Professional Documents
Culture Documents
File Ghép
File Ghép
Trong đó: Đại lượng x x x0 là số gia của đối số tại x0 , đại lượng
y f x f x0 f x0 x f x0 là số gia tương ứng của hàm số.
- Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
Để tính đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 bằng định nghĩa ta làm theo các bước sau
Bước 1: Tính y f x0 x f x0
y
Bước 2: Lập tỉ số
x
y
Bước 3: Tìm lim
x 0 x
b. y f x x 1 x 3 2 tại x0 1
Câu 2. Tính đạo hàm tại 1 điểm
1
a. y f x 3 tại x0 1
x x 1
x2 x 3
b. y f x tại x0 3
2x 1
x2
c. y f x tại x0 0
2x 1
Câu 3. Tính đạo hàm tại 1 điểm.
a. y f x x2 x 1 tại x0 2 .
b. y f x 3 x 1 tại x0 1
Câu 4. Tính đạo hàm tại 1 điểm
a. y f x sin 2 x tại x0
2
b. y f x 1 2cos 3x tại x0
6
x3 x2 1 1
khi x 0
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) x tại x 0 .
0 khi x0
2 x 3 khi x 1
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) x3 2 x 2 7 x 4 tại x0 1 .
khi x 1
x 1
1 y
Câu 2. Cho hàm số y . Tính tỉ số theo x0 và x (trong đó x là số gia của đối số tại x0 và y
x x
là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là
y 1 y 1 y 1 y 1
A. . B. . C. . D. .
x x0 x x x0 x x x0 x0 x x x0 x0 x
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
A. f ( x0 ) lim . B. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 x 0 x
f ( x) f ( x0 ) f (h x0 ) f ( x0 )
C. f ( x0 ) lim . D. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 h 0 h
Câu 4. Số gia y của hàm số f ( x) x 4 tại x0 1 ứng với số gia của biến số x 1 là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
1
Câu 5. Tính số gia y của hàm số y theo x tại x0 2 .
x
4 x x 1 x
A. y . B. y . C. y 2
. D. y .
2 2 x 2 2 x x 2 2 x
f x f 3
Câu 6. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
Câu 7. Cho hàm số y x3 1 gọi x là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số,
y
tính .
x
3 2
A. 3x 2 3 x.x x . B. 3 x 2 3 x.x x .
2 3
C. 3x 2 3 x.x x . D. 3 x 2 3 x.x x .
f x f 6
Câu 8. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
x6 x6
bằng
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
3x
Câu 9. Cho hàm số f x . Tính f 0 .
1 x
1
A. f 0 0 . B. f 0 1. C. f 0 . D. f 0 3 .
3
3 x2
khi x 1
Câu 15. Cho hàm số f x 2 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
1 khi x 1
x
A. Hàm số f x liên tục tại x 1 .
B. Hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
C. Hàm số f x liên tục tại x 1 và hàm số f x cũng có đạo hàm tại x 1 .
D. Hàm số f x không có đạo hàm tại x 1 .
ax 2 bx khi x 1
Câu 16. Cho hàm số f ( x) . Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x 1 thì 2a b
2 x 1 khi x 1
bằng:
A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 17. Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f 1 0 . B. f x có đạo hàm tại x 1 .
C. f x liên tục tại x 1 . D. f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 .
2 f x xf 2
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 2 . Tìm lim .
x 2 x2
A. 0 . B. f 2 . C. 2 f 2 f 2 . D. f 2 2 f 2 .
Câu 24. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b . Trong các khẳng
định
f b f a
I : Tồn tại một số c a; b sao cho f c .
ba
II : Nếu f a f b thì luôn tồn tại c a; b sao cho f c 0 .
III : Nếu f x có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng a; b thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của f x .
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
a x khi 0 x x0
Câu 25. Cho hàm số f x 2 . Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x0 và
x 12 khi x x0
một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Tính giá trị S x0 a .
A. S 2 3 2 2 .
B. S 2 1 4 2 .
C. S 2 3 4 2 .
D. S 2 3 2 2 .
2
x ax b khi x 2
Câu 26. Cho hàm số y 3 2
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 . Giá trị của
x x 8 x 10 khi x 2
a 2 b2 bằng
A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trong đó: Đại lượng x x x0 là số gia của đối số tại x0 , đại lượng
y f x f x0 f x0 x f x0 là số gia tương ứng của hàm số.
- Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
Để tính đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 bằng định nghĩa ta làm theo các bước sau
Bước 1: Tính y f x0 x f x0
y
Bước 2: Lập tỉ số
x
y
Bước 3: Tìm lim
x 0 x
Ta có: y f x0 x f x0 f x f 0
x
0
x
3 3 3
2
Câu 4. Số gia của hàm số f x x x ứng với x0 , x là
Lời giải
2
Ta có: y f x0 x f x0 x0 x x0 x x0 2 x0 x x 2 x0 1
Câu 5. Tìm số gia của hàm số f x x 2 2 khi x0 0 , x 2 .
Lời giải
Ta có: y f x0 x f x0 f 2 f 0 2 2 2 0 2 2 4 .
1
Câu 6. Số gia của hàm số f x 3
khi, x0 1 , x 1 .
x 1
Lời giải
1 1 7
Ta có: y f x0 x f x0 f 1 f 0 3 .
2 1 13 1 18
Câu 7. Tìm số gia của hàm số f x x 1 theo số gia x của đối số x tại x0 0 .
Lời giải
Ta có: y f x0 x f x0 f x f 0 x 1 .
Dạng 2. Tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm
Tính đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 bằng định nghĩa ta làm theo các bước sau
Bước 1: Tính y f x0 x f x0
y
Bước 2: Lập tỉ số
x
y
Bước 3: Tìm lim
x 0 x
b. y f x x 1 x 3 2 tại x0 1
Lời giải
a. Với đối số tại x0 0 ta có số gia: x x 0 x
y f x f 0 2x 3 x 1 1 2x 3 x
y f x 3 f 3
x 3 x 3 3 9
2 x 3 1 5
2
5 x 3 5x 18x 45 5x 2 30x 35 5x 18x 45 5x 2 17 x
y
2x 5 2 x 5 2 x 5
2
y 5x 17 x 5x 17 17
f 3 lim lim lim
x 0 x x 0 2 x 5 x x 0 2 x 5 5
c. Với đối số tại x0 0 ta có số gia:
x x
x 2
y f x f 0
2x 1
y x 2 x
f 0 lim lim lim 0
x 0 x x 0 2x 1 x x 0 2x 1
1
Vậy f (0) .
2
x 2 x2 7 x 4
3
lim f ( x) lim lim x 2 3 x 4 0
x 1 x 1 x 1 x 1
hàm tại x0 1 .
Dạng 3. Tính đạo hàm của hàm số trên 1 khoảng bằng định nghĩa
Phương pháp tính đạo hàm cuả hàm số trên 1 khoảng bằng định nghĩa
- Cho đối số một số gia: x
- Tính y f x x f x
y
- Lập tỉ số và tính giới hạn: y f x Lim
x 0 x
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số sau:
a. y f x x 2 3 x 1
b. y f x x 3 2 x
c. y f x 4 x 3
Lời giải
a. Cho đối số 1 số gia: x
2
y f x x f x x x 3 x x 1 x 2 3 x 1
x 2 2 xx x 2 3x 3 x x 2 3 x x 2 2 x 3 x
y x 2 x 2 x 3
y lim lim lim x 2 x 3 2 x 3
x 0 x x 0 x x 0
lim y lim | x | 0
x 0 x 0
f ( x) ( f 0) |x|
f '(0 ) lim lim 1
x 0 x0 x 0 x
f '(0 ) f '(0 )
x 2 , x 0
Câu 2. Cho hàm số y f ( x)
x, x 0
a) Chứng minh rằng hàm số liên tục tại x 0 .
b) Hàm số này có đạo hàm tại điểm x 0 hay không? Tại sao?
Lời giải
a. Ta xét
lim f ( x) lim x 0
x 0 x 0
lim ( x) lim x 2 ) 0
x 0 x 0
b. Ta có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
f ( x) ( f 0) x
f '(0 ) lim lim 1
x 0 x0 x 0 x
f ( x) ( f 0) x2
f '(0 ) lim lim 0
x 0 x0 x 0 x
f '(0 ) f '(0 )
f ( x) ( f 0) (x 1)2 1 x 2 2x
f '(0 ) lim lim lim lim (x 2) 2
x0 x0 x 0 x x 0 x x 0
f '(0 ) f '(0 )
Ta xét
lim f ( x) lim (x 1)2 1
x 0 x 0
2 x 2 | x 1|
Câu 4. Chứng minh rằng hàm số f ( x) liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm tại điểm
x 1
đó.
Lời giải
Vì hàm f ( x) xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó.
f ( x ) f ( 1 ) 2x
Ta có: f ( 1 ) lim lim 1
x ( 1 ) x 1 x ( 1 ) x 1
f ( x ) f ( 1 )
f ( 1 ) lim lim 2 2
x ( 1 ) x 1 x ( 1 )
f ( 1) f ( 1) f ( x) không có đạo hàm tại x 1 .
2 x 1 khi x 1
Câu 5. Cho hàm số f x 2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x 1 thì giá trị của b
x bx 1 khi x 1
là?
Lời giải
lim f x lim x 2 bx 1 b 2
x 1 x 1
Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 khi và chỉ khi f x liên tục tại x 1
lim f x lim f x f 1 b 2 3 b 1
x 1 x 1
x2 x khi x 1
Câu 6. Tìm a , b để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
ax b khi x 1
Lời giải
Điều kiện cần:
f 1 2
lim f x lim x 2 x 2
x 1 x 1
lim f x lim ax b a b
x 1 x 1
f x f 1 f x f 1 ax b a b ax a
f 1 lim lim lim lim a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f 1 f 1 a 3 b 1
x3
khi x 1
Câu 7. Tìm a , b để hàm số f x 3 có đạo hàm tại x 1 .
ax b khi x 1
Lời giải
Điều kiện cần:
1
f 1
3
x3 1
lim f x lim
x 1 x 1
3 3
lim f x lim ax b a b
x 1 x 1
2
Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f 1 f 1 a 1 b
3
1 y
Câu 2. Cho hàm số y . Tính tỉ số theo x0 và x (trong đó x là số gia của đối số tại x0 và y
x x
là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là
y 1 y 1 y 1 y 1
A. . B. . C. . D. .
x x0 x x x0 x x x0 x0 x x x0 x0 x
Lời giải
Chọn D
1 1 x
y .
x0 x x0 x0 x0 x
y 1
Suy ra .
x x0 x0 x
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
A. f ( x0 ) lim . B. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 x 0 x
f ( x) f ( x0 ) f (h x0 ) f ( x0 )
C. f ( x0 ) lim . D. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 h 0 h
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
Câu 4. Số gia y của hàm số f ( x) x 4 tại x0 1 ứng với số gia của biến số x 1 là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
y f ( x0 ) f ( x0 ) (1 1) 4 14 1 .
1
Câu 5. Tính số gia y của hàm số y theo x tại x0 2 .
x
4 x x 1 x
A. y . B. y . C. y 2
. D. y .
2 2 x 2 2 x x 2 2 x
f x f 3
Câu 6. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x3
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
f x f 3
lim 2 f 3 .
x 3 x 3
Câu 7. Cho hàm số y x 3 1 gọi x là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số,
y
tính .
x
3 2
A. 3 x 2 3 x.x x . B. 3 x 2 3 x.x x .
2 3
C. 3 x 2 3 x.x x . D. 3 x 2 3x.x x .
Lời giải
Chọn B
Ta có :
3
y f x x f x x x 1 x3 1 3x 2 .x 3x. 2 x 3 x x 3x 2 3x.x 2 x
y 2
3 x 2 3 x.x 2 x 3 x 2 3 x.x x .
x
f x f 6
Câu 8. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
x 6 x6
bằng
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f x có tập xác định là D và x0 D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x0
lim thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x0
x x0 x x0
f x f 6
Vậy kết quả của biểu thức lim f 6 2.
x 6 x6
3x
Câu 9. Cho hàm số f x . Tính f 0 .
1 x
1
A. f 0 0 . B. f 0 1. C. f 0 . D. f 0 3 .
3
Lời giải
Chọn D
f x f 0 3
Ta có: f 0 lim lim .
x 0 x x 0 1 x
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 11. Cho hàm số y x3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 khi x 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 3 .
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 3 .
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D .
x 2 7 x 12
khi x 3
y f x x 3
1 khi x 3
x 2 7 x 12
lim f x lim lim x 4 1 f 3 .
x 3 x 3 x 3 x 3
f x f 3 x 2 7 x 12 0
Đạo hàm của hàm số tại x0 3 lim lim 1 f (3)
x 3 x 3 x 3 x 3
Suy ra: Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
y
Câu 12. lim của hàm số f x 3 x 1 theo x là:
x 0 x
f x 1 f 1
Câu 13. Cho f x x 2018 1009 x 2 2019 x . Giá trị của lim bằng:
x 0 x
A. 1009 . B. 1008 . C. 2018 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn D.
f x 1 f 1
Theo định nghĩa đạo hàm ta có lim f ' 1 .
x 0 x
Mà f ' x 2018 x 2017 2018 x 2019 f ' 1 2019 .
f x 1 f 1
Vậy giá trị của lim 2019 .
x 0 x
x 2 1, x 1
Câu 14. Cho hàm số y f x Mệnh đề sai là
2 x, x 1.
A. f 1 2 . B. f không có đạo hàm tại x0 1.
C. f 0 2. D. f 2 4.
Lời giải
f x f 1 2x 2
lim lim 2;
x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có
f x f 1 x2 1 2
lim lim lim x 1 2.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 x2
2 khi x 1
Câu 15. Cho hàm số f x . Khẳng định nào dưới đây là sai?
1 khi x 1
x
A. Hàm số f x liên tục tại x 1 .
B. Hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
C. Hàm số f x liên tục tại x 1 và hàm số f x cũng có đạo hàm tại x 1 .
D. Hàm số f x không có đạo hàm tại x 1 .
Lời giải
2
3 x 1
lim f x lim 1 và lim f x lim 1 . Do đó, hàm số f x liên tục tại x 1 .
x 1 x 1 2 x 1 x 1 x
f x f 1 1 x 2
1 x
lim lim lim 1 và
x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2
f x f 1 1 x 1
lim lim lim 1 . Do đó, hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x
lim
f x f 1
lim
ax 2 bx a b
lim
a x 2 1 b x 1
lim
x 1 a x 1 b
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
lim a x 1 b 2a b
x 1
f x f 1 f x f 1
Theo yêu cầu bài toán: lim lim 2a b 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f 1 0 . B. f x có đạo hàm tại x 1 .
C. f x liên tục tại x 1 . D. f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 .
Lời giải
Ta có f 1 0 .
f x f 1 1 x 0 f x f 1 x 1 0
lim lim 1 và lim lim 1.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Do đó hàm số không có đại hàm tại x 1 .
ax 2 bx 1, x 0
Câu 18. Cho hàm số f x . Khi hàm số f x có đạo hàm tại x0 0 . Hãy tính
ax b 1, x 0
T a 2b .
A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 .
Lời giải
Ta có f 0 1 .
lim f x lim ax 2 bx 1 1 .
x 0 x 0
lim f x lim ax b 1 b 1 .
x0 x0
Để hàm số có đạo hàm tại x0 0 thì hàm số phải liên tục tại x0 0 nên
f 0 lim f x lim f x . Suy ra b 1 1 b 2 .
x 0 x 0
ax 2 2 x 1, x 0
Khi đó f x .
ax 1, x 0
Xét:
f x f 0 ax 2 2 x 1 1
+) lim lim lim ax 2 2 .
x 0 x x0 x x 0
f x f 0 ax 1 1
+) lim lim lim a a .
x 0 x x 0 x x0
( x 2 2012) 7 1 2 x 2012 a a
Câu 19. lim , với là phân số tối giản, a là số nguyên âm. Tổng a b
x 0 x b b
bằng
f x f 0
1 2x 1 7
f 0 lim lim
x0
x 0 x x 0
7
2 2 1 2x 1 2
f x 6
f 0 lim
x 7
7 7 1 2x 7 x 0
Câu 21. Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên ?
A. y x 1 . B. y x 2 4 x 5 . C. y sin x . D. y 2 cos x .
Lời giải
Chọn A
x 1, x 1 1, x 1
Ta có: y x 1 , do đó: y khi đó: y
1 x, x 1 1, x 1
f x f 1 x 1
Tại x 1 : y 1 lim lim 1.
x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 1 x
y 1 lim lim 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
Do y 1 y 1 nên hàm số không có đạo hàm tại 1.
Các hàm số còn lại xác định trên và có đạo hàm trên .
2 f x xf 2
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 2 . Tìm lim .
x2 x2
A. 0 . B. f 2 . C. 2 f 2 f 2 . D. f 2 2 f 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 24. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b . Trong các khẳng
định
f b f a
I : Tồn tại một số c a; b sao cho f c .
ba
II : Nếu f a f b thì luôn tồn tại c a; b sao cho f c 0 .
III : Nếu f x có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng a; b thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của f x .
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
I đúng (theo định lý Lagrange).
II đúng vì với f a f b ,
f b f a
theo I suy ra tồn tại c a; b sao cho f c 0.
ba
III đúng vì với , a; b sao cho f f 0 .
Ta có f x liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b nên f x liên tục trên
đoạn ; và có đạo hàm trên khoảng ; .
Theo II suy ra luôn tồn tại một số c ; sao cho f c 0 .
a x khi 0 x x0
Câu 25. Cho hàm số f x 2 . Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x0 và
x 12 khi x x0
một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Tính giá trị S x0 a .
A. S 2 3 2 2 .
B. S 2 1 4 2 .
C. S 2 3 4 2 .
D. S 2 3 2 2 .
Lời giải
Chọn B
lim
f x f x0
lim
a x a x0
lim
a x x0
lim
a
a
.
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 2 x0
f x f x0 x 2 12 x02 12 x 2 x02
lim lim lim lim x x0 2x0 .
x x0 x x0 x x0 x x0 x x0 x x
0
x x0
Vậy S a x0 2 1 4 2 .
x 2 ax b khi x 2
Câu 26. Cho hàm số y 3 2
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 . Giá trị của
x x 8 x 10 khi x 2
a 2 b 2 bằng
A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
x 2 ax b khi x 2
Ta có y 3 2
x x 8 x 10 khi x 2
2 x a khi x 2
y 2
3x 2 x 8 khi x 2
Hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 4 a 0 a 4 .
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 thì hàm số liên tục tại điểm x 2 .
Suy ra lim f x lim f x f 2
x 2 x 2
4 2a b 2 b 2 .
Vậy a 2 b2 20 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
u u v vu 1 v
3. u.v ' u ' v v ' u 4. 2
2
v v v v
Mở rộng:
1. u u ... u u u ... u .2. u.v.w u.v.w u.v.w u.v.w
1 2 n 1 2 n
c 0 , c là hằng số 1 u
2
u u
x 1
u
1 1 u
2 u
2
x x
1
u .u.u
1
x
2 x
x .x
1
Chú ý: Với các hàm số đã cho trong bảng được xác định với điều kiện đầy đủ.
x2
Câu 1. Cho f x 2 x 3 x 2 3, g x x 3 3 . Giải bất phương trình f x g x .
2
60 64
Câu 2. Cho f x 3 x 5 . Giải phương trình f x 0 .
x x3
1
Câu 3. Cho hàm số f x x 2 x 7 . Giải bất phương trình f x .
2
1 3 m 2
Câu 4. Cho hàm số y x x mx 5 . Tất cả các giá trị của tham số m để y 0 , x .
3 2
1 1
Câu 5. Cho hàm số y x3 x 2 4 x 2019 . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất
3 4
phương trình y 0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng:
1
Câu 6. Cho hàm số y x 3 1010 x 2 2019 x 2020 . Giải bất phương trình y 0 .
3
Câu 7.
Cho hàm số f x x 2 2 x x 1 . Giải bất phương trình f x 0.
Câu 8. Cho hàm số f x x 2 2 x . Giải bất phương trình f x f x
4
Câu 1. Cho hàm số y . Khi đó y 1 bằng
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1.
