You are on page 1of 713

PHÂN HIỆU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ KHÍ Ô TÔ

BÁO CÁO

THỰC TẬP CẤU TẠO Ô TÔ

Đề tài:Tìm hiểu về quy trình tháo lắp xe vios 1NZ -FE

Giảng viên hƣớng dẫn: Ts.Trần Văn Lợi


Sinh viên thực hiện: Lê Hoàng Nam
Lớp: Kỹ thuật ô tô 2
Mssv:5951040181
Hệ: Chính quy Khóa: 59

Tp. Hồ Chí Minh, 2021


`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Lời nói đầu


Trong đời sống kinh tế - xã hội ngày nay , giao thông vận tải giữ 1 vai trò hết sức quan trọng mà trong
đó ô tô là phƣơn tiện vận tải quan trọng. Lịch sử ra đời và phát triển của nó đã trải qua nhiều năm với
những giai đoạn thăng trầm để tiến tới sự hoàn thiện và tiện nghi hơn. Đến nay hầu hết các nƣớc trên thế
giới đều đã có ngành công nghiệp ô tô. Do yêu cầu ngày càng cao về vận chuyển nên ngành công nghệ ô
tô đã cho ra đời hàng loạt chủng loại mẫu mã vs tính năng và đặc điểm sử dụng khác nhau. Vì vậy môn “
thực tập cấu tạo ô tô “ của thầy Trần Văn Lợi em tổng kết đƣợc kiến thức của mình về kết cấu cơ khí trên
xe toyota vios .Trong quá trình học em dựa trên những kiến thức tích lũy đƣợc và các nguồn thông tin tài
liệu trên mạng để em có thể hoàn thành bài tiểu luận này. Tuy nhiên , do kiến thức còn hạn chế , điều kiện
tiếp xúc thực tế còn ít nên khi e làm bài tiểu luận này không tránh khỏi sai sót .Vì vậy nếu có gì sai sót
mong thầy chỉ dạy và thông cảm cho em. Em xin chân thành cảm ơn thầy Trần Văn Lợi đã giúp e hoàn
thành bài tiểu luận này.
…, ngày … tháng … năm ….
Sinh viên thực hiện
Lê Hoàng Nam

SVTH: Lê Hoàng Nam


2
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mục Lục

I. THÁO CỤM ĐỘNG CƠ .............................................................................................................................................16


1. XẢ ÁP SUẤT CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ...........................................................................................................16
2. THÁO ẮC QUY .....................................................................................................................................................16
3. THÁO KHAY ẮC QUY............................................................................................................................................16
4. THÁO CÁC BÁNH XE PHÍA TRƯỚC ......................................................................................................................16
5. THÁO TẤM CHẮN PHÍA DƯỚI ĐỘNG CƠ BÊN TRÁI ............................................................................................16
6. THÁO TẤM CHẮN PHÍA DƯỚI ĐỘNG CƠ BÊN PHẢI ............................................................................................17
7. XẢ NƯỚC LÀM MÁT............................................................................................................................................18
8. XẢ DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ..............................................................................................19
9. XẢ DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thường) ................................................................................................................20
10. THÁO NẮP CHE ĐẦU TAY GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC..........................................................................................20
11. THÁO CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC BÊN TRÁI ..................................................................21
12. THÁO CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC BÊN PHẢI .................................................................21
13. THÁO CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI ....................................................................................21
14. THÁO CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI ...................................................................................22
15. THÁO TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN .....................................................................................................22
16. THÁO MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƯỚC TRƯỚC ............................................................................................23
17. THÁO GIOĂNG NGẮT KHÍ TRƯỚC PHẢI ............................................................................................................24
18. THÁO TẤM ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN TRONG VÀO DẦM VÁCH NGĂN..........................................................24
19. THÁO ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN NGOÀI .........................................................................................................25
20. THÁO BỘ LỌC GIÓ.............................................................................................................................................26
21. THÁO GIÁ BẮT LỌC GIÓ ....................................................................................................................................28
22. THÁO GIÁ BẮT ẮC QUY .....................................................................................................................................29
23. NGẮT ỐNG BÌNH CHỨA CỦA KÉT NƯỚC ..........................................................................................................29
24. NGẮT ỐNG CHÂN KHÔNG SỐ 3 ........................................................................................................................30
25. NGẮT ỐNG CHÂN KHÔNG SỐ 2 ........................................................................................................................31
26. THÁO ỐNG VÀO CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động) ......................................................................31
27. THÁO ỐNG RA CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động) .........................................................................32
28. THÁO NẮP ĐẬY NẮP QUYLÁT SỐ 2 ...................................................................................................................32
29. THÁO CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ (cho Hộp số tự động) ............................................................................33
30. THÁO CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ (cho Hộp số thường) .............................................................................33
31. NGẮT ỐNG TỪ CÚT NỐI ĐẾN VAN MỘT CHIỀU ................................................................................................34
32. THÁO ỐNG DẪN HƠI NHIÊN LIỆU .....................................................................................................................35
33. NGẮT ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU ............................................................................................................................35
34. THÁO ĐAI V CỦA QUẠT VÀ MÁY PHÁT .............................................................................................................37
35. TÁCH CỤM MÁY NÉN ĐIỀU HOÀ (w/ Hệ thống điều hoà không khí) ...............................................................38

SVTH: Lê Hoàng Nam


3
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

36. TÁCH CỤM XI LANH CẮT LI HỢP (cho Hộp số thường) .....................................................................................38
37. THÁO DÂY ĐIỆN ĐỘNG CƠ ...............................................................................................................................39
38. THÁO NẮP TẤM CHỐNG ỒN NẮP LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số tự động) .............................................................40
39. THÁO TẤM CHE LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số thường)..........................................................................................40
40. TÁCH KHỚP CÁC ĐĂNG LÁI ...............................................................................................................................41
41. THÁO CỤM NẮP LỖ TRỤC LÁI NO.1 ..................................................................................................................42
42. THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƯỚI ......................................................................................43
43. THÁO TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN TRÁI ........................................................................................44
44. THÁO NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thường)..........................................................................................44
45. THÁO TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM (cho Hộp số tự động) ............................................................................45
46. THÁO TẤM TRÊN HỘP DẦM PHÍA SAU .............................................................................................................45
47. THÁO THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN..................................................................................................................46
48. THÁO HỘP DẦM CÔNG XÔN.............................................................................................................................47
49. THÁO MIẾNG ĐỆM TÁP LÔ DƯỚI BÊN TRÁI .....................................................................................................48
50. THÁO GIẮC CẢM BIẾN ÔXY CÓ BỘ SẤY.............................................................................................................48
51. THÁO ĐOẠN ỐNG XẢ PHÍA TRƯỚC ..................................................................................................................50
52. THÁO ĐAI ỐC CẦU TRƯỚC TRÁI .......................................................................................................................51
53. THÁO ĐAI ỐC CẦU TRƯỚC PHẢI .......................................................................................................................52
54. THÁO CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƯỚC TRÁI.............................................................................................................52
55. THÁO CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƯỚC PHẢI ............................................................................................................54
56. THÁO ĐẦU THANH NỐI LÁI TRÁI ......................................................................................................................54
57. THÁO ĐẦU THANH NỐI LÁI PHẢI ......................................................................................................................56
58. TÁCH RỜI CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC TRÁI ............................................................................56
59. TÁCH CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC PHẢI ...................................................................................56
60. THÁO ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC TRÁI ...............................................................................................................56
61. THÁO ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC PHẢI ...............................................................................................................57
62. TÁCH THÁO CỤM CẦU TRƯỚC TRÁI .................................................................................................................57
63. TÁCH THÁO CỤM CẦU TRƯỚC PHẢI.................................................................................................................58
64. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC TRÁI .................................................................................................................58
65. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC PHẢI.................................................................................................................59
66. THÁO NẮP DƯỚI HỘP BÁNH ĐÀ (cho Hộp số tự động)....................................................................................60
67. THÁO BULÔNG BẮT ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ BIẾN MÔ (cho Hộp số tự động) ........................................................60
68. THÁO CỤM ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ ....................................................................................................................60
69. THÁO DẦM NGANG HỆ TREO TRƯỚC (cho Hộp số tự động) ...........................................................................64
70. THÁO DẦM NGANG HỆ TREO TRƯỚC (cho Hộp số thường) ............................................................................64
71. THÁO NẮP HỘP BÁNH ĐÀ .................................................................................................................................67
72. THÁO CỤM MÁY KHỞI ĐỘNG ...........................................................................................................................67

SVTH: Lê Hoàng Nam


4
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

73. THÁO HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ...............................................................................................69


74. THÁO CỤM ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ VÀNH RĂNG (cho Hộp số tự động) ................................................................69
75. THÁO GIÁ BẮT CÁP ĐIỀU KHIỂN (cho Hộp số thường) .....................................................................................69
76. THÁO CỤM HỘP SỐ (cho Hộp số thường) ........................................................................................................69
77. THÁO NẮP LI HỢP (cho Hộp số thường) ...........................................................................................................70
78. THÁO CỤM ĐĨA LI HỢP (cho Hộp số thường) ...................................................................................................72
79. THÁO BÁNH ĐÀ (cho Hộp số thường) ..............................................................................................................72
II. LẮP CỤM ĐỘNG CƠ ...............................................................................................................................................73
1. LẮP CỤM ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ VÀNH RĂNG (cho Hộp số tự động) ..........................................................73
2. LẮP HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ...............................................................................................73
3. LẮP BÁNH ĐÀ (cho Hộp số thƣờng) ...............................................................................................................73
4. LẮP CỤM ĐĨA LI HỢP (cho Hộp số thƣờng) ..................................................................................................75
6. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH NẮP LI HỢP (cho Hộp số thƣờng) .................................................................77
7. LẮP CỤM HỘP SỐ (cho Hộp số thƣờng) .........................................................................................................78
8. LẮP GIÁ BẮT CÁP ĐIỀU KHIỂN (cho Hộp số thƣờng).................................................................................78
9. LẮP CỤM MÁY KHỞI ĐỘNG .........................................................................................................................79
10. LẮP NẮP CHE HỘP BÁNH ĐÀ.....................................................................................................................80
11. LẮP DẦM NGANG HỆ TREO TRƢỚC (cho Hộp số tự động) .....................................................................81
12. LẮP DẦM NGANG HỆ TREO TRƢỚC (cho Hộp số thƣờng) ......................................................................81
13. LẮP CỤM ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ................................................................................................................83
14. LẮP BULÔNG BẮT ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ BIẾN MÔ (cho Hộp số tự động) ..............................................86
15. LẮP NẮP CHE DƢỚI HỘP BÁNH ĐÀ (cho Hộp số tự động) ......................................................................86
16. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC TRÁI ..........................................................................................................86
17. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC PHẢI ..........................................................................................................87
18. LẮP CỤM CẦU TRƢỚC TRÁI ......................................................................................................................87
19. LẮP CỤM CẦU TRƢỚC PHẢI ......................................................................................................................87
20. LẮP ĐÕN TREO DƢỚI TRƢỚC TRÁI .........................................................................................................87
21. LẮP ĐÕN TREO DƢỚI TRƢỚC PHẢI .........................................................................................................88
22. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƢỚC TRÁI ........................................................................88
23. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƢỚC PHẢI ........................................................................88
24. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN TRÁI...............................................................................................................88
25. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN PHẢI...............................................................................................................89
26. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƢỚC TRÁI .....................................................................................................89
27. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƢỚC PHẢI .....................................................................................................89
28. LẮP ĐAI ỐC CẦU TRƢỚC TRÁI..................................................................................................................90
29. LẮP ĐAI ỐC CẦU TRƢỚC PHẢI..................................................................................................................90
30. LẮP ĐOẠN ỐNG XẢ PHÍA TRƢỚC.............................................................................................................90

SVTH: Lê Hoàng Nam


5
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

31. LẮP GIẮC CỦA CẢM BIẾN ÔXY CÓ BỘ SẤY ..........................................................................................91


32. LẮP MIẾNG ĐỆM TÁP LÔ DƢỚI BÊN TRÁI .............................................................................................92
33. LẮP HỘP DẦM CÔNG XÔN .........................................................................................................................93
34. LẮP THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN.............................................................................................................93
35. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM ..........................................................................................................94
36. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM (cho Hộp số tự động).......................................................................94
37. LẮP NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng) ......................................................................................94
38. LẮP TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN TRÁI ..............................................................................95
39. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI ............................................................................95
40. LẮP CỤM NẮP LỖ TRỤC LÁI SỐ 1 .............................................................................................................96
41. LẮP CỤM CÁCĐĂNG TRƢỢT CỦA TRỤC LÁI.........................................................................................96
42. LẮP NẮP TẤM CHỐNG ỒN NẮP LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số tự động) ....................................................96
43. LẮP TẤM CHE LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số thƣờng) ....................................................................................96
44. LẮP DÂY ĐIỆN ĐỘNG CƠ ...........................................................................................................................97
45. LẮP CỤM XI LANH CẮT LI HỢP (cho Hộp số thƣờng) ..............................................................................98
46. LẮP CỤM MÁY NÉN BỘ LÀM MÁT (w/ Điều hoà không khí)...................................................................98
47. LẮP ĐAI V CHO QUẠT VÀ MÁY PHÁT .....................................................................................................98
48. ĐIỀU CHỈNH ĐAI V CHO QUẠT VÀ MÁY PHÁT .....................................................................................99
49. KIỂM TRA ĐAI CHỮ V CHO QUẠT VÀ MÁY PHÁT ...............................................................................99
50. LẮP ỐNG NHIÊN LIỆU ...............................................................................................................................101
51. NỐI CỤM ỐNG DẪN HƠI NHIÊN LIỆU ....................................................................................................101
52. NỐI CÚT NỐI ĐẾN VAN MỘT CHIỀU ......................................................................................................102
53. LẮP CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN SỐ (cho Hộp số tự động) ...........................................................102
54. LẮP CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN SỐ (cho Hộp số thƣờng) ............................................................102
55. LẮP NẮP ĐẬY NẮP QUYLÁT SỐ 2 ..........................................................................................................102
56. LẮP ỐNG RA CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động) ................................................................103
57. LẮP ỐNG VÀO CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động) .............................................................103
58. LẮP ỐNG KÉT NƢỚC SỐ 2.........................................................................................................................103
59. LẮP ỐNG KÉT NƢỚC SỐ 3.........................................................................................................................103
60. LẮP ỐNG BÌNH CHỨA CỦA KÉT NƢỚC .................................................................................................103
61. LẮP GIÁ BẮT ẮC QUY ...............................................................................................................................104
62. LẮP GIÁ BẮT LỌC GIÓ ..............................................................................................................................104
63. LẮP BỘ LỌC GIÓ .........................................................................................................................................104
64. LẮP CỤM TẤM ỐP BÊN TRÊN VÁCH NGĂN .........................................................................................105
65. LẮP TẤM ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN TRONG VÀO DẦM VÁCH NGĂN ........................................106
66. LẮP GIOĂNG NGẮT KHÍ TRƢỚC PHẢI...................................................................................................106
67. LẮP MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƢỚC TRƢỚC..................................................................................107

SVTH: Lê Hoàng Nam


6
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

68. LẮP TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN ...........................................................................................107


69. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƢỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI .......................................................................108
70. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƢỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI .......................................................................108
GỢI Ý: ......................................................................................................................................................................108
71. LẮP CỤM TAY GẠT VÀ LƢỠI GẠT NƢỚC TRƢỚC TRÁI ....................................................................108
Mômen:.....................................................................................................................................................................109
72. LẮP CỤM TAY GẠT VÀ LƢỠI GẠT NƢỚC TRƢỚC PHẢI ....................................................................110
Mômen:.....................................................................................................................................................................110
73. LẮP NẮP CHE ĐẦU TAY GẠT NƢỚC PHÍA TRƢỚC .............................................................................111
74. LẮP KHAY ẮC QUY ....................................................................................................................................111
75. LẮP ẮC QUY ................................................................................................................................................111
Mômen:.....................................................................................................................................................................111
Mômen:.....................................................................................................................................................................112
76. ĐỔ NƢỚC LÀM MÁT VÀO ........................................................................................................................112
Dung tích: .................................................................................................................................................................112
GỢI Ý: ......................................................................................................................................................................112
GỢI Ý: ......................................................................................................................................................................113
LƢU Ý: .....................................................................................................................................................................113
77. BỔ SUNG DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ........................................................................113
78. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ......................................................................113
79. HÃY BỔ SUNG DẦU HỘP SỐ VÀO (cho Hộp số thƣờng).........................................................................113
80. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ THƢỜNG ..........................................................................................................113
CHÚ Ý: .....................................................................................................................................................................113
Mômen:.....................................................................................................................................................................114
81. KIỂM TRA RÒ RỈ NHIÊN LIỆU ..................................................................................................................114
CHÚ Ý: .....................................................................................................................................................................114
GỢI Ý: ......................................................................................................................................................................114
82. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU ................................................................................................................................114
83. KIỂM TRA RÒ RỈ KHÍ XẢ...........................................................................................................................115
84. KIỂM TRA RÒ RỈ NƢỚC LÀM MÁT .........................................................................................................115
LƢU Ý: .....................................................................................................................................................................115
85. LẮP TẤM CHẮN PHÍA DƢỚI ĐỘNG CƠ BÊN PHẢI...............................................................................115
Mômen:.....................................................................................................................................................................115
Mômen:.....................................................................................................................................................................115
88. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH TRƢỚC ........................................................................116
89. KIỂM TRA TÍN HIỆU CẢM BIẾN ABS ......................................................................................................116
III. THÁO RỜI ĐỘNG CƠ ...........................................................................................................................................116

SVTH: Lê Hoàng Nam


7
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

1. THÁO BUGI ....................................................................................................................................................116


2. THÁO CẢM BIẾN TIẾNG GÕ ..............................................................................................................................116
3. THÁO CỤM CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU ĐỘNG CƠ ..............................................................................................117
4. THÁO CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM MÁT ..................................................................................................118
5. THÁO ĐƯỜNG NƯỚC VÀO ...............................................................................................................................119
6. THÁO VAN HẰNG NHIỆT ...................................................................................................................................120
7. THÁO NẮP ĐỔ DẦU...........................................................................................................................................120
8. THÁO VÒNG ĐỆM NẮP LỖ ĐỔ DẦU ..................................................................................................................121
9. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU ...................................................................................................122
10. THÁO CỤM VAN THÔNG HƠI ..................................................................................................................122
11. THÁO NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT.........................................................................................................................123
12. THÁO GIOĂNG NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT ..........................................................................................................124
13. THÁO CỤM VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU PHỐI KHÍ TRỤC CAM................................................................................125
14. THÁO ỐNG DẪN HƯỚNG QUE THĂM DẦU ....................................................................................................126
15. THÁO PULI BƠM NƯỚC ..................................................................................................................................126
16. THÁO GIẢM CHẤN TRỤC KHUỶU ....................................................................................................................128
17. THÁO GIÁ BẮT CHÂN MÁY NẰM NGANG .......................................................................................................130
18. THÁO CỤM BƠM NƯỚC .................................................................................................................................131
19. THÁO CỤM BƠM DẦU ....................................................................................................................................132
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................132
20. THÁO PHỚT CỦA BƠM DẦU ...........................................................................................................................134
21. THÁO BỘ CĂNG XÍCH NO.1 .............................................................................................................................135
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................135
22. THÁO RAY TRƯỢT BỘ CĂNG XÍCH ..................................................................................................................138
23. THÁO BỘ GIẢM RUNG XÍCH NO.1 ..................................................................................................................138
24. THÁO XÍCH ......................................................................................................................................................139
25. THÁO ỐNG PHÂN PHỐI NHIÊN LIỆU ...............................................................................................................139
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................139
26. THÁO BẠC CÁCH CỦA ỐNG PHÂN PHỐI SỐ 1 .................................................................................................140
27. THÁO CAO SU GIẢM CHẤN VÒI PHUN............................................................................................................141
28. THÁO CỤM VÒI PHUN ....................................................................................................................................141
29. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM .................................................................................................................142
30. THÁO TRỤC CAM SỐ 2 ....................................................................................................................................143
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................143
31. THÁO ĐĨA XÍCH PHỐI KHÍ TRỤC CAM .............................................................................................................143
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................143
32. THÁO TRỤC CAM ............................................................................................................................................144

SVTH: Lê Hoàng Nam


8
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................144
33. THÁO CỤM BÁNH RĂNG PHỐI KHÍ TRỤC CAM ...............................................................................................145
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................145
GỢI Ý: ........................................................................................................................................................................145
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................146
GỢI Ý: ........................................................................................................................................................................146
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................146
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................147
34. THÁO NẮP QUY LÁT ........................................................................................................................................147
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................147
35. THÁO GIOĂNG NẮP QUY LÁT..........................................................................................................................148
36. THÁO BỘ LỌC DẦU .........................................................................................................................................148
37. THÁO CÚT NỐI CỦA LỌC DẦU.........................................................................................................................149
38. THÁO PHỚT DẦU PHÍA SAU ĐỘNG CƠ ...........................................................................................................150
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................150
39. THÁO CÁCTE DẦU SỐ 2 ...................................................................................................................................151
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................151
40. THÁO LƯỚI LỌC ĐẦU ......................................................................................................................................152
41. THÁO CÁC TE DẦU ..........................................................................................................................................154
CHÚ Ý: .......................................................................................................................................................................154
42. THÁO VÍT CẤY .................................................................................................................................................155
IV. LẮP LẠI ĐỘNG CƠ ...............................................................................................................................................158
1. LẮP VÍT CẤY .........................................................................................................................................................44
2. LẮP CÁC TE DẦU................................................................................................................................................45
3. LẮP LƯỚI LỌC ĐẦU .............................................................................................................................................46
4. LẮP CÁCTE DẦU SỐ 2 ..........................................................................................................................................46
5. LẮP CÚT NỐI CỦA LỌC DẦU ................................................................................................................................46
6. LẮP B Ộ LỌC DẦU ................................................................................................................................................47
7. LẮP GIOĂNG NẮP QUY LÁT ................................................................................................................................47
8. LẮP NẮP QUY LÁT ...............................................................................................................................................48
9. LẮP PHỚT DẦU PHÍA SAU ĐỘNG CƠ ..................................................................................................................49
10. LẮP CỤM BÁNH RĂNG PHỐI KHÍ TRỤC CAM ....................................................................................................50
11. LẮP TRỤC CAM..................................................................................................................................................51
12. LẮP ĐĨA XÍCH PHỐI KHÍ TRỤC CAM ...................................................................................................................51
13. LẮP TRỤC CAM SỐ 2 .........................................................................................................................................52
14. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM ......................................................................................................................52
15. LẮP XÍCH ...........................................................................................................................................................53

SVTH: Lê Hoàng Nam


9
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

16. LẮP RAY TRƯỢT BỘ CĂNG XÍCH .......................................................................................................................55


17. LẮP BỘ CĂNG XÍCH NO.1 ..................................................................................................................................56
18. LẮP PHỚT CỦA BƠM DẦU.................................................................................................................................56
19. LẮP CỤM BƠM DẦU..........................................................................................................................................57
20. LẮP CỤM BƠM NƯỚC.......................................................................................................................................60
21. LẮP GIÁ BẮT CHÂN MÁY NẰM NGANG ............................................................................................................60
22. LẮP GIẢM CHẤN TRỤC KHUỶU .........................................................................................................................60
23. LẮP PULI BƠM NƯỚC .......................................................................................................................................61
24. KIỂM TRA KHE HỞ XUPÁP .................................................................................................................................62
25. ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ XUPÁP CHÚ Ý: Khi quay trục cam với xích cam đã được tháo ra, hãy quay giảm chấn
trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ 40° từ TDC và gióng rãnh phối khí với dấu của nắp xích cam để tránh cho
các píttông khỏi bị tiếp xúc với các xupáp. .............................................................................................................64
26. LẮP CỤM VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU PHỐI KHÍ TRỤC CAM .....................................................................................74
27. LẮP CỤM VÒI PHUN NHIÊN LIỆU ......................................................................................................................75
28. LẮP CAO SU GIẢM RUNG VÒI PHUN.................................................................................................................75
29. LẮP BẠC CÁCH ỐNG PHÂN PHỐI SỐ 1 ..............................................................................................................76
30. LẮP CỤM ỐNG PHÂN PHỐI ...............................................................................................................................76
31. LẮP NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT ..............................................................................................................................77
32. LẮP CỤM VAN THÔNG HƠI ...............................................................................................................................78
33. LẮP ỐNG DẪN HƯỚNG QUE THĂM DẦU ..........................................................................................................78
34. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU ..................................................................................................................78
35. LẮP ĐỆM CỦA NẮP LỖ ĐỔ DẦU ........................................................................................................................78
36. LẮP NẮP ĐỔ DẦU ..............................................................................................................................................79
37. LẮP VAN HẰNG NHIỆT ......................................................................................................................................79
38. LẮP ĐƯỜNG NƯỚC VÀO...................................................................................................................................79
39. LẮP CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM MÁT ......................................................................................................79
40. LẮP CỤM CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU ĐỘNG CƠ .................................................................................................80
41. LẮP CẢM BIẾN TIẾNG GÕ ..................................................................................................................................80
42. LẮP BUGI ...........................................................................................................................................................81
V. THÁO RỜI NẮP QUY LÁT ........................................................................................................................................82
1. THÁO NÖT VÍT MŨ CÔN SỐ 1 ......................................................................................................................82
2. THÁO CON ĐỘI XUPÁP .................................................................................................................................83
GỢI Ý: ..........................................................................................................................................................................83
3. THÁO NÖT VÍT MŨ CÔN SỐ 2 ......................................................................................................................83
4. THÁO BỘ LỌC CỦA VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU .............................................................................................84
5. THÁO XUPÁP NẠP ..........................................................................................................................................84
6. THÁO XUPÁP XẢ ............................................................................................................................................86
7. THÁO PHỚT DẦU THÂN XUPÁP ..................................................................................................................86
SVTH: Lê Hoàng Nam
10
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

8. THÁO ĐẾ LÒ XO XUPÁP................................................................................................................................87
9. THÁO VÍT CẤY ................................................................................................................................................88
10. THÁO CHỐT BẮT NẮP BẠC TRỤC CAM ..................................................................................................88
V. THÁO THÂN MÁY ...................................................................................................................................................89
1. THÁO CỤM PÍTTÔNG VÀ THANH TRUYỀN ..........................................................................................................89
GỢI Ý: ..........................................................................................................................................................................90
2. THÁO BẠC THANH TRUYỀN.................................................................................................................................90
3. THÁO TRỤC KHUỶU.............................................................................................................................................91
4. THÁO BẠC TRỤC KHUỶU .....................................................................................................................................92
6. THÁO BỘ XÉC MĂNG ..........................................................................................................................................93
CHÚ Ý: .........................................................................................................................................................................93
7. THÁO CHỐT PÍTTÔNG .........................................................................................................................................94
8. THÁO VÒI XẢ NƯỚC TRÊN THÂN MÁY ...............................................................................................................95
9. THÁO VÍT CẤY .....................................................................................................................................................95
10. THÁO CHỐT BẮT BƠM DẦU ..............................................................................................................................95
VII. HỆ THỐNG TREO ..................................................................................................................................................96
1.1. Bộ giảm chấn phía trước .................................................................................................................................96
1.1.1. Tháo ra ......................................................................................................................................................96
1.1.2. Lắp ráp ....................................................................................................................................................107
1.2. Đòn treo phía trước .......................................................................................................................................122
1.2.1. Tháo ra ....................................................................................................................................................122
1.2.2. Lắp ráp ....................................................................................................................................................138
1.3. Thanh ổn định phía trước ..............................................................................................................................159
1.3.1. Tháo ra ....................................................................................................................................................159
1.3.2. Lắp rắp ....................................................................................................................................................173
1.4. Lò xo trụ phía sau ..........................................................................................................................................192
1.4.1. Tháo ra ....................................................................................................................................................192
1.4.2. Lắp ráp ....................................................................................................................................................202
1.5. Bộ giảm chấn phía sau ...................................................................................................................................220
1.5.1. Tháo ra ....................................................................................................................................................220
1.5.2. Lắp ráp ....................................................................................................................................................228
1.6. Dầm cầu sau ..................................................................................................................................................240
1.6.1. Tháo ra ....................................................................................................................................................240
1.6.2. Lắp ráp ....................................................................................................................................................260
2. BÁN TRỤC .............................................................................................................................................................291
2.1. Tháo ra ...........................................................................................................................................................291
2.1.1. XẢ DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ..................................................................................291

SVTH: Lê Hoàng Nam


11
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

2.1.2. XẢ DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thường) ....................................................................................................291


2.1.3. THÁO BÁNH TRƯỚC................................................................................................................................291
2.1.4. THÁO ĐAI ỐC MOAY Ơ CẦU TRƯỚC .......................................................................................................291
2.1.5. THÁO CẢM BIẾN TỐC ĐỘ PHÍA TRƯỚC ..................................................................................................292
2.1.6. THÁO CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC ........................................................................293
2.1.7. THÁO ĐẦU THANH NỐI ...........................................................................................................................294
2.1.8. TÁCH ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC RA ................................................................................................295
2.1.9. TÁCH CỤM CẦU TRƯỚC..........................................................................................................................296
2.1.10. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC TRÁI .....................................................................................................297
2.1.11. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC PHẢI.....................................................................................................298
2.1.12. CỐ ĐỊNH CỤM CẦU TRƯỚC ..................................................................................................................298
2.2. Tháo rời..........................................................................................................................................................299
2.3. Lắp lại .............................................................................................................................................................307
2.4. Lắp ráp ...........................................................................................................................................................320
2.4.1. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC TRÁI ..........................................................................................................320
2.4.2. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC PHẢI ..........................................................................................................321
2.4.3. LẮP CỤM CẦU TRƯỚC (CỤM MOAYƠ TRƯỚC) ......................................................................................321
2.4.4. LẮP ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC ........................................................................................................322
2.4.5. LẮP ĐẦU THANH NỐI ..............................................................................................................................322
2.4.6. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC ...........................................................................323
2.4.7. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ PHÍA TRƯỚC......................................................................................................323
2.4.8. LẮP ĐAI ỐC MOAY Ơ CẦU TRƯỚC ..........................................................................................................325
2.4.9. LẮP BÁNH TRƯỚC ...................................................................................................................................325
2.4.10. BỔ SUNG DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) .....................................................................325
2.4.11. BỔ SUNG DẦU (cho Hộp số thường) ....................................................................................................326
2.4.12. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động).....................................................................326
2.4.13. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thường) ......................................................................................327
2.4.14. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động) ...........................................................327
2.4.15. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thường).............................................................................327
2.4.16. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH TRƯỚC .............................................................................327
VIII. HỆ THỐNG LÁI….………………..………………………………………………………………………………………………………………………329

IX. HỆ THỐNG PHANH….…………….…… ……………………………………………………………………………………………………………….408

 ỐNG MỀM PHANH TRƢỚC .......................................................................................................................408


1. THÁO RA ....................................................................................................................................................408
I Phanh trƣớc(Tháo ra) .............................................................................................................................................495
1 THÁO BÁNH TRƯỚC.......................................................................................................................................495
2 XẢ DẦU PHANH ..............................................................................................................................................495
SVTH: Lê Hoàng Nam
12
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

3 NGẮT ỒNG MỀM PHÍA TRƯỚC ......................................................................................................................495


4 THÁO CỤM XI LANH PHANH ĐĨA ...................................................................................................................495
5 THÁO MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ..............................................................................................................496
6 THÁO ĐỆM CHỐNG ỒN MÁ PHANH TRƯỚC .................................................................................................496
7 THÁO TẤM ĐỠ MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ...............................................................................................496
8 THÁO CHỐT TRƯỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ................................................................................497
9 THÁO BẠC TRƯỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ...................................................................................497
10 THÁO CAO SU CHẮN BỤI BẠC PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC .............................................................................498
11 THÁO GIẮ BẮT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC .......................................................................................498
12 THÁO ĐĨA PHANH TRƯỚC ...........................................................................................................................498
Phanh trƣớc(Lắp ráp)............................................................................................................................................499
1 LẮP ĐĨA PHANH TRƢỚC ..............................................................................................................................499
2 LẮP GIẮ BẮT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ............................................................................................499
3 LẮP CAO SU CHẮN BỤI BẠC PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ..................................................................................499
4 LẮP BẠC TRƯỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ......................................................................................500
5 LẮP CHỐT TRƯỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ...................................................................................500
6 LẮP TẤM ĐỠ MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC ...................................................................................................501
7 LẮP ĐỆM CHỐNG ỒN MÁ PHANH TRƯỚC .....................................................................................................501
8 LẮP MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƯỚC .................................................................................................................502
9 LẮP CỤM XI LANH PHANH ĐĨA .......................................................................................................................502
10 LẮP ỐNG MỀM PHÍA TRƯỚC .......................................................................................................................503
11 ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA ...............................................................................................................503
12 XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH .....................................................................................................................504
13 XẢ KHÍ ĐƯỜNG ỐNG PHANH .......................................................................................................................506
14 KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA ...................................................................................................507
15 KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH.......................................................................................................................507
16 LẮP BÁNH TRƯỚC ........................................................................................................................................507

SVTH: Lê Hoàng Nam


13
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã dụng cụ Tên dụng cụ Hình ảnh minh họa

SVTH: Lê Hoàng Nam


14
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

09010-3C110 Bộ khẩu lục giác

Đầu lục giác


09013-6C110
8mm

Đầu lục giác


09013-6C130
10mm

Dụng cụ cắt
09091-1C100 Gioăng cácte
dầu

Dưỡng đo độ
09216-00021
căng đai

Bảng dụng cụ tháo lắp cụm động cơ

SVTH: Lê Hoàng Nam


15
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

I. THÁO CỤM ĐỘNG CƠ


1. XẢ ÁP SUẤT CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
- Tháo nệm ghế sau.
- Tháo cụm lƣng ghế sau
- Tháo nắp lỗ sửa chữa trên sàn xe phía sau.
- Ngắt giắc nối ra khỏi cụm bơm nhiên liệu.
- Khởi động động cơ. Sau khi động cơ tự chết máy, tắt khoá điện OFF.
- Quay khởi động động cơ một lần nữa và chắc chắn rằng động cơ không nổ máy.
- Tháo nắp bình xăng và xả áp suất.
- Ngắt cáp ra khỏi cực âm của ắc quy.
- Lắp giắc nối vào bơm nhiên liệu

2. THÁO ẮC QUY
288000M120

3. THÁO KHAY ẮC QUY


7443152100

4. THÁO CÁC BÁNH XE PHÍA TRƯỚC

5. THÁO TẤM CHẮN PHÍA DƯỚI ĐỘNG CƠ BÊN TRÁI


Tháo 4 vít và 3 bulông và tháo nắp che dưới động cơ bên trái.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


16
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

514420D040 Cover, Engine Tấm chắn động


Under, Lh cơ bên trái

90159T0008 Screw, No.1 Vít

90119T0144 Bolt W/Washer Bulông

6. THÁO TẤM CHẮN PHÍA DƯỚI ĐỘNG CƠ BÊN PHẢI

Tháo 2 vít và 2 bulông và tháo nắp che dưới động cơ bên phải.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


17
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

514410D120 COVER, ENGINE Tấm chắn dưới


UNDER, RH động cơ bên phải

90159T0008 Screw, No.1 Vít

90119T0144 Bolt W/Washer Bulông

7. XẢ NƯỚC LÀM MÁT


a. Nới lỏng nút xả két nước.
b. Tháo cụm nắp két nước.
c. Nới lỏng nút xả trên thân máy, sau đó xả nước làm mát.

SVTH: Lê Hoàng Nam


18
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
164170C180 COCK Nút vòi xả két
nước

164010H060 CAP SUB-ASSY, Nắp két nước


RADIATOR

8. XẢ DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)


a. Tháo nút xả dầu và đệm nút xả dầu, và xả dầu ATF.
SVTH: Lê Hoàng Nam
19
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Lắp một gioăng mới và nút xả.

