÂU 311: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
CÂU 312: [NNH - QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
CÂU 313: [NNH - MH - 2022] Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
CÂU 314: [NNH] Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
CÂU 315: [NNH] Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là:
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.
CÂU 316: [NNH - MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
CÂU 317: [NNH - QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
CÂU 318: [NNH - MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 27
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 319: [NNH - QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
CÂU 320: [NNH- QG.19 – 203] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
CÂU 321: [NNH] Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
CÂU 322: [NNH] Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là:
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
CÂU 323: [NNH] Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
CÂU 324: [NNH] Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch:
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
CÂU 325: [NNH] Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
CÂU 326: [NNH - QG.15] Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
CÂU 327: [NNH] Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư:
3+ 2+

A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
CÂU 328: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
CÂU 329: [NNH] Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư:
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
CÂU 330: [NNH] Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
CÂU 331: [NNH - QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
CÂU 332: [NNH] Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch:
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
CÂU 333: [NNH] Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với:
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
CÂU 334: [NNH - QG.2018] Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch:
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
CÂU 335: [NNH - QG.2018] Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch:
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
CÂU 336: [NNH - MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
CÂU 337: [NNH - QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 28
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 338: [NNH - MH - 2021] Nguyên tắc điều chế kim loại là:
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
CÂU 339: [NNH - MH - 2021] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương
pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
CÂU 340: [NNH - QG.20 - 201] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Mg. C. Ba. D. Ag.
CÂU 341: [NNH - QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
CÂU 342: [NNH - QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Ba.
CÂU 343: [NNH - QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
CÂU 344: [NNH - MH - 2022] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
CÂU 345: [NNH - QG.19 – 202] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
CÂU 346: [NNH - QG.15] Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
CÂU 347: [NNH - QG.17 – 201] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng
phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
CÂU 348: [NNH] Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
CÂU 349: [NNH] Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
CÂU 350: [NNH - MH1 - 2020] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
CÂU 351: [NNH - QG.19 – 204] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với
chất khử là H2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
CÂU 352: [NNH - QG.22 - 201] Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2.
CÂU 353: [NNH] Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 29
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
CÂU 354: [NNH] Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
CÂU 355: [NNH] Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri:
A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl. B. nhiệt phân NaHCO3.
C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl.
CÂU 356: [NNH - MH1 – 2017] Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
CÂU 357: [NNH] Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
CÂU 358: [NNH] Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O; (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
CÂU 359: [NNH] Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế:
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
CÂU 360: [NNH - QG.17] Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện,
có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
CÂU 361: [NNH] Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO → Cu + CO2. B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
CÂU 362: [NNH] Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn
điện hóa học?
A. Pb(NO3)2. B. HCl. C. ZnSO4. D. MgCl2.
CÂU 363: [NNH] Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn
điện hóa học?
A. Ba(NO3)2. B. H2SO4. C. ZnSO4. D. Mg(NO3)2.
CÂU 364: [NNH] Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn
hóa học?
A. KNO3. B. HCl. C. FeSO4. D. CuCl2.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 30
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 365: [NNH] Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn
hóa học?
A. Al2(SO4)3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. FeCl3.
CÂU 366: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.
C. Để mẩu gang lâu ngày trong không khí ẩm. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.
CÂU 367: [NNH - QG.19 – 203] Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
CÂU 368: [NNH - QG.19 – 204] Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
CÂU 369: [NNH - QG.19 – 201] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
CÂU 370: [NNH - QG.19 – 202] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
CÂU 371: [NNH] Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
CÂU 372: [NNH] Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
CÂU 373: [NNH] Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn
mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
CÂU 374: [NNH - QG.22 - 201] Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu
(phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 31
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Ag. B. Na. C. Zn. D. Cu.
CÂU 375: [NNH] Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
CÂU 376: [NNH] X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
CÂU 377: [NNH - MH - 2021] Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na.
CÂU 378: [NNH] Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh
Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có
chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
CÂU 379: [NNH - QG.22 - 201] Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
CÂU 380: [NNH] Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y
là:
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
CÂU 381: [NNH] Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. HNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
CÂU 382: [NNH] Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
CÂU 383: [NNH] Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y
và muối trong X là:
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3.
CÂU 384: [NNH] Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 32
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
CÂU 385: [NNH] Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 33
PHONG TOẢ 2024
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303

VI, KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ – NHÔM.