2x 7
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số f x tại x 2 ta được:
x4
1 11 3 5
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
36 6 2 12
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y x x 1 x 2 x 3 tại điểm x0 0 là:
A. y 0 5 . B. y 0 6 . C. y 0 0 . D. y 0 6 .
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x0 4 là:
9 3 5
A. y 4 . B. y 4 6 . C. y 4 . D. y 4 .
2 2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại x0 là:
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 3 . D. y 5 .
2 2 2 2
f x x5 x3 2 x 3 f ' 1 f ' 1 4 f ' 0 ?
Câu 6. Cho . Tính
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
x2
Câu 7. Cho hàm số y . Tính y 3
x 1
5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
3 4 x
khi x 0
Câu 8. Cho hàm số f x 4 . Tính f 0 .
1 khi x 0
4
1 1 1
A. Không tồn tại. B. f 0 . C. f 0 . D. f 0 .
16 4 32
3x 1
Câu 9. Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức f ' 0 .
x2 4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
1
C. 2 x 3 5 x 2 . D. 2 x 3 5 x 2 2 .
2x
u x u x .v x v x .u x
C. u x .v x u x .v x v x .u x . D. .
v x v2 x
1
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 .
x
1 1 1 1
A. y 2 x 2 . B. y x 2 . C. y x . D. y 2 x .
x x x2 x2
2x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y
x 1
2 2 2 2
A. y 2
. B. y . C. y 2
. D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
1
Câu 24. Hàm số y 2
có đạo hàm bằng:
x 5
1 2x 1 2 x
A. y ' 2
. B. y ' 2
. C. y ' 2
. D. y ' 2
.
x 2 5 x 2 5 x 2
5 x 2
5
2x a
Câu 26. Cho hàm số f ( x) (a, b R; b 1) . Ta có f '(1) bằng:
x b
a 2b a 2b a 2b a 2b
A. . B. . C. . D. .
(b 1) 2 (b 1) 2
(b 1) 2 (b 1) 2
1 x
Câu 27. Cho f x 1 4 x . Tính f x .
x3
2 2 2 2
A. . B. 2
.
1 4x x 3 1 4 x x 3
1 2 2
C. 1 D. 2
.
2 1 4x 1 4 x x 3
6 6
C. y ' 2 x 3 x 2 3x 7 . D. y ' 7 2 x 3 x 2 3x 7 .
3
2
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y x 2 bằng
x
2 2
1 2 2
A. y 6 x 2 x 2 . B. y 3 x 2 .
x x x
2 2
1 2 1 2
C. y 6 x 2 x 2 . D. y 6 x x 2
x x x x
1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 3 là
2
2x 1 1 2
A. y 2
. B. y
3
x x 1 3 .
3 3 x 2 x 1
8
1 2 2x 1
C. y
3
x x 1 3 . D. y .
2 3 x2 x 1
2
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y x3 2 x 2 bằng:
f x x4 2x2 3 f x 0
Câu 37. Cho hàm số . Tìm x để ?
A. 1 x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 38. Cho hàm số y (m 1) x3 3(m 2) x 2 6(m 2) x 1. Tập giá trị của m để y ' 0, x R là
A. [3; ). B. . C. [4 2; ). D. [1; ).
3
Câu 39. Cho hàm số y m 2 x 3 m 2 x 2 3 x 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để
2
y 0, x là
A. 5 . B. Có vô số giá trị nguyên m .
C. 3 . D. 4
Câu 40. Cho hàm số f x x 3mx 2 12 x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
3
f x 0 với x là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
mx 3 mx 2
Câu 41. Cho hàm số f x 3 m x 2 . Tìm m để f ' x 0 x R .
3 2
12 12 12 12
A. 0 m . B. 0 m . C. 0 m . D. 0 m .
5 5 5 5
Câu 42. Cho hàm số f x 5 x 2 14 x 9 Tập hợp các giá trị của x để f ' x 0 là
7 7 7 9 7
A. ; . B. ; . C. ; .
D. 1; .
5 5 5 5 5
Câu 43. Cho hàm số f x x 2 2 x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f x f x có bao nhiêu
giá trị nguyên?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3 2 x ax b 1 a
Câu 44. Cho , x . Tính .
4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 b
A. 16 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
2
Câu 45. Cho hàm số y 1 3 x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. y y. y 1 . B. y 2 y. y 1 . C. y. y y 1 . D. y y. y 1 .
Câu 46. Cho hàm số y x 2 1 . Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 là:
A. x 2 . B. x 1 . C. Vô nghiệm. D. x 1 .
ax b
Câu 47. Cho y x 2 2 x 3 , y . Khi đó giá trị a.b là:
2
x 2x 3
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
2
2 x x 7
Câu 48. Cho hàm số y . Tập nghiệm của phương trình y 0 là
x2 3
A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3; 1 .
b
Câu 49. Cho hàm số f x ax 3
x
có f 1 1, f 2 2 . Khi đó f 2 bằng:
12 2 12
A. . B. . C. 2 . D. .
5 5 5
x2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y có đạo hàm dương trên khoảng
x 5m
; 10 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
u u v vu 1 v
3. u.v ' u ' v v ' u 4. 2
2
v v v v
Mở rộng:
1. u u ... u u u ... u .2. u.v.w u.v.w u.v.w u.v.w
1 2 n 1 2 n
c 0 , c là hằng số 1 u
2
u u
x 1
u
1 1 u
2 u
2
x x
1
u .u.u
1
x
2 x
x .x
1
Chú ý: Với các hàm số đã cho trong bảng được xác định với điều kiện đầy đủ.
1 1 1 1 2 3
d. y 1 x 2 x 2 1 3 y 1 3 4
x x x x x x
e. y x 3 3 x 2 x 2 x 3 x 4 6 x 3 x 2 y 6 x 2 4 x 3 6 6 x
Câu 3. Tính đạo hàm
2 x2 x2 4 x 1
a. y b. y c. y
x 2x 1 2x 3
x 1 x x2 3
d. y e. y f. y
x 1 1 x x2 2x 1
Lời giải
2
a. y
x2
2x 1 2 x 2 5
b. y 2
2
2 x 1 2 x 1
2 x 3 2 x 4 2 x 2 4 x 1 4 x 2 14 x 12 2 x 2 8 x 2 2 x 2 6 x 14
c. y 2
2
2
2 x 3 2 x 3 2 x 3
1
x 1 x
1 x
d. y 2 x 2
2
x 1 2 x x 1
2 2 1 2 x 2 1 2 x
e. y 2
1 y 2
2
1 x x 1 x x2 1 x x 2
6
f. y 2
2 x 1
Câu 4. Tính đạo hàm các hàm số sau:
3
a) y x3 3x 2 2 x 1 d) y 2 x 4 x 2 1
2
b) Ta có: y x 3 3 x 1 3 x 2 3
x4
c) Ta có: y x 2 1 x 3 2 x
4
3
d) Ta có: y 2 x 4 x 2 1 8 x3 3x
2
(2 x 1)( x 3) ( x 3)(2 x 1) 7
e) Ta có: y 2
( x 3) ( x 3) 2
( x 2 2 x 2)( x 1) ( x 2 2 x 2)( x 1)
f) Ta có: y
( x 1)2
(2 x 2)( x 1) ( x 2 2 x 2) x 2 2 x 4
2
.
( x 1) 2 x 1
Câu 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
2 x 2 2020
a) y x x với x 0 .
3
x 2
b) y tại x 1 .
x 1
Lời giải
2 x 2 2020 2 x 2 2020 x 4x 3 4
a) x x
3
x x
3
x
2
3 2
x x.
3
b)
x 2
x 2 . x 1
x 2 x 1
x 1 2
x 1
1
. x 1 x 2 x 1 2x 4 x 1 x 4 x
2 x .
2 2 2
x 1 2 x x 1 2 x x 1
1
Vậy đạo hàm của hàm số tại x 1 là: y 1 .
2
Dạng 2. Tính đạo hàm của hàm số hợp.
Phương pháp:
Cho hàm số y f u và u u x
y x' u x' . f u'
Bảng tổng hợp đạo hàm các hàm cơ bản
Hàm số Đạo hàm Hàm số Đạo hàm
yc y 0
yx y 1 yu y u
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
y xn y n.x n1 y un y n.u n1.u
1 u
y x y y u y
2 x 2 u
1 1 1 u'
y y 2 y y 2
x x u u
y sin x y ' cos x y sinu y ' u .cosu
y cos x y ' sin x y cosu y ' u sinu
1 u
y tan x y' y tanu y'
cos 2 x cos 2 u
1 u
y cot x y' 2 y cotu y' 2
sin x sin u
1 5
b) y 5
x x
x x
1
y 5.
x x
5.
1
2 x
6 6
x x x x
2 x 1
2 x 2 x 1
5. 6
5. 6
x3 x 1 2 x3 x x 1
x 2 x 1 x 2 x 1
7
c) y 8
x 1 x 1
2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 7 x2 2x x2 x 1
7
8. 2 8. 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 1 2 x 13 2 x 1 2 x 13
d) y
6
x 1
3 2 2 2
4 2 x 1 x 1 2 x 1 3 x 1 4 2 x 1 x 1 2 x 1 3
6
4
x 1 x 1
4 x 2 16 x 7
4
x 1
1
2 2
1 6 1
e) y 3 2 2 2 2 3 2 2
x x x x
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 2. Tính đạo hàm
3 x3
a) y 2 x 2 5 x 2 b) y x3 x 2 c) y x 2 d) y
x 1
1 3 2x
e) y
1 3 2x
Lời giải
2x 2
5 x 2 4x 5
a) y
2 2 x2 5x 2 2 2 x2 5x 2
x3 x 2 3x 2 1
b) y
2 x 3 x 2 2 x3 x 2
3
c) y
x 2
3 x 2
2
3
x2
2 x 2
3
2 x 2
3 2
x 3 3 x x 1 x
2 3
x 2 2 x 3
2 2
d) y x 1
x 1
x 1 1
2 x 3
x3
x3 x3 x3 2 x 1
2 2 2
x 1 x 1 x 1
e) y
1 3 2x 1 3 2x 1 3 2x 1 3 2x
2
1 3 2x
2 2
3
3 4x 2
1 2 x 1
3 3
2x
3 3
4 x2
2 3 3 4 x 2 3.2 x 2 3 3 4 x 2 3.2 x
2 2
1 2 x 3
3 3 4 x2 1 3 2 x
12 3 4 x 2 4
2
2
3 3 4 x2 1 3 2 x 1 3
2x
Câu 3. Tính đạo hàm
1 sin x x
a) y sin 3 x b) y
3 x sin x
1 1
c) y tan 2 x cot 4 x sin x d) y cos 3 x
3 sin 2 x
2
sin x
e) y
1 cos 2 x
Lời giải
1
a) y sin 3x cos 3x
3
sin x x x cos x sin x sin x x cos x
b) y
x sin x x2 sin 2 x
1 2 4 cos x
c) y tan 2 x cot 4 x sin x
3 2
2
cos 2 x 3sin 4 x 2 sin x
1 3sin 3 x 2 cos 2 x
d) y cos 3x 2
sin 2 x 2 cos 3 x sin 2 x
2 3 x3 2 x 2 1
9 x2 4 x
6 x 2 2 3x3 2 x 2 1 3x 2 2 x 1
y 3x3 2 x 2 1 .
2
2 3 x3 2 x 2 1
12 x 4 3 x3 2 x 2 1 9 x 2 4 x 3 x 2 2 x 1 9 x 2 8 x 4
y .
4 3 x 3 2 x 2 1 3 x 3 2 x 2 1 4 3x3 2 x 2 1
4
Suy ra: y 0 1.
4
4
3
x 2 x 1 4 3x 2 3x 1 3x x
3 2 2 3
2 x 1
y . Suy ra y 1 0 .
3x 1 3x 1 2 2
x2
f x 2 x 3 x 2 3 6 x 2 2 x, g x x 3 3 3 x 2 x
2
2 2 2
f x g x 6 x 2 x 3x x 3x 3x 0 x ;0 1;
60 64
Câu 2. Cho f x 3 x 5 . Giải phương trình f x 0 .
x x3
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
60 64 60 192
Ta có f x 3 x 3 5 3 2 4
x x x x
60 192 1
f x 0 3 2 4 0 1 . Đặt t 2 , t 0
x x x
1 1
1 192t 2 60t 3 0 t t
4 16
1 1 1
Với t 2 x 2 4 x 2
4 x 4
1 1 1
Với t 2 x 2 16 x 4
16 x 16
Vậy f x 0 có 4 nghiệm x 2 , x 4
1
Câu 3. Cho hàm số f x x 2 x 7 . Giải bất phương trình f x .
2
Lời giải
1 28 27 0
Xét tam thức: x 2 x 7 có x 2 x 7 0 , x .
a 1 0
x 2
x 7 2x 1
Ta có f x .
2
2 x x7 2 x2 x 7
1 2x 1 1 2 x 1 0
Do đó f x 2x 1 x2 x 7 2 2
2 2 x2 x 7 2 2 x 1 x x 7
1
1 1 x
x x 2
2 2 x 1.
x 2
4 x 2 4 x 1 x 2 x 7 3x 2 3 x 6 0
x 1
1 m
Câu 4. Cho hàm số y x 3 x 2 mx 5 . Tất cả các giá trị của tham số m để y 0 , x .
3 2
Lời giải
1 m
y x3 x 2 mx 5 ; y x 2 mx m
3 2
y 0, x x 2 mx m 0, x
m 2 4m 0 0 m 4 .
1 3 1 2
Câu 5. Cho hàm số y x x 4 x 2019 . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương
3 4
trình y 0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng:
Lời giải
1
y x2 x 4 .
2
2 1 1 65 1 65
y 0 x x40 x .
2 4 4
Câu 7. Cho hàm số f x x 2 2 x x 1 . Giải bất phương trình f x 0.
Lời giải
1 2 x 2 2 x 1 x 2 2 x
Ta có f x 2 x 2 2
x 1 x 2x .
2 x 1
2 x 1
5x2 2 x 4
.
2 x 1
Điều kiện x 1 .
1 21
x
5
f x 0 5x 2 2 x 4 0 .
1 21
x
5
Câu 8. Cho hàm số f x x 2 2 x . Giải bất phương trình f x f x
Lời giải
x 1 x 1
Ta có f x . Khi đó f x f x x 2 2 x (1)
2 2
x 2x x 2x
Đk: x ;0 2; .
3 5
x
(1) x 1 x 2 2 x x 2 3x 1 0 2 .
3 5
x
2
3 5
Kết hợp với điều kiện trên suy ra x 0 hoặc x .
2
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có f x 2
f 2 .
x 4 36
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y x x 1 x 2 x 3 tại điểm x0 0 là:
A. y 0 5 . B. y 0 6 . C. y 0 0 . D. y 0 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y x x 1 x 2 x 3 x 2 x x 2 5 x 6
y 2 x 1 x 2 5 x 6 x 2 x2 x 5
y 0 6.
Lời giải
Chọn D
1 1 5
Ta có y 1 y 4 1 .
2 x 2 4 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại x0 là:
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 3 . D. y 5 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 5cos x 3sin x y 3 .
2
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Lời giải:
Chọn A
Phương pháp tự luận:
Tập xác định: D .
Ta có: f ' x 5 x 4 3x 2 2 .
x2
Câu 7. Cho hàm số y . Tính y 3
x 1
5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
x2 3
Ta có y y 2
x 1 x 1
3 3
y 3 2
.
3 1 4
3 4 x
khi x 0
Câu 8. Cho hàm số f x 4 . Tính f 0 .
1 khi x 0
4
1 1 1
A. Không tồn tại. B. f 0 . C. f 0 . D. f 0 .
16 4 32
Lời giải
Chọn B
3 4 x 1
f 0 lim
4 4 lim 2 4 x lim 4 4 x lim x
1
x0 x x 0 4x x 0
4x 2 4 x x 0
4 2 4 x 16
3x 1
Câu 9. Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức f ' 0 .
x2 4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tập xác định D .
x
3 x 2 4 3x 1 .
2
x 4 12 x
f ' x 2
x2 4 2
x 2
4
3
3
f '0 .
2
Lời giải
Chọn C
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y x 3 3mx 2 3 1 m 2 x m 3 m 2 (với m là tham số) bằng
A. 3 x 2 6mx 3 3m 2 . B. x 2 3mx 1 3m .
C. 3 x 2 6mx 1 m 2 . D. 3 x 2 6 mx 3 3m 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y x 4 4 x 2 3 là
A. y 4 x 3 8 x . B. y 4 x 2 8 x . C. y 4 x 3 8 x . D. y 4 x 2 8 x
Lời giải
Chọn C
y x 4 4 x3 3 4 x3 8 x .
x 4 5 x3
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y 2 x a 2 ( a là hằng số) bằng.
2 3
1 1
A. 2 x 3 5 x 2 2a . B. 2 x 3 5 x 2 .
2x 2 2x
1
C. 2 x 3 5 x 2 . D. 2 x 3 5 x 2 2 .
2x
Lời giải
Chọn C
1
Ta có y 2 x3 5 x 2 .
2x
1
Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ?
2x
1
A. f ( x) 2 x . B. f ( x) x . C. f ( x) 2 x . D. f ( x) .
2x
x2 1
x 3 x
Ta có y x2 1 1 3x
.
2
x 1 x 2
1 x 2 1
'
Câu 19. Cho hàm số f x x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f 1 4 f 1 .
A. S 4 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 8 .
Lời giải
Chọn A
x
Ta có: f x x 2 3 f ' x .
2
x 3
'
Vậy S f 1 4 f 1 4 .
u x u x .v x v x .u x
C. u x .v x u x .v x v x .u x . D. .
v x v2 x
Lời giải
Chọn B
1
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 .
x
1 1 1 1
A. y 2 x . B. y x 2 . C. y x . D. y 2 x .
x2 x x2 x2
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D \ 0
1
Có y 2 x .
x2
2x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y
x 1
2 2 2 2
A. y 2
. B. y . C. y 2
. D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn C
2x 2
y y 2
.
x 1 x 1
1
Câu 24. Hàm số y 2
có đạo hàm bằng:
x 5
1 2x 1 2 x
A. y ' 2
. B. y ' 2
. C. y ' 2
. D. y ' 2
.
x 2
5 x 2
5 x 5
2
x 5
2
Lời giải
Chọn D
2 x
y' 2
x 2 5
2 x 2 3x 7
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y .
x2 2 x 3
7 x 2 2 x 23 7 x 2 2 x 23
A. y 2
. B. y 2
x 2
2 x 3 x 2
2 x 3
Lời giải
Chọn B
2 x 2 3x 7 4 x 3 x 2 2 x 3 2 x 2 2 x 2 3x 7 7 x 2 2 x 23
y 2
y 2
2
x 2x 3 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3
2x a
Câu 26. Cho hàm số f ( x) (a, b R; b 1) . Ta có f '(1) bằng:
x b
a 2b a 2b a 2b a 2b
A. . B. . C. . D. .
(b 1) 2 (b 1) 2
(b 1) 2 (b 1) 2
Lời giải
Chọn D
2( x b) 2 x a a 2b
Ta có: f '( x)
( x b) 2 ( x b) 2
1 x
Câu 27. Cho f x 1 4 x . Tính f x .
x3
2 2 2 2
A. . B. 2
.
1 4x x 3 1 4 x x 3
1 2 2
C. 1 D. 2
.
2 1 4x 1 4 x x 3
Lời giải
Chọn D
1 x 1 x
f x 1 4x
x3
1 4x
x3
1 4 x 1 x x 3 1 x x 3
2
2
.
2 2
2 1 4x x 3 1 4 x x 3
Ta có: y ' 2 x 2 x
2 x 1 2 x 1
2 x2 x
4 x2 4 x 4x2 1 8x2 4 x 1
.
2 x2 x 2 x2 x
6 6
C. y ' 2 x 3 x 2 3 x 7 . D. y ' 7 2 x 3 x 2 3 x 7 .
Lời giải
Chọn A
6 6
Ta có: y ' 7 x 2 3x 7 x 2 3 x 7 ' 7 2 x 3 x 2 3 x 7 .
