Professional Documents
Culture Documents
Đề cương quản trị nhân lực
Đề cương quản trị nhân lực
Với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì Quản trị nhân
lực là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng.
CÂU 1 B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu
của tổ chức.
Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng.
CÂU 2 B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
CÂU 3 Đối tượng của quản trị nhân lực là:
A. Người lao động trong tổ chức.
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức.
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới.
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ.
CÂU 4 Thực chất của Quản trị nhân lực là:
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao
cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 5 Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ
chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Chỉ đạo. B. Trung tâm.
C. Thiết lập. D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 6 Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản
trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả
tối ưu.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 7 Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối
ưu.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 8 Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 9 Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm
chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc.
CÂU 10 Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 11 Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên.
CÂU 12 Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động.
CÂU 13 Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản
lý con người trong tổ chức.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Quyết định.
B. Hành động.
C. Tư tưởng, quan điểm.
D. Nội quy, quy định.
CÂU 14 Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Khách hàng. B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Sứ mệnh của tổ chức. D. Pháp luật.
CÂU 15 Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức. B. Khách hàng.
C. Cơ cấu tổ chức. D. Bầu không khí tâm lý xã hội.
CÂU 16 Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:
A. Quan sát, phỏng vấn, bản câu hỏi, nhật ký công việc, hội thảo chuyên gia.
B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theo tiêu
chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp
chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 17 Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?
A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao động
phải thực hiện.
B. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động.
C. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả những
nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động.
D. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ở mức độ
nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về
chuyên môn nghiệp vụ.
CÂU 18 Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về
……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” ?
A. Chất lượng.
B. Số lượng.
C. Số lượng và chất lượng.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 19 …………công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các
thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Thiết kế. B. Phân tích.
C. Lựa chọn. D. Huấn luyện.
CÂU 20 ……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và
những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” ?
A. Bản yêu cầu công việc.
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Bản mô tả công việc.
D. Cả A, B, C đều sai.
CÂU 21 Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
A. Bản tóm tắt kĩ năng.
B. Bản mô tả công việc.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực.
CÂU 22 Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với……của phân tích công
việc. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” ?
A. Mục đích. B. Công cụ.
C. Tiến trình. D. Danh mục.
CÂU 23 ……là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin quan
trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm làm rõ bản chất của từng
công việc.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” ?
A. Đánh giá công việc.
B. Phân tích công việc.
C. Thu thập thông tin.
D. Tất cả đều sai.
CÂU 24 Mỗi người sẽ hoàn thành tốt công việc khi:
A. Nắm vững công việc cần làm.
B. Có đủ những phẩm chất và kĩ năng cần thiết.
C. Có môi trường làm việc thuận lợi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 25 ……..công việc là quá trình xác định các nhiệm vụ, các trách nhiệm cụ thể được thực hiện
bởi từng người lao động trong tổ chức cũng như các điều kiện cụ thể để thực hiện các
nhiệm vụ, trách nhiệm đó. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A.Thiết kế.
B. Phân tích.
C. Lựa chọn.
D. Cả A,B,C đều sai
CÂU 26 ………. là phương pháp thiết kế công việc bằng cách tăng thêm số lượng các nhiệm vụ và
trách nhiệm thuộc công việc. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Làm giàu công việc
B. Luân chuyển công việc
C. Mở rộng công việc
D. Chuyên môn hóa công việc
CÂU 27 Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây:
A. Bản tóm tắt kĩ năng
B. Bản mô tả công việc
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
CÂU 28 Khái niệm nào sau đây là Đúng khi nói về “nhiệm vụ”:
A. Biểu thi tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao động.
B. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính mục đích cụ thể mà mỗi người
lao động phải thực hiện.
C. Là tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi một người lao động hoặc tất cả những
nhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao động.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 29 Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:
A. Quy mô lớn, trình độ cao.
B. Quy mô nhỏ, trình độ cao.
C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện.
D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút.
CÂU 30 Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A. Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C đều đúng
CÂU 31 “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng
sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời
kỳ nhất định.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực
C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai
CÂU 32 Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với
nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn,
tránh được những hạn chế ( nể nang, bất đồng quan điểm):
A. Phương pháp dự đoán xu hướng B. Phương pháp phân tích hồi quy
tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia
CÂU 33 Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.
B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực
của từng đơn vị.
C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên.
D. Cả B và C đều đúng.
CÂU 34 Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:
A. Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số.
B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 35 Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm?
A. Dự báo cầu lao động.
B. Dự báo cung lao động.
C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng
số nhân viên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc.
D. Bao gồm cả A,B và C đều đúng.
CÂU 36 Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức
dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị?
A. Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì
kế hoạch.
B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị.
C. Mất nhiều công sức.
D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định.
CÂU 37 Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:
A. Năng suất lao động B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân
viên.
C. Môi trường văn hóa của tổ chức D. Chi phí lao động.
CÂU 38 Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:
A. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo năng suất lao động, Theo tiêu chuẩn
định biên, ước lượng trung bình.
B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo năng suất lao động,, theo tiêu
chuẩn định biên.
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động,, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung
bình.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 39 Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của
các tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ...
A. Phương pháp dự đoán xu hướng.
B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.
C. Phương pháp ước lượng trung bình.
D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.
CÂU 40 Nghỉ luân phiên là gì?
A. Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động.
B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động.
C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác.
D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe.
CÂU 41 Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?
A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì
trước.
B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất.
C. Tuyển quá nhiều lao động.
D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 42 Trong thực tiễn hoạt động của các doanh nghiệp, theo Torrington và Hall, có bao nhiêu
mức độ thể hiện sự phối hợp giữa quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh?
A. 3 mức độ B. 5 mức độ C. 7 mức độ D. 8 mức độ
CÂU 43 Tuyển mộ nhân lực là:
A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao
động bên trong tổ chức.
C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ
chức.
D. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và
lực lượng lao động bên trong tổ chức.
CÂU 44 Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
A. Tổng giám đốc.
B. Giám đốc các phòng ban.
C. Phòng nguồn nhân lực.
D. Chủ tịch hội đồng quản trị.
CÂU 45 Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
A. Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
B. Nguồn lao động bên ngoài có tổ chức.
C. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động
bên trong.
D. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên
ngoài.
CÂU 46 Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào?
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công.
B. Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động.
C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn và
phải quy hoạch rõ ràng.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 47 Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức:
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống.
B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức.
C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không sợ những người trong tổ
chức phản ứng.
D. Cả A,B,C đều đúng..
CÂU 48 Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài:
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo.
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực tiếp tại các
trường đại học, cao đẳng, dạy nghề.
C. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm.
D. Cả A,B,C đều đúng..
CÂU 49 Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào?
A. Thị trường lao động đô thị.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ.
C. Thị trường lao động nông nghiệp.
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài.
CÂU 50 Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây?
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân
lực.
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt.
C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 51 Tuyển chọn là:
A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và
lực lượng bên trong tổ chức.
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên.
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc.
CÂU 52 Cơ sở của quá trình tuyển chọn:
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 53 Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn.
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính.
C. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 54 Quá trình……nhân viên bao gồm 2 quá trình là….. và quá trình…
Nội dung còn thiếu trong dấu “...” lần lượt là:
A. Tuyển chọn, tuyển dụng, tuyển mộ.
B. Tuyển mộ, tuyển dụng, tuyển chọn.
C. Tuyển chọn, tuyển mộ, tuyển dụng.
D. Tuyển dụng, tuyển mộ, tuyển chọn.
CÂU 55 Quá trình tìm kiếm, thu hút ứng cử viên từ các nguồn khác nhau đến tham gia dự tuyển
vào các vị trí còn trống trong tổ chức và lựa chọn trong số họ những người đáp ứng tốt
yêu cầu công việc đặt ra gọi là:
A. Tuyển dụng B. Tuyển mộ
C. Tuyển chọn D. A,B,C đều sai
CÂU 56 Khái niệm Đào tạo nào là chính xác nhất?
A. Đào tạo là các hoạt động rèn luyện nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện hiệu
quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.
B. Đào tạo là các hoạt động rèn luyện nhằm giúp cho người lao động có thể nâng cao năng
lực.
C. Đào tạo là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện
hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.
D. Đào tạo là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể nâng cao năng
lực.
CÂU 57 Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là:
A. Là giải pháp chống thất nghiệp.
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc.
C. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 58 Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập.
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ và
thông tin.
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 59 Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:
A. Tổ chức, con người và nhiệm vụ.
B. Tổ chức, xã hội và kế hoạch.
C. Xã hội, con người và nhiệm vụ.
D. Tổ chức, con người và xã hội.
CÂU 60 Đối tượng nào được lựa chọn đào tạo và phát triển:
A. Những nhân viên trong biên chế của doanh nghiệp.
B. Những nhân viên ngoài biên chế của doanh nghiệp.
C. Nhân viên mới được tuyển mộ về doanh nghiệp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 61 Phát triển nguồn nhân lực được hiểu là?
A. Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn các
chức năng và nhiệm vụ của mình.
B. Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian
nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động.
C. Các hoạt động để duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức
D. Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao
động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai
của tổ chức
CÂU 62 Giáo dục là gì?
A. Là các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động ,
nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ
chức.
B. Là các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp
hay chuyển sang một nghề mới , thích hợp hơn trong tương lai.
C. Là phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các công việc
thực tế.
D. Là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả
hơn chức năng , nhiệm vụ của mình
CÂU 63 Vì sao đào tạo kỹ thuật ngày càng được nâng cao?
A. Việc áp dụng các trang thiêt bị công nghệ, kỹ thuật mới vào trong quá trình sản xuất
làm cho lao động thủ công dần dần được thay thế bằng lao động máy móc.