CÂU 386: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau
axit sunfuric. Công thức của natri hiđroxit là:
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Al(OH)3.
CÂU 387: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl ?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
CÂU 388: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] CaCO3 tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành
công nghiệp. Tên của CaCO3 là:
A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat. C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
CÂU 389: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion
nào sau đây?
A. Na+, Cl-. B. Li+, Cl-. C. K+, Na+. D. Ca2+, Mg2+.
CÂU 390: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí nào sau
đây ?
A. O3. B. N2. C. H2. D. O2.
CÂU 391: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Nhỏ từ từ đến dư2 dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm
đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NH3.
CÂU 392: [NNH] Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
CÂU 393: [NNH - MH - 2023] Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường
bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 394: [NNH] Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. K2O. D. KOH.
CÂU 395: [NNH - MH - 2023] Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Hg. B. Cu. C. K. D. Ag.
CÂU 396: [NNH] Natri phản ứng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaCl. C. Na2SO3. D. Na2S.
CÂU 397: [NNH] Natri phản ứng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là:
A. Na2O. B. NaOH. C. K2O. D. NaCl.
CÂU 398: [NNH] Kali phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là:
A. K2O. B. KClO. C. KCl. D. KOH.
CÂU 399: [NNH - QG.22 - 202] Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại
kiềm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 400: [NNH - QG.22 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 34
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Na.
CÂU 401: [NNH - MH - 2022] Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
CÂU 402: [NNH - QG.16] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
CÂU 403: [NNH - MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al.
CÂU 404: [NNH - QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
CÂU 405: [NNH] Cho dãy các kim loại: Na, Al, Fe, K. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
CÂU 406: [NNH - QG.22 - 201] Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại
kiềm thổ là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CÂU 407: [NNH - QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Na.
CÂU 408: [NNH - QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
CÂU 409: [NNH - QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag.
CÂU 410: [NNH - QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe.
CÂU 411: [NNH] Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
CÂU 412: [NNH - MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
CÂU 413: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
CÂU 414: [NNH - QG.19 – 201] Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
CÂU 415: [NNH] Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
CÂU 416: [NNH] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
CÂU 417: [NNH] Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là:
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.
CÂU 418: [NNH - MH2 - 2020] Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 35
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
CÂU 419: [NNH - QG.20 - 204] Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công
thức của natri clorua là:
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl.
CÂU 420: [NNH - QG.19 – 203] Thành phần chính của muối ăn là:
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. BaCl2. D. CaCO3.
CÂU 421: [NNH - QG.20 - 203] Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố
kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là:
A. KCl. B. KOH. C. NaCl. D. K2CO3.
CÂU 422: [NNH - MH - 2021] Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là:
A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2.
CÂU 423: [NNH] Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 N2 + 2H2O.