3
2
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y x 2 bằng
x
2 2
1 2 2
A. y 6 x 2 x 2 . B. y 3 x 2 .
x x x
2 2
1 2 1 2
C. y 6 x 2 x 2 . D. y 6 x x 2
x x x x
Lời giải
Chọn A
2 2
2 2 1 2
y ' 3. x 2 ' x 2 6 x 2 x 2 .
x x x x
1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 3 là
2
2x 1 1 2
A. y 2
. B. y
3
x x 13 .
3 3 x 2 x 1
8
1 2 2x 1
C. y
3
x x 13 . D. y
3
.
2 x2 x 1
Lời giải
1
1 2 2x 1
x 1
1
Ta có y
3
x x 1 3
x 2
2
.
3 3
x 2
x 1
2
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y x 3 2 x 2 bằng:
A. 6 x 5 20 x 4 16 x 3 . B. 6 x 5 20 x 4 4 x 3 . C. 6 x 5 16 x 3 . D. 6 x 5 20 x 4 16 x 3 .
Lời giải
y 2 x 3 2 x 2 . x3 2 x 2 2 x3 2 x 2 3x 2 4 x 6 x5 20 x 4 16 x3 .
Câu 33. Đạo hàm của hàm số f x 2 3x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
3x 1 6 x 2 3x
A. . B. . C. . D. .
2 2
2 3x 2 2 3x 2 2 3x 2
2 3x 2
Ta có u 2uu .
2 3 x
2
6 x 3 x
f x 2 3x 2
2 2 3x 2
2 2 3x 2
2 3x 2
.
1
Câu 34. Cho hàm số y x3 2 x 2 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là
3
A. 1;5 . B. .
C. ; 1 5; . D. ; 1 5; .
Lời giải
Chọn D
1
y x 3 2 x 2 5 x y x 2 4 x 5
3
y 0 x2 4x 5 0 x ; 1 5; .
Câu 35. Cho hàm số y x 3 mx 2 3x 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để
y 0 có hai nghiệm phân biệt:
A. M 3;3 . B. M ; 3 3; .
C. M . D. M ; 3 3; .
Lời giải
Chọn D
y x 3 mx 2 3 x 5 y 3 x 2 2mx 3 .
y 0 có hai nghiệm phân biệt 0 m 2 9 0 m 3 3 m .
Câu 36. Cho hàm số y x3 3x 2017 . Bất phương trình y 0 có tập nghiệm là:
A. S 1;1 . B. S ; 1 1; .
Lời giải
Chọn A
y x 3 3 x 2017 y 3x 2 3 , y 0 x 2 1 0 1 x 1 .
f x x4 2 x2 3 f x 0
Câu 37. Cho hàm số . Tìm x để ?
A. 1 x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn C
f x 0 4 x3 4 x 0 4 x x 2 1 0 x 0 .
Câu 38. Cho hàm số y (m 1) x 3 3(m 2) x 2 6(m 2) x 1. Tập giá trị của m để y ' 0, x R là
Chọn B
Ta có y ' 3(m 1) x 2 6(m 2) x 6(m 2).
' y ' 27m2 54m .
m 1 0
y ' 0, x R '
y' 0
m 1
2 m 0
m .
3
Câu 39. Cho hàm số y m 2 x 3 m 2 x 2 3x 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để
2
y 0, x là
A. 5 . B. Có vô số giá trị nguyên m .
C. 3 . D. 4
Lời giải
Chọn A
y ' 3 m 2 x 2 3 m 2 x 3 0 m 2 x 2 m 2 x 1 0 1
Để phương trình 1 luôn thỏa mãn x
TH1: m 2 0 m 2 y ' 1 0, x ( Nhận)
m 2 0 m 2 m 2
TH2: m 2 0 m 2 2 2 m 2
0 m 4 0 2 m 2
Kết hợp hai trường hợp: m 2; 1;0;1;2 .
Câu 40. Cho hàm số f x x 3 3mx 2 12 x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
f x 0 với x là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
f x x 3 3mx 2 12 x 3 f x 3 x 2 6mx 12
a 0 3 0
f x 0 với x 3x 2 6mx 12 0 với x 2
0 9m 36 0
2 m 2 . Vì m nên m 2; 1; 0;1; 2 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thoả mãn.
mx 3 mx 2
Câu 41. Cho hàm số f x 3 m x 2 . Tìm m để f ' x 0 x R .
3 2
12 12 12 12
A. 0 m . B. 0 m . C. 0 m . D. 0 m .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
Ta có f ' x mx 2 mx 3 m
m 0 m 0 12
f ' x 0 x R 2
2 0m
m 4m 3 m 0 5m 12m 0 5
12
Vậy 0 m .
5
Câu 42. Cho hàm số f x 5 x 2 14 x 9 Tập hợp các giá trị của x để f ' x 0 là
7 7 7 9 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. 1; .
5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
9
Tập xác định: D 1; .
5
5x 7 9
Ta có f x 5 x 2 14 x 9 f ' x , x 1; .
2
5x 14 x 9 5
5 x 7 0
5 x 7 7 9
f ' x 0 0 9 x .
2
5 x 14 x 9 1 x 5 5 5
Câu 43. Cho hàm số f x x 2 2 x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f x f x có bao nhiêu
giá trị nguyên?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là: D ;0 2; .
x 1 x 1 x 2 3x 1
Ta có: f x . Vậy f x f x x2 2x 0.
x2 2 x x2 2 x x2 2x
x 2 3x 1 3 5 3 5
Với x ;0 2; , ta có: 0 x 2 3x 1 0 x ;
x2 2 x 2 2
3 5
Kết hợp với điều kiện x ;0 2; , ta có: x 2; .Mà x nên suy ra x.
2
Vậy S .
3 2 x ax b 1 a
Câu 44. Cho , x . Tính .
4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 b
A. 16 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1
Với x , ta có:
4
Câu 45. Cho hàm số y 1 3 x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. y y. y 1 . B. y 2 y. y 1 . C. y. y y 1 . D. y y. y 1 .
Lời giải
y 1 3 x x 2 y 2 1 3x x 2
2 2
2 y. y 3 2 x 2. y 2 y. y 2 y y. y 1
Câu 46. Cho hàm số y x 2 1 . Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 là:
A. x 2 . B. x 1 . C. Vô nghiệm. D. x 1 .
Lời giải
x
Tập xác định của hàm số là D ; 1 1; . Khi đó ta có y .
2
x 1
x
Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 . x 2 1 2 x 1 suy ra x 2 x 1 x 1 .
2
x 1
Tuy nhiên do điều kiện xác định nên phương trình vô nghiệm.
Trình bày lại
x
Tập xác định của hàm số là D ; 1 1; . Khi đó ta có y .
2
x 1
x
Nghiệm của phương trình y. y 2 x 1 . x 2 1 2 x 1 .ĐK: x ; 1 1; .
2
x 1
x 2 x 1 x 1 : Không thỏa mãn.
KL:phương trình vô nghiệm.
ax b
Câu 47. Cho y x 2 2 x 3 , y . Khi đó giá trị a.b là:
2
x 2x 3
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
2 x 2
2 x 3 2x 2 x 1
y x 2 x 3 y a 1 ; b 1 .
2 2 2
2 x 2x 3 2 x 2x 3 x 2x 3
2 x 2 x 7
Câu 48. Cho hàm số y . Tập nghiệm của phương trình y 0 là
x2 3
A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3; 1 .
Lời giải
Chọn A
b
Câu 49. Cho hàm số f x ax 3
x
có f 1 1, f 2 2 . Khi đó f 2 bằng:
12 2 12
A. . B. . C. 2 . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
1
f 1 3a b 3a b 1 a
b 5
f x 3ax 2 2 b b .
x
f 2 12 a 12 a
4
2 b
8
4
5
b 2
f 2 6a .
2 5
x2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y có đạo hàm dương trên khoảng
x 5m
; 10 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D ; 5m 5m; .
5m 2
Ta có y ' 2
x 5m
5m 2 0 2
YCBT m2
10 5m 5
Vì m m 1; 2 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn YCBT
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
M 0 x0 ; f x0 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x0 ; yo là k f x 0 .
y f x0 x x0 f x0
d : y k x xA y A ()
f x k x x A y A
f x k
Bước 3: Giải hệ này tìm được x suy ra k và thế vào phương trình ()
ta được tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý : - Số nghiệm k của hệ phương trình trên là số tiếp tuyến cần tìm.
- Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm.
Câu 1. Cho hàm số y x 2 2 x 4 có đồ thị C
a. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x0 1 thuộc C .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 0 thuộc C .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y0 1 thuộc C .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đưởng thẳng
y 1 3x .
x 1
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C
3x
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục Oy .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục Ox .
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với đường thẳng y x 1 .
1
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k .
3
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng
y 3x 4 .
Câu 3. Cho hàm số y x3 5 x 2 2 C . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trong trường hợp sau:
a. Tại điểm M 1; 2
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 4 x 6. B. y 4 x 2. C. y 4 x 6. D. y 4 x 2.
2x 3
Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
x2
A. y 7 x 13 . B. y 7 x 30 . C. y 3x 9 . D. y x 2 .
1
Câu 5. Cho hàm số y x 3 x 2 2 x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
3
1
M 1; là:
3
2 2
A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y x . D. y x
3 3
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y 9 x 16 . B. y 9 x 20 . C. y 9 x 20 . D. y 9 x 16 .
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y 3x 4 x 2 tại điểm có hoành độ x0 0 là
A. y 0 . B. y 3 x . C. y 3 x 2 . D. y 12 x .
Câu 8. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y x 4 8 x 2 9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
A. y 12 x 14 . B. y 12 x 14 . C. y 12 x 10 . D. y 20 x 22 .
Câu 10. Cho hàm số y x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ
x 1
x0 0 .
A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y 3 x 3 . D. y 3x 2 .
x 3
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 0 là
x 1
A. y 2 x 3. B. y 2 x 3. C. y 2 x 3. D. y 2 x 3.
Câu 12. Cho hàm số y x3 2 x 1 có đồ thị C . Hệ số góc k của tiếp tuyến với C tại điểm có hoàng
độ bằng 1 bằng
A. k 5 . B. k 10 . C. k 25 . D. k 1 .
x 1
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số
3x 2
góc là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
1 5 1
A. 1 . B. . C. . D. .
4 4 4
x 1
Câu 14. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d.
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y x 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 1 .
A. x y 1 0. B. x y 2 0. C. x y 3 0. D. x y 1 0.
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1; 0 của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 2 là
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 0 .
x 1
Câu 17. Gọi I là giao điểm giữa đồ thị hàm số y và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy . Hệ số góc
x 1
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại I là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
3 x 1
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 2 là
x 1
A. y 2 x 9 . B. y 2 x 9 . C. y 2 x 9 . D. y 2 x 9 .
x 1
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H : y tại giao điểm của H và trục hoành là:
x2
1
A. y x 3 . B. y x 1 . C. y 3x . D. y 3 x 1 .
3
Câu 20. Cho hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C)
là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 21. Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại
điểm M 1; 4 là
A. y 8 x 4 . B. y x 3 . C. y 8x 12 . D. y 8x 4 .
x 1
Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A 2;3 có phương trình y ax b . Tính a b
x 1
A. 9 . B. 5 . C. 1. D. 1 .
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 6 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 2 .
A. y 8x 16. B. y 8x 19. C. y 8x 16. D. y 8x 19.
x 1
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 2 là
x2
A. y 3 x 1 . B. y 3 x 1 . C. y 3 x 1 . D. y 3 x 3 .
Câu 25. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f x x3 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số
f x tại M song song với đường thẳng d : y 3 x 1 ?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26. Cho đồ thị hàm số y x3 3 x C . Số các tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng
y 3 x 10 là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 27. Cho hàm số y x3 3 x 2 3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng
1
y x 2017 là
9
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
2x 1
Câu 28. Cho hàm số f ( x) , C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 3 x có
x 1
phương trình là
A. y 3 x 1; y 3 x 11. B. y 3 x 10; y 3 x 4.
C. y 3 x 5; y 3 x 5. D. y 3 x 2; y 3 x 2.
2x 1
Câu 29. Cho hàm số y (C ) . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 tại điểm
x 1
có hoành độ
x 0 x 0
A. x 0 . B. x 2 . C. . D. .
x 2 x 2
Câu 30. Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C song song với
đường thẳng y 9 x 10 là
A. y 9 x 6, y 9 x 28 . B. y 9 x, y 9 x 26 .
C. y 9 x 6, y 9 x 28 . D. y 9 x 6, y 9 x 26 .
Câu 31. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 9 x y 7 0 là
A. y 9 x 25 . B. y 9 x 25 . C. y 9 x 25 D. y 9 x 25 .
Câu 32. Cho hàm số f ( x) x 3 3 x 2 , tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 5 của đồ thị hàm số
là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 3 . C. y 9 x 5 và y 9 x 3 D. y 9 x 5 .
Câu 33. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) 2 x 1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x 3 y 6 0 .
1 1 1 5 1 5
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x . D. y x .
3 3 3 3 3 3
x 1
Câu 34. Cho hàm số y đồ thị C . Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc C mà tiếp tuyến tại
x 1
đó song song với nhau:
A. 1. B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. Vô số cặp điểm D. 2 .
Câu 36. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 song song với đường thẳng y x ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
1
Câu 37. Cho hàm số y x3 2 x 2 x 2 có đồ thị C . Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị C biết
3
10
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 2 x là
3
A. y 2 x 2 . B. y 2 x 2 .
2 2
C. y 2 x 10, y 2 x . D. y 2 x 10, y 2 x .
3 3
x3
Câu 38. Cho hàm số y 3x 2 2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết
3
tiếp tuyến có hệ số góc k 9 .
A. y 16 9 x 3 . . B. y 9 x 3 . C. y 16 9 x 3 . . D. y 16 9 x 3 .
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 biết nó song song với đường thẳng
y 9x 6 .
A. y 9 x 6 , y 9 x 6 . B. y 9 x 26 .
C. y 9 x 26 . D. y 9 x 26 , y 9 x 6 .
3 2
Câu 40. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x song song với đường thẳng y x ?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 41. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 song song với trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
2x 1
Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y song song với đường thẳng
x2
: y 3 x 2 là
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 14 . D. y 3 x 5 .
Câu 43. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường
thẳng d: y 9 x 25.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
1 2
Câu 44. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x3 x sao cho tiếp tuyến tại M vuông
3 3
1 2
góc với đường thẳng y x .
3 3
A. M 1; . B. M 2;0 . C. M 2; . D. M 2; 4 .
3 3
Câu 47. Cho hàm số y x 4 2 x 2 m 2 có đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ
thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 48. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị C song song với
đường thẳng d : y 9 x 25 .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
3 2
Câu 49. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x 3x 12x 1 song song với đường thẳng d :12 x y 0 có
dạng là y ax b . Tính giá trị của 2a b .
A. 23 hoặc 24 B. 23 . C. 24 . D. 0 .
Câu 50. Đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 1 khi m bằng
A. 4 hoặc 2 . B. 4 hoặc 0 . C. 0 hoặc 2 . D. 2 hoặc 2 .
Câu 51. Tính tổng S tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số f x x3 3mx 2 3mx m2 2m3 tiếp
xúc với trục hoành.
4 2
A. S . B. S 1 . C. S 0 . D. S .
3 3
Câu 52. Cho hàm số y x3 3x 2 2 x . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
A 1;0 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
x2
Câu 53. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ từ M 2; 1 đến đồ thị hàm số y x 1.
4
A. y 2 x 3 . B. y 1 . C. y x 3 . D. y 3 x 7 .
Câu 54. Cho hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 có đồ thị C . Biết rằng khi m m0 thì tiếp tuyến với đồ
thị C tại điểm có hoành độ bằng x0 1 đi qua A 1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?
A. 1 m0 0 . B. 0 m0 1 . C. 1 m0 2 . D. 2 m0 1 .
x2
Câu 55. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A(m;1) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để có
1 x
đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S .
25 5 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
x 2 m m
Câu 57. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A a;1 . Biết a ( với mọi m, n N và
x 1 n n
tối giản ) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A. Khi đó giá trị m n là:
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 58. ) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 đi qua A(3 ; 2) ?
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
x 2
Câu 59. Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm A( a;1) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
x 1
của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng tất cả các giá trị các phần tử
của S là
3 5 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 60. Cho hàm số y x3 3x 2 6 x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x2
Câu 61. Cho hàm số y có đồ thị C . Đường thẳng d có phương trình y ax b là tiếp tuyến
2x 3
của C , biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O ,
với O là gốc tọa độ. Tính a b .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2 x 1
Câu 62. Cho hàm số y có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại
x 1
tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA 4OB .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 63. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 mx 2 (2 m 3) x 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1. D. m .
x2
Câu 64. Cho hàm số y 1 . Đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 . Biết
2x 3
d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao cho OAB cân tại O . Khi đó a b
bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x3
Câu 66. Cho hàm số y có đồ thị là C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y 1 2x sao cho
x 1
qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng
AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Câu 67. Cho hàm số f x x3 3x 2 mx 1 . Gọi S là tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y f x cắt đường thẳng y 1 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B , C sao cho các tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y f x tại B , C vuông góc với nhau. Giá trị của S bằng
9 9 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 5
f x 3
Câu 68. ) Cho hàm số y f x , y g x , y . Hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị các
g x 1
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
11 11
A. f 1 3 . B. f 1 3 . C. f 1 . D. f 1 .
4 4
x 1
Câu 69. Cho hàm số y C . Điểm M thuộc C có hoành độ lớn hơn 1 , tiếp tuyến của C tại
x 1
M cắt hai tiệm cận của C lần lượt tại A, B . Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng.
A. 4 2 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4 2 .
Câu 70. Cho hàm số y f x , biết tại các điểm A, B, C đồ thị hàm số y f x có tiếp tuyến được thể
hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f xC f xA f xB . B. f xA f xB f xC .
C. f xA f xC f xB . D. f xB f xA f xC
Câu 71. Cho hàm số y x 3 3 m 3 x 2 3 C . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A 1; 1 kẻ được hai tiếp tuyến đến C là 1 : y 1 và 2 tiếp xúc với C tại N và cắt C
tại điểm P P N có hoành độ là x 3 .
A. Không tồn tại m . B. m 2 . C. m 0 ; m 2 . D. m 2 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 72. Cho hàm số y x 3 x 1 có đồ thị C và điểm A 1; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
3 2
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị C . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
x 1
Câu 73. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d.
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Câu 74. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 mx2 (2m 3)x 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
1
Câu 75. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;1 . Diện tích
x 1
tam giác được tạo bởi và các trục bằng
3 9
A. 3 . B. . C. 9 . D. .
2 2
2x 3
Câu 76. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y chắn hai
x2
trục tọa độ một tam giác vuông cân?
1 3
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x .
4 2
f x
Câu 77. Gọi k1 , k 2 , k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị các hàm số y f x ; y g x ; y
g x
tại x 2 và thỏa mãn k1 k2 2k3 0 . Khi đó:
1 1 1 1
A. f 2 . B. f 2 C. f 2 . D. f 2 .
2 2 2 2
2x 3
Câu 78. Cho hàm số y có đồ thị C và hai đường thẳng d1 : y 2 0 và d 2 : x 2 0 . Tiếp
x2
tuyến của đồ thị C cắt các đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Khi đó độ dài của đoạn AB bằng
A. 2 4 2 . B. 2. C. 3 2 . D. 4 2 .
Câu 79. Cho hàm số y x3 2018x có đồ thị C . M 1 thuộc C và có hoành độ là 1, tiếp tuyến của C
tại M 1 cắt C tại M 2 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại M 3 ,…. Cứ như thế mãi và tiếp
tuyến của C tại M n xn ; yn thỏa mãn 2018 xn yn 2 2019 0 . Tìm n
A. 675 . B. 672 . C. 674 . D. 673 .
Câu 80. Cho hàm số y x3 1 có đồ thị (C ) . Trên đường thẳng d : y x 1 tìm được hai điểm
M 1 x1 ; y1 , M 2 x2 ; y2 mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C . Tính giá trị
3 2 1
biểu thức S
5
y1 y22 y1 y2
3
Câu 81. Cho hàm số y x 3 2019 x có đồ thị là C . Gọi M 1 là điểm trên C có hoành độ x1 1. Tiếp
tuyến của C tại M 1 cắt C tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại
điểm M 3 khác M 2 , tiếp tuyến của C tại M n1 cắt C tại điểm M n khác M n1 với (n 4,5,...) .
