You are on page 1of 14

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Thành phần hóa học


Khối lượng Khối lượng
Thành phần
ướt khô C H O N S

Thực phẩm
thừa
Giấy vụn

Rác vườn

Carton

Plastic

Da

Cao su

Gỗ

Vải vụn

Tổng cộng
BẢNG SỐ MOL NGUYÊN TỬ CÓ TRONG CHẤT THẢI RẮN KHÔ

Số mol
Thành phần Khối lượng nguyên tử g/mol
Tính nước Không tính nước

C 12

H 1

O 16

N 14

S 32
BẢNG TỈ SỐ MOL

Tỉ số mol (N = 1) Tỉ số mol (S = 1)
Thành phần
Tính nước Không tính nước Tính nước Không tính nước

S
BẢNG TÍNH NHIỆT TRỊ

Thành phần Số lượng nguyên tử Khối lượng nguyên tử Khối lượng từng nguyên tố % khối lượng

C 12

H 1

O 16

N 14

S 32

Tổng - - 100
BẢNG TÍNH TOÁN SỐ PHẦN TỬ OXY VÀ LƯỢNG KHÔNG KHÍ CẦN THIẾT KHI ĐỐT CHÁY HOÀN TOÀN 100KG
CHẤT THẢI RẮN TRONG ĐIỀU KIỆN VỪA ĐỦ KHÍ

Không khí
Rác
Tổng
Thể tích quy
Khối lượng Lượng mol
Thành phần Phân tử lượng O2 (kmol) N2 (kmol) kmol đổi ĐKTC
(kg) (kmol)
(m3)
C 12
H 2
O 32 (-)
N 28
Ca 40
P 31
S 32
A - - -
H2O 18 -
Tổng - (A)

Thể tích không khí theo lý thuyết đốt 100kg rác: (A) (m3)
Thể tích không khí cần thiết thực tế đốt 1 tấn rác qui về điều kiện tiêu chuẩn: (A) × α × 10 = (m3)
BẢNG TÍNH SỐ MOL KHÔNG KHÍ CẦN THIẾT ĐỂ TẠO RA MOL KHÓI LÒ KHI ĐỐT 100KG CHẤT THẢI RẮN

Tổng cộng
Thành phần Từ không khí Từ sản phẩm cháy Thể tích quy
kmol Mr (kg) m (kg) đổi ĐKTC %
(m3)
CO2 - 44

SO2 - 64

NO2 - 46

N2 - 28

CaO - 0 0 56 0 0 0

P2O5 - 142

H2O - 18

Tổng - (B) (C) -

Khối lượng riêng khói lò qui về điều kiện tiêu chuẩn: (B) : (C) = (kg/m3)
Số mol không khí cần thiết để tạo ra mol khói lò: kmol : kmol = kmol
BẢNG THỂ TÍCH ĐỐT CHÁY 100 KG DẦU

Không khí
Dầu
Tổng
Thể tích quy
Khối lượng Lượng mol
Thành phần Phân tử lượng O2 (kmol) N2 (kmol) kmol đổi ĐKTC
(kg) (kmol)
(m3)
C 12

H 2

O 32 (-)

N 28

S 32

A - - -

H2O 18 -

Tổng - - (D)

Thể tích không khí lý thuyết qui về điều kiện tiêu chuẩn đốt cháy 1kg dầu: (D) : 100 (m3)
Thể tích không khí thực tế đốt cháy 1 kg dầu: (D : 100) × α (m3)
BẢNG TÍNH SỐ MOL KHÔNG KHÍ CẦN THIẾT ĐỂ TẠO RA MOL KHÓI LÒ KHI ĐỐT 1KG DẦU

Tổng cộng
Thành phần Từ không khí Từ sản phẩm cháy Thể tích quy
kmol Mr (kg) m (kg) đổi ĐKTC %
(m3)
CO2 - 44

SO2 - 64

NO2 - 46

N2 - 28

H2O - 18

Tổng - (E) (F) -

Khối lượng riêng khói lò quy về điều kiện tiêu chuẩn (kg/m3): (E) : (F) = (kg/m3)
Số mol không khí cần thiết để tạo ra mol khói lò: kmol : kmol = kmol
BẢNG THÀNH PHẦN CỦA SẢN PHẨM CHÁY (VIẾT PHƯƠNG TRÌNH)

Khối lượng đốt 1 mol chất rắn Khối lượng đốt 100kg chất rắn Số mol đốt 100kg chất rắn
Thành phần
(kg) (kg) (kmol)

CO2

SO2

NO2

H2O

N2

Tổng -

You might also like