C. NH4Cl NH3 + HCl. D. NaHCO3 NaOH + CO2.


CÂU 424: [NNH - MH2 - 2020] Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu.
CÂU 425: [NNH - MH - 2022] Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau
đây:
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
CÂU 426: [NNH - QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
CÂU 427: [NNH - QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
CÂU 428: [NNH - QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na2O.
CÂU 429: [NNH - QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. Na2O. B. Ba. C. BaO. D. Li2O.
CÂU 430: [NNH] Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch:
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.
CÂU 431: [NNH] Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch:
A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3.
CÂU 432: [NNH] Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
CÂU 433: [NNH] Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là:
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
CÂU 434: [NNH - QG.20 - 202] Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức
của canxi cacbonat là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 36
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
CÂU 435: [NNH - MH.19] Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat
là:
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
CÂU 436: [NNH - MH2 - 2020] Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là:
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
CÂU 437: [NNH] Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được
gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
CÂU 438: [NNH - QG.20 - 201] Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Công thức của canxi hiđroxit là:
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
CÂU 439: [NNH] Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
CÂU 440: [NNH - QG.19 – 201] Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
CÂU 441: [NNH - MH - 2022] Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là:
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
CÂU 442: [NNH] Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO42-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+.
CÂU 443: [NNH] Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa
tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
CÂU 444: [NNH] Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
CÂU 445: [NNH] Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. KCl. D. Ca(OH)2.
CÂU 446: [NNH - MH - 2023] Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
CÂU 447: [NNH] Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính
của lớp cặn đó là:
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
CÂU 448: [NNH] Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào
sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 37
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 449: [NNH] X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là:
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
CÂU 450: [NNH - MH - 2021] Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là:
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3.
CÂU 451: [NNH - QG.22 - 201] Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí
H2?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.
CÂU 452: [NNH - QG.22 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3. B. Al. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
CÂU 453: [NNH - QG.22 - 202] Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.
CÂU 454: [NNH - QG – 2018] Kim loại Al không tan trong dung dịch:
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
CÂU 455: [NNH] Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
CÂU 456: [NNH] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch:
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
CÂU 457: [NNH] Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit:
A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO.
CÂU 458: [NNH] Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
CÂU 459: [NNH] Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
CÂU 460: [NNH - MH - 2022] Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ
kín lớp chất X rất mỏng, bền. Chất X là:
A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
CÂU 461: [NNH - MH - 2023] Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân
nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
CÂU 462: [NNH - QG.22 - 201] Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng pirit. D. quặng đolomit.
CÂU 463: [NNH - MH - 2021] Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành
phần chính của quặng boxit là:
A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
CÂU 464: [NNH] Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
CÂU 465: [NNH] Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 38
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 466: [NNH - QG.22 - 201] Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Fe2O3.
CÂU 467: [NNH] Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
CÂU 468: [NNH] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
CÂU 469: [NNH - MH - 2022] Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong
nước,.. Công thức phèn chua là:
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
CÂU 470: [NNH] Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3. B. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3.
C. 2Al + 3MgO 3Mg + Al2O3. D. 2Al + 3ZnO 3Zn + Al2O3.
CÂU 471: [NNH] Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH
là:
A. Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
C. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na. D. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑
CÂU 472: [NNH] Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
CÂU 473: [NNH - MH - 2023] Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. HNO3.
CÂU 474: [NNH] Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 475: [NNH] Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở
điều kiện thường là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 476: [NNH] Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
CÂU 477: [NNH] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
CÂU 478: [NNH] Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 39
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
CÂU 479: [NNH] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
CÂU 480: [NNH - MH1 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
CÂU 481: [NNH - MH2 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
CÂU 482: [NNH] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
CÂU 483: [NNH - MH.19] Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 40
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
VI, SẮT VÀ HỢP CHẤT.
CÂU 484: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra hợp chất
trong đó sắt có số oxi hoá là:
A. -3. B. +2. C. +3. D. -2.
CÂU 485: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Công thức của crom(III) sunfat là:
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
CÂU 486: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Kim loại Fe tan trong H2SO4 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe phản ứng với HCl trong dung dịch sinh ra FeCl2.
C. Fe2O3 phản ứng với dung dịch HNO3 sinh ra Fe(NO3)2.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
CÂU 487: [NNH] Khi đun nóng, sắt tác dụng với clo sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là:
A. -3. B. +2. C. +3. D. -2.
CÂU 488: [NNH] Sắt tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là:
A. -3. B. +2. C. +3. D. -2.
CÂU 489: [NNH - MH - 2023] Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào
sau đây sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4 loãng. D. HCl loãng.
CÂU 490: [NNH - MH - 2021] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
CÂU 491: [NNH] Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra
muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
CÂU 492: [NNH] Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra
muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. AgNO3 dư. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. HCl.
CÂU 493: [NNH] Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh
ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. CuSO4 loãng. D. HCl loãng.
CÂU 494: [NNH] Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh
ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. AgNO3. D. HNO3 đặc, nguội.
CÂU 495: [NNH - QG.19 – 201] Công thức hóa học của sắt (III) clorua là:
A. FeSO4. B. FeCl2. C. FeCl3. D. Fe2(SO4)3.
CÂU 496: [NNH - QG.19 – 202] Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi:
A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
CÂU 497: [NNH - QG.19 – 203] Công thức hóa học của sắt (II) oxit là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 41
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
CÂU 498: [NNH - QG.19 – 204] Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là:
A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
CÂU 499: [NNH - MH1 - 2020] Công thức của sắt(III) hiđroxit là:
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
CÂU 500: [NNH - QG.20 - 201] Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là:
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) hidroxit. D. sắt (III) oxit.
CÂU 501: [NNH - QG.20 - 202] Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là:
A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.
CÂU 502: [NNH - MH - 2021] Công thức của sắt(II) sunfat là:
A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
CÂU 503: [NNH - QG.20 - 203] Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là:
A. Sắt (II) sunfat. B. sắt(III) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
CÂU 504: [NNH - QG.20 - 204] Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là:
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) hidroxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) oxit.
CÂU 505: [NNH - MH2 - 2020] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
CÂU 506: [NNH - MH1 - 2020] Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
CÂU 507: [NNH - QG.20 - 201] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)2.
CÂU 508: [NNH - QG.20 - 202] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
CÂU 509: [NNH - QG.20 - 203] Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl3.
CÂU 510: [NNH - QG.20 - 204] Sắt có số oxit hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3.
CÂU 511: [NNH - QG.22 - 201] Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeS.
CÂU 512: [NNH - QG.22 - 202] Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối
nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
CÂU 513: [NNH - MH - 2022] Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
CÂU 514: [NNH] Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch:
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
CÂU 515: [NNH] Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch:
A. CuSO4. B. Na2CO3. C. CaCl2. D. KNO3.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 42
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 516: [NNH] Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
CÂU 517: [NNH] Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
CÂU 518: [NNH - MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3?
A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
CÂU 519: [NNH - QG.22 - 202] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí
SO2?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
CÂU 520: [NNH - QG.22 - 201] Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Xanh tím. B. Trắng xanh. C. Nâu đỏ. D. Vàng nhạt.
CÂU 521: [NNH] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là:
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
CÂU 522: [NNH] Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn
là:
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
CÂU 523: [NNH] Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là:
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2.
CÂU 524: [NNH - QG.19 – 201] Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là:
A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4.
CÂU 525: [NNH - QG.19 – 204] Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
CÂU 526: [NNH - QG.19 – 202] Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.
CÂU 527: [NNH - MH - 2021] Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là:
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
CÂU 528: [NNH] Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3 là:
A. +6. B. +3. C. +2. D. +4.
CÂU 529: [NNH] Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là:
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
CÂU 530: [NNH - 203 – Q.17] Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
CÂU 531: [NNH - MH.19] Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3.
CÂU 532: [NNH - MH - 2023] Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ
sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(IIl) oxit là:
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 43
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 533: [NNH] Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
CÂU 534: [NNH] Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như
S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là:
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.
CÂU 535: [NNH] Công thức của crom(II) sunfat là:
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
CÂU 536: [NNH] Công thức của crom(III) clorua là:
A. Cr2O3. B. CrCl3. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
CÂU 537: [NNH] Công thức hóa học của kali đicromat là:
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
CÂU 538: [NNH] Công thức hóa học của natri đicromat là:
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
CÂU 539: [NNH] Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
CÂU 540: [NNH] Hợp chất có tính lưỡng tính là:
A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
CÂU 541: [NNH] Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
CÂU 542: [NNH] Oxit lưỡng tính là:
A. MgO. B. MgO. C. Cr2O3. D. CrO.
CÂU 543: [NNH] Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch:
A. Na2SO4. B. KCl. C. NaCl. D. HCl.
CÂU 544: [NNH - QG.19 – 203] Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. NaOH. B. NaNO3. C. K2SO4. D. KCl.
CÂU 545: [NNH] Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung
dịch HCl?
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
CÂU 546: [NNH] Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện:
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
CÂU 547: [NNH - MH - 2023] Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có
khả năng phản ứng được với kim loại Fe là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
CÂU 548: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 44
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
CÂU 549: [NNH] Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
CÂU 550: [NNH] Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
CÂU 551: [NNH - QG.19 – 202] Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết
thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
CÂU 552: [NNH - QG.22 - 201] Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3.
CÂU 553: [NNH - QG.22 - 202] Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3
(đặc, nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)2.
CÂU 554: [NNH] Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
có thể là:
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
CÂU 555: [NNH] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
CÂU 556: [NNH]Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
CÂU 557: [NNH] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 45
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 558: [NNH] Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y
là:
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
CÂU 559: [NNH] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
CÂU 560: [NNH - QG-2018] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 46
PHONG TOẢ 2024
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303

