You are on page 1of 15

Chương 17- Đầu tư tài chính

Mục tiêu học tập: MỤC TIÊU

Sau khi nghiên cứu chương này, người học có thể : •Giải thích mục đích của hoạt động đầu
ĐẦU TƯ  Hiểu và phân tích các giao dịch bằng ngoại tệ tư tài chính, giải thích sự khác biệt
giữa các loại hình đầu tư tài chính và
TÀI CHÍNH
 Vận dụng các nguyên tắc kế toán ngoại tệ
ảnh hưởng đến BCTC.
Kế toán tài chính 2  Biết cách xử lý các giao dịch bằng ngoại tệ liên quan đến
•Trình bày phương pháp xử lý các
(Investments) hoạt động xuất nhập khẩu trực tiếp và ủy thác: chứng từ,
nghiệp vụ đầu tư tài chính theo
thủ tục và ghi sổ kế toán.
phương pháp giá gốc trên hệ thống tài
 Nắm được cách trình bày thông tin lên BCTC và sự ảnh khoản kế toán.
hưởng đến thông tin BCTC . •Giải thích nguyên tắc trình bày các
khoản đầu tư tài chính trên BCTC
1 2 riêng của doanh nghiệp đầu tư. 3

VĂN BẢN PHÁP LÝ


Việt Nam
• VAS 25, VAS 07, VAS 08 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
• Thông tư 200/2014/TT-BTC; Thông tư 133/2016 (Investments)
• Văn bản thuế liên quan (Thông tư 228/2009/TT-
BTC, Thông tư 89/2013/TT-BTC,..) Theo quy định Kế toán Việt Nam

Quốc tế
• IAS 27 “Separate Financial Statements”
• IAS 28 “Investments in Associates and
Joint Ventures”
• IFRS 11 “Joint Arrangements”
• IFRS 9 “Financial Instruments” 4 4

1
Chương 17- Đầu tư tài chính

KHÁI NIỆM
NỘI DUNG
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Đầu tư tài chính
An overview of corporate investments là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài
2 ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
1 doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng
Khái niệm hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY
3 ĐÁO HẠN hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
2
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ Phân loại
KHÁC (công ty con, cty liên doanh, liên kết, - Mục đích : kiếm lời Cung cấp
4
đầu tư công cụ vốn vào đơn vị khác) thông tin
3 - Bản chất : là phản ảnh
5
Nội dung trên
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC tài sản và các khoản thu BCTC
nào?
nhập/ chi phí phát sinh
7 8 9

PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI NỘI DUNG


Hình thành và sử dụng tiền & Tương đương tiền
Mục đích đầu tư (theo TT 200/2014) của hoạt động đầu tư tài chính Đầu tư tài chính
thỏa điều kiện
Chứng Đầu tư vốn vào
Các khoản đầu - Thời hạn thu hồi/ Đầu tư nắm
khoán
tư nắm giữ đến đơn vị khác Đầu tư
kinh Mục đích Mục đích đáo hạn 3 tháng giữ đến
ngày đáo hạn (cty con, cty chứng Đầu tư vốn
doanh LDLK,…) Thương mại Đầu tư hưởng lời kể từ ngày mua
đáo hạn
- Lượng tiền xác khoán vào đơn vị
(không gồm
Tương Đầu tư tài chính định với rủi ro kinh khác
Đầu tư tài chính tương đương
đương ngắn hạn không đáng kể doanh
tiền
dài hạn Lưu chuyển tiền Lưu chuyển tiền tiền)
từ HĐKD từ HĐĐT
Tương
đương tiền
Thời gian đầu tư (theo TT 200/2014)
Phân loại trên Báo cáo LCTT
Tài sản trên Báo cáo tình hình tài chính 10 11 12

2
Chương 17- Đầu tư tài chính

KHÁI NIỆM

2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH Đầu tư chứng khoán kinh doanh
(TRADING SECURITIES) là đầu tư các loại chứng khoán và CCTC khác
mà DN nắm giữ vì mục đích kinh doanh để
kiếm lời (kể cả chứng khoán đáo hạn >12
1
tháng mua vào, bán ra để kiếm lời) - bao gồm:
Khái niệm
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên TTCK;
- Các loại chứng khoán (tín phiếu, kỳ
2
phiếu..) và CCTC khác (chứng chỉ quỹ,
Kế toán giao dịch chứng khoán KD quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền
chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng
3 tương lai, thương phiếu…)
Kế toán dự phòng giảm giá CK KD

