Professional Documents
Culture Documents
CTTT-C16 Dau Tu Tai Chinh
CTTT-C16 Dau Tu Tai Chinh
Sau khi nghiên cứu chương này, người học có thể : •Giải thích mục đích của hoạt động đầu
ĐẦU TƯ Hiểu và phân tích các giao dịch bằng ngoại tệ tư tài chính, giải thích sự khác biệt
giữa các loại hình đầu tư tài chính và
TÀI CHÍNH
Vận dụng các nguyên tắc kế toán ngoại tệ
ảnh hưởng đến BCTC.
Kế toán tài chính 2 Biết cách xử lý các giao dịch bằng ngoại tệ liên quan đến
•Trình bày phương pháp xử lý các
(Investments) hoạt động xuất nhập khẩu trực tiếp và ủy thác: chứng từ,
nghiệp vụ đầu tư tài chính theo
thủ tục và ghi sổ kế toán.
phương pháp giá gốc trên hệ thống tài
Nắm được cách trình bày thông tin lên BCTC và sự ảnh khoản kế toán.
hưởng đến thông tin BCTC . •Giải thích nguyên tắc trình bày các
khoản đầu tư tài chính trên BCTC
1 2 riêng của doanh nghiệp đầu tư. 3
Quốc tế
• IAS 27 “Separate Financial Statements”
• IAS 28 “Investments in Associates and
Joint Ventures”
• IFRS 11 “Joint Arrangements”
• IFRS 9 “Financial Instruments” 4 4
1
Chương 17- Đầu tư tài chính
KHÁI NIỆM
NỘI DUNG
1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Đầu tư tài chính
An overview of corporate investments là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài
2 ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
1 doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng
Khái niệm hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY
3 ĐÁO HẠN hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
2
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VỐN VÀO ĐƠN VỊ Phân loại
KHÁC (công ty con, cty liên doanh, liên kết, - Mục đích : kiếm lời Cung cấp
4
đầu tư công cụ vốn vào đơn vị khác) thông tin
3 - Bản chất : là phản ảnh
5
Nội dung trên
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC tài sản và các khoản thu BCTC
nào?
nhập/ chi phí phát sinh
7 8 9
2
Chương 17- Đầu tư tài chính
KHÁI NIỆM
2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH Đầu tư chứng khoán kinh doanh
(TRADING SECURITIES) là đầu tư các loại chứng khoán và CCTC khác
mà DN nắm giữ vì mục đích kinh doanh để
kiếm lời (kể cả chứng khoán đáo hạn >12
1
tháng mua vào, bán ra để kiếm lời) - bao gồm:
Khái niệm
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên TTCK;
- Các loại chứng khoán (tín phiếu, kỳ
2
phiếu..) và CCTC khác (chứng chỉ quỹ,
Kế toán giao dịch chứng khoán KD quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền
chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng
3 tương lai, thương phiếu…)
Kế toán dự phòng giảm giá CK KD
13 14
KẾ TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
3
Chương 17- Đầu tư tài chính
KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KT GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
121 VD : Cty A có tài liệu đầu tư chứng khoán kinh doanh, kế toán
(Tk 1282)(6) chuyển kinh doanh ghi sổ giao dịch sau: Dự phòng giảm giá chứng
1. Chi tiền mặt mua lại tín phiếu kho bạc với giá 47 trđ, còn 6 khoán kinh doanh (Allowance for
tháng nữa đáo hạn nắm giữ mục đích kinh doanh (cho biết
(4) Bán (3)Đáo hạn/ nhận Lãi dồn tích Lập dự phòng
diminution in the value of trading
mệnh giá 50 trđ, thời hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm; trả lãi 1
-Tại sao ghi nhận ? securities)
515 111,112 Nợ 121
lần ngay khi phát hành)
47tr - Nguyên tắc kế toán là dự phòng phần giá trị bị tổn
chi phối ?