9. XẢ DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thường)


a. Tháo nút đổ dầu và gioăng.
b. Tháo nút xả dầu và đệm, sau đó xả dầu hộp số thường.
c. Lắp một gioăng mới và nút xả.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9034118033 PLUG SUB-ASSY, Nút xả dầu hộp số
DRAIN(MTM)

10. THÁO NẮP CHE ĐẦU TAY GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
852920D030 CAP, FRONT Nắp che đầu tay
WIPER ARM gạt nước
HEAD

SVTH: Lê Hoàng Nam


20
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

11. THÁO CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC BÊN TRÁI

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9018210006 NUT (FOR FRONT Ốc tay gạt nước
WIPER ARM
SETTING)

852210D111 ARM, FRONT Tay gat nước mưa


WIPER, LH

12. THÁO CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC BÊN PHẢI

13. THÁO CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI
- Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp 3 vấu ra và tháo tấm thông gió bên trái phía trên
vách ngăn.

SVTH: Lê Hoàng Nam


21
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
550840D010 VENTILATOR SUB- Tấm thông gió
ASSY, COWL SIDE, phía trên vách
LH ngăn

14. THÁO CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI

15. THÁO TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN


a. Nhả khớp 3 kẹp, 4 khóa cài và 8 móc.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


22
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

557080D150 LOUVER SUB- Tấm thông hơi


ASSY, COWL TOP
VENTILATOR

b. Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn


c. Tháo ống dẫn nước.

d. Nhả khớp 5 móc.

16. THÁO MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƯỚC TRƯỚC


a. Tháo 2 bu lông.

SVTH: Lê Hoàng Nam


23
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Trượt thanh nối gạt nước. Nhả khóa chốt cao su, và sau đó tháo giắc nối và tháo cụm thanh nối gạt nước kính
chắn gió.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
851500D130 LINK ASSY, Thanh nối gạt
WINDSHIELD nước
WIPER

851100D130 MOTOR ASSY, Môtơ gạt nước


WINDSHIELD
WIPER

17. THÁO GIOĂNG NGẮT KHÍ TRƯỚC PHẢI


- Nhả khớp 3 vấu và tháo gioăng ngắt khí trước

18. THÁO TẤM ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN TRONG VÀO DẦM VÁCH NGĂN
- Tháo 2 bulông và tháo thanh giằng bên trong tấm ốp phía trên vách ngăn.

SVTH: Lê Hoàng Nam


24
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

19. THÁO ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN NGOÀI


a. Ngắt kẹp dây điện.

b. Tháo 8 bu lông và tháo tấm bên ngoài trên vách ngăn.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


25
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

557010D140 PANEL, COWL Tấm trên vách


TOP, OUTER ngăn

20. THÁO BỘ LỌC GIÓ

a. Tách giắc nối cảm biến lưu lượng khí nạp và kẹp dây điện.

b. Tách ống cấp chân không và ống cấp hơi nhiên liệu số 1 ra khỏi cụm van chuyển chân không.

c. Tách giắc nối cụm van chuyển chân không và kẹp dây điện.

d. Tách ống thông hơi ra khỏi ống lọc gió.

e. Nhả nắp lọc gipó bằng với ống lọc gió số 1.

f. Nới lỏng kẹp ống dẫn của lọc gió trên phía cổ họng gió và tháo nắp lọc gió và ống lọc gió.

g. Tháo phần tử lọc gió.

h. Tách kẹp dây điện ra khỏi vỏ lọc gió.

i. Tháo 2 bulông và tháo nắp lọc gió với ống vào lọc gió số 1.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


26
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

222040C020 METER SUB-ASSY, Cảm biến lưu


INTAKE AIR FLOW lượng khí nạp

177000M030 CLEANER ASSY, Bộ lọc gió


AIR

178800M031 HOSE, AIR ống lọc gió số 1


CLEANER, NO.1

2586021070 VALVE ASSY, Van chân không


VACUUM
SWITCHING

SVTH: Lê Hoàng Nam


27
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

2382021100 HOSE ASSY, FUEL Ống cấp hơi xăng


VAPOR FEED

90119T0127 Bulong bắt lọc gió

21. THÁO GIÁ BẮT LỌC GIÓ


a. Tách kẹp đây điện ra khỏi giá bắt bộ lọc khí.

b. Tháo 2 bu lông và giá bắt bộ lọc gió.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


28
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

9048018006 GROMMET Đệm đế lọc gió

1777121050 BRACKET, AIR Giá bắt lọc gió


CLEANER

22. THÁO GIÁ BẮT ẮC QUY

a. Tách kẹp dây điện ra khỏi giá bắt động cơ.

b. Tháo 5 bulông và tháo giá bắt ắc quy.

23. NGẮT ỐNG BÌNH CHỨA CỦA KÉT NƯỚC

- Ngắt ống bình chứa của két nước ra khỏi ống đổ nước.

SVTH: Lê Hoàng Nam


29
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
163780M050 HOSE OR ống bình chứa
PIPE(FOR nước
RADIATOR
RESERVE TANK)

24. NGẮT ỐNG CHÂN KHÔNG SỐ 3

- Tháo ống nƣớc két nƣớc số 3 ra khỏi ống đổ nƣớc.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


30
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

165730M010 HOSE, RADIATOR, ống két nước số 3


NO.3

25. NGẮT ỐNG CHÂN KHÔNG SỐ 2

- Tháo ống két nƣớc số 2 ra khỏi ống


nƣớc vào.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
165720M040 HOSE, RADIATOR, ống két nước số 2
NO.2

26. THÁO ỐNG VÀO CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động)

- Nới lỏng kẹp và tháo ống dầu vào của bộ làm mát dầu.

SVTH: Lê Hoàng Nam


31
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

27. THÁO ỐNG RA CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động)

- Nới lỏng kẹp và tháo ống ra của bộ làm mát dầu.

28. THÁO NẮP ĐẬY NẮP QUYLÁT SỐ 2

Tháo 4 đai ốc, nắp đậy nắp quy lát số 2.

SVTH: Lê Hoàng Nam


32
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
112120M012 COVER, CYLINDER Vỏ nắp máy
HEAD, NO.2

29. THÁO CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ (cho Hộp số tự động)

a. Tháo đai ốc và cáp điều khiển hộp số ra khỏi cần trục


điều khiển.

b. Tháo kẹp và ngắt cáp điều khiển ra khỏi giá bắt cáp.

30. THÁO CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ (cho


Hộp số thường)

a. Tháo 2 kẹp và 2 vòng đệm, rồi ngắt 2 cáp


hộp số.

b. Tháo 2 kẹp và ngắt 2 cáp ra khỏi giá bắt cáp điều khiển.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


33
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

338200D140 Cable Assy, Cụm cáp hộp số


Transmission
Control

9046814016 Clip Kẹp

9046814029 Clip Kẹp

9020108267 Washer, Plate Vòng đệm


(For Transfer
Control Cable)

31. NGẮT ỐNG TỪ CÖT NỐI ĐẾN VAN MỘT CHIỀU

Tháo ống nối giữa cút và van một chiều ra khỏi ống chân không bộ trợ lực phanh.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


34
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

4477252090 HOSE, CHECK ống chân không


VALVE TO bộ trợ lực phanh
CONNECTOR
TUBE

9046716014 CLIP(FOR AIR vòng kẹp ống


HOSE NO.3) chân không

32. THÁO ỐNG DẪN HƠI NHIÊN LIỆU


Tháo ống dẫn hơi nhiên liệu.

33. NGẮT ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU


a. Tháo kẹp ống nhiên liệu số 1.

SVTH: Lê Hoàng Nam


35
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Kẹp cái hãm như trong hình vẽ, sau đó kéo cút nối ống nhiên liệu ra.

CHÚ Ý:

 Làm sạch bẩn hoặc


vật thể lạ trên cút nối
ống nhiên liệu trước
khi thực hiện công
việc này.
 Không được làm xước
hoặc vật thể lạ bám
lên các chi tiết khi
ngắt ống, vì cút nối
ống nhiên liệu có các
gioăng chữ O để làm
kín.
 Hãy thực hiện công
việc này bằng tay.
Không được dùng bất
cứ dụng cụ nào.
 Không được bẻ mạnh
làm cong hoặc làm xoắn ống nhựa.
 Hãy bảo vệ chi tiết được tháo ra bằng cách che chúng bằng các túi nilông sau khi tháo
ống nhiên liệu.
 Nếu cút nối nhiên liệu và ống thép bị kẹt, hãy đẩy và kéo chúng để ngắt chúng.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
239010M010 TUBE SUB-ASSY, ống dẫn nhiên
FUEL liệu

SVTH: Lê Hoàng Nam


36
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

2384121050 CLAMP, FUEL Kẹp ống nhiên


PIPE, NO.1(FOR liệu
EFI)

34. THÁO ĐAI V CỦA QUẠT VÀ MÁY PHÁT

a. Nới lỏng các bu lông A và B.

b. Nhả dây đai V của quạt và máy phát chùng xuống và tháo đai V ra.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
90916T2025 BELT, V(FOR FAN Dây đai
& ALTERNATOR)

SVTH: Lê Hoàng Nam


37
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

35. TÁCH CỤM MÁY NÉN ĐIỀU HOÀ (w/ Hệ thống điều hoà không khí)

a. Ngắt giắc nối và tháo kẹp.

b. Tháo 4 bu lông và máy nén.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
883200D020 COMPRESSOR Máy nén (lốc
ASSY, COOLER lạnh)

9009904950 BOLT Bulong

36. TÁCH CỤM XI LANH CẮT LI HỢP (cho Hộp số thường)

Tháo 4 bu lông, sau đó tách xi lanh cắt li hợp ra.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


38
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

3147052121 CYLINDER ASSY, Xylanh cắt ly hợp


CLUTCH RELEASE

9161160822 BOLT(FOR Bulong bắt xylanh


CLUTCH RELEASE
CYLINDER
SETTING)

37. THÁO DÂY ĐIỆN ĐỘNG CƠ

a. Kéo cần và ngắt giắc nối ra khỏi ECM.

b. Tháo 2 giắc nối và kẹp ra khỏi hộp đầu nối khoang động cơ, rồi tháo dây điện.

SVTH: Lê Hoàng Nam


39
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Tháo bu lông và tách dây nối mát hộp số của dây điện khoang động cơ.

38. THÁO NẮP TẤM CHỐNG ỒN NẮP LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số tự động)
Tháo thảm trải sàn và 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái.

39. THÁO TẤM CHE LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số thường)


Tháo thảm trải sàn và 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái.

SVTH: Lê Hoàng Nam


40
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
452590D070 SHEET, COLUMN Nắp chống ồn
HOLE COVER trục lái
SILENCER

40. TÁCH KHỚP CÁC ĐĂNG LÁI


a. Dùng đai an toàn để cố định cụm trục lái, để tránh làm gẫy cáp xoắn.

b. Đặt các dấu ghi nhớ trên các đăng trượt của cụm trục lái trung gian và cụm trợ lực lái.

c. Nới lỏng bulông A, tháo bulông B và tách cụm trục lái trung gian.

SVTH: Lê Hoàng Nam


41
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
452600D110 SHAFT ASSY, Cụm trục lái trung
STEERING gian
INTERMEDIATE,
NO.2

452090D030 YOKE SUB-ASSY, Khớp nối trung


STEERING guan
SLIDING

90119T0168 BOLT WWASHER Bulong

41. THÁO CỤM NẮP LỖ TRỤC LÁI NO.1

Tháo kẹp A, tách kẹp B ra khỏi thân xe và tách nắp lỗ trục lái No.1.

SVTH: Lê Hoàng Nam


42
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9046706188 CLIP Kẹp lỗ trục lái

42. THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƯỚI

Nhả khớp 2 vấu và 2 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp phía dưới ở giữa bảng táp lô.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


43
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

554340D060B2 PANEL, Tấp ốp dưới bảng


INSTRUMENT taplo
PANEL FINISH,
LOWER CENTER

43. THÁO TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN TRÁI

Nhả khớp 6 vấu và 3 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô đầu bên trái.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
554350D060B2 PANEL, Tấm ốp bảng táp
INSTRUMENT PA lô bên trái

44. THÁO NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thường)

Tháo núm cần chuyển số.

SVTH: Lê Hoàng Nam


44
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Knob Sub-Assy, Tay cầm chuyển


335040D100B0
Shift Lever số

Lever Assy, Shift Cần chuyển số


335300D051
(For Floor Shift) trên sàn

45. THÁO TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM (cho Hộp số tự động)

46. THÁO TẤM TRÊN HỘP DẦM PHÍA SAU

a. Nhả khớp 3 kẹp và 3 vấu.

b. Ngắt giắc nối và tháo tấm phía sau trên hộp dầm.

SVTH: Lê Hoàng Nam


45
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Panel Sub-Assy,
Tấm phía sau trên
588050D010E0 Console, Upper
hộp dầm
Rear

9046710203 CLIP Vấu kẹp

47. THÁO THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN

Tháo thảm hộp dầm.

SVTH: Lê Hoàng Nam


46
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

CARPET, Thảm hộp dầm


588150D110
CONSOLE BOX công xôn

48. THÁO HỘP DẦM CÔNG XÔN

a. Tháo kẹp.

b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.

c. Nhả khớp 4 vấu và tháo cụm hộp dầm phía


sau.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

BOX, REAR Hộp dầm công


589120D010
CONSOLE, NO.2 xôn

SVTH: Lê Hoàng Nam


47
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Box Assy, Cụm hộp dầm


589100D040E0
Console, Rear phía sau

49. THÁO MIẾNG ĐỆM TÁP LÔ DƯỚI BÊN TRÁI

a. Tháo vít I.

b. Nhả khớp vấu và 3 kẹp, rồi tháo đệm lót phía dưới bảng táp lô.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PAD,
Miếng đệm táp lô
554700D020E0 INSTRUMENT,
dưới bên trái
LOWER LH

50. THÁO GIẮC CẢM BIẾN ÔXY CÓ BỘ SẤY

a. Tháo giắc cảm biến ôxy có sấy No.2.

b. Tháo thảm trải sàn.

c. Tháo cao su đệm và luồn giắc nối của cảm biến ôxy có sấy No.2 qua sàn xe.

SVTH: Lê Hoàng Nam


48
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

d. Dùng SST, lắp cảm biến ôxy có bộ sấy No.2.

SST 09224-00010

Dụng cụ tháo cảm biến oxy

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


49
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

SENSOR, OXYGEN
8946552370 Cảm biến oxy
NO.2

51. THÁO ĐOẠN ỐNG XẢ PHÍA TRƯỚC

a. Tháo 2 bulông và 2 lò xo nén.

b. Tháo 4 giá đỡ ống xả số 4 và đoạn ống xả phía trước.

c. Tháo 2 gioăng ống xả.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PIPE ASSY,
174100M120 ống xả phía trước
EXHAUST, FRONT

90109T0005 BOLT Bulong

SVTH: Lê Hoàng Nam


50
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

SPRING
90501T0007 Lò xo nén
COMPRESSION

SUPPORT,
175650M020 EXHAUST PIPE, Giá đỡ ống xả
NO.4

52. THÁO ĐAI ỐC CẦU TRƯỚC TRÁI

a. Dùng SST và búa, nhả phần hãm của đai ốc moayơ cầu xe.

SST 09930-00010
CHÚ Ý:

 Cắm SST vào rãnh với mặt phẳng hướng lên trên.
 Không được làm hỏng đầu của SST bằng cách dùng
máy mài.
 Mở hãm hoàn toàn trước khi tháo đai ốc moay ơ cầu
xe.
 Không được làm hỏng các ren của bán trục.

Dụng cụ đục đai ốc bán trục

SVTH: Lê Hoàng Nam


51
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Dùng đầu khẩu 30 mm, tháo đai ốc moayơ cầu xe.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

NUT (FOR FRONT


9017722001 AXLE Đai ốc mayơ
SHAFT),RH/LH

53. THÁO ĐAI ỐC CẦU TRƯỚC PHẢI

54. THÁO CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƯỚC TRÁI

a. Tháo bu lông và tháo cảm biến tốc độ và ống mềm phanh.

SVTH: Lê Hoàng Nam


52
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Tháo bu lông và tách cảm biến tốc độ ra khỏi cam lái.

CHÚ Ý:

 Giữ cho đầu cảm biến tốc độ và phần lắp ráp khỏi bị bẩn bám vào.
 Tháo cảm biến tốc độ mà không xoay nó ra khỏi góc lắp ban đầu của nó.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


53
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

SENSOR, SPEED, Cảm biến tốc độ


895430D040
FRONT LH bên trái

Ống mềm phanh


Hose, Flexible, trước
90947T2034
No.1(For Front) (ống tuy ô phanh
trước)

55. THÁO CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƯỚC PHẢI

56. THÁO ĐẦU THANH NỐI LÁI TRÁI

a. Tháo chốt chẻ và đai ốc xẻ rãnh.

b. Lắp SST (vòng đệm B) vào phần ren của đầu thanh nối.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn các đầu phía trên của phần có ren của đầu thanh nối và SST (vòng đệm B) đã
được gióng thẳng nhau.

SVTH: Lê Hoàng Nam


54
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Dụng cụ cảo khớp cầu

c. Dùng SST, tách đầu thanh nối ra khỏi cụm cầu trước

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


55
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

4504709250 End Sub-Assy, Tie Rotuyn lái bên


Rod, Lh trái

57. THÁO ĐẦU THANH NỐI LÁI PHẢI

58. TÁCH RỜI CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC TRÁI

Tháo bu lông và tách thanh nối thanh ổn định ra khỏi bộ giảm chấn.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
488200D020 LINK ASSY, FRONT Thanh kết nối
STABILIZER, giữa thanh giằng
RH/LH với treo trước trái
phải
9017912151 NUT(FOR FRONT Đai ốc
STABILIZER LINK)

59. TÁCH CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC PHẢI

60. THÁO ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC TRÁI

a. Tháo kẹp và đai ốc xẻ rãnh.

b. Lắp SST (miếng cách B) vào phần ren của khớp cầu dưới.
SVTH: Lê Hoàng Nam
56
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Dùng SST, tách đòn treo dưới phía trước ra khỏi cụm cầu trước.

61. THÁO ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC PHẢI

62. TÁCH THÁO CỤM CẦU TRƯỚC TRÁI

a. Dùng búa nhựa, đóng lên đầu của bán trục và nhả khớp vùng lắp giữa bán trục và cầu trước.

b. Hãy đẩy cầu trước ra khỏi xe để tháo bán trục ra khỏi cầu trước.

CHÚ Ý:

 Không được đẩy cầu trước ra khỏi xe nhiều quá mức cần thiết.
 Không được làm hỏng cao su khớp ngoài.
 Không được làm hỏng rôto cảm biến tốc độ.
 Treo bán trục lên bằng dây.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


57
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

434200D210 SHAFT ASSY, Bán trục bên trái


FRONT DRIVE, LH

63. TÁCH THÁO CỤM CẦU TRƯỚC PHẢI

64. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC TRÁI

Dùng SST, tháo bán trục.

SST 09520-01010
09520-24010 (09520-32040)
CHÚ Ý:

 Không được làm hỏng phớt chắn dầu.


 Không được làm hỏng cao su khớp trong.
 Không được đánh rơi bán trục.

Mã dụng cụ Tên dụng cụ Hình ảnh minh họa

Tay vam tháo


09520-01010
bán trục

SVTH: Lê Hoàng Nam


58
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Trục bánh
răng bán trục
09520-24010
vi sai vam

09520-32040 Bộ búa giật

65. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƯỚC PHẢI

Dùng một tô vít và một búa, tháo bán trục.

CHÚ Ý:

 Không được làm hỏng phớt chắn dầu.


 Không được làm hỏng cao su khớp trong.
 Không được đánh rơi bán trục.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SVTH: Lê Hoàng Nam


59
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

434100D280 Shaft Assy, Bán trục trước


Front Drive, Rh bên phải

66. THÁO NẮP DƯỚI HỘP BÁNH ĐÀ (cho Hộp số tự động)

67. THÁO BULÔNG BẮT ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ BIẾN MÔ (cho Hộp số tự động)

68. THÁO CỤM ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ

a. Đặt kích động cơ.

b. Tháo 5 bu lông và đai ốc và tháo các cao su chân máy bên phải.

c. Tháo bu lông xuyên và đai ốc và tách cao su chân máy bên trái ra.

SVTH: Lê Hoàng Nam


60
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

d. Tháo 5 bulông và ngắt cao su chân máy bên trái.

e. Tháo 6 bu lông và tháo cụm động cơ cùng với hộp số và dầm ngang hệ treo trước ra khỏi xe.

SVTH: Lê Hoàng Nam


61
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Insulator Sub-
1230521330 Assy, Engine Chân máy
Mounting

Bracket, Engine
Mounting,
Giá bắt chân
123150M011 Rh(For
máy
Transverse
Engine)

SVTH: Lê Hoàng Nam


62
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Rod, Engine
123630M010 Chân máy số 8
Moving Control

Insulator,
Engine
Mounting, Cao su chân
1237221131
Lh(For hộp số
Transverse
Engine)

Bracket, Engine
Mounting,
123250M060 Lh(For Chân máy trái
Transverse
Engine)

BOLT, WASHER
9010510384 Bulong
BASED

SVTH: Lê Hoàng Nam


63
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

9017908256 NUT Đai ốc

9010510550 BOLT, FLANGE Bulong xuyên

69. THÁO DẦM NGANG HỆ TREO TRƯỚC (cho Hộp số tự động)

70. THÁO DẦM NGANG HỆ TREO TRƯỚC (cho Hộp số thường)

a. Tháo bulông và tụ điện chống nhiễu rađiô.

b. Tháo bu lông và giá bắt dây điện cảm biến ôxy.

SVTH: Lê Hoàng Nam


64
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Lắp 2 móc treo động cơ bằng 2 bu lông như được chỉ ra trên hình vẽ.

Mômen: 40 N*m{ 408 kgf*cm , 30 ft.*lbf }

d. Dùng xích và palăng treo động cơ, treo cụm động cơ có hộp số và dầm ngang hệ treo trước.

e. Tháo bulông xuyên ra khỏi thanh điều khiển dịch chuyển động cơ và tháo dầm ngang hệ treo trước.

SVTH: Lê Hoàng Nam


65
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

f. Tháo bulông và thanh điều khiển dịch chuyển động cơ.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9098004141 Condenser, Radio Tụ chống nhiễu
Setting radio

1228121010 Hanger, Engine, Móc treo động cơ


No.1

SVTH: Lê Hoàng Nam


66
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Bracket, Engine Giá bắt chân treo


123130M010
Mounting Control động cơ

Rod, Engine
123630M010 Chân máy số 8
Moving Control

71. THÁO NẮP HỘP BÁNH ĐÀ

Nhả khớp vấu bằng cách đẩy nó ra ngoài và tháo vỏ bánh đà.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1136321010 COVER, Vấu
FLYWHEEL
HOUSING SIDE

72. THÁO CỤM MÁY KHỞI ĐỘNG

a. Tháo nắp cực.

b. Tháo đai ốc và ngắt cực 30.

c. Ngắt giắc nối.


SVTH: Lê Hoàng Nam
67
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

d. Tháo 2 bu lông và máy khởi động.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
281000M050 Starter Assy Máy khỏi động

Bolt (For Transfer Bulong bắt máy


9161261065
Case)Cover No.2 khởi động

Đai ốc máy khởi


90182T0011
động

SVTH: Lê Hoàng Nam


68
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

73. THÁO HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)

74. THÁO CỤM ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ VÀNH RĂNG (cho Hộp số tự động)

75. THÁO GIÁ BẮT CÁP ĐIỀU KHIỂN (cho Hộp số thường)

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
335240D070 Bracket, Control Giá bắt cáp hộp
Lever Housing số
Support (For Floor
Shift)

Bolt (For
Transmission Bulong giá bắt
9161261030
Control Cable hộp số
Bracket)

76. THÁO CỤM HỘP SỐ (cho Hộp số thường)

Tháo 7 bulông và hộp số.

SVTH: Lê Hoàng Nam


69
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
3110552060 Case Sub-Assy, Vỏ hộp số
Transaxle(Mtm)

Bolt(For Transaxle
90119T0225 Case & Engine Bulong vỏ hộp số
Setting)

77. THÁO NẮP LI HỢP (cho Hộp số thường)

Đánh các dấu ghi nhớ trên nắp ly hợp và bánh đà.

Nới lỏng từng bulông bắt mỗi lần 1 vòng cho đến khi sức căng của lò xo được nhả ra.

Tháo bulông bắt và kéo nắp ly hợp ra.

SVTH: Lê Hoàng Nam


70
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
3121052052 COVER ASSY, Nắp ly hợp
CLUTCH

BOLT (FOR
TRANSMISSION Bulong bắt ly
9011908079
CONTROL CABLE hợp
BRACKET)

SVTH: Lê Hoàng Nam


71
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

78. THÁO CỤM ĐĨA LI HỢP (cho Hộp số thường)

79. THÁO BÁNH ĐÀ (cho Hộp số thường)

a. Giữ trục khuỷu bằng SST.

SST 09960-10010 (09962-01000, 09963-01000)

b. Tháo 6 bulông và bánh đà.

SVTH: Lê Hoàng Nam


72
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
134050M010 FLYWHEEL SUB- Bánh đà
ASSY

BOLT, FLYWHEEL Bulông bắt


9091301024
SETTING bánh đà

II. LẮP CỤM ĐỘNG CƠ


1. LẮP CỤM ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ VÀNH RĂNG (cho Hộp số tự động)
2. LẮP HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)
3. LẮP BÁNH ĐÀ (cho Hộp số thƣờng)
a. Giữ trục khuỷu bằng SST.
SST
SVTH: Lê Hoàng Nam
73
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

09960-10010(09962-
01000, 09963-01000)

b. Làm sạch 6 bu lông và lỗ bu lông.

c. Bôi keo lên 2 hoặc 3 ren của bulông.

CHÚ Ý:
Không đƣợc khởi động động cơ ít
nhất một tiếng đồng hồ sau khi lắp.

Keo:
Keo làm kín chính hiệu của
Toyota 1324, Three Bond 1324
hay tƣơng đƣơng

d. Lắp bánh đà bằng 6 bu lông.

SVTH: Lê Hoàng Nam


74
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

e. Lắp bánh đà bằng 6 bu lông theo thứ tự


nhƣ trên hình vẽ.

Mômen:
49 N*m{ 500 kgf*cm , 38
ft.*lbf }

f. Đánh các dấu sơn trên mũ bu lông theo hƣớng ở phía trên động cơ.

g. Hãy xiết chặt các bu lông 90 độ theo thứ tự nhƣ trên hình vẽ.

4. LẮP CỤM ĐĨA LI HỢP (cho Hộp số


thƣờng)

a. Cắm SST vào cụm đĩa ly hợp, sau đó


cắm chúng vào cụm bánh đà.
SST
09301-00110
CHÚ Ý:

SVTH: Lê Hoàng Nam


75
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Cắm cụm đĩa ly hợp theo đúng hƣớng.

5. LẮP NẮP LI HỢP (cho Hộp số thƣờng)


a. Gióng thằng các dấu trên cụm nắp ly
hợp với dấy trên cụm bánh đà.

b. Theo quy trình nhƣ trong hình vẽ, xiết


6 bulông theo thứ tự, bắt đầu từ
bulông nằm gần chốt hãm ở bên trên.

Mômen:
19 N*m{ 195 kgf*cm , 14
ft.*lbf }
GỢI Ý:
 Theo thƣ tự nhƣ trong hình vẽ,
xiết đều từng bulông một.
 Di chuyển nhẹ nhàng SST lên và xuống, sang trái và sang phải sau đó kiểm tra rằng
đĩa là ở giữa và xiết các bulông.

SST 09301-00110

Mã phụ Tên tiếng Anh Tên tiếng Hình ảnh


tùng Việt

SVTH: Lê Hoàng Nam


76
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

3121052052 COVER ASSY, Nắp ly hợp


CLUTCH

BOLT (FOR
TRANSMISSION
Bulong bắt
CONTROL
ly hợp
CABLE
BRACKET)

6. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH NẮP LI HỢP (cho Hộp số thƣờng)


a. Dùng đồng hồ so có con lăn, kiểm tra
độ thẳng hàng của đầu lò xo mặt trời.

Độ không thẳng lớn nhất:


0.5 mm (0.020 in.)

b. Nếu không thẳng hàng nhƣ tiêu


chuẩn, dùng SST, điều chỉnh dộ
phẳng của của đầu lò xo.
SST
09333-00013

SVTH: Lê Hoàng Nam


77
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

7. LẮP CỤM HỘP SỐ (cho Hộp số thƣờng)


a. Gióng thẳng trục sơ cấp với đĩa li hợp
và lắp hộp số lên động cơ.

b. Lắp 7 bulông.

Mômen:
33 N*m{ 336 kgf*cm , 24
ft.*lbf }

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
3110552060 Case Sub-Assy, Vỏ hộp số
Transaxle(Mtm)

Bolt(For
Transaxle Case Bulong vỏ hộp
90119T0225
& Engine số
Setting)

8. LẮP GIÁ BẮT CÁP ĐIỀU KHIỂN (cho Hộp số thƣờng)

a. Lắp giá đỡ cáp điều khiển bằng 2 bu


lông.

SVTH: Lê Hoàng Nam


78
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
25 N*m{ 250 kgf*cm , 18
ft.*lbf }

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
335240D070 Bracket, Giá bắt cáp
Control Lever hộp số
Housing
Support (For
Floor Shift)

Bolt (For
Transmission Bulong giá bắt
9161261030
Control Cable hộp số
Bracket)

9. LẮP CỤM MÁY KHỞI ĐỘNG

a. Lắp máy khởi động bằng 2 bu lông.

Mômen:
37 N*m{ 377 kgf*cm , 27
ft.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


79
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Lắp giắc nối.

c. Nối cực 30 với đai ốc.

Mômen:
9.8 N*m{ 100 kgf*cm , 87
in.*lbf }

d. Đóng nắp cực.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
281000M050 Starter Assy Máy khỏi động

Bolt (For
Transfer Bulong bắt
9161261065
Case)Cover máy khởi động
No.2
Đai ốc máy
90182T0011
khởi động

10. LẮP NẮP CHE HỘP BÁNH ĐÀ

a. Cắm phần vấu lồi vào phía thân máy


trong khi ấn nó dọc theo thân máy,
hãy lắp vấu vào thân máy.

CHÚ Ý:

 Chắc chắn rằng vấu phát ra tiếng


SVTH: Lê Hoàng Nam
80
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

tách, điều đó có nghĩa là nó đã


lắp chặt.
 Thay vấu bằng chiếc mới nếu
nó không thể lắp chặt hoặc bị
biến dạng.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1136321010 COVER, Vấu
FLYWHEEL
HOUSING
SIDE

11. LẮP DẦM NGANG HỆ TREO TRƢỚC (cho Hộp số tự động)

12. LẮP DẦM NGANG HỆ TREO TRƢỚC (cho Hộp số thƣờng)


a. Lắp thanh điều khiển dịch chuyển
động cơ bằng bulông.

Mômen:
100 N*m{ 1020 kgf*cm , 74
ft.*lbf }

GỢI Ý:
Chỉ thực hiện quy trình này khi thay
thế thanh điều khiển dịch chuyển động
cơ khi cần thiết.

b. Lắp thanh điều khiển dịch chuyển


động cơ bằng bulông xuyên.

Mômen:
120 N*m{ 1224 kgf*cm , 89
ft.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


81
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Tháo 2 bu lông và tháo 2 giá treo


động cơ.

d. Lắp giá bắt dây điện cảm biến ôxy có


bộ sấy bằng bulông.

Mômen:
60 N*m{ 612 kgf*cm , 44
ft.*lbf }

e. Lắp tụ chống nhiễu rađiô bằng bulông.

Mômen:
40 N*m{ 408 kgf*cm , 30
ft.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


82
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9098004141 Condenser, Tụ chống
Radio Setting nhiễu radio

1228121010 Hanger, Móc treo động


Engine, No.1 cơ

Bracket,
Engine Giá bắt chân
123130M010
Mounting treo động cơ
Control

Rod, Engine
123630M010 Moving Chân máy số 8
Control

13. LẮP CỤM ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ

a. Đặt cụm động cơ cùng với hộp số và


dầm ngang phía trƣớc lên kích động cơ.

b. Vận hành kích động cơ và nâng cụm


động cơ có hộp số và đầm ngang hệ
treo trƣớc đến vị trí có thể lắp đƣợc các
cao su chân máy bên phải và bên trái.

SVTH: Lê Hoàng Nam


83
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Lắp cao su chân máy bên trái bằng


5 bulông.

Mômen:
52 N*m{ 530 kgf*cm , 38
ft.*lbf }

GỢI Ý:
Chỉ thực hiện quy trình này khi thay
thế cao su chân máy khi cần thiết.

d. Lắp cao su chân máy bên trái


bằng bulông xuyên và đai ốc.

Mômen:
52 N*m{ 530 kgf*cm , 38
ft.*lbf }

e. Lắp cao su chân máy bên trái bằng


5 bulông và đai ốc.

Mômen:
52 N*m{ 530 kgf*cm , 38
ft.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


84
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

f. Vận hành kích kích động cơ và lắp tạm


cụm động cơ có hộp số và dầm ngang
hệ treo trƣớc vào xe bằng 6 bu lông.

g. Cắm SST vào các lỗ chuẩn của dầm


ngang hệ treo trƣớc bên phải và bên
trái tƣơng ứng và xiết chặt các bu lông
A, B và C trên cả hai bên qua một vài
lần.
SST

09670-00010

SVTH: Lê Hoàng Nam


85
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
70 N*m{ 714 kgf*cm , 52 ft.*lbf } cho bu lông A 160
N*m{ 1631 kgf*cm , 118 ft.*lbf } cho bu lông B 95
N*m{ 969 kgf*cm , 70 ft.*lbf } cho bu lông C
LƢU Ý:
 Cắm SST thẳng đứng vào lỗ chuẩn.
 Nếu không thể tra SST vào theo phƣơng thẳng đứng, hãy nới lỏng tất cả các bu lông
và sau đó cắm lại.

14. LẮP BULÔNG BẮT ĐĨA DẪN ĐỘNG VÀ BIẾN MÔ (cho Hộp số tự động)

15. LẮP NẮP CHE DƢỚI HỘP BÁNH ĐÀ (cho Hộp số tự động)

16. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC TRÁI


a. cho Hộp số tự động:

i. Bôi dầu ATF lên then hoa của trục khớp trong.

b. Cho Hộp số thƣờng:

i. Bôi dầu bánh răng lên then hoa của trục khớp trong.

c. Gióng thẳng then hoa trục khớp trong


và lắp bán trục vào bằng tô vít và búa.

SVTH: Lê Hoàng Nam


86
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

CHÚ Ý:
 Hƣớng miệng của phanh hãm
lỗ khớp trong bán trục trƣớc

xuống dƣới.
 Không đƣợc làm hỏng phớt
chắn dầu.
 Không đƣợc làm hỏng cao su
khớp trong.
GỢI Ý:
Xác nhận xem bán trục đƣợc lắp
chắc chắn bằng cách kiểm tra lực
phản ứng và tiếng kêu.

17. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC PHẢI


GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

18. LẮP CỤM CẦU TRƢỚC TRÁI

a. Hãy đẩy cầu trƣớc ra khỏi xe để gióng thẳng then hoa của bán trục với cầu trƣớc và lắp cầu
trƣớc.

CHÚ Ý:

 Không đƣợc đẩy cầu trƣớc ra khỏi xe nhiều quá mức cần thiết.
 Không đƣợc làm hỏng cao su khớp ngoài.
 Kiểm tra xem có vật thể lạ bám vào rôto cảm biến tốc độ và phần lắp không.
 Không đƣợc làm hỏng rôto cảm biến tốc độ.

19. LẮP CỤM CẦU TRƢỚC PHẢI

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.
20. LẮP ĐÕN TREO DƢỚI TRƢỚC TRÁI
a. Lắp đòn treo dƣới lên cam lái bằng đai
ốc xẻ rãnh mới.

SVTH: Lê Hoàng Nam


87
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
98 N*m{ 1,000 kgf*cm , 72
ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Nếu các lỗ cho chốt chẻ chƣa
thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc
thêm một chút khoảng 60 độ.

b. Lắp kẹp mới.

21. LẮP ĐÕN TREO DƢỚI TRƢỚC PHẢI

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

22. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƢỚC TRÁI

a. Lắp thanh nối thanh ổn định bằng đai ốc.

Mômen:
74 N*m{ 755 kgf*cm , 55
ft.*lbf }

GỢI Ý:
Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc,
hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

23. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƢỚC PHẢI

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

24. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN TRÁI


a. Lắp đầu thanh nối vào cam lái bằng
đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen:
49 N*m{ 500 kgf*cm , 36
ft.*lbf }
SVTH: Lê Hoàng Nam
88
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

CHÚ Ý:
Nếu các lỗ cho chốt chẻ chƣa
thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc
thêm một chút khoảng 60 độ.

b. Lắp một chốt chẻ mới.

25. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN PHẢI

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

26. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƢỚC TRÁI

a. Lắp cảm biến tốc độ vào cam lái bằng


bu lông.

Mômen:
8.5 N*m{ 87 kgf*cm , 75
in.*lbf }

CHÚ Ý:
 Kiểm tra rằng đầu cảm biến tốc
độ và phần lắp không có vật lạ
bám vào.
 Lắp cảm biến tốc độ mà không
làm thay đổi góc lắp ban đầu của
nó.

b. Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ


bằng bulông.

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }

CHÚ Ý:
Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ
mà không đƣợc làm xoắn ống.

27. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ TRƢỚC PHẢI


SVTH: Lê Hoàng Nam
89
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

28. LẮP ĐAI ỐC CẦU TRƢỚC TRÁI

a. Dùng khẩu 30 mm, lắp đai ốc moayơ


cầu xe mới.

Mômen:
216 N*m{ 2,203 kgf*cm , 160
ft.*lbf }

b. Dùng một đục và búa, tạo khấc khoá


đai ốc moayơ cầu xe.

29. LẮP ĐAI ỐC CẦU TRƢỚC PHẢI

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

30. LẮP ĐOẠN ỐNG XẢ PHÍA TRƢỚC

a. Dùng một thƣớc cặp, đo chiều dài tự


do của các lò xo nén.

Chiều dài tối thiểu (Phía trƣớc):


40.5 mm (1.594 in.)

Chiều dài tối thiểu (Phía sau):


38.5 (1.516 in.)

Nếu chiều dài không nhƣ tiêu chuẩn,


hãy thay thế lò xo nén.

b. Dùng một búa nhựa và một khúc gỗ


chèn, đóng vào gioăng ông xả mới
cho đến khi bề mặt của nó ngang
bằng với đoạn ống xả phía trƣớc.

SVTH: Lê Hoàng Nam


90
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

CHÚ Ý:
 Lắp gioăng ống xả theo
đúng hƣớng.
 Không đƣợc làm hỏng bề mặt
ngoài của gioăng ống xả.
 Không đƣợc dùng lại gioăng
ống xả.
 Không đƣợc ấn vào gioăng cùng
với ống xả khi nối nó.

c. Lắp 3 giá đỡ ống xả số 4 và đoạn ống


xả phía trƣớc.

d. Lắp đoạn ống xả phía trƣớc và goăng ống xả mới bằng 4 lò xo nén và 4 bu lông.

Mômen:
43 N*m{ 438 kgf*cm , 32 ft.*lbf }

31. LẮP GIẮC CỦA CẢM BIẾN ÔXY CÓ BỘ SẤY

a. Dùng SST, lắp cảm biến ôxy có bộ


sấy No.1 vào đoạn ống xả phía
trƣớc.
SST
09224-00010
SVTH: Lê Hoàng Nam
91
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
không có SST:
44 N*m{ 449 kgf*cm , 32
ft.*lbf }
Dùng với SST:
40 N*m{ 408 kgf*cm , 30
ft.*lbf }

CHÚ Ý:
 Giá trị mômen này có thể đạt
đƣợc bằng cách dùng cờ lê cân
lực với chiều dài 300 mm và SST
với cánh tay đòn 30 mm. (Xem
trang xref label="Seep01"
href="RM000000UYX04LX"/>).
 Giá trị mômen này là có hiệu quả
khi SST song song với cờ lê cân
lực.

b. Luồn giắc nối của cảm biến ôxy có


sấy No.2 qua sàn xe và lắp cao su
đệm.

c. Lắp thảm.

d. Nối giắc của cảm biến ôxy có sấy No.2.

32. LẮP MIẾNG ĐỆM TÁP LÔ DƢỚI BÊN TRÁI

a. Cài khớp vấu và 3 kẹp, rồi lắp đệm


lót phía dƣới bảng táp lô.

b. Lắp vít I.

SVTH: Lê Hoàng Nam


92
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

33. LẮP HỘP DẦM CÔNG XÔN


a. Cài khớp 4 vấu và lắp nắp hộp dầm
phía sau.

b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.

c. Lắp kẹp.

34. LẮP THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN

a. Lắp thảm hộp dầm.

SVTH: Lê Hoàng Nam


93
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

35. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM

a. Lắp giắc nối.

b. Cài khớp 3 kẹp và 3 vấu, rồi lắp tấm


phía sau trên hộp dầm.

36. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM (cho Hộp số tự động)

a. Cài khớp 5 kẹp và vấu và lắp ốp hộp


dầm phía trên.

37. LẮP NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)

a. Lắp núm cần chuyển số.

SVTH: Lê Hoàng Nam


94
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

38. LẮP TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN TRÁI

a. Cài khớp 6 vấu và 3 kẹp để lắp tấm ốp


bảng táplô đầu bên trái.

39. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI

a. Cài khớp 2 vấu và 2 kẹp để lắp tấm ốp


phía dƣới ở giữa bảng táplô.

SVTH: Lê Hoàng Nam


95
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

40. LẮP CỤM NẮP LỖ TRỤC LÁI SỐ 1

a. Lắp kẹp B lên phần thân xe và lắp nắp lỗ


trục lái No.1 lên phần thân xe bằng kẹp
A.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng phần lợi của nắp lỗ
trục lái No.1 không bị hỏng.

41. LẮP CỤM CÁCĐĂNG TRƢỢT CỦA TRỤC LÁI

a. Gióng dấu ghi nhớ vị trí và lắp khớp


trƣợt lên trục trung gian.

Mômen:
28 N*m{ 290 kgf*cm , 21
ft.*lbf }

b. Xiết bu lông A.

Mômen:
28 N*m{ 290 kgf*cm , 21
ft.*lbf }

42. LẮP NẮP TẤM CHỐNG ỒN NẮP LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số tự động)
43. LẮP TẤM CHE LỖ TRỤC LÁI (cho Hộp số thƣờng)

a. Lắp tấm cách âm nắp lỗ trục lái bằng 2 kẹp.

SVTH: Lê Hoàng Nam


96
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Lắp thảm trải sàn.

44. LẮP DÂY ĐIỆN ĐỘNG CƠ

a. Lắp dây nối mát với hộp số của dây


điện khoang động cơ bằng bu lông.

Mômen:
20 N*m{ 260 kgf*cm , 19
ft.*lbf }

b. Nối 2 giắc dây điện động cơ và kẹp


dây điện vào hộp đầu nối khoang
động cơ.

c. Nối giắc dây điện động cơ với ECM.

SVTH: Lê Hoàng Nam


97
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

45. LẮP CỤM XI LANH CẮT LI HỢP (cho Hộp số thƣờng)

a. Lắp cổ họng gió và kẹp ống nhiên liệu


bằng 4 bulông.

Mômen:
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
cho bu lông A
12 N*m{ 122 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
cho bu lông B

46. LẮP CỤM MÁY NÉN BỘ LÀM MÁT (w/ Điều hoà không khí)

a. Lắp tạm thời máy nén điều hoà bằng


4 bu lông.

b. Xiết chặt máy nén bằng 4 bu lông.

Mômen:
25 N*m{ 250 kgf*cm , 18
ft.*lbf }

CHÚ Ý:
Xiết chặt các bu lông theo thứ tự sau:
1 (Xiết tạm) → 2 → 3 → 4 → 1.

c. Lắp giắc nối.

47. LẮP ĐAI V CHO QUẠT VÀ MÁY PHÁT

a. Lắp tạm thời đai V cho quạt và máy phát vào các puli.

SVTH: Lê Hoàng Nam


98
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng đai V cho quạt và máy phát đƣợc lắp chắc chắn vào rãnh puli.

48. ĐIỀU CHỈNH ĐAI V CHO QUẠT VÀ MÁY PHÁT

a. Cắm một thanh điều chỉnh giữa giá bắt


động cơ và cụm máy phát. Hãy đẩy
thanh điều chỉnh về phía trƣớc xe để
điều chỉnh độ căng đai V của máy phát.

CHÚ Ý:
Không đƣợc cắm thanh điều chỉnh
giữa cụm van điều khiển dầu phối khí
trục cam và máy phát. Việc này có
thể gây hỏng cụm van điều khiển dầu
phối khí trục cam.

b. Trƣớc hết hãy xiết chặt bulông A, sau


đó xiết bu lông B.

Mômen:
19 N*m{ 189 kgf*cm , 14
ft.*lbf } cho bu lông A
54 N*m{ 551 kgf*cm , 40
ft.*lbf } cho bu lông B

49. KIỂM TRA ĐAI CHỮ V CHO QUẠT VÀ MÁY PHÁT

a. Kiểm tra bằng quan sát đai V xem nó


có bị quá mòn, xƣớc không. Nếu phát
hiện thấy hƣ hỏng, hãy thay đai V.

GỢI Ý:
 Nếu tìm thấy hƣ hỏng, hãy
thay dây đai V.
 Các vết nứt một bên đƣờng
gân đai có thể chấp nhận
đƣợc. Nhƣng nếu mất một

SVTH: Lê Hoàng Nam


99
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

đoạn gân đai, thì phải thay


thế dây đai.

b. Kiểm tra rằng đai V đã lắp chính xác


với rãnh puli.

GỢI Ý:
Dùng tay, kiểm tra rằng đai không

bị trƣợt ra khỏi các rãnh ở đáy puli.

c. Kiểm tra độ chùng hoăc độ căng của


đai V.

Độ chùng:

Hạng Điều Kiện


mục Tiêu
Chuẩn
Đai mới 7.0 đến 8.5 mm
(0.28 đến 0.33 in)
11 đến 13 mm
Đai cũ (0.43 đến 0.51 in)

Lực
căng
Hạng Điều Kiện :
mục Tiêu
Chuẩn
539 đến 637 N (55
Đai mới đến 65 kg, 121 đến
143 ld)
245 đến 392 N (25
Đai cũ đến 40 kg, 55 đến
88 ld)

Nếu độ chùng dây đai V không nhƣ tiêu chuẩn, hãy điều chỉnh nó.

SVTH: Lê Hoàng Nam


100
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

GỢI Ý:
 Tiến hành kiểm tra và điều chỉnh đai V trong khi động cơ nguội.
 Kiểm tra độ chùng đai V tại các điểm chỉ định.
 Khi kiểm tra độ chùng đai V, hãy tác dụng một lực căng 98 N (10 kgf) lên nó.
 Nên kiểm tra độ căng hoặc độ chùng của đai V sau khi quay trục khuỷu 2 vòng.
 Khi dùng đồng hồ đo độ căng đai, trƣớc hết hãy kiểm tra độ chính xác bằng cách dùng
dƣỡng chính.
 Khi kiểm tra đai đã đƣợc dùng trên động cơ hơn 5 phút, hãy áp dụng nó nhƣ trƣờng
hợp đai cũ.

 Khi lắp đai mới, hãy lắp đạt độ căng đến giá trị tiêu chuẩn.

50. LẮP ỐNG NHIÊN LIỆU

a. Lắp ống nhiên liệu vào ống thép.

LƢU Ý:
Hãy gióng thẳng cút nối ống nhiên
liệu với đƣờng ống, sau đó ấn vào cút
nối này cho đến khi kẹp hãm tạo ra
tiếng kêu tách. Nếu cút nối chặt, hãy
bôi một lƣợng nhỏ dầu động cơ sạch
vào đầu ống. Sau khi nối, hãy thử kéo
ống và cút nối xem chúng đã đƣợc nối
vào chắc chắn chƣa.

b. Lắp kẹp ống nhiên liệu số 1.

51. NỐI CỤM ỐNG DẪN HƠI NHIÊN LIỆU

SVTH: Lê Hoàng Nam


101
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

a. Nối ống dẫn hơi nhiên liệu.

52. NỐI CÚT NỐI ĐẾN VAN MỘT CHIỀU

a. Lắp ống nối cút giữa cút nối và van một


chiều vào ống chân không bộ trợ lực
phanh.

53. LẮP CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN SỐ (cho Hộp số tự động)

54. LẮP CỤM CÁP ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN SỐ (cho Hộp số thƣờng)

a. Tháo 2 vòng đệm và 2 kẹp, rồi tháo


2 cáp khỏi hộp số.

b. Lắp 2 kẹp mới lên giá bắt cáp điều khiển.

55. LẮP NẮP ĐẬY NẮP QUYLÁT SỐ 2


a. Hãy xiết chặt 2 buông A, sau đó xiết 2
bulông B.

SVTH: Lê Hoàng Nam


102
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
7.0 N*m{ 71 kgf*cm , 62
in.*lbf }

56. LẮP ỐNG RA CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động)
57. LẮP ỐNG VÀO CỦA BỘ LÀM MÁT DẦU (cho Hộp số tự động)

58. LẮP ỐNG KÉT NƢỚC SỐ 2

a. Nối ống két nƣớc số 2 với ống nƣớc vào.

59. LẮP ỐNG KÉT NƢỚC SỐ 3

a. Nối ống két nƣớc số 3 với ống đổ nƣớc.

60. LẮP ỐNG BÌNH CHỨA CỦA KÉT


NƢỚC

a. Lắp ống bình chứa của két nƣớc vào


chỗ đổ nƣớc.

SVTH: Lê Hoàng Nam


103
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

61. LẮP GIÁ BẮT ẮC QUY


b. Lắp giá bắt ắc quy bằng 5 bulông.

Mômen:
17 N*m{ 173 kgf*cm , 13
ft.*lbf }

c. Lắp kẹp vào giá bắt ắc quy.

62. LẮP GIÁ BẮT LỌC GIÓ

a. Lắp giá bắt bộ lọc gió bằng 2 bu lông.

Mômen:
19 N*m{ 194 kgf*cm , 14
ft.*lbf }

b. Lắp kẹp đây điện vào giá bắt bộ lọc khí.

63. LẮP BỘ LỌC GIÓ


a. Lắp nắp bộ lọc gió bằng với ống lọc
gió No.1bằng 2 bulông.

SVTH: Lê Hoàng Nam


104
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
7.8 N*m{ 80 kgf*cm , 69 in.*lbf }

b. Nối dây điện vào vỏ bộ lọc gió.

c. Lắp phần tử lọc bộ lọc gió.

d. Lắp và hãm nắp lọc gió và ống lọc gió


rồi sau đó xiết chặt kẹp ống lọc gió.

Mômen:
4.0 N*m{ 41 kgf*cm , 35
in.*lbf }

e. Lắp ống thông hơi vào ống bộ lọc gió.

f. Nối giắc cụm van chuyển chân không


và kẹp dây điện.

g. Nối ống cấp chân không và ống cấp


hơi nhiên liệu No.1 và cụm van chuyển
chân không.

h. Nối giắc cảm biến lƣu lƣợng khí nạp


và kẹp dây điện.

64. LẮP CỤM TẤM ỐP BÊN TRÊN VÁCH NGĂN

a. Lắp tấm ốp phía trên vách ngăn bằng


8 bulông.

Mômen:
6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58
in.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


105
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

b. Cài kẹp dây điện vào.

65. LẮP TẤM ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN TRONG VÀO DẦM VÁCH NGĂN

a. Lắp thanh giằng bên trong tấm ốp phía


trên vách ngăn bằng 2 bulông.

Mômen:
6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58
in.*lbf }

66. LẮP GIOĂNG NGẮT KHÍ TRƢỚC PHẢI

a. Cài khớp 3 vấu hãm để lắp gioăng ngắt


khí trƣớc.

SVTH: Lê Hoàng Nam


106
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

67. LẮP MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƢỚC TRƢỚC

a. Lắp giắc nối.

b. Trƣợt thanh nối gạt nƣớc nhƣ trong


hình vẽ và ăn khớp chốt cao su với
thân xe.

c. Lắp cụm môtơ gạt nƣớc kính chắn


gió bằng 2 bulông.

Mômen:
5.5 N*m{ 56 kgf*cm , 49
in.*lbf }

68. LẮP TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN

a. Nối ống rửa kính.

b. Cài khớp 5 móc.

SVTH: Lê Hoàng Nam


107
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Cài 8 móc và 4 khóa cài.

d. Lắp cụm tấm thông gió bên trên


vách ngăn bằng 3 kẹp.

69. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƢỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI

a. Cài 3 khóa cài và lắp máng thông hơi


phía trên vách ngăn.

70. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƢỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI

GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

71. LẮP CỤM TAY GẠT VÀ LƢỠI GẠT NƢỚC TRƢỚC TRÁI

a. Gạt bỏ bất kỳ hạt kim loại khỏi phần có


răng của tay gạt nƣớc bằng bàn chải
hay dụng cụ tƣơng đƣơng (khi lắp lại).

b. Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt


nƣớc bằng bàn chải sắt.

SVTH: Lê Hoàng Nam


108
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

c. Vận hành gạt nƣớc và dừng môtơ


gạt nƣớc kính chắn gió tại vị trí
ngừng tự động.

d. Gióng thẳng các đầu lƣỡi gạt với dấu


trên kính chắn gió, nhƣ trong hình vẽ.

e. Xiết chặt đai ốc của lƣỡi gạt nƣớc


phía trƣớc.

Mômen:
26 N*m{ 265 kgf*cm , 19
ft.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


109
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

72. LẮP CỤM TAY GẠT VÀ LƢỠI GẠT NƢỚC TRƢỚC PHẢI

a. Gạt bỏ bất kỳ hạt kim loại khỏi phần có


răng của tay gạt nƣớc bằng bàn chải
hay dụng cụ tƣơng đƣơng (khi lắp lại).

b. Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt


nƣớc bằng bàn chải sắt.

c. Vận hành gạt nƣớc và dừng môtơ


gạt nƣớc kính chắn gió tại vị trí
ngừng tự động.

d. Gióng thẳng các đầu lƣỡi gạt với dấu


trên kính chắn gió, nhƣ trong hình vẽ.

e. Xiết chặt đai ốc của lƣỡi gạt nƣớc


phía trƣớc.

Mômen:
26 N*m{ 265 kgf*cm , 19
ft.*lbf }

SVTH: Lê Hoàng Nam


110
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

73. LẮP NẮP CHE ĐẦU TAY GẠT NƢỚC PHÍA TRƢỚC

a. Cài 2 khóa cào và lắp 2 nắp đầu cần gạt


mƣa trƣớc.

74. LẮP KHAY ẮC QUY


75. LẮP ẮC QUY

a. Lắp ắc quy vào xe bằng kẹp ắc quy.

Mômen:
3.5 N*m{ 36 kgf*cm , 31 in.*lbf }
b. Nối cáp vào cực ắc quy.

SVTH: Lê Hoàng Nam


111
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

Mômen:
5.4 N*m{ 55 kgf*cm , 48 in.*lbf }

76. ĐỔ NƢỚC LÀM MÁT VÀO

a. Xiết chặt nút xả của vòi trên két nƣớc và nút xả trên thân máy.

b. Đổ nƣớc làm mát động cơ vào cụm két nƣớc, cho đến khi đầy.

Dung tích:
Hộp Số Tự Động
4.4 lít (4.6 US qts, 3.9 lmp. qts)
Hộp số thƣờng
4.5 lít (4.8 US qts, 4.0 lmp. qts)

CHÚ Ý:
Không đƣợc dùng nƣớc thƣờng thay thế nƣớc làm mát.

GỢI Ý:
 Dùng nƣớc làm mát không đúng có thể làm hỏng hệ thống làm mát động cơ.
 Chỉ dùng nƣớc làm mát loại "Nƣớc làm mát siêu bền của Toyota" hay loại tƣơng
đƣơng gốc etylen glycol không chứa silic, amin, nitrit và borat với công nghệ axit
hữu cơ tích hợp tuổi thọ cao (Nƣớc làm mát với công nghệ axit hữu cơ tuổi thọ cao
là một hỗn hợp muối phốt phát thấp và các xa xít vô cơ).

c. Kiểm tra mức nƣớc làm mát trong cụm két nƣớc bằng cách bóp ống két nƣớc No.2 và ống
két nƣớc No.3 vài lần bằng tay. Nếu mức nƣớc làm mát tụt xuống, bổ sung nƣớc làm mát.

d. Bắt chặt cụm nắp két nƣớc.

e. Đổ từ từ nƣớc làm mát vào bình chứa nƣớc cho đến khi nó dâng tới vạch FULL.

f. Hãy xả khí ra khỏi hệ thống làm mát.

i. Làm nóng động cơ cho đến khi van hằng nhiệt mở.
Trong khi van hằng nhiệt đang mở, tuần hoàn nƣớc làm mát trong một vài phút.

SVTH: Lê Hoàng Nam


112
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

GỢI Ý:
Thời điểm mở van hằng nhiệt có thể xác nhận đƣợc bằng cách bóp vào ống vào két
nƣớc số 2 bằng tay, và kiểm tra khi nƣớc làm mát bắt đầu chạy vào bên trong ống.

ii. Duy trì tốc độ động cơ ở tốc độ 2500 đến 3,000 vòng/phút.

iii. Hãy ấn ống két nƣớc No.2 và ống két nƣớc No.3 vài lần bằng tay đển xả không khí.

LƢU Ý:
Khi bóp các ống mềm của két nƣớc:
 Hãy đeo găng tay bảo hộ.

 Hãy cẩn thận vì các ống của két nƣớc là nóng.


 Hãy để tay tránh xa quạt két nƣớc.

g. Tắt máy và đợi đến khi nƣớc làm mát nguội.

h. Nếu mức nƣớc làm mát động cơ dƣới mức đầy, hãy thực hiện lại các bƣớc từ (b) đến (g)
và lặp lại theo tác cho đến khi mức nƣớc đứng ở mức đầy.

i. Kiểm tra lại mức nƣớc làm mát bên trong cụm bình chứa két nƣớc. Nếu dƣới mức
đầy, bổ sung thêm.

77. BỔ SUNG DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)

78. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)

79. HÃY BỔ SUNG DẦU HỘP SỐ VÀO (cho Hộp số thƣờng)


80. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ THƢỜNG

a. Đỗ xe lên địa điểm bằng phẳng.

b. Tháo nút đổ dầu và gioăng.

c. Kiểm tra rằng bề mặt dầu cách mép


dƣới của nút đổ dầu trong khoảng 5 mm
(0.20 in.).

CHÚ Ý:
 Lƣợng dầu quá ít hoặc quá nhiều
sẽ gây ra hƣ hỏng.
SVTH: Lê Hoàng Nam
113
`
Môn: Thực tập cấu tạo ô tô GVHD: TS. Trần Văn Lợi

 Sau khi thay dầu, hãy lái xe và


kiểm tra lại mức dầu một lần
nữa.

d. Kiểm tra rò rỉ dầu khi mức dầu là thấp.

e. Lắp một gioăng mới và nút đổ dầu.

Mômen:
39 N*m{ 400 kgf*cm , 29 ft.*lbf }

81. KIỂM TRA RÒ RỈ NHIÊN LIỆU

a. Khi dùng máy chẩn đoán.

i. Nối máy chẩn đoán với giắc DLC3.

ii. Bật khoá điện ON (IG) và bật máy chẩn đoán ON.

CHÚ Ý:
Không đƣợc khởi động động cơ.

iii. Hãy chọn chế độ thử kích hoạt trên máy chẩn đoán.

GỢI Ý:
Hãy tham khảo hƣớng dẫn sử dụng máy chẩn đoán để biết thêm thông tin.

b. Kiểm tra rằng không có rò rỉ nhiên liệu trong hệ thống sau khi tiến hành bảo dƣỡng.

82. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU

SVTH: Lê Hoàng Nam


114
83. KIỂM TRA RÒ RỈ KHÍ XẢ
84. KIỂM TRA RÒ RỈ NƢỚC LÀM MÁT

LƢU Ý:
Để tránh nguy cơ bị bỏng, không đƣợc tháo nắp két nƣớc trong khi động cơ và két nƣớc đang
còn nóng. Sự giãn nở nhiệt sẽ làm cho nƣớc làm mát và hơi nƣớc phụt ra khỏi cụm két nƣớc.

a. Đổ nƣớc làm mát động cơ vào cụm


két nƣớc, sau đó gắn dụng cụ thử nắp
két nƣớc.

b. Bơm dụng cụ thử áp suất đến 137 kPa


(1.4 kgf/cm2, 19.9 psi), sau đó kiểm
tra xem áp suất có giảm xuống không.
Nếu áp suất giảm xuống, hãy kiểm tra rò
rỉ của các đƣờng ống, két nƣớc và
bơm nƣớc. Nếu không có dấu hiệu
của rò rỉ nƣớc làm mát động cơ bên
ngoài, hãy kiểm tra két sƣởi, thân
máy và nắp quylát.

85. LẮP TẤM CHẮN PHÍA DƢỚI ĐỘNG CƠ BÊN PHẢI

a. Lắp nắp che dƣới động cơ bên phải bằng 2 vít và 2 bulông.

Mômen:
5.0 N*m{ 51 kgf*cm , 44 in.*lbf } cho bu lông

86. LẮP TẤM CHẮN PHÍA DƢỚI ĐỘNG CƠ BÊN TRÁI

a. Lắp nắp che dƣới động cơ bên trái bằng 4 vít và 3 bulông.

Mômen:
5.0 N*m{ 51 kgf*cm , 44 in.*lbf } cho bu lông

87. LẮP CÁC BÁNH XE PHÍA TRƢỚC


Mômen:
103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }
88. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH TRƢỚC

89. KIỂM TRA TÍN HIỆU CẢM BIẾN ABS

III. THÁO RỜI ĐỘNG CƠ

1. THÁO BUGI

a. Dùng đầu khẩu tháo bugi, tháo 4 bugi.

2. THÁO CẢM BIẾN TIẾNG GÕ


a. Tháo đai ốc và cảm biến tiếng gõ.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
8961520090 SENSOR, KNOCK Cảm biến tiếng gõ
CONTROL

9017908153 NUT Đai ốc

BOLT, STUD(FOR
9012608039 Bulong
OIL PAN)

3. THÁO CỤM CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU ĐỘNG CƠ


a. Dùng đầu khẩu 24 mm loại sâu, tháo
công tắc áp suất dầu.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
8353028020 SWITCH ASSY, OIL Công tắt áp suất
PRESSURE (FOR dầu động cơ
ENGINE)

4. THÁO CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM MÁT


a. Dùng SST, tháo cảm biến nhiệt độ nƣớc
làm mát động cơ.
SST
09817-
33190

Cờ lê tháo cảm biến


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
8942233030 SENSOR, DIESEL Cảm biến nhiệt
ENGINE WATER độ nước làm mát
TEMPERATURE

5. THÁO ĐƯỜNG NƯỚC VÀO


a. Tháo 2 đai ốc và ống nƣớc vào.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1632121020 INLET, WATER Đường nước vào
9017906299 NUT Đai ốc

6. THÁO VAN HẰNG NHIỆT


a. Tháo van hằng nhiệt.

b. Tháo gioăng ra khỏi van hằng nhiệt.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9091603093 THERMOSTAT Van hằng nhiệt

7. THÁO NẮP ĐỔ DẦU


a. Tháo nắp lỗ đổ dầu ra khỏi nắp đậy quy
lát.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
121800H020 CAP SUB-ASSY, Nắp đổ dầu
OIL FILLER

8. THÁO VÒNG ĐỆM NẮP LỖ ĐỔ DẦU


a. Dùng một tô vít có bọc băng dính ở
đầu, tháo gioăng ra khỏi nắp đổ dầu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9008043027 GASKET(FOR OIL Vòng đệm nắp lỗ
FILLER CAP) dầu

9. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU

a. Tháo bulông và cảm biến vị trí trục khuỷu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9091905045 SENSOR, CRANK Cảm biến vị trí
POSITION trục khuỷu

90105T0051 BOLT FLANGE Bulong

10. THÁO CỤM VAN THÔNG HƠI

a. Tháo van thông hơi ra khỏi nắp đậy nắp quy lát.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1220421012 VALVE SUB-ASSY, Van thông hơi
VENTILATION

11. THÁO NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT


a. Tháo 9 bulông, 2 đai ốc và 2 vòng đệm
làm kín, sau đó tháo nắp đậy nắp quy
lát.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
112010M010 COVER SUB-ASSY, Nắp đậy nắp quy
CYLINDER HEAD lát

91511C0622 BOLT FLANGE Bulong

9415010641 NUT FLANGE Đai ốc

9021006013 WASHER, Vòng đệm


SEAL(FOR
CYLINDER HEAD
COVER)

12. THÁO GIOĂNG NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT


a. Tháo gioăng ra khỏi nắp đậy nắp quy lát.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
112130M010 GASKET, Gioăng nắp đậy
CYLINDER HEAD quy lát
COVER

13. THÁO CỤM VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU PHỐI KHÍ TRỤC CAM
a. Tháo bu lông và van điều khiển dầu
phối khí trục cam.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1533021011 Valve Assy, Van dầu phối khí
Camshaft Timing trục cam
Oil Control

9167180612 BOLT, FLANGE Bulong


W/WASER
14. THÁO ỐNG DẪN HƯỚNG QUE THĂM DẦU
a. Tháo bulông và dẫn hƣớng que thăm dầu.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1530121040 GAGE SUB-ASSY, Que thăm dầu
OIL LEVEL

1145221030 GUIDE, OIL LEVEL Dẫn hướng que


GAGE hăm dầu

9167180614 BOLT, FLANGE Bulong


W/WASER

15. THÁO PULI BƠM NƯỚC


a. Dùng SST, giữ puli bơm.
SST
09960-10010 (09962-01000,
09963-00700)
b. Tháo 3 bu lông và puli bơm nước.
Dụng cụ cờ lê giữ có hàm thay đổi

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
161730M010 PULLEY, WATER Puly bơm nước
PUMP

9011906861 BOLT W/WASHER Bulong


16. THÁO GIẢM CHẤN TRỤC KHUỶU

a. Đặt xi lanh số 1 ở điểm chết trên/Kz nén.

i. Quay giảm chấn trục khuỷu, và gióng thẳng rãnh phối khí của nó với dấu phối khí "0" của bơm dầu.

ii. Kiểm tra rằng các dấu phối khí trên đĩa
răng phối khí trục cam và bánh răng phối
khí trục cam đều hướng lên trên như
trong hình vẽ.
Nếu chƣa đƣợc, hãy quay puli
trục khuỷu một vòng (360 độ) và
gióng thẳng các dấu nhƣ trên.

b. Dùng 2 SST, nới lỏng bu lông trong khi giữ


cố định giảm chấn trục khuỷu.
SST
09213-14010 (91651-60865)
09330-00021

CHÚ Ý:

Kiểm tra vị trí lắp SST khi lắp để


tránh cho các bu lông bắt của SST
khỏi bị chạm vào cụm bơm dầu.
Dụng cụ giữ bích nối

c. Tháo các SST và bu lông.

d. Tháo giảm chấn trục khuỷu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1340721031 DAMPER SUB-ASSY, Giảm chấn trục
CRANKSHAFT khuỷu

9011912345 BOLT(FOR Bulong


CRANKSHAFT
PULLEY SET)
17. THÁO GIÁ BẮT CHÂN MÁY NẰM NGANG
a. Tháo 4 bulông và giá bắt động cơ nằm ngang.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
123150M011 BRACKET, ENGINE Giá bắt chân máy
MOUNTING, nằm ngang
RH(FOR
TRANSVERSE
ENGINE)
18. THÁO CỤM BƠM NƯỚC
a. Tháo 3 bu lông và 2 đai ốc, rồi tháo bơm
nƣớc và gioăng.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1610009180 PUMP ASSY, Bơm nước
ENGINE WATER

9155180635 BOLT(FOR Bulong


CYLINDER HEAD
COVER)
9415180600 NUT FLANGE Đai ốc

1627121021 GASKET, WATER Gioăng


PUMP

19. THÁO CỤM BƠM DẦU


a. Tháo 15 bu lông và đai ốc.

b. Dùng một tô vít có bọc băng dính ở đầu, nạy


bơm dầu để tháo nó.

CHÚ Ý:
Không đƣợc làm hỏng bề mặt tiếp
xúc của cụm bơm dầu và cácte dầu.

c. Tháo 2 gioăng chữ O ra khỏi thân máy và cácte


dầu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
151000M010 PUMP ASSY, OIL Cụm bơm dầu

9151180620 DIRECT Bulong


9017908254 NUT Đai ốc

9030131012 RING, O(FOR OIL Gioăng


PUMP)

20. THÁO PHỚT CỦA BƠM DẦU


a. Dùng một tô vít có bọc băng dính ở đầu, tháo
phớt dầu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9008031088 SEAL(FOR OIL Phớt dầu
PUMP)

21. THÁO BỘ CĂNG XÍCH NO.1

CHÚ Ý:
 Không được quay trục khuỷu với bộ
căng xích đã được tháo ra.
 Khi quay trục cam với xích cam đã được tháo
ra, hãy quay trục khuỷu ngược chiều kim
đồng hồ 40° kể từ TDC thứ nhất.

a. Kéo tấm hãm lên và giữ nó khi đã nhả


khoá.

b. Mở khoá của píttông của bộ căng xích và


đẩy nó vào đến cuối hàng trình.
c. Hãy kéo tấm hãm xuống với píttông được đẩy
về một đầu và khoá píttông.

d. Lồng dây thép đường kính 3 mm vào lỗ


trong tấm hãm và khoá píttông.
e. Tháo 2 bu lông và tháo bộ căng xích số 1.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1354021010 TENSIONER ASSY, Bộ căng xích
CHAIN, NO.1

9155180625 BOLT(FOR Bulong


CAMSHAFT
HOUSING SET LH)
22. THÁO RAY TRƯỢT BỘ CĂNG XÍCH
a. Tháo ray trƣợt bộ căng xích.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
135590M010 SLIPPER, CHAIN Ray trượt bộ căng
TENSIONER xích

23. THÁO BỘ GIẢM RUNG XÍCH NO.1


a. Tháo 2 bulông và bộ giảm rung xích số 1.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
135610M010 DAMPER, CHAIN Bộ giảm rung xích
VIBRATION, NO.1

91641C0614 BOLT, Bulong


W/WASHER

24. THÁO XÍCH


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
135060M020 CHAIN SUB-ASSY Xích

25. THÁO ỐNG PHÂN PHỐI NHIÊN LIỆU


a. Tháo 3 bulông, sau đó tháo ống phân
phối cùng với 4 vòi phun.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đánh rơi các vòi phun
khi tháo ống phân phối.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
2380721090 PIPE SUB-ASSY, ống phân phối
FUEL DELIVERY

9155180840 BOLT(FOR Bulong


ALTERNATOR)

26. THÁO BẠC CÁCH CỦA ỐNG PHÂN PHỐI SỐ 1


a. Tháo 2 bạc cách của ống phân phối nhiên
liệu số 1

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
2389121010 SPACER, FUEL Bạc cách
DELIVERY

27. THÁO CAO SU GIẢM CHẤN VÒI PHUN


a. Tháo 4 bộ giảm rung vòi phun.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9030107037 RING, O(FOR FUEL Giảm chấn vòi
DELIVARY PIPE) phun

28. THÁO CỤM VÒI PHUN


a. Kéo 4 vòi phun ra khỏi ống phân phối nhiên liệu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
Vòi phun
232090M010 Injector Assy, Fuel

29. THÁO CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM


a. Tháo bulông và cảm biến vị trí trục cam.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Sensor, Cam Cảm biến trục


9091905024
Position cam
9155180614 BOLT, FLANGE Bulong

30. THÁO TRỤC CAM SỐ 2

CHÚ Ý:
Khi quay trục cam với xích cam đã đƣợc tháo
ra, trƣớc hết hãy quay trục ngƣợc chiều kim
đồng hồ 40° từ TDC, và gióng thẳng lỗ gíclơ
dầu với dấu sơn. Việc này tránh cho các
píttông khỏi bị tiếp xúc với các xupáp.

31. THÁO ĐĨA XÍCH PHỐI KHÍ TRỤC CAM


a. Kẹp trục cam lên êtô.

b. Tháo bulông có mặt bích và đĩa răng phối khí


trục cam.

CHÚ Ý:
Không đƣợc làm hỏng trục cam.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9011910873 BOLT W/WASHER Bulong

1352322020 GEAR OR Đĩa xích phối khí


SPROCKET, trục cam
CAMSHAFT
TIMING

32. THÁO TRỤC CAM


a. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và
tháo 8 bulông bắt nắp bạc theo thứ tự
nhƣ trong hình vẽ, sau đó tháo nắp bạc
trục cam số 2 và trục cam.