VI, NHẬN BIẾT – HOÁ HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG.


CÂU 561: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có
trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là:
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
CÂU 562: [NNH] Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của
chất nào sau đây ?
A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2.
CÂU 563: [NNH - MH2.17] ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có
bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào
dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2. B. SO2. C. CO2. D. N2.
CÂU 564: [NNH - QG.19 – 202] Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang
hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là:
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
CÂU 565: [NNH - QG.21 - 203] Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra
nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là:
A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2.
CÂU 566: [NNH - QG.21 - 202] Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt)
thường sinh ra khí X. Khí X không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí
X là:
A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4.
CÂU 567: [NNH] Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai
khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
CÂU 568: [NNH - MH - 2022] Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu
đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là:
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit.
CÂU 569: [NNH - MH - 2021] Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng
nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là:
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
CÂU 570: [NNH - QG.20 - 201] Hiđro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm
không khí. Công thức của hiđro sunfua là:
A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
CÂU 571: [NNH - QG.20 - 202] Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không
khí. Công thức của khí sunfurơ là:
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 47
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 572: [NNH - QG.20 - 203] Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không
khí. Công thức của khí sunfurơ là:
A. H2S. B. NO2. C. NO. D. SO2.
CÂU 573: [NNH - QG.20 - 204] Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ô nhiễm không
khí. Công thức của hidro sunfua là:
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
CÂU 574: [NNH - MH1 - 2020] Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu
ứng nhà kính. Khí X là:
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
CÂU 575: [NNH - MH2 - 2020] Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô
nhiêm môi trường. Khí X là:
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
CÂU 576: [NNH - QG.18 – 203] Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc
không khí. Chất đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
CÂU 577: [NNH - MH.18] Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải
sinh hoạt là:
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
CÂU 578: [NNH - MH.15] Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu,
không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
CÂU 579: [NNH - QG.18 – 204] Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để
sưởi ấm gây ngộ độc khí, cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
CÂU 580: [NNH - MH.19] Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong
nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là:
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
CÂU 581: [NNH - QG.18 – 201] Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do
nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của
máu. Khí X là:
A. CO. B. N2. C. H2. D. He.
CÂU 582: [NNH - QG.22 - 201] Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để
khử độc thủy ngân?
A. Muối ăn. B. Lưu huỳnh. C. Vôi sống. D. Cacbon.

VI, SỰ ĐIỆN LY.


CÂU 583: [NNH] Chất nào sau đây là muối axit ?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 48
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 584: [NNH - QG.18 – 201] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. Na2CO3. D. NaH2PO4.
CÂU 585: [NNH - QG.18 – 202] Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
CÂU 586: [NNH - QG.18 – 203] Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl.
CÂU 587: [NNH - QG.18 – 204] Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
CÂU 588: [NNH - QG.21 - 201] Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
CÂU 589: [NNH - QG.21 - 202] Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. NaHSO4.
CÂU 590: [NNH - QG.21 - 203] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. KCl. C. NaNO3. D. K2SO4.
CÂU 591: [NNH - QG.21 - 204] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.
CÂU 592: [NNH - MH - 2022] Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
CÂU 593: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
CÂU 594: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
CÂU 595: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3.
CÂU 596: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH4Cl.
CÂU 597: [NNH] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.
CÂU 598: [NNH] Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
CÂU 599: [NNH] Phương trình điện li viết đúng là:
A. H2SO4 → 2H+ + SO4- B. NaOH Na+ + OH-
C. HF H+ + F- D. AlCl3 → Al3+ + Cl3-
CÂU 600: [NNH] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
CÂU 601: [NNH] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
CÂU 602: [NNH - QG.22 - 202] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 49
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
CÂU 603: [NNH] Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
CÂU 604: [NNH - QG.22 - 201] Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
CÂU 605: [NNH - MH.18] Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
CÂU 606: [NNH] Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. BaCl2. B. KOH. C. HNO3. D. Ba2SO4.
CÂU 607: [NNH] Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
CÂU 608: [NNH] Phương trình 2H + S + 2- H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl H2S + KCl. D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
CÂU 609: [NNH - MH.19] Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
CÂU 610: [NNH] Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây
có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
CÂU 611: [NNH] Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
CÂU 612: [NNH] Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl- và NO3-. B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+.
C. K+; Mg2+; OH- và NO3-. D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.
CÂU 613: [NNH] Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
CÂU 614: [NNH] Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2,
Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 50
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
X, PHI KIM.
CÂU 615: [NNH] Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
nguyên tố nào sau đây?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon.
CÂU 616: [NNH] Phân đạm cung cấp cho cây:
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
CÂU 617: [NNH] Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N. B. %N2O5. C. %NH3. D.% khối lượng muối
CÂU 618: [NNH] Thành phần chính của phân đạm urê là:
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
CÂU 619: [NNH] Phân đạm 1 lá là:
A. (NH2)2CO. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4, NH4Cl. D. NaNO3.
CÂU 620: [NNH] Phân đạm 2 lá là:
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3.
CÂU 621: [NNH] Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-.
CÂU 622: [NNH] Độ dinh dưỡng của phân kali là:
A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
CÂU 623: [NNH] Thành phần của supephotphat đơn gồm:
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
CÂU 624: [NNH] Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O. B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4. D. Ca(H2PO4)2.
CÂU 625: [NNH] Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
CÂU 626: [NNH] Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
CÂU 627: [NNH] Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2
đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện:
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.