(4a) GB–GG (1) Mua 635 Có 111
2. Chuyển khoản mua 20.000 cổ phiếu thường (mục đích
thất do các loại chứng khoán kinh
GG–GB thương mại), mệnh giá 10.000đ/ cổ phiếu với giá khớp doanh của doanh nghiệp bị giảm
(giá gốc)
(2) Lãi (4b) lệnh 12.000đ/ cổ phiếu, phí giao dịch 0,25%. giá (được tự do mua bán trên thị
trường)
(5) Chi phí bán
19 20 21
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH
4
Chương 17- Đầu tư tài chính
(công trái là đã xác định công việc và số
tiền khi phát hành)
trái phiếu/ công trái : trên 1 năm
nhà nước tín phiếu kho bạc : dưới 1 năm
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CK KINH DOANH KHÁI NIỆM
VD: Ghi sổ liên quan chứng khoán kinh doanh
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ Đầu tư nắm giữ đến đáo hạn
1. Ngày 31/12/N căn cứ vào giá cổ phiếu niêm yết trên TTCK, 3
xác định mức giảm giá là 50 triệu so với giá gốc CP công ty NẮM GIỮ ĐẾN NGÀY ĐÁO HẠN là các khoản đầu tư tài chính với hình thức
đang nắm giữ mục đích kinh doanh. Kế toán lập dự phòng (HELD TO MATURITY INVESTMENTS) TGNH có kỳ hạn, kỳ phiếu, tín phiếu, trái
GGCKKD cuối niên độ năm N (SDĐK TK 2291: 0)
1 phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt
Khái niệm buộc phải mua lại tại 1 thời điểm nhất định
2. Tháng 7/N+1, bán 1 số cổ phiếu thương mại đã đầu tư
tháng 10/N, thu bằng TM 140 triệu - giá gốc 150 triệu. trong tương lai… mà DN dự kiến nắm giữ
2
Kế toán các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi
đến hạn hàng kỳ.
3. Ngày 31/12/N+1, căn cứ vào giá CP nắm giữ mục đích kinh
doanh - niêm yết trên TTCK, xác định mức GG so với giá 3
gốc là 20 triệu. Kế toán ghi nhận bút toán hợp lý. Kế toán dự phòng / tổn thất
25 26 27
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
5
Chương 17- Đầu tư tài chính
KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN KT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ NẮM GIỮ ĐẾN HẠN
nợ 3387 3 nợ 138 0.4 nợ 111 64 Làm bài tập 16.6, 16.9, 16.11
có 515 có 515 có 138 0.4
có 128 60
có 515 3.6 6
Chương 17- Đầu tư tài chính
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
VAS “CCTC”
Nhà đầu tư A Mức độ ảnh hưởng
đtư vào CCTC Quyền biểu quyết Phương pháp
CÔNG CỤ VỐN giá gốc
Lập và trình bày
Qbq<20% > 50% (Cost method)
BCTC hợp nhất
Kiểm soát
của nhà đầu tư
Qbq>50% Q đồng 20%Qbq Đồng kiểm soát
Ghi sổ kế toán, (khoản đầu tư vào
lập và trình bày cơ sở KD đồng kiểm
KSoát <50% 20%=> soát và cty liên kết)
BCTC riêng
B là cty dưới 50% Ảnh hưởng đáng kể của nhà đầu tư
con B là Cty LD B là cty LK Phương pháp
< 20% Không ảnh hưởng đáng kể vốn chủ sở hữu
(Equity method)
VAS 25 VAS 08 VAS 07 40 41 42
7
Chương 17- Đầu tư tài chính
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
8
Chương 17- Đầu tư tài chính
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
221 (ct Cty con) 112,138
Đồng 21% 111,112/341 Lưu ý: Tr/hợp góp vốn bằng tài sản khác tiền
A (1a) Mua CP/ĐTư = tiền (4)Khi thu hồi/
G ksoát F thanh lý 156,155,152 TK 221
60% ? Yêu CP th/tin, gdịch… 635 515 Giá trị 811 / 711
cầu
CL ghi sổ
B hợp CL Vốn
nhất 222,228 lãi 211,217
65% 30% lỗ góp
70 % BCTC (2a) Ch sang hình thức (3a) Nhận Giá trị
đầu tư vào cty con cổ tức/ còn lại
C D E lãi chia
(2b) 214
(3b) Lãi được GTHM
49 chia tăng vốn 50 51
Lưu ý: Tr/hợp nhà đầu tư được nhận cổ phiếu KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD
do Cty cổ phần tăng vốn đầu tư của CSH
Thông qua phát hành cổ phiếu Thông qua phát hành trái phiếu
Doanh thu HĐTC,
Nhà đầu tư được Giá trị khoản 4111 221 34311 221
nhận thêm cổ phiếu, đầu tư KHÔNG ĐỔI
Phát hành cổ phiếu Phát hành trái phiếu
không trả tiền (không
ghi thêm giá trị TK đtư Trình bày số
lượng cổ phiếu 4112 34312/34313
TK 121,221,222,228)
tăng thêm trên
TM BCTC 111,112..
Công ty cổ phần Chi phí phát
111, 112
TĂNG VĐTư hành cổ phiếu
tăng VĐTư của CSH CP liên quan trực tiếp
của CSH (TK 4111)
từ thặng dư VCP,
GiẢM thặng dư,
các quỹ thuộc VCSH các quỹ, LN CP liên quan trực tiếp
và chia cổ tức bằng CP (TK 4112,414,421,..)