CHÚ Ý:
Nới lỏng đều tay các bulông trong khi
giữ cân bằng trục cam.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9010906080 BOLT(FOR HEAD Bulong
TO CAMSHAFT
BEARING CAP)

33. THÁO CỤM BÁNH RĂNG PHỐI KHÍ TRỤC CAM


a. Kẹp trục cam lên êtô và kiểm tra rằng nó đã được khoá cứng.

CHÚ Ý:
Không đƣợc làm hỏng trục cam.

b. Bịt 4 đường dầu của cổ trục cam bằng băng


dính như được chỉ ra trên hình vẽ.

GỢI Ý:
Một trong hai rãnh nằm trên cổ trục
cam là cho thời điểm cam muộn (phía
trên) và rãnh còn lại là cho thời điểm
cam sớm (phía dƣới). Mỗi rãnh có 2
đƣờng dầu. Hãy bịt một đƣờng dầu
của mỗi rãnh bằng miếng cao su
trƣớc khi bọc cổ trục cam bằng băng
dính.

c. Đâm thủng băng dính bịt phía đường dầu phía


sớm và đường dầu phía muộn đối diện với
đường dầu phía sớm.
d. Cấp áp suất khí nén khoảng 150 kPa (1.5
kgf/cm2) vào 2 lỗ đã làm thủng (đường dầu
phía sơm và phía muộn).
CHÚ Ý:
Bịt các đƣờng dầu bằng miếng giẻ
để tránh cho dầu khỏi phun ra.

e. Chắc chắn rằng bánh răng phối khí trục cam


quay sang phía sớm khi giảm áp suất cấp
vào đường muộn.

GỢI Ý:
Khi nhả chốt khoá và bánh răng
phối khí trục cam sẽ quay về phía
sớm.

f. Khi bánh răng phối khí trục cam chạm đến vị


trí sớm nhất, hãy xả áp suất khí đường dầu
phía muộn, và sau đó nhả áp suất phía đường
dầu phía sớm.

CHÚ Ý:
Cụm bánh răng phối khí trục cam
thỉnh thoảng đột ngột chuyển sang
phía muộn, nếu xả áp suất khí phía
đƣờng dầu sớm trƣớc. Điều này sẽ
dẫn để gãy chốt hãm.
g. Tháo bulông và bánh răng phối khí trục cam.

CHÚ Ý:
 Không được tháo 4 bu lông còn lại.
 Khi dùng lại bánh răng phối khí trục
cam, trước hết hãy mở khoá cốt hãm
bên trong của bánh răng phối khí.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1350121030 CAMSHAFT Trục cam

9010510445 BOLT, WASHER Bulong


BASED

34. THÁO NẮP QUY LÁT


a. Dùng cơ lê 12 cạnh 8 mm, nới lỏng đều
tay và tháo 10 bulông bắt nắp quy lát qua một vài
bước, theo thứ tự như trong hình vẽ. Hãy tháo 10
bulông bắt nắp quy lát và các đệm phẳng.

CHÚ Ý:
 Không được làm rơi các vòng đệm lên
nắp quy lát.
 Hiện tượng cong vênh hoặc nứt nắp quy
lát là do việc tháo các bulông sai thứ tự.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9091002170 BOLT(FOR Bulong
CYLINDER HEAD
SET)

9020109024 WASHER, Đệm phẳng


PLATE(FOR
CYLINDER HEAD
SET)

35. THÁO GIOĂNG NẮP QUY LÁT


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1111521050 GASKET, Gioăng nắp quy
CYLINDER HEAD lát

36. THÁO BỘ LỌC DẦU


a. Dùng SST, tháo bộ lọc dầu.
SST
09228-06501
Dụng cụ tháo lọc dầu

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Lọc dầu tinh


9091510003 Oil Filter

37. THÁO CÚT NỐI CỦA LỌC DẦU


a. Dùng chìa lục giác 12 mm, tháo cút nối
lọc dầu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
UNION(FOR OIL
9090404004 Cút nối lọc dầu
FILTER)

38. THÁO PHỚT DẦU PHÍA SAU ĐỘNG CƠ


a. Dùng một dao, cắt lợi phớt dầu.
b. Dùng một tô vít có bọc băng dính ở đầu, nạy
phớt dầu ra.

CHÚ Ý:
Sau khi tháo, hãy kiểm tra hƣ hỏng
trục khuỷu. Nếu bị hƣ hỏng, hãy sửa
bề mặt bằng giấy ráp #400.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

SEAL, ENGINE Phớt dầu phía sau


9008031087
REAR OIL động cơ
39. THÁO CÁCTE DẦU SỐ 2
a. Tháo nút xả trên cácte dầu và gioăng.

b. Tháo 9 bu lông và 2 đai ốc.

c. Cắm dao cắt keo các te vào giữa cácte dầu


số 1 và cácte dầu số 2 và cắt keo làm kín để
tháo cácte dầu số 2.

CHÚ Ý:
Không đƣợc làm hỏng cácte dầu số 1
và số 2.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PAN SUB-ASSY,
121020M010 Các te dầu
OIL, NO.2

PLUG SUB-ASSY,
9034112012 Nút xả dầu
DRAIN (ATM)
GASKET(FOR OIL
9043012031 PAN DRAIN Gioăng nút xả
PLUG)

BOLT,
9011906848 Bulong
W/WASHER

9017906326 NUT, W/WASHER Đai ốc

40. THÁO LƯỚI LỌC ĐẦU


a. Lắp bu lông và 2 đai ốc.

b. Tháo lưới lọc dầu và gioăng.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
Strainer Sub-Assy,
1510421022 Cụm lưới lọc dầu
Oil

90119T0015 BOLT W/WASHER Bulong

9415010641 NUT FLANGE Đai ốc


41. THÁO CÁC TE DẦU
a. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và tháo 13
bu lông.

b. Dùng một tô vít, tháo cácte dầu số 1


bằng cách nạy vào giữa thân máy và
cácte dầu số 1.

CHÚ Ý:
Không đƣợc làm hỏng các bề mặt
tiếp xúc của cácte dầu số 1 hoặc thân
máy.

c. Tháo 2 gioăng chữ O ra khỏi thân máy.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PAN SUB-ASSY,
121110M010 Các te dầu
OIL

RING, O(FOR OIL


90301T0041 Gioăng chữ O
PAN)
BOLT W/WASHER Bulong
42. THÁO VÍT CẤY
a. Tháo 4 vít cấy.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

BOLT, STUD(FOR
9012606015 Vít cấy
OIL PAN)

9017906326 NUT, W/WASHER Đai ốc


IV. LẮP LẠI ĐỘNG CƠ

1. LẮP VÍT CẤY

a. Dùng các khẩu đầu hoa khế E5, Lắp 4 vít cấy.

Mômen:
5.0 N*m{ 51 kgf*cm , 44 in.*lbf }
2. LẮP CÁC TE DẦU

a. Cạo sạch keo cũ trên bề mặt tiếp xúc.

b. Bôi keo làm kín dạng sợi liên tục lên bề mặt lắp cácte dầu
như trên hình vẽ.

Keo làm kín: Keo làm kín chính hiệu của Toyota, màu đen,
Three Bond 1207B hay tương đương

CHÚ Ý:

 Lau sạch dầu trên bề mặt tiếp xúc.


 Lắp cácte dầu trong vòng 3 phút sau khi bôi
keo làm kín.
 Không được để keo làm kín tiếp xúc với dầu
động cơ trước 2 tiếng đồng hồ sau khi lắp.
c. Lắp 2 gioăng chữ O mới vào thân máy.

d. Lắp và xiết chặt đều tay 13 bulông qua vài lần theo
thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
24 N*m{ 245 kgf*cm , 18 ft.*lbf }
GỢI Ý:
Chiều dài của mỗi bu lông như sau:
Bu lông A 49 mm (1.93 in.)
Bu lông B 88 mm (3.47 in.)
Bu lông C 144 mm (5.67 in.)

3. LẮP LƯỚI LỌC ĐẦU

a. Lắp một gioăng mới và lưới lọc dầu bằng 2 đai ốc và bu lông.

Mômen:
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

4. LẮP CÁCTE DẦU SỐ 2

a. Cạo sạch keo cũ trên bề mặt tiếp xúc.

b. Bôi keo làm kín dạng sợi liên tục (Đường kính 2.5 đến
3.5 mm (0.0984 to 0.1378 in.)) vào bề mặt lắp các te
dầu như được chỉ ra trên hình vẽ.

Keo làm kín: Keo làm kín chính hiệu của Toyota, màu
đen, Three Bond 1207B hay tương đương
CHÚ Ý:

 Lau sạch dầu trên bề mặt tiếp xúc.


 Lắp cácte dầu trong vòng 3 phút sau khi
bôi keo làm kín.
 Không được để keo làm kín tiếp xúc với
dầu động cơ trước 2 giờ đồng hồ sau khi lắp.
 Không được khởi động động cơ trước 2 tiếng đồng hồ sau khi lắp.

c. Lắp cácte dầu số 2 bằng 9 bulông và 2 đai ốc.

Mômen:
9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }

d. Lắp nút xả bằng một gioăng mới.

Mômen:
38 N*m{ 382 kgf*cm , 28 ft.*lbf }

5. LẮP CÚT NỐI CỦA LỌC DẦU


a. Dùng chìa lục giác 12 mm, lắp cút nối lọc dầu.

Mômen:
30 N*m{ 306 kgf*cm , 22 ft.*lbf }

6. LẮP B Ộ LỌC DẦU

a. Kiểm tra và lau sạch mặt lắp của lọc dầu.

b. Bôi dầu động cơ sạch lên gioăng của lọc dầu mới.

c. Vặn nhẹ lọc dầu vào đúng vị trí và xiết chặt nó cho
đến khi vòng đệm tiếp xúc với đáy.

d. Dùng SST, xiết chặt lọc dầu thêm 3/4 vòng.

SST 09228-06501
GỢI Ý:
Dùng cờlê cân lực, xiết chặt nó đến mômen xiết
tiêu chuẩn.
Mômen:
13 N*m{ 133 kgf*cm , 10 ft.*lbf }

Dụng cụ tháo lọc dầu

Cờ lê cân lực
7. LẮP GIOĂNG NẮP QUY LÁT

a. Đặt gioăng nắp quy lát mới lên thân máy với số lô dập
trên gioăng hướng lên trên.

CHÚ Ý:

 Lau sạch dầu trên bề mặt tiếp xúc.


 Hãy để { đến hướng lắp của gioăng nắp quy
lát.
 Không được làm hỏng gioăng nắp quy lát
khi lắp nắp quy lát lên thân máy.

8. LẮP NẮP QUY LÁT

GỢI Ý:
Các bulông nắp quy lát được xiết chặt theo hai
bước liên tiếp.

a. Bôi một lớp mỏng dầu động cơ vào các ren của các
bulông bắt nắp quy lát.

b. Lắp và xiết chặt đều tay 10 bulông bắt nắp quy lát
có đệm phẳng qua một vài bước bằng cơlê 12 cạnh
8 mm, theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22 ft.*lbf }

c. Đánh dấu phía trước của bulông nắp quy lát bằng bút
sơn.

d. Xiết chặt các bulông nắp quy lát thêm 90 độ sau đó


vặn thêm 90 độ nữa như trên hình vẽ.

e. Kiểm tra rằng dấu sơn bây giờ đã quay một góc 180
độ so với vị trí phía trước.
f. Bôi keo làm kín dạng sợi liên tục (Đường kính 4.5 đến 5.5 mm (0.177 to 0.217 in.)) như được chỉ ra trên hình
vẽ.

Keo Làm Kín: Keo làm kín chính hiệu của Toyota, màu đen, Three Bond 1207B hay tương đương

CHÚ Ý:

 Lau sạch dầu trên bề mặt tiếp xúc.


 Lắp cụm bơm dầu trong vòng 3 phút và xiết chặt các bulông trong vòng 15 phút sau khi bôi keo
làm kín.

9. LẮP PHỚT DẦU PHÍA SAU ĐỘNG CƠ

a. Bôi mỡ MP lên lợi của phớt dầu mới.

CHÚ Ý:
Hãy giữ cho vật thể lạ khỏi bám vào lợi phớt dầu.

b. Dùng SST và búa, đóng phớt dầu vào cho đến


khi bề mặt của nó ngang bằng với thân máy và
cácte dầu.

SST 09223-56010
CHÚ Ý:

 Không được đóng lệch phớt dầu.


 Lau sạch mỡ thừa bám ở trên trục
khuỷu.

Dụng cụ lắp phớt dầu trục khuỷu

10. LẮP CỤM BÁNH RĂNG PHỐI KHÍ TRỤC CAM


CHÚ Ý:
Lắp bánh răng phối khí trục cam vào trục cam với chốt của bánh răng đã được nhả ra.

a. Lắp bánh răng phối khí trục cam và trục cam


vào nhau với chốt thẳng vào rãnh.

b. Quay bánh răng phối khí trục cam cùng chiều


kim đồng hồ khi đẩy nó tz nhẹ vào trục cam. Khi
chốt khớp vào rãnh, hãy đẩy để đảm bảo nó lắp khít.

CHÚ Ý:
Không được quay bánh răng phối khí trục cam về phía muộn (đến bên phải)

c. Kiểm tra rằng không có khe hở giữa mặt bích và trục cam.

d. Xiết chặt bulông có mặt bích khi cố định bánh răng phối khí trục cam.

Mômen:
64 N*m{ 653 kgf*cm , 47 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Không được khoá cụm bánh răng phối khí trục cam khi xiết chặt bu lông.
 Trước hết hãy nhả chốt hãm của cụm bánh răng phối khí trục cam và xiết chặt bu lông khi chốt
hãm được khóa lại ở vị trí muộn nhất.
 Việc xiết các bu lông với chốt hãm bị khoá cứng sẽ làm gãy vỡ chốt.

e. Kiểm tra rằng bánh răng phối khí trục cam có thể dịch chuyển về phía muộn (sang bên phải) và bị hãm
cững tại vị trí muộn nhất.

11. LẮP TRỤC CAM

a. Bôi một lớp mỏng dầu động cơ vào các cổ trục cam.

b. Đặt trục cam lên nắp quy lát với dấu phối khí trên bánh răng phối khí trục cam hướng lên trên.

c. Kiểm tra các dấu phía trước và các số và xiết


chặt các bulông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
13 N*m{ 129 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Hãy xiết chặt đều tay các bulông trong khi giữ
cân bằng trục cam.

12. LẮP ĐĨA XÍCH PHỐI KHÍ TRỤC CAM

a. Kẹp trục cam lên êtô.


b. Gióng thẳng lỗ chốt của đĩa răng phối khí trục cam với chốt của trục cam và lắp đĩa răng phối khí trục cam
bằng bu lông.

Mômen:
64 N*m{ 653 kgf*cm , 47 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Không được làm hỏng trục cam.

13. LẮP TRỤC CAM SỐ 2

a. Bôi một lớp mỏng dầu động cơ vào các cổ trục cam.

b. Đặt trục cam lên nắp quy lát với dấu phối khí trên
bánh răng phối khí trục cam hướng lên trên.

c. Kiểm tra các dấu phía trước và các số trên các


nắp bạc trục cam số 1 và số 2 và kiểm tra rằng
thứ tự đã như trong hình vẽ. Sau đó xiết chặt đều
tay các bulông, qua vài lần theo thứ tự như trong
hình vẽ.

Mômen:
13 N*m{ 129 kgf*cm , 9 ft.*lbf } Cho Nắp bạc
số 2
23 N*m{ 235 kgf*cm , 17 ft.*lbf } Cho Nắp bạc
số 1
CHÚ Ý:
Hãy xiết chặt đều tay các bulông trong khi giữ
cân bằng trục cam.

14. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC CAM

a. Bôi dầu động cơ lên gioăng chữ O.

CHÚ Ý:
Nếu gioăng chữ O đã bị hỏng, hãy thay cảm
biến vị trí trục cam.

b. Lắp cảm biến vị trí trục cam bằng bulông.

Mômen:
8.0 N*m{ 82 kgf*cm , 71 in.*lbf }
15. LẮP XÍCH

a. Chắc chắn rằng tất cả các dấu phối khí nằm


ở các vị trí (TDC) như trong hình vẽ.

GỢI Ý:
Vị trí các dấu phối khí có thể khác so với
các vị trí đặt trước do lực đẩy của lò xo
xupáp.

b. Hãy đặt dấu phối khí của trục khuỷu đúng


vị trí giữa 40 và 140° ATDC như trong hình
vẽ.
c. Lắp bánh răng phối khí trục cam và đĩa răng
phối khí trục cam đúng vị trí (20° ATDC) như
trong hình vẽ.

d. Hãy lắp trục ở vị trí (20° ATDC) như trong


hình vẽ.

e. Lắp bộ giảm rung xích số 1 bằng 2 bu lông.

Mômen:
9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }
f. Gióng thẳng các dấu phối khí của trục cam với
các mắt xích đánh dấu của xích cam và lắp
xích cam.

GỢI Ý:
Gióng thẳng các dấu phối khí với mắt xích
đánh dấu trong khi quay trục cam bằng cách
dùng mỏ lết vặn vào phần lục giác.

16. LẮP RAY TRƯỢT BỘ CĂNG XÍCH

a. Lắp ray trượt bộ căng xích.


17. LẮP BỘ CĂNG XÍCH NO.1

a. Lắp bộ căng xích số 1 bằng 2 bulông.

Mômen:
9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }

b. Tháo thanh giữ từ bộ căng xích số 1.

18. LẮP PHỚT CỦA BƠM DẦU

a. Dùng SST và búa, đóng phớt dầu mới vào cho đến
khi bề mặt của nó ngang bằng với nắp xích cam.

SST 09950-60010 (09951-00250, 09951-00380, 09952-


06010)
09950-70010 (09951-07100)
CHÚ Ý:

 Không được đóng lệch phớt dầu.


 Hãy giữ cho vật thể lạ khỏi bám vào lợi
phớt dầu.

Bộ bạc tháo lắp và tay cầm


b. Bôi mỡ MP lên lợi của phớt dầu.

19. LẮP CỤM BƠM DẦU

a. Lắp 2 gioăng chữ O mới vào 2 vị trí như trong


hình vẽ.

b. Bôi keo làm kín lên cụm bơm dầu, nắp quy lát
và thân máy như trong hình vẽ.

Keo làm kín:


Phần bơm nước:
Keo làm kín chính hiệu của Toyota 1282B,
Three Bond 1282B hay tương đương
Phần khác:
Keo làm kín chính hiệu của Toyota, màu đen, Three Bond 1207B hay tương đương
CHÚ Ý:

 Lau sạch dầu trên bề mặt tiếp xúc.


 Lắp cụm bơm dầu trong vòng 3 phút và xiết chặt các bulông và đai ốc trong vòng 15 phút sau khi
bôi keo làm kín.
 Không được để keo làm kín tiếp xúc với dầu động cơ trước 2 tiếng đồng hồ sau khi lắp.
c. Gióng thẳng then của rôto bơm dầu với
phần hình chữ nhật của trục khuỷu và trượt
bơm dầu vào đúng vị trí.

d. Lắp cụm bơm dầu bằng 15 bulông và đai ốc.


Xiết chặt đều tay các bu lông và đai ốc qua một
vài lần.

Mômen:
32 N*m{ 326 kgf*cm , 24 ft.*lbf } cho bu lông
A
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf } cho bu lông B
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf } cho bu lông C
24 N*m{ 245 kgf*cm , 18 ft.*lbf } cho Đai ốc D
24 N*m{ 245 kgf*cm , 18 ft.*lbf } cho bu lông E
CHÚ Ý:
Lắp giá bắt và và bơm nước trong vòng 15 phút
sau khi lắp cụm bơm dầu.
GỢI Ý:
Chiều dài của mỗi bu lông như sau:
A: 30 mm (1.181 in.)
B: 35 mm (1.378 in.)
C: 20 mm (0.787 in.)
E: 20 đến 14 mm (0.787 to 0.551 in.) Bu lông hai đầu (vít cấy)
20. LẮP CỤM BƠM NƯỚC

a. Lắp bơm nước và một gioăng mới bằng 3


bulông và 2 đai ốc.

Mômen:
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

21. LẮP GIÁ BẮT CHÂN MÁY NẰM NGANG

a. Lắp giá bắt chân máy nằm ngang bằng 4 bulông.

Mômen:
55 N*m{ 561 kgf*cm , 41 ft.*lbf }

22. LẮP GIẢM CHẤN TRỤC KHUỶU

a. Gióng thẳng lỗ chốt trong giảm chấn trục khuỷu với vị trí chốt và lắp giảm chấn trục khuỷu.

b. Lắp tạm thời bu lông.

c. Dùng 2 SST, xiết chặt bu lông trong khi giữ cố


định giảm chấn trục khuỷu.

SST 09213-14010 (91651-60865)


09330-00021
Mômen:
128 N*m{ 1305 kgf*cm , 95 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Kiểm tra vị trí lắp SST khi lắp để tránh cho các bu lông bắt của SST khỏi bị chạm vào cụm bơm dầu.

Dụng cụ giữ bích nối

23. LẮP PULI BƠM NƯỚC

a. Dùng SST, lắp puli bơm nước bằng 3 bulông.

Mômen:
15 N*m{ 153 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
SST 09960-10010 (09962-01000, 09963-00700)
Cờ lê giữ có hàm thay dổi

24. KIỂM TRA KHE HỞ XUPÁP


GỢI Ý:
Kiểm tra khe hở xupáp khi động cơ đã nguội.

a. Đặt xi lanh số 1 ở điểm chết trên/Kz nén.

i. Quay giảm chấn trục khuỷu, và gióng thẳng rãnh phối khí của nó với dấu phối khí "0" của bơm dầu.

ii. Kiểm tra rằng cả hai dấu phối khí trên đĩa răng phối khí trục cam và bánh răng phối khí trục cam
hướng lên trên như trong hình vẽ.
GỢI Ý:
Nếu chưa được, hãy quay puli trục khuỷu một vòng (360 độ) và gióng thẳng các dấu như trên.

b. Kiểm tra các xupáp được chỉ định trong hình


vẽ.

i. Dùng thước lá, đo khe hở giữa con đội


xupáp và trục cam.

Khe hở xupáp (lạnh):


+ Cho Xupáp nạp: 0.15 đến 0.25 mm (0.006 đến
0.010 in.)
+ Cho Xupáp xả: 0.25 đến 0.35 mm (0.010 đến
0.014 in.)

ii. Hãy ghi những giá trị đo xupáp không


đúng tiêu chuẩn. Chúng sẽ được sử
dụng sau này để xác định vòng đệm
điều chỉnh cần để thay thế.

c. Quay puly trục khuỷu một vòng (360 độ), và


gióng thẳng rãnh phối khí với dấu phối khí "0"
của bơm dầu.

d. Kiểm tra các xupáp được chỉ định trong hình


vẽ.

i. Dùng thước lá, đo khe hở giữa con đội


xupáp và trục cam.

Khe hở xupáp (lạnh):


+ Cho Xupáp nạp: 0.15 đến 0.25 mm (0.006 đến 0.010 in.)
+ Cho Xupáp xả: 0.25 đến 0.35 mm (0.010 đến 0.014 in.)

ii. Hãy ghi những giá trị đo xupáp không đúng tiêu chuẩn. Chúng sẽ được sử dụng sau này để xác
định vòng đệm điều chỉnh cần để thay thế.

25. ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ XUPÁP


CHÚ Ý: Khi quay trục cam với xích cam đã được tháo ra, hãy quay giảm chấn trục khuỷu ngược
chiều kim đồng hồ 40° từ TDC và gióng rãnh phối khí với dấu của nắp xích cam để tránh cho các
píttông khỏi bị tiếp xúc với các xupáp.

a. Tháo đai V cho quạt và máy phát.

b. Tháo cao su chân máy bên phải.

c. Đặt xi lanh số 1 ở điểm chết trên/Kz nén.

i. Quay giảm chấn trục khuỷu, và gióng


thẳng rãnh phối khí của nó với dấu
phối khí "0" của bơm dầu.

ii. Kiểm tra rằng cả hai dấu phối khí


trên đĩa răng phối khí trục cam và
bánh răng phối khí trục cam hướng
lên trên như trong hình vẽ.

GỢI Ý: Nếu chưa được, hãy quay puli trục khuỷu


một vòng (360 độ) và gióng thẳng các dấu như
trên.
d. Hãy đặt các dấu sơn trên xích trùng với vị trí của các dấu phối khí trên bánh răng phối khí trục cam và đĩa
răng phối khí trục cam.

e. Dùng chìa lục giác 8 mm, tháo nút vít.

f. Cắm một tô vít vào lỗ sửa chữa trong bộ căng xích để kéo tấm hãm của bộ căng xích lên trên.
g. Dùng cờlê quay trục cam số 2 cùng chiều kim đồng hồ để đẩy píttông bộ căng xích vào.

h. Tháo tô vít ra khỏi lỗ sửa chữa, sau đó gióng


thẳng lỗ với tấm hãm với lỗ sửa chữa và
cắm thanh thép đường kính 3 mm vào các lỗ để giữ tấm hãm.

GỢI Ý:

 Hãy cố định tấm hãm bằng cách dùng thanh thép trong khi quay nhẹ trục cam sang trái và phải.
 Hãy giữ thanh thép bằng băng dính sao cho nó không tuột ra.

i. Dùng một cờlê, giữ phần lục giác của trục cam số 2 và tháo bu lông có mặt bích.

j. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và tháo 11


bulông bắt nắp bạc theo thứ tự như trong
hình vẽ, sau đó tháo các nắp bạc trục cam số 1
và số 2..

CHÚ Ý: Nới lỏng đều tay từng bulông trong khi giữ cần
bằng trục cam.

k. Tháo bulông có mặt bích và đĩa răng phối khí trục cam.
l. Tháo trục cam số 2

m. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và tháo 8


bulông bắt nắp bạc theo thứ tự như trong
hình vẽ, sau đó tháo nắp bạc trục cam số
2.

CHÚ Ý: Nới lỏng đều tay từng bulông trong khi giữ
cần bằng trục cam.

n. Hãy cầm xích bằng tay và tháo trục cam và


cụm bánh răng phối khí trục cam.
o. Hãy buộc xích bằng mẩu dây như trong
hình vẽ.

p. Tháo 16 con đội xupáp.

q. Dùng Panme, đo độ dày con đội vừa tháo


ra.

r. Tính toán độ dày của con đội mới sao cho


khe hở xupáp nằm trong giá trị tiêu chuẩn.

A Chiều dày con đội mới


B Chiều dày con đội cũ
C Khe hở xupáp đo được.
Khe hở xupáp:
+ Xupáp nạp A = B + (C - 0.20 mm (0.008 in.))
+ Xupáp xả A = B + (C - 0.30 mm (0.012 in))

s. Chọn một con đội mới với độ dày càng gần với giá trị tính toán càng tốt.

GỢI Ý:
Các con đội sẵn có 35 cỡ chênh nhau một lượng 0.020mm (0.0008 in.), từ 5.060 đến 5.740 mm (0.1992
đến 0.2260 in.).
Khe hở xupáp nạp (Nguội): 0.15 đến 0.25 mm (0.006 đến 0.010 in.)
VÍ DỤ:
Con đội 5.250 mm (0.2067 in.) được lắp vào và khe hở đo được là 0.400 mm (0.0158 in.). Hãy thay con
đội 5.250 mm (0.2067 in.) bằng con đội mới số 46.
Chiều dày đệm mới:
Số căn đệm Độ dày Số căn đệm Độ dày Số căn đệm Độ dày
06 5.060 (0.1992) 30 5.300 (0.2087) 54 5.540 (0.2181)
08 5.080 (0.2000) 32 5.320 (0.2094) 56 5.560 (0.2189)
10 5.100 (0.2008) 34 5.340 (0.2102) 58 5.580 (0.2197)
12 5.120 (0.2016) 36 5.360 (0.2110) 60 5.600 (0.2205)
14 5.140 (0.2024) 38 5.380 (0.2118) 62 5.620 (0.2213)
16 5.160 (0.2031) 40 5.400 (0.2126) 64 5.640 (0.2220)
18 5.180 (0.2039) 42 5.420 (0.2134) 66 5.660 (0.2228)
20 5.200 (0.2047) 44 5.440 (0.2142) 68 5.680 (0.2236)
22 5.220 (0.2055) 46 5.460 (0.2150) 70 5.700(0.2244)
24 5.240 (0.2063) 48 5.480 (0.2157) 72 5.720 (0.2252)
26 5.260 (0.2071) 50 5.500 (0.2165) 74 5.740 (0.2260)
28 5.280 (0.2079) 52 5.520 (0.2173)

Khe hở xupáp xả (Nguội): 0.25 đến 0.35 mm (0.010 đến 0.014 in.)
VÍ DỤ:
Con đội 5.340 mm (0.2102 in.) được lắp vào và khe hở đo được là 0.440 mm (0.0173 in.). Hãy thay con
đội 5.340 mm (0.2102 in.) bằng con đội mới số 48.
Chiều dày đệm mới:
Số căn đệm Độ dày Số căn đệm Độ dày Số căn đệm Độ dày
06 5.060 (0.1992) 30 5.300 (0.2087) 54 5.540 (0.2181)
08 5.080 (0.2000) 32 5.320 (0.2094) 56 5.560 (0.2189)
10 5.100 (0.2008) 34 5.340 (0.2102) 58 5.580 (0.2197)
12 5.120 (0.2016) 36 5.360 (0.2110) 60 5.600 (0.2205)
14 5.140 (0.2024) 38 5.380 (0.2118) 62 5.620 (0.2213)
16 5.160 (0.2031) 40 5.400 (0.2126) 64 5.640 (0.2220)
18 5.180 (0.2039) 42 5.420 (0.2134) 66 5.660 (0.2228)
20 5.200 (0.2047) 44 5.440 (0.2142) 68 5.680 (0.2236)
22 5.220 (0.2055) 46 5.460 (0.2150) 70 5.700 (0.2244)
24 5.240 (0.2063) 48 5.480 (0.2157) 72 5.720 (0.2252)
26 5.260 (0.2071) 50 5.500 (0.2165) 74 5.740 (0.2260)
28 5.280 (0.2079) 52 5.520 (0.2173)
t. Lắp con đội xupáp đã chọn.

u. Bôi một lớp mỏng dầu động cơ vào trục cam và các cổ trục cam.

v. Lắp xích lên bánh răng phối khí trục cam với dấu sơn gióng thẳng với dấu phối khí như trên hình vẽ.

w. Kiểm tra các dấu phía trước và các số trên


nắp bạc trục cam số 2 và kiểm tra rằng thứ
tự đã như trong hình vẽ. Sau đó xiết chặt
đều tay các bulông, qua vài lần theo thứ tự
như trong hình vẽ.

Mômen:
13 *m{ 129 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
CHÚ Ý: Hãy xiết chặt đều tay các bulông trong khi
giữ cân bằng trục cam.

x. Lắp trục cam số 2.


y. Giữ lấy xích và gióng thẳng dấu phối khí trên
đĩa răng phối khí trục cam với dấu sơn trên
xích.

z. Gióng thẳng lỗ chốt trong đĩa răng phối khí


trục cam với chốt của trục cam và lắp đĩa răng
vào trục cam.

aa. Lắp tạm bulông có mặt bích.

ab. Kiểm tra các dấu phía trước và các số trên các nắp bạc trục cam số 1 và số 2 và kiểm tra rằng thứ tự đã như
trong hình vẽ. Sau đó xiết chặt đều tay các bulông, qua vài lần theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen: 13 N*m{ 129 kgf*cm , 9 ft.*lbf } cho Nắp bạc số 2


23 *m{ 235 kgf*cm , 17 ft.*lbf } cho Nắp bạc số 1
CHÚ Ý: Hãy xiết chặt đều tay các bulông trong khi giữ cân bằng trục cam.
ac. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, giữ vào phần lục giác
của trục cam số 2 và lắp bu lông.

Mômen: 64 N*m{ 653 kgf*cm , 47 ft.*lbf } Khi dùng


không có cờlê đai ốc cút nối
59 N*m{ 602 kgf*cm , 44 ft.*lbf } Khi dùng
có cờlê đai ốc cút nối
GỢI Ý:

 Có thể đạt được giá trị mômen này bằng


cách dùng cờlê cân lực có chiều dài cánh
tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có
cánh tay đòn 25 mm.
 Giá trị mômen này có hiệu lực khi cờ lê đai ốc nối song song với cờlê cân lực.

ad. Tháo thanh đồng ra khỏi bộ căng xích cam.

ae. Quay giảm chấn trục khuỷu, và gióng thẳng rãnh phối khí của nó với dấu phối khí "0" của bơm dầu.
af. Kiểm tra rằng tất cả các cặp dấu phối khí đã
được gióng thẳng nhau.

ag. Bôi keo lên 2 hoặc 3 ren của đầu nút vít.

Keo: Keo làm kín chính hiệu của Toyota 1324,


Three Bond 1324 hay tương đương

ah. Dùng chìa lục giác 8 mm, lắp nút vít.

Mômen: 15 N*m{ 153 kgf*cm , 11 ft.*lbf }

ai. Lắp cao su chân máy bên phải.

aj. Lắp đai V cho quạt và máy phát.

ak. Hãy điều chỉnh đai V cho quạt và máy phát.

al. Kiểm tra đai V cho quạt và máy phát.

26. LẮP CỤM VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU PHỐI KHÍ TRỤC CAM
a. Bôi một lớp mỏng dầu động cơ lên gioăng chữ O
mới và lắp gioăng vào van điều khiển dầu phối
khí trục cam.

b. Lắp cụm van điều khiển dầu phối khí trục cam
bằng bulông.

Mômen: 7.5 N*m{ 76 kgf*cm , 66 in.*lbf }


CHÚ Ý: Không được làm xoắn gioăng chữ O

27. LẮP CỤM VÒI PHUN NHIÊN LIỆU

a. Bôi một lớp mỏng dầu then hoa hoặc xăng lên
gioăng chữ O mới, sau đó lắp gioăng vào từng
vòi phun.

b. Bôi một lớp mỏng xăng hoặc dầu then hoa lên
mặt tiếp xúc của ống phân phối và gioăng chữ O
của vòi phun.

c. Lắc vòi phun sang trái và phải để lắp vòi


phun vào ống phân phối.

CHÚ Ý:

 Không được làm xoắn gioăng chữ O


 Sau khi lắp các vòi phun nhiên liệu,
kiểm tra rằng các vòi phun quay êm.
Nếu không, hãy thay mới gioăng chữ
O.

28. LẮP CAO SU GIẢM RUNG VÒI PHUN

a. Lắp 4 giảm chấn vòi phun mới vào nắp quy lát.
29. LẮP BẠC CÁCH ỐNG PHÂN PHỐI SỐ 1

a. Lắp 2 bạc cách ống phân phối số 1 vào nắp quy lát.

CHÚ Ý: Lắp bạc cách ống phân phối số 1 theo hướng đúng.

30. LẮP CỤM ỐNG PHÂN PHỐI

a. Lắp tạm thời ống phân phối nhiên liệu cùng với 4 vòi phun bằng 3 bu lông.

CHÚ Ý:

 Không được đánh rơi các vòi phun khi lắp vào ống phân phối.
 Kiểm tra rằng các vòi phun nhiên liệu quay êm sau khi lắp vào ống phân phối.
b. Xiết chặt 3 bu lông đến mômen xiết tiêu chuẩn.

Mômen: 19 N*m{ 194 kgf*cm , 14 ft.*lbf } cho bu lông A


9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf } cho bu lông B

31. LẮP NẮP ĐẬY NẮP QUY LÁT

a. Lắp gioăng lên nắp đậy nắp quy lát.

b. Bôi keo lên nắp quy lát như trên hình vẽ.

Keo Làm Kín: Keo làm kín chính hiệu của Toyota,
màu đen, Three Bond 1207B hay tương đương
CHÚ Ý:

 Lau sạch dầu trên bề mặt tiếp xúc.


 Lắp nắp đậy nắp quy lát trong vòng 3
phút sau khi bôi keo làm kín.
 Không được khởi động động cơ ít
nhất 2 tiếng đồng hồ sau khi lắp.

c. Lắp tạm nắp đậy nắp quy lát bằng 9 bulông và 2 đai ốc và 2 đệm làm kín.

d. Xiết chặt 9 bulông và 2 đai ốc theo thứ tự được chỉ ra như trong hình vẽ.