CÂU 628: [NNH] Vai trò của NH3 trong phản ứng là:
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
CÂU 629: [NNH] Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
CÂU 630: [NNH] Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 51
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O.
CÂU 631: [NNH] Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
CÂU 632: [NNH] Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội:
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
CÂU 633: [NNH] Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
CÂU 634: [NNH] Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
CÂU 635: [NNH] Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4.
CÂU 636: [NNH] Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
CÂU 637: [NNH] Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
CÂU 638: [NNH] Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
CÂU 639: [NNH] Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
CÂU 640: [NNH] Cho các phản ứng sau:

Trong hai phản ứng trên thì nitơ:


A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
CÂU 641: [NNH] Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y.
Thành phần của X là:
A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và NO2.
CÂU 642: [NNH] Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 N2 + 2H2O.
C. NH4NO2 N2 + 2H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
CÂU 643: [NNH] Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 52
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
CÂU 644: [NNH] Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:


A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3 D. tính khử của NH3.
CÂU 645: [NNH] Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
CÂU 646: [NNH] Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
CÂU 647: [NNH] Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
CÂU 648: [NNH] Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2
thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là:
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
CÂU 649: [NNH] Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 53
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
CÂU 650: [NNH] Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
A. 2C + Ca CaC2. B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO. D. 3C + 4Al Al4C3.
CÂU 651: [NNH] Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất
nào?
A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính.
CÂU 652: [NNH] Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không
mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
CÂU 653: [NNH] Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm
đau dạ dày?
A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4.
CÂU 654: [NNH] “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
CÂU 655: [NNH] Thành phần chính của quặng đolômit là:
A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3.
CÂU 656: [NNH] Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất
rắn thu được gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
CÂU 657: [NNH] Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
CÂU 658: [NNH] Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2.
CÂU 659: [NNH] Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
CÂU 660: [NNH] Cho phản ứng: C + HNO3 → X + Y + H2O
Các chất X và Y là:
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
CÂU 661: [NNH] Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng
không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm:

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 54
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 55
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
XI, HỮU CƠ 11.
CÂU 662: [NNH] Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng ?
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4.
CÂU 663: [NNH] Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng:
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
CÂU 664: [NNH] Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH ≡ CH?
A. CH2=C=CH2. B. CH2=CH‒CH=CH2.
C. CH≡C−CH3. D. CH2=CH2.
CÂU 665: [NNH] Cặp chất mạch hở nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H2. C. C2H4 và C3H6. D. C2H4 và C4H4.
CÂU 666: [NNH] Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3OH và CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO.
C. CH3OH và C2H4(OH)2. D. HCHO, HCOOH.
CÂU 667: [NNH] Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của axit axetic CH3COOH?
A. HCOOH. B. CH3COOCH3. C. HOCH2COOH. D. HOOC−COOH.
CÂU 668: [NNH] Đồng phân là:
A. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
B. những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
C. những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
D. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
CÂU 669: [NNH] Công thức thu gọn nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C3H4O2?
A. CH3COOCH3. B. CH2=CH−COOH. C. HCOOCH2CH3. D. CH≡C−COOH.
CÂU 670: [NNH] Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
CÂU 671: [NNH] Công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của axit propionic CH3CH2COOH?
A. CH2=CH−COOCH3. B. HOCH2CH2CHO.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH2COCH3.
CÂU 672: [NNH] Hai chất CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3 là:
A. Đồng đẳng. B. Đồng phân cấu tạo. C. Đồng vị. D. Cùng một chất.
CÂU 673: [NNH] Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu:
A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2).
C. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…).
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
CÂU 674: [NNH] Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 56
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
CÂU 675: [NNH] Công thức chung của ankan là:
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2 (n ≥ 3).
CÂU 676: [NNH] Phần trăm khối lượng hiđro trong ankan X là 25,00 %. Công thức phân tử của ankan
là:
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
CÂU 677: [NNH] Phân tử hiđrocacbon nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc IV?
A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH3. C. (CH3)2CHCH3. D. (CH3)4C.
CÂU 678: [NNH] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C5H12?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 679: [NNH] Hai anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
CÂU 680: [NNH] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với công thức C4H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 681: [NNH] Nếu muốn CH≡CH phản ứng H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành etilen thì cần sử dụng
xúc tác nào?
A. H2SO4 đặc. B. Pd/PbCO3. C. Ni/to. D. HCl loãng.
CÂU 682: [NNH] Khi cho but-2-in phản ứng với brom dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
sản phẩm hữu cơ nào?
A. CH3CBr2-CBr2CH3. B. CH3CHBr-CHBrCH3.
C. CH3CH2CHBr-CBr3. D. CHBr2-CBr2CH2CH3.
CÂU 683: [NNH] Các ankylbenzen hợp thành dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n-6 (n ≥ 2). B. CnH2n+2 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
CÂU 684: [NNH] Công thức cấu tạo thu gọn của toluen là:
A. C6H5-CH3. B. C6H5-CH2CH3. C. C6H5-CH=CH2. D. C6H5-CH(CH3)2.
CÂU 685: [NNH] Anken sau có tên gọi là:

