You are on page 1of 11

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HẢI HÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TH & THCS TIẾN TỚI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC SINH


MÔN TIẾNG ANH - NĂM HỌC 2023 - 2024

Thực hiện Công văn số 550/GDĐT- CM ngày 23/8/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Hà V/v hướng dẫn kiểm
tra, đánh giá học sinh THCS từ năm học 2023-2024; Công văn 5512/BGD ĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ
GD và ĐT V/v xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường; Công văn số 621/GD ĐT-CM ngày 19
tháng 9 năm 2023 V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2023-2024;
Căn cứ Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế đánh
giá, xếp loại học sinh THCS và THPT; Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/08/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành
kèm theo TT 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT
ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ GD và ĐT Quy định về đánh giá học sinh THCS và THPT;
Thực hiện kế hoạch số …./KH-KTĐG ngày …………của trường TH & THCS Tiến Tới “ Kế hoạch chỉ đạo kiểm tra
đánh giá các môn học năm học 2023 -2024”;
Giáo viên bộ môn Tiếng Anh đã xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh học sinh môn Tiếng Anh khối lớp 6,7, 8, 9 như
sau:
I. Một số yêu cầu chung của nhà trường:
- Thực hiện nghiêm túc, đúng quy định ở tất cả các khâu ra đề, coi, chấm kiểm tra và nhận xét, đánh giá học sinh; đảm bảo
thực chất, khách quan, công bằng, đánh giá đúng năng lực và sự tiến bộ của học sinh; Các quy định tại công văn số 550/GDĐT-
CM ngày 23/8/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Hà V/v hướng dẫn kiểm tra, đánh giá học sinh THCS từ năm học
2023-2024.
- Tích cực tham gia các hoạt động chuyên môn (sinh hoạt chuyên môn, tập huấn, xây dựng kế hoạch bài học/giáo án) về đổi
mới phương pháp, hình thức dạy học và kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
2
- Thay thế sổ điểm cá nhân giấy bằng sổ điểm điện tử trên phần mềm quản lý trường học.
- Hàng tháng/tuần, cập nhật điểm kiểm tra thường xuyên, điểm kiểm tra định kì trong phần mềm quản lý trường học
và trong Sổ điểm điện tử.
Xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá đảm bảo yêu cầu về: Số lần điểm kiểm tra tối thiểu, thời điểm kiểm tra, thời
lượng kiểm tra (nếu có), nội dung (tiêu chí), hình thức kiểm tra, đánh giá; cấu trúc các bài kiểm tra thường xuyên, định
kỳ phải được thống nhất trong mỗi khối lớp, đảm bảo công bằng trong kiểm tra đánh giá.
1. Đối với bài kiểm tra thường xuyên: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thực hiện thông qua:
+ Đánh giá qua các hoạt động trên lớp: hỏi - đáp, viết
+ Đánh giá qua hồ sơ học tập, vở học tập;
+ Đánh giá qua việc học sinh báo cáo kết quả thực hiện một dự án học tập.
+ Đánh giá qua bài thuyết trình (bài viết, bài trình chiếu, video clip,…) về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Học sinh được kiểm tra, đánh giá nhiều lần, trong đó chọn một số lần kiểm tra, đánh giá phù hợp với tiến trình dạy
học theo kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn, ghi kết quả đánh giá vào sổ theo dõi và đánh giá học sinh (theo lớp học) để
sử dụng trong việc đánh giá kết quả học tập môn học.
+ Cụ thể đối với: Môn Tiếng Anh (lớp 6,7,8) có 105 tiết/năm học: 04 ĐĐGtx
Môn Tiếng Anh lớp 9 có 70 tiết / năm học: 03 ĐGtx
2. Đối với bài kiểm tra định kì
- Đánh giá định kì gồm đánh giá giữa kì và đánh giá cuối kì, được thực hiện thông qua: Bài kiểm tra viết (Giữa kỳ),
Bài kểm tra viết và bài kiểm tra nói (Cuối kỳ)
- Thời gian làm bài kiểm tra đối với môn học Tiếng Anh (lớp 6,7,8) là 60 phút; Tiếng Anh lớp 9: 45 phút
- Thực hiện nghiêm túc việc xây dựng đề kiểm tra giữa kỳ, cuối học kỳ được xây dựng dựa trên ma trận, bảng đặc tả của
đề kiểm tra, đáp ứng theo yêu cầu cần đạt của môn học được quy định trong Chương trình giáo dục phổ thông.
- Đề kiểm tra bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc trắc nghiệm) theo 4 mức độ yêu cầu: nhận biết; thông hiểu; vận
dụng; vận dụng cao. Điểm cho phần trắc nghiệm, tự luận linh hoạt. Trong đó, các môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) thực hiện
kiểm tra giữa kỳ 3 kĩ năng nghe - đọc - viết và kiến thức ngôn ngữ, kiểm tra cuối kỳ 4 kĩ năng nghe - đọc - viết - nói và kiến
thức ngôn ngữ; mỗi thành tố ngôn ngữ có ít nhất 2 dạng bài khác nhau, tỉ lệ điểm giữa các thành tố ngôn ngữ đảm bảo độ
lệch không quá 5%.
3