Mômen: 10 N*m{ 102 kgf*cm , 7 ft.*lbf }

32. LẮP CỤM VAN THÔNG HƠI

a. Lắp van thông hơi vào nắp đậy nắp quy lát.

Mômen: 27 N*m{ 275 kgf*cm , 20 ft.*lbf }

33. LẮP ỐNG DẪN HƯỚNG QUE THĂM DẦU

a. Bôi dầu động cơ vào gioăng chữ O mới.

b. Lắp ống dẫn que thăm dầu bằng bulông.

Mômen: 9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }

34. LẮP CẢM BIẾN VỊ TRÍ TRỤC KHUỶU

a. Bôi một lớp mỏng dầu động cơ vào gioăng chữ O của cảm biến vị trí trục khuỷu.

CHÚ Ý: Nếu gioăng chữ O đã bị hỏng, hãy thay cảm biến vị trí trục khuỷu.

b. Lắp cảm biến vị trí trục khuỷu bằng bulông.

Mômen: 7.5 N*m{ 76 kgf*cm , 66 in.*lbf }

35. LẮP ĐỆM CỦA NẮP LỖ ĐỔ DẦU

a. Lắp đệm nắp lỗ đổ dầu vào nắp lỗ đổ dầu.


36. LẮP NẮP ĐỔ DẦU

a. Lắp nắp lỗ đổ dầu vào nắp đậy nắp quy lát.

37. LẮP VAN HẰNG NHIỆT

a. Lắp một gioăng mới vào van hằng nhiệt.

b. Lắp van hằng nhiệt với van khí hướng lên trên.

GỢI Ý: Van khí phải đặt ở vị trí cách khoảng 10 độ như


trên hình vẽ.

38. LẮP ĐƯỜNG NƯỚC VÀO

a. Lắp ống vào với ống két nước bằng 2 đai ốc.

Mômen: 9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }

39. LẮP CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM MÁT

a. Lắp tạm gioăng mới vào cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

b. Dùng SST, xiết chặt cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.

SST 09817-33190

Mômen: 20 N*m{ 204 kgf*cm , 15 ft.*lbf }


40. LẮP CỤM CÔNG TẮC ÁP SUẤT DẦU ĐỘNG CƠ

a. Bôi keo lên 2 hoặc 3 ren của đầu công tắc áp


suất dầu.

Keo: Keo làm kín chính hiệu của Toyota 1324, Three
Bond 1324 hay tương đương
CHÚ Ý: Không được khởi động động cơ trước 1 tiếng
đồng hồ sau khi lắp.

b. Dùng đầu khẩu 24 mm loại sâu, lắp công tắc


áp suất dầu.

Mômen: 15 N*m{ 153 kgf*cm , 11 ft.*lbf }

41. LẮP CẢM BIẾN TIẾNG GÕ

a. Lắp cảm biến tiếng gõ bằng đai ốc như được chỉ ra trong hình vẽ.

Mômen: 20 N*m{ 204 kgf*cm , 15 ft.*lbf }


42. LẮP BUGI

a. Dùng khẩu tháo bu gi, lắp bugi.

Mômen: 18 N*m{ 184 kgf*cm , 13 ft.*lbf }


V. THÁO RỜI NẮP QUY LÁT

1. THÁO NÖT VÍT MŨ CÔN SỐ 1


a. Dùng đầu khẩu 10 mm, tháo nút vít và
gioăng.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

9034120002 PLUG Nút vít mũ côn


9043020004 GASKET Gioăng

2. THÁO CON ĐỘI XUPÁP


a. Tháo 16 con đội xupáp ra khỏi nắp quy lát.

GỢI Ý:
Giữ các con đội xupáp theo đúng trật tự sao cho dễ dàng lắp chúng về đúng vị trí ban đầu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

1375122040 LIFTER, VALVE Con đội xupap

3. THÁO NÖT VÍT MŨ CÔN SỐ 2


a. Dùng chìa lục giác 8 mm, tháo nút vít.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PLUG, W/HEAD
9034114013 TAPER SCREW, Ntú vít mũ côn
NO.2

4. THÁO BỘ LỌC CỦA VAN ĐIỀU KHIỂN DẦU

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Bộ lọc dầu của


FILTER, OIL
156780C010 van điều khiển
CONTROL VALVE
dầu

5. THÁO XUPÁP NẠP


Giữ cho xupáp, lò xo xupáp, đễ
xupáp, móng hãm theo đúng thứ tự
sao cho có thể dễ dàng lắp lại chúng
về vị trí ban đầu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Xupap nạp
1371121010 Valve, Intake

Spring, Lò xo xupap
9090501049
Compression

Seat, Valve
1373474010 Đế xupap
Spring

Lock, Valve
9091303031 Khóa hãm
Spring Retainer
6. THÁO XUPÁP XẢ
a. Dùng SST, nén lò xo và tháo 2 móng hãm và lò xo xupáp.
SST
09202-70020 (09202-00010)

GỢI Ý:

Giữ cho xupáp, lò xo xupáp, đễ xupáp, móng hãm theo đúng thứ tự sao cho có thể dễ
dàng lắp lại chúng về vị trí ban đầu.

7. THÁO PHỚT DẦU THÂN XUPÁP


a. Dùng kìm mỏ nhọn, tháo phớt dầu.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

Seal Or Ring,
Phớt dầu thân
9091302092 O(For Valve Stem
xupap
Oil)

8. THÁO ĐẾ LÒ XO XUPÁP
a. Dùng khí nén và đũa nam châm, tháo các
đế lò xo xupáp ra.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1373474010 Seat, Valve Spring Đế lò xo xupap

9. THÁO VÍT CẤY

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

STUD HEX
90126T0002 Vít cấy
LOBULAR

9017606045 NUT, CAP Đai ốc

10. THÁO CHỐT BẮT NẮP BẠC TRỤC CAM

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PIN, RING Chốt bắt nắp bạc


9025006001
W/HEAD trục cam
V. THÁO THÂN MÁY
1. THÁO CỤM PÍTTÔNG VÀ THANH TRUYỀN
a. Dùng một mũi doa, làm sạch tất cả các muội
than ra khỏi phần trên của lòng xi lanh.

b. Dùng SST, tháo bu lông nắp thanh


truyền và nắp.
SST
09205-16010

c. Hãy đẩy píttông, cụm thanh truyền và bạc


phía trên qua đỉnh của thân máy để tháo
chúng.
GỢI Ý:
 Hãy để bạc, thanh truyền và nắp
thanh truyền cùng với nhau.
 Để cụm píttông và thanh truyền
theo đúng thứ tự sao cho có thể dễ dàng lắp lại đúng vị trí ban đầu của chúng.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh

PISTON SUB-ASSY,
131010M040 Pittong
W/PIN

2. THÁO BẠC THANH TRUYỀN

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1320421022 BEARING SET, Bạc thanh truyền
CONNECTING
ROD

3. THÁO TRỤC KHUỶU


a. Nới lỏng đều tay qua một vài lần và tháo 10
bulông bắt nắp bạc bằng SST theo thứ tự như
trong hình vẽ.
SST
09011-38121

b. Tháo nắp bạc và trục khuỷu.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1340121020 CRANKSHAFT Trục khuỷu

4. THÁO BẠC TRỤC KHUỶU


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
1170421020 BEARING SET, Bạc trục khuỷu
CRANKSHAFT

5. THÁO ĐỆM CHẶN PHÍA TRÊN TRỤC KHUỶU

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
117910M020 WASHER, Đệm chặn phía
CRANKSHAFT trên trục khuỷu
THRUST, UPPER

6. THÁO BỘ XÉC MĂNG


CHÚ Ý:
Giữ các xéc măng theo từng cụm và đúng thứ tự sao cho có thể dễ dàng lắp lại đúng vị trí nhƣ
ban đầu của chúng.

a. Dùng dụng cụ tháo xéc măng, tháo hai xéc


măng hơi.

b. Tháo 2 vành căng và xéc măng dầu bằng tay.

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
130110M020 RING SET, PISTON Bộ xéc măng
7. THÁO CHỐT PÍTTÔNG
a. Dùng SST, ép chốt píttông ra khỏi
píttông.
SST
09221-25026 (09221-
00021, 09221-00030, 09221-
00150, 09221-00090, 09221-
00100)

CHÚ Ý:

Giữ cho píttông, chốt, xéc măng,


thanh truyền và bạc theo đúng thứ
tự sao cho có thể dễ dàng lắp lại
chúng về vị trí ban đầu.
Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
Chốt pittong

8. THÁO VÒI XẢ NƯỚC TRÊN THÂN MÁY


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9091009107 COCK SUB-ASSY, Vòi xả nước thân
WATER máy
DRAIN(FOR
CYLINDER BLOCK)

9. THÁO VÍT CẤY


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9012608037 BOLT, STUD Vít cấy

10. THÁO CHỐT BẮT BƠM DẦU


Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9025308003 PIN, RING Chốt bắt bơm dầu
11. THÁO CHỐT THẲNG

Mã phụ tùng Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt Hình ảnh
9025010030 PIN, Chốt thẳng
STRAIGHT(FOR
CHAIN
TENSIONER)

VII. HỆ THỐNG TREO


1.1. Bộ giảm chấn phía trước
1.1.1. Tháo ra
1.1.1.1. Tháo nắp che đầu tay gạt nước phía trước
Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp vấu ra và tháo 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.
CAP, FRONT
Nắp che đầu tay
852920D030 WIPER ARM
gạc nƣớc
HEAD

Dụng cụ sử dụng: tô vít với đầu của nó được bọc băng dính

1.1.1.2. Tháo cụm tay gạt và lưỡi gạt nước phía trước bên trái

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.

Tháo đai ốc và cần gạt nước trước.


NUT (FOR
FRONT WIPER
9018210006 Đai ốc
ARM
SETTING)

ARM, FRONT Cần gạt


852210D111
WIPER, LH nƣớc

Dụng cụ sử dụng:

1.1.1.3. Tháo cụm tay gạt và lưỡi gạt nước phía trước bên phải

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Tháo đai ốc và cần gạt nước trước.

NUT (FOR
FRONT WIPER
9018210006 Đai ốc
ARM
SETTING)

ARM, FRONT Cần gạt


852210D111
WIPER, LH nƣớc

Dụng cụ sử dụng:

1.1.1.4. Tháo cụm thông gió dưới bảng táplô bên trái
Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp 3 vấu ra và tháo tấm thông gió bên trái
phía trên vách ngăn.
Dụng cụ sử dụng:

1.1.1.5. Tháo cụm thông gió dưới bảng táplô bên phải
GỢI Ý:Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.

1.1.1.6. Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn

Nhả khớp 3 kẹp, 4 khóa cài và 8 móc.Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn
Tháo ống dẫn nước.

Nhả khớp 5 móc.

1.1.1.7. Tháo môtơ và thanh nối gạt nước trước

Tháo 2 bu lông.

Trượt thanh nối gạt nước. Nhả khóa chốt cao su, và sau đó tháo giắc nối và tháo cụm thanh nối gạt nước kính
chắn gió.

1.1.1.8. Tháo ốp trên vách ngăn bên ngoài

Ngắt kẹp dây điện.


Tháo 8 bu lông và tháo tấm bên ngoài trên vách ngăn.

1.1.1.9. Tháo gioăng ngắt không khí trước

Nhả khớp 3 vấu và tháo gioăng ngắt khí trước


1.1.1.10. Tháo bánh trước

1.1.1.11. Tháo cụm thanh nối thanh ổn định phía trước

Tháo bu lông và tách thanh nối thanh ổn định ra khỏi bộ giảm chấn.

GỢI Ý:

Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

Dụng cụ sử dụng: Đầu lục giác (6mm)


1.1.1.12. Tách ống mềm phía trước

Tháo bu lông và tháo cảm biến tốc độ và ống mềm phanh.

1.1.1.13. Tháo nắp chắn bụi gối đỡ hệ thống treo trước

1.1.1.14. Tháo bộ giảm chấn trước và lò xo trụ

Tháo 2 bu lông, 2 đai ốc và tháo giảm chấn với lò xo trụ ra khỏi dầm cam lái.

GỢI Ý:
Trong khi xiết chặt và tháo các đai ốc, hãy giữ các bulông khỏi bị quay.

Dùng đầu lục giác 6, cố định cần giảm chấn và tháo đai ốc.

Tháo gối đỡ hệ thống treo No.2.

Tháo bộ giảm chấn trước với lò xo trụ trước ra khỏi xe.

1.1.1.15. Tháo thanh đỡ hệ thống treo trước

1.1.1.16. Tháo đai ốc giá đỡ phía trước và giảm chấn trước


Dùng đầu lục giác 6, cố định cần giảm chấn và nới lỏng đai ốc.

Dùng SST, nén lò xo trụ.


SST 09727-30021 (09727-00010, 09727-00021, 09727-00031)

CHÚ Ý: Không được dùng súng hơi. Nó sẽ làm hỏng SST.

Tháo đai ốc.

Dụng cụ sử dụng: SST 09727-30021 (09727-00010, 09727-00021, 09727-00031)

1.1.1.17. Tháo đế lò xo trụ trên phía trước


Tháo đế lò xo trụ trên với vòng bi lắp thanh giằng và cao su hạn chế lò xo ra khỏi giảm chấn.

1.1.1.18. Tháo cao su hạn chế lò xo trước


Tháo cao su hạn chế ra khỏi đế lò xo trụ trên.

1.1.1.19. Tháo đệm lò xo trụ trên phía trước

1.1.1.20. Tháo lò xo trụ trước

1.1.1.21. Tháo vòng bi đỡ thanh giằng

Dùng thanh đồng và máy ép, tháo vòng bi lắp thanh giằng ra khỏi phần trên của đế lò xo trụ.
1.1.2. Lắp ráp
1.1.2.1. Vòng bi đỡ thanh giằng

Dùng thanh đồng và máy ép, lắp vòng bi lắp thanh giằng vào phần trên của đế lò xo trụ.

CHÚ Ý: Vòng bi lắp thanh giằng phải được lắp chắc chắn.

1.1.2.2. Lắp lò xo trụ trước


a) Dùng SST, nén lò xo trụ.

SST 09727-30021 (09727-00010, 09727-00021, 09727-00031)


CHÚ Ý: Không được dùng súng hơi. Nó sẽ làm hỏng SST.

b) Lắp lò xo trụ vào bộ giảm chấn.

CHÚ Ý: Đầu lò xo có đường kính nhỏ hơn phải được lắp theo hướng lên trên.
GỢI Ý: Hãy lắp đầu dưới của lò xo trụ vào khe hở của đế lò xo dưới giảm chấn.

1.1.2.3. Lắp đệm trên lò xo trụ phía trước

1.1.2.4. Lắp hạn chế lò xo trước

a) Lắp cao su lò xo lên đế lò xo trụ trên với rãnh xả không khí của cao su và phần gân của đế lò xo trụ trên thẳng
nhau.

CHÚ Ý: Cắm chặt cao su hạn chế vào đế trên lo xo trụ.


1.1.2.5. Lắp đế trên lò xo trụ phía trước
Lắp đến lò xo trụ trên với vòng bi lắp và cao su hạn chế lò xo lên giảm chẩn.

1.1.2.6. Lắp giá đỡ phía trước với đai ốc giảm chấn trước

a) Tạm thời xiết đai ốc mới.

b) THÁO SST (miếng cách B) vào phần ren của khớp cầu dưới.

CHÚ Ý: Không được dùng súng hơi. Nó sẽ làm hỏng SST.

c) Dùng đầu lục giác 6, cố định cần giảm chấn và xiết đai ốc.

Mômen: 33 N*m{ 340 kgf*cm , 25 ft.*lbf }


1.1.2.7. Lắp gỗi đỡ hệ thống treo phía trước

1.1.2.8. Xiết tạm thời bộ giảm chấn trước với lò xo trụ

a) Tạm thời xiết đai ốc mới qua gối đỡ hệ thống treo No.2.
b) Lắp bộ giảm chấn trước với lò xo trụ trước lên cam lái.

c) Lắp 2 bu lông và 2 đai ốc.

Mômen: 164 N*m{ 1672 kgf*cm , 121 ft.*lbf }


1.1.2.9. Lắp ống mềm phía trước

a) Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ bằng bulông.

Mômen: 29 N*m{ 300 kgf*cm , 22 ft.*lbf }


CHÚ Ý:Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ mà không được làm xoắn ống.

1.1.2.10. Lắp cụm thanh nối thanh ổn định phía trước

Lắp thanh nối thanh ổn định bằng đai ốc.

Mômen: 74 N*m{ 755 kgf*cm , 55 ft.*lbf }


GỢI Ý:
Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

1.1.2.11. Lắp bánh trước


Mômen: 103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

1.1.2.12. Ổn định hệ thống treo

a) Hạ xe ra khỏi kích.

b) Nhún xe lên và xuống vài lần để ổn định hệ thống treo.

1.1.2.13. Xiết chặt hẳn bộ giảm chấn trước với lò xo trụ

Dùng đầu lục giác 6, cố định cần giảm chấn và xiết đai ốc.

Mômen: 55 N*m{ 561 kgf*cm , 41 ft.*lbf }


1.1.2.14. Lắp nắp chắn bụi của gối đỡ hệ thống treo phía trước

1.1.2.15. Lắp cụm tấm ốp bên trên vách ngăn

a) Lắp tấm ốp phía trên vách ngăn bằng 8 bulông.

Mômen: 6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58 in.*lbf }

b) Cài kẹp dây điện vào.

1.1.2.16. Lắp gioăng ngắt không khí trước


Cài khớp 3 vấu hãm để lắp gioăng ngắt khí trước.

1.1.2.17. Lắp môtơ và thanh nối gạt nước trước

Lắp giắc nối.

Trượt thanh nối gạt nước như trong hình vẽ và ăn khớp chốt cao su với thân xe.

Lắp cụm môtơ gạt nước kính chắn gió bằng 2 bulông.
Mômen:
5.5 N*m{ 56 kgf*cm , 49 in.*lbf }

1.1.2.18. Lắp tấm thông hơi trên vách ngăn

Nối ống rửa kính.

Cài khớp 5 móc.

Cài 8 móc và 4 khóa cài.


Lắp cụm tấm thông gió bên trên vách ngăn bằng 3 kẹp.

1.1.2.19. Lắp cụm thông gió dưới bảng táplô bên trái

Cài 3 khóa cài và lắp máng thông hơi phía trên vách ngăn.

1.1.2.20. Lắp cụm thông gió dưới bảng táplô bên phải

GỢI Ý: Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.

1.1.2.21. Lắp cụm tay gạt và lưỡi gạt nước trước trái
Gạt bỏ bất kz hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp
lại).

Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước.

Mômen: 26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }


1.1.2.22. Lắp cụm tay gạt và lưỡi gạt nước trước phải

Gạt bỏ bất kz hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp
lại).

Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước.

Mômen:
26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }
1.1.2.23. Lắp nắp che đầu tay gạt nước phía trước

Cài 2 khóa cào và lắp 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.
1.1.2.24. Kiểm tra và điều chỉnh góc đặt bánh trước

1.2. Đòn treo phía trước


1.2.1. Tháo ra
1.2.1.1. Tháo bánh trước

1.2.1.2. Tháo đòn treo dưới hệ treo trước (cho hộp số thường)
a) Tháo kẹp và đai ốc xẻ rãnh.

b) Lắp SST (miếng cách B) vào phần ren của khớp cầu dưới.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn rằng đầu trên của phần ren của khớp cầu dưới và SST (đệm B) nằm ngang hàng.

Dùng SST, tách đòn treo dưới.

SST 09960-20010 (09961-02010)

CHÚ Ý:
Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của khớp cầu dưới.

Không được làm hỏng cao su khớp nối ngoài của bán trục.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

c) Tháo 2 bu lông và đòn treo dưới.

1.2.1.3. Tháo nắp capô

1.2.1.4. Tháo nắp che đầu tay gạt nước phía trước
Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp vấu ra và tháo 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.

1.2.1.5. Tháo cụm tay gạt và lưỡi gạt nước phía trước bên trái

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.

Tháo đai ốc và cần gạt nước trước.


1.2.1.6. Tháo cụm tay gạt và lưỡi gạt nước phía trước bên phải
GỢI Ý: Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.

1.2.1.7. Tháo cụm thông gió dưới bảng táplô bên trái

Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp 3 vấu ra và tháo tấm thông gió bên trái phía trên
vách ngăn.

1.2.1.8. Tháo cụm thông gió dưới bảng táplô bên phải
GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.

1.2.1.9. Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn


Nhả khớp 3 kẹp, 4 khóa cài và 8 móc.

Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn

Tháo ống dẫn nước.

Nhả khớp 5 móc.


1.2.1.10. Tháo môtơ và thanh nối gạt nước trước

Tháo 2 bu lông.

Trượt thanh nối gạt nước. Nhả khóa chốt cao su, và sau đó tháo giắc nối và tháo cụm thanh nối gạt nước kính
chắn gió.

1.2.1.11. Tháo gioăng ngắt không khí trước


Nhả khớp 3 vấu và tháo gioăng ngắt khí trước

1.2.1.12. Tháo ốp trên vách ngăn bên ngoài

Ngắt kẹp dây điện.

Tháo 8 bu lông và tháo tấm bên ngoài trên vách ngăn.


1.2.1.13. Đặt các bánh trước huớng thẳng về phía trước

1.2.1.14. Tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái

Tháo thảm trải sàn và 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái.

1.2.1.15. Tháo khớp cácđăng trượt trục lái

Dùng đai an toàn để cố định cụm trục lái, để tránh làm gẫy cáp xoắn.
Đặt các dấu ghi nhớ trên các đăng trượt của cụm trục lái trung gian và cụm trợ lực lái.

Nới lỏng bulông A, tháo bulông B và tách cụm trục lái trung gian.

1.2.1.16. Tháo nắp lỗ trục lái

Tháo kẹp A, tách kẹp B ra khỏi thân xe và tách nắp lỗ trục lái No.1.

CHÚ Ý: Không được làm hỏng kẹp B.


1.2.1.17. Tháo đầu thanh nối lái trái

Tháo chốt chẻ và đai ốc xẻ rãnh.

Lắp SST (vòng đệm B) vào phần ren của đầu thanh nối.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn các đầu phía trên của phần có ren của đầu thanh nối và SST (vòng đệm B) đã được gióng thẳng
nhau.

Dùng SST, tách đầu thanh nối ra khỏi cụm cầu trước
SST 09960-20010 (09961-02010)
CHÚ Ý:

Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng chắn bụi của khớp cầu.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

1.2.1.18. Tháo đầu thanh nối lái phải

GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

1.2.1.19. Tháo đòn treo dưới trước trái

Tháo kẹp và đai ốc xẻ rãnh.

Lắp SST (miếng cách B) vào phần ren của khớp cầu dưới.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn rằng đầu trên của phần ren của khớp cầu dưới và SST (đệm B) nằm ngang hàng.
Dùng SST, tách đòn treo dưới phía trước ra khỏi cụm cầu trước.

SST 09960-20010 (09961-02010)


CHÚ Ý:

Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của khớp cầu dưới.

Không được làm hỏng cao su khớp nối ngoài của bán trục.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

1.2.1.20. Tháo đòn treo dưới trước phải

GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.
1.2.1.21. Tách rời cụm thanh nối thanh ổn định trước trái

Tháo bu lông và tách thanh nối thanh ổn định ra khỏi bộ giảm chấn.

GỢI Ý: Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

1.2.1.22. Tách cụm thanh nối thanh ổn định trước phải


GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

1.2.1.23. Treo cụm động cơ

Tháo bulông và tụ điện chống nhiễu rađiô.

Tháo bulông và tháo giá bắt dây điện cảm biến tỷ lệ không khí nhiên liệu.
Lắp móc treo động cơ bằng bu lông như được chỉ ra trên hình vẽ.

Mã Số:
Móc treo động cơ: 12281-21010
Bu lông: 91642-81025
Mômen: 40 N*m{ 408 kgf*cm , 30 ft.*lbf }

Dùng thiết bị treo động cơ và xích, treo cụm động cơ cùng với hộp số và dầm ngang hệ thống treo trước.

1.2.1.24. Tháo dầm hệ thống treo trước

Tháo bulông và tách thanh điều khiển dịch chuyển động cơ.

Đỡ dầm treo phía trước bằng kích đỡ hộp số.


Tháo 6 bulông và tháo dầm ngang hệ thống treo.

1.2.1.25. Tháo đòn treo dưới trước trái

Tháo bulông và đòn treo dưới.


1.2.1.26. Tháo đòn treo dưới trước trái
GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

1.2.2. Lắp ráp


1.2.2.1. XIẾT TẠM THỜI CỤM ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC TRÁI

Lắp đòn treo dưới lên dầm ngang và xiết tạm bu lông.

1.2.2.2. XIẾT TẠM THỜI CỤM ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC PHẢI
GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.2.2.3. LẮP CỤM DẦM NGANG HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Đỡ dầm treo phía trước bằng kích đỡ hộp số.


Lắp tạm dầm hệ thống treo trước lên thân xe bằng 6 bulông.

Bu lông Chiều dài đầu dưới (mm)

A 38 (1.50)

B 99 (3.90)

C 45 (1.77)

Bằng cách cắm SST lần lượt vào những lỗ chuẩn trên dầm ngang hệ thống treo trước phải và trái, xiết chặt các
bulông A, B và C ở hai phía đến mômen tiêu chuẩn, qua vài lần.

SST
09670-00011
Mômen:
Bulông A:
70 N*m{ 714 kgf*cm , 52 ft.*lbf }
Bu Lông B:
160 N*m{ 1631 kgf*cm , 118 ft.*lbf }
Bu Lông C:
95 N*m{ 969 kgf*cm , 70 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

Cắm SST thẳng đứng vào lỗ chuẩn.


Nếu SST không thể cắm thẳng đứng vào lỗ chuẩn, hãy nới lỏng tất cả bulông và cắm lại SST.

Lắp thanh điều khiển dịch chuyển động cơ bằng bulông.

Mômen:
120 N*m{ 1,224 kgf*cm , 89 ft.*lbf }
Tháo 2 bu lông và tháo 2 giá treo động cơ.

Lắp tụ chống nhiễu rađiô bằng bulông.

Lắp giá bắt dây điện cảm biến tỷ lệ không khí nhiên liệu bằng bulông.

1.2.2.4. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC TRÁI

Lắp thanh nối thanh ổn định bằng đai ốc.

Mômen:
74 N*m{ 755 kgf*cm , 55 ft.*lbf }
GỢI Ý:
Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

1.2.2.5. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC PHẢI


GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.2.2.6. LẮP ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC TRÁI

Lắp đòn treo dưới lên cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen:
98 N*m{ 1,000 kgf*cm , 72 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp kẹp mới.

1.2.2.7. LẮP ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC PHẢI


GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.
1.2.2.8. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN TRÁI

Lắp đầu thanh nối vào cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen:
49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp một chốt chẻ mới.

1.2.2.9. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN PHẢI

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.2.2.10. LẮP NẮP LỖ TRỤC LÁI


Lắp kẹp B lên phần thân xe và lắp nắp lỗ trục lái No.1 lên phần thân xe bằng kẹp A.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng phần lợi của nắp lỗ trục lái No.1 không bị hỏng.

1.2.2.11. LẮP CỤM CÁC ĐĂNG TRƯỢT CỦA TRỤC LÁI

Gióng dấu ghi nhớ vị trí và lắp khớp trượt lên trục trung gian.

Mômen:
28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

Xiết bu lông A.

Mômen:
28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

1.2.2.12. LẮP TẤM CÁCH ÂM NẮP LỖ TRỤC LÁI

Lắp tấm cách âm nắp lỗ trục lái bằng 2 kẹp.

Lắp thảm trải sàn.

1.2.2.13. XIẾT TẠM THỜI CỤM ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC TRÁI (cho Hộp số thường)

Xiết tạm đòn treo dưới bằng 2 bulông.


Lắp đòn treo dưới lên cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen:
98 N*m{ 999 kgf*cm , 72 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp kẹp mới.

1.2.2.14. LẮP BÁNH TRƯỚC


Mômen:
103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

1.2.2.15. ĐẶT CÁC BÁNH TRƯỚC HUỚNG THẲNG VỀ PHÍA TRƯỚC

1.2.2.16. ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG TREO

Hạ xe ra khỏi kích.

Nhún xe lên và xuống vài lần để ổn định hệ thống treo.


1.2.2.17. XIẾT CHẶT HẲN CỤM ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC TRÁI

Xiết chặt hoàn toàn 2 bu lông.

Mômen:
Bulông A:
137 N*m{ 1397 kgf*cm , 101 ft.*lbf }
Bu Lông B:
160 N*m{ 1631 kgf*cm , 118 ft.*lbf }

1.2.2.18. XIẾT CHẶT HẲN CỤM ĐÒN TREO DƯỚI PHÍA TRƯỚC PHẢI
GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.
1.2.2.19. LẮP CỤM TẤM ỐP BÊN TRÊN VÁCH NGĂN

Lắp tấm ốp phía trên vách ngăn bằng 8 bulông.

Mômen: 6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58 in.*lbf }

Cài kẹp dây điện vào.

1.2.2.20. LẮP GIOĂNG NGẮT KHÔNG KHÍ TRƯỚC


Cài khớp 3 vấu hãm để lắp gioăng ngắt khí trước.

1.2.2.21. LẮP MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƯỚC TRƯỚC

Lắp giắc nối.

Trượt thanh nối gạt nước như trong hình vẽ và ăn khớp chốt cao su với thân xe.

Lắp cụm môtơ gạt nước kính chắn gió bằng 2 bulông.
Mômen:
5.5 N*m{ 56 kgf*cm , 49 in.*lbf }

1.2.2.22. LẮP TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN

Nối ống rửa kính.

Cài khớp 5 móc.

Cài 8 móc và 4 khóa cài.

Lắp cụm tấm thông gió bên trên vách ngăn bằng 3 kẹp.
1.2.2.23. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI

Cài 3 khóa cài và lắp máng thông hơi phía trên vách ngăn.

1.2.2.24. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI
GỢI Ý: Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.
1.2.2.25. LẮP CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC TRƯỚC TRÁI

Gạt bỏ bất kz hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp
lại).

Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước.

Mômen:
26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }
1.2.2.26. LẮP CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC TRƯỚC PHẢI

Gạt bỏ bất kz hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp
lại).

Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước.

Mômen:
26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }
1.2.2.27. LẮP NẮP CHE ĐẦU TAY GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC

Cài 2 khóa cào và lắp 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.

1.2.2.28. LẮP NẮP CAPÔ

1.2.2.29. KIỂM TRA NẮP CAPÔ


Kiểm tra rằng khe hở đo được nằm trong vùng tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn:

Diện tích Đo Diện tích Đo

2.5 đến 6.5 mm 2.3 đến 5.3 mm


A C
(0.098 đến 0.256 in.) (0.091 đến 0.209 in.)

-2 đến 2 mm
B - -
(-0.079 đến 0.079 in.)
1.2.2.30. ĐIỀU CHỈNH NẮP CAPÔ

Nới lỏng các bu lông bản lề phía nắp capô.

Dịch chuyển nắp capô để điều chỉnh khe hở nằm trong phạm vi tiêu chuẩn.

Xiết chặt các bu lông bản lề phía nắp capô sau khi điều chỉnh.

Mômen: 13 N*m{ 133 kgf*cm , 10 ft.*lbf }

Điều chỉnh độ cao mép trước của nắp capô bằng cách vặn đệm cao su.

GỢI Ý: Đệm cao su có thể nâng lệ và hạ xuống bằng cách vặn nó.
Điều chỉnh khoá nắp capô.

Nới lỏng 3 bulông.

Điều chỉnh vị trí khoá nắp capô sao cho móc khoá có thể khớp vào êm dịu.

Xiết chặt 3 bu lông sau khi điều chỉnh.

Mômen: 7.5 N*m{ 76 kgf*cm , 66 in.*lbf }

1.2.2.31. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH TRƯỚC


(Xem trang Hãy kích chuột vào đây)

1.3. Thanh ổn định phía trước


1.3.1. Tháo ra

1.3.1.1. THÁO NẮP CAPÔ

1.1.1.1. THÁO NẮP CHE ĐẦU TAY GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC
Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp vấu ra và tháo 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.

1.3.1.2. THÁO CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC BÊN TRÁI

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.

Tháo đai ốc và cần gạt nước trước.


1.1.1.2. THÁO CỤM TAY GẠT VÀ LƯỠI GẠT NƯỚC PHÍA TRƯỚC BÊN PHẢI
GỢI Ý: Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.

1.3.1.3. THÁO CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI

Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp 3 vấu ra và tháo tấm thông gió bên trái phía trên
vách ngăn.

1.3.1.4. THÁO CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI

GỢI Ý: Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.

1.3.1.5. THÁO TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN


Nhả khớp 3 kẹp, 4 khóa cài và 8 móc.

Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn

Tháo ống dẫn nước.

Nhả khớp 5 móc.

1.3.1.6. THÁO MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƯỚC TRƯỚC


Tháo 2 bu lông.

Trượt thanh nối gạt nước. Nhả khóa chốt cao su, và sau đó tháo giắc nối và tháo cụm thanh nối gạt nước kính
chắn gió.

1.3.1.7. THÁO GIOĂNG NGẮT KHÔNG KHÍ TRƯỚC

Nhả khớp 3 vấu và tháo gioăng ngắt khí trước


1.3.1.8. THÁO ỐP TRÊN VÁCH NGĂN BÊN NGOÀI

Ngắt kẹp dây điện.

Tháo 8 bu lông và tháo tấm bên ngoài trên vách ngăn.


1.3.1.9. ĐẶT CÁC BÁNH TRƯỚC HUỚNG THẲNG VỀ PHÍA TRƯỚC

1.3.1.10. THÁO BÁNH TRƯỚC

1.3.1.11. THÁO TẤM CÁCH ÂM NẮP LỖ TRỤC LÁI

Tháo thảm trải sàn và 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái.

1.3.1.12. THÁO KHỚP CÁCĐĂNG TRƯỢT TRỤC LÁI

Dùng đai an toàn để cố định cụm trục lái, để tránh làm gẫy cáp xoắn.
Đặt các dấu ghi nhớ trên các đăng trượt của cụm trục lái trung gian và cụm trợ lực lái.

Nới lỏng bulông A, tháo bulông B và tách cụm trục lái trung gian.

1.3.1.13. THÁO NẮP LỖ TRỤC LÁI

Tháo kẹp A, tách kẹp B ra khỏi thân xe và tách nắp lỗ trục lái No.1.

CHÚ Ý:
Không được làm hỏng kẹp B.

1.3.1.14. THÁO ĐẦU THANH NỐI LÁI TRÁI

Tháo chốt chẻ và đai ốc xẻ rãnh.


Lắp SST (vòng đệm B) vào phần ren của đầu thanh nối.

SST
09960-20010 (09961-02060)
CHÚ Ý:
Chắc chắn các đầu phía trên của phần có ren của đầu thanh nối và SST (vòng đệm B) đã được gióng thẳng nhau.

Dùng SST, tách đầu thanh nối ra khỏi cụm cầu trước

SST 09960-20010 (09961-02010)


CHÚ Ý:
Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng chắn bụi của khớp cầu.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

1.3.1.15. THÁO ĐẦU THANH NỐI LÁI PHẢI

GỢI Ý:Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

1.3.1.16. THÁO ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC TRÁI

Tháo kẹp và đai ốc xẻ rãnh.

Lắp SST (miếng cách B) vào phần ren của khớp cầu dưới.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn rằng đầu trên của phần ren của khớp cầu dưới và SST (đệm B) nằm ngang hàng.
Dùng SST, tách đòn treo dưới phía trước ra khỏi cụm cầu trước.

SST 09960-20010 (09961-02010)


CHÚ Ý:

Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của khớp cầu dưới.

Không được làm hỏng cao su khớp nối ngoài của bán trục.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

1.3.1.17. THÁO ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC PHẢI


GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.
1.3.1.18. THÁO CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC TRÁI

Tháo 2 đai ốc và thanh nối thanh ổn định.

GỢI Ý: Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

1.3.1.19. THÁO CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC PHẢI


GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

1.3.1.20. TREO CỤM ĐỘNG CƠ

Tháo bulông và tụ điện chống nhiễu rađiô.