A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metybut-3-en. D. 3-metylbut-3-en.

CÂU 686: [NNH] Cho phản ứng nhiệt phân sau: X CH4 + C3H6
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH2CH3. B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2CH2CH3.
CÂU 687: [NNH] Khi cho 2-metylbutan phản ứng với brom (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo ra
tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monobrom?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 57
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 688: [NNH] Đồng phân cấu tạo nào của ankan có công thức phân tử C5H12 chỉ tạo ra duy nhất
một sản phẩm thế khi phản ứng với clo (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
A. pentan. B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. Không có đồng phân nào.
CÂU 689: [NNH] Khi 2-metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là:
A. CH3CH2CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CH2CH2CHBr2.
C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH2CBr2CH2CH3.
CÂU 690: [NNH] Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp
nào sau đây có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankan?
A. a >b. B. a <b. C. a =b. D. a ≥b.
CÂU 691: [NNH] Sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa 2-metylpropen với H2 (Ni, to) là:
A. isobutan. B. butan. C. xiclobutan. D. 2-metylbutan.
CÂU 692: [NNH] Cho hai bình hóa chất mất nhãn chứa etilen và etan. Có thể nhận biết các hóa chất
trong mỗi bình bằng chất nào dưới đây?
A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím.
C. dung dịch brom. D. dung dịch Na2SO4.
CÂU 693: [NNH] Sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa 2-metylpropen và Br2 là:
A. CH2Br-CHBr(CH3)2. B. CH2Br-CH(CH3)-CH2Br.
C. CH3-CH(CH3)2-CHBr2. D. CH3-CBr2-CH2CH3.
CÂU 694: [NNH] Anken X tác dụng với dung dịch brom thu được duy nhất một hợp chất hữu cơ Y
chứa 74,08 % brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4.
CÂU 695: [NNH] Propen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
CÂU 696: [NNH] Toluen phản ứng với Br2 khi chiếu sáng cho sản phẩm thế dễ dàng ở vị trí nào?
A. nhóm metyl. B. meta. C. ortho và para. D. ortho.
CÂU 697: [NNH] Nếu đun nóng ankylbenzen với Br2 không có xúc tác Fe mà chiếu sáng thì xảy ra
phản ứng nào?
A. thế ở vòng benzen. B. cộng ở nhánh. C. tách ở nhánh. D. thế ở nhánh.
CÂU 698: [NNH] Ankin sau có tên gọi là:

A. 3-metylpent-2-in. B. 2-metylhex-4-in.
C. 4-metylhex-2-in. D. 3-metylhex-4-in.
CÂU 699: [NNH] Cho phản ứng hóa học: CH3-C≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng là:
A. CH3-CH=O B. HCH3-CO-CH3