B. Việc áp dụng máy móc kỹ thuật vào trong quá trình sản xuất làm cho tỷ trọng thời gian
máy làm việc tăng lên trong quỹ thời gian ca.
C. Sự phát triển của nền sản xuất xã hội làm tính chất phức tạp của sản xuất ngày càng
tăng.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 64 Nguyên nhân của đào tạo không hiệu quả:
A. Do thái độ người học – không sẵn sàng tiếp nhận những kiến thức mới.
B. Người học nhận thấy kiến thức không phù hợp thực tế.
C. Động lực thúc đẩy việc học không rõ ràng khiến người học không có tinh thần ham
muốn học hỏi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 65 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào:
A. Doanh nghiệp.
B. Học viên được đào tạo.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 66 …….. là việc xác định xem sau khi được đào tạo và phát triển, nhân viên đã tiếp thu được
những kiến thức gì?
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Tổng kết kết quả học tập của học viên.
B. Đánh giá kết quả học tập của học viên.
C. Nâng cao chất lượng học tập của học viên.
D. Định hướng kết quả học tập của học viên.
CÂU 67 Ba vấn đề ưu tiên quan trọng hàng đầu trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực thế kỷ
21 là:
A. Phục vụ khách hàng- Đổi mới công nghệ- Đào tạo kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ.
B. Nâng cao chất lượng- Đổi mới công nghệ, kỹ thuật- Phục vụ khách hàng.
C. Kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ- Nâng cao chất lượng- Phục vụ khách hàng.
D. Nâng cao chất lượng- Đổi mới công nghệ, kỹ thuật- Mở rộng quy mô.
CÂU 68 Đối với những nghề tương đối phức tạp, các công việc có tính đặc thù, nên thực hiện
phương pháp đào tạo và phát triển nào?
A. Đào tạo bằng kèm cặp, chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn.
C. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
D. Đào tạo chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính.
CÂU 69 Xác định nhu cầu đào tạo là xác định:
A. Khi nào- bộ phận nào- ai đào tạo- cần bao nhiêu người.
B. Khi nào- bộ phận nào- đào tạo kỹ năng nào?
C. Khi nào- bộ phận nào- kỹ năng nào- loại lao động nào- cần bao nhiêu người.
D. Ai đào tạo- bộ phận nào- cần bao nhiêu người
CÂU 70 Kèm cặp và chỉ bảo bao gồm:
A. Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp.
B. Kèm cặp bởi một cố vấn.
C. Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 71 Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài
hạn là gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C. Nhân viên còn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 72 Đối tượng nào xem việc đánh giá năng lực thực hiện công việc như một cơ hội để thăng
tiến?
A. Người có kết quả công việc cao
B. Người làm tốt công việc và có tham vọng cầu tiến
C. Người lo sợ bị mất việc
D. Người cầu tiến.
CÂU 73 Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên sẽ có tác động tới?
A. Tổ chức
B. Cá nhân đối tượng
C. Tổ chức và cá nhân
D. Bộ phận đối tượng làm việc
CÂU 74 Mục đích của việc đánh giá năng lực thực hiện công việc?
A. Đào thải nhân viên yếu kém
B. Đánh giá sự chỉ đạo của cấp trên
C. Tăng cường quan hệ tốt đẹp giữa cấp trên và cấp dưới
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 75 Đánh giá thực hiện công việc được sử dụng trong:
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Trả lương khen thưởng
C. Đào tạo, kích thích
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 76 Những yêu cầu cơ bản cần đánh giá nhân viên bao gồm:
A. Tiêu chuẩn hành vi và tiêu chuẩn về kết quả thực hiện công việc.
B. Tiêu chuẩn hành vi và năng suất lao động.
C. Kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm của người lao động.
D. Đánh giá các thành tích đạt được của nhân viên.
CÂU 77 Đo lường sự thực hiện công việc là:
A. Việc đưa ra các đánh giá có tính quản lý về mức độ “tốt” hay “kém” việc thực hiện
công việc của người lao động.
B. Các mốc chuẩn cho việc đo lường thực tế thực hiện công việc của người lao động.
C. Khâu xem xét lại toàn bộ tình hình thực hiện công việc của người lao động, qua đó cung
cấp cho họ các thông tin về tình hình thực hiện công việc của họ.
D. Đánh giá công việc có phù hợp các tiêu chuẩn thực hiện công việc đã đề ra.
CÂU 78 Các hình thức phỏng vấn là:
A. Thỏa mãn - thăng tiến; thỏa mãn không thăng tiến; không thỏa mãn - điều chỉnh
B. Thỏa mãn - thăng tiến; không thỏa mãn - điều chỉnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
CÂU 79 Cán bộ nhân sự có xu hướng đánh giá nhân viên theo cách quá cao hoặc quá thấp là biểu
hiện của:
A. Xu hướng cực đoan
B. Xu hướng trung bình
C. Thiên kiến
D. Tiêu chuẩn không rõ ràng
CÂU 80 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm đánh giá nhân viên?
A. Đánh giá nhân viên là cung cấp các thông tin phản hồi cho nhân viên biết mức đọ thực
hiện công việc của họ so với các tiêu chuẩn mẫu và so với các nhân viên khác
B. Đánh giá nhân viên là đánh giá năng lực thực hiện của nhân viên để giúp doanh nghiệp
kiểm tra lại chất lượng của các hoạt động quản trị nhân lực khác như tuyển chọn, định
hướng và hướng dẫn công việc, đào tạo, trả công...
C. Đánh giá nhân viên là sự đánh giá có hệ thống và chính thức tình hình thực hiện
công việc của người lao động trong quan hệ so sánh với các tiêu chuẩn đã được xây
dựng và thảo luận về sự đánh giá đó với người lao động.
D. Đánh giá nhân viên là sự đánh giá thực hiện công việc của từng người lao động dựa trên
so sánh thực hiện công việc của từng người với những người bạn cùng làm việc trong bộ
phận khác
CÂU 81 Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt
A. Tính tin cậy.
B. Tính phổ biến.
C. Tính phù hợp.
D. Tính thực tiễn.
CÂU 82 Lỗi………là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại ở bậc giữa của thang điểm.
Nội dung còn thiếu trong dấu “….” là:
A. Lỗi xu hướng trung tâm
B. Lỗi hào quang
C. Lỗi bao dung
D. Lỗi nghiêm khắc
CÂU 83 Phương pháp nào sau đây không dùng để đánh giá nhân viên:
A. Xếp hạng luân phiên.
B. So sánh cặp.
C. Phê bình lưu trữ.
D. Phương pháp tập hợp.
CÂU 84 Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì?
A. Mời hợp tác.
B. Chú trọng lên vấn đề phát triển.
C. Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên.
D. Thu thập các thông tin cần thiết về nhân viên.
CÂU 85 …….là một hệ thống các chỉ tiêu/tiêu chí để thể hiện các yêu cầu của việc hoàn thiện một
công việc cả về mặt số lượng và chất lượng.
Nội dung còn thiếu trong dấu “….” là:
A. Đo lường sự thực hiện công việc.
B. Tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C. Khả năng thực hiện công việc.
D. Phân tích công việc.
CÂU 86 Đối với loại công việc nếu giao từng chi tiết, từng bộ phận sẽ không có lợi mà phải giao
toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định thì nên áp
dụng chế độ trả công nào?
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp.
C. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng.
D. Chế độ trả công khoán.
CÂU 87 Học thuyết nào cho rằng: “Người lao động sẽ cảm nhận được đối xử công bằng khi cảm
thấy tỉ lệ quyền lợi/đóng góp của mình ngang với những tỉ lệ đó ở những người khác.”
A. Học thuyết tăng cường tích cực. B. Học thuyết hệ thống 2 yếu tố.
C. Học thuyết đặt mục tiêu. D. Cả A, B, C đều sai.
CÂU 88 Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Khuyến khích tài chính đối với người lao động, thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao
động.
B. Kích thích người công nhân cố gắng nâng cao năng suất lao động nhằm nâng cao thu
nhập.
C. Dễ hiểu dễ quản lý tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính
toán tiền công một cách dễ dàng.
D. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể, quan tâm
đến kết quả cuối cùng của tổ, nhóm.
CÂU 89 Nhược điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Không khuyến khích công nhân sử dụng có hiệu quả thời gian làm việc vì thời gian làm
việc kéo dài tiên lương càng cao.
B. Công nhân ít quan tâm đến việc sử dụng tốt máy móc, thiết bị và nguyên vật liệu, ít
chăm lo đến công việc chung của tập thể...
C. Sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ nên ít
kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 90 Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?
A. Tiền công của lao động sẽ phụ thuộc trực tiếp vào số lượng đơn vị sản phẩm được sản
xuất ra đảm bảo chất lượng và đơn giá trả công cho 1 đơn vị sản phẩm.
B. Tiền công được trả trực tiếp cho từng người căn cứ vào đơn giá và số lượng sản phẩm
mà công nhân đó chế tạo được đảm bảo chất lượng.
C. Tiền công nhận được phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà tập thể đó chế tạo ra đảm
bảo chất lượng, đơn giá sản phẩm và phương pháp chia lương.
D. Tiền công của công nhân phụ phụ thuộc và kết quả sản xuất của công nhân chính
CÂU 91 Trong những đặc điểm dưới đây đặc điểm nào phù hợp với chế độ trả công khoán?
A. Áp dụng cho những công việc nếu giao từng chi tiết từng bộ phận sẽ không có lợi mà
phải giao toàn bộ khối lượng cho công nhân hoàn thành trong một thời gian nhất định.
