You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐH KHXH&NV

BỘ MÔN NGỮ VĂN TÂY BAN NHA

PRÁCTICA DE LA LENGUA A1
1. Số tín chỉ (Créditos): 3 TC
2. Phân bố thời gian (Distribución temporal): 75 tiết (60 tiết trên lớp + 15 tiết tự học)
Giờ trên lớp: 4 tiết/tuần x 15 tuần
3. Mô tả vắn tắt nội dung môn học (Breve descripción):
Sinh viên được trang bị kiến thức về ngôn ngữ thuộc trình độ A1 theo Khung tham chiếu
châu Âu. Ngoài ra, môn học còn hỗ trợ sinh viên phát triển đồng đều các kỹ năng cơ bản
(nghe, nói, đọc, và viết) để có thể thực hiện các giao tiếp căn bản bằng tiếng Tây Ban
Nha.
4. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học (Objetivos y resultados esperados):
- Mục tiêu của môn học
§ Môn học cung cấp kiến thức cơ bản liên quan đến ngôn ngữ (quy tắc phát âm, ngữ
pháp và từ vựng): thông qua các ví dụ, các văn bản trong tài liệu/ giáo trình sinh viên
rút ra được các cấu trúc, các nguyên tắc ngôn ngữ căn bản và vận dụng lại trong
những tình huống giao tiếp đơn giản.
§ Thông qua các hoạt động làm mẫu được triển khai trên lớp, sinh viên không chỉ được
tiếp cận với một ngôn ngữ mới mà còn làm quen dần với văn hoá của các nước nói
tiếng Tây Ban Nha như tiếng mẹ đẻ.
§ Môn học cung cấp một số kỹ năng ngôn ngữ giúp sinh viên xây dựng và phát triển
khả năng tư duy và làm việc độc lập cũng như các kỹ năng mềm liên quan tới cách
làm việc nhóm một cách hiệu quả.
- Kết quả dự kiến/ Chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
+ Trình bày và thu thập thông tin cá nhân;
+ Mô tả và hỏi đáp về (Describir y preguntar sobre) người (ngoại hình, tính cách), nhà ở,
thành phố, thói quen sinh hoạt, sở thích cá nhân, thời tiết,…;
+ Đạt được kỹ năng giao tiếp cơ bản trong các tình huống giao tiếp đơn giản (đi ăn ngoài,
đi mua sắm, hỏi/ chỉ đường, lập kế hoạch đi chơi, tìm chỗ ở…);
+ Hình thành thói quen học tập chủ động và tích cực.
5. Tài liệu phục vụ môn học (Recursos bibliográficos):
- Tài liệu/ Giáo trình chính:
VV.AA. (2014): Nuevo Español en Marcha. Libro de Alumno. SGEL.
VV.AA. (2014): Nuevo Español en Marcha. Cuaderno de ejercicios. SGEL.
- Tài liệu tham khảo/ bổ sung:
VV.AA. (2014). Nuevo Prisma A1. Edinumen.
VV.AA. (2010), Etapa 1, Edinumen.

1
VV.AA. (2010), Etapa 2, Edinumen.
Virgilio Borobio (2013), ELE Actual, SM ELE.
Francisca Castro Viúdez (2010), Aprende Gramática y Vocabulario 1, SGEL.
- Nguồn tài liệu điện tử tham khảo:
cvc.cervantes.es (web)
dle.rae.es (từ điển)
spanishdict.com (từ điển)
www.wordreference.com (từ điển)
elpais.com (báo điện tử)
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Evaluación):
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10, gồm:
- Examen parcial: (thi giữa kỳ, chiếm 30% điểm tổng kết môn học)
Dự kiến thi ngày 23 và 24/11/2021
• Examen: 8,0 (audición: 2,0, escritura: 2,0, lectura: 2,0, gramática: 2,0)
• Tareas: 2,0 (bài tập trên LMS)
- Examen final: (thi cuối kỳ, chiếm 70% điểm tổng kết môn học)
Dự kiến thi sau 1 tuần kể từ ngày kết thúc môn học.
• Examen: 8,0 (audición: 2,0, escritura: 2,0, lectura: 2,0, oral: 2,0)
• Tareas: 1.0 (bài tập trên LMS)
• Participación en clase (thường xuyên tích cực tham gia phát biểu trên lớp): 1.0
Cụ thể như sau:
Công cụ
Tiêu chí Mức
Tiêu chí chính Cách tính thu thập
phụ điểm
dữ liệu
Có đọc tài liệu và hoàn tất bài
tập được giao (bất kể bao nhiêu
điểm)
- Thang đánh giá:
Bài tập trên 9 – 10: muy bien,
LMS 8 – 9: bien, 1,5 (GK)
(2,0 điểm GK Hoàn tất Assignment,
6,5 – 8: regular, 0,8 (CK)
bài tập Quiz
1,0 điểm CK) 5 – 6,5: aprobado,
0 – 5: desaprobado
- Khuyến khích SV làm
lại nhiều lần cho đến
khi đạt đánh giá tối
thiểu là R (regular).