13 14

KẾ TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

TK 121 - Chứng khoán kinh doanh


- TK 1211 - Cổ phiếu
- TK 1212 - Trái phiếu
TK sử Ghi sổ - TK 1218 - Chứng khoán và công
Tính giá
dụng cụ tài chính khác
(mua, bán các loại CK và CCTC
khác để kiếm lời, như chứng chỉ
TK 121 – - Mua CK KD quỹ, quyền mua cổ phần, chứng
Giá gốc = Chứng
- Thu lãi / cổ tức quyền, quyền chọn mua, quyền
Giá mua + khoán
chọn bán, hợp đồng tương lai,
CP đầu tư
kinh - Bán / đáo hạn
doanh thương phiếu… các loại giấy tờ có
giá khác như thương phiếu, hối
phiếu để bán kiếm lời)
17 18

3
Chương 17- Đầu tư tài chính

KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
121 VD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán
(Tk 1282)(6) chuyển kinh doanh ghi sổ giao dịch sau: Dự phòng giảm giá chứng
1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6 khoán kinh doanh (Allowance for
tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết
(4) Bán (3)Đáo hạn/ nhận Lãi dồn tích Lập dự phòng
diminution in the value of trading
mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1
-Tại sao ghi nhận ? securities)
515 111,112 Nợ 121
lần ngay khi phát hành)
47tr - Nguyên tắc kế toán là dự phòng phần giá trị bị tổn
chi phối ?
(4a) GB–GG (1) Mua 635 Có 111
2. Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích
thất do các loại chứng khoán kinh
GG–GB thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp doanh của doanh nghiệp bị giảm
(giá gốc)
(2) Lãi (4b) lệnh 12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%. giá (được tự do mua bán trên thị
trường)
(5) Chi phí bán
19 20 21

KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH

? lựa chọn phương pháp để xác định ước tính kế toán


(Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009) Ch/lệch hoàn nhập DP
+ Mức dự phòng
(có thể lựa chọn phù hợp với chính sách thuế theo Thông 2291 635
tư 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009) Mức Số lượng CK bị Giá CK Giá CK
dự = giảm giá tại thời X HT trên – thực tế trên Ch/lệch lập DP
+ Đối tượng và điều kiện: phòng điểm lập BCTC năm sổ KT thị trường
- Các loại CK được đầu tư theo quy định của pháp luật.
GGCK vào
- Được tự do mua bán, tại thời điểm kiểm kê, lập BCTC có cuối kỳ lập BCTC
giá thị trường < giá ghi sổ kế toán. Giá thị trường ?
(lưu ý không được lập dự phòng giảm giá đối với chứng - CK đã niêm yết
- DP riêng cho từng loại CK đầu tư, có biến động giảm giá
- CK chưa niêm yết
khoán bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định; CP quỹ) tại thời điểm lập BCTC
- CK bị huỷ giao dịch
- Tổng hợp vào Bảng kê chi tiết DPGGCK đầu tư
22 23 => căn cứ ghi nhận chi phí tài chính 24

4
Chương 17- Đầu tư tài chính
(công trái là đã xác định công việc và số
tiền khi phát hành)
trái phiếu/ công trái : trên 1 năm
nhà nước tín phiếu kho bạc : dưới 1 năm
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KHÁI NIỆM
VD: Ghi sổ liên quan chứng khoán kinh doanh
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ Đầu tư nắm giữ đến đáo hạn
1. Ngày 31/12/N căn cứ vào giá cổ phiếu niêm yết trên TTCK, 3
xác định mức giảm giá là 50 triệu so với giá gốc CP công ty NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN là các khoản đầu tư tài chính với hình thức
đang nắm giữ mục đích kinh doanh. Kế toán lập dự phòng (HELD TO MATURITY INVESTMENTS) TGNH có kỳ hạn, kỳ phiếu, tín phiếu, trái
GGCKKD cuối niên độ năm N (SDĐK TK 2291: 0)
1 phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt
Khái niệm buộc phải mua lại tại 1 thời điểm nhất định
2. Tháng 7/N+1, bán 1 số cổ phiếu thương mại đã đầu tư
tháng 10/N, thu bằng TM 140 triệu - giá gốc 150 triệu. trong tương lai… mà DN dự kiến nắm giữ
2
Kế toán các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi
đến hạn hàng kỳ.
3. Ngày 31/12/N+1, căn cứ vào giá CP nắm giữ mục đích kinh
doanh - niêm yết trên TTCK, xác định mức GG so với giá 3
gốc là 20 triệu. Kế toán ghi nhận bút toán hợp lý. Kế toán dự phòng / tổn thất