Tháo bulông và tháo giá bắt dây điện cảm biến tỷ lệ không khí nhiên liệu.
Lắp móc treo động cơ bằng bu lông như được chỉ ra trên hình vẽ.

Mã Số:
Móc treo động cơ: 12281-21010
Bu lông: 91642-81025
Mômen: 40 N*m{ 408 kgf*cm , 30 ft.*lbf }

Dùng thiết bị treo động cơ và xích, treo cụm động cơ cùng với hộp số và dầm ngang hệ thống treo trước.

1.3.1.21. THÁO DẦM HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Tháo bulông và tách thanh điều khiển dịch chuyển động cơ.

Đỡ dầm treo phía trước bằng kích đỡ hộp số.


Tháo 6 bulông và tháo dầm ngang hệ thống treo.

1.3.1.22. THÁO CƠ CẤU LÁI

Tháo 2 bu lông, 2 đai ốc và tháo cơ cấu lái ra khỏi dầm ngang hệ thống treo.

CHÚ Ý:Giữ đai ốc không bị quay khi xoay bulông.


1.3.1.23. THÁO GIÁ BẮT THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC TRÁI

Tháo 2 bulông và giá bắt thanh ổn định.

1.3.1.24. THÁO GIÁ BẮT THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC PHẢI

Tháo 2 bulông và giá bắt thanh ổn định.

1.3.1.25. THÁO THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC

1.3.1.26. THÁO BẠC CỦA THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC

1.3.2. Lắp rắp


1.3.2.1. LẮP BẠC CỦA THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC
Lắp bạc thanh ổn định lên thanh ổn định.

GỢI Ý:

Lắp bạc vào thanh ổn định sao cho miếng hãm bạc của thanh ổn định quay ra phía ngoài của xe.

Lắp bạc vào với mặt vát hướng về phía trước của xe.

1.3.2.2. LẮP THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC

Lắp thanh ổn định lên dầm ngang với dấu sơn nằm về phía bên trái của xe.

1.3.2.3. LẮP GIÁ BẮT THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC TRÁI

Tạm thời xiết bulông A.

Xiết chặt các bu lông đến mômen xiết tiêu chuẩn theo thứ tự B sau đó đến A.
Mômen: 47 N*m{ 479 kgf*cm , 35 ft.*lbf }

1.3.2.4. LẮP GIÁ BẮT THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƯỚC PHẢI


GỢI Ý:Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.3.2.5. LẮP CƠ CẤU LÁI

Lắp cơ cấu trợ lực lái lên dầm treo trước bằng 2 bulông và 2 đai ốc.

Mômen: 96 N*m{ 979 kgf*cm , 71 ft.*lbf }


CHÚ Ý:
Giữ đai ốc không bị quay khi xoay bulông.

1.3.2.6. LẮP CỤM DẦM NGANG HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Đỡ dầm treo phía trước bằng kích đỡ hộp số.


Lắp tạm dầm hệ thống treo trước lên thân xe bằng 6 bulông.

Bu lông Chiều dài đầu dưới (mm)

A 38 (1.50)

B 99 (3.90)

C 45 (1.77)

Bằng cách cắm SST lần lượt vào những lỗ chuẩn trên dầm ngang hệ thống treo trước phải và trái, xiết chặt các
bulông A, B và C ở hai phía đến mômen tiêu chuẩn, qua vài lần.

SST 09670-00011
Mômen:
Bulông A: 70 N*m{ 714 kgf*cm , 52 ft.*lbf }
Bu Lông B: 160 N*m{ 1631 kgf*cm , 118 ft.*lbf }
Bu Lông C: 95 N*m{ 969 kgf*cm , 70 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

Cắm SST thẳng đứng vào lỗ chuẩn.

Nếu SST không thể cắm thẳng đứng vào lỗ chuẩn, hãy nới lỏng tất cả bulông và cắm lại SST.
Lắp thanh điều khiển dịch chuyển động cơ bằng bulông.

Mômen: 120 N*m{ 1,224 kgf*cm , 89 ft.*lbf }


Tháo 2 bu lông và tháo 2 giá treo động cơ.

Lắp tụ chống nhiễu rađiô bằng bulông.

Lắp giá bắt dây điện cảm biến tỷ lệ không khí nhiên liệu bằng bulông.

1.3.2.7. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC TRÁI

Lắp thanh nối thanh ổn định bằng 2 đai ốc.

Mômen: 74 N*m{ 755 kgf*cm , 55 ft.*lbf }


GỢI Ý: Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.
1.3.2.8. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH TRƯỚC PHẢI

GỢI Ý: Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.3.2.9. LẮP ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC TRÁI

Lắp đòn treo dưới lên cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen: 98 N*m{ 1,000 kgf*cm , 72 ft.*lbf }


CHÚ Ý: Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp kẹp mới.

1.3.2.10. LẮP ĐÒN TREO DƯỚI TRƯỚC PHẢI


GỢI Ý:Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.
1.3.2.11. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN TRÁI

Lắp đầu thanh nối vào cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen: 49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }


CHÚ Ý: Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp một chốt chẻ mới.

1.3.2.12. LẮP ĐẦU THANH NỐI BÊN PHẢI


GỢI Ý: Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.3.2.13. LẮP NẮP LỖ TRỤC LÁI

Lắp kẹp B lên phần thân xe và lắp nắp lỗ trục lái No.1 lên phần thân xe bằng kẹp A.
CHÚ Ý: Chắc chắn rằng phần lợi của nắp lỗ trục lái No.1 không bị hỏng.

1.3.2.14. LẮP CỤM CÁCĐĂNG TRƯỢT CỦA TRỤC LÁI

Gióng dấu ghi nhớ vị trí và lắp khớp trượt lên trục trung gian.

Mômen: 28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

Xiết bu lông A.

Mômen: 28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

1.3.2.15. LẮP TẤM CÁCH ÂM NẮP LỖ TRỤC LÁI

Lắp tấm cách âm nắp lỗ trục lái bằng 2 kẹp.

Lắp thảm trải sàn.


1.3.2.16. LẮP BÁNH TRƯỚC
Mômen: 103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

1.3.2.17. ĐẶT CÁC BÁNH TRƯỚC HUỚNG THẲNG VỀ PHÍA TRƯỚC

1.3.2.18. LẮP CỤM TẤM ỐP BÊN TRÊN VÁCH NGĂN

Lắp tấm ốp phía trên vách ngăn bằng 8 bulông.

Mômen:
6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58 in.*lbf }

Cài kẹp dây điện vào.


1.3.2.19. LẮP GIOĂNG NGẮT KHÔNG KHÍ TRƯỚC

Cài khớp 3 vấu hãm để lắp gioăng ngắt khí trước.

1.3.2.20. LẮP MÔTƠ VÀ THANH NỐI GẠT NƯỚC TRƯỚC

Lắp giắc nối.


Trượt thanh nối gạt nước như trong hình vẽ và ăn khớp chốt cao su với thân xe.

Lắp cụm môtơ gạt nước kính chắn gió bằng 2 bulông.

Mômen: 5.5 N*m{ 56 kgf*cm , 49 in.*lbf }

1.3.2.21. LẮP TẤM THÔNG HƠI TRÊN VÁCH NGĂN

Nối ống rửa kính.

Cài khớp 5 móc.

Cài 8 móc và 4 khóa cài.


Lắp cụm tấm thông gió bên trên vách ngăn bằng 3 kẹp.

1.3.2.22. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN TRÁI

Cài 3 khóa cài và lắp máng thông hơi phía trên vách ngăn.

1.3.2.23. LẮP CỤM THÔNG GIÓ DƯỚI BẢNG TÁPLÔ BÊN PHẢI
GỢI Ý: Hãy sử dụng quy trình tương tự cho bên trái.
Gạt bỏ bất kz hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp
lại).

Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước.

Mômen: 26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }


Gạt bỏ bất kz hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp
lại).

Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước.

Mômen: 26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }

Cài 2 khóa cào và lắp 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.
1.3.2.24. LẮP NẮP CAPÔ

1.3.2.25. KIỂM TRA NẮP CAPÔ

Kiểm tra rằng khe hở đo được nằm trong vùng tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn:

Diện tích Đo Diện tích Đo

2.5 đến 6.5 mm 2.3 đến 5.3 mm


A C
(0.098 đến 0.256 in.) (0.091 đến 0.209 in.)

-2 đến 2 mm
B - -
(-0.079 đến 0.079 in.)

1.3.2.26. ĐIỀU CHỈNH NẮP CAPÔ


Nới lỏng các bu lông bản lề phía nắp capô.

Dịch chuyển nắp capô để điều chỉnh khe hở nằm trong phạm vi tiêu chuẩn.

Xiết chặt các bu lông bản lề phía nắp capô sau khi điều chỉnh.

Mômen: 13 N*m{ 133 kgf*cm , 10 ft.*lbf }

Điều chỉnh độ cao mép trước của nắp capô bằng cách vặn đệm cao su.

GỢI Ý: Đệm cao su có thể nâng lệ và hạ xuống bằng cách vặn nó.
Điều chỉnh khoá nắp capô.

Nới lỏng 3 bulông.

Điều chỉnh vị trí khoá nắp capô sao cho móc khoá có thể khớp vào êm dịu.

Xiết chặt 3 bu lông sau khi điều chỉnh.

Mômen: 7.5 N*m{ 76 kgf*cm , 66 in.*lbf }

1.3.2.27. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH TRƯỚC

1.4. Lò xo trụ phía sau


1.4.1. Tháo ra
1.4.1.1. THÁO BÁNH XE SAU

1.4.1.2. XẢ DẦU PHANH


CHÚ Ý: Lau sạch ngay lập tức dầu phanh bị rớt vào bất kz bề mặt sơn nào.
1.4.1.3. THÁO CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)

Cầm vào mép trước của bọc nệm ghế sau và nhấc nó lên, như trong hình vẽ để nhả khớp 2 móc.

CHÚ Ý: Hãy cầm vào khu vực xung quanh các móc để tránh làm biến dạng khung nệm ghế sau.

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ trong bọc nệm ghế sau, nhả móc giữa bọc nệm ghế sau và lưng ghế sau, ròi tháo
bọc nệm ghế sau.
1.4.1.4. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho kiểu ghế lắp cố định)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.

GỢI Ý:
Dùng một quy trình cho 2 bên.

Tháo đai ngoài ghế giữa phía sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế giữa phía sau.
Tháo 3 bu lông.

Nhả khớp 2 móc và tháo lưng ghế sau.


1.4.1.5. THÁO CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu ghế rời 60/40)

Cầm vào mép trước của bọc nệm ghế sau và nhấc nó lên, như trong hình vẽ để nhả khớp 2 móc.

CHÚ Ý:
Hãy cầm vào khu vực xung quanh các móc để tránh làm biến dạng khung nệm ghế sau.

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ trong bọc nệm ghế sau, nhả móc giữa bọc nệm ghế sau và lưng ghế sau, ròi tháo
bọc nệm ghế sau.

1.4.1.6. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên trái)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.
Kéo nút nhả khoá lưng ghế sau và nghiêng lưng ghế sau về phía trước.

Dùng dụng cụ tháo kẹp, tháo 2 kẹp và bọc lưng ghế sau.

Tháo 2 bu lông, 2 móc và lưng ghế sau.


1.4.1.7. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên phải)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.

Kéo nút nhả khoá lưng ghế sau và nghiêng lưng ghế sau về phía trước.

Dùng dụng cụ tháo kẹp, tháo 2 kẹp và bọc lưng ghế sau.
Tháo 2 bu lông, 2 móc và lưng ghế sau.

1.4.1.8. TÁCH DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ (w/ ABS)

Dùng một tô vít, tháo vấu của phần hãm giắc và tháo giắc dây điện cảm biến tốc độ.

CHÚ Ý: Không được tháo nắp giắc nối ra khỏi giắc vì dây cảm biến tốc độ có thể sẽ bị hư hỏng.
Tháo đai ốc và tách dây điện cảm biến tốc độ.

1.4.1.9. TÁCH ỐNG MỀM SAU TRÁI

Dùng cờlê vặn đai ốc nối (10 mm), tách ống dầu phanh ra khỏi ống cao su.

Tháo kẹp và tháo ống mềm ra khỏi dầm cầu xe.

1.4.1.10. TÁCH ỐNG MỀM CỦA PHANH SAU PHẢI


GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.
1.4.1.11. NỚI LỎNG DẦM CẦU SAU

Nới lỏng 2 bu lông.

CHÚ Ý:
Không được tháo bulông.

1.4.1.12. THÁO BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU TRÁI

Đỡ dầm cầu bằng kích. Đặt một miếng gỗ giữa kích và đế lò xo cầu sau để tránh bị hỏng.

Tháo 2 đai ốc trong khi giữ cần píttông không quay.

Tháo miếng hãm đệm và gối đỡ hệ thống treo.


Tháo bu lông trong khi giữ đai ốc không quay và tháo giảm chấn.

CHÚ Ý: Tháo đai ốc ra khỏi cả hai bên do đai ốc ở phía thấp hơn là đai ốc kẹt.

1.4.1.13. THÁO BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU PHẢI


GỢI Ý:Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.
1.4.1.14. THÁO LÒ XO TRỤ SAU TRÁI

Hạ kích chậm.

Tháo lò xo tru, đệm lo xo trụ trên và đệm lo xo trụ dưới.

1.4.1.15. THÁO LÒ XO TRỤ SAU PHẢI


GỢI Ý: Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

1.4.2. Lắp ráp


1.4.2.1. LẮP LÒ XO TRỤ SAU TRÁI

Lắp cao su lò xo dưới lên dầm cầu.


Lắp đệm lo xo trụ trên sao cho khe hở khớp với đầu của lò xo trụ.

CHÚ Ý: Khe hở giữa đệm lo xo trụ trên và đầu của lò xo trụ phải nhỏ hơn 10 mm.

Lắp lò xo trụ vào dầm cầu.

CHÚ Ý: Dấu sơn của lò xo trụ phải quay về phía dưới và phía sau của xe.

1.4.2.2. LẮP LÒ XO TRỤ SAU PHẢI


GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.
1.4.2.3. XIẾT TẠM THỜI BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU TRÁI

Đỡ dầm cầu bằng kích. Đặt một miếng gỗ giữa kích và đế lò xo cầu sau để tránh bị hỏng.

Kích chậm dầm cầu sau, lắp tạm giảm chấn (phía dưới) bằng bulông và đai ốc lên dầm cầu.

Lắp gối đỡ hệ thống treo và miếng giữ đệm.

Trong khi giữ cần píttông, lắp đai ốc mới (đai ốc dưới) đến kích thước tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn: 15 đến 18 mm (0.591 đến 0.709 in.)


Trong khi giữ cần píttông, lắp đai ốc mới (đai ốc trên).

Mômen: 25 N*m{ 250 kgf*cm , 18 ft.*lbf }

1.4.2.4. XIẾT TẠM THỜI BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU PHẢI


GỢI Ý: Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.4.2.5. LẮP ỐNG MỀM SAU TRÁI


Lắp ống mềm bằng một kẹp mới vào dầm cầu xe.

Dùng cờlê vặn đai ốc nối (10 mm), lắp ống dầu phanh.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

Có thể đạt được giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc
cút nối có cánh tay đòn 22 mm. (Xem trang Hãy kích chuột vào đây).

Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

1.4.2.6. LẮP ỐNG MỀM CỦA PHANH SAU PHẢI


GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.4.2.7. LẮP DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ (w/ ABS)

Lắp dây cảm biến tốc độ lên dầm cầu bằng đai ốc.
Mômen: 6.0 N*m{ 61 kgf*cm , 53 in.*lbf }

Nối giắc cảm biến tốc độ.

1.4.2.8. LẮP BÁNH XE SAU


Mômen: 103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

1.4.2.9.
Hạ xe ra khỏi kích.

Nhún xe lên và xuống vài lần để ổn định hệ thống treo.


1.4.2.10. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN DẦM CẦU SAU

Đỡ kích trên đế lò xo cầu sau và điều chỉnh chiều dài của giảm chấn đến giá trị tham khảo.

Chiều dài của giảm chấn:220 mm (8.7 in.)

Xiết chặt hoàn toàn 2 bu lông.

Mômen: 90 N*m{ 918 kgf*cm , 67 ft.*lbf }

1.4.2.11. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN GIẢM CHẤN SAU TRÁI

Xiết chặt hoàn toàn giảm chấn (phía dưới) bằng bulông.

Mômen: 49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }

1.4.2.12. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN GIẢM CHẤN SAU PHẢI


GỢI Ý: Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.
1.4.2.13. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên phải)

Cài 2 móc vào lỗ khung lưng ghế sau và lắp lưng ghế sau, xiết chặt 2 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen: 37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }


Lắp bọc lưng ghế sau bằng 2 kẹp.

Kéo lưng ghế sau lên.

Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.

1.4.2.14. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên trái)
Cài 2 móc vào lỗ khung lưng ghế sau và lắp lưng ghế sau, xiết chặt 2 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen: 37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }

Lắp bọc lưng ghế sau bằng 2 kẹp.


Kéo lưng ghế sau lên.

Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.

1.4.2.15. LẮP CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu tách rời 60/40)

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ nắp nệm ghế sau.
Cài khớp 3 móc và lắp lót bọc nệm ghế sau.

CHÚ Ý: Chắc chắn rằng 2 móc khoá nệm ghế sau và khung nệm ghế sau đã được lắp chắc chắn.

1.4.2.16. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)

Cài khớp 2 móc và lắp lưng ghế sau.

Xiết chặt 3 bulông.

Mômen: 7.9 N*m{ 81 kgf*cm , 70 in.*lbf }


Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.

GỢI Ý: Dùng một quy trình cho 2 bên.

Lắp đai ngoài ghế giữa phía sau vào dẫn hướng đai vai ghế giữa phía sau.
1.4.2.17. LẮP CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ nắp nệm ghế sau.

Cài khớp 3 móc và lắp lót bọc nệm ghế sau.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng 2 móc khoá nệm ghế sau và khung nệm ghế sau đã được lắp chắc chắn.

1.4.2.18. ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA


Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

Đổ dầu phanh vào bình chứa.

Dầu: SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3

1.4.2.19. XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH


GỢI Ý: Nếu đã tháo rời xi lanh phanh chính hoặc nếu bình chứa đã hết dầu, hãy xả khí ra khỏi xi lanh phanh chính.
Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.

Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bước A).


Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bước B).

Lặp lại các bước A và B 3 đến 4 lần.

Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý: Có thể đạt được giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê
đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm. (Xem trang Hãy kích chuột vào đây).

Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.
1.4.2.20. XẢ KHÍ ĐƯỜNG ỐNG PHANH

Lắp ống nhựa vào nút xả khí.

Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp được nhấn xuống.

Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp phanh (bước D).

Lặp lại các bước C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu phanh.

Xiết chặt nút xả khí.

Mômen:
Phanh đĩa phía trước: 8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }
Phanh trống phía sau: 8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }
Phanh đĩa phía sau: 11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đường ống phanh cho mỗi bánh xe.

1.4.2.21. KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA

Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.

Dầu: SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3


1.4.2.22. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH

1.4.2.23. KIỂM TRA GÓC ĐẶT BÁNH SAU


1.4.2.24. KIỂM TRA TÍN HIỆU CẢM BIẾN TỐC ĐỘ ABS (w/ABS)

1.5. Bộ giảm chấn phía sau


1.5.1. Tháo ra

1. THÁO BÁNH XE SAU

2. THÁO CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)

Cầm vào mép trước của bọc nệm ghế sau và nhấc nó lên, như trong hình vẽ để nhả khớp 2 móc.

CHÚ Ý:
Hãy cầm vào khu vực xung quanh các móc để tránh làm biến dạng khung nệm ghế sau.

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ trong bọc nệm ghế sau, nhả móc giữa bọc nệm ghế sau và lưng ghế sau, ròi tháo
bọc nệm ghế sau.
3. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho kiểu ghế lắp cố định)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.

GỢI Ý:
Dùng một quy trình cho 2 bên.

Tháo đai ngoài ghế giữa phía sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế giữa phía sau.
Tháo 3 bu lông.

Nhả khớp 2 móc và tháo lưng ghế sau.

4. THÁO CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu ghế rời 60/40)
Cầm vào mép trước của bọc nệm ghế sau và nhấc nó lên, như trong hình vẽ để nhả khớp 2 móc.

CHÚ Ý:
Hãy cầm vào khu vực xung quanh các móc để tránh làm biến dạng khung nệm ghế sau.

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ trong bọc nệm ghế sau, nhả móc giữa bọc nệm ghế sau và lưng ghế sau, ròi tháo
bọc nệm ghế sau.

5. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên trái)
Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.

Kéo nút nhả khoá lưng ghế sau và nghiêng lưng ghế sau về phía trước.

Dùng dụng cụ tháo kẹp, tháo 2 kẹp và bọc lưng ghế sau.
Tháo 2 bu lông, 2 móc và lưng ghế sau.

6. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên phải)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.
Kéo nút nhả khoá lưng ghế sau và nghiêng lưng ghế sau về phía trước.

Dùng dụng cụ tháo kẹp, tháo 2 kẹp và bọc lưng ghế sau.
Tháo 2 bu lông, 2 móc và lưng ghế sau.

7. THÁO BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU

Đỡ dầm cầu bằng kích. Đặt một miếng gỗ giữa kích và đế lò xo cầu sau để tránh bị hỏng.
Tháo 2 đai ốc trong khi giữ cần píttông không quay.

Tháo miếng hãm đệm và gối đỡ hệ thống treo.

Tháo bu lông trong khi giữ đai ốc không quay và tháo giảm chấn.

CHÚ Ý:
Tháo đai ốc ra khỏi cả hai bên do đai ốc ở phía thấp hơn là đai ốc kẹt.

8. THÁO MIẾNG HÃM ĐỠ HỆ THỐNG TREO SAU

9. THÁO CỤM ĐỠ HỆ THỐNG TREO SAU

1.5.2. Lắp ráp


1. LẮP CỤM ĐỠ HỆ THỐNG TREO SAU

2. LẮP MIẾNG HÃM ĐỠ HỆ THỐNG TREO SAU


3. XIẾT TẠM THỜI BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU

Đỡ dầm cầu bằng kích. Đặt một miếng gỗ giữa kích và đế lò xo cầu sau để tránh bị hỏng.

Kích chậm dầm cầu sau, lắp tạm giảm chấn (phía dưới) bằng bulông và đai ốc lên dầm cầu.

Lắp gối đỡ hệ thống treo và miếng giữ đệm.

Trong khi giữ cần píttông, lắp đai ốc mới (đai ốc dưới) đến kích thước tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn:
15 đến 18 mm (0.591 đến 0.709 in.)
Trong khi giữ cần píttông, lắp đai ốc mới (đai ốc trên).

Mômen:
25 N*m{ 250 kgf*cm , 18 ft.*lbf }

4. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên phải)
Cài 2 móc vào lỗ khung lưng ghế sau và lắp lưng ghế sau, xiết chặt 2 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }
Lắp bọc lưng ghế sau bằng 2 kẹp.

Kéo lưng ghế sau lên.

Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.
5. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên trái)

Cài 2 móc vào lỗ khung lưng ghế sau và lắp lưng ghế sau, xiết chặt 2 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }
Lắp bọc lưng ghế sau bằng 2 kẹp.

Kéo lưng ghế sau lên.

Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.
6. LẮP CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu tách rời 60/40)

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ nắp nệm ghế sau.

Cài khớp 3 móc và lắp lót bọc nệm ghế sau.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng 2 móc khoá nệm ghế sau và khung nệm ghế sau đã được lắp chắc chắn.

7. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)


Cài khớp 2 móc và lắp lưng ghế sau.

Xiết chặt 3 bulông.

Mômen:
7.9 N*m{ 81 kgf*cm , 70 in.*lbf }
Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.

GỢI Ý:
Dùng một quy trình cho 2 bên.

Lắp đai ngoài ghế giữa phía sau vào dẫn hướng đai vai ghế giữa phía sau.

8. LẮP CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)
Luồn đai trong ghế sau qua lỗ nắp nệm ghế sau.

Cài khớp 3 móc và lắp lót bọc nệm ghế sau.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng 2 móc khoá nệm ghế sau và khung nệm ghế sau đã được lắp chắc chắn.

9. LẮP BÁNH XE SAU

Mômen:
103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

10. ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG TREO

Hạ xe ra khỏi kích.

Nhún xe lên và xuống vài lần để ổn định hệ thống treo.


11. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN GIẢM CHẤN SAU

Xiết chặt hoàn toàn giảm chấn (phía dưới) bằng bulông.

Mômen:
49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }

12. KIỂM TRA GÓC ĐẶT BÁNH SAU

(Xem trang Hãy kích chuột vào đây)


1.6. Dầm cầu sau
1.6.1. Tháo ra
1. THÁO BÁNH XE SAU

2. XẢ DẦU PHANH

CHÚ Ý:
Lau sạch ngay lập tức dầu phanh bị rớt vào bất kz bề mặt sơn nào.

3. THÁO CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)

Cầm vào mép trước của bọc nệm ghế sau và nhấc nó lên, như trong hình vẽ để nhả khớp 2 móc.

CHÚ Ý:
Hãy cầm vào khu vực xung quanh các móc để tránh làm biến dạng khung nệm ghế sau.
Luồn đai trong ghế sau qua lỗ trong bọc nệm ghế sau, nhả móc giữa bọc nệm ghế sau và lưng ghế sau, ròi tháo
bọc nệm ghế sau.

4. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho kiểu ghế lắp cố định)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.

GỢI Ý:
Dùng một quy trình cho 2 bên.

Tháo đai ngoài ghế giữa phía sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế giữa phía sau.
Tháo 3 bu lông.

Nhả khớp 2 móc và tháo lưng ghế sau.

5. THÁO CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu ghế rời 60/40)
Cầm vào mép trước của bọc nệm ghế sau và nhấc nó lên, như trong hình vẽ để nhả khớp 2 móc.

CHÚ Ý:
Hãy cầm vào khu vực xung quanh các móc để tránh làm biến dạng khung nệm ghế sau.

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ trong bọc nệm ghế sau, nhả móc giữa bọc nệm ghế sau và lưng ghế sau, ròi tháo
bọc nệm ghế sau.

6. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên trái)
Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.

Kéo nút nhả khoá lưng ghế sau và nghiêng lưng ghế sau về phía trước.

Dùng dụng cụ tháo kẹp, tháo 2 kẹp và bọc lưng ghế sau.
Tháo 2 bu lông, 2 móc và lưng ghế sau.

7. THÁO CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên phải)

Tháo đai ngoài ghế sau ra khỏi dẫn hướng đai vai ghế sau.
Kéo nút nhả khoá lưng ghế sau và nghiêng lưng ghế sau về phía trước.

Dùng dụng cụ tháo kẹp, tháo 2 kẹp và bọc lưng ghế sau.
Tháo 2 bu lông, 2 móc và lưng ghế sau.

8. TÁCH DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ (w/ ABS)

Dùng một tô vít, tháo vấu của phần hãm giắc và tháo giắc dây điện cảm biến tốc độ.
CHÚ Ý:
Không được tháo nắp giắc nối ra khỏi giắc vì dây cảm biến tốc độ có thể sẽ bị hư hỏng.

Tháo đai ốc và tách dây điện cảm biến tốc độ.

9. TÁCH ỐNG PHANH SAU NO.4 (cho Phanh trống)

Dùng cờlê vặn đai ốc nối (10 mm), tách ống dầu phanh ra khỏi ống cao su.
Tháo kẹp và tháo ống mềm ra khỏi dầm cầu xe.

Tháo đai ốc và tách ống phanh.

10. TÁCH ỐNG PHANH SAU NO.3 (cho Phanh trống)

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

11. THÁO ỐNG MỀM PHANH SAU NO.4 (cho Phanh đĩa phía sau)

Dùng cờlê vặn đai ốc nối (10 mm), tách ống dầu phanh ra khỏi ống cao su.

Tháo 2 kẹp và 2 ống mềm ra khỏi dầm cầu xe.

Tháo đai ốc và tháo ống phanh.

12. THÁO ỐNG MỀM PHANH SAU NO.3 (cho Phanh đĩa phía sau)
GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

13. TÁCH CỤM CÁP PHANH ĐỖ NO.3

Dùng kìm, bóp hai đầu của vấu kẹp cáp và banh kẹp để tháo nó ra.

Tháo bulông và tách cáp phanh đỗ.

14. TÁCH CỤM CÁP PHANH ĐỖ NO.2

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

15. THÁO TRỐNG PHANH SAU (cho Phanh trống phía sau)

Nhả phanh đỗ và tháo trống phanh sau.


Nếu trống phanh sau không tháo được dễ, thì tiến hành theo quy trình sau.
Tháo nút lỗ và cắm một tô vít qua lỗ vào tấm bắt lưng phanh, và tách cần điều chỉnh tự động ra khỏi bộ điều
chỉnh.

Dùng một tôvít khác, thắt guốc phanh vào bằng cách vặn bu lông điều chỉnh.

16. TÁCH CỤM XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU TRÁI (cho phanh đĩa phía sau)

Hãy cố định 2 bulông bằng các giữ chốt trượt bằng cờlê, tháo xi lanh phanh đĩa.

CHÚ Ý:
Treo xylanh phanh đĩa bằng sợi dây.

17. TÁCH CỤM XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU PHẢI (cho phanh đĩa phía sau)

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

18. THÁO BỘ MÁ PHANH ĐĨA SAU (CHỈ CÓ MÁ PHANH) (Cho phanh đĩa phía sau)

Tháo 2 má phanh ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa phía trước.

19. THÁO CỤM XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU TRÁI (Cho phanh đĩa phía sau)
Tháo 2 bu lông và tháo giá bắt xi lanh phanh đĩa ra khỏi dầm cầu.

20. THÁO CỤM XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU PHẢI (Cho phanh đĩa phía sau)

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

21. THÁO ĐĨA PHANH SAU (cho Phanh đĩa sau)


Đánh các dấu ghi nhớ lên đĩa và moay ơ cầu xe và tháo đĩa.

22. THÁO CỤM MOAY Ơ VÀ VÒNG BI CẦU SAU TRÁI

Tháo 4 bu lông và tháo moay ơ cầu xe và vòng bi ra khỏi dầm cầu (cho Phanh trống phía sau)

CHÚ Ý:
Treo tấm bắt phía sau bằng sợi dây.

Tháo 4 bu lông và tháo moay ơ cầu xe và vòng bi và nắp chắn bụi ra khỏi dầm cầu (cho Phanh đĩa phía sau)
23. THÁO CỤM MOAY Ơ VÀ VÒNG BI CẦU SAU PHẢI

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

24. NỚI LỎNG DẦM CẦU SAU

Nới lỏng 2 bu lông.

CHÚ Ý:
Không được tháo bulông.

25. THÁO BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU TRÁI

Đỡ dầm cầu bằng kích. Đặt một miếng gỗ giữa kích và đế lò xo cầu sau để tránh bị hỏng.
Tháo 2 đai ốc trong khi giữ cần píttông không quay.

Tháo miếng hãm đệm và gối đỡ hệ thống treo.

Tháo bu lông trong khi giữ đai ốc không quay và tháo giảm chấn.

CHÚ Ý:
Tháo đai ốc ra khỏi cả hai bên do đai ốc ở phía thấp hơn là đai ốc kẹt.

26. THÁO BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU PHẢI

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.
27. THÁO LÒ XO TRỤ SAU TRÁI

Hạ kích chậm.

Tháo lò xo tru, đệm lo xo trụ trên và đệm lo xo trụ dưới.

28. THÁO LÒ XO TRỤ SAU PHẢI

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.

29. THÁO DẦM CẦU SAU

Tháo 2 bulông và tháo dầm cầu.


30. THÁO BẠC ĐỠ DẦM CẦU SAU TRÁI

Đánh các dấu ghi nhớ trên dầm cầu thẳng với dấu bạc.

Dùng búa và đục, bẻ cong 2 vị trí của tai bạc.

CHÚ Ý:
Bẻ cong phần tai của bạc cho đến khí vấu của SST có thể treo được.

Dùng SST, tháo bạc ra khỏi dầm cầu.

SST
09950-40011 (09951-04020, 09952-04010, 09953-04030, 09954-04020, 09955-04011, 09957-04010, 09958-
04011)
09612-30012
09950-60010 (09951-00590)
CHÚ Ý:
Sơn bất kz vết xước nào trên dầm cầu sau.

31. THÁO BẠC ĐỠ DẦM CẦU SAU PHẢI

GỢI Ý:
Quy trình tháo cho bên phải là giống với bên trái.
1.6.2. Lắp ráp
1.6.2.1. LẮP BẠC ĐỠ DẦM CẦU SAU TRÁI

Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên bạc mới và dầm cầu và tạm thời lắp bạc lên dầm cầu, như trong hình vẽ.

CHÚ Ý:Lắp bạc mới theo hướng giống như bạc cũ trước khi tháo ra, do chúng có tính định hướng.
Dùng SST, lắp bạc vào dầm cầu.

SST
09950-40011 (09951-04020, 09952-04010, 09953-04030, 09954-04030, 09955-04051, 09957-04010, 09958-
04011)
09950-60020 (09951-00810, 09387-02010)
09223-15020
CHÚ Ý:
Không được làm hỏng phần cao su khi lắp bạc.

1.6.2.2. LẮP BẠC ĐỠ DẦM CẦU SAU PHẢI


GỢI Ý: Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

1.6.2.3. XIẾT TẠM THỜI DẦM CẦU SAU

Đỡ dầm cầu sau bằng kích.

Lắp dầm cầu lên xe và xiết tạm 2 bulông.

1.6.2.4. LẮP LÒ XO TRỤ SAU TRÁI

Lắp cao su lò xo dưới lên dầm cầu.


Lắp đệm lo xo trụ trên sao cho khe hở khớp với đầu của lò xo trụ.

CHÚ Ý:
Khe hở giữa đệm lo xo trụ trên và đầu của lò xo trụ phải nhỏ hơn 10 mm.

Lắp lò xo trụ vào dầm cầu.

CHÚ Ý:
Dấu sơn của lò xo trụ phải quay về phía dưới và phía sau của xe.

5. LẮP LÒ XO TRỤ SAU PHẢI

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

6. XIẾT TẠM THỜI BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU TRÁI

Đỡ dầm cầu bằng kích. Đặt một miếng gỗ giữa kích và đế lò xo cầu sau để tránh bị hỏng.

Kích chậm dầm cầu sau, lắp tạm giảm chấn (phía dưới) bằng bulông và đai ốc lên dầm cầu.

Lắp gối đỡ hệ thống treo và miếng giữ đệm.


Trong khi giữ cần píttông, lắp đai ốc mới (đai ốc dưới) đến kích thước tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn:
15 đến 18 mm (0.591 đến 0.709 in.)

Trong khi giữ cần píttông, lắp đai ốc mới (đai ốc trên).

Mômen:
25 N*m{ 250 kgf*cm , 18 ft.*lbf }

7. XIẾT TẠM THỜI BỘ GIẢM CHẤN PHÍA SAU PHẢI

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

8. LẮP CỤM MOAY Ơ VÀ VÒNG BI CẦU SAU TRÁI


Lắp moay ơ và vòng bi vào dầm cầu bằng 4 bu lông (Cho phanh trống phía sau)

Mômen:
90 N*m{ 918 kgf*cm , 67 ft.*lbf }

Lắp nắp chắn bụi và moay ơ với vòng bi vào dầm bằng 4 bu lông (Cho phanh đĩa phía sau)

Mômen:
90 N*m{ 918 kgf*cm , 67 ft.*lbf }

9. LẮP CỤM MOAY Ơ VÀ VÒNG BI CẦU SAU PHẢI

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.
10. KIỂM TRA VÒNG BI MOAY Ơ CẦU SAU

Kiểm tra moay ơ cầu xe và độ rơ vòng bi.

Dùng đồng hồ so, kiểm tra độ rơ ở gần tâm của moayơ cầu xe.

Lớn nhất:
0.05 mm (0.0020 in.)

Nếu độ đảo vượt quá giá trị lớn nhất, hãy thay thế moay ơ cầu xe và vòng bi.
Kiểm tra moay ơ và độ đảo vòng bi.

Dùng đồng hồ so, kiểm tra độ đảo bề mặt của moay ơ cầu xe.

Lớn nhất:
0.07 mm (0.0028 in.)

Nếu độ đảo vượt quá giá trị lớn nhất, hãy thay thế moay ơ cầu xe.