B. Áp dụng chủ yếu trong xây dựng cơ bản và một số công việc trong nông nghiệp.
C. Chế độ trả công này có thể áp dụng cho cả cá nhân hoặc tập thể.
D. A, B, C đều đúng.
CÂU 92 Nhận định sau thuộc học thuyết nào? “Một sự nổ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích
nhất định và thành tích đó sẽ dẫn đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn”.
A. Học thuyết công bằng. B. Học thuyết kỳ vọng.
C. Học thuyết đặt mực tiêu. D. A, B, C đều sai.
CÂU 93 Cơ cấu thù lao lao động gồm:
A. 2 thành phần: thù lao cơ bản và các khuyến khích.
B. 3 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích và các phúc lợi.
C. 4 thành phần: thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi và tiền thưởng.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 94 Động lực lao động là:
A. Sự tác động vào người lao động bắt buộc họ nỗ lực nhằm hướng tới việc đạt các mục
tiêu của tổ chức.
B. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng
tới việc đạt các mục tiêu của tổ chức.
C. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới
việc đạt các lợi ích cá nhân.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 95 Đơn giá sản phẩm là:
A. Số tiền quy định để trả cho công nhân.
B. Chi phí tiền lương cho một đơn vị sản phẩm.
C. Số tiền quy định để trả cho công nhân khi làm ra một sản phẩm đảm bảo chất
lượng.
D. Giá một đơn vị sản phẩm.
CÂU 96 Chế độ trả công nào được áp dụng ở những nơi có thể định mức, kiểm tra và nghiệm thu
sản phẩm một cách riêng lẻ từng người:
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể.
C. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp.
D. Chế độ trả công khoán.
CÂU 97 Câu nào dưới đây là mục tiêu của hệ thống thù lao lao động:
A. Hệ thống thù lao phải hợp pháp . B. Hệ thống thù lao phải thỏa đáng.
C. Hệ thống thù lao phải công bằng . D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 98 Chọn phát biểu đúng nhất trong số những câu dưới đây:
A. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho cá nhân.
B. Chế độ trả công khoán chỉ áp dụng cho tập thể.
C. Chế độ trả công khoán có thể áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
D. Chế độ trả công khoán không áp dụng cho cá nhân hoặc tập thể.
CÂU 99 Mục tiêu của hệ thống tiền lương là?
A. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên.
B. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên; đáp
ứng yêu cầu của luật pháp.
C. Thu hút nhân viên; duy trì những nhân viên giỏi; kích thích, động viên nhân viên; đáp
ứng yêu cầu của luật pháp; tạo uy tín cho công ty.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 100 Hình thức trả lương thông thường cho công nhân, nhân viên văn phòng là:
A. Mức lương thời gian hoặc sản phẩm.
B. Lương thời gian.
C. Lương thời gian và các loại thưởng.
D. Lương theo kết quả hoàn thành công việc.
CÂU 101 Để kích thích lao động chúng ta cần làm gì?
A. Sử dụng tiền công/tiền lương như một công cụ cơ bản để kích thích vật chất đối với
người lao động.
B. Sử dụng hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính.
C. Sử dụng các hình thức phi tài chính để thõa mãn nhu cầu tinh thần của ngươi lao động.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 102 Khi nghiên cứu lương bổng trên thị trường lao động, các doanh nghiệp cần
A. Xem xét mức lương thịnh hành trên thị trường lao động đối với từng ngành nghề, từng
khu vực liên quan đến doanh nghiệp.
B. Nghiên cứu giá cả hàng hóa nói chung, giá thuê mướn công nhân.
C. Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt chung
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 103 ........ là tất cả các khoản mà người lao động nhận được thông qua mối quan hệ thuê mướn
giữa họ với tổ chức.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Thù lao lao động
B. Tiền lương
C. Tiền công
D. Thù lao cơ bản.
CÂU 104 Ý nghĩa của tiền lương trong doanh nghiệp đối với người lao động?
A. Tiền công, tiền lương là phần cơ bản nhất trong thu nhập của người lao động.
B. Tiền công, tiền lương kiếm được ảnh hưởng đến địa vị của người lao động.
C. Khả năng kiếm được tiền công cao hơn sẽ tạo ra động lực thúc đẩy người lao động ra
sức học tập để nâng cao giá trị của họ đối với tổ chức thông qua sự nâng cao trình độ và sự
đóng góp cho tổ chức
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 105 Quan hệ lao động là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình lao động.
B. Mối quan hệ giữa người với người trong và sau quá trình lao động.
C. Sự liên quan giữa tập đoàn người này và tập đoàn người khác có địa vị khác nhau trong
quá trình sản xuất.
D. Là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các
bên tham gia
CÂU 106 Kỷ luật lao động là?
A. Sự không đồng ý, là sự phản đối của người lao động đối với người sử dụng lao động về
các mặt: thời gian lao động, tiền lương, điều khoản lao động…
B. Những tranh chấp về quyền và lợi ích của các bên liên quan đến việc làm, tiền lương,
thu nhập và các điều kiện lao động khác.
C. Những tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động mà tổ chức xây
dựng nên dựa trên cơ sở pháp lý hiện hành và các chuẩn mực đạo đức xã hội.
D. Sự khao khát và tự nguyện của người lao động để tăng cường nổ lực nhằm hướng tới
việc đạt các mục tiêu của tổ chức.
CÂU 107 …….là văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều
kiện sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Bộ luật lao động.
B. Thỏa ước lao động tập thể.
C. Hợp đồng lao động.
D. Nội quy lao động.
CÂU 108 Bước đầu tiên trong nghe và ghi nhận bất bình là:
A. Bình tĩnh, kiềm chế người lao động một cách thân mật.
B. Người lao động tiếp cận vấn đề đến một mức độ hợp lí thì hãy thực hiện điều gì đó để
giải quyết bất bình.
C. Lắng nghe câu chuyện của người lao động, để cho người lao động bày tỏ sự phàn
nàn “từ trong lòng”.
D. Khích lệ người lao động bày tỏ tâm tư và làm cho người lao động thấy thỏa mãn và có
tinh thần hợp tác.
CÂU 109 Bất bình tưởng tưởng là:
A. Bất bình tồn tại trong ý nghĩ của người lao động, họ cảm thấy mình đang bị kêu ca
“người phụ trách không ưa tôi”
B. Người lao động giữ sự bực bội trong lòng không nói ra
C. Người lao động phàn nàn một cách cởi mở công khai
D. A, B đều đúng
CÂU 110 Các dạng nguồn gốc bất bình:
A. Trong nội bộ tổ chức .
B. Ngoài tổ chức.
C. Trong nội bộ người lao động .
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 111 Nguồn gốc bất bình ngoài tổ chức :
A. Sự tuyên truyền về kinh tế và chính trị đưa đến người lao động những quan điểm
sai lệch .
B. Những điều kiện làm việc thấp kém ,những lời phê bình phi lí của tổ chức.
C. Việc đề bạc hay tăng lương không công bằng của người chủ .
D. Sự không yêu thích công việc được phân công trong tổ chức.
CÂU 112 ……. là người quản lý điều hành doanh nghiệp (doanh nghiệp tư nhân) hoặc là những
người được ủy quyền, thuê mướn, bổ nhiệm để trực tiếp thực hiện công việc quản lý điều
hành doanh nghiệp và được toàn quyền sử dụng và trả công người lao động.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Người lao động.
B. Người thợ.
C. Người chủ sử dụng lao động.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 113 Thỏa ước lao động tập thể là………..giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về
các điều kiện sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
Trong dấu “…….”cụm từ còn thiếu:
A. Sự kí kết.
B. Sự thỏa ước.
C. Văn bản thỏa thuận.
D. Sự thỏa thuận.
CÂU 114 Thỏa ước lao động tập thể áp dụng đối với:
A. Công chức, viên chức việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp nhà nước( trừ các tổ
chức sự nghiệp dịch vụ hạch toán độc lập của các đơn vị hành chính)
B. Những người làm trong các đoàn thể nhân dân, các tổ chức chính trị.
C. Những người làm trong các doanh nghiệp đặc thù thuộc lực lượng vũ trang.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 115 ........là bất bình có nguyên nhân chính đáng, các sự kiện được biểu hiện rõ ràng, người lao
động có thể được tranh luận với người quản lý.
Nội dung còn thiếu trong dấu “...” là:
A. Bất bình tưởng tượng.
B. Bất bình rõ ràng.
C. Bất bình im lặng.
D. Bất bình được bày tỏ.
CÂU 116 Loại bất bình nào thường là kết quả của những đồn đại, bán tín bán nghi và chuyện lượm
lặt.
A. Bất bình tưởng tượng.
B. Bất bình rõ ràng.
C. Bất bình im lặng.
D. Bất bình được bày tỏ.
CÂU 117 Để người quản lý bộ phận thực hiện được trách nhiệm của mình về kỷ luật lao động thì
cần sự hướng dẫn đào tạo của ai?
A. Ban quản lí cấp cao.
B. Công đoàn.
C. Phòng quản trị nhân sự.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 118 Người lao động không rời khỏi nơi làm việc nhưng không làm việc hay làm việc cầm
chừng. Đây là hình thức tranh chấp lao động nào?.
A. Đình công. B. Bãi công.
C. Lãn công. D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 119 Kỉ luật lao động là những…….. quy định hành vi cá nhân của người lao động mà tổ chức
xây dựng nên dựa trên cơ sở pháp lý hiện hành và các chẩn mực đạo đức xã hội
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Nguyên tắc. B. Biện pháp.