Gọi xn ; yn là tọa độ điểm M n . Tìm n sao cho 2019 xn yn 2 2019 0.
A. n 675 . B. n 685 . C. n 673 . D. n 674 .
Câu 82. Cho đồ thị y x3 2019 x có đồ thị C . Gọi M 1 là điểm trên C có hoành độ x1 1 . Tiếp
tuyến của C tại M 1 cắt C tại M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại M 3 khác
M 2 …, tiếp tuyến của C tại M n 1 cắt C tại M n khác M n 1 n 4;5;6;... . Gọi xn ; yn là tọa
độ của điểm M n . Tìm n để 2019 xn yn 2 2013 0 .
A. n 685 . B. n 679 . C. n 672 . D. n 675 .
Câu 83. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f 2 x f 1 2 x 12 x 2 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x ) tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 2 x 6 . B. y 4 x 6 . C. y x 1 . D. y 4 x 2 .
f x
Câu 84. Cho các hàm số y f x , y g x , y . Nếu các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ
g x
thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 2019 bằng nhau và khác 0 thì:
1 1 1 1
A. f 2019 . B. f 2019 . C. f 2019 . D. f 2019 .
4 4 4 4
Dạng 2. Bài toán quảng đường, vận tốc
Câu 85. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2 , trong đó t tính bằng giây
và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là
A. 24 m/s2 . B. 12 m/s2 . C. 17 m/s2 . D. 14 m/s2 .
Câu 86. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 0 2 (giây) bằng
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11 m / s .
Câu 87. Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây s và S
tính bằng mét m . Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 s bằng bao nhiêu?
A. 88 m / s 2 .
B. 228 m / s 2 .
C. 64 m / s 2 . 2
D. 76 m / s .
Câu 88. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng.
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11 m / s .
Câu 89. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
v t t 4 8t 2 500 . Trong khoảng thời gian t 0 đến t 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại
thời điểm nào?
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
A. t 1 . B. t 4 . C. t 2 . D. t 0 .
Câu 90. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2, trong đó t
tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:
A. 12m/s 2 . B. 17m/s 2 . C. 24m/s 2 . D. 14m/s 2 .
1
Câu 91. Một vật chuyển động theo quy luật s(t ) t 3 12t 2 , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
2
bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của
vật tại thời điểm t 10 (giây) là:
A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s .
1
Câu 92. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu?
A. 216 m /s . B. 30 m /s . C. 400 m /s . D. 54 m/s
Câu 93. Một vật chuyển động có phương trình S t 4 3t 3 3t 2 2t 1 m , t là thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm t 3s là
A. 48 m/s 2 . B. 28 m/s 2 . C. 18 m/s 2 . D. 54 m/s 2 .
Câu 94. Bạn An thả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên
3
theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được
4
đến khi bóng dừng hẳn.
A. 70 m . B. 40 m . C. 80 m . D. 50 m .
1
Câu 95. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 3t 2 20 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất bằng
A. 20 m . B. 28 m . C. 32 m . D. 36 m .
M 0 x0 ; f x0 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x0 ; yo là k f x 0 .
y f x0 x x0 f x0
d : y k x xA y A ()
f x k x x A y A
f x k
Bước 3: Giải hệ này tìm được x suy ra k và thế vào phương trình ()
ta được tiếp tuyến cần tìm.
Chú ý : - Số nghiệm k của hệ phương trình trên là số tiếp tuyến cần tìm.
- Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm.
Câu 1. Cho hàm số y x 2 2 x 4 có đồ thị C
a. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x0 1 thuộc C .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 0 thuộc C .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y0 1 thuộc C .
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 .
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đưởng thẳng
y 1 3x .
Lời giải
Cho đối số một số gia x . Khi đó ta có:
2
y f x x f x x x 2 x x 4 x 2 2 x 4 x 2 x x 2
y x 2 x x 2
y lim lim 2 x x 2 2 x 2
x 0 x x x 0
a.Hệ số góc của tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x0 1 thuộc C là k y 1 4
b.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 0 thuộc C là
y y 0 x 0 y 0 y 2 x 4
x 1
c.Với y0 1 y x02 2 x0 4 1 0 . Vậy có hai tiếp điểm thuộc C có tung độ
x0 3
y0 1 là 1; 1 và 3; 1 . Nên ta có:
Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1; 1 là y y 1 x 1 y 1 y 4 x 5
d.Gọi M a; b là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị C với hệ số góc k 4
y a 4 2 a 2 4 a 3 b 1
Suy ra phương trình tiếp tuyến với hệ số góc k 4 là y 4 x 3 1 y 4 x 13 .
e.Vì tiếp tuyến đó song song với đưởng thẳng y 1 3 x nên tiếp tuyến có hệ số góc k 3
Gọi M a; b là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị C với hệ số góc k 4
5 11
y a 3 2 a 2 3 a b
2 4
5 11 41
Suy ra phương trình tiếp tuyến với hệ số góc k 3 là y 3 x y 3 x .
2 4 4
x 1
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C
3x
a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục Oy .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục Ox .
c.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với đường thẳng y x 1 .
1
d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng k .
3
e. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng
y 3x 4 .
Lời giải
Ta có: y
x 1 3x x 1 3x 3x 3x 3 1
2 2 2
3x 3x 3x
a. Vì C không cắt Oy nên không tồn tại tiếp tuyến thỏa YCBT.
b.Tọa độ giao điểm của C với trục Ox là 1; 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của C với trục Ox là
1 1
y y 1 x 1 0 y x
3 3
c.Tọa độ giao điểm của C với đường thẳng y x 1 là nghiệm của phương trình
x 1 y 0
x 1
x 1 3x 2 2 x 1 0
3x x 1y 4
3 3
1 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1; 0 là y y 1 x 1 0 y x
3 3
1 4 1 1 4 7
Phương trình tiếp tuyến tại điểm ; là y y x y 3 x
3 3 3 3 3 3
1
e. Tiếp tuyến đó vuông góc với đưởng thẳng y 3x 4 . Suy ra tiếp tuyến hệ số góc k . Vậy
3
bài toán câu e trở về câu d.
Câu 3. Cho hàm số y x3 5 x 2 2 C . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số trong trường hợp sau:
a. Tại điểm M 1; 2
Lời giải
2
y 3x 10 x
a. Có y 1 7 và nhận thấy M 1; 2 C nên tiếp tuyến của C tại M 1; 2 là
y y 1 x 1 2 7 x 1 2 y 7x 5 .
b. Có tiếp tuyến song song đường thẳng d1 : y 3x 1 0 nên hệ số góc tiếp tuyến k 3
Gọi M x0 ; y0 là điểm tiếp xúc của tiếp tuyến với đồ thị C khi đó ta có :
x0 3
y x0 k 3 3 x0 10 x0 3
2
x0 1
3
* x0 3 y0 16 PTTT : y 3 x 3 16 y 3x 7
1 40 1 40 67
* x0 y0 PTTT : y 3 x y 3 x
3 27 3 27 27
1 6
c. Có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d 2 : 7 y x 6 0 y x nên tiếp tuyến
7 7
có hệ số góc k 7 .
Gọi M x0 ; y0 là điểm tiếp xúc của tiếp tuyến với đồ thị C khi đó ta có :
Tương tự câu b.
Câu 4. Cho hàm số y x 2 2 x C . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết nó hợp với trục Ox
0
một góc 60 .
Lời giải
x 1
y
x2 2x
k tan 600 k 3
Có hệ số góc tiếp tuyến hợp với trục Ox một góc 600 nên 0
k tan120 k 3
Gọi M x0 ; y0 là điểm tiếp xúc của tiếp tuyến với đồ thị C khi đó ta có :
x0 1 x 1 x 1
* k 3 y x0 3 3 2 2
x0 1 3 x0 2 x0
2
x0 2 2 x0 2 x0 4 x0 1 0
x 1
x 2 6 2 6 2
0 2 x0 y0 .
2 2
x 2 6
0 2
2 6 2
PTTT : y 3 x .
2 2
*
x0 1 x 1 x 1
k 3 y x0 3 3 2 2
1 x0 3 x0 2 x0
2
2 x0 4 x0 1 0
2
x0 2 x0
x 1
x 2 6 2 6 2
0 2 x0 y0
2 2
x 2 6
0 2
2 6 2
PTTT : y 3 x
2 2
Câu 6. Cho hàm số y x 4 2 x 2 4 C . Tìm tọa độ những điểm trên C sao cho tiếp tuyến tại các điểm
đó song song với trục hoành.
Lời giải
3
Có y 4 x 4 x
x0 0 y0 4
y x0 0 4 x0 4 x0 0 x0 1 y0 5
3
x0 1 y0 5
Vậy có 3 điểm thỏa mãn yêu cầu đề là 0; 4 , 1; 5 , 1; 5 .
Câu 7. Cho hàm số y x3 3x 2 2 C . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến đi qua
điểm M 1; 2 .
Lời giải
2
Có y 3 x 6 x
Gọi M x0 ; y0 là điểm tiếp xúc của tiếp tuyến với đồ thị C khi đó ta có :
k y x0 3x0 2 6 x0 , y0 x03 3 x0 2 2 .
3 17
x0 k ...... pttt
3 2
4
2 x0 3 x0 4 0
3 17
x0 k ...... pttt
4
Câu 8. Cho hàm số g x x3 bx 2 cx d C . Xác định các hệ số b, c, d sao cho đồ thị C đi qua 2
1
điểm M 1; 3 , N 1; 1 và tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ song song với
3
trục hoành.
3 1 b c d 2 c b d b d 2 (*)
1 1 b c d 2 c b d c 0
g x x3 bx 2 d .
1
Có tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ song song với trục hoành nên
3
2
1 1 1
g 0 3 2b d 0 1 2b 3d 0
3 3 3
7
b 5
Kết hợp với (*) ta được .
d 3
5
Câu 9. Cho hs y x 3 3(m 1) x 2 6mx-3m+4 (Cm ) . Gọi d là tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm A có hoành độ
bằng 1. Tìm m để d cắt (Cm ) tại B khác A sao cho tam giác OAB vuông tại O.
Lời giải:
Ta có A(1; 2), y ' 3 x 2 6(m 1)x 6m. Tiếp tuyến của (Cm ) tại A là d : y 3 x 5
Phương trình hoành độ giao điểm của d và
x 1
(Cm ) là: x3 3(m 1) x 2 6mx 3m 4 3 x 5 ( x 1) 2 ( x 3m 1) 0
x 3m 1
Ta có B 3m 1; 9m 2 , OA 1; 2 , OB (3m 1; 9 m 2)
1
Để tam giác OAB vuông tại O thì OA.OB 0 (3 m 1) 2(9 m 2) 0 m
3
Câu 10. Cho hs y x 3 (2m 1) x 2 m 1 (Cm ) . Tìm m để (Cm ) tiếp xúc với đường thẳng
d : y 2mx m 1 .
Lời giải:
Đặt f ( x) x (2m 1) x m 1 . Ta có f ' ( x) 3 x 2 2(2 m 1) x .
3 2
Để (Cm ) tiếp xúc với d thì hệ phương trình sau phải có nghiệm:
3 2
x (2 m 1) x m 1 2mx m 1(1)
2
3 x 2(2 m 1) x 2m (2)
x 0
Ta có (1) x (2 m 1) x 2mx 0 x x (2 m 1) x 2m 0 x 1
3 2 2
x 2m
Với x 0 thay vào (2) ta được m 0
1
Với x 1 thay vào (2) ta được m
2
m
0
Với x 2m thay vào (2) ta được
m 1
2
1
Vậy m 0; m
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Cho hs y x 3 3x 2 mx 1 (Cm ) . Tìm m để (Cm ) cắt đường thẳng y 1 tại 3 điểm phân biệt
C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm ) tại D và E vuông góc với nhau.
Lời giải:
3 2 ' 2
Đặt f ( x) x 3x mx 1 f ( x) 3x 6 x m
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm ) và y 1 là:
x 0
x3 x 2 mx 1 1 x x 2 3x m 0 2
x 3x m 0(2)
Để (Cm ) cắt y 1 tại 3 điểm C (0;1), D, E phân biệt thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
4
9 4m 0 m
khác 0 9 (*) .
m 0 m 0
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến tại D và E là:
' 2 2
f xD 3 xD 6 xD m 3( xD 3 xD m) 3 xD 2 m (3 xD 2 m)
f ' xE 3 xE2 6 xE m 3( xE2 3 xE m) 3 xE 2 m (3 xE 2 m)
Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc với nhau khi và chỉ khi
f ' ( xD ). f ' ( xE ) 1 9 xD xE 6m( xD xE ) 4 m 2 1 9m 6m(3) 4 m 2 1
9 65
m
8
4m 2 9m 1 0
9 65
m
8
9 65
So sánh điều kiện ta có m .
8
x 1
Câu 12. Cho hàm số y (C) và đường thẳng d : y x m . Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm A, B phân
x 1
biệt. Chứng minh rằng khi đó tích các hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại A, B không đổi.
Lời giải:
x 1 x 1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: xm 2
x 1 x mx m 1 0(*)
Để d cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt thì (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
0 m 4(m 1) 0 m 2 2 2
2
g (1) 0 (1) m m 1 0 m 2 2 2
Gọi A(a; a m), B(b; b m) là giao điểm của (C) và d. Khi đó tích hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại
2 2 4 4
A và B là: f ' (a). f ' (b) 2
. 2
2
1
(a 1) (b 1) ab (a b) 1 (m 1 m 1)2
a b m
(Với ; a,b là nghiệm của phương trình (*).
ab m 1
Câu 2. Một viên đạn được bắn lên từ vị trí M cách mặt đất 1m , theo phương thẳng đứng với vận tốc ban
đầu là v0 196 m/s (bỏ qua sức cản của không khí)
a) Tìm thời điểm t0 mà tại đó vận tốc của viên đạn bằng 0 . Khi đó viên đạn cách mặt đất bao
nhiêu mét? (lấy g 9,8 m / s 2 )
b) Sau khoảng bao nhiêu giây (kể từ lúc bắn) viên đạn rơi xuống mặt đất?
Lời giải
a) Chọn trục Oy theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng từ dưới mặt đất lên trời, gốc O ở
mặt đất và M là vị trí viên đạn bắt đầu được bắn lên (thời điểm t 0 ). Khi đó chuyển động của
viên đạn là chuyển động biến đổi với vận tốc ban đầu v0 196 m/s với gia tốc g 9,8 m / s 2 (gia
tốc nhận giá trị âm vì vectơ gia tốc ngược chiều với chiều dương của trục).Sau khi bắn được t (s),
viên đạn đi được quãng đường s t 1 196t 4,9t 2 .
Ta có v t s t 196 9,8t
Khi đó v t0 0 196 9,8t0 0 t0 20 s
Vậy sau khi bắn lên 20 giây thì vận tốc viên đạn bằng 0.
Khi đó viên đạn cách mặt đất h s 20 1961 m
b) Viên đạn rơi xuống đất s t 0 4,9t 2 196t 1 0 t 40 s
1 2
Câu 3. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s gt , trong đó g 9,8 m / s 2 và t được tính
2
bằng giây.
a) Tìm vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t t 5s đến t t với độ
chính xác đến 0, 001 , biết t lần lượt nhận các giá trị 0,1; 0, 01; 0, 001 .
b) Tìm vận tốc tại thời điểm t 5 giây.
Lời giải
a) Ta có vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t đến t t là:
1 2 1 2
s t t s t 2 g. t t 2 gt
vtb 4,9. 2t t
t t
Do đó với t 5 s và
+ t 0,1 thì vtb 4,9 10 0,1 49, 49 m / s .
+ t 0, 01 thì vtb 4,9 10 0, 01 49, 049 m / s .
+ t 0, 001 thì vtb 4,9 10 0,001 49, 0049 m / s .
b) Vận tốc tại thời điểm t 5 s tương ứng với t 0 nên có vận tốc bằng
v 5 4,9 10 0 49 m / s .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1.
A. y 4 x 6.
B. y 4 x 2.
C. y 4 x 6.
D. y 4 x 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4 x3 8 x , y 1 4.
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x 1 là: M 1;2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2 là:
y y 1 x 1 2 y 4 x 1 2 y 4 x 6.
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 4 x 6. B. y 4 x 2. C. y 4 x 6. D. y 4 x 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4 x3 8 x , y 1 4
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x 1 là: M 1;2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2 là:
y y 1 x 1 2 y 4 x 1 2 y 4 x 6 .
2x 3
Câu 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
x2
A. y 7 x 13 . B. y 7 x 30 . C. y 3x 9 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn B
x 3 y 9;
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
7
y 2 y ' 3 7 .
x 2
Phương trình tiếp tuyến tương ứng là y 7 x 3 9 y 7 x 30 .
1
Câu 5. Cho hàm số y x3 x 2 2 x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
3
1
M 1; là:
3
2 2
A. y 3 x 2 . B. y 3x 2 . C. y x . D. y x
3 3
Lời giải
Chọn C
y ' x2 2x 2
y ' 1 1 2 2 1
1
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1; là:
3
1 1 2
y y ' 1 x 1 x 1 x
3 3 3
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y 9 x 16 . B. y 9 x 20 . C. y 9 x 20 . D. y 9 x 16 .
Lời giải
Chọn D
y 3x2 3
Ta có y 2 2 và y 2 9 . Do đó PTTT cần tìm là: y 9 x 2 2 y 9 x 16
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y 3x 4 x 2 tại điểm có hoành độ x0 0 là
A. y 0 . B. y 3 x . C. y 3 x 2 . D. y 12 x .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D .
Đạo hàm y 3 8 x .
Phương trình tiếp tuyến: y y0 . x 0 y 0 : y 3 x .
Câu 8. Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
Lời giải
Chọn C
+) y 3 x 2 3
+) Giao điểm của C với trục tung có tọa độ là 0; 2 .
+) Tiếp tuyến của C tại điểm 0; 2 có phương trình là:
y y 0 x 0 2 y 3x 2.
Câu 10. Cho hàm số y x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ
x 1
x0 0 .
A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y 3 x 3 . D. y 3x 2 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D \ 1 .
x2 3
y y 2
.
x 1 x 1
y 0 2 , y 0 3
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0 0 là
y 3 x 0 2 y 3x 2 .
x 3
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 0 là
x 1
A. y 2 x 3. B. y 2 x 3. C. y 2 x 3. D. y 2 x 3.
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D \ 1 .
2
y' y '(0) 2 .
( x 1) 2
Với x 0 y 3 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 2x 3 .
Câu 12. Cho hàm số y x3 2 x 1 có đồ thị C . Hệ số góc k của tiếp tuyến với C tại điểm có hoàng
độ bằng 1 bằng
A. k 5 . B. k 10 . C. k 25 . D. k 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 3x 2 2 .
Hệ số góc k của tiếp tuyến với C tại điểm có hoàng độ bằng 1 bằng k y 1 1 .
1
Ta có: y .
3 x 2
2
1
Gọi M là tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung M 0; .
2
1
Vậy hệ số góc cần tìm là: k y 0 .
4
x 1
Câu 14. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d.
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
x 1
Với y 3 , ta có: 3 3x 3 x 1 x 2 .
x 1
2
Ta có: y 2
.
x 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
2
k y 2 2
2 .
2 1
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y x 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 1 .
A. x y 1 0. B. x y 2 0. C. x y 3 0. D. x y 1 0.
Lời giải
Chọn C
Đặt y f ( x) x 2 x 2
Ta có y ' f '( x) 2x 1
f '(1) 1
Tại x0 1
y0 f (1) 2
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y ( x 1) 2 y x 3 x y 3 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0 của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 là
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
y f x x3 3 x 2 2 f ' x 3 x 2 6 x .
Hệ số góc tiếp tuyến tại A 1;0 của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 là f ' 1 3.12 6.1 3 .
x 1
Câu 17. Gọi I là giao điểm giữa đồ thị hàm số y và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy . Hệ số góc
x 1
của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại I là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
2
Tập xác định: D \ 1 . Ta có y 2
.
x 1
2
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại I là y 0 2
2 .