11. LẮP TRỐNG PHANH SAU (cho Phanh trống phía sau)
12. ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ TRỐNG PHANH SAU (cho Phanh trống sau)

Lắp tạm các 2 đai ốc moayơ.

Tháo nút lỗ và vặn bộ điều chỉnh để mở rộng guốc phanh cho đến khi trống phanh bị hãm chặt.

Dùng một tô vít, nhả bộ điều chỉnh đi 12 nấc.

Lắp nút lỗ.

13. LẮP ĐĨA PHANH SAU (cho Phanh đĩa sau)


Gióng thẳng các dấu ghi nhớ của đĩa và moay ơ cầu xe, và lắp đĩa.

CHÚ Ý:
Khi thay đĩa phanh, hãy chọn vị trí mà có độ đảo nhỏ nhất.

14. LẮP GIÁ BẮT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU TRÁI (cho phanh đĩa phía sau)

Lắp giá bắt xi lanh phanh đĩa vào dầm cầu xe bằng 2 bu lông.

Mômen:
57 N*m{ 585 kgf*cm , 42 ft.*lbf }

15. LẮP GIÁ BẮT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU PHẢI (cho phanh đĩa phía sau)

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

16. LẮP BỘ MÁ PHANH ĐĨA SAU (CHỈ CÓ MÁ PHANH) (Cho phanh đĩa phía sau)

Lắp 2 má phanh đĩa vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.

CHÚ Ý:
Không được để dầu hoặc mỡ dính lên các bề mặt ma sát của má phanh và đĩa phanh sau.

17. LẮP CỤM XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU TRÁI (Cho phanh đĩa phía sau)
Lắp xi lanh phanh đĩa bằng 2 bu lông.

Mômen:
34 N*m{ 350 kgf*cm , 25 ft.*lbf }

18. LẮP CỤM XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA SAU PHẢI (Cho phanh đĩa phía sau)

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

19. LẮP CỤM CÁP PHANH TAY NO.3


Lắp cáp phanh tay bằng bulông và kepï mới.

Mômen:
6.0 N*m{ 61 kgf*cm , 53 in.*lbf }

20. LẮP CỤM CÁP PHANH TAY NO.2

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

21. LẮP ỐNG MỀM PHANH SAU NO.4 (cho Phanh trống phía sau)

Lắp ống phanh vào dầm cầu bằng đai ốc.

Mômen:
5.0 N*m{ 51 kgf*cm , 44 in.*lbf }
Lắp ống mềm bằng một kẹp mới vào dầm cầu xe.

Dùng cờlê vặn đai ốc nối (10 mm), lắp các ống dầu phanh vào ống cao su.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

Có thể đạt được giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc
cút nối có cánh tay đòn 22 mm. (Xem trang Hãy kích chuột vào đây).

Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

22. LẮP ỐNG MỀM PHANH SAU NO.3 (cho Phanh trống phía sau)

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

23. LẮP ỐNG MỀM PHANH SAU NO.4 (cho Phanh đĩa phía sau)
Lắp ống phanh vào dầm cầu bằng đai ốc.

Mômen:
5.0 N*m{ 51 kgf*cm , 44 in.*lbf }

Lắp 2 ống mềm bằng 2 kẹp mới vào dầm cầu xe.

Dùng cờlê vặn đai ốc nối (10 mm), lắp các ống dầu phanh vào ống cao su.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

Có thể đạt được giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc
cút nối có cánh tay đòn 22 mm. (Xem trang Hãy kích chuột vào đây).

Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.
24. LẮP ỐNG MỀM PHANH SAU NO.3 (cho Phanh đĩa phía sau)

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

25. LẮP DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ (w/ ABS)

Lắp dây cảm biến tốc độ lên dầm cầu bằng đai ốc.

Mômen:
6.0 N*m{ 61 kgf*cm , 53 in.*lbf }
Nối giắc cảm biến tốc độ.

26. LẮP BÁNH XE SAU

Mômen:
103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

27. ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG TREO

Hạ xe ra khỏi kích.

Nhún xe lên và xuống vài lần để ổn định hệ thống treo.

28. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN DẦM CẦU SAU


Đỡ kích trên đế lò xo cầu sau và điều chỉnh chiều dài của giảm chấn đến giá trị tham khảo.

Chiều dài của giảm chấn:


220 mm (8.7 in.)

Xiết chặt hoàn toàn 2 bu lông.

Mômen:
90 N*m{ 918 kgf*cm , 67 ft.*lbf }

29. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN GIẢM CHẤN SAU TRÁI

Xiết chặt hoàn toàn giảm chấn (phía dưới) bằng bulông.
Mômen:
49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }

30. XIẾT CHẶT HOÀN TOÀN GIẢM CHẤN SAU PHẢI

GỢI Ý:
Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

31. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên phải)

Cài 2 móc vào lỗ khung lưng ghế sau và lắp lưng ghế sau, xiết chặt 2 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }
Lắp bọc lưng ghế sau bằng 2 kẹp.

Kéo lưng ghế sau lên.

Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.
32. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho ghế kiểu 60/40 bên trái)

Cài 2 móc vào lỗ khung lưng ghế sau và lắp lưng ghế sau, xiết chặt 2 bu lông theo thứ tự như trong hình vẽ.

Mômen:
37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }
Lắp bọc lưng ghế sau bằng 2 kẹp.

Kéo lưng ghế sau lên.

Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.
33. LẮP CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu tách rời 60/40)

Luồn đai trong ghế sau qua lỗ nắp nệm ghế sau.

Cài khớp 3 móc và lắp lót bọc nệm ghế sau.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng 2 móc khoá nệm ghế sau và khung nệm ghế sau đã được lắp chắc chắn.

34. LẮP CỤM LƯNG GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)


Cài khớp 2 móc và lắp lưng ghế sau.

Xiết chặt 3 bulông.

Mômen:
7.9 N*m{ 81 kgf*cm , 70 in.*lbf }
Lắp đai ngoài ghế sau vào dẫn hướng đai vai ghế sau.

GỢI Ý:
Dùng một quy trình cho 2 bên.

Lắp đai ngoài ghế giữa phía sau vào dẫn hướng đai vai ghế giữa phía sau.

35. LẮP CỤM LÓT BỌC ĐỆM NẮP NỆM GHẾ SAU (cho Kiểu cố định)
Luồn đai trong ghế sau qua lỗ nắp nệm ghế sau.

Cài khớp 3 móc và lắp lót bọc nệm ghế sau.

CHÚ Ý:
Chắc chắn rằng 2 móc khoá nệm ghế sau và khung nệm ghế sau đã được lắp chắc chắn.

36. ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA


Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

Đổ dầu phanh vào bình chứa.

Dầu:
SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3

37. XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH

GỢI Ý:
Nếu đã tháo rời xi lanh phanh chính hoặc nếu bình chứa đã hết dầu, hãy xả khí ra khỏi xi lanh phanh chính.
Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.

Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bước A).


Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bước B).

Lặp lại các bước A và B 3 đến 4 lần.

Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

Có thể đạt được giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc
cút nối có cánh tay đòn 22 mm. (Xem trang Hãy kích chuột vào đây).

Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

38. XẢ KHÍ ĐƯỜNG ỐNG PHANH

Lắp ống nhựa vào nút xả khí.

Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp được nhấn xuống.

Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp phanh (bước D).

Lặp lại các bước C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu phanh.

Xiết chặt nút xả khí.


Mômen:
Phanh đĩa phía trước:
8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }
Phanh trống phía sau:
8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }
Phanh đĩa phía sau:
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đường ống phanh cho mỗi bánh xe.

39. KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA

Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.

Dầu:
SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3

40. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH

41. KIỂM TRA GÓC ĐẶT BÁNH SAU

(Xem trang Hãy kích chuột vào đây)

42. KIỂM TRA TÍN HIỆU CẢM BIẾN TỐC ĐỘ ABS (w/ABS)

(Xem trang Hãy kích chuột vào đây)


2. BÁN TRỤC
2.1. Tháo ra
2.1.1. XẢ DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)

Tháo nút xả dầu và đệm nút xả dầu, và xả dầu ATF.

Lắp một gioăng mới và nút xả.

Mômen: 49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }

2.1.2. XẢ DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thƣờng)

Tháo nút đổ dầu và gioăng.

Tháo nút xả dầu và đệm, sau đó xả dầu hộp số thường.

Lắp một gioăng mới và nút xả.

Mômen: 39 N*m{ 400 kgf*cm , 29 ft.*lbf }

2.1.3. THÁO BÁNH TRƢỚC

2.1.4. THÁO ĐAI ỐC MOAY Ơ CẦU TRƢỚC


Dùng SST và búa, nhả phần hãm của đai ốc moayơ cầu xe.

SST 09930-00010
CHÚ Ý:

Cắm SST vào rãnh với mặt phẳng hướng lên trên.

Không được làm hỏng đầu của SST bằng cách dùng máy mài.

Mở hãm hoàn toàn trước khi tháo đai ốc moay ơ cầu xe.

Không được làm hỏng các ren của bán trục.

Dùng đầu khẩu 30 mm, tháo đai ốc moayơ cầu xe.

2.1.5. THÁO CẢM BIẾN TỐC ĐỘ PHÍA TRƢỚC

Tháo bu lông và tháo cảm biến tốc độ và ống mềm phanh.


Tháo bu lông và tách cảm biến tốc độ ra khỏi cam lái.

CHÚ Ý:

Giữ cho đầu cảm biến tốc độ và phần lắp ráp khỏi bị bẩn bám vào.

Tháo cảm biến tốc độ mà không xoay nó ra khỏi góc lắp ban đầu của nó.

2.1.6. THÁO CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƢỚC

Tháo bu lông và tách thanh nối thanh ổn định ra khỏi bộ giảm chấn.

GỢI Ý: Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.
2.1.7. THÁO ĐẦU THANH NỐI

Tháo chốt chẻ và đai ốc xẻ rãnh.

Lắp SST (vòng đệm B) vào phần ren của đầu thanh nối.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn các đầu phía trên của phần có ren của đầu thanh nối và SST (vòng đệm B) đã được gióng thẳng
nhau.

Dùng SST, tách đầu thanh nối ra khỏi cụm cầu trước
SST 09960-20010 (09961-02010)
CHÚ Ý:

Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng chắn bụi của khớp cầu.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

2.1.8. TÁCH ĐÕN TREO DƢỚI PHÍA TRƢỚC RA

Tháo kẹp và đai ốc xẻ rãnh.

Lắp SST (miếng cách B) vào phần ren của khớp cầu dưới.

SST 09960-20010 (09961-02060)


CHÚ Ý: Chắc chắn rằng đầu trên của phần ren của khớp cầu dưới và SST (đệm B) nằm ngang hàng.
Dùng SST, tách đòn treo dưới phía trước ra khỏi cụm cầu trước.

SST 09960-20010 (09961-02010)


CHÚ Ý:

Chắc chắn phải buộc dây của SST vào xe để tránh SST bị rơi.

Lắp SST sao cho bề mặt A và B là song song.

Chắn chắn phải đặt cờlê lên lên phần được chỉ ra bởi hình vẽ.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của khớp cầu dưới.

Không được làm hỏng cao su khớp nối ngoài của bán trục.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi của phanh đĩa phía trước.

2.1.9. TÁCH CỤM CẦU TRƢỚC

Dùng búa nhựa, đóng lên đầu của bán trục và nhả khớp vùng lắp giữa bán trục và cầu trước.

GỢI Ý: Nếu khó nhả khớp chi tiết lắp chặt, hãy đóng lên đầu của bán trục bằng búa và thanh đồng.

Hãy đẩy cầu trước ra khỏi xe để tháo bán trục ra khỏi cầu trước.
CHÚ Ý:

Không được đẩy cầu trước ra khỏi xe nhiều quá mức cần thiết.

Không được làm hỏng cao su khớp ngoài.

Không được làm hỏng rôto cảm biến tốc độ.

Treo bán trục lên bằng dây.

2.1.10. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC TRÁI

Dùng SST, tháo bán trục.

SST09520-01010
09520-24010 (09520-32040)
CHÚ Ý:

Không được làm hỏng phớt chắn dầu.

Không được làm hỏng cao su khớp trong.

Không được đánh rơi bán trục.


2.1.11. THÁO CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC PHẢI

Dùng một tô vít và một búa, tháo bán trục.

CHÚ Ý:

Không được làm hỏng phớt chắn dầu.

Không được làm hỏng cao su khớp trong.

Không được đánh rơi bán trục.

2.1.12. CỐ ĐỊNH CỤM CẦU TRƢỚC

SST 09608-16042 (09608-02021, 09608-02041)


GỢI Ý: Vòng bi moayơ sẽ bị hỏng nếu nó chịu toàn bộ trọng lượng của xe, như dịch chuyển xe với bán trục đã
được tháo ra. Nếu tối cần thiết phải đặt trọng lượng xe lên vòng bi moayơ, trước hết hãy đỡ nó bằng SST.

2.2. Tháo rời


1. THÁO KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP TRONG CẦU TRƯỚC NO.2

cho Loại kẹp bẻ khoá cài:

Dùng một tô vít, nhả phần kẹp của kẹp cao su và tách kẹp cao su ra.

cho Kiểu kẹp móc:


Dùng kìm mỏ nhọn, tháo móc và kẹp cao su chắn bụi.

2. THÁO KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP TRONG CẦU TRƯỚC

cho Loại kẹp bẻ khoá cài:

Dùng một tô vít, nhả phần kẹp của kẹp cao su và tách kẹp cao su ra.

cho Kiểu kẹp móc:


Dùng kìm mỏ nhọn, tháo móc và kẹp cao su chắn bụi.

3. TÁCH CAO SU CHẮN BỤI KHỚP TRONG CẦU TRƯỚC

Tháo cao su chắn bụi khớp trong ra khỏi cụm khớp trong.

4. THÁO CỤM TRỤC KHỚP TRONG BÁN TRỤC TRƯỚC

Lấy mỡ cũ ra khỏi khớp trong.

Đánh các dấu trên khớp trong và trên trục khớp ngoài.

CHÚ Ý:
Không được gây ra hư hỏng khi đánh dấu ghi nhớ.

Tháo khớp trong ra khỏi trục khớp ngoài.

Kẹp trục khớp ngoài lên êtô có dùng các tấm nhôm.
CHÚ Ý:
Không được xiết êtô quá chặt.

Dùng kìm tháo phanh, tháo phanh hãm.

Đánh các dấu trên trên khớp chạc 3 và trục khớp ngoài.

CHÚ Ý:
Không được gây ra hư hỏng khi đánh dấu ghi nhớ.

Dùng thanh đồng và một búa, tháo khớp chạc 3.


CHÚ Ý:
Không được gõ vào các con lăn.

Tháo kẹp cao su khớp trong số 2, cao su khớp trong và kẹp cao su khớp trong.

5. THÁO KẸP GIẢM CHẤN BÁN TRỤC TRƯỚC (Cho Bên phải)

cho Loại kẹp bẻ khoá cài:

Dùng một tô vít, nhả phần kẹp của kẹp giảm chấn và tách kẹp giảm chấn ra.
cho Kiểu kẹp móc:

Dùng kìm mỏ nhọn, tháo móc và kẹp giảm chấn.

6. THÁO GIẢM CHẤN BÁN TRỤC TRƯỚC (cho Bên phải)

7. THÁO KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP NGOÀI CẦU TRƯỚC NO.2

Dùng một tô vít, nhả phần kẹp của kẹp cao su và tháo kẹp cao su.
8. THÁO KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP NGOÀI CẦU TRƯỚC

Dùng một tô vít, nhả phần kẹp của kẹp cao su và tháo kẹp cao su.

9. THÁO CAO SU CHẮN BỤI KHỚP NGOÀI CẦU TRƯỚC

Tháo cao su chắn bụi khớp ngoài ra khỏi trục khớp ngoài.

Lấy mỡ cũ ra khỏi khớp ngoài.

10. THÁO PHANH HÃM LỖ BÁN TRỤC TRƯỚC


Dùng một tô vít, tháo phanh hãm.

11. THÁO NẮP CHẮN BỤI BÁN TRỤC TRƯỚC

Dùng SST và máy ép, tháo nắp chắn bụi.

SST
09950-00020
CHÚ Ý:
Không được đánh rơi cụm khớp nối trong.
2.3. Lắp lại
1. LẮP NẮP CHẮN BỤI BÁN TRỤC TRƯỚC

Dùng SST và máy ép, lắp nắp chắn bụi mới vào khớp trong cho đến khi nó bằng với mặt đầu.

SST
09527-10011
CHÚ Ý:

Lắp nắp chắn bụi đúng hướng.

Không được làm hỏng nắp chắn bụi.

2. LẮP PHANH HÃM LỖ BÁN TRỤC TRƯỚC

Lắp phanh hãm mới.

3. LẮP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP NGOÀI CẦU TRƯỚC


Hãy bọc then của trục khớp ngoài bằng băng dính.

Lắp các chi tiết mới vào trục khớp ngoài theo thứ tự sau.

1. Kẹp cao su khớp ngoài bán trục trước số 2

2. Cao su chắn bụi khớp ngoài cầu trước

3. Kẹp cao su chắn bụi khớp ngoài cầu trước

Nhét mỡ vào trục khớp ngoài và cao su chắn bụi khớp ngoài.

Lượng mỡ tiêu chuẩn:


112 đến 122 g (4.0 đến 4.3 oz.)

Lắp cao su chắn bụi khớp ngoài lên rãnh trục khớp ngoài.

CHÚ Ý:
Hãy giữ cho vật thể lạ khỏi bám vào rãnh.

4. LẮP KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP NGOÀI CẦU TRƯỚC NO.2

LƯU Ý:
Hãy đeo găng tay bảo vệ để tránh khỏi bị đứt tay.
Lắp kẹp lên cao su khớp ngoài và bẻ tạm kẹp cài.

CHÚ Ý:

Đặt chính xác cần nẹp vào rãnh dấn hướng vào.

Kiểm tra rằng đai và cần không bị biến dạng trước khi bẻ cong cần.

Đặt chính xác cần vào rãnh dẫn hướng và lắp kẹp cách sâu vào phía bên trong xe càng tốt.

Dồn trọng lượng cơ thể lên tay và xoay khớp ngoài về phía trước trong khi ép khớp ngoài ép vào mặt làm việc.
Xoay khớp ngoài và gập cần khoá đến khi nghe thấy tiếng kêu tách.

CHÚ Ý:
Không được làm hỏng bộ đổi hướng

Chắc chắn khớp ngoài tiếp xúc trực tiếp với mặt làm việc.

Dùng một búa nhựa, đóng vào khoá để lắp nó trong khi điều chỉnh khe hở giữa cần nẹp và rãnh để làm cho khe
hở giữa mép khoá và cần nẹp là đều nhau.

CHÚ Ý:
Không được làm hỏng cao su khớp ngoài.

5. LẮP KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP NGOÀI CẦU TRƯỚC

LƯU Ý:
Hãy đeo găng tay bảo vệ để tránh khỏi bị đứt tay.

Lắp kẹp lên cao su khớp ngoài và bẻ tạm kẹp cài.

CHÚ Ý:

Đặt chính xác cần nẹp vào rãnh dấn hướng vào.

Kiểm tra rằng đai và cần không bị biến dạng trước khi bẻ cong cần.
Dùng kìm, kẹp các kẹp cao su để lắp tạm nó.
Dùng một búa nhựa, đóng vào khoá để lắp nó trong khi điều chỉnh khe hở giữa cần nẹp và rãnh để làm cho khe
hở giữa mép khoá và cần nẹp là đều nhau.

CHÚ Ý:
Không được làm hỏng cao su khớp ngoài.

6. LẮP GIẢM CHẤN BÁN TRỤC TRƯỚC (cho Bên phải)


Lắp giảm chấn bán trục vào đạt kích thước (A) như trong hình vẽ.

Kích Thước (A):


425.6 đến 429.6 mm (16.76 đến 16.91 in.)

7. LẮP KẸP GIẢM CHẤN BÁN TRỤC TRƯỚC (cho bên phải)

cho Loại kẹp bẻ khoá cài:

Lắp kẹp giảm chấn mới lên giảm chấn bán trục trước và bẻ khoá kẹp bằng tô vít.
cho Kiểu kẹp móc:

Dùng kìm mỏ nhọn, gióng thẳng phần lõm với vấu lồi của kẹp giảm chấn mới để lắp nó.

8. LẮP CỤM TRỤC KHỚP TRONG BÁN TRỤC TRƯỚC

Lắp các chi tiết mới vào trục khớp ngoài theo thứ tự sau.

Kẹp cao su chắn bụi khớp trong cầu


1.
trước

2. Cao su chắn bụi khớp trong cầu trước

Kẹp cao su khớp trong bán trục trước


3.
số 2

Kẹp trục khớp ngoài lên êtô có dùng các tấm nhôm.

CHÚ Ý: Không được xiết êtô quá chặt.

Bóc băng dính bảo vệ.


Gióng thẳng các dấu ghi nhớ và lắp khớp chạc 3 lên trục khớp ngoài.

CHÚ Ý:
Hướng phần nhăn của khớp chạc 3 ra ngoài và lắp nó lên đầu khớp ngoài.

Dùng thanh đồng và một búa, lắp khớp chạc 3 vào.

CHÚ Ý:

Không được gõ vào phần có con lăn.

Hãy giữ cho vật thể lạ khỏi bám vào khớp chạc 3.

Dùng kìm tháo phanh, lắp phanh hãm mới.


Nhét mỡ vào khớp nối trong.

Lượng mỡ tiêu chuẩn:


125 đến 135 g (4.4 đến 4.8 oz.)

Gióng thẳng các dấu ghi nhớ và lắp khớp trong lên trục khớp ngoài.

9. LẮP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP TRONG CẦU TRƯỚC

Lắp cao su chắn bụi khớp trong vào các rãnh của khớp trong và trục khớp ngoài.

CHÚ Ý:
Hãy giữ cho vật thể lạ khỏi bám vào các rãnh.

10. LẮP KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP TRONG CẦU TRƯỚC NO.2
cho Loại kẹp bẻ khoá cài:

Lắp kẹp lên cao su khớp trong và bẻ kẹp bằng tô vít.

CHÚ Ý:
Không được làm hỏng cao su che bụi.

cho Kiểu kẹp móc:

Dùng kìm mỏ nhọn, gióng thẳng phần lõm với vấu lồi của kẹp cao su chắn bụi mới để lắp nó.

CHÚ Ý:

Không được làm hỏng cao su che bụi.


Không được làm biến dạng móc.

11. LẮP KẸP CAO SU CHẮN BỤI KHỚP TRONG CẦU TRƯỚC

cho Loại kẹp bẻ khoá cài:

Lắp kẹp lên cao su khớp trong và bẻ kẹp bằng tô vít.

CHÚ Ý:
Không được làm hỏng cao su che bụi.

cho Kiểu kẹp móc:


Dùng kìm mỏ nhọn, gióng thẳng phần lõm với vấu lồi của kẹp cao su chắn bụi mới để lắp nó.

CHÚ Ý:

Không được làm hỏng cao su che bụi.

Không được làm biến dạng móc.

2.4. Lắp ráp


2.4.1. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC TRÁI

cho Hộp số tự động:

Bôi dầu ATF lên then hoa của trục khớp trong.

Cho Hộp số thường:

Bôi dầu bánh răng lên then hoa của trục khớp trong.

Gióng thẳng then hoa trục khớp trong và lắp bán trục vào bằng tô vít và búa.

CHÚ Ý:
Hướng miệng của phanh hãm lỗ khớp trong bán trục trước xuống dưới.

Không được làm hỏng phớt chắn dầu.

Không được làm hỏng cao su khớp trong.

GỢI Ý:
Xác nhận xem bán trục được lắp chắc chắn bằng cách kiểm tra lực phản ứng và tiếng kêu.

2.4.2. LẮP CỤM BÁN TRỤC TRƢỚC PHẢI


GỢI Ý: Dùng một quy trình giống nhau cho bên phải và bên trái.

2.4.3. LẮP CỤM CẦU TRƢỚC (CỤM MOAYƠ TRƢỚC)

Hãy đẩy cầu trước ra khỏi xe để gióng thẳng then hoa của bán trục với cầu trước và lắp cầu trước.

CHÚ Ý:

Không được đẩy cầu trước ra khỏi xe nhiều quá mức cần thiết.

Không được làm hỏng cao su khớp ngoài.

Kiểm tra xem có vật thể lạ bám vào rôto cảm biến tốc độ và phần lắp không.

Không được làm hỏng rôto cảm biến tốc độ.


2.4.4. LẮP ĐÕN TREO DƢỚI PHÍA TRƢỚC

Lắp đòn treo dưới lên cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen: 98 N*m{ 1,000 kgf*cm , 72 ft.*lbf }


CHÚ Ý: Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp kẹp mới.

2.4.5. LẮP ĐẦU THANH NỐI

Lắp đầu thanh nối vào cam lái bằng đai ốc xẻ rãnh mới.

Mômen: 49 N*m{ 500 kgf*cm , 36 ft.*lbf }


CHÚ Ý: Nếu các lỗ cho chốt chẻ chưa thẳng hàng, hãy xiết chặt đai ốc thêm một chút khoảng 60 độ.

Lắp một chốt chẻ mới.

2.4.6. LẮP CỤM THANH NỐI THANH ỔN ĐỊNH PHÍA TRƢỚC

Lắp thanh nối thanh ổn định bằng đai ốc.

Mômen: 74 N*m{ 755 kgf*cm , 55 ft.*lbf }


GỢI Ý: Nếu khớp cầu quay cùng với đai ốc, hãy dùng đầu lục giác (6 mm) để giữ.

2.4.7. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ PHÍA TRƢỚC


Lắp cảm biến tốc độ vào cam lái bằng bu lông.

Mômen: 8.5 N*m{ 87 kgf*cm , 75 in.*lbf }


CHÚ Ý:

Kiểm tra rằng đầu cảm biến tốc độ và phần lắp không có vật lạ bám vào.

Lắp cảm biến tốc độ mà không làm thay đổi góc lắp ban đầu của nó.

Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ bằng bulông.

Mômen: 29 N*m{ 300 kgf*cm , 22 ft.*lbf }


CHÚ Ý:
Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ mà không được làm xoắn ống.
2.4.8. LẮP ĐAI ỐC MOAY Ơ CẦU TRƢỚC

Dùng khẩu 30 mm, lắp đai ốc moayơ cầu xe mới.

Mômen: 216 N*m{ 2,203 kgf*cm , 160 ft.*lbf }

Dùng một đục và búa, tạo khấc khoá đai ốc moayơ cầu xe.

2.4.9. LẮP BÁNH TRƢỚC


Mômen: 103 N*m{ 1,050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

2.4.10. BỔ SUNG DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)


Loại dầu:Dầu ATF WS chính hiệu Toyota
Dung tích: 2.5 lít (2.6 US qts, 2.2 lmp. qts)
2.4.11. BỔ SUNG DẦU (cho Hộp số thƣờng)

2.4.12. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)

GỢI Ý: Lái xe sao cho động cơ và hộp số đạt đến nhiệt độ hoạt động bình thường.
Nhiệt độ dầu: 70 đến 80 °C (158 đến 176 °F)

Đỗ xe trên bề mặt bằng phẳng và kéo phanh tay.

Để động cơ chạy không tải và nhấn phanh chân, chuyển cần chuyển số đến tất cả các số từ số P đến số L và sau đó
trở về vị trí L.

Kéo que thăm dầu ra và lau sạch nó.

Cắm hết que thăm dầu vào ống.

Kéo que thăm dầu ra và kiểm tra rằng mức dầu nằm trong phạm vi HOT.
Nếu có bất kz rò rỉ, hãy sửa chữa hay thay gioăng chữ O, FIPG, phớt dầu, nút hay các chi tiết khác.
2.4.13. KIỂM TRA DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thƣờng)

Đỗ xe lên địa điểm bằng phẳng.

Tháo nút đổ dầu và gioăng.

Kiểm tra rằng bề mặt dầu cách mép dưới của nút đổ dầu trong khoảng 5 mm (0.20 in.).

CHÚ Ý:

Lượng dầu quá ít hoặc quá nhiều sẽ gây ra hư hỏng.

Sau khi thay dầu, hãy lái xe và kiểm tra lại mức dầu một lần nữa.

Kiểm tra rò rỉ dầu khi mức dầu là thấp.

Lắp một gioăng mới và nút đổ dầu.

Mômen: 39 N*m{ 400 kgf*cm , 29 ft.*lbf }

2.4.14. KIỂM TRA RÕ RỈ DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG (cho Hộp số tự động)


2.4.15. KIỂM TRA RÕ RỈ DẦU HỘP SỐ (cho Hộp số thƣờng)
2.4.16. KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH GÓC ĐẶT BÁNH TRƢỚC
KIỂM TRA TÍN HIỆU CẢM BIẾN ABS

Hệ thống lái
1 Cụm trục lái

1.1 Tháo ra
1.1.1 Các bước thực hiện

1 ĐẶT CÁC BÁNH TRƯỚC HƯỚNG THẲNG VỀ PHÍA TRƯỚC


2 NGẮT CÁP ÂM RA KHỎI ẮC QUY
LƯU Ý:

Hãy đợi ít nhất 90 giây sau khi ngắt cáp ắc quy để tránh cho túi khí kích hoạt

3 THÁO MẶT VÔLĂNG (w/o Công tắc mặt vô lăng)


a) Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, nới lỏng hoàn toàn 2 bulông.
b) Kéo mặt vôlăng về phía bạn.

c. Dùng tôvít dẹt, nhả nút hãm.


d. Dùng tôvít dẹt, tách 2 giắc nối.
e. Ngắt các cực của còi.

4 THÁO MẶT VÔLĂNG (w/ Công tắc mặt vô lăng)


a) Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, nới lỏng hoàn toàn 2 bulông.
b) Kéo mặt vôlăng về phía bạn
c. Dùng tôvít dẹt, nhả nút hãm.
d. Dùng tôvít dẹt, tách 2 giắc nối.
e. Ngắt các cực của còi

5 THÁO CỤM NÚM CÒI (w/o Túi khí)


a. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, nới lỏng hoàn toàn 2 bulông.
b. Kéo cụm núm còi về phía bạn.
c. Ngắt các cực của còi
6 THÁO CỤM VÔ LĂNG
a) Tháo đai ốc và đặt dấu ghi nhớ trên cụm vô lăng và cụm trục lái.

b) Dùng SST, tháo cụm vô lăng.


SST

09950-50013 (09951-05010, 09952-05010, 09953-05020, 09954-05021)

CHÚ Ý:

Bôi một lượng mỡ nhỏ vào ren và đầu của bulông giữa của SST trước khi sử
dụng
7 THÁO NẮP CHE TRỤC LÁI
a) Tháo 3 vít , nhả 2 vấu, nhả cần nghiêng và tháo nắp dưới trục lái.

b) Nhả khớp vấu và tháo nắp che phía trên trục lái
8 THÁO CỤM CÔNG TẮC TỔ HỢP
a) Ngắt các giắc nối ra khỏi cụm công tắc xinhan với cáp xoắn
b) Nhả kẹp như chỉ ra bởi mũi tên trong hình vẽ và tháo cụm công tắc ra khỏi
cụm trục lái

9 THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƯỚI


Nhả khớp 2 vấu và 2 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp phía dưới ở giữa bảng táp
lô.
10 THÁO TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN TRÁI
Nhả khớp 6 vấu và 3 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô đầu bên trái.

11 THÁO TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN PHẢI


Nhả khớp 6 vấu và 3 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô đầu bên phải.
12 THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ
Nhả khớp 7 vấu và 5 kẹp rồi sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô.

13 THÁO CỤM ĐỒNG HỒ TÁP LÔ


a) Ngắt 2 giắc nối.
b) Tháo 2 vít và kép đồng hồ táp lô ra phía sau để tháo nó
14 TÁCH GIOĂNG MÉP CỬA TRƯỚC PHẢI
Tháo gioăng ốp cửa trước

15 TÁCH GIOĂNG MÉP CỬA TRƯỚC TRÁI


Tháo gioăng ốp cửa trước.

16 THÁO TRANG TRÍ TRỤ XE TRƯỚC PHẢI


Dùng một dụng cụ tháo nẹp C, nhả khớp 2 kẹp và 2 vấu và tháo ốp trang trí
trụ xe phía trước

17 THÁO TRANG TRÍ TRỤ XE TRƯỚC TRÁI


18 THÁO CỤM CỬA KHOANG ĐỰNG ĐỒ/GĂNG TAY
a) Uốn cong nhẹ phần trên của ngăn đựng đồ để nhả 2 cái hãm và mở nắp ngăn
đựng đồ theo phương nằm ngang.

b. Kéo nắp ngăn đựng đồ ra theo phương nằm ngang để nhả khớp 2 bản lề và
tháo nắp cửa ngăn đựng đồ.
CHÚ Ý:

Kéo nắp hộp đựng đồ ra theo phương ngang. Ngược lại, bản lề có thể bị
hỏng và không thể lắp lại được.

19 THÁO CỤM BẢNG TÁP LÔ PHÍA TRÊN (w/ Túi khí hành khách trước)
a) Trƣợt bộ chia và tháo giắc nối túi khí hành khách trƣớc.
b) Tháo kẹp

c) Tháo 2 bu lông C và 2 vít B.

d) Nhả khớp 7 kẹp trong khi nhấc phía sau của bảng táp lô lên.
e) Trong khi nhấc bảng táp lô lên, trượt nó hướng về phía sau xe. Nhả khớp 5
vấu ở phía trước bảng táp lô và tháo bảng táp lô.

20 THÁO CỤM BẢNG TÁP LÔ PHÍA TRÊN (w/o Túi khí hành khách trước)
a) Tháo 2 vít B.
b) Nhả khớp 7 kẹp trong khi nhấc phía sau của bảng táp lô lên.

c) Trong khi nhấc bảng táp lô lên, trượt nó hướng về phía sau xe. Nhả khớp
5 vấu ở phía trước bảng táp lô và tháo bảng táp lô.
21 THÁO NẮP CHE PHÍA DƯỚI BẢNG TÁP LÔ TRÁI
a) Tháo 2 vít.
b) Nhả khớp vấu và 2 dẫn hƣớng, rồi nắp che phía dƣới bảng táp lô.

22 THÁO KHAY DƯỚI BẢNG TÁPLÔ


a) Nhả khớp 4 vấu và mở khay phía trên bảng táp lô.
b) Tháo 2 vít A.
c) Nhả khớp 6 vấu và tháo khay phía trên bảng táp lô

23 THÁO ECU TRỢ LỰC LÁI


a) Tách dây điện của môtơ trợ lực và các kẹp dây điện của cảm biến mômen ra
khỏi ECU trợ lực lái.
b) Tháo 2 giắc nối cụm trục lái ra khỏi ECU trợ lực lái.
24 THÁO TẤM CÁCH ÂM NẮP LỖ TRỤC LÁI
Kéo thảm trải sàn về phía sau, tháo 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục
lái.

25 THÁO CỤM TRỤC LÁI TRUNG GIAN NO.2


a) Nới lỏng bu lông A.
b) Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian và cụm dẫn động lái.
c) Tháo bu lông B và tách trục lái trung gian ra khỏi cụm cơ cấu lái.
d) Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian và các đăng trƣợt trục lái.
e) Tháo bu lông C và tách trục lái trung gian ra khỏi cụm trục lái.
26 TÁCH CHẠC CHỮ U CẦN ĐẨY XI LANH PHANH CHÍNH
a) Tháo lò xo hồi bàn đạp phanh.
b) Tháo kẹp và chốt cần đẩy và tách chạc chữ U cần đẩy ra khỏi bàn đạp phanh.

27 THÁO CỤM GIÁ ĐỠ BÀN ĐẠP PHANH


Tháo 4 đai ốc và bu lông, và tháo giá đỡ bàn đạp.
28 THÁO CỤM TRỤC LÁI
Ngắt tất cả giắc nối và tách các kẹp dây điện ra khỏi cụm trục lái.

Tháo bulông và 2 đai ốc và tháo cụm trục lái ra khỏi thanh tăng cường bảng
táplô.
1.1.2 Những dụng cụ thực hiện

Mã Tên Hình ảnh thực tế


09950-50013 Bộ Vam C
09951-05010 Tay Vam 150

09954-05021 Vấu số 2

09042-00010 Đầu khẩu “ Torx”


T30

09013-1C300 Đầu khẩu TORX


loại dài T30

Cờ lê cân lực
Khoan

Tô vít

Cờ lê

1.2 Tháo rời

1.2.1 Các bước thực hiện

1. THÁO KHỚP CÁCĐĂNG TRƯỢT TRỤC LÁI


a) Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian No.2 và các đăng trƣợt trục
lái.
b) Tháo bulông A và tháo khớp cácđăng trục lái No.2 ra khỏi cụm lái trung
gian.