25 26 27

dp nay - dp trước = -30


nợ 2291
có 635

KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN

TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


TK sử Ghi sổ - TK 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn
Tính giá
dụng Trình bày BCTC:
- TK 1282 - Trái phiếu thuộc nhóm
Phải thu
- Mua CK/ gửi
- TK 1283 - Cho vay Phải thu về cho
Giá gốc TK 128 – vay ngắn hạn
Đầu tư tiền / cho vay - TK1288 - Các khoản đầu tư
CK = Giá (MS 135) và Phải
nắm giữ - Thu lãi khác nắm giữ đến ngày đáo hạn thu về cho vay
mua + CP đến ngày dài hạn (MS 215)
- Đáo hạn thu hồi (như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc
đầu tư đáo hạn
bên phát hành phải mua lại tại 1
thời điểm nhất định trong tương
29 lai, thương phiếu…). 30

5
Chương 17- Đầu tư tài chính

KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN

(3) Đáo hạn


111,112, 128 111,112,141 1282
Đáo hạn
515 (1) gửi tiền có kỳ Thực chi 111,112 1282
hạn/muaTP/cho vay 112
Giá 515
(2) Mua (giá gốc) Lãi trước
515 3387 gốc Lãi trong (Giá trị CK+ thời gian
Lãi 138
Tính lãi trái phiếu và Kết chuyển Lãi nhận thời gian lãi dồn tích) DN đầu tư
ghi nhận DT theo số từng kỳ trước DN đầu tư
lãi phải thu từng kỳ Mua (giá gốc có bao
gồm lãi dồn tích)
31 32 33

nợ 128 100 nợ 111 12


có 111 có 3387
nợ 128 nợ 111 2.5 (2 nhà đầu tư, trước và mình, thu hồi giảm vốn)
51
có 111 có 515 1.5
có 128 1 (lãi dồn tích)
VD : Cty B có tài liệu đầu tư CK nắm giữ
đáo hạn – KT ghi sổ Quý 4/N KT DỰ PHÒNG / TỔN THẤT ĐẦU TƯ
1. Ngày 1/10 chi TM mua kỳ phiếu có MG là NẮM GIỮ ĐẾN ĐÁO HẠN VD: Cty BB kỳ kế toán năm (dương lịch), có tài liệu đầu tư
100 trđ - 12 tháng, hưởng lãi 12%/năm và nắm giữ đáo hạn – KT ghi sổ các nghiệp vụ sau:
được lãnh lãi một lần ngay khi mua. Cuối kỳ
128 413 1. Ngày 1/2 chi TGNH 200 trđ cho vay kỳ hạn 18 tháng, lãi
lập BCTC ĐGL SD khoản mục suất 10%/năm - thu lãi định kỳ 6 tháng/lần. Ngày 1/8 thu
2. Ngày 1/10 chi TM mua lại trái phiếu với giá
51 trđ, còn 9 tháng nữa đáo hạn (biết TP nợ 111 64 tiền tệ có gốc ngoại tệ lãi lần đầu cho 6 tháng bằng TM
có mệnh giá 50 trđ, 5 năm, lãi 10%/năm;
trả lãi định kỳ 2 lần/ năm vào 1/7 và 31/12).
Ngày 31/12 thu TM lãi 6 tháng cuối năm.
có 515 4 1283 2293 642
xxx khó đòi Ch/lệch lập DP
3. Ngày 1/12 chi TM mua 1 số công trái với có 128 60 nợ khó đòi 2. Ngày 1/7 chuyển khoản mua 1 số cổ phiếu ưu đãi, nắm
giá 60 trđ, đáo hạn ngày 15/2/N+1 (biết giữ đến 1/10 năm sau bên phát hành sẽ thu lại, số tiền
mệnh giá 40 trđ, thời hạn đầu tư 5 năm, lãi 1281,1282,1288 635 theo mệnh giá là 100 trđ , giá mua 120 trđ. Cuối năm
suất 12%/năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo hạn) nợ 128 Khoản tổn thất do không thu hồi được nhận cổ tức ưu đãi cả năm là 10% mệnh giá bằng TM.
60 xxx
4. Cuối quý, KT ghi các bút toán điều chỉnh
gồm phân bổ lãi nhận trước (NV1) & ghi
có 111 nếu có bằng chứng chắc chắn khoản
tổn thất có thể thu hồi lại được
tăng lãi phải thu dồn tích (NV3) 34 35 36