C. Tiêu chuẩn. D. Ràng buộc.
CÂU 120 “………là một sự tiến bộ xã hội, thừa nhận quyền của mọi người làm công ăn lương, được
thông qua người đại diện của mình là công đoàn để xác định một cách tập thể những điều
kiện lao động, đặc biệt là những điều kiện có lợi cho người lao động so với các quy định
của pháp luật”
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Quan hệ lao động.
B. Quá trình lao động
C. Hợp đồng lao động
D. Thỏa ước lao động tập thể.
CÂU 121 Công đoàn là:
A. Nguồn đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến
kỷ luật.
B. Lực lượng hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật.
C. Cả A,B đều đúng.
D. Cả A,B đều sai.
CÂU 122 ………..là những người làm việc với các chủ sử dụng lao động nhằm mục đích lấy tiền và
các quyền điều khiển của người chủ trong thời gian làm việc.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Chủ sở hữu.
B. Người lao động.
C. Tập thể người lao động.
D. Công nhân.
CÂU 123 ……..là hình thức đấu tranh của công nhân viên đòi thực hiện những yêu sách về kinh tế,
nghề nghiệp và nhiều khi cả những yêu sách về chính trị.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Đình công. B. Bãi công.
C. Lãn công. D. Bãi công và đình công.
CÂU 124 Nội dung nào sau đây không cần phải có trong hợp đồng lao động?
A. Công việc phải làm: Tên công việc, chức danh công việc, nhiệm vụ lao động.
B. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.
C. Tiền lương.
D. Tiền thưởng trong quá trình làm việc.
CÂU 55 Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:
A. Năng suất lao động tăng lên B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A, C đều đúng
CÂU 56 Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:
A. Năng suất lao động giảm B. Năng suất lao động tăng
C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C đều sai
CÂU 57 Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:
A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực, biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực
D. Cả A,B,C đều sai
CÂU 58 Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với
chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho
chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.
CÂU 59 Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao
động hao phí, yếu tố nào là không cần thiết?
A. Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch.
B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch.
C. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại.
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 60 Lựa chọn công thức đúng của phương pháp dự báo cầu nhân lực tính theo tiêu chuẩn hao
phí lao động của 1 đơn vị sản lượng:
A. D = (Q × t)× T
B. D = (Q × T)× t
C. D = (Q / t)× T
D. D = (Q × t)× T-1
CÂU 61 Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
A. Quảng cáo trên đài truyền hình.
B. Quảng cáo qua đài phát thanh.
C. Quảng cáo trên báo chí.
D. Phát tờ rơi.
CÂU 62 Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không.
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt.
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo.
D. Đánh giá chi phí tài chính.
CÂU 63 Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
C. Yếu tố thuộc về môi trường.
D. Cả B và C đúng.
CÂU 64 Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu hút đối với nguốn tuyển mộ
bên ngoài?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức.
B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu trữ
trong phần mềm nhân sự của công ty.
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
D. Thông qua các hội chợ việc làm.
CÂU 65 Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức?
A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về
chuyên môn.
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo.
C. Làm quen với công việc nhanh chóng.
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo
lề thói.
CÂU 66 Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ.
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ.
C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ.
D. Bao gồm cả A,B,C.
CÂU 67 . Tỉ lệ sàng lọc ở các tổ chức của Việt Nam hiện nay được chủ yếu xác định như thế nào?
A. Khách quan theo số lượng cung cầu.
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo.
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức.
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc.
CÂU 68 Tham quan công việc giúp cho người lao động biết được về điều gì?
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Sự thỏa mãn đối với công việc.
C. Tình hình thu nhập.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 69 Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ở đâu:
A. Nhật bản. B. Anh. C. Pháp. D. Mỹ.
CÂU 70 Trắc nghiệm trong tuyển chọn có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một
nghề, một công việc phù hợp.
C. Cả A và B sai.
D. Cả A và B đúng.
CÂU 71 Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng
viên?
A. Trắc nghiệm thành tích.
B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.
CÂU 72 Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà ứng
viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
B. Trắc nghiệm thành tích.
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích.
CÂU 73 Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức
độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận….?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
B. Trắc nghiệm sự khéo léo.
C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân.
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
CÂU 74 Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải
mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn. B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn tình hình. D. Phỏng vấn căng thẳng.
CÂU 75 Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn theo mẫu. B. Phỏng vấn liên tục.
C. Phỏng vấn không chỉ dẫn. D. Phỏng vấn tình huống.
CÂU 76 Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà
người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp.
B. Phỏng vấn theo mẫu.
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử.
D. Phỏng vấn bằng tình huống.
CÂU 77 Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay
hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
CÂU 78 ………mang lại cho người ta những kết quả khách quan về các đặc trưng tâm lý của con
người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá nhân khác.
Nội dung còn thiếu trong dấu “...” là:
A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
B. Lý lịch trích ngang.
C. Hồ sơ xin việc.
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
CÂU 79 Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một
doanh nghiệp:
A. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và
phát triển.
B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có
liên quan.
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai.
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù
hợp tiềm năng công ty.
CÂU 80 Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực:
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên.
B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp.
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 81 Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?
A. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có khả
năng phát triển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của
doanh nghiệp cũng như của cá nhân họ.
B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với
những người khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến.
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ
cho tổ chức.
D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau. Khi
nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong
công việc.
CÂU 82 Ưu điểm của đào tạo trong công việc là:
A. Cho phép học viên thực hành những gì mà tổ chức trông mong ở họ sau khi kết
thúc đào tạo.
B. Học viên được trang bị đầy đủ và hệ thống kiến thức lí thuyết và thực hành.
C. Các thông tin cung cấp cập nhật và lớn về mặt số lượng.
D. Người học chủ động trong bố trí kế họach học tập.
CÂU 83 Để phương pháp đào tạo trong công việc có hiệu quả cần phải có điều kiện:
A. Quá trình đào tạo phải chặt chẽ, giáo viên dạy nghề phải có trình độ chuyên môn
và khả năng truyền thụ tốt.
B. Doanh nghiệp gửi học viên đi đào tạo phải có tiềm lực tài chính thực sự mạnh.
C. Học viên được đào tạo phải có trình độ cao.
D. Doanh nghiệp gửi học viên đi đào tạo có đội ngũ quản trị viên cấp cao chất lượng.
CÂU 84 Chi phí đầu tư cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực được tính đến là:
A. Tiền lương cho những người quản lí trong thời gian họ quản lí bộ phận học việc.
B. Nguồn tài chính doanh nghiệp bỏ ra cho phòng nhân sự trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ.
C. Chi phí cho các phương tiện vật chất kỹ thuật cơ bản như: Xây dựng trường sở, trang bị
kỹ thuật, nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình giảng dạy.
D. Câu A, C đúng.
CÂU 85 Phương pháp nào sau đây dùng để xác định nhu cầu đào tạo?
A. Sử dụng bảng câu hỏi.
B. Phỏng vấn cá nhân.
C. Phân tích và đánh giá tình hình thực hiện công việc của công ty.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 86 Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để đánh giá hiệu quả của quá trình đào tạo:
A. Năng suất lao động.
B. Tổng doanh thu.
C. Tổng lợi nhuận.
D. Độ tuổi của nhân viên.
CÂU 87 Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được áp dụng cho quản trị gia và chuyên viên?
A. Đào tạo theo kiểu kèm cặp và chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu học nghề.
C. Đào tạo kĩ năng xử lí công văn, giấy tờ.
D. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
CÂU 88 Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được áp dụng cho công nhân?
A. Đào tạo tại chỗ theo kiểu học nghề.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Đào tạo từ xa.
D. Trò chơi kinh doanh.
CÂU 89 Sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển là:
A. Phạm vi tổ chức 2 họat động. B. Thời gian thực hiện.
C. Mục đích thực hiện. D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 90 Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội:
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động.
C. Chống lại thất nghiệp.
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
CÂU 91 Công tác xác định mục tiêu đào tạo bao gồm :
A. Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo.
B. Số lượng và cơ cấu học viên.
C. Thời gian đào tạo.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 92 Phương pháp được sử dụng để đào tạo rất nhiều kỹ năng mà không cần người dạy là:
A. Đào tạo theo phương thức từ xa.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.
D. Các bài giảng- hội nghị- báo cáo
CÂU 93 Phương pháp đào tạo bao gồm các cuộc hội thảo, học tập trong đó sử dụng các thủ thuật :
bài tập tình huống, diễn kịch, mô phỏng trên vi tính, trò chơi quản lí là:
A. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính
D. Đào tạo xử lí công văn giấy tờ
CÂU 94 …... là điều kiện quyết định để các tổ chức có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường
cạnh tranh.
Nội dung còn thiếu trong dấu”…” là:
A. Đào tạo và phát triển
B. Hoạnh định nguồn nhân lực
C. Giáo dục và đào tạo
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 95 Đào tạo theo kiểu chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính có ưu điểm là:
A. Được sử dụng để đào tạo rất nhiều kĩ năng mà không cần người chỉ dẫn.
B. Cung cấp tức thời những phản hồi đối với câu trả lời của người học thông qua việc
cung cấp lời giảng sau câu trả lời.
C. Đơn giản, dễ tổ chức.
D. A và B đúng.
CÂU 96 Ưu điểm của phương pháp luân chuyển và thuyên chuyển công việc là:
A. Được làm thật nhiều công việc.
B. Giúp cho quá trình lĩnh hội kiến thức và kỹ năng cần thiết được dễ dàng hơn.
C. Học viên được trang bị một lượng khá lớn các kiến thức và kĩ năng.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 97 Bộ phận có vai trò lãnh đạo việc xây dựng và thực hiện chương trình đào tạo và phát triển
nguồn nhân lực là?