52 53 54
9
Chương 17- Đầu tư tài chính
KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KT đtư vào cty con hình thành qua hợp nhất KD KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
Thông qua trao đổi HTK VD: SDĐT: TK 221(M): 900 trđ,TK 222(cty liên kết Z): 500 trđ.
Thông qua trao đổi TSCĐ
221 221 Ghi bút toán các nghiệp vụ sau:
711 511
1. Chuyển khoản 500 trđ mua cổ phiếu của Cty cổ phần X - có
Giá trị hợp lý của TSCĐ Giá trị hợp lý của HTK mệnh giá 300 trđ- chi phí mua đã chi tiền mặt 2 trđ (tỷ lệ
quyền biểu quyết tương đương với % vốn góp 60%)
33311 33311
211 811 155,156,… 632 2. Chuyển khoản 100 lượng SJC đầu tư vào cty Y với % vốn
GTCL góp là 49% kèm thoả thuận cty A có quyền chi phối các
Giá ghi sổ chính sách tài chính và hoạt động của công ty Y theo quy
214 111, 112 111, 112 chế thoả thuận. (giá vàng thị trường ngày góp vốn là 32
CP liên quan CP liên quan trđ/lượng, giá vàng trên sổ KT TGNH theo phương pháp
trực tiếp trực tiếp bình quân gia quyền ngày góp vốn 33 trđ/lượng)
55 56 57
58 60
10
Chương 17- Đầu tư tài chính
11
Chương 17- Đầu tư tài chính
67 68 69
VD: KT chuyển nhượng vốn góp vào công ty LD BCC có thể được thực hiện dưới hình thức cùng
Chuyển nhượng hết
nhau xây dựng tài sản hoặc hợp tác trong 1 số
vốn góp vào M theo hoạt động kinh doanh
C giá bán 520tr A 500tr M 500tr B
BCC là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc
nhiều bên để cùng thực hiện hoạt động kinh tế
KT mỗi bên sau chuyển nhượng vốn góp vào M Chia Chia sản Chia LN
nhưng không hình thành pháp nhân độc lập
doanh thu phẩm sau thuế
Hoạt động KD được
đồng kiểm soát
Hợp đồng hình thức Các bên
hợp tác KD liên doanh trong BCC
Tài sản được
đồng kiểm soát có thể thỏa
70 71
thuận 72
12
Chương 17- Đầu tư tài chính
13
Chương 17- Đầu tư tài chính
KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC KT DỰ PHÒNG TỔN THẤT ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Mức dự Vốn góp Ch/lệch hoàn nhập DP
(Allowance for impairments in other entities) thực tế của Vốn chủ Vốn đầu tư của DN
phòng tổn
= các bên tại – sở hữu X Tổng vốn góp thực 221,222,228 2292
là khoản dự phòng tổn thất do doanh nghiệp thất các tổ chức thực còn 635
tế của các bên tại
nhận vốn góp đầu tư (công ty con, liên doanh, khoản kinh tế
tổ chức kinh tế Ch/lệch lập DP
liên kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư có khả năng ĐTTC Tổn thất tổn thất các
mất vốn hoặc khoản dự phòng do suy giảm Bù đắp
Ghi chú: - Số DP tối đa bằng giá gốc khoản đầu tư.
xảy ra (số đã khoản ĐTTC
giá trị các khoản đầu tư vào công ty con, công
ty liên doanh, liên kết. (thiên lập DP) vào cuối niên độ
-Sdg khoản dự phòng để bù đắp số tổn thất nếu các
tai, phá
khoản đầu tư không thể thu hồi hoặc thu hồi < giá gốc:
Đối tượng: là các chứng khoán, các khoản vốn DN sản,…)
đang đầu tư vào tổ chức kinh tế khác có đủ các điều nguyên nhân do bên nhận đầu tư bị phá sản, thiên tai,... Số chưa lập dự phòng
kiện (chính sách thuế: theo quy định thông tư 89/2013) -Khoản dự phòng này không dùng để bù đắp các
79
khoản lỗ do bán thanh lý các khoản đầu tư. 80 81
BCTC Joint Ventures” (Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến chính sách
giá gốc hoặc vốn chủ sở hữu
xử lý như tài
tài chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn)
- IFRS 11 “Joint Arrangements” sản tài chính
Cổ tức và - DTHĐTC Đầu tư vào công ty con Phương pháp Phương pháp
lợi nhuận BC - IFRS 9 “Financial Instruments” (Nhà đầu tư có quyền kiểm soát chính sách tài
giá gốc hoặc hợp nhất
KQHĐ - CPTC xử lý như tài
được chia 82 82
chính và hoạt động của đơn vị nhận vốn)
sản tài chính 83
14
Chương 17- Đầu tư tài chính
15