nợ 3387 3 nợ 138 0.4 nợ 111 64 Làm bài tập 16.6, 16.9, 16.11
có 515 có 515 có 138 0.4
có 128 60
có 515 3.6 6
Chương 17- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ KHÁI NIỆM


3. Ngày 28/9 chuyển khoản 100 trđ cho vay kỳ hạn 4 VỐN VÀO ĐƠN VỊ KHÁC (cty con,
3 tháng, lãi thu trước toàn bộ là 5 trđ bằng TM. cty liên doanh, liên kết, đầu tư góp Các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác
vốn vào đơn vị khác) (Investments in other units)
là khoản vốn đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần
4. Cuối năm: - ghi nhận lãi cho vay phải thu dồn Khái niệm, phân loại
với mục đích đầu tư lâu dài nhằm hưởng lãi hoặc nhằm chia
tích (NV1) Phương pháp kế toán khoản đầu tư sẻ lợi ích và trách nhiệm với đơn vị khác
- khoản cho vay (NV3) khả năng không thu hồi nợ
gốc 10%. Kế toán đầu tư vào công ty con

KT đầu tư vào Cty liên doanh, liên kết

Kế toán đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Kế toán dự phòng tổn thất vào đơn vị khác


37 38 39

PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
VAS “CCTC”
Nhà đầu tư A Mức độ ảnh hưởng
đtư vào CCTC Quyền biểu quyết Phương pháp
CÔNG CỤ VỐN giá gốc
Lập và trình bày
Qbq<20% > 50% (Cost method)
BCTC hợp nhất
Kiểm soát
của nhà đầu tư
Qbq>50% Q đồng 20%Qbq Đồng kiểm soát
Ghi sổ kế toán, (khoản đầu tư vào
lập và trình bày cơ sở KD đồng kiểm
KSoát <50% 20%=> soát và cty liên kết)
BCTC riêng
B là cty dưới 50% Ảnh hưởng đáng kể của nhà đầu tư
con B là Cty LD B là cty LK Phương pháp
< 20% Không ảnh hưởng đáng kể vốn chủ sở hữu
(Equity method)
VAS 25 VAS 08 VAS 07 40 41 42

7
Chương 17- Đầu tư tài chính

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


Phương pháp giá gốc (Cost method) Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity method) TK 221- Đầu tư vào công ty con
Giá trị ghi nhận TS theo
TK 222- Đầu tư vào công ty LD,LK
khoản đầu tư giá gốc
Kết quả đầu tư ghi nhận Doanh thu Giá trị ghi nhận TS theo TK 228- Đầu tư khác
(LN được chia) HĐTC khoản đầu tư giá gốc - TK 2281 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Lưu ý: Sau
- TK 2288 - Đầu tư khác
đó
 LN chưa chia và lỗ không được ghi nhận điều (đầu tư vào TS phi tài chính (ngoài Trình bày
Theo lãi hoặc lỗ của bên nhận đầu tư
 Phải lập dự phòng nếu:  chỉnh BĐSĐT) và có thể là kim loại quý, đá
BCTC: thuộc
Tài sản khác
Tăng/giảm quý (không sd như HTK), tranh, ảnh,
- Giá trị thị trường của các khoản đầu tư Thay đổi VCSH bên nhận đầu tư TS ngắn hạn
t/ứng với tài liệu, vật phẩm khác có giá trị (ngoài khác (MS 155)
chứng khoán bị giảm thấp hơn giá gốc, hoặc phần sở TSCĐ)... không tham gia vào h/động
chưa phản ánh trên BC KQHĐKD và TS dài hạn
- Đơn vị nhận đầu tư bị lỗ khiến cho phần hữu của SXKD thông thường, được mua mục khác (MS 268)
vốn của đơn vị trong VCSH < giá trị vốn góp nhà đầu tư đích nắm giữ chờ tăng giá)
Chênh lệch phát sinh khi hợp nhất KD
thực tế (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch) 43 44
44 45