0 1
3 x 1
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 2 là
x 1
A. y 2 x 9 . B. y 2 x 9 . C. y 2 x 9 . D. y 2 x 9 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có y , y 2 2 . Khi x 2 thì y 5 .
x 1
2
3 x 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 2 là
x 1
y 2 x 2 5 y 2 x 9 .
x 1
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị H : y tại giao điểm của H và trục hoành là:
x2
1
A. y x 3 . B. y x 1 . C. y 3x . D. y 3 x 1 .
3
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của H và trục hoành là điểm M 1;0 .
3 1
Ta có y 2
nên y 1 .
x 2 3
1
Phương trình tiếp tuyến với H tại điểm M là: y y 1 x 1 0 y x 1 .
3
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 20. Cho hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C)
là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Lời giải
Chọn C
Hàm số y x 3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị (C) có tập xác định D
2
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số C là y 3 x 2 6 x 9 12 3 x 1 12
Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là 12
Câu 21. Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại
điểm M 1; 4 là
A. y 8 x 4 . B. y x 3 . C. y 8x 12 . D. y 8x 4 .
Lời giải
Chọn A
3
Ta có y 4 x 4 x y 1 8.
x 1
Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A 2;3 có phương trình y ax b . Tính a b
x 1
A. 9 . B. 5 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 1 .
2
Ta có y ' 2
y ' 2 2 .
x 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A 2;3 là: y 2 x 2 3 2 x 7 .
Do đó a 2; b 7 a b 5 .
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 6 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 2 .
A. y 8x 16. B. y 8x 19. C. y 8x 16. D. y 8x 19.
Lời giải
Chọn B
Ta có y 2 24 6.22 5 3.
3
y ' 4 x 3 12 x y ' 2 4. 2 12.2 8.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y y ' 2 . x 2 y 2 .
y 8 x 2 3 8 x 19.
x 1
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 2 là
x2
A. y 3 x 1 . B. y 3 x 1 . C. y 3 x 1 . D. y 3 x 3 .
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x 1
Gọi M x0 ; y0 thuộc đồ thị của hàm số y mà y0 2 .
x2
x0 1
Khi đó 2 x0 1 2 x0 2 x0 1 M 1; 2 .
x0 2
3
Ta có y , suy ra y 1 3 . Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x 2
2
x 1
y tại M 1; 2 là y 3 x 1 2 3x 1 .
x2
Câu 25. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f x x3 1 sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số
f x tại M song song với đường thẳng d : y 3 x 1 ?
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Gọi M a; a 3 1 là điểm thuộc đồ thị hàm số f x x3 1 C .
Ta có f x 3x 2 phương trình tiếp tuyến của C tại M là:
y 3a 2 x a a 3 1 y 3a 2 x 2a3 1 .
3a 2 3 a 1
//d 3
a 1 .
2a 1 1 a 1
Vậy, có duy nhất điểm M thỏa mãn yêu cầu là M 1;0 .
Câu 26. Cho đồ thị hàm số y x3 3 x C . Số các tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng
y 3 x 10 là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
y x 3 3 x y 3 x 2 3
f x0 3 3 x02 3 3 x0 2
+ Với x0 2 y0 2 : phương trình tiếp tuyến là y 3 x 2 2 3 x 4 2
+ Với x0 2 y0 2 : phương trình tiếp tuyến là y 3 x 2 2 3 x 4 2
Câu 27. Cho hàm số y x3 3 x 2 3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng
1
y x 2017 là
9
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
Ta có y 3x 2 6 x .
1
Vì tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x 2017 nên
9
1 x0 1
y x0 . 1 y x0 9 3x0 2 6 x0 9 0 .
9 x0 3
Với x0 1 y0 1 , suy ra PTTT là: y 9 x 1 1 y 9 x 8 .
Với x0 3 y0 3 , suy ra PTTT là: y 9 x 3 3 y 9 x 24 .
2x 1
Câu 28. Cho hàm số f ( x) , C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 3 x có
x 1
phương trình là
A. y 3 x 1; y 3 x 11. B. y 3 x 10; y 3 x 4.
C. y 3 x 5; y 3 x 5. D. y 3 x 2; y 3 x 2.
Lời giải
Chọn A
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến. Theo giả thiết ta có
3 2 x0 0
f x0 3 2
3 x0 1 1 .
x0 1 x0 2
Với x0 0 y0 1 : Phương trình tiếp tuyến: y 3 x 0 1 y 3x 1 .
Với x0 2 y0 5 : Phương trình tiếp tuyến: y 3 x 2 5 y 3x 11 .
Ta thấy cả hai tiếp tuyến đều thỏa mãn điều kiện đề bài.
2x 1
Câu 29. Cho hàm số y (C ) . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 tại điểm
x 1
có hoành độ
x 0 x 0
A. x 0 . B. x 2 . C. . D. .
x 2 x 2
Lời giải
Chọn C
Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 nên hệ số góc của tiếp tuyến
là k 3 .
3 x 0
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y ' 3 2
3 ( x 1) 2 1
( x 1) x 2
x 0
Vậy hoành độ tiếp điểm cần tìm là: .
x 2
Câu 30. Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C song song với
đường thẳng y 9 x 10 là
A. y 9 x 6, y 9 x 28 . B. y 9 x, y 9 x 26 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3 x 2 6 x
Hệ số góc: k y x0 3 x02 6 x0 9 x0 3; x0 1
Câu 31. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 9 x y 7 0 là
A. y 9 x 25 . B. y 9 x 25 . C. y 9 x 25 D. y 9 x 25 .
Lời giải
Chọn C
Gọi là tiếp tuyến của đồ thị C và x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm.
y ' 3x 2 6 x
Theo giả thiết: song song với d : y 9 x 7 k kd 9 y ' x0
x 1
3 x0 2 6 x0 9 0
x0 3
Với x0 1 y0 2 : : y 9 x 1 2 9 x 7 (loại)
Với x0 3 y0 2 : : y 9 x 3 2 9 x 25 .
Câu 32. Cho hàm số f ( x) x 3 3 x 2 , tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 5 của đồ thị hàm số
là:
A. y 9 x 3 . B. y 9 x 3 . C. y 9 x 5 và y 9 x 3 D. y 9 x 5 .
Lời giải
Chọn B
f '( x) 3x 2 6 x
x 1
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9 x 5 nên 3x 2 6 x 9
x 3
Với x 1 y 4, f ' 1 9 . Phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 5 (không thỏa)
Câu 33. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) 2 x 1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x 3 y 6 0 .
Lời giải
Chọn D
x 1
Câu 34. Cho hàm số y đồ thị C . Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc C mà tiếp tuyến tại
x 1
đó song song với nhau:
A. 1. B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. Vô số cặp điểm D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có y 2
.
x 1
Giả sử A x1 ; y1 và B x2 ; y2 với x1 x2 .
1 1
Tiếp tuyến tại A và tại B song song nhau nên y x1 y x2 2
2
x1 1 x2 1
2 2 x1 1 x2 1
x1 1 x2 1 x1 x2 2
x1 1 x2 1
Vậy trên đồ thị hàm số tồn tại vô số cặp điểm A x1 ; y1 , B x2 ; y2 thỏa mãn x1 x2 2 thì các
tiếp tuyến tại A và tại B song song nhau.
x 1 x 1 2 x1 x2 2
* y1 y2 1 2 2 . Như vậy x1 x2 2 và y1 y2 2 hay đoan thẳng AB
x1 1 x2 1 x1 x2 1
có trung điểm là tâm đối xứng I 1;1 của đồ thị.
xm
Câu 35. Cho hàm số y có đồ thị là Cm . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của Cm tại điểm
x 1
có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y 3 x 1 .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D \ 1 .
m 1
Ta có: y ' 2
.
x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Gọi M 0; m Cm ; k là hệ số góc của tiếp tuyến của Cm tại M và d : y 3 x 1 .
Do tiếp tuyến tại M song song với d nên k 3 y ' 0 3 1 m 3 m 2
Chú ý: Do đặc thù đáp án của câu này nên trong quá trình giải khi ra m 2 thì ta chọn ngay
đáp án, tuy nhiên trên thực tế để giải toán thuộc dạng này ta cần chú ý sau khi tìm ra m ta cần
phải viết phương trình tiếp tuyến tại M để kiểm tra lại xem tiếp tuyến có song song với đường
thẳng đề bài cho không vì khi hai đường này trùng nhau thì hệ số góc của chúng vẫn bằng nhau.
Câu 36. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 song song với đường thẳng y x ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến song song với đường thẳng y x của đồ thị hàm số
y x3 2 x 2 , khi đó ta có:
x0 1
y ' x0 1 3x02 4 x0 1 .
x0 1/ 3
Với x0 1 ta được M 1;1 , phương trình tiếp tuyến: y 1. x 1 1 y x (loại).
1 1 5 1 5 4
Với x0 ta được M ; , phương trình tiếp tuyến: y 1. x y x .
3 3 27 3 27 27
Vậy chỉ có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
1
Câu 37. Cho hàm số y x3 2 x 2 x 2 có đồ thị C . Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị C biết
3
10
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 2 x là
3
A. y 2 x 2 . B. y 2 x 2 .
2 2
C. y 2 x 10, y 2 x . D. y 2 x 10, y 2 x .
3 3
Lời giải
Chọn A
10
Hệ số góc của đường thẳng d : y 2 x là 2
3
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d thì x0 2 4 x0 1 2
x0 1
x0 2 4 x0 3 0
x0 3
4
* Th1: x0 1, y0 , f ' x0 2
3
10
Phương trình tiếp tuyến: y f ' x0 x x0 y0 y 2 x (loại)
3
* Th2: x0 3, y0 4, f ' x0 2
x3
Câu 38. Cho hàm số y 3x 2 2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết
3
tiếp tuyến có hệ số góc k 9 .
A. y 16 9 x 3 . . B. y 9 x 3 . C. y 16 9 x 3 . . D. y 16 9 x 3 .
Lời giải
Chọn C
2
+ Ta có y x2 6 x , y x0 9 x0 6 x0 9 0 x0 3 y0 16
+ Vậy y y x0 x x0 y0 9 x 3 16 hay y 16 9 x 3 .
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 biết nó song song với đường thẳng
y 9x 6 .
A. y 9 x 6 , y 9 x 6 . B. y 9 x 26 .
C. y 9 x 26 . D. y 9 x 26 , y 9 x 6 .
Lời giải
Chọn B
y 3 x 2 6 x
3 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 1 biết song song với đường thẳng y 9 x 6
x 1
y x0 9 3x0 2 6 x0 9 0 .
x0 3
Câu 40. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x2 song song với đường thẳng y x ?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn D
3 2
Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x tại M ( x0 ; y0 ) có dạng: y y( x0 )( x x0 ) y0
x0 1
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x nên y( x0 ) 1 3 x 4 x0 1
2
0
x0 1
3
+ Với x0 1, y0 1 phương trình tiếp tuyến là y x (loại)
1 5 4
+ Với x0 , y0 phương trình tiếp tuyến là y x hay 27 x 27 y 4 0.
3 27 27
Vậy có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 song song với trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
y 4 x 3 4 x .
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng 0 .
x0 0
3
Suy ra y x0 0 4 x 4 x0 0 x0 1 .
0
x0 1
Vậy có một tiếp tuyến song song với trục hoành có phương trình y 1 .
2x 1
Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y song song với đường thẳng
x2
: y 3 x 2 là
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 14 . D. y 3 x 5 .
Lời giải
Chọn C
Vì tiếp tuyến của đồ thị C song song với : y 3 x 2 nên gọi toạ độ tiếp điểm là M x0 ; y0 ta có
x0 1 d : y 3( x 1) 1 3 x 2 (Loại).
x0 3 d : y 3( x 3) 5 3 x 14 (Nhận).
Câu 43. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường
thẳng d: y 9 x 25.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x 3 3 x 2 2 , có y ' 3 x 2 6 x. .
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị C , khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là
k 3 x0 2 6 x0 .
Vậy tiếp tuyến của C song song với y 3x 1 là y 9 x 7 , nên ta có 1 tiếp tuyến cần tìm
1 2
Câu 44. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x3 x sao cho tiếp tuyến tại M vuông
3 3
1 2
góc với đường thẳng y x .
3 3
A. M 1; . B. M 2;0 . C. M 2; . D. M 2; 4 .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 2
Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y x nên tiếp tuyến có hệ số góc k 3
3 3
Ta có: y '( x) x 2 1
x 2
Xét phương trình: y '( x) 3 x 2 1 3 x 2 4
x 2
Do M có hoành độ âm nên x 2 thỏa mãn, x 2 loại.
Với x 2 thay vào phương trình C y 0 . Vậy điểm M cần tìm là: M 2; 0
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3x suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k 3.
Tiếp tuyến tại điểm M 0 x0 ; y0 có phương trình dạng y 3 x x0 y0 .
3
Ta có y 2
.
x 1
3 x0 2
y x0 k 2
3 .
x0 1 x0 0
+ Với x0 2 y0 5 M 0 2;5
+ Với x0 0 y0 1 M 0 0; 1
4 3 2
Câu 46. Cho đường cong C : y x 3x 2 x 1 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong C có hệ
số góc bằng 7 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
3 2
Ta có: y 4 x 9 x 4 x
3 2
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 4 x 9 x 4 x 7.
Câu 47. Cho hàm số y x 4 2 x 2 m 2 có đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ
thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S là
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 48. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị C song song với
đường thẳng d : y 9 x 25 .
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3x 6 x .
2
Vì tiếp tuyến của C song song với đường thẳng d : y 9 x 25 nên có:
x 1
3x 2 6 x 9 x 2 2 x 3 0
x 3
+ Với x 1 y (1) 2 .
Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3 2
Câu 49. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x 3x 12x 1 song song với đường thẳng d :12 x y 0 có
dạng là y ax b . Tính giá trị của 2a b .
A. 23 hoặc 24 B. 23 . C. 24 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: d :12 x y 0 d : y 12 x . Hệ số góc của đường thẳng d là kd 12 .
3 2
Do tiếp tuyển của đồ thị hàm số y 2x 3x 12x 1 song song với đường thẳng d nên hệ số
góc của tiếp tuyển là ktt kd 12 .
y 2x3 3x2 12x 1 y ' 6x2 6x 12 .
Giải sử M ( x0 ; y0 ) là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến. Khi đó:
x0 0 M (0;1)
y '( x0 ) 6 x0 2 6 x0 12 12
x0 1 M (1; 12)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (0;1) là: y 12( x 0) 1 12 x 1 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (1; 12) là: y 12( x 1) 12 12 x (loại do trùng với d ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vậy y 12 x 1 , như vậy a 12, b 1 2 a b 23 .
Câu 50. Đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 1 khi m bằng
A. 4 hoặc 2 . B. 4 hoặc 0 . C. 0 hoặc 2 . D. 2 hoặc 2 .
Lời giải
Chọn B
3
Gọi C là đồ thị hàm số y x 3x 1 .
2
Có y 3x 3 .
x 1 y 3
y ' 6 3x 2 3 6
x 1 y 5
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1;3 là: y 6 x 3 .
m 1 3 m 4
Để đường thẳng y 6 x m 1 là tiếp tuyến của C thì
m 1 1 m 0
Câu 51. Tính tổng S tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số f x x3 3mx 2 3mx m2 2m3 tiếp
xúc với trục hoành.
4 2
A. S . B. S 1 . C. S 0 . D. S .
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta không xét m 0 vì giá trị này không ảnh hưởng đến tổng S .
f x 0
Với m 0 đồ thị hàm số f x tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi: I có nghiệm.
f x 0
x x 2mx mx 3mx m 2m 0
2 2 2 3
x3 3mx 2 3mx m2 2m3 0
I 2
2
3x 6mx 3m 0 x 2mx m
m 1
1 x m 1 m
x m
1
Với x m thay vào 2 3m 2 m 0 m
3
1 4
Vậy S 1
3 3
Lời giải
Phương trình đường thẳng qua điểm A 1;0 có dạng: y a x 1 ax a d .
3 2
x 3x 2 x ax a
Đường thẳng d là tiếp tuyến khi hệ 2
có nghiệm. Dễ thấy hệ có ba nghiệm
3x 6 x 2 a
a; x phân biệt nên có ba tiếp tuyến.
x2
Câu 53. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ từ M 2; 1 đến đồ thị hàm số y x 1.
4
A. y 2 x 3 . B. y 1 . C. y x 3 . D. y 3x 7 .
Lời giải
Phương trình đường thẳng qua M 2; 1 có dạng y k x 2 1 kx 2k 1 d .
x2
2 kx 2k 1 x 1
x 4
d là tiếp tuyến của parabol y x 1 khi và chỉ khi có nghiệm
4 x
k 1
2
x 0 x 0
x 4 k 1
. Vậy d : y x 1 hoặc d : y x 3 .
x x 4
k 2 1 k 1
Câu 54. Cho hàm số y x3 3mx 2 m 1 x 1 có đồ thị C . Biết rằng khi m m0 thì tiếp tuyến với đồ
thị C tại điểm có hoành độ bằng x0 1 đi qua A 1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?
A. 1 m0 0 . B. 0 m0 1 . C. 1 m0 2 . D. 2 m0 1 .
Lời giải
Ta có: y 3 x 2 6mx m 1 .
Với x0 1 thì y0 2m 1 , gọi B 1; 2m 1 AB 2; 2m 4 .
Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k m 2 .
Mặt khác: hệ số góc của tiếp tuyến là k y x0 .
2
Do đó ta có: 3 x0 6m0 x0 m0 1 m0 2
1
3 6m0 m0 1 m0 2 4m0 2 m0 .
2
x2
Câu 55. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A(m;1) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để có
1 x
đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S .
25 5 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C
1 x x 2 1
f '( x) 2
(1 x) (1 x)2
x0 2 1
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M ( x0 ; y0 ) : y ( x x0 )
1 x0 (1 x 0 )2
x0 2 1
Tiếp tuyến đi qua A(m;1) 1 (m x0 ) 2 x 02 6 x0 m 3 0( x0 1)(1)
1 x0 (1 x 0 )2
Để có 1 tiếp tuyến qua A(m;1) phương trình (1) có 1 nghiệm x0 1
3
m 3
0 2 m
2
0; 2 6 m 3 0 m 3
; m 1 m 1
2
2
3 3 13
S 1; . Ta có 12
2 2 4
(b 2 2) x
Câu 56. Cho đường cong (C ) : f ( x) , (với a , b là các tham số thực đã biết). Các tiếp tuyến của
(a 2 1) x
đường cong (C ') : y f ( x ) đi qua điểm M (0;(a 2 2)2 (b2 2)) là
y ( a 2 2)(b 2 1) x ( a 2 2) 2 (b 2 1) y (b 2 2)[( a 2 2) 2 ( a 2 1) x ]
A. 2 2 2 2 2
. B. 2 2 2 2
.
y ( a 2)(b 1) x (a 2) (b 1) y (b 2)[( a 2) ( a 1) x ]
C. y (a 2 1)(b2 2) x (a 2 2)2 (b2 2). D. y (a 2 1)(b2 2) x (a 2 2)2 (b2 2).
Lời giải
ChọnB
Bằng các phép biến đổi đồ thị ta nhận được đồ thị hàm số như hình trên. Dễ thấy hàm số chẵn nên
đồ thị hàm số nhận trục tung là trục đối xứng. Dựa vào đồ thị hàm số ta chỉ cần tìm tiếp tuyến khi
x a 2 1 , tiếp tuyến còn lại đối xứng với tiếp tuyến tìm được qua trục tung.
(b 2 2) x (b2 2)(a 2 1)
Khi x a 2 1 , ta có y ; y ' . Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có
x (a 2 1) [x (a 2 1)]2
dạng
(b 2 2)(a 2 1) (b 2 2) x0
y ( x x0 ) (d ) .
[x0 (a 2 1)]2 x0 (a 2 1)
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Theo giả thiết M ( d ) suy ra
2 2 2 x0 a 2 2
(b 2)( a 1) x (b 2) x
(a 2 2) 2 (b2 2) 0
0
[x0 (a 2 1)]2 x0 (a 2 1) x a2 2
0 a2 3
Vì x0 a 2 1 cho nên x0 a 2 2 , suy ra phương trình tiếp tuyến là
y (b2 2)[(a 2 2)2 (a 2 1) x] .