2
Truy cập Bài tập được thiết kế nhằm
đều đặn, giúp SV ôn bài, chỉ chú trọng 0,5 (GK)
Báo cáo
nộp bài tính chuyên cần, đúng hạn và
xuất từ hệ 0,2 (CK)
đúng hạn, “chính chủ”, không quan trọng
thống LMS
không sao điểm đạt được. SV có thể làm
chép lại nhiều lần theo nhu cầu.
Phát biểu Tích cực trả lời câu hỏi, sửa bài
về nhà, nêu thắc mắc, tương tác 0 (GK)
(0 điểm GK Excel
với GV và bạn học trong mỗi 1,0 (CK)
1,0 điểm CK) buổi học xuyên suốt học kỳ.
Bài thi cuối kỳ - GK: thi trắc nghiệm
8,0
(8,0 điểm) - CK: thi nói và viết
Tổng điểm 10
7. Yêu cầu/ Quy định đối với sinh viên (Normas para el estudiante):
7.1. Nhiệm vụ của sinh viên
1. Trên lớp:
• Đi học đầy đủ, đúng giờ
• Chú ý nghe giảng, phát biểu xây dựng bài và nêu thắc mắc nếu có về nội dung
môn học.
• Hưởng ứng các hoạt động do giáo viên triển khai trên lớp.
• Giáo viên kiểm tra bài tập về nhà và nội dung bài cũ mỗi ngày.
• Sẽ có những bài kiểm tra 15 phút không báo trước nếu giáo viên cảm thấy cần
thiết, kết quả sẽ được tính vào điểm tổng kết của môn học.
2. Ở nhà:
• Chuẩn bị bài, làm bài tập đầy đủ trước và sau khi đến lớp.
• Mỗi ngày học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và nội dung bài giáo viên đã giảng
trên lớp.
• Đọc thêm sách ngữ pháp do giáo viên hướng dẫn và nêu thắc mắc nếu có.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không được kiểm tra bù giữa kỳ và cuối kỳ nếu không có lý do chính đáng;
- Nghỉ quá 3 buổi sẽ bị cấm thi. Lưu ý: 2 lần đi trễ = 1 lần vắng
- Nộp tiểu luận trễ sẽ bị trừ điểm trực tiếp trên bài tiểu luận (nếu có).
7.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu có)
- Giờ tiếp: các sáng thứ 5 hàng tuần từ 8:30 – 10:30
- Online: email: hongphuc@hcmussh.edu.vn, LMS
- Trực tiếp tại văn phòng BM (A110, Đinh Tiên Hoàng)
Lưu ý: cần hẹn trước nếu gặp trực tiếp.

3
8. Nội dung chi tiết môn học (Contenido de la asignatura):
Unidad 1: EL PRIMER DÍA
1. Contenidos lingüísticos:
• Primera y segunda persona del singular del presente de indicativo de los
verbos ser, tener, llamarse, dedicarse a y hablar.
• Interrogativos: dónde, cómo y qué.
• Alfabeto.
• ¿Cómo se dice…?
• ¿Qué significa…?
• Más despacio/alto, por favor.
• ¿Puedes repetir?
• Números del 1 al 1000.
2. Contenidos funcionales:
• Preguntar información personal y presentarse: nacionalidad, edad, lengua,
profesión y dirección.
• Saludar y despedirse.
• Comunicarse en el aula.
3. Contenidos léxicos:
• Profesiones
• Países y nacionalidades
• El aula
4. Contenidos culturales:
• Países de habla hispana
• Nombres y apellidos
5. Tareas:
• Conocer a los compañeros de la clase
• Conocer a otras personas.