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

(Investments in Subsidiaries) Tập đoàn Công ty mẹ


Công ty mẹ (Parent / Holding company) (Group)
Là công ty có một hoặc nhiều công ty con. (Holding company)
Công ty con (Subsidiary)
Là DN chịu sự kiểm soát của một DN khác (gọi là công Tập đoàn (Group) Kiểm soát
ty mẹ). Bao gồm công ty mẹ và các công ty con.
Công ty con là đơn vị có tư cách pháp nhân, hạch toán Cty con A Cty con B Cty con C
độc lập, chịu sự kiểm soát của một đơn vị khác (gọi là
công ty mẹ)
• Quyền kiểm soát (QKS) của cty mẹ đối với cty con:
xác định khi cty mẹ nắm giữ > 50% quyền biểu
Kiểm soát (Control)
quyết ở cty con (sở hữu trực tiếp /gián tiếp qua
Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động
của DN nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động một cty con khác) trừ tr/hợp đặc biệt khi x/định rõ
của DN đó. Cổ đông không
Cổ đông kiểm
thiểu sốsoát
là quyền sở hữu không gắn liền với QKS.
(Non-controlling Shareholders)
46 47 48

8
Chương 17- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
221 (ct Cty con) 112,138
Đồng 21% 111,112/341 Lưu ý: Tr/hợp góp vốn bằng tài sản khác tiền
A (1a) Mua CP/ĐTư = tiền (4)Khi thu hồi/
G ksoát F thanh lý 156,155,152 TK 221
60% ? Yêu CP th/tin, gdịch… 635 515 Giá trị 811 / 711
cầu
CL ghi sổ
B hợp CL Vốn
nhất 222,228 lãi 211,217
65% 30% lỗ góp
70 % BCTC (2a) Ch sang hình thức (3a) Nhận Giá trị
đầu tư vào cty con cổ tức/ còn lại
C D E lãi chia

(2b) 214
(3b) Lãi được GTHM
49 chia tăng vốn 50 51

Lưu ý: Tr/hợp nhà đầu tư được nhận cổ phiếu KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD
do Cty cổ phần tăng vốn đầu tư của CSH
Thông qua phát hành cổ phiếu Thông qua phát hành trái phiếu
Doanh thu HĐTC,
Nhà đầu tư được Giá trị khoản 4111 221 34311 221
nhận thêm cổ phiếu, đầu tư KHÔNG ĐỔI
Phát hành cổ phiếu Phát hành trái phiếu
không trả tiền (không
ghi thêm giá trị TK đtư Trình bày số
lượng cổ phiếu 4112 34312/34313
TK 121,221,222,228)
tăng thêm trên
TM BCTC 111,112..
Công ty cổ phần Chi phí phát
111, 112
 TĂNG VĐTư hành cổ phiếu
tăng VĐTư của CSH CP liên quan trực tiếp
của CSH (TK 4111)
từ thặng dư VCP,
 GiẢM thặng dư,
các quỹ thuộc VCSH các quỹ, LN CP liên quan trực tiếp
và chia cổ tức bằng CP (TK 4112,414,421,..)
52 53 54

9
Chương 17- Đầu tư tài chính

KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
Thông qua trao đổi HTK VD: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
Thông qua trao đổi TSCĐ
221 221 Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:
711 511
1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có
Giá trị hợp lý của TSCĐ Giá trị hợp lý của HTK mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ
quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)
33311 33311
211 811 155,156,… 632 2. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn
GTCL góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các
Giá ghi sổ chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy
214 111, 112 111, 112 chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32
CP liên quan CP liên quan trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp
trực tiếp trực tiếp bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)