Tiếp tuyến đối xứng với (d ) qua trục tung có phương trình
y (b2 2)[(a 2 2)2 (a 2 1) x] .
x 2 m m
Câu 57. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A a;1 . Biết a ( với mọi m, n N và
x 1 n n
tối giản ) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A. Khi đó giá trị m n là:
A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
TXĐ: R \ 1 .
1
y' 2
x 1
Tiếp tuyến tại tiếp điểm có hoành độ x0 x0 1 của (C ) có phương trình.
1 x0 2
y 2 x x0
x0 1 x0 1
1 x0 2 2 x 2 6 x0 a 3 0 *
đt đi qua A a;1 1 2
a x0 0
x0 1 x0 1 x0
Có duy nhất 1 tiếp tuyến qua A pt * có duy nhất 1 nghiệm khác 1
' 0 3 2a 0 3 m
2 a mn 5
2.1 6.1 a 3 0 a 1 0 2 n
Câu 58. ) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 2 đi qua A(3 ; 2) ?
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3 x 2 6 x
Phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số tại M x 0 ; y0 có dạng
y y x 0 x x 0 y0 y 3 x 0 2 6 x 0 x x 0 x 0 3 3 x 0 2 2 (1)
đi qua nên ta được phương trình
2 3 x 0 6 x 0 3 x 0 x 0 3 3 x 0 2 2
2
x0 0
2 x 0 3 12 x 0 2 18 x 0 0 2 x 0 ( x 0 3 x ) 2 0
x0 3
+) x 0 0 thay vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến d 1 là y 2 .
Câu 60. Cho hàm số y x3 3x 2 6 x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có y 3x 2 6 x 6
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiểm điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số là
x2
Câu 61. Cho hàm số y có đồ thị C . Đường thẳng d có phương trình y ax b là tiếp tuyến
2x 3
của C , biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB cân tại O ,
với O là gốc tọa độ. Tính a b .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3
Tập xác định: D \ .
2
1
Ta có y 0; x D.
2 x 3
2
Tam giác OAB cân tại O , suy ra hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
1
Do y 0; x D ktt 1.
2 x 3
2
1
Gọi tọa độ tiếp điểm là x0 ; y0 ; x0 D , ta có: 1 x0 2 x0 1.
2 x0 3
2
2 x 1
Câu 62. Cho hàm số y có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại
x 1
tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA 4OB .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử tiếp tuyến của C tại M x0 ; y0 cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA 4OB .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
OB 1 1 1
Do tam giác OAB vuông tại O nên tan A Hệ số góc tiếp tuyến bằng hoặc .
OA 4 4 4
1 1 1 x0 3
Hệ số góc tiếp tuyến là f x0 0 .
x0 1 x0 1 x0 1
2 2
4
5 1 13
x0 3 y0 : d : y x .
2 4 4
3 1 5
x0 1 y0 : d : y x .
2 4 4
Câu 63. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 mx 2 (2 m 3) x 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1. D. m .
Lời giải
Chọn D
x2 3
Tập xác định của hàm số y là D \ .
2x 3 2
1
Ta có: y 2
0, x D .
2 x 3
Mặt khác, OAB cân tại O hệ số góc của tiếp tuyến là 1 .
3
Gọi tọa độ tiếp điểm x0 ; y0 , với x0 .
2
1
Ta có: y 2
1 x0 2 x0 1 .
2 x0 3
Với x0 1 y0 1 . Phương trình tiếp tuyến là: y x loại vì A B O .
1 3 3 2 3
+ y f x x x 2 f ' x x 2 3x .
2 2 2
3 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại A a; y A của đồ thị C là f ' a a 3a .
2
3
Hệ số góc tiếp tuyến tại B b; yB của đồ thị C là f ' b b 2 3b
2
( a b vì A và B phân biệt).
3 2 3
Mà tiếp tuyến tại A và B song song nên f ' a f ' b a 3a b 2 3b
2 2
3 2 2 1 1 a b l
2
a b 3 a b 0 3 a b a b 1 0
2 2
b 2a .
a b 2
1 3 1 3
+ A a; a 3 a 2 2 ; B b; b3 b 2 2 .
2 2 2 2
1 1 3 3 1
BA a b; a 3 b3 a 2 b 2 a b 2; a 2 ab b 2 3a 3b
2 2 2 2 2
véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AB là n a 2 ab b 2 3a 3b; 2 a 2 2a 2; 2 .
1 3
Phương trình đường thẳng AB đi qua A a; a 3 a 2 2 có véc tơ pháp tuyến n là
2 2
1 3
a 2
2a 2 x a 2. y a 3 a 2 2 0 .
2 2
1 3
Mà đường thẳng AB đi qua D 5;3 a 2 2a 2 5 a 2. 3 a 3 a 2 2 0
2 2
a 1
a 2 2a 3 0 .
a 3
Với a 1 , phương trình đường thẳng AB là x 1 2 y 0 x 2 y 1 0 .
Với a 3 , phương trình đường thẳng AB là x 3 2. y 2 0 x 2 y 1 0 .
Cách trắc nghiệm
Dễ thấy AB đi qua điểm uốn I 1;1 đường thẳng AB trùng với đường thẳng ID .
ID 4; 2 2 2;1 véc tơ pháp tuyến n của đường thẳng AB là n 1; 2 .
x3
Câu 66. Cho hàm số y có đồ thị là C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y 1 2 x sao cho
x 1
qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng
AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
• M d : y 1 2 x M m;1 2m .
x3
x 1 kx 1 2m km
có 2 nghiệm phân biệt.
4
k 2
x 1
x3 4x 4m
2
1 2m 2
có 2 nghiệm phân biệt.
x 1 x 1 x 1
mx 2 2 2 m x m 2 0 (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
m 0
m 1
• Khi đó, 2 nghiệm của phương trình (*) là hoành độ của hai điểm A, B.
+) Cho m 2 : 2 x 2 4 0 x 2 A
2;5 4 2 , B 2;5 4 2
Phương trình đường thẳng AB: y 4 x 5 .
x 1
5
+) Cho m 3 : 3x 2 x 5 0
2
5 A ' 1; 1 , B ' ;7
x 3
3
Phương trình đường thẳng A’B’: y 3x 2 .
• H là điểm cố định nên H là giao điểm của hai đường thẳng AB và A’B’:
4 x H y H 5 xH 3
H 3; 7
3 xH yH 2 yH 7
OH 58
Câu 67. Cho hàm số f x x3 3x 2 mx 1 . Gọi S là tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y f x cắt đường thẳng y 1 tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B , C sao cho các tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y f x tại B , C vuông góc với nhau. Giá trị của S bằng
9 9 9 11
A. . B. . .
C. D. .
2 5 4 5
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 1 là:
x 0
x3 3x 2 mx 1 1 x3 3x 2 mx 0 2 .
x 3x m 0
32 4.1.m 0 9
4m 9 m
biệt khác 0 2
4.
0 3.0 m 0 m 0 m 0
Với điều kiện trên, hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B xB ; yB , C xC ; yC , ở đó xB ,
2
Ta có: f x 3 x 6 x m .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x tại B , C lần lượt là
k B f xB 3xB2 6 xB m ; kC f xC 3xC2 6 xC m .
2 2
Suy ra: 3xB 6 xB m 3xC 6 xC m 1
2
9 xB xC 18xB2 xC 3mxB2 18xB xC2 36 xB xC 6mxB 3mxC2 6mxC m2 1
2
9 xB xC 18 xB xC xB xC 3m xB2 xC2 36 xB xC 6m xB xC m 2 1 0 .
xB xC 3 2 2 2
Ta lại có theo Vi-et: . Từ đó xB xC xB xC 2 xB xC 9 2m .
xB xC m
2 2 2
Suy ra: 9m 18m 3 3m 9 2m 36m 6m 3 m 1 0 4m 9m 1 0
9 65
m
8
(thỏa mãn).
9 65
m
8
9 65 9 65 9
Vậy S .
8 8 4
f x 3
Câu 68. ) Cho hàm số y f x , y g x , y . Hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị các
g x 1
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
11 11
A. f 1 3 . B. f 1 3 . C. f 1 . D. f 1 .
4 4
Lời giải
Chọn C
11
f 1
4
x 1
Câu 69. Cho hàm số y C . Điểm M thuộc C có hoành độ lớn hơn 1 , tiếp tuyến của C tại
x 1
M cắt hai tiệm cận của C lần lượt tại A, B . Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng.
A. 4 2 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn A
x 1 2
2
y y' x 1 .
x 1 x 1
a 1 2 a 1
2
Giả sử M a; C a 1 phương trình tiếp tuyến tại M : y x a
a 1 a 1 a 1
2
2 x a 1 y a2 2a 1 0 .
a3
Ta có x 1 tại A 1; , y 1 tại B 2a 1;1 .
a 1
2
4 2 2 4 2 4
AB 2a 2 a 1 4 a 1 4.
a 1 a 1 a 1
a 2 2a 1
d O, .
4
4 a 1
2
1 2 4 a 2 2a 1 a 2 2a 1 a 1 4 a 1 2
Vậy S OAB . a 1 4.
2 a 1 4 a 1
4 a 1 a 1
2 2
a 1 4 42 a 1 . 42 2 .
a 1 a 1
Câu 70. Cho hàm số y f x , biết tại các điểm A, B, C đồ thị hàm số y f x có tiếp tuyến được thể
hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f xC f xA f xB . B. f xA f xB f xC .
C. f xA f xC f xB . D. f xB f xA f xC
Lời giải
Chọn D
Ý nghĩa hình học, đạo hàm cấp 1 của hàm số y f x tại x0 là hệ số góc tiếp tuyến với đồ thị
hàm số y f x tại điểm x0 ; f x0 . Quan sát hình vẽ ta thấy hệ số góc tiếp tuyến tại A bằng 0
Hệ số góc tiếp tuyến tại B dương (tiếp tuyến đi lên từ trái qua phải);
Hệ số góc tiếp tuyến tại C âm (tiếp tuyến đi xuống từ trái qua phải)
Câu 71. Cho hàm số y x 3 3 m 3 x 2 3 C . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A 1; 1 kẻ được hai tiếp tuyến đến C là 1 : y 1 và 2 tiếp xúc với C tại N và cắt C
tại điểm P P N có hoành độ là x 3 .
A. Không tồn tại m . B. m 2 . C. m 0 ; m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Đồ thị hàm số không thể có tiếp tuyến là đường thẳng song song với trục tung.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua A .
Phương trình đường thẳng : y k x 1 1
Để tiếp xúc với C thì hệ sau phải có nghiệm:
x 3 3 m 3 x 2 3 k x 1 1 1
I : 2
3 x 6 m 3 x k 2
x 3 3 m 3 x 2 4 3 x 2 x 1 6 m 3 x x 1
2 x3 3m 6 x 2 6 m 3 x 4 0 *
Một tiếp tuyến 1 : y 1 , suy ra: k 0
x 0
3 x 2 6 m 3 x 0
x 2 m 3
Với x 0 , k 0 thay vào (1), không thỏa mãn.
Với x 2 m 3 , k 0 thay vào (1) ta được:
3 3 3
8 m 3 12 m 3 4 0 m 3 1 m 2
Thử lại, với m 2 thay vào hệ (I), ta được:
3 2
x 3 x 3 k x 1 1
2
3 x 6 x k
Câu 72. Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 có đồ thị C và điểm A 1; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị C . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
Lời giải
Chọn B.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng d qua A .
Ta có phương trình của d có dạng: y kx m k .
kx m k x3 3 x 2 1 m 2 x3 6 x 1 *
d tiếp xúc C hệ sau có nghiệm: 2
2
k 3 x 6 x k 3 x 6 x
Để qua A có thể được đúng 3 tiếp tuyến tới C thì phương trình (*) phải có 3 nghiệm phân biệt
yCT m yCĐ với f x 2 x3 6 x 1 .
Ta có f x 6 x 2 6; f x 0 x 1 .
f 1 5 fCĐ ; f 1 3 fCT .
Suy ra 3 m 5 .
Vậy số phần tử của S là 7 .
x 1
Câu 73. Cho hàm số y có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3 .
x 1
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d.
1 1
A. . B. 2 C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
x 1
Với y 3 , ta có: 3 3x 3 x 1 x 2 .
x 1
2
Ta có: y 2
.
x 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
Câu 74. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 mx2 (2m 3)x 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
Lời giải
Chọn D
3 2
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x mx (2m 3) x 1tại tiếp điểm M x0 ; y0 là:
y x0 3x02 2mx0 2m 3
3 0 2
Hệ số góc luôn dương y x0 0, x0 m 3 0 m
0
1
Câu 75. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;1 . Diện tích
x 1
tam giác được tạo bởi và các trục bằng
3 9
A. 3 . B. . C. 9 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
y' 2
. Theo đề x0 2; y0 1; y ' x0 1 .
x 1
Suy ra pttt là: y x 3 .
Tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A 3; 0 , B 0;3 . Do đó diện tích tam giác được tạo
1 9
bởi và các trục tọa độ bằng: S .OA.OB .
2 2
2x 3
Câu 76. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y chắn hai
x2
trục tọa độ một tam giác vuông cân?
1 3
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 2 . D. y x .
4 2
Lời giải
Chọn A
2x 3
Ta có y (C )
x2
TXĐ: D \ 2
1
y' 2
x 2
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tại điểm M x0 ; y0 có dạng
1 2 x0 3
(d ) : y 2
. x x0
x0 2 x0 2
2 x02 6 x0 6
Để tam giác OAB cân tại O ta có OA OB 2 x02 6 x0 6 2
x0 2
1 x0 3
2
1
x0 2 x0 1
Ta có hai tiếp tuyến thỏa mãn (d ) : y x và ( d ) : y x 2 .
f x
Câu 77. Gọi k1 , k2 , k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị các hàm số y f x ; y g x ; y
g x
tại x 2 và thỏa mãn k1 k2 2k3 0 . Khi đó:
1
A. f 2 .
2
1
B. f 2
2
1
C. f 2 .
2
1
D. f 2 .
2
Lời giải
Chọn D
f 2 .g 2 f 2 g 2 k1.g 2 k 2 . f 2
Ta có: k1 f 2 , k2 g 2 ; k3 2
g 2 g 2 2
Mà k1 k2 2k3 0 nên ta có:
2 k3 . g 2 2 k3 . f 2 1 1 2 1 1
k3 2
f 2 .g 2 2 g 2 . g 2 1 .
g 2 2 2 2 2
2x 3
Câu 78. Cho hàm số y có đồ thị C và hai đường thẳng d1 : y 2 0 và d 2 : x 2 0 . Tiếp
x2
tuyến của đồ thị C cắt các đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
Khi đó độ dài của đoạn AB bằng
A. 2 4 2 . B. 2. C. 3 2 . D. 4 2 .
Lời giải.
Chọn A
1 2x 3
y 2
. Tiếp tuyến tại điểm M x0 ; 0 x0 2 của C có phương trình là:
x 2 x0 2
1 2 x0 3
d : y 2 x x0 .
x0 2 x0 2
A 2 x0 2; 2 .
x 2
*) B d d 2 1 2x 3
2
y x x0 0
x0 2 x0 2
1 2 x0 3 2x 2 2x 2
y 2 2 x0 y 0 B 2; 0 .
x0 2 x0 2 x0 2 x0 2
2 2 2
*) Suy ra: AB 4 x0 2 2
2.2 x0 2 . 24 2 .
x0 2 x0 2
2 2 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi 4 x0 2 2
x0 2 4 .
x0 2 2
Vậy min AB 2 4 2 .
Câu 79. Cho hàm số y x3 2018x có đồ thị C . M 1 thuộc C và có hoành độ là 1, tiếp tuyến của C
tại M 1 cắt C tại M 2 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại M 3 ,…. Cứ như thế mãi và tiếp
tuyến của C tại M n xn ; yn thỏa mãn 2018 xn yn 2 2019 0 . Tìm n
A. 675 . B. 672 . C. 674 . D. 673 .
Lời giải
Chọn C
Có: y ' 3 x 2 2018 .
Gọi d n là tiếp tuyến của C tại điểm M n .
Có điểm M1 1; 2017 d1 : y 2017 y ' 1 . x 1 d1 : y 2015x 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và C là:
x1 1
x3 2018 x 2015 x 2 x3 3 x 2 0 .
x2 2
Có điểm M 2 2;4028 d2 : y 4028 y ' 2 . x 2 d2 : y 2006 x 16 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d 2 và C là:
x2 2
x3 2018 x 2006 x 16 x 3 12 x 16 0 .
x3 4
Có điểm M 3 4; 8008 d3 : y 8008 y ' 4 . x 4 d3 : y 1970 x 128 .
Câu 80. Cho hàm số y x 3 1 có đồ thị (C ) . Trên đường thẳng d : y x 1 tìm được hai điểm
M1 x1 ; y1 , M 2 x2 ; y2 mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C . Tính giá trị
3 2 1
biểu thức S
5
y1 y22 y1 y2
3
113 41 14 59
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn B
Giả sử M d : y x 1 , ta gọi M a; a 1 . Đường thẳng đi qua M a; a 1 có hệ số góc k
có phương trình là: y k ( x a ) a 1 .
Đường thẳng tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
x 3 1 k ( x a ) a 1 g ( x ) 2 x 3 3ax 2 a 0 *
2 2 .
3 x k 3 x k
Từ M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt hàm số y g ( x) 2 x3 3ax 2 a có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn g x1 0 hoặc
g x2 0 g ( x) 6 x 2 6ax 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và g x1 0 hoặc g x2 0 .
x 0
Xét g ' x 0 6 x 2 6ax 0 .
x a
a 0 a 0
a 1
Ta có: g (0) 0 a 0 .
g (a ) 0 a 3 a 0 a 1
Suy ra: M 1 1;0 và M 2 1;2 .
3 2 1 3 1 41
Vậy: S
5
y1 y22 y1 y2 0 2 2 0.2
3 5 3 15
.
Câu 81. Cho hàm số y x 3 2019 x có đồ thị là C . Gọi M 1 là điểm trên C có hoành độ x1 1. Tiếp
tuyến của C tại M 1 cắt C tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M n1 với n 2 là d n1 : y kn1 x xn1 yn1 , trong
đó k n1 3 xn21 2019 .
Mà M n d n1 với n 2 nên ta có yn kn1 xn xn1 yn1
Câu 82. Cho đồ thị y x 3 2019 x có đồ thị C . Gọi M 1 là điểm trên C có hoành độ x1 1 . Tiếp
tuyến của C tại M 1 cắt C tại M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của C tại M 2 cắt C tại M 3 khác
M 2 …, tiếp tuyến của C tại M n 1 cắt C tại M n khác M n1 n 4;5;6;... . Gọi xn ; yn là tọa
độ của điểm M n . Tìm n để 2019 xn yn 2 2013 0 .
A. n 685 . B. n 679 . C. n 672 . D. n 675 .
Lời giải
Chọn C
y 3 x 2 2019 .
Gọi M k xk ; xk3 2019 xk C .
Phương trình tiếp tuyến của C tại M k là:
k : y 3 xk2 2019 x xk xk3 2019 xk .
M k 1 C k , xk 1 xk .
Câu 83. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f 2 x f 1 2 x 12 x 2 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x ) tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 2 x 6 . B. y 4 x 6 . C. y x 1 . D. y 4 x 2 .
Lời giải
Chọn D
2
Đạo hàm hai vế 2 f 2 x f 1 2 x 12 x (1) ta có 4 f ' 2 x 2 f ' 1 2 x 24 x (2) .
1 2 f 0 f 1 0
Thay x 0, x lần lượt vào (1) ta được f 1 2 .
2 2 f 1 f 0 3
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x ) tại điểm có hoành độ x 1 là
y 4 x 1 2 4 x 2 .
f x
Câu 84. Cho các hàm số y f x , y g x , y . Nếu các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ
g x
thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 2019 bằng nhau và khác 0 thì:
1 1 1 1
A. f 2019 . B. f 2019 . C. f 2019 . D. f 2019 .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
f x f x .g x g x . f x
Đặt h x . Ta có h x 2
.
g x g x
Các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x 2019 tương
f 2019 .g 2019 g 2019 . f 2019
ứng là f 2019 , g 2019 , h 2019 2 1 .
g 2019
g 2019 f 2019
Vì f 2019 g 2019 h 2019 0 nên 1 1 2 2 .
g 2019
1
Vậy f 2019 .