A. Phòng quản trị sản xuất. B. Phòng quản trị nhân sự
C. Phòng quản lý lao động. D. Phòng tổ chức.
CÂU 98 Đào tạo trong công việc là:
A. Phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, trong đó người học sẽ những được học
kiến thức kĩ năng cần thiết cho công việc thông qua thực hiện công việc.
B. Là phương pháp cho phép học viên thực hành những gì mà tổ chức trong mong ở họ sau
khi quá trình đào tạo kết thúc.
C. Là phương pháp tạo điều kiện cho học viên được làm việc cùng với những đồng nghiệp
tương lai của họ và bắt chước những hành vi lao động của đồng nghiệp.
D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 99 Vấn đề tồn tại hiện nay trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là:
A. Nguồn nhân lực Việt Nam khá dồi dào nhưng chưa được quan tâm đúng mức.
B. Đào tạo chưa đáp ứng được yêu cầu công việc.
C. Đào tạo không cân xứng với thực tế
D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 100 Để xác định nhu cầu đào tạo cần phải tiến hành?
A. Phân tích tổ chức
B. Phân tích con người
C. Phân tích nhiệm vụ
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 101 Trong một tổ chức, đối tượng của phát triển nhân lực là:
A. Cấp quản trị cấp cao.
B. Cấp quản lý cấp trung.
C. Công nhân.
D. Tất cả nhân viên ở tất cả các cấp.
CÂU 102 Hiện tượng chú trọng quá nhiều vào mục tiêu đo lường làm giảm chất lượng hoặc coi nhẹ
một số yếu tố trách nhiệm trong công việc là nhược điểm của phương pháp nào trong các
phương pháp dưới đây?
A. Phương pháp phối hợp
B. Phương pháp quản trị theo mục tiêu
C. Phương pháp định lượng
D. Phương pháp đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị
CÂU 103 Để đánh giá nhân viên theo phương pháp thang đo đánh giá đồ họa, người đánh giá phải:
A. Xác định xem mức độ thực hiện công việc của đối tượng thuộc về thứ hạng nào
theo từng tiêu thức
B. Xác định xem hành vi của đối tượng thuộc loại nào trong số các thứ hạng
C. Xác định vị trí của đối tượng trong bảng xếp hạng
D. Đánh giá thực hiện công việc của đối tượng so với những người khác
CÂU 104 Phương án nào không phải là một trong các bước thực hiện đánh giá công việc
A. Lựa chọn phương án đánh giá
B. Thực hiện đánh giá theo tiêu chuấn mẫu
C. Xác định các mục tiêu và kết quả mới cho nhân viên
D. Thảo luận với nhân viên về lương thưởng khi nhân viên được đánh giá cao
CÂU 105 và Hệ thống đánh giác thực hiện công việc cần yêu cầu phải có “tính nhạy cảm”, nghĩa
là:
A. Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có những công cụ đo lường có khả năng phân biệt
được những người hoàn thành tốt công việc những người không hoàn thành tốt công
việc.
B. Yêu cầu này đòi hỏi phải có sự liên quan rõ ràng giữa các tiêu chuẩn thực hiện công
việc, các tiêu thức đánh giá với các mục tiêu của tổ chức.
C. Được thể hiện ở sự nhất quán của đánh giá. Có nghĩa là, hệ thống đánh giá phải đảm
bảo sao cho đối với mỗi một người lao động bất kỳ, kết quả đánh giá độc lập của những
người đánh giá khác nhau về họ phải thống nhất với nhau về cơ bản.
D. Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải được chấp nhận và ủng hộ bởi người lao động.
CÂU 106 Phương pháp đánh giá nhân viên nào là sắp xếp nhân viên từ người giỏi nhất đến người
kém nhất theo một số điểm chính như: thái độ làm việc, kết quả công việc…
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp xếp hạng đơn giản
C. Phương pháp xếp hạng luân phiên
D. Phương pháp cho điểm
CÂU 107 Người đánh giá để các yếu tố như tuổi tác, màu da, giới tính ảnh hưởng đến quá trình
đánh giá thực hiện công việc thì người đánh giá đã mắc phải lỗi:
A. Thiên kiến
B. Định kiến
C. Tiêu chuẩn không rõ ràng
D. Xu hướng cực đoan
CÂU 108 Tiêu chuẩn đánh giá công việc được xây dựng theo cách mà người lãnh đạo bộ phận viết
tiêu chuẩn và phổ biến cho người lao động để thực hiện.Cách xây dựng tiêu chuẩn trên là:
A. Chỉ đạo thảo luận
B. Thảo luận dân chủ
C. Chỉ đạo tập trung
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 109 Các phương tiện đánh giá phải đơn giản, dể hiểu và dể sử dụng đối với người lao động và
với người quản lý. Đó là yêu cầu gì của một hệ thống đánh giá thực hiện công việc có hiệu
quả:
A. Tính được chấp nhận
B. Tính tin cậy
C. Tính thực tiễn
D. Tính phù hợp
CÂU 110 Một bản đánh giá nhân viên cần phải:
A. Phải ghi chú các việc nhân viên đã làm trong quá trình đánh giá để tránh tình trạng dựa
trên trí nhớ hoặc cảm tính
B. Phải nêu rõ ràng và chi tiết trong bản đánh giá
C. Tránh mập mờ, chung chung và có thể nêu rõ ngày, giờ cụ thể sự việc xảy ra
D. Cả A, B, C đều đúng
CÂU 111 Nếu người đánh giá ưa thích một người lao động nào đó hơn những người khác thì sẽ dễ
dẫn đến hiện tượng:
A. Thiên kiến.
B. Thiên vị.
C. Định kiến.
D. Xu hướng cực đoan.
CÂU 112 Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào là đơn giản và phổ biến nhất:
A. Đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị.
B. Xếp hạng luân phiên.
C. So sánh cặp.
D. Phương pháp quản trị theo mục tiêu.
CÂU 113 Vì sao các nhà lãnh đạo nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá
A. Để cho nhân viên biết những điểm tốt cũng như những điểm cần khắc phục trong quá
trình thực hiện công việc của nhân viên.
B. Để tạo nên môi trường bình đẳng dân chủ trong công ty, tăng cường mối quan hệ tốt
đẹp, than thiện giữa lãnh đạo và nhân viên trong công ty.
C. Để cho nhân viên phát biểu những điều nhất trí và chưa nhất trí về cách đánh giá nhằm
khắc phục, điều chỉnh công việc đánh giá ngày càng hoàn thiện hơn.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 114 Hệ thống đánh giá thực hiện công việc yêu cầu cần phải có “tính tin cậy”, nghĩa là:
A. Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có những công cụ đo lường có khả năng phân biệt được
những người hoàn thành tốt công việc và những người không hoàn thành tốt công việc.
B. Yêu cầu này đòi hỏi phải có sự liên quan rõ ràng giữa các tiêu chuẩn thực hiện công
việc, các tiêu thức đánh giá với các mục tiêu của tổ chức.
C. Được thể hiện ở sự nhất quán của đánh giá. Có nghĩa là, hệ thống đánh giá phải
đảm bảo sao cho đối với mỗi một người lao động bất kỳ, kết quả đánh giá độc lập của
những người đánh giá khác nhau về họ phải thống nhất với nhau về cơ bản.
D. Đòi hỏi hệ thống đánh giá phải được chấp nhận và ủng hộ bởi người lao động.
CÂU 115 Tiêu chuẩn nào đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có những công cụ đo lường có khả năng
phân biệt được những người hoàn thành tốt công việc và những người không hoàn thành
tốt công việc?
A. Tính phù hợp
B. Tính tin cậy
C. Tính nhạy cảm
D. Tính được chấp nhận
CÂU 116 Phương pháp đánh giá nhân viên nào mà cán bộ nhân sự luôn để ý tới các rắc rối,trục
trặc liên quan tới công việc của nhân viên rồi sau đó gặp nhân viên để bàn về việc thực
hiện công việc thì nhắc lại rắc rối đó và kiểm tra xem nhân viên có tự giải quyết các rắc
rối đó hay chưa?
A. Phương pháp phê bình lưu trữ
B. Phương pháp mẫu tường thuật
C. Phương pháp phối hợp
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 117 Biện pháp cơ bản để đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân viên một cách tốt
nhất là:
A. Tiến hành đánh giá việc thực hiện công việc thường xuyên
B. Cán bộ nhân sự cần phối hợp với nhân viên
C. Đào tạo, huấn luyện cán bộ nhân sự trong công tác đánh giá thực hiện công việc
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 118 Phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thường chú
trọng đến các mục tiêu:
A. Định tính.
B. Định lượng.
C. Chiến lược.
D. Hoàn thành công việc của nhân viên .
CÂU 119 Đánh giá nhân viên giúp những………khẳng định vị trí của họ trong doanh nghiệp và
thêm cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp.
Nội dung còn thiếu trong dấu “….” là:
A. Người có năng lực.
B. Người không có năng lực.
C. Giám đốc .
D. Nhà quản trị.
CÂU 120 Khâu nào quan trọng trong các khâu sau khi xây dựng và thực hiện chương trình đánh giá
để đảm bảo có hiệu quả?