55 56 57

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO


KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
VD (tiếp theo): SDĐT: TK 221(M): 900 trđ, TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
6.Nhận chuyển nhượng 30.000 cổ phiếu của Cty cổ phần (Investments in associated companies and joint - ventures)
3.Cty A góp thêm vốn vào cty Z một lô hàng hoá có giá gốc là
180 trđ, vốn góp thống nhất là 182 trđ. Với lô hàng góp AQ có giá thị trường là 3,3 tỷ đồng, tỷ lệ sở hữu 20% -
thông qua trao đổi ngang giá lô hàng hóa thuế GTGT
Công ty liên doanh (joint- venture companies)
thêm này nâng tỷ lệ vốn góp vào cty Z từ 45% lên 52%.
10%. Biết giá gốc xuất kho là 2,8 tỷ đồng Là công ty được thành lập bởi các bên góp vốn liên
doanh có quyền đồng kiểm soát các chính sách tài
chính và hoạt động, là đơn vị có tư cách pháp nhân hạch
toán độc lập.
4.Nhượng lại 1 số cổ phiếu của cty CP M cho người bán
B (trừ nợ tiền hàng) với giá bán 200 trđ, biết giá gốc số Quyền đồng kiểm soát (joint control)
cổ phiếu này là 202 trđ; sau khi chuyển nhượng tỷ lệ
Là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên
quyền biểu quyết giảm từ 52% xuống 40%).
doanh về các chính sách tài chính và hoạt động của
7.Nhận cổ tức bằng 10.000 cổ phiếu của Cty cổ phần Q có
công ty liên doanh.
giá thị trường là 200 trđ. (biết % QBQ không đổi 51%).

58 60

10
Chương 17- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO


CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
(Investments in associated companies and joint - ventures)
Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
Công ty liên kết (associated companies) Các Công Tổ Ksoát (đầu tư trực tiếp)
Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể chức
nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên bên Thành ty liên TS,NPT,
KT
doanh của nhà đầu tư. góp lập doanh theo DT,TN Công ty A Công ty B Công ty C
vốn (đồng quy khác &
Ảnh hưởng đáng kể (significant influence) kiểm định Qbq<20%
Qbq>50% &
Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các
LD KQKD và có thỏa
soát) 20%  có thỏa
quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của thuận nhà
Qbq < thuận nhà
bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính
Phân chia KQ hoạt động đầu tư có
sách đó. 50% đầu tư không
ảnh hưởg
(theo thỏa thuận của HĐg LD) có quyền
đáng kể
61 62
kiểm soát 63

Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể


(đầu tư gián tiếp) B
? Hình thức đầu tư
Công ty M Chỉ trình bày thể hiện ở một hoặc các biểu hiện sau (1) %QBQ theo %VG
khoản đầu tư 21% (2) Thoả thuận A, B, C có
gián tiếp trên (a) Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý quyền đồng kiểm soát
Công ty con BCTC hợp nhất tương đương của Cty Lkết; 51%
A M C Trường hợp 1: chỉ (1)
(b) Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định 22% Trường hợp 2: (1) và (2)
chính sách;
Cty liên kết A (c) Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư 6%
Cty liên kết B
và bên nhận đầu tư; (ccấp NVL/ mua SP)
(d) Có sự trao đổi về cán bộ quản lý;
D
Cổ liên
Cty đôngkếtthiểu
giánsố
tiếp (e) Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan
của công ty M trọng.
64 65 66

11
Chương 17- Đầu tư tài chính

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO


CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
VD: Tháng 10, Cty A có tài liệu về đầu tư vào đơn vị khác, kế 3.Góp vốn đầu tư vào Cty BB bằng
: góp vốn/ mua toán ghi sổ các nghiệp vụ sau: -1 thiết bị sấy có NG 100 trđ, KH luỹ kế đến thời điểm góp vốn 10
,  gtrị
CP; chuyển từ nợ,. trđ, vốn góp được tính 88 trđ.
khoản đầu tư 1. Chuyển khoản mua 2.000 cổ phiếu thường, có mệnh giá
Nhà -Xuất kho lô hàng hoá giá gốc 150 trđ, vốn góp 155 trđ.
100.000 đ/cổ phiếu với giá chuyển nhượng 120.000 đ/ cổ -Chi phí vận chuyển tài sản góp vốn đã thanh toán bằng tiền tạm
(TK 222) : thanh lý; chuyển phiếu của Cty cổ phần BT, tỷ lệ quyền biểu quyết 20%. ứng là 110.000đ (gồm VAT 10%).
đầu tư hình thức đầu tư Chi TM 1 triệu đồng (trđ) chi phí mua. Biết tỷ lệ vốn góp là 51% nhưng thoả thuận cty A chỉ có quyền tham
Theo theo pp giá gốc gia vào quá trình hoạch định chính sách của Cty BB
vào dõi 2. Góp vốn vào Cty AP bằng 1 nhà kho (đang chờ cho thuê,
có nguyên giá 5 tỷ đồng, khấu hao luỹ kế đến thời điểm góp
công ty vốn là 1,1 tỷ đồng), vốn góp được tính 4 tỷ đồng. Cho biết 4. Chuyển 1.000 trái phiếu chuyển đổi của Cty ABC mà Cty A
Cổ tức/ lợi nhuận tỷ lệ vốn góp là 38% và thoả thuận đồng kiểm soát cty AP. đang nắm giữ (kỳ hạn 5 năm có giá gốc là 1.000 trđ) thành cổ
LD,LK được chia phiếu với vốn góp là 1.000 trđ, tỷ lệ Qbq là 21%
(TK 515)