4
Câu 86. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 0 2 (giây) bằng
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11 m / s .
Lời giải
Chọn D
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 0 2 (giây) là: v 2 s 2 11m / s
Câu 87. Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây s và S
tính bằng mét m . Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 s bằng bao nhiêu?
A. 88 m / s 2 .
B. 228 m / s 2 .
C. 64 m / s2 . 2
D. 76 m / s .
Lời giải
Chọn B
Ta có a t S 2t 4 6t 2 3t 1 24t 2 12
Vậy tại thời điểm t 3 thì gia tốc của chuyển động bằng: a 3 24.32 12 228 m / s 2 .
Câu 88. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng.
A. 22 m / s .
B. 19 m / s .
C. 9 m / s .
D. 11 m / s .
Lời giải
Chọn D
Phương trình vận tốc của chất điểm được xác định bởi v s 4t 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng v 2 4.2 3 11 .
Câu 89. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
v t t 4 8t 2 500 . Trong khoảng thời gian t 0 đến t 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại
thời điểm nào?
A. t 1 . B. t 4 . C. t 2 . D. t 0 .
Lời giải
Chọn C
t 0
3
Ta tính v t 4t 16t 0 t 2( L)
t 2
Ta có v 0 500, v 2 516, v 5 75
Hàm số v t liên tục trên 0;5 nên chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm t 2 .
Câu 90. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2, trong đó t
tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:
A. 12m/s 2 . B. 17m/s2 . C. 24m/s 2 . D. 14m/s 2 .
Lời giải:
Chọn A
Ta có: Vận tốc của chuyển động v(t ) s '(t) 3t 2 6t 5.
Gia tốc của chuyển động a(t ) v '(t) 6 t 6. Khi t 3 a (t ) 12m / s 2 .
1
Câu 91. Một vật chuyển động theo quy luật s (t ) t 3 12t 2 , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
2
bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của
vật tại thời điểm t 10 (giây) là:
A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s .
Lời giải
Chọn B
3
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là : v t s '(t ) t 2 24t .
2
3
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) là: v 10 102 24.10 90 m / s .
2
1
Câu 92. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9 t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu?
A. 216 m/s . B. 30 m/s . C. 400 m/s . D. 54 m/s
Lời giải
Chọn D
Suy ra: v 0 0; v 10 30; v 6 54 . Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54 m/s .
Câu 93. Một vật chuyển động có phương trình S t 4 3t 3 3t 2 2t 1 m , t là thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm t 3s là
A. 48 m/s 2 . B. 28 m/s 2 . C. 18 m/s 2 . D. 54 m/s 2 .
Lời giải
Chọn B
S f (t ) t 4 3t 3 3t 2 2t 1
f '(t ) 4t 3 9t 2 6t 2
a(t ) f ''(t ) 12t 2 18t 6
Gia tốc của vật tại thời điểm t 3s là a(3) 12.32 18.3 6 48 m/s 2 .
Câu 94. Bạn An thả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên
3
theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được
4
đến khi bóng dừng hẳn.
A. 70 m . B. 40 m . C. 80 m . D. 50 m .
Lời giải
Chọn A
3
Đặt h1 10 m . Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng nảy lên độ cao là h2 h1 .
4
3
Tiếp đó, bóng rơi từ độ cao h2 , chạm đất và nảy lên độ cao h3 h2 , rồi rơi từ độ cao h3 và tiếp tục như
4
3
vậy. Sau lần chạm đất thứ n từ độ cao hn quả bóng nảy lên độ cao hn 1 hn . Tổng quãng đường bóng
4
đi được từ lúc thả đến khi dừng:
h1 h2 3
S h1 h2 .... hn ... h2 h3 ... hn ... 4 h1 h1 70 m
3 3 4
1 1
4 4
1
Câu 95. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 3t 2 20 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất bằng
A. 20 m . B. 28 m . C. 32 m . D. 36 m .
Lời giải
Chọn B
3
Ta có v t s ' t 2 6t . Ta đi tìm max v t .
2 0;
max v t v 2 6 .
0;
1
Vậy quãng đường vật đi được là: s .23 3.22 20 28m.
2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
1 u
cot x cot u
sin 2 x sin 2 x
x x
C. y sin x 2 1 . D. y sin x 2 1 .
2 2
2 x 1 2 x 1
3
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y sin 4 x là:
2
A. 4 cos 4x . B. 4 cos 4x . C. 4 sin 4x . D. 4sin 4x
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x 2 cos x 1 .
A. y 2 cos 2 x 2 sin x . B. y 2 cos 2 x 2 sin x .
cos x
Câu 26. Tính f biết f x
2
1 sin x
1 1
A. 2 . B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 27. Cho hàm số y cos 3x.sin 2 x . Tính y .
3
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
2 2
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y sin 6 x cos6 x 3sin 2 x cos 2 x .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. Với x 0; , hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
1 u
cot x cot u
sin 2 x sin 2 x
b) y
1 sin x 1 cos x 1 cos x 1 sin x
2
1 cos x
cos x 1 cos x sin x 1 sin x cos x sin x 1
2
2
1 cos x 1 cos x
2 sin x cos x 2 x 1 cos x sin x
c) y 2
sin x cos x
2sin x 2 cos x 2 x cos x 2 x sin x cos x sin x
2
sin x cos x
sin x 3cos x 2 x cos x 2 x sin x
2
sin x cos x
Câu 4. Tính đạo hàm
1 sin x x
a) y sin 3 x b) y
3 x sin x
1 1
c) y tan 2 x cot 4 x sin x d) y cos 3 x
3 sin 2 x
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y 3 sin 2 3 x cos 2 x 2 1 .
4
Lời giải
Ta có:
3.2sin 3 x cos 3 x
4 4 2x
y sin 2 x 2 1.
2 x2 1
2 3 sin 2 3 x
4
3sin 2 3 x
4 2x
sin 2 x 2 1
2
2x 1
2 3 sin 2 3 x
4
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số f x tan x cot x tại điểm x .
4
Lời giải
1 1
2
(tan x cot x) cos 2
x sin x
Ta có: f '( x)
2 tan x cot x 2 tan x cot x
sin x cos 2 x
2
2 cos 2 x
2 2
2
2sin x cos x tan x cot x sin 2 x tan x cot x
'
y
cot x 1
2
1 1 cot x 2 1 . x 2 1
x 1 cot 2 x 2 1
2 cot x 2 1 2 cot x 2 1 2 cot x 2 1
VT 2 cot x 1 .
2
x 1 cot 2 x 2 1 x x. y 4
2 cot x 1
2
x 1 cot 2 x 2 1 x x.cot 2 x 2 1 0 VP
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 18. Cho hàm số y 2sin 2 x cos 2 x x , giải phương trình y 3 .
Lời giải
TXĐ : D
Ta có: y 4 sin x cos x 2 sin 2 x 1 2 sin 2 x 2 sin 2 x 1 4 sin 2 x 1
y 3 4 sin 2 x 1 3 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k
2 4
Câu 19. Cho hàm số y 1 sin x 1 cos x , giải phương trình y 2(cos x sin x ) .
Lời giải
TXĐ : D
Ta có: y cos x 1 cos x sin x 1 sin x cos x sin x cos 2 x sin 2 x , nên
y 2(cos x sin x) cos x sin x cos 2 x sin 2 x 2(cos x sin x)
(cos x sin x )(cos x sin x ) (cos x sin x ) 0 (cos x sin x )(cos x sin x 1) 0
x k
sin x 4 0
4
2 sin x . 2 sin x 1 0 x k 2 k
4 4 1
sin x
x k 2
4 2
2
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số u x có đạo hàm tại x là u . Khi đó đạo hàm của hàm số y sin 2 u tại x là
A. y sin 2u . B. y u sin 2u . C. y 2sin 2u . D. y 2u sin 2u .
Lời giải
Chọn B
Ta có y sin 2 u 2sin u. sin u 2sin u.cos u.u u sin 2u .
Lời giải
Chọn C
y sin 2 x cos x y 2cos 2 x sin x .
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y 4 sin 2 x 7 cos 3 x 9 là
A. 8 cos 2 x 21sin 3 x 9 . B. 8 cos 2 x 21sin 3x .
C. 4cos 2 x 7sin 3x . D. 4cos 2 x 7sin 3x .
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chọn B
Ta có: y 8cos 2 x 21sin 3 x .
Lời giải
Chọn B
y cos 2x 1 y ' 2x 1 '.sin 2x 1 2sin 2x 1
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: y tan x y .
cos 2 x
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y x sin x
A. y sin x x cos x . B. y x sin x cos x . C. y sin x x cos x . D. y x sin x cos x .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính đạo hàm của một tích (u.v ) ' u ' v v ' u ta có
( x sin x ) ' ( x ) 'sin x x (sin x ) ' sin x x cos x
Vậy y x sin x y ' sin x x cos x
x x
C. y sin x 2 1 . D. y sin x 2 1 .
2 2
2 x 1 2 x 1
Lời giải
Chọn A
x
y
x 2 1 .sin x 2 1
2
x 1
sin x 2 1 .
Câu 12. Biết hàm số y 5sin 2 x 4cos 5 x có đạo hàm là y a sin 5 x b cos 2 x . Giá trị của a b bằng
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
y 20sin 5 x 10cos 2 x
Vậy a b 10 .
Ta có: y
cos2 x
2 sin 2 x sin 2 x
.
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x
sin 2 x
Vậy y .
cos2 x
Câu 14. Với x 0; , hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chọn A.
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y 2 2 .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
3
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y sin 4 x là:
2
A. 4 cos 4x . B. 4 cos 4x . C. 4 sin 4x . D. 4sin 4x
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
y sin 4 x sin 4 x sin 4 x cos 4 x y cos 4 x 4 sin 4 x .
2 2 2
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x 2 cos x 1 .
A. y 2 cos 2 x 2 sin x . B. y 2 cos 2 x 2 sin x .
Lời giải
Chọn B
y 2 cos 2 x 2 sin x .
Ta có: y
cos2 x
2 sin 2 x sin 2 x
.
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x
sin 2 x
Vậy y .
cos2 x
Câu 18. Biết hàm số y 5sin 2 x 4cos5 x có đạo hàm là y a sin 5 x b cos 2 x . Giá trị của a b bằng:
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
a 20
Ta có y 10cos 2 x 20sin 5 x . Suy ra: . Vậy a b 10
b 10
Câu 19. Cho hàm số f ( x) acosx 2sin x 3x 1 . Tìm a để phương trình f '( x) 0 có nghiệm.
A. a 5 . B. a 5 . C. a 5 . D. a 5 .
Lời giải
Chọn B
cos 4 x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y 3sin 4 x .
2
A. y 12 cos 4 x 2sin 4 x . B. y 12 cos 4 x 2 sin 4 x .
1
C. y 12 cos 4 x 2 sin 4 x . D. y 3cos 4 x sin 4 x .
2
Lời giải
Ta có y 2 sin 4 x 12 cos 4 x .
Lời giải
2 2
Ta có f x sin x cos x x cos 2x x f ' x 2sin 2 x 1 .
cos x
Câu 26. Tính f biết f x
2 1 sin x
Câu 27. Cho hàm số y cos 3x.sin 2 x . Tính y .
3
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
2 2
Lời giải
Ta có y cos 3x .sin 2 x cos 3x. sin 2 x 3sin 3 x.sin 2 x 2 cos 3 x.cos 2 x .
2 2
Do đó y 3sin .sin 2 cos .cos 1.
3 3 3
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x cos 2 x .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
3
Có: y sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x 1 .
y' 0.
Câu 29. Với x 0; , hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y . B. y .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y . D. y .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y 2 2 .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Bài 5. VI PHÂN
• Chương 5. ĐẠO HÀM
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
1 tan x
b. y tại x
1 cot x 6
Câu 2.
Tìm vi phân của các hàm f x x2 1 2 x 3 tại điểm x0 3 và x 0,03 .
Câu 3. Tính vi phân của các hàm số sau:
x 1
a. y
x2
b. y tan 3 3 x
c. y x.sin x cos x
x tan x
d. y
1 cot x
a) 3,99 . b) 0, 996 .
c) sin 3030 ' (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả).
d) cos 4530 ' (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
1
e) (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
0,9995
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x3 x 2
Câu 1. Vi phân của hàm số y 5 x 1 là
3 2
A. dy x 2 x 6 dx . B. dy x 2 x 5 .
x2 x
C. dy 5 dx .
D. dy x2 x 5 dx .
3 2
Câu 2. Tính vi phân của hàm số f x 3x 2 x tại điểm x 2 ứng với x 0,1
A. df 2 1 . B. df 2 10 . C. df 2 1,1 . D. df 2 1,1 .
Câu 3. Vi phân của hàm số y x sin x cos x là
A. dy (2sin x x cos x)dx . B. dy x cos xdx .
C. dy x cos x . D. dy (sin x cos x)dx .
Câu 4. Tìm vi phân của hàm số y 1 x 2 .
1 x 2x 1 x2
A. dy dx . B. dy dx . C. dy dx . D. dy dx .
1 x2 1 x2 1 x2 1 x2
4x 5
Câu 5. Vi phân của hàm số f ( x) tại điểm x 2 ứng với x 0, 002 là
x 1
A. df (2) 0, 018 . B. df (2) 0, 002 . C. df (2) 9 . D. df (2) 0, 009 .
Câu 6. Tính vi phân của hàm số f x 3x 2 x tại điểm x 2 ứng với x 0,1.
A. df 2 0, 07. B. df 2 10. C. df 2 1,1. D. df 2 0, 4.
2
C. dy 3x 2
–18 x 12 dx. D. dy 3x 2 18 x 12 dx.
2x 3
Câu 13. Tính vi phân của hàm số y .
2x 1
8 4
A. dy 2
dx. B. dy 2
dx.
2 x 1 2 x 1
4 7
C. dy 2
dx. D. dy 2
dx.
2 x 1 2 x 1
x2 x 1
Câu 14. Tính vi phân của hàm số y .
x 1
x2 2 x 2 2x 1
A. dy 2
dx. B. dy 2
dx.
x 1 x 1
2x 1 x2 2x 2
C. dy 2
dx. D. dy 2
dx.
x 1 x 1
1 x2
Câu 15. Tính vi phân của hàm số y .
1 x2
4x 4
A. dy dx. B. dy dx.
2 2 2 2
1 x 1 x
4 dx
C. dy dx. D. dy .
1 x2 2 2
1 x
x
Câu 16. Tính vi phân của hàm số y với a, b là hằng số thực dương.
ab
1 2
A. dy dx. B. dy dx.
2 a b x a b x
2 x 1
C. dy dx. D. dy dx.
ab 2 x a b
8 x 8 x
C. dy 3
dx. D. dy 3
dx.
x 2
2 2
x 2
2 2
A. dy
2 x
dx. B. dy
sin 2 x dx.
4 x x cos 2 x 4 x x cos 2
x
C. dy
2 x sin 2 x dx. D. dy
2 x sin 2 x dx.
2 2
4 x x cos x 4 x x cos x
Câu 22. Tính vi phân của hàm số y sin x 2 x .
2 cos x cos x 2
A. dy dx. B. dy dx.
2 sin x 2 x 2 sin x 2 x
cos x 1 cos x 1
C. dy dx. D. dy dx.
sin x 2 x sin x 2 x
x 1
Câu 23. Tính vi phân của hàm số y cos 2 .
x 1
1 x 1 1 x 1
A. dy 2
.sin dx. B. dy 2
.cos 2 .
x x 1 x 1 x x 1
x 1
Bài 5. VI PHÂN
• Chương 5. ĐẠO HÀM
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
1 tan x
b. y tại x
1 cot x 6
Lời giải
1 1
a. y 3 x 2 y 2 12
2 x 2 2
1
dy 2 y2 x 12 x
2 2
1 1 1 cot x 1 tan x
2 1 cot x 2 1 tan x
cos x sin x cos 2 x sin 2 x
b. y 2
2
1 cot x 1 cot x
85 3
y
6
3 42 3
85 3
dy y x x .
6
6
3 4 2 3
Câu 2. Tìm vi phân của các hàm f x x 2 1 2 x 3 tại điểm x0 3 và x 0,03 .
Lời giải
2
x 1
Ta có: f ' x 2 x 2 x 3
2x 3
64
df x0 f x0 .x
.0, 03 0, 64 .
3
Câu 3. Tính vi phân của các hàm số sau:
b. y tan 3 3 x
c. y x.sin x cos x
x tan x
d. y
1 cot x
Lời giải
1
x 2 x 1
a. y 2 x 1
2
x 2
1
x 2 x 1
dy ydx 2 x 1 dx
2
x 2
1 2 9sin 2 3 x 9sin 2 3 x
b. y 3.3 tan 3 x dy y dx dx
cos 2 3 x cos 4 3x cos 4 3 x
1 1
1 2 1 cot x 2 x tan x
cos x sin x
d. y 2
1 cot x
1 1
1 cos 2 x 1 cot x sin 2 x x tan x
dy ydx
2
dx .
1 cot x
Câu 4. Tìm vi phân của các hàm số sau?
a) y sin x 2cos x . b) y sin 2 x tan x .
3
Lời giải
a) Ta có: dy sin x 2 cos x dx cos x 2sin x dx .
b) Ta có:
1
dy sin 2 x tan x dx 2 cos 2 x dx 2 cos 2 x tan 2 x 1 dx .
3 3
cos 2 x
3
Câu 5. Tính vi phân
2
a. Cho hàm số y 2 x x .Tìm vi phân của hàm số tại x 3 .
x
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
b. Cho hàm số y tan x sin x cos x . Tìm vi phân của hàm số tại x .
4
Lời giải
2 1 2 1 20 1
y 2
2 yx 3 2 .
a. x 2 x 9 2 3 9 2 3
20 1
dy 3 y 3 x x .
9 2 3
1 sin x
y cos x
2 cos x y 2 2 2 2 1
2
b. cos x 2 4 .
4 2 2 2 2 2
2.2.
2
2 1
dy 2 4 x.
4 2 2 2
3
3sin 6 x 2sin 8 x tan 3x sin 2 3x cos2 4 x
cos 2 3 x .
tan 2 3 x
3
3sin 6 x 2sin 8 x tan 3x sin 2 3x cos2 4 x
dy ydx cos 2 3 x dx.
tan 2 3 x
8 tan 4 x
6 cos x sin 2 2 x
b. y
1 tan 4 x sin 2 x
2 3 2
1 cos 4 x
.
3 2 3 3 tan 2 4 x sin 3 2 x 2
3
tan 4 x sin 2 x
2 3
8 tan 4 x
2
6 cos x sin 2 2 x
1 cos 4 x
dy ydx dx.
3 3 tan 2 4 x sin 3 2 x 2
Câu 7. Tính gần đúng:
a. 0,9994
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
a. Xét hàm số f x x f x
2 x
1
f 0,9994 1 0, 0006 f 1 f 1 . 0, 0006 1 0, 0006 0,9996 .
2
b. cos 30030 ' cos 30,50 cos
6 360
x
6 360
3 1
f cos f f . .
6 360 6 360 6 6 360 2 2 360
a) 3,99 . b) 0, 996 .
c) sin 3030 ' (lấy 4 chữ số thập phân trong kết quả).
d) cos 4530 ' (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
1
e) (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
0,9995
Lời giải
1
a) Đặt f x x , ta có f x .
2 x
Ta có 3,99 4 0, 01 . Theo công thức tính gần đúng, với x0 4, x 0, 01 ta có
1
f 3,99 f 4 0, 01 f 4 f 4 . 0,01 , tức là 3,99 4 . 0, 01 1,9975.
2 4
1
b) Đặt f x x , ta có f x .
2 x
Ta có 0, 996 1 0, 004 . Theo công thức tính gần đúng, với x0 1, x 0, 004 ta có
1
f 0,996 f 1 0, 004 f 1 f 1 . 0, 004 , tức là 0, 996 1 . 0, 004 0, 998.
2 1
c) Đặt f x sin x , ta có f x cos x.