A. Lựa chọn người đánh giá.
B. Xác định chu kỳ đánh giá.
C. Đào tạo người đánh giá.
D. Phỏng vấn đánh giá.
CÂU 121 Yêu cầu về tính thực tiễn trong hệ thống đánh giá là
A. Các phương tiện đánh giá phải đơn giản,dễ hiểu.
B. Có thể thực hiện trên thực tế.
C. Dễ sử dụng với người lao động và người quản lí.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 122 Một công nhân hoàn thành kế hoạch là 103,4%, tiền công sp theo đơn giá cố định của
công nhân đó là 800.000 đồng. Theo quy định cứ hoàn thành vượt mức 1% là được hưởng
lương là 1,5% so với tiền công theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo sản phẩm có
thưởng của công nhân đó là:
A. 83.2640 đồng. B. 840.808 đồng
C. 840.800 đồng D. 823.460 đồng
CÂU 123 Trong trả công, trả công theo hình thức nào là chính xác nhất?
A. Trả công theo tháng. B.Trả công theo tuần.
C. Trả công theo giờ. D. Trả công theo quý.
CÂU 124 Hình thức trả công theo thời gian phụ thuộc vào:
A. Mức lương tối thiểu, thời gian làm việc thực tế.
B. Mức lương tối thiểu, hệ số lương, thời gian làm việc thực tế.
C. Mức lương của công nhân bậc i, thời gian làm việc thực tế.
D. Cả B,C đúng.
CÂU 125 Câu nào sau đây đúng?
A. Tiền công thường được trả cho công nhân sản xuất; các nhân viên chuyên môn, kĩ thuật;
các nhân viên bảo dưỡng máy móc thiệt bị.
B. Tiền công thường được trả cho công nhân sản xuất; các nhân viên bảo dưỡng máy móc
thiết bị; nhân viên chuyên môn, nhân viên văn phòng.
C. Tiền lương thường được trả cho các cán bộ quản lí; các nhân viên chuyện môn, kĩ
thuật;
D. Các câu trên đều sai vì tiền công và tiền lương đều là một.
CÂU 126 Chọn câu đúng nhất về Thang lương:
A. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong
cùng một nghề hoặc nhóm nghề giống nhau theo trình độ lành nghề của họ.
B. Thang lương là bảng xác định quan hệ tỷ lệ về tiền lương giữa những công nhân trong
các nghề hoặc các nhóm nghề khác nhau theo trình độ lành nghề của họ.
C. Một thang lương bao gồm một số bậc lương và hệ số phù hợp với các bậc lương đó.
D. Câu A và C đúng.
CÂU 127 Chọn công thức tính tiền lương thực tế (W R) đúng. Cho biết, Wm là tiền lương danh nghĩa
và CPI là chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ:
A. WR = Wm . CPI B. WR = Wm / CPI
C. WR = Wm . CPI2 D. WR = CPI / Wm
CÂU 128 Học thuyết nào sau đây cho rằng: “động lực là chức năng của sự kỳ vọng của cá nhân
rằng: một sự nổ lực nhất định sẽ đem lại một thành tích nhất định và thành tích đó sẽ dẫn
đến những kết quả hoặc phần thưởng như mong muốn.”
A. Học thuyết tăng cường tích cực B. Học thuyết kỳ vọng
C. Học thuyết công bằng D. Học thuyết đặt mục tiêu
CÂU 129 Chọn câu SAI. Chế độ trả công theo tập thể có đặc điểm:
A. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể.
B. Quan tâm đến kết quả cuối cùng của tập thể.
C. Kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân.
D. Sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ.
CÂU 130 Trong ngành cơ khí, các công nhân tiện sản phẩm hầu như độc lập với nhau từ khâu
nguyên vật liệu đến sản phẩm làm ra, do đó có thể áp dụng chế độ lương nào sau đây:
A. Chế độ trả công theo sản phẩm trực tiếp.
B. Chế độ trả công theo sản phẩm tập thể.
C. Chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp.
D. Chế độ trả công theo sản phẩm có thưởng.
CÂU 131 Ưu điểm của hình thức trả công theo thời gian là:
A. Dễ quản lý.
B. Tạo điều kiện cho cả người quản lý và công nhân có thể tính toán tiền công một cách dễ
dàng.
C. Dễ hiểu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 132 Yêu cầu cơ bản khi áp dụng chế độ tiền công tính theo sản phẩm có thưởng là
A. Phải quy định đúng đắn các chỉ tiêu.
B. Phải quy định cụ thể các điều kiện thưởng.
C. Phải quy định cụ thể tỉ lệ thưởng bình quân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 133 Câu nào dưới đây là Sai khi nói về “Nguyên tắc xây dựng chương trình phúc lợi”:
A. Chương trình đó phải có tác dụng thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí của chương trình phải nằm trong khả năng thanh toán của tổ chức.
C. Chương trình chỉ được người quản lý lao động tham gia và ủng hộ.
D. Chương trình phải được xây dựng rõ ràng, thực hiện một cách công bằng và vô tư với
tất cả mọi người.
CÂU 134 Một người thợ bậc 5 có mức lương 36.000.000 đồng/năm. Một tháng anh ta làm việc 26
ngày, mỗi ngày ứng với một công. Theo phương thức trả công theo thời gian, nếu anh ta
làm được 52 công thì tiền lương của anh ta là:
A. 6.000.000 đồng. B. 8.000.000 đồng.
C. 9.000.000 đồng. D. 12.000.000 đồng.
CÂU 135 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Doanh nghiệp nên áp dụng phương thức trả công theo thời gian để khuyến khích
công nhân tăng năng suất lao động.
B. Trả công theo sản phẩm có tác dụng khuyến khích tài chính đối với người lao động.
C. Hình thức trả công theo giờ là chính xác nhất trong trả công.
D. Hình thức trả công theo sản phẩm dễ dẫn đến tình trạng lãng phí nguyên vật liệu và chất
lượng sản phẩm không đảm bảo.
CÂU 136 Kế hoạch sản lượng là 300 sản phẩm. Tiền công sản phẩm theo đơn giá cố định của công
nhân là 800.000 đồng. Theo quy định, cứ 1% hoàn thành vượt mức được thưởng 1,5% so
với tiền công tính theo đơn giá cố định. Một công nhân làm được 315 sản phẩm; tiền
lương của anh ta là?
A. 820.000 đồng. B. 840.000 đồng.
C. 860.000 đồng. D. 880.000 đồng.
CÂU 137 Chọn đáp án đúng.
A. Thù lao theo nhân viên là thù lao cơ bản dựa vào khả năng, kiến thức tiềm năng của cá
nhân cũng như tính linh hoạt, nhạy bén của cá nhân lao động trong thực hiện các nhiệm vụ
khác nhau.
B. Thù lao theo công việc trả lương theo số lượng sản phẩm sản xuất ra hoặc trả lương theo
doanh số bán.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Thù lao theo thực hiện công việc là trả lương theo số lượng sản phẩm sản xuất ra
hoặc trả lương theo doanh số bán.
CÂU 138 Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị trường thích hợp với công ty.
A. Có khả năng trả lương cao hơn, ít đối thủ cạnh tranh.
B. Có sức cạnh tranh cao, quy mô nhỏ.
C. Công ty hoạt động trong khu vực kinh tế yếu thế.
D. Công ty đã được thành lập rất hoàn hảo.
CÂU 139 TC(m .h )
Trong công thức tính tiền công trả theo sản phẩm có thưởng TCth = TC + 100 thì
m và h lần lượt là :
A. Tiền thưởng cho 1% hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và % hoàn thành vượt mức chỉ
tiêu thưởng
B. Tiền thưởng cho 1 đơn vị hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và % hoàn thành vượt mức
chỉ tiêu thưởng
C. Tiền thưởng cho 1% hoàn thành mức chỉ tiêu thưởng và số sản phẩm hoàn thành vượt
mức chỉ tiêu thưởng
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 140 Chính sách trả lương cao hơn mức lương thịnh hành trên thị trường thường thích hợp
với :
A. Các tổ chức đã được thành lập rất hoàn hảo, có sức cạnh tranh cao.
B. Tổ chức quy mô nhỏ, hoạt động trong khu vực kinh tế yếu thế, số lượng lao động ít
nhưng tỉ trọng lao động nữ cao.
C. Các công ty lớn, ít đối thủ cạnh tranh, có truyền thống hoàn thành suất sắc nhiệm
vụ.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 141 Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố phi tài chính trong lợi ích mang lại của hệ thống
lương bổng và đãi ngộ:
A. Tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng.
B. Bảo hiểm, chế độ phúc lợi,an ninh xã hội.
C. Sức hấp dẫn của công việc, sự vui vẻ, mức độ tích luỹ kiến thức, tự học hỏi, sự ghi
nhận của xã hội….
D. Cả A, B, C đều sai.
CÂU 142 Tại sao các tổ chức cần quản lý có hiệu quả chương trình tiền công,tiền lương của mình.
A. Vì tiền công không chỉ ảnh hưởng lớn đối với người lao động mà còn tới tổ chức xã
hội.
B. Vì tiền công ảnh hưởng lớn đến đời sống công nhân.
C. Vì ảnh hưởng lớn đến các tổ chức xã hội….
D. Cả A,B,C đếu sai.
CÂU 143 Nhu cầu xã hội là gì?
A. Là nhu cầu được quan hệ với những người khác để thể hiện và chấp nhận tình
cảm, sự chăm sóc và sự hiệp tác.
B. Là nhu cầu được ổn định, chắc chắn, được bảo vệ khỏi điều bất trắc hoặc nhu càu tự bảo
vệ.
C. Là nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn trọng, cung như nhu cầu tự tôn
trọng mình.
D. Cả A, B, C đều sai.
CÂU 144 Việc điều chỉnh lương cho nhân viên sẽ ảnh hưởng đến:
A. Độ trung thành của nhân viên.
B. Khả năng thăng tiến.
C. Các kỹ năng xã hội của nhân viên.
D. Cả A và B đúng.
CÂU 145 Chọn câu trả lời chính xác nhất.Nhà quản trị cần áp dụng chính sách 3Đ là ... để giúp
chế độ khen thưởng nhân viên đạt hiệu quả cao nhất .