67 68 69

VD: KT chuyển nhượng vốn góp vào công ty LD BCC có thể được thực hiện dưới hình thức cùng
Chuyển nhượng hết
nhau xây dựng tài sản hoặc hợp tác trong 1 số
vốn góp vào M theo hoạt động kinh doanh
C giá bán 520tr A 500tr M 500tr B
BCC là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc
nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động kinh tế
KT mỗi bên sau chuyển nhượng vốn góp vào M Chia Chia sản Chia LN
nhưng không hình thành pháp nhân độc lập
doanh thu phẩm sau thuế
Hoạt động KD được
đồng kiểm soát
Hợp đồng hình thức Các bên
hợp tác KD liên doanh trong BCC
Tài sản được
đồng kiểm soát có thể thỏa
70 71
thuận 72

12
Chương 17- Đầu tư tài chính

Kế toán giao dịch BCC Kế toán giao dịch BCC


Các hình thức phân chia:
(Jointly controlled operations) • Phân chia sản phẩm. (Bảng phân chia SP, mẫu 02-HTKD)
• Phân chia doanh thu. (Bảng phân chia DT, mẫu 03-HTKD)
Các nguyên tắc
DT & CP • Phân chia lợi nhuận sau thuế.
– Được thực hiện bằng cách sử dụng TS và
nguồn lực khác của các bên góp vốn LD mà
Nếu BCC qđịnh hình thức pháp lý là chia LN sau thuế
không thành lập một cơ sở KD mới
Phân chia nhưng bản chất của BCC là chia DT, CP, các bên
Phân chia thường phải có quyền, điều kiện, khả năng để đồng
– Mỗi bên tự quản lý và sử dụng TS của mình và khoản chi
doanh thu kiểm soát h/động cũng như dòng tiền của BCC.
chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài chính và phí chung
Bên kế toán và quyết toán thuế phải áp dụng ph/pháp
các chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động. (Bảng phân bổ CP chung,
(Bảng phân chia DT, kế toán BCC chia doanh thu để ghi nhận DT, CP và
mẫu 03-HTKD) mẫu 01-HTKD) KQKD trong kỳ, đồng thời cung cấp bằng chứng về
việc quyết toán thuế cho các bên khác.
73 74 75

KẾ TOÁN KHOẢN ĐẦU TƯ GÓP VỐN


Kế toán giao dịch BCC
VÀO ĐƠN VỊ KHÁC
Mỗi bên là đồng
sở hữu đối với
(Investments in equity of other entities)
111,112,331,. 211,213(ct TS đồng ks)/133
TS được góp /
: góp vốn/ mua
mua dùng cho (1) Mua để góp vốn ,  gtrị
mục đích LD Nhà đầu CP; chuyển từ nợ,.
khoản đầu tư
Không 241(ct HĐg)/133 tư góp
Các TS được
thành lập
(TK 2281) : thanh lý; chuyển
sdg để mang hình thức đầu tư
lại lợi ích cho pháp 152,331,341.. (3a) Giá trị TS đồng ks vốn vào
các bên nhân mới (được duyệt đưa vào sdg) Theo theo pp giá gốc
(Jointly
152 đơn vị dõi
(2) CP ttế (3b) Gtrị thu hồi (nếu có)
controlled Mỗi bên nhận SP/ của bên LD khác Cổ tức/ lợi nhuận
lợi ích từ việc sd
assets) TS và chịu phần 1388 được chia
CP p/s theo thoả (3c) Phần không duyệt chi (<20%) (TK 515)
thuận trong HĐ
76 77 78