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 58
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
C. CH2=C(CH3)-OH D. HO-CH=CH-CH3
CÂU 700: [NNH] Cho phản ứng hóa học: 3CH≡CH than hoat tinh, 600oC
Sản phẩm của phản ứng là:
A. C4H6. B. C4H4. C. C6H12. D. C6H6.
CÂU 701: [NNH] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axetilen có thể tham gia phản ứng thế với tối đa hai ion bạc.
B. Kết tủa Ag2C2 có màu vàng nhạt.
C. But-2-in chỉ có thể tham gia phản ứng thế với một ion bạc.
D. Propin phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa CH3-C≡CAg.
CÂU 702: [NNH] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ankin HC≡CH, CH3-C≡CH, … có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2) tạo thành dãy đồng đẳng
của axetilen.
B. Liên kết ba của ankin được tạo nên từ ba liên kết π.
C. Các ankin 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo.
D. Ankin không có đồng phân hình học như anken.
CÂU 703: [NNH – Minh Hoạ BGD 2024] Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng ?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 704: [NNH] Chất nào sau đây là ancol?
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3OH.
CÂU 705: [NNH] Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 706: [NNH] Chất nào sau đây là anđehit?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 707: [NNH] Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 708: [NNH] Chất nào sau đây là ancol?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
CÂU 709: [NNH - MH - 2023] Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
CÂU 710: [NNH] Ancol anlylic có công thức là:
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
CÂU 711: [NNH - QG.18 – 201] Công thức phân tử etanol là:
A. C2H4O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. C2H6O.
CÂU 712: [NNH] - MH.15] Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH là:
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 59
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 713: [NNH - QG.16] Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol
trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của
etanol là:
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
CÂU 714: [NNH] Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol. B. Glixerol. C. Ancol benzylic. D. Ancol etylic.
CÂU 715: [NNH] Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
CÂU 716: [NNH] Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2OH (n ≥ 1).
C. CnH2n+1O (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
CÂU 717: [NNH - MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
CÂU 718: [NNH - QG.20 - 202] Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan
dần và có khí thoát ra. Chất X là:
A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.
CÂU 719: [NNH] Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3OH + Na CH3ONa + H2. B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
C. CH3OH + NaOH CH3ONa + H2O. D. C6H5OH + Na C6H5ONa + H2.
CÂU 720: [NNH - QG.20 - 201] Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X,
lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là:
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Phenol.
CÂU 721: [NNH] Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không
tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
CÂU 722: [NNH] Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản
phẩm chính là:
A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.
CÂU 723: [NNH] Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH.
CÂU 724: [NNH - QG.19 – 201] Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau
đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt
màu dung dịch KMnO4. Chất X là:
A. ancol metylic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 60
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 725: [NNH] Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản
ứng giữa phenol với:
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2(Ni, nung nóng).
CÂU 726: [NNH] Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na
là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
CÂU 727: [NNH] Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân
tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
CÂU 728: [NNH] Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-
1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
CÂU 729: [NNH] Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2.
Số chất tham gia phản ứng là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 730: [NNH] Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH
(Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Z, T. D. X, Y, Z, T.
CÂU 731: [NNH] Tên thay thế của CH3-CH=O là:
A. metanal. B. metanol. C. etanol. D. etanal.
CÂU 732: [NNH] Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
CÂU 733: [NNH] Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch
brom?
A. Axit propanoic. B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic. D. Axit acrylic.
CÂU 734: [NNH] Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong
dãy là:
A. etanal. B. etan. C. etanol. D. axit etanoic.
CÂU 735: [NNH] Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3. B. Mg(NO3)2. C. Br2. D. NaOH.
CÂU 736: [NNH] Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với
nước Br2?
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH.
CÂU 737: [NNH] Fomalin là dung dịch chứa khoảng 40% chất nào sau đây?
A. fomanđehit. B. anđehit axetic. C. benzanđehit. D. axeton.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 61
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 738: [NNH - QG.16] Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi
vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
CÂU 739: [NNH - MH.15] Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả
sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm
giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
CÂU 740: [NNH] Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất
nào sau đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
CÂU 741: [NNH] Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là:
A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2.
CÂU 742: [NNH] Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
CÂU 743: [NNH] Cho sơ đồ phản ứng: C2H2→ X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một
phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
CÂU 744: [NNH - QG.19 – 203] Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó
nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt
dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm
xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. axit axetic. B. anđehit fomic. C. glixerol. D. ancol etylic.
CÂU 745: [NNH] Cho các chất sau: (1) CH3CH2CHO, (2) CH2=CH-CHO, (3) (CH3)2CH-CHO, (4)
CH2=CH-CH2OH. Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm
là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
CÂU 746: [NNH] Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic
là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
CÂU 747: [NNH] Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH:
A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic.
CÂU 748: [NNH] Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic,
ancol etylic. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 62
Đăng ký khóa học inbox Zalo 0343529303 PHONG TOẢ 2024
CÂU 749: [NNH] Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp
chất tác dụng được với nhau là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 750: [NNH] Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
CÂU 751: [NNH] Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên
nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit matic phản ứng được với tối đa 2 mol
NaHCO3. Công thức của axit matic là:
A. CH3OOC-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
CÂU 752: [NNH] Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Nguyễn Ngọc Hiếu - Hướng đến 10 điểm THPTQG Hãy phế theo cách của bạn | 63

You might also like