A. Đúng lúc, đúng người, đúng cách.
B. Đúng lúc, đúng cách, đúng việc.
C. Đúng lúc, đúng việc, đúng cách.
D. Đúng lúc, đúng người, đúng việc.
CÂU 146 Các yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng và đãi ngộ là:
A. Nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến bản thân nhân viên, Môi trường doanh nghiệp.
B. Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
C. Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường doanh nghiệp.
D. Bản chất công việc, Môi trường doanh nghiệp, Thị trường lao động, Môi trường
doanh nghiệp.
CÂU 147 Công nhân A hoàn thành kế hoạch sản lượng vượt mức 5%,tiền công sản phẩm theo đơn
giá cố định của công nhân đó là 700.000 đồng.theo qui định,cứ vượt mức 1% thì được
thưởng là 2% so với tiền công tính theo đơn giá cố định. Tiền công tính theo sản phẩm có
thưởng của công nhân đó là :
A. 780.000 đồng B. 790.000 đồng
C. 770.000 đồng D. 800.000 đồng
CÂU 148 Trong điều kiện chủ nghĩa tư bản hiện đại, xét trong mối quan hệ lao động thì người thợ
đóng vai trò là:
A. Người làm thuê
B. Cổ đông
C. Vừa là người làm thuê vừa là cổ đông
D. Tất cả đều sai
CÂU 149 “Cơ chế 3 bên” trong quan hệ lao động là mối quan hệ giữa:
A. Giám đốc – cán bộ quản lý – nhân viên.
B. Chủ - nhân viên – khách hàng.
C. Nhà nước – chủ sử dụng lao động – khách hàng.
D. Cả A,B,C đều sai
CÂU 150 Các mức nối tiếp của kỷ luật trừng phạt:
A. Cảnh cáo miệng, cảnh cáo bằng văn bản, đình chỉ công tác, sa thải.
B. Cảnh cáo bằng văn bản, cảnh cáo miệng, sa thải, đình chỉ công tác.
C. Cảnh cáo miệng, cảnh cáo bằng văn bản, sa thải, đình chỉ công tác.
D. Cảnh cáo miệng, đình chỉ công tác, sa thải, cảnh cáo bằng văn bản
CÂU 151 Theo Điều 85 Bộ luật Lao động Việt Nam, thì hình thức sa thải không áp dụng trong
trường hợp nào sau đây:
A. Người lao động có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh hoặc
có hành vi khác làm thiệt hại nghiêm trọng tài sản, lời ích của doanh nghiệp.
B. Người lao động tái vi phạm chính sách, quy tắc của tổ chức.
C. Tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn trong tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 1 năm mà
không có lý do chính đáng.
D. Trong thời hạn bị xử lý kỷ luật kéo dài thời gian nâng lương hoặc chuyển làm công việc
khác lại tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ luật hoặc bị cách chức mà tái phạm.
CÂU 152 Các yếu tố mà một người phụ trách kỷ luật cần có:
A. Sự hiểu biết, sự tôn trọng nội quy và quy chế, tính khách quan.
B. Sự tôn trọng nội quy và quy chế, sự nghiêm khắc, tính khách quan.
C. Sự hiểu biết, sự tôn trọng nội quy và quy chế, sự dễ dãi.
D. Sự nghiêm khắc, sự tin tưởng, sự tôn trọng nội quy và quy chế.
CÂU 153 Trình tự các bước để tổ chức công tác thi hành kỷ luật lao động:
A. Đánh giá thi hành kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật, thực hiện
biện pháp kỷ luật.
B. Lựa chọn biện pháp kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh giá thi
hành kỷ luật.
C. Phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện pháp kỷ luật, thực hiên biện pháp kỷ luật, đánh
giá thi hành kỷ luật.
D. Thực hiện biện pháp kỷ luật, đánh giá thi hành kỷ luật, phỏng vấn kỷ luật, lựa chọn biện
pháp kỷ luật.
CÂU 154 Nguyên nhân nào sau đây không phải vi phạm kỷ luật do phía người quản lý gây ra?
A. Do thiếu sót trong công tác tuyển mộ
B. Do bố trí lao động không hợp lý.
C. Do các đặc trưng cá nhân khác nhau.
D. Do hoạt động đào tạo và phát triển không đúng hướng.
CÂU 155 Hợp đồng lao động không chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:
A. Hết hạn hợp đồng.
B. Đã hoàn thành công việc theo hợp đồng.
C. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam.
D. Hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng.
CÂU 156 Câu nào sau đây không đúng:
A. Hợp đồng lao động có thể được ký kết giữa người sử dụng lao động với một người được
uỷ quyền hợp pháp thay mặt cho một nhóm người lao động.
B. Người lao động chỉ có thể giao kết một hợp đồng lao động với một người sử dụng
lao động.
C. Công việc hợp đồng lao động phải do người giao kết thực hiện, không được giao cho
người khác, nếu không có sự đồng ý của người sử dụng lao động.
D. Nếu cá nhân muốn sử dụng lao động thì cá nhân đó phải đủ 18 tuổi trở lên.
CÂU 157 Câu nào sau đây là Đúng:
A. Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng lao động mà không
cần báo trước và không phải bồi thường, khi việc làm thử không theo đúng yêu cầu
hai bên đã thoả thuận.
B. Người lao động phải ít nhất đủ 18 tuổi, có khả năng lao động và có khả năng nhận thức
được hành vi và hậu quả hành vi.
C. Người sử dụng lao động không có quyền tạm thời chuyển người lao động làm công việc
khác trái nghề.
D. Đối với trường hợp sáp nhập, hợp nhất, chia tách doanh nghiệp thì người sử dụng lao
động mới không phải chịu trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động với người lao
động tới khi hết hạn hợp đồng.
CÂU 158 Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn khi:
A. Không được bố trí việc theo đúng loại, đặc điểm làm việc hoặc điều kiện lao động đã
thoả thuận, không được trả công đầy đủ hoặc trả công không đúng thời hạn đã thoả thuận.
B. Bị ngược đãi, bị cưỡng bức lao động.
C. Được bầu làm nhiệm vụ chuyên trách ở các cơ quan dân cử hoặc được bổ nhiệm giữ
chức vụ trong bộ máy nhà nước.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 159 Hợp đồng lao động gồm các loại ,ngoại trừ:
A. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Hợp đồng lao động theo thỏa thuận.
C. Hợp đồng lao động xác định thời hạn .
D. Hợp đồng lao động mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định .
CÂU 160 Hợp đồng lao động tồn tại :
A. Hợp đồng bằng miệng .
B. Hợp đồng bằng văn bản
C. A,B đều đúng.
D. A,B đều sai.
CÂU 161 Trách nhiệm đối với kỷ luật của phòng quản trị nhân lực.
A. Là lực lượng hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật như hỗ trợ giáo dục ý thức kỷ luật và xử
lí các vụ việc vi phạm kỷ luật ,cũng như hỗ trợ trong việc đề ra các chính sách đúng đắng
về kỷ luật lao động .
B. Là người đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên
quan đến kỷ luật, chịu trách nhiệm chính về việc thiết kế chính sách, thủ tục và thực
hiện kỷ luật lao động trong tổ chức.
C. Là người xây dựng và phê duyệt các chính sách ,thủ tục hợp lí trong doanh nghiệp,trực
tiếp tổ chức thực hiện kỷ luật lao động trong tổ chức .
D. Là người có trách nhiệm tuân thủ các quy tắc ,quy chế để đạt được mục tiêu chung của
tổ chức
CÂU 162 Người phụ trách (quản lý trực tiếp) có trách nhiệm gì trong việc giải quyết bất bình của
người lao động?
A. Cần hoan nghênh những người lao động bày tỏ sự bất đồng nhằm giải quyết nhanh
chóng trước khi chúng lan sang các bộ phận khác
B. Phát hiện và giải quyết những bất bình
C. Cần thiết lập và duy trì quan hệ chặt chẽ mối quan hệ giữa người cấp trên và người lao
động cấp dưới.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 163 Trong nội bộ tổ chức những nguyên nhân của sự bất bình, ngoại trừ:
A. Điều kiện làm việc thấp kém.
B. Thỏa ước lao động không được rõ ràng.
C. Phong cách lãnh đạo và người lãnh đạo bộ phận chưa hợp lí.
D. Người lao động thấy bị xúc phạm khi có những lời phê bình thiếu cân nhắc.
CÂU 164 Trong việc giải quyết những phàn nàn của người lao động, người quản lý trực tiếp phải:
A. Có khả năng khơi gợi tâm sự đầy đủ và trọn vẹn của người lao động.
B. Có thể chỉ ra những tổn thất do các rủi ro đối với người lao động.
C. Thẳng thắn nói ra cái anh ta có thể và không thể làm được.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 165 Sự bất bình được giải quyết có tổ chức với sự tham gia của:
A. Những người quản lý trực tiếp, ban quản lý và những thành viên quản lý trung
gian, ban quản lý cao nhất và đại diện công đoàn lao động.
B. Những người quản lý trực tiếp, ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian,đại
diện công đoàn lao động.
C. Ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian, ban quản lý cao nhất và đại diện
công đoàn lao động.
D. Những người quản lý trực tiếp, ban quản lý và những thành viên quản lý trung gian,
quản trị viên.
CÂU 166 Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động nào sau đây không đúng?
A. Thương lượng trực tiếp và tự dàn xếp giữa hai bên tranh chấp tại nơi phát sinh tranh
chấp.