13
Chương 17- Đầu tư tài chính

KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Mức dự Vốn góp Ch/lệch hoàn nhập DP
(Allowance for impairments in other entities) thực tế của Vốn chủ Vốn đầu tư của DN
phòng tổn
= các bên tại – sở hữu X Tổng vốn góp thực 221,222,228 2292
là khoản dự phòng tổn thất do doanh nghiệp thất các tổ chức thực còn 635
tế của các bên tại
nhận vốn góp đầu tư (công ty con, liên doanh, khoản kinh tế
tổ chức kinh tế Ch/lệch lập DP
liên kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư có khả năng ĐTTC Tổn thất tổn thất các
mất vốn hoặc khoản dự phòng do suy giảm Bù đắp
Ghi chú: - Số DP tối đa bằng giá gốc khoản đầu tư.
xảy ra (số đã khoản ĐTTC
giá trị các khoản đầu tư vào công ty con, công
ty liên doanh, liên kết. (thiên lập DP) vào cuối niên độ
-Sdg khoản dự phòng để bù đắp số tổn thất nếu các
tai, phá
khoản đầu tư không thể thu hồi hoặc thu hồi < giá gốc:
Đối tượng: là các chứng khoán, các khoản vốn DN sản,…)
đang đầu tư vào tổ chức kinh tế khác có đủ các điều nguyên nhân do bên nhận đầu tư bị phá sản, thiên tai,... Số chưa lập dự phòng
kiện (chính sách thuế: theo quy định thông tư 89/2013) -Khoản dự phòng này không dùng để bù đắp các
79
khoản lỗ do bán thanh lý các khoản đầu tư. 80 81

Đo lường và phương pháp kế toán


các khoản đầu tư vốn
5 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC Đặc điểm khoản đầu tư
Báo cáo tài Báo cáo tài
Giá trị chính hợp nhất
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
chính riêng
BC -TS NH Đầu tư vào tài sản tài Khoản đầu tư được ghi Giá trị phân
khoản nhận theo giá trị phân bổ bổ
THTC - TS DH chính
Đầu tư (Investments) Khoản đầu tư được ghi Giá trị hợp lý
(Nhà đầu tư không có
Thông tin nhận theo giá trị hợp lý
theo quy định thông lệ Quốc tế
ảnh hưởng đáng kể Tương tự Báo
“hoạt -LCT từ đến chính sách tài thông qua thu nhập toàn cáo tài chính
diện khác
động đầu Liên
HĐKD chính và hoạt động
của đơn vị nhận vốn) Khoản đầu tư được ghi Giá trị hợp lý
riêng

tư tài Bản TM -LCT từ


quan BC - IAS 27 “Separate Financial Statements” nhận theo giá trị hợp lý
BCTC HĐĐT thông qua thu nhập
chính” luồng LCTT - IAS 28 “Investments in Associates and thuần (lãi hoặc lỗ)
trên tiền Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh Phương pháp Phương pháp

BCTC Joint Ventures” (Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến chính sách
giá gốc hoặc vốn chủ sở hữu
xử lý như tài
tài chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn)
- IFRS 11 “Joint Arrangements” sản tài chính
Cổ tức và - DTHĐTC Đầu tư vào công ty con Phương pháp Phương pháp
lợi nhuận BC - IFRS 9 “Financial Instruments” (Nhà đầu tư có quyền kiểm soát chính sách tài
giá gốc hoặc hợp nhất
KQHĐ - CPTC xử lý như tài
được chia 82 82
chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn)
sản tài chính 83

14
Chương 17- Đầu tư tài chính

Tóm tắt chương 17


- Chương này tập trung vào việc xử lý và trình bày thông tin
liên quan đến các khoản đầu tư tài chính tại DN.
- Chương này tiếp cận góc độ nhà đầu tư vào các loại chứng
khoán vốn, chứng khoán nợ với mục đích kinh doanh / nắm
giữ đến ngày đáo hạn.
- Sản phẩm của thị trường chứng khoán rất đa dạng theo sự
phát triển của nền kinh tế; do vậy việc nghiên cứu, tìm hiểu
chúng là điều thú vị đối với những người quan tâm.
- Tổ chức kế toán các khoản đầu tư tài chính thường đề cập
đến các tr/hợp biến động tăng, giảm của khoản đầu tư và
khoản cổ tức, lợi nhuận thu được hoặc ngược lại chi phí bỏ
ra để phục vụ cho hoạt động đầu tư này.
- Các khoản DT, CP ps được HT vào DTHĐTC và CPTC và
tr/bày trên báo cáo KQHĐKD của DN 85

15

You might also like