Unidad 2: LA FAMILIA
1. Contenidos lingüísticos:
• Tercera persona del singular del presente de indicativo de los verbos ser,
tener, llamarse, dedicarse a y hablar.
• Preguntas y respuestas para presentar a otra persona.
• Adjetivos de descripción física y de carácter.

4
• Algunas reglas de fonética y ortografía.
• Adjetivos posesivos.
2. Contenidos funcionales:
• Presentar a una tercera persona: nacionalidad, edad, lengua, profesión y
dirección.
• Describir el físico de una persona.
• Describir el carácter de una persona.
3. Contenidos léxicos:
• La familia
• La ropa
• Descripción física
• Descripción de la personalidad
4. Contenidos culturales:
• La familia hispana
5. Tareas:
• Conocer a nuevos compañeros.
• Conocer a la familia de los compañeros.
• Describir el físico y el carácter de los compañeros.

Unidad 3: LA CASA
1. Contenidos lingüísticos:
• Hay-Está para preguntar y dar direcciones
• Nombres de las habitaciones, muebles y objetos de una casa.
• Preposiciones y locuciones para localizar.
2. Contenidos funcionales:
• Preguntar y dar direcciones.
• Describir la casa.
• Describir muebles y objetos, y decir dónde están.
3. Contenidos léxicos:
• Establecimientos
• Muebles y habitaciones de una casa
4. Contenidos culturales:
• El hogar español
• Normas sociales

5
5. Tareas:
• Conocer el barrio y la casa de los compañeros.
• Interpretar planos para ubicar y localizar lugares y establecimientos,
• Leer anuncios y correos electrónicos sobre el alquiler de casas.

Unidad 4: ACTIVIDADES DEL TIEMPO LIBRE


1. Contenidos lingüísticos:
• Morfología del verbo gustar.
• Ir a + infinitivo
• Tener que + infinitivo
• Hay que + infinitivo
• Estructuras para hacer sugerencias y proponer planes.
• Estructuras para mostrar acuerdo y desacuerdo
• Yo prefiero + infinitivo.
2. Contenidos funcionales:
• Expresar gustos
• Expresar preferencias
• Expresar planes y proyectos
• Preguntar por los planes de los otros
• Hacer sugerencias y proponer planes
• Aceptar y rechazar planes.
3. Contenidos léxicos:
• Los días de la semana
• Ocio y tiempo libre
• Proyectos, espectáculos
4. Contenidos culturales:
• El tiempo libre de los jóvenes españoles
• Los bares como relación social
• Comportamientos culturales relacionados con invitaciones.
5. Tareas:
• Encontrar a compañeros con gustos y afinidades similares.
• Participar en la planificación de un fin de semana.
Unidad 5: DÍA A DÍA
1. Contenidos lingüísticos:

6
• Adverbios de frecuencia.
• Preguntas y respuestas para desenvolverse en un bar: ¿Qué va(n) a tomar?,
Yo, un(a)…, ¿Cuánto es? ¿Algo más?
• Morfología del presente de indicativo
• Exponentes para expresar la hora: ¿Qué hora es? Son las…
2. Contenidos funcionales:
• Hablar de hábitos cotidianos: qué hacemos en un día normal.
• Pedir comida y bebida en el bar.
• Preguntar el precio.
3. Contenidos léxicos:
• Los meses del año
• Verbos de acciones cotidianas
• Comida y bebida
• Objetos del bar
4. Contenidos culturales:
• Horarios y hábitos
• Diferentes tipos de familia
5. Tarea:
• Conocer los hábitos de los compañeros
• Ir a un bar / restaurante español.
Unidad 6: LA CIUDAD
1. Contenidos lingüísticos:
• ¿Qué? ¿Cuál?
• Adjetivos para descripción de ciudades
• Es-Está-Tiene para describir
• Creo que…
• Frases para ir de compras
• Algo, nada, alguno/a,…
• No sé, pero…
2. Contenidos funcionales:
• Preguntar por el conocimiento de algo
• Describir ciudades
• Expresar opiniones y deseos
• Hacer la compra

7
3. Contenidos léxicos:
• Comida y bebida
• Vocabulario relacionado con la descripción de las ciudades
• Tiendas
4. Contenidos culturales:
• De las tiendas de ultramarinos a las grandes superficies
• Las tiendas de los inmigrantes
5. Tarea:
• Describir tu barrio/ciudad
• Ir de compras
REPASO FINAL

You might also like