B. Giải quyết công khai, nhanh chóng, khách quan, đúng pháp luật.
C. Có sự tham gia của đại diện hai người lao động và người sử dụng lao động trong
quá trình giải quyết tranh chấp.
D. Tôn trọng lợi ích chung hai bên, của xã hội và tuân theo pháp luật.
CÂU 167 Câu nào sau đây là SAI:
A. Quan hệ lao động là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi
giữa các bên tham gia quá trình lao động.
B. Quan hệ lao động chỉ xuất hiện khi có hai chủ thể: người lao động và người sử dụng lao
động.
C. Chủ sử dụng lao động có những quyền, nghĩa vụ, quyền lợi nhất định trong mối quan hệ
với người chủ tư liệu sản xuất, với người lao động được pháp luật quy định.
D. Người lao động bao gồm tất cả những người có chuyên môn, tay nghề làm những
công việc kỹ thuật hay thủ công nhằm mục đích lấy tiền và thuộc quyền điều khiển
của người chủ trong thời gian làm việc.
CÂU 168 Thỏa ước lao động tập thể bị vô hiệu lực toàn bộ khi:
A.Toàn bộ nội dung thỏa ước trái pháp luật.
B Người kí kết thỏa ước không đúng thẩm quyền.
C.Không tiến hành đúng trình tự kí kết.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 169 Bãi công khác đình công ở điểm nào?
A. Bãi công có kèm theo yêu sách chính trị còn đình công thì không
B. Bãi công diễn ra ở quy mô lớn, đình công diễn ra ở phạm vi nhỏ một hay nhiều xí
nghiệp.
C. Bãi công bằng hình thức rời khỏi nơi làm việc, đình công là không rời khỏi nơi làm
việc.
D. A & B đều đúng.
CÂU 170 Bất bình ảnh hưởng đến:
A. Năng suất lao động.
B. Quan hệ lao động.
C. Đời sống của mọi người.
D. Cả A, B & C đều đúng.
CÂU 171 Bất bình được bày tỏ: người lao động......với người phụ trách .
Nội dung còn thiếu trong dấu “...” là:
A. Phàn nàn một cách cởi mở và công khai.
B. Phàn nàn kín đáo hoặc im lặng.
C. Chịu đựng trong uất ức và bất mãn.
D. Cả A, B C đều đúng.
CÂU 172 Điều nào có thể dẫn tới bất bình của người lao động:
A. Phân công lao động không phù hợp.
B. Công ty gian dối về tiền lương.
C. An toàn lao động không được đảm bảo.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 173 Bất bình xuất phát từ sự tuyên truyền về kinh tế chính trị là bất bình có nguồn gốc.
A. Trong nội bộ tổ chức.
B. Bên ngoài tổ chức.
C. Trong nội bộ người lao động.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 174 Nguyên nhân chính của các vi phạm kỷ luật lao động thường bắt nguồn từ:
A. Thái độ, ý thức của mỗi cá nhân.
B. Sai sót của người quản lý trong quá trình xây đựng, thực hiện chính sách nhân sự .
C. Phát sinh từ sự không hợp lý trong chính sách của tổ chức.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 175 Căn cứ để đánh giá mức độ nặng nhẹ của hành vi vi phạm kỷ luật lao động là:
A. Căn cứ và tính chất và bản chất hành vi vi phạm kỷ luật lao động.
B. Căn cứ vào điều kiện cụ thể xảy ra hành vi, tính chất nghề nghiệp, vị trí công việc mà
người lao động dảm nhiệm.
C. Căn cứ vào trình độ hiểu biết của người lao động.
D. Cả A,B,C đều đúng.
n
∑ tiSLi
A. D = Q/W B.
i=1D =
TnKm
C. D = Q x W D. D = (Q × t)× T-1
CÂU 43 Cho một doanh nghiệp dệt may trong kỳ kế hoạch sản xuất các loại sợi như sau :
CÂU 112 Những năng lực nào cần có của một người quản lý trực tiếp trong việc giải quyết bất bình.
A. Biết lắng nghe, khả năng suy xét, khả năng thuyết phục.
B. Đối xử công bằng với mọi người, khơi gợi tâm sự đầy đủ và trọn vẹn của người lao
động.
C. Khả năng giao tiếp tốt và thấu hiểu nhân viên cấp dưới.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 113 Nội dung nào sau đây không cần phải có trong hợp đồng lao động?
A. Công việc phải làm: Tên công việc, chức danh công việc, nhiệm vụ lao động.
B. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi.
C. Tiền lương.
D. Tiền thưởng trong quá trình làm việc.
CÂU 114 Hợp đông thường áp dụng cho công việc có tính tạm thời và có thời hạn dưới 1 năm thuộc
loại hợp đồng nào?
A. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Hợp đồng lao động xác định thời hạn (1- 3 năm)
C. Hợp đồng lao động theo mùa vụ.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 115 ........phải là người đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên
quan đến kỷ luật nhằm giúp họ làm quen với những khía cạnh của công tác kỷ luật.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A. Công đoàn.
B. Ban quản lí cấp cao.
C. Phòng quản lí nhân lực.
D. Người lao động.
CÂU 116 Cách tiếp cận với kỷ luật nào được gọi là cách tiếp cận tích cực?
A. Thi hành kỷ luật bằng trừng phạt, răng đe.
B. Thi hành kỷ luật mà không phạt.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
CÂU 117 Trong công tác giải quyết bất bình của người lao động, người phụ trách (quản lý trực tiếp)
có trách nhiệm…………….những bất bình.
Nội dung còn thiếu trong dấu “…” lần lượt là:
A. Phát hiện và giải quyết.
B. Điều tra và giải quyết.
C. Thiết lập danh sách.
D. Đề phòng.
CÂU 118 Tổ chức công tác thi hành gồm những nội dung nào?
A. Phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành
kỷ luật
B. Phỏng vấn kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
C. Phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; thực hiện kỷ luật
D. Tất cả A, B, C đều sai.
CÂU 119 Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với:
A. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo Hợp đồng lao động
thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp
việc gia đình và một số loại lao động khác.
B. Người lao động, người sử dụng lao động theo Hợp đồng lao động thuộc các doanh
nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước.
C. Tất cả mọi người lao động có Hợp đồng lao động.
D. Người sử dụng lao động theo Hợp đồng lao động thuộc các thành phần kinh tế, các hình
thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động
khác.
CÂU 120 Quan hệ sản xuất bao gồm:
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Địa vị các tập đoàn xã hội trong sản xuất.
C. Quan hệ phân phối sản phẩm.
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 121 Theo cách phân loại theo quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động thì các quan hệ liên
quan đến quyền lợi của người lao động bao gồm:
A. Các quan hệ về quyền lợi vật chất: quy chế về tiền lương, tiền thưởng, hưu trí…
B. Các quan hệ liên quan đến quyền lợi được nghỉ ngơi, bảo đảm an toàn và vệ sinh lao
động.
C. Các quan hệ liên quan đến quyền lợi về hoạt động chính trị - xã hội: quyền được tham
gia công đoàn, nghiệp đoàn, được đình công…
D. Cả A,B,C đều đúng.
CÂU 122 Hiểu rõ nguyên nhân gốc rễ của sự phàn nàn, khuyến khích người lao động đầu tiên đã
phàn nàn với những người quản lí trực tiếp của họ là trách nhiệm của:
A. Người phụ trách
B. Ban quản lí
C. Quản trị viên nhân lực
D. Cả A,B,C đều đúng
CÂU 123 Các bước nghe và ghi nhận bất bình là:
A. Lắng nghe câu chuyện của người lao động -> kiềm chế và khích lệ người lao động bày
tỏ tâm tư và làm cho họ thấy thỏa mãn -> giải quyết bất bình.
B. Lắng nghe câu chuyện của người lao động -> xác định tính chất của sự bất bình -> giải
quyết bất bình.
C. Lắng nghe câu chuyện của người lao động -> thu lượm những tình tiết giải thích sự bất
bình -> xác định những giải pháp -> áp dụng các giải pháp để giải quyết bất bình.
D. Cả A,B,C đều sai.
CÂU 124 Một cuộc đình công bất hợp pháp là:
A. Không phát sinh từ tranh chấp lao động tập thể, vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao
động.
B. Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp.
C. Tập thể lao động không đồng ý với quyết định của hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh
mà không khởi kiện yêu cầu tòa án giải quyết.
D. Doanh nghiệp nơi tập thể lao động đình công thuộc danh mục doanh nghiệp không
được đình công.
CÂU 125 Trách nhiệm của phòng quản trị nhân sự đối với kỷ luật là:
A. Đào tạo và hướng dẫn cho người quản lý bộ phận, chịu trách nhiệm chính về việc thiết
kế chính sách thủ tục và thực hiên thi hành kỷ luật trong tổ chức.
B. Hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật như hỗ trợ giáo dục ý thức kỷ luật cũng như hỗ trợ đề
ra các chính sách đúng đắn về kỷ luật lao động.
C. Đào tạo cho người lao động về kỷ luật trong tổ chức.
D. Ủng hộ và hỗ trợ phát triển, duy trì kỷ luật trong doanh nghiệp. Phê duyệt các chính
sách, thủ tục về kỷ luật.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B B C C D C B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D C C B C C B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B D C D C D A C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B D B C D C C C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D B C C A D C C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C B B D C D A C B B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
C B B D C D A D B D
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B D A C D D B B D B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
D D B D C D D D C A
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C A A C B B D D C A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
D B A D C C D A C C
111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D D D C C B A A A D
121 122 123 124 125 126
D B A C C A
TỰ GIẢI NHÉ