Ta có 3030 ' . Theo công thức tính gần đúng, với x0 , x ta có
6 360 6 360
f f f . , tức là sin sin cos . 0, 5076.
6 360 6 6 360 6 360 6 6 360
d) Đặt f x cos x, ta có f x sin x.
x3 x 2
Câu 1. Vi phân của hàm số y 5 x 1 là
3 2
A. dy x 2 x 6 dx . B. dy x 2 x 5 .
x2 x
C. dy 5 dx .
D. dy x 2 x 5 dx .
3 2
Lời giải
Chọn B
dy x2 x 5 dx .
Câu 2. Tính vi phân của hàm số f x 3 x 2 x tại điểm x 2 ứng với x 0,1
A. df 2 1 . B. df 2 10 . C. df 2 1,1 . D. df 2 1,1 .
Lời giải
Chọn C
f x 6x 1
df 2 f 2 .x 11.0,1 1,1
Câu 6. Tính vi phân của hàm số f x 3x 2 x tại điểm x 2 ứng với x 0,1.
A. df 2 0, 07. B. df 2 10.
C. df 2 1,1. D. df 2 0, 4.
Lời giải
Chọn C
Ta có f x 6 x 1 f 2 11
Vậy df 2 f 2 x 11.0,1 1,1.
2
Ta có f / x 2 cos 2 x
f / 2 cos 2. 1.
3 3
Vậy df f x 1.0, 001 0, 001.
3 3
Câu 10. Cho hàm số f x 1 cos 2 2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
sin 4 x sin 4 x
A. df x dx. B. df x dx.
2
2 1 cos 2 x 1 cos 2 2 x
cos 2 x sin 2 x
C. df x dx. D. df x dx.
1 cos2 2 x 1 cos 2 2 x
Lời giải
Chọn A
/
Ta có f x
1 cos 2
2x
2 cos 2 x.sin 2 x
sin 4 x
.
2 2
2 1 cos 2 x 2 1 cos 2 x 2 1 cos 2 2 x
sin 4 x
Vậy df x f x dx dx.
2 1 cos 2 2 x
2
Câu 11. Tính vi phân của hàm số y x 1 .
A. dy 2 x 1 dx. B. dy 2 x 1 .
2
C. dy x 1 dx. D. dy x 1 dx.
Lời giải
Chọn A
Ta có y 2 x 1 .
2
Vậy dy d x 1 y / dx 2 x 1 dx.
C. dy 3x 2
–18 x 12 dx. D. dy 3x 2 18 x 12 dx.
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3 x 2 18 x 12.
Vậy dy d x3 9 x 2 12 x 5 ydx 3x 2 18 x 12 dx.
Ta có y
x2 x 1
y
2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 2 x 2 .
2 2
x 1 x 1 x 1
x2 x 1 x2 2 x 2
Vậy dy d y dx 2
dx.
x 1 x 1
1 x2
Câu 15. Tính vi phân của hàm số y .
1 x2
4x 4
A. dy dx. B. dy dx.
2 2 2
1 x 1 x2
4 dx
C. dy dx. D. dy .
1 x2 2 2
1 x
Lời giải
Chọn A
1 x2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 4x
Ta có y 2
y
2
2
.
1 x 1 x 2
1 x2
1 x2 4x
Vậy dy d 2
ydx 2
dx.
1 x 1 x2
Lời giải
Chọn A
x 1
Ta có y
ab
y
ab
. x 2 a 1b x
.
x 1
Vậy dy d ydx dx.
a b 2 a b x
4x 1
Câu 17. Tính vi phân của hàm số y .
x2 2
8 x 8 x
A. dy 1
dx. B. dy 1
dx.
x 2
2 2
x 2
2 2
8 x 8 x
C. dy 3
dx. D. dy 3
dx.
x 2
2 2
x 2
2 2
Lời giải
Chọn D
4x2 x
4 x2 2
Ta có y
4 x 1 x 2 2 4 x 1 2
x 2 x2 2 .
x2 2 x2 2
2
4 x2 2 4x x 4x 8 4x x
2
2 2
8 x
.
3 3
x 2 x 2
2 2
x 2
2 2
x 2
2 2
4x 1 8 x
Vậy dy d
2
ydx 3
dx.
x 2 x 2
2 2
2x2 2x 3
Vậy dy d x 2 x 2 3 ydx x2 3
dx.
1
1
x x
Ta có y x x 2 x x 2 x2 xx 4 2x xx1 x .
2
2 x 1
Vậy dy d x x ydx dx.
2
4 x x x
Lời giải
Chọn D
2017
Ta có y cot 2017 x
y 2
.
sin 2017 x
2017
Vậy dy d cot 2017 x ydx 2
dx.
sin 2017 x
tan x
Câu 21. Tính vi phân của hàm số y .
x
A. dy
2 x
dx. B. dy
sin 2 x dx.
4 x x cos 2 x 4 x x cos 2
x
C. dy
2 x sin 2 x dx. D. dy
2 x sin 2 x dx.
4 x x cos 2 x 4 x x cos 2 x
Lời giải
Chọn C
x tan x
Ta có y
tan x . x x .tan x 2
2 x .cos x
2 x .
x x
1 sin x
2
2 cos x 2 x .cos x
x sin x .cos x 2 x sin 2 x
.
x 2 x x .cos 2 x 4 x x cos 2 x
tan x 2 x sin 2 x
Vậy dy d ydx dx.
x 4 x x cos 2 x
y
Ta có y sin x 2 x
sin x 2 x
cos x 2
.
2 sin x 2 x 2 sin x 2 x
cos x 2
Vậy dy d sin x 2 x ydx
2 sin x 2 x
dx.
x 1
Câu 23. Tính vi phân của hàm số y cos 2 .
x 1
1 x 1 1 x 1
A. dy .sin 2 dx. B. dy .cos 2
2 .
x x 1 x 1 x x 1 x 1
1 x 1 1 x 1
C. dy .sin 2 dx. D. dy .sin 2
2 dx.
2 x x 1 x 1 x x 1 x 1
Lời giải
Chọn D
x 1 1 1 x 1
Dùng công thức hạ bậc, ta có y cos 2 cos 2 .
x 1 2 2 x 1
1 x 1 x 1 1 x 1
Khi đó y . 2 .sin 2 2
.sin 2 .
2 x 1 x 1 x x 1 x 1
Cách 2. Áp dụng công thức cos u . cos u .cos 1 u .u . sin u .cos 1 u.
x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có y cos 2
y 2. . sin .cos .
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 1 1 x 1
Mà
1 2
suy ra y .sin 2
2 .
x 1 x 1 x x 1 x x 1
x 1
x 1 1 x 1
Vậy dy d cos 2 ydx .sin 2 dx.
2
x 1 x x 1
x 1
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Đạo hàm cấp 2 là đạo hàm của đạo hàm cấp 1 , kí hiệu là y y f x .
2
Đạo hàm cấp 3 là đạo hàm của đạo hàm cấp 2 , kí hiệu là y y f x .
3
n 1
Đạo hàm cấp n là đạo hàm của đạo hàm cấp n 1 , kí hiệu là y y .
n
b. Cho y x x 2 1 . Chứng minh rằng: 1 x 2 y xy 4 y 0 .
Câu 9. Chứng minh rằng hàm số:
x3
1) y thỏa 2( y ') 2 ( y 1). y ''
x4
2) y 2 x x 2 thỏa y 3 y '' 1 0
3) y x sin x thỏa xy 2( y ' sin x ) x. y '' 0
n n
1
1 n !a n , a 0 (*)
n 1
Câu 2. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y 3cos x tại điểm x0 .
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 0 . D. y 3 .
2 2 2 2
5
f x 3x 7 f 2
Câu 3. Cho hàm số . Tính .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
A. f 2 0 . B. f 2 20 . C. f 2 180 . D. f 2 30 .
2 3
Câu 4. Cho y 2 x x , tính giá trị biểu thức A y . y '' .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.
3x 1
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y là
x2
10 5 5 10
A. y 2
B. y 4
C. y 3
D. y 3
x 2 x 2 x 2 x 2
Câu 6. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos 2 x là
A. y 2cos 2 x . B. y 2sin 2 x . C. y 2cos 2 x . D. y 2sin 2x .
Câu 7. Cho hàm số y x3 3 x 2 x 1 . Phương trình y 0 có nghiệm.
A. x 2 . B. x 4 . C. x 1 . D. x 3 .
f
2017
f x cos x x
Câu 8. Cho hàm số . Khi đó bằng
A. sin x . B. cos x . C. cos x . D. sin x .
2
Câu 9. Cho hàm số y sin x . Khi đó y ''( x) bằng
1
A. y '' cos 2x . B. P 2sin 2 x .
2
C. y '' 2cos 2 x . D. y '' 2cos x .
1
Câu 10. Cho hàm số y . Đạo hàm cấp hai của hàm số là
x
2 2 2 2
A. y 3 . B. y 2 . C. y 3 . D. y
2 2 2 2
.
x x x x2
3
Câu 11. Cho hàm số f x x 2 x , giá trị của f 1 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 12. Cho hàm số y 1 3 x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. y y. y 1 . B. y 2 y. y 1 . C. y. y y 1 . D. y y. y 1 .
3
Câu 13. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó y bằng
3
A. 2 . B. 2 . C. 2 3 . D. 2 3 .
2 3
Câu 14. Cho hàm số y sin 2 x . Giá trị của biểu thức y y 16 y 16 y 8 là kết quả nào sau đây?
A. 8 . B. 0 . C. 8 . D. 16sin 4x .
Câu 15. Cho hàm số y sin 3x.cos x sin 2 x . Giá trị của y 10 gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 454492 . B. 2454493 . C. 454491 . D. 454490 .
1
Câu 16. Cho hàm số f x . Tính f 1 .
2x 1
8 2 8 4
A. B. . C. D. .
27 9 27 27
Câu 17. Cho hàm số y sin 2 x . Hãy âu đúng.
2
A. y 2 y 4 . B. 4 y y 0 . C. 4 y y 0 . D. y y ' tan 2 x .
Câu 18. Đạo hàm bậc 21 của hàm số f x cos x a là
2 2
9
Câu 19. Cho hàm số f x 3x 2 2 x 1 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x 0 .
A. f
6
B. f
6
C. f
6
D. f
6
0 60480 . 0 34560 . 0 60480 . 0 34560 .
Cho hàm số y sin 2 x . Tính y
2018
Câu 20.
A. y 22017 . B. y 22018 . C. y
2018
y
2018 2018 2018
22017 .D. 22018 .
Đạo hàm cấp 2 là đạo hàm của đạo hàm cấp 1 , kí hiệu là y y f x .
2
Đạo hàm cấp 3 là đạo hàm của đạo hàm cấp 2 , kí hiệu là y y f x .
3
n 1
Đạo hàm cấp n là đạo hàm của đạo hàm cấp n 1 , kí hiệu là y y .
n
1 x
2 x x 2
2 x x2 2x x2
2 x x 2 2 2 x 2 x x 2 x x 1 x
2 2
y 2 2
2x x 2
2 x x2
2x x2 2 x x2 2 x x2
3 2 x x 2 1 x 3 x 1
.
2 2 2
2 x x2 2x x2 2x x2 2x x 2 x x2
2
2 2 1 x 4 4.3 1 x 12
c. y 2
; y 2. 4
3
; y 6
4
.
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
Do đó: y '' 5 30 2 28
Do đó: y '' 27 cos 3. 27
3 3
2
1 2 2.3
b. y 2 ; y 3 ; y 4
x x x
…………………………………
n n!
y n 1 n 1 .
x
1 1 1
c. y 2
x 3x 2 x 1 x 2
n n
y
1 n ! 1 n ! .
n
n 1 n 1
x 1 x 2
Câu 5. Cho hàm số y f x 2 x 2 16 cos x cos 2 x .
a. Tính f x và f x .
b. Tính f 0 và f .
c. Giải phương trình f x 0 .
Lời giải
a. f 4 x 16sin x 2sin 2 x
f 4 16 cos x 4cos 2 x .
b. f 0 4.0 16 sin 0 2 sin 2.0 0 .
f 4 16 cos 4 cos 2. 24 .
n 2 n.n !
y n 1 n 1
.
2 x 1
b. y 2cos x sin x sin 2 x.
y 2 cos 2 x 2 sin 2 x .
2
y 22 cos 2 x 22 sin 2 x 2. .
2 2
…………………………………………….
y 2n 1 sin 2 x n 1 .
n
2
1 1!
y 3cos 3 x 3sin 3 x 2 .
c. x2 2 x
2 2!
y 32 cos 3 x 3 32 sin 3 x 2. 3 .
2 x 2 x
2.3 3!
y 33 cos 3 x 2. 3 33 sin 3 x 3. 3 .
2 x 2 x
n!
y 3n sin 3 x n. n 1 .
n
2 x
Câu 8.
a. Cho y x3 cos ln x sin ln x . Chứng minh rằng: x 2 y 5 xy 10 y 0 .
2
b. Cho y x x 2 1 . Chứng minh rằng: 1 x 2 y xy 4 y 0 .
Lời giải
sin ln x cos ln x
a. y 3x 2 cos ln x sin ln x x3 .
x x
2 2
y 4 x cos ln x 2 x sin ln x .
sin ln x cos ln x
y 8 x cos ln x 4 x 2 4 x sin ln x 2 x 2 10 x cos ln x .
x x
Vậy x 2 y 5 xy 10 y 0.
x x x2 1
b. y 2 x x 2 1 1
2
2
x 1 x2 1
2 x2 1 2 x x2 1 1
2 4 x2 1 4x .
x2 1 x2 1
x x
y 4 4 .
2 3
x 1 x 2
1
Khi đó:
1 x y xy 4 y
2
x x 1 2
x 1 4
2
2
x 1
4
3
2
x4 x 1 4x 2
2
4 x x 1
x 1
x 2
1
x x
4 x x 2 1 4 x 2 1 4 x x2 1 4 x2 4 2 x 2 1 8 x x 2 1 0
2 2
x 1 x 1
n n
1
Câu 10. Chứng minh:
1 n !a n , a 0 (*)
n 1
ax b ax b
Lời giải
Ta chứng minh qui nạp.
1
1 a 1 1!a , do đó (*) đúng khi n 1
Khi n 1 thì 2
2
ax b ax b ax b
k k
1
Giả sử (*) đúng khi n k , k 1 , ta có:
1 k !a k .
k 1
ax b ax b
k 1 k 1
1
Lấy đạo hàm 2 vế:
k k
1 k !a .a. k 1 ax b
k 11
1 k 1!a k 1 . Đo đó
k 2
ax b ax b
(*) đúng với n k 1 . Vậy (*) đúng n N .
Câu 11. Chứng minh:
a) Nếu y x sin x thì x. y '' 2 y ' sin x xy 0
b) Nếu y A sin at b B cos at b thì y '' a 2 . y 0
Lời giải
a) Tập xác định: D R
Ta có: y ' sin x x cos x; y '' cos x cos x x sin x 2 cos x x sin x
Do đó:
xy '' 2 y sin x xy
x 2 cos x x sin x 2 sin x x cos x sin x x 2 sin x
2 x cos x x 2 sin x 2 x cos x x 2 sin x 0
Do đó:
y '' a 2 y 0
Câu 2. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y 3cos x tại điểm x0 .
2
Chọn C
y 3cos x y 3sin x; y 3cos x .
y 0 .
2
5
Câu 3. Cho hàm số f x 3x 7 . Tính f 2 .
A. f 2 0 . B. f 2 20 . C. f 2 180 . D. f 2 30 .
Lời giải
Chọn C
5
f x 3x 7
4
f x 15 3x 7 .
3
f x 180 3x 4 .
Vậy f 2 180 .
3x 1
Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y là
x2
10 5 5 10
A. y 2
B. y 4
C. y 3
D. y 3
x 2 x 2 x 2 x 2
Lời giải
Chọn D
5 5 10
Ta có y 3 y 2
; y 3
x2 x 2 x 2
Câu 6. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos 2 x là
A. y 2cos 2 x . B. y 2sin 2 x . C. y 2cos 2 x . D. y 2sin 2 x .
Lời giải
Chọn A
y ' 2cos x. sin x sin 2x y 2cos 2x .
Chọn C
TXĐ D
Ta có y 3x 2 6 x 1 , y 6 x 6 y 0 x 1
Lời giải
Chọn C
y sin 2 x y ' 2sin x.cosx sin 2 x y '' 2 cos 2 x
1
Câu 10. Cho hàm số y . Đạo hàm cấp hai của hàm số là
x
2 2 2 2 2 2
2 2
A. y 3 . B. y 2 . C. y 3 . D. y .
x x x x2
Lời giải
Chọn C
2 '
1 x 2x 2
Ta có: y ' 2 nên y 2 4 4 3 .
x x x x
Câu 11. Cho hàm số f x x 3 2 x , giá trị của f 1 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
f x 3x 2 2 , f x 6 x f 1 6 .
Câu 12. Cho hàm số y 1 3 x x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. y y. y 1 . B. y 2 y. y 1 . C. y. y y 1 . D. y y. y 1 .
Lời giải
2 2 2
y 1 3 x x y 1 3x x
2 2
2 y. y 3 2 x 2. y 2 y. y 2 y y. y 1
y 3 4sin 2 2 3 .
3 3
Câu 14. Cho hàm số y sin 2 2 x . Giá trị của biểu thức y y 16 y 16 y 8 là kết quả nào sau đây?
3
A. 8 . B. 0 . C. 8 . D. 16 sin 4x .
Lời giải
1 cos 4 x
; y 2sin 4 x ; y 8cos 4x ; y 32sin 4x .
3
Ta có: y sin 2 2 x y
2
Khi đó y y 16 y 16 y 8 32 sin 4 x 8 cos 4 x 32 sin 4 x 8 1 cos 4 x 8 0
3
10
Câu 15. Cho hàm số y sin 3x.cos x sin 2 x . Giá trị của y gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 454492 . B. 2454493 . C. 454491 . D. 454490 .
Lời giải
1 1
sin 4 x sin 2 x sin 2 x sin 4 x sin 2 x
Ta có y sin 3x.cos x sin 2 x
2 2
n n 1 n
Mặt khác theo quy nạp ta chứng minh được sin ax 1 a n sin ax
2
1
Do đó y
10
x
2
9 9
1 410.sin 5 4 x 1 .210.sin 5 2 x
1
2
410.sin 4 x 210 sin 2 x
10
y 454490.13
3
1
Câu 16. Cho hàm số f x . Tính f 1 .
2x 1
8 2 8 4
A. B. . C. D. .
27 9 27 27
Lời giải
1
Tập xác định D \ .
2
2 8
f x 2
, f x 3
.
2 x 1 2 x 1
8
Khi đó f 1 .
27
Câu 17. Cho hàm số y sin 2 x . Hãy âu đúng.
2
A. y 2 y 4 . B. 4 y y 0 . C. 4 y y 0 . D. y y ' tan 2 x .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Tập xác định D .
Ta có y 2 cos 2 x và y 4sin 2 x .
4 y y 4sin 2 x 4sin 2 x 0 .
2 2
C. f x cos x a . D. f x sin x a .
21 21
2 2
Lời giải
f x sin x a cos x a
2
2
f x sin x a cos x a
2 2
...
21
f 21 x cos x a cos x a
2 2
9
Câu 19. Cho hàm số f x 3x 2 2 x 1 . Tính đạo hàm cấp 6 của hàm số tại điểm x 0 .
A. f
6
B. f
6
C. f
6
D. f
6
0 60480 . 0 34560 . 0 60480 . 0 34560 .
Lời giải
Khi đó f
6
f
6
x 6!.a6 b7 x b8 x 2 ... b18 x12 0 720a6 .
9 9 9 k
Ta có 3x 2 2 x 1 1 2 x 3x 2
C9k 2 x 3x 2
k 0
9 k i 9 k
k i i
C9k Cki 2 x 3x 2
C9k Cki 2k i 3 x k i .
k 0 i 0 k 0 i 0
0 i k 9
Số hạng chứa x6 ứng với k , i thỏa mãn
k i 6
0 2 3
a6 C96C60 26 3 C95C51 24 3 C94C42 2 2 3 C93C33 20 3 84
f
6
0 720. 64 60480 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/