II. Kế hoạch kiểm tra:


1. Môn Tiếng Anh 6. Sĩ số: 53
HỌC KỲ I

Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
chú
Số lần Hình thức Số điểm Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, kiểm tra điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực tối thiểu kiểm kiểm (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng điểm
thiểu hành, sản phẩm HKI của tra tra thuyết trình, thực số)
HKI học tập…) 1 hs hành, thí nghiệm,
của 1 sản phẩm học tập…)
HS
02 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 9 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 1: My new school
Use of language : Unit 2: My house
25% Unit 3: My new friends
Writing: 25%
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 17 Listening: 20% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 20% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 4: My neighborhood
20% Unit 5: Natural wonders of
Writing: 20% Viet Nam
Speaking: 20% Unit 6: Our Tet Holiday
4

HỌC KỲ II

Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng nhận
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực xét)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
02 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 26 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 7: Television
Use of language : Unit 8: Sports and Games
25% Unit 9: Cities of the world
Writing: 25%
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 33 Listening: 20% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 20% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 10: Our houses in the
20% future
Writing: 20% Unit 11: Our greener world
Speaking: 20% Unit 12: Robots

2. Môn Tiếng Anh 7. Sĩ số: 36


5
HỌC KỲ I

Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng điểm
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực số)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
02 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 9 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 1: Hobbies
Use of language : Unit 2: Heathy living
25% Unit 3: Community service
Writing: 25%
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 17 Listening: 20% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 20% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 4: Music and Arts
20% Unit 5: Food and drink
Writing: 20% Unit 6: A visit to a school
Speaking: 20%

HỌC KỲ II

Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
6
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng nhận
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực xét)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
02 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 26 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 7: Traffic
Use of language : Unit 8: Films
25% Unit 9: Festivals around the
Writing: 25% world
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 33 Listening: 20% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 20% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 10: Energy sources
20% Unit 11: Travelling in the
Writing: 20% future
Speaking: 20% Unit 12: English speaking
countries

3. Môn Tiếng Anh 8. Sĩ số: 45


HỌC KỲ I
7

Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng điểm
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực số)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
02 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 9 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 1: Leisure time
Use of language : Unit 2: Life in the courtryside
25% Unit 3: Teenagers
Writing: 25%
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 16 Listening: 20% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 20% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 4: Ethnic Groups of Viet
20% Nam
Writing: 20% Unit 5: Our customs and
Speaking: 20% traditions
Unit 6: Lifestyles

HỌC KỲ II
8
Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng nhận
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực xét)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
02 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 26 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 7: Environmental
Use of language : problems
25% Unit 8: Shopping
Writing: 25% Unit 9: Natural disasters
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 60’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 33 Listening: 20% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 20% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 10: Communication in
20% the future
Writing: 20% Unit 11: Science and
Speaking: 20% Technology
Unit 12: Life on other planets

4. Môn Tiếng Anh 9. Sĩ số: 50


HỌC KỲ I
9
Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng điểm
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực số)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
01 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 45’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 9 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 1: A visit from a penpal
Use of language : Unit 2: Clothing
25% Unit 3: A trip to the
Writing: 25% courtryside
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 45’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 17 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 25% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 3: A trip to the
25% courtryside
Writing: 25% Unit 4: Learning a foreign
language
Unit 5: The media

HỌC KỲ II

Kiểm tra thường xuyên Kiểm tra định kì (Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ) Ghi
10
chú
Số lần Hình thức Số lần Thời Thời Hình thức/ cấu Nội dung
điểm (hỏi - đáp, viết, điểm điểm lượng trúc (Tiêu chí đánh giá đối với
KT tối thuyết trình, thực KT tối KT KT (hỏi - đáp, viết, môn học đánh giá bằng nhận
thiểu hành, sản phẩm thiểu thuyết trình, thực xét)
HKI học tập…) HKI của hành, thí nghiệm,
của 1 1 HS sản phẩm học tập…)
HS
01 Hỏi đáp (thuyết 1 Tuần 45’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
trình) (KTGK) 26 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề:
Reading : 25% Unit 6: Environment
Use of language : Unit 7: Saving energy
25% Unit 8: Celebrations
Writing: 25%
02 Viết (sản phẩm 1 Tuần 45’ Tỷ lệ: Kiến thức từ vựng, ngữ pháp
học tập) (KTCK) 33 Listening: 25% đã học quanh các chủ đề đã
Reading : 25% học, tập trung vào các chủ đề:
Use of language : Unit 8: Celebrations
25% Unit 9: Natual disasters
Writing: 25% Unit 10: Life on other planets

Trên đây là kế hoạch kiểm tra, đánh giá môn Tiếng Anh của nhóm môn, kính đề nghị nhà trường phê duyệt.
11
Đường Hoa, ngày 25 tháng 09 năm 2023
Giáo Viên PHÊ DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
HIỆU TRƯỞNG

Đinh Hữu Định Chu Văn Việt

You might also like