2. THÁO CỤM PHÍA TRÊN TRỤC LÁI CÙNG VỚI GIÁ BẮT KHOÁ ĐIỆN
a) Kẹp chặt cụm trục lái lên êtô giữa các tấm nhôm.
i. CHÚ Ý:
b. Không được xiết êtô quá chặt.
b) Dùng khoan, khoan một lỗ ở từng bulông hãm vôlăng, để cắm mũi tarô ren
vào
c) Dùng mũi ta rô vít, tháo 2 bu lông hãm vôlăng và tháo trục lái phía trên với
cụm giá bắt công tắc và kẹp trục lái trên.

3. THÁO CỤM Ổ KHOÁ ĐIỆN


a) Bật khoá điện ON (ACC).
b) Cắm một tô vít vào lỗ của trục lái trên giá bắt trục lái, như trong hình vẽ, và
kéo cụm ổ khoá điện ra cho đến khi các vấu của nó tiếp xúc cái hãm của giá
bắt trục lái trên.
CHÚ Ý:

Nếu các bước ở trên không đuợc hoàn tất, quy trình sau đây không thể thực
hiện đúng được.

c) Cắm đầu của tô vít vào lỗ trên giá bắt trục lái và nghiêng nó xuống, như trong
hình vẽ, để nhả khóa cài của xylanh khóa ổ khóa điện. Và kéo cụm ổ khoá
điện ra.
4. THÁO CÔNG TẮC CẢNH BÁO MỞ KHOÁ
Ấn phần giữa của cụm công tắc báo mở khóa để nhả 2 vấu hãm.

GỢI Ý:

Trượt cụm công tắc báo mở khóa, theo hướng được chỉ ra bởi mũi tên như
trong hình vẽ để tháo nó.

5. THÁO VAN ĐIỆN TỪ KHÓA LIÊN ĐỘNG


Tháo 2 vít và van điện từ khoá liên động ra khỏi cụm giá bắt trục lái.

6. THÁO CỤM KHOÁ ĐIỆN


Nhả khớp 2 vấu hãm và tháo cụm khoá điện (khởi động) ra khỏi cụm giá bắt
trên của trục lái.

1.2.2 Những dụng cụ thực hiện

Mã Tên Hình ảnh thực tế


09013-1C300 Đầu khẩu TORX loại
dài T30
Cờ lê cân lực

Khoan

Tô vít

Ta rô

1.3 Lắp lại


1.3.1 Các bước thực hiện

1. LẮP CỤM KHOÁ ĐIỆN


Cài khớp 2 vấu hãm để lắp cụm khóa điện hay công tắc của máy đề vào giá
bắt trục lái trên.

2. LẮP VAN ĐIỆN TỪ KHÓA LIÊN ĐỘNG


Lắp van điện từ khoá liên động vào giá bắt trên vôlăng bằng 2 vít.

3. LẮP CÔNG TẮC CẢNH BÁO MỞ KHOÁ


Cài khớp 2 vấu hãm để lắp cụm công tắc cảnh báo mở khoá vào giá bắt trục
lái trên.

GỢI Ý:
Trượt cụm công tắc báo mở khóa, theo hướng được chỉ ra bởi mũi tên như
trong hình vẽ để lắp nó.

4. LẮP CỤM Ổ KHOÁ ĐIỆN


a) Bật khoá điện ON (ACC).
b) Lắp ổ khoá điện vào khoá cụm giá bắt trên vôlăng.
c) Chắc chắn rằng ổ khoá điện đã đƣợc lắp chặt vào cụm khoá điện

5. KIỂM TRA VẬN HÀNH KHOÁ TAY LÁI


a) Rút chìa khóa ra và kiểm tra rằng chức năng khóa vôlăng được kích hoạt.
b) Cắm chìa khóa vào, bật khóa điện đến vị trí ON (ACC) và kiểm tra rằng chức
năng khóa vôlăng bị vô hiệu hóa

6. LẮP CỤM PHÍA TRÊN TRỤC LÁI CÙNG VỚI GIÁ BẮT KHOÁ ĐIỆN
a) Kẹp chặt cụm trục lái lên êtô giữa các tấm nhôm.
CHÚ Ý:

Không được xiết êtô quá chặt.

b) Lắp phần trên của trục lái với cụm giá bắt công tắc và kẹp trên trục lái với
2 bulông hãm trục lái mới và xiết các bulông cho đến khi chúng đứt ra.
Mã số của bulông:

45897-60010

CHÚ Ý:

Lắp bulông hãm trục lái và cụm hãm trục lái phối hợp đúng để đảm bảo độ
khít tốt.

7. LẮP CỤM CÁCĐĂNG TRƯỢT CỦA TRỤC LÁI


Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cụm trục lái trung gian No.2 và cácđăng
trượt trục lái và lắp tạm chúng bằng bulông.

1.3.2 Các dụng cụ thực hiện


Mã Tên Hình ảnh thực tế
Tô vít

Cờ lê cân lực

1.4 Lắp ráp

1.4.1 Các bước thực hiện

1. LẮP CỤM TRỤC LÁI


a. Lắp cụm trục lái lên thanh tăng cường bảng táplô bằng bulông và 2 đai ốc.
i. Mômen:
25 N*m{ 255 kgf*cm , 18 ft.*lbf }
b. Nối các giắc nối và kẹp dây điện vào giá bắt cụm trục lái
2. LẮP GIÁ ĐỠ BÀN ĐẠP PHANH
a) Lắp giá đỡ bàn đạp vào bằng bu lông và 4 đai ốc.
i. Mômen:
b. Bu lông:
c. 24 N*m{ 241 kgf*cm , 17 ft.*lbf }
d. Đai ốc:
N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }
b) Cài khớp kẹp
.

3. LẮP CHẠC CHỮ U CẦN ĐẨY XI LANH PHANH CHÍNH


a) Bôi mỡ glycol gốc xà phòng lithium lên chốt cần đẩy.
b) Lắp chạc chữ U cần đẩy bằng chốt và kẹp mới.
CHÚ Ý:
Lắp kẹp vào theo phương thẳng đứng.
c) Lắp lò xo hồi bàn đạp phanh.

4. LẮP CỤM TRỤC LÁI TRUNG GIAN NO.2


Nối các giắc nối và kẹp dây điện vào giá bắt cụm trục lái.
Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cụm trục lái trung gian No.2 và cácđăng
trƣợt trục lái và lắp tạm chúng bằng bulông C.
Mômen:

28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cácđăng trượt trục lái và cụm cơ cấu lái và
lắp tạm chúng bằng bulông B.

Mômen:

28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

Xiết bu lông A.

Mômen:

28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

5. LẮP TẤM CÁCH ÂM NẮP LỖ TRỤC LÁI


Lắp tấm nắp lỗ trục lái bằng 2 kẹp.
Lắp thảm trải sàn.
6. NỐI ECU TRỢ LỰC LÁI
a) Nối 2 giắc cụm trục lái vào ECU trợ lực lái.
b) Lắp dây điện môtơ trợ lực lái và kẹp dây điện cảm biến mômen lên ECU trợ
lực lái.
c) Nghiêng cụm trục lái lên và xuống để chắn chắn rằng dây điện môtơ trợ lực
lái và dây điện cảm biến mômen không chạm vào bất kỳ bộ phận nào

7. LẮP KHAY DƯỚI BẢNG TÁP LÔ


a) Cài khớp 6 vấu và lắp khay phía trên bảng táp lô.
b) Lắp 2 vít A
c) Cài khớp 4 vấu và lắp khay phía trên bảng táp lô.

8. LẮP NẮP CHE PHÍA DƯỚI BẢNG TÁP LÔ TRÁI


a) Cài khớp 3 vấu và lắp nắp ốp phía dƣới bảng táp lô.
b) Xiết chặt 2 vít.
9. LẮP CỤM BẢNG TÁP LÔ PHÍA TRÊN (w/ túi khí hành khách trước)
a) Cài khớp 5 vấu tại phía trước của bảng táp lô.

b) Cài khớp 7 kẹp tại phía sau của bảng táp lô.
c) Lắp ốp bảng táp lô phía trên bằng 2 bu lông C và 2 vít B.

c. Mômen:
20 N*m{ 204 kgf*cm , 15 ft.*lbf } cho Bulông C.

d) Lắp giắc nối túi khí hành khách trước và kẹp


10. LẮP CỤM BẢNG TÁP LÔ PHÍA TRÊN (w/o túi khí hành khách trước)
a) Cài khớp 5 vấu tại phía trước của bảng táp lô.

b) Cài khớp 7 kẹp tại phía sau của bảng táp lô.
c) Lắp nắp tấm ốp phía trên bảng táp lô bằng 2 vít "A".

11. LẮP CỤM CỬA KHOANG ĐỰNG GĂNG TAY


a) Lắp 2 bản lề theo phương nằm ngang để lắp nắp khoang đựng để găng tay.
CHÚ Ý:
Lắp 2 bản lề theo phương nằm ngang. Ngược lại, bản lề có thể bị hỏng không
thể lắp lại được.

b) Uốn cong nhẹ phần trên của ngăn đựng đồ để cài khớp nhả 2 cái hãm.

12. LẮP TRANG TRÍ TRỤ XE TRƯỚC PHẢI


Cài khớp 2 kẹp và 2 vấu, rồi lắp ốp trụ xe phía trước
13. LẮP TRANG TRÍ TRỤ XE TRƯỚC TRÁI
14. LẮP GIOĂNG CỬA TRƯỚC BÊN PHẢI
Lắp gioăng ốp cửa trước

15. LẮP GIOĂNG CỬA TRƯỚC TRÁI


Lắp gioăng ốp cửa trước

16. LẮP CỤM ĐỒNG HỒ TÁP LÔ


Lắp cụm đồng hồ táp lô bằng 2 vít.

a. CHÚ Ý:
Lắp đồng hồ táp lô sao cho vấu rìa của đồng hồ táp lô được giữ ở giữa bảng
táp lô và tấm ốp trang trí đồng hồ táp lô.
17. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ
Lắp 2 vấu của tấm ốp trang trí bảng táp lô lên tấm ốp bảng táp lô phía trên ở
giữa.

Cài khớp 5 vấu và 5 kẹp để lắp tấm ốp phía dưới bảng táplô.
18. LẮP TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN PHẢI
Cài khớp 6 vấu và 3 kẹp để lắp tấm ốp bảng táplô đầu bên phải.

19. LẮP TẤM ỐP NGOÀI BẢNG TÁPLÔ ĐẦU BÊN TRÁI


Cài khớp 6 vấu và 3 kẹp để lắp tấm ốp bảng táplô đầu bên trái
20. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƯỚI
Cài khớp 2 vấu và 2 kẹp để lắp tấm ốp phía dưới ở giữa bảng táplô.

21. LẮP CỤM CÔNG TẮC TỔ HỢP


a) Lắp cụm công tắc tổng hợp vào cụm trục lái bằng kẹp.
b) Nối tất cả giắc nối vào cụm công tắc xinhan với cáp xoắn
22. LẮP NẮP CHE TRỤC LÁI
a) Cài vấu để lắp nắp che phía trên trục lái.

b) Cài khớp 2 vấu hãm để lắp nắp che phía dƣới trục lái.
c) Lắp 3 vít.
23. LẮP CỤM VÔ LĂNG
a. Gióng thẳng các dấu ghi nhớ và lắp vôlăng lên cụm trục lái.
b. Lắp đai ốc.
Mômen:

50 N*m{ 510 kgf*cm , 37 ft.*lbf }

c. Nối tất cả giắc nối vào cáp xoắn.

24. LẮP MẶT VÔLĂNG (w/o Công tắc mặt vô lăng)


CHÚ Ý:

Không được dùng lại mặt vôlăng khi nó đã bị rơi.

a. Kiểm tra rằng khoá điện tắt.


b. Kiểm tra rằng cực âm của ắc quy đã được ngắt ra.
LƯU Ý:

Không bắt đầu thao tác ít nhất 90 giây sau khi cực âm của ắc quy bị tháo ra.

c. Lắp cực của còi.


d. Nối giắc túi khí.
e. CHÚ Ý:
a. Khớp màu của giắc nối túi khí với cụm vôlăng, và lắp giắc túi khí.
b. Khoá chắc chắn nút khoá
e. Lắp đệm vôlăng.
f. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, xiết 2 bulông.
Mômen:

8.8 N*m{ 90 kgf*cm , 78 in.*lbf }

CHÚ Ý:

Xiết 2 bu lông trong khi giữ mặt vôlăng để tránh nó lệch lên trên
25. LẮP MẶT VÔLĂNG (w/ Công tắc mặt vô lăng)
CHÚ Ý:

Không được dùng lại mặt vôlăng khi nó đã bị rơi.

a. Kiểm tra rằng khoá điện tắt.


b. Kiểm tra rằng cực âm của ắc quy đã được ngắt ra.
LƯU Ý:

Không bắt đầu thao tác ít nhất 90 giây sau khi cực âm của ắc quy bị tháo ra.

c. Lắp cực của còi.


d. Nối giắc túi khí
CHÚ Ý:

a. Khớp màu của giắc nối túi khí với cụm vôlăng, và lắp giắc túi khí.
b. Khoá chắc chắn nút khoá.
e. Lắp đệm vôlăng.
f. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, xiết 2 bulông.
Mômen:

8.8 N*m{ 90 kgf*cm , 78 in.*lbf }

CHÚ Ý:

Xiết 2 bu lông trong khi giữ mặt vôlăng để tránh nó lệch lên trên
26. LẮP CỤM NÚM CÒI (w/o Túi khí)
a) Lắp cực của còi.
b) Lắp cụm núm còi.
c) Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, xiết 2 bulông.
Mômen:

8.8 N*m{ 90 kgf*cm , 78 in.*lbf }

CHÚ Ý:

Xiết 2 bu lông trong khi giữ mặt vôlăng để tránh nó lệch lên trên
27. XOAY CÁC BÁNH TRƯỚC HƯỚNG VỀ PHÍA TRƯỚC
28. NỐI CÁP ÂM ẮC QUY
Mômen:

5.4 N*m{ 55 kgf*cm , 48 in.*lbf }

29. THỰC HIỆN CHỈNH ĐIỂM 0 CỦA CẢM BIẾN MÔMEN


CHỈNH ĐIỂM KHÔNG CỦA CẢM BIẾN MÔMEN (DÙNG MÁY CHẨN ĐOÁN)

CHÚ Ý:
- Thực hiện chỉnh điểm không của cảm biến mômen khi có bất kz điều kiện
nào sau đây xảy ra.
- Cụm trục lái (có cảm biến mômen) đã bị thay thế.
- ECU trợ lực lái đã bị thay thế.
- Vôlăng đã bị thay thế
- Cụm cơ cấu lái đã bị thay thế
- Có sự chênh lệch về lực đánh lái giữa hướng trái và phải.
a. Đặt vô lăng chính giữa và hướng thẳng các bánh xe trước.
b. Nối máy chẩn đoán vào DLC3.
c. Bật khóa điện đến vị trí ON và bật máy chẩn đoán ON.
d. Vào các menu sau:
Chassis / EMPS / Utility / Torque Sensor Adjustment.
e. Thiết lập trạng thái ban đầu của tín hiệu hiệu chỉnh điểm không của cảm
biến mômen và thực
hiên hiệu chỉnh điểm không của cảm biến mômen bằng cách tuân theo
những chỉ dẫn trên
màn hình máy chẩn đoán.
CHÚ Ý:
Không được chạm vào vôlăng khi hiệu chỉnh.
f. Xác nhận rằng DTC không phát ra sau khi hoàn tất đặt điểm không.

CHỈNH ĐIỂM KHÔNG CỦA CẢM BIẾN MÔMEN (DÙNG DÂY KIỂM TRA SST)
a. Đặt vô lăng chính giữa và hướng thẳng
các bánh xe trước.
b. Thiết lập trạng thái ban đầu cho tín hiệu
hiệu chỉnh điểm không của cảm biến
mômen
GỢI Ý:
Khi ECU trợ lực lái bị thay thế, không cần
thiết lập trạng thái ban đầu.
CHỈNH ĐIỂM KHÔNG CỦA CẢM BIẾN MÔMEN (DÙNG DÂY KIỂM TRA SST)
i. Dừng xe và tắt khoá điện OFF.
ii. Dùng SST, nối tắt các cực TS và CG của
giắc DLC3.
SST
09843-18040
iii. Dùng SST, nối tắt các cực TC và CG của
giắc DLC3.
SST
09843-18040

iv. Bật khoá điện ON.


v. Ngắt và nối các cực TC (13) của giắc DLC3 20 lần trở lên trong 20 giây.
vi. Hãy kiểm tra nếu mã DTC C1515/15 phát ra.
c. Thực hiện chỉnh điểm không của cảm biến mômen.
CHÚ Ý:
Không được chạm vào vôlăng khi hiệu chỉnh.
GỢI Ý:
Kiểm tra xem có bất kz DTC nào trừ C1515/15 phát ra không.
i. Dừng xe và tắt khoá điện OFF.
ii. Dùng SST, nối các cực TC và CG của giắc DLC3, và sau đó bật khóa điện ON.
SST
09843-18040
iii. Đợi 7 giây sau khi đèn báo P/S sáng lên.
iv. Xác nhận rằng đèn báo P/S nháy sáng
với chu kz 0.125 giây (Tần số nháy 4Hz).
v. Tháo SST.
SST
09843-18040
vi. Chắc chắn rằng không có các mã DTC
phát ra

30. KIỂM TRA ĐÈN CẢNH BÁO SRS


KIỂM TRA DLC3

Một số lượng lớn các hệ thống được ECU điều khiển đã được trang bị trên
xe. Nói chung, các hệ
thống do ECU điều khiển được xem như một hệ thống rất phức tạp nên cần
có kiến thức kỹ thật ở
trình độ cao và kỹ năng thành thạo để xử lý sự cố. Tuy nhiên, hầu hết các quy
trình kiểm tra hư
hỏng chỉ bao gồm việc kiểm tra từng mạch điện một của các hệ thống do
ECU điều khiển. Nếu bạn
có hiểu biết đầy đủ về hệ thống và kiến thức cơ bản về điện, có thể thực hiện
chẩn đoán hiệu quả,
chẩn đoán chính xác và sửa chữa đúng bệnh.
KHI DÙNG MÁY CHẨN ĐOÁN
Trước khi dùng máy chẩn đoán, hãy đọc kỹ hướng dẫn vận hành máy chẩn
đoán.
Nếu máy chẩn đoán không thể kết nối với các hệ thống do ECU điều khiển
khi máy chẩn
đoán được nối vào giắc DLC3 với khoá điện ở vị trí ON (IG) và máy chẩn đoán
được bật, thì
đã có trục trặc ở phía xe hoặc phía máy chẩn đoán.
1. Nếu việc kết nối là bình thường khi máy chẩn đoán được nối vào xe khác,
hãy kiểm tra
đường truyền nối dữ liệu chuẩn đoán (Đường truyền (+)) hoặc mạch nguồn
ECU của xe.
2. Nếu việc kết nối vẫn không thực hiện được khi máy chẩn đoán được nối
vào xe khác,
vấn đề có thể ở bản thân máy chẩn đoán. Hãy thực hiện quy trình tự kiểm
tra được nói
đến trong hướng dẫn vận hành máy chẩn đoán.

MÔ TẢ

Dữ liệu hệ thống và mã chẩn đoán hư hỏng (DTC) có thể đọc qua giắc nối
DLC3 của xe. Khi hệ
thống có vẻ như bị hư hỏng, dùng máy chẩn đoán để kiểm tra hư hỏng và
sửa chữa.

KIỂM TRA DLC3


ECM của xe dùng chuẩn kết nối ISO 15765-4. Sự bố trí các cực của giắc DLC3
tuân theo tiêu chuẩn ISO 15031-3 và phù hợp với định dạng của ISO 15765-4

Cực Tham
Các k{ hiệu Cực Số Tên Các kết quả Điều kiện
Khảo

Đường truyền 5 - Nối mát


SIL 7 Tạo xung Trong khi truyền
“+” tín hiệu

1 Ω trở
CG 4 Mát thân xe Mát thân xe Mọi điều kiện
xuống

Tiếp mát tín


SG 5 Mát thân xe 1 xuΩống trở Mọi điều kiện
hiệu

Dương ắc 1 Ω trở
BAT 16 Mát thân xe Mọi điều kiện
quy xuống

Đường CAN
CANH 6 14 - CANL 54 đến 69 Ω Khoá điện off*
"Cao"

Dương ắc 6 kΩ hay cao


Khoá điện off*
quy hơn
4 - CG 200 Ω trở lên Khoá điện off*

Đường CAN Dương ắc 6 kΩ hay cao


CANL 14 Khoá điện off*
"Thấp" quy hơn

4 - CG 200 Ω trở lên Khoá điện off*

CHÚ Ý:
*: Trước khi đo điện trở, hãy để xe ít nhất 1 phút và không vận hành khóa
điện, bất kz công
tắc hay cửa nào.
Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, DLC3 có thể có hư hỏng. Sửa chữa hay
thay thế dây điện
và giắc nối.
GỢI Ý:
l Nếu việc liên lạc là bình thường khi máy chẩn đoán được nối vào xe khác,
hãy kiểm tra
DLC3 trên xe.
l Nếu việc liên lạc vẫn không thực hiện được khi máy chẩn đoán được nối
vào xe khác, vấn
đề có thể ở bản thân máy chẩn đoán. Hãy liên lạc với phòng dịch vụ ghi trong
Hướng dẫn
sử dụng máy chẩn đoán.

MÔ PHỎNG TRIỆU CHỨNG


GỢI Ý:
Trường hợp khó nhất trong chẩn đoán là khi không có triệu chứng nào xuất
hiện. Trong những trường hợp như vậy, phải tiến hành phân tích thật kỹ
lưỡng hư hỏng do khách hàng mô tả. Sau đó phải mô phỏng các điều kiện
hay môi trường giống hay tương đương với khi hư hỏng xảy ra trong xe của
khách hàng. Cho dù kỹ thuật viên có kinh nghiệm và tay nghề cao, nếu anh ta
thực hiện chẩn đoán mà không xác nhận triệu chứng hư hỏng, sẽ bỏ qua một
số điểm quan trọng và phán đoán sai ở một vài điểm trong thao tác sửa
chữa. Điều này dẫn đến bế tắc trong chẩn đoán.

a. Phương pháp mô phỏng: Khi rung động có vẻ như là nguyên nhân chính
GỢI Ý:
Thực hiện phương pháp mô phỏng chỉ trong giai đoạn kiểm tra sơ bộ
(khoảng 6 giây sau khi bật khóa điện bật ON).

i. Lắc nhẹ phần cảm biến được coi là nguyên nhân hư hỏng bằng các ngón
tay và kiểm tra xem hư hỏng có xảy ra không

GỢI Ý:
Lắc các rơle quá mạnh sẽ làm cho role hở mạch.

ii. Lắc nhẹ giắc nối.


iii. Lắc nhẹ dây điện theo hướng thẳng đứng và ngang.
Chỗ nối của giắc nối, bán kính của rung động là các khu vực chính cần
được kiểm tra kỹ lưỡng.

CHỨC NĂNG CỦA ĐÈN BÁO SRS

a. Kiểm tra sơ bộ
i. Tắt khoá điện. Đợi ít nhất 2 giây và sau đó bật khóa điện ON (IG). Đèn cảnh
báo SRS sáng lên trong xấp xỉ 6 giây và thực hiện chẩn đoán hệ thống túi khí
(bao gồm cả bộ căng đai khẩn cấp)

GỢI Ý:
Nếu phát hiện được hư hỏng trong khi kiểm tra sơ bộ, đèn báo SRS luôn sáng
thậm chí sau khi thời gian kiểm tra sơ bộ trôi qua.
b. Kiểm tra thường xuyên
i. Sau khi kiểm tra sơ bộ, cụm cảm biến túi khí trung tâm thường xuyên theo
dõi hệ thống túi khí SRS xem có hư hỏng không.
GỢI Ý:
Nếu hư hỏng được phát hiện khi kiểm tra thường xuyên, cảm biến túi khí
trung tâm sẽ thực hiện chức năng sau:
Đèn báo SRS sáng.
Đèn báo SRS tắt OFF và sau đó sáng lên lại. Kiểu nháy của đèn báo điện áp
nguồn sụt.
Đèn báo SRS tắt 10 giây sau khi điện áp nguồn trở về bình thường.

c. Xem lại

i. Khi hệ thống túi khí là bình thường:


Đèn báo SRS sáng chỉ trong thời gian kiểm tra sơ bộ (khoảng 6 giây sau khi
khóa điện bật ON).
ii. Khi hệ thống túi khí có hư hỏng:
l Đèn báo SRS thỉnh thoảng sáng, sau khi thời gian kiểm tra sơ bộ đã trôi qua.
l Đèn báo SRS tắt sau thời gian kiểm tra sơ bộ, nhưng sáng lại khi kiểm tra
chính.
l Đèn cảnh báo SRS vẫn tắt thậm chí sau khi khóa điện bật từ LOCK đến ON.
Tuy nhiên,
nếu hư hỏng do hở mạch xuất hiện trong dây điện giữa đồng hồ và ECU, đèn
báo sáng
lên 10 giây sau khi khóa điện bật ON.
GỢI Ý:
Cảm biến túi khí trung tâm giữ cho đèn báo SRS sáng nếu có bất kz hư hỏng
nào phát hiện
thấy trong hệ thống túi khí.

KIỂM TRA ĐÈN BÁO SRS

a) Bật khóa điện ON (IG) và kiểm tra rằng đèn báo SRS sáng lên khoảng 6 giây
(kiểm tra sơ bộ).
b) Kiểm tra rằng đèn báo SRS tắt đi khoảng 6 giây sau khi khóa điện bật ON (IG)
(kiểm tra thường xuyên).
CƠ CẤU CHỐNG KÍCH HOẠT

a. CHỨC NĂNG CỦA CƠ CẤU CHỐNG KÍCH HOẠT


i. Một cơ cấu chống kích hoạt nằm trong giắc nối (ở phía cụm cảm biến túi
khí trung tâm) hoặc mạch ngòi nổ hệ thống túi khí để ngăn kích hoạt túi khí
ngoài ý muốn.
ii. Cơ cấu này đóng mạch khi ngắt giắc nối bằng cách đưa lò xo ngắn mạch
đến tiếp xúc với các cực và tắt điện từ bên ngoài để ngăn sự kích hoạt túi khí
tình cờ.
b. PHƯƠNG PHÁP NHẢ CƠ CẤU CHỐNG KÍCH HOẠT
i. Để nhả cơ cấu chống kích hoạt, cắm một miếng giấy có chiều dày bằng với
chiều dày của cực đực (xấp xỉ 0.5 mm) vào giữa cực và lò xo nối tắt để ngắt
sự nối.
ii. Hãy tham khảo các hình vẽ ở 2 trang sau liên quan đến các giắc dùng cơ
cấu chống kích hoạt và phương pháp nhả ra của nó.
LƯU Ý:
Không bao giờ được nhả cơ cấu chống kích hoạt ở giắc nối ngòi nổ thậm chí
khi kiểm tra với ngòi nổ đã được ngắt ra.
CHÚ Ý:
Không được nhả cơ cấu chống kích hoạt trừ khi được chỉ dẫn đặc biệt để
làm như vậy trong quy trình chẩn đoán.
Để tránh cho cực và lò xo nối tắt khỏi bị hư hỏng, luôn dùng một miếng giấy
có cùng chiều dày với chiều dày của cực đực.
1.4.2 Dụng cụ thực hiện
Mã Tên Hình ảnh thực tế
Khẩu đầu hoa kế T30

Tô vít

Mỡ chịu nhiệt
Cờ lê cân lực

2. Vô lăng

2.1 Tháo ra

2.1.1 Các bước thực hiện

1. NGẮT CÁP ÂM RA KHỎI ẮC QUY


LƯU Ý:
Hãy đợi ít nhất 90 giây sau khi tháo cáp ra khỏi cực âm (-) của ắc quy để
tránh cho túi khí và bộ căng đai khẩn cấp bị kích hoạt.

2. THÁO MẶT VÔLĂNG (w/o Công tắc mặt vô lăng)


a) Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, nới lỏng hoàn toàn 2 bulông.
b) Kéo mặt vôlăng về phía bạn
c. Dùng tôvít dẹt, nhả nút hãm.
d. Dùng tôvít dẹt, tách 2 giắc nối.
e. Ngắt các cực của còi
3. THÁO MẶT VÔLĂNG (w/ Công tắc mặt vô lăng)
a) Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, nới lỏng hoàn toàn 2 bulông.
b) Kéo mặt vôlăng về phía bạn.

c) Dùng tôvít dẹt, nhả nút hãm.


d) Dùng tôvít dẹt, tách 2 giắc nối.
e) Ngắt các cực của còi.
4. THÁO CỤM NÚM CÒI (w/o Túi khí)
a. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, nới lỏng hoàn toàn 2 bulông.
b. Kéo cụm núm còi về phía bạn.
c. Ngắt các cực của còi

5. THÁO CÔNG TẮC MẶT VÔ LĂNG


a. Ngắt giắc nối.
b. Tháo vít.
c. Nhả khớp 2 vấu và chốt.
d. Tháo công tắc mặt vô lăng bên trái.

6. THÁO ỐP VÔLĂNG NO.1


a. Tháo vít.
b. Nhả khớp 2 vấu và chốt.
c. Tháo ốp vôlăng No.1.

7. THÁO VÔ LĂNG
a) Tháo đai ốc và đặt dấu ghi nhớ trên cụm vô lăng và cụm trục lái.
b) Dùng SST, tháo cụm vô lăng.
a. SST
09950-50013 (09951-05010, 09952-05010, 09953-05020, 09954-05021)

CHÚ Ý:

Bôi một lượng mỡ nhỏ vào ren và đầu của bulông giữa của SST trước khi sử
dụng.
8. THÁO NẮP CHE Ụ DƯỚI VÔ LĂNG
a) Tháo 2 vít.
b) Nhả khớp vấu và tháo nắp che ụ dƣới trục lái.

2.2.2 Dụng cụ thực hiện

Mã Tên Hình ảnh thực tế


Dụng cụ chuyên
dùng
Tô vít dẹt

khẩu đầu hoa khế


T30

09951-05010 Tay van 150

Cờ lê cân lực

2.2 Lắp ráp

2.2.1 Các bước thực hiện


1. LẮP NẮP CHE Ụ DƯỚI VÔ LĂNG
a) Cài khớp vấu và lắp nắp che ụ dưới trục lái
b) Xiết chặt vít.

2. LẮP VÔ LĂNG
a. Gióng thẳng các dấu ghi nhớ và lắp vôlăng lên cụm trục lái.
b. Lắp đai ốc.
Mômen:

50 N*m{ 510 kgf*cm , 37 ft.*lbf }

c. Nối tất cả giắc nối vào cáp xoắn.


3. LẮP ỐP VÔLĂNG SỐ 1

a. Ngắt giắc nối.


b. Tháo vít.
c. Nhả khớp 2 vấu và chốt.
d. Tháo công tắc mặt vô lăng bên trái.

4. LẮP CÔNG TẮC MẶT VÔ LĂNG


5. LẮP MẶT VÔLĂNG (w/o Công tắc mặt vô lăng)
CHÚ Ý:

Không được dùng lại mặt vôlăng khi nó đã bị rơi.

a. Kiểm tra rằng khoá điện tắt.


b. Kiểm tra rằng cực âm của ắc quy đã được ngắt ra.
LƯU Ý:

Không bắt đầu thao tác ít nhất 90 giây sau khi cực âm của ắc quy bị tháo ra.

c. Lắp cực của còi.


d. Nối giắc túi khí.
CHÚ Ý:

 Khớp màu của giắc nối túi khí với cụm vôlăng, và lắp giắc túi khí.
 Khoá chắc chắn nút khoá.

e. Lắp đệm vôlăng.


f. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, xiết 2 bulông.
Mômen:

8.8 N*m{ 90 kgf*cm , 78 in.*lbf }

CHÚ Ý:

Xiết 2 bu lông trong khi giữ mặt vôlăng để tránh nó lệch lên trên
6. LẮP MẶT VÔLĂNG (w/ Công tắc mặt vô lăng)
CHÚ Ý:

Không được dùng lại mặt vôlăng khi nó đã bị rơi.

a. Kiểm tra rằng khoá điện tắt.


b. Kiểm tra rằng cực âm của ắc quy đã được ngắt ra.
LƯU Ý:

Không bắt đầu thao tác ít nhất 90 giây sau khi cực âm của ắc quy bị tháo ra.

c. Lắp cực của còi.


d. Nối giắc túi khí.
e. Lắp đệm vôlăng.
f. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, xiết 2 bulông.
Mômen:

8.8 N*m{ 90 kgf*cm , 78 in.*lbf }


7. LẮP CỤM NÚM CÒI (w/o Túi khí)
a. Lắp cực của còi.
b. Lắp cụm núm còi.
c. Dùng các khẩu đầu hoa khế T30, xiết 2 bulông.
Mômen:

8.8 N*m{ 90 kgf*cm , 78 in.*lbf }

8. NỐI CÁP ÂM ẮC QUY


Mômen:
5.4 N*m{ 55 kgf*cm , 48 in.*lbf }

9. KIỂM TRA ĐÈN CẢNH BÁO SRS


2.2.2 Dụng cụ thực hiện
Mã Tên Hình ảnh thực tế
Cờ lên cân lực

Khẩu đầu hoa khế


T30

Tô vít

HỆ THỐNG PHANH
 ỐNG MỀM PHANH TRƢỚC
1. THÁO RA
1.1. Tháo bánh trƣớc
1.2. Xả dầu phanh
CHÚ Ý:
Lau sạch ngay lập tức dầu phanh bị rớt vào bất kỳ bề mặt sơn nào.
1.3. Tháo ống mềm phanh trƣớc
a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ ống mềm bằng
cờlê.
CHÚ Ý:
 Không đƣợc bẻ cong hoặc làm hỏng đƣờng ống phanh.
 Không đƣợc để các vật lạ nhƣ bụi và bùn lọt vào đƣờng ống phanh từ các
điểm nối.
b. Tháo kẹp.
c. Tháo bu lông và tách ống mềm và cảm biến tốc độ.
d. Tháo bu lông nối và gioăng, và tháo ống mềm ra khỏi xi lanh phanh đĩa

2. LẤP RÁP
2.1. Lấp ống mềm phanh trƣớc
a. Lắp ống mềm với bu lông nối và một gioăng mới.
Mômen:
30 N*m{ 310 kgf*cm , 22 ft.*lbf }
GỢI Ý:
Lắp hãm ống mềm một cách chắc chắn vào lỗ khoá trong xi lanh phanh đĩa.
b. Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ bằng bulông.
Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Lắp ống mềm và cảm biến tốc độ mà không đƣợc làm xoắn ống.
c. Lắp ống mềm bằng một kẹp mới.
d. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp ống dầu phanh vào ồng mềm trong khi giữ ống mềm
bằng cờlê.
Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài
cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.
2.2. Đổ dầu phanh vào bình chứa
a. Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

b. Đổ dầu phanh vào bình chứa

Dầu:
SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3
2.3. Xả khí xilanh phanh chính
GỢI Ý:
Nếu đã tháo rời xi lanh phanh chính hoặc nếu bình chứa đã hết dầu, hãy xả khí ra
khỏi xi lanh phanh chính.
a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.

b. Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bƣớc A).

c. Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bƣớc B).
d. Lặp lại các bƣớc A và B 3 đến 4 lần.
e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.
Mômen:
 Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
 Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }

CHÚ Ý:
 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài
cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.
2.4. Xả khí đƣờng ống phanh
a. Lắp ống nhựa vào nút xả khí.
b. Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc nhấn
xuống.
c. Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp phanh
(bƣớc D).
d. Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu phanh.
e. Xiết chặt nút xả khí.
Mômen:
Phanh đĩa phía trƣớc:
8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }
Phanh trống phía sau:
8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }
Phanh đĩa phía sau:
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }
f. Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh xe.

2.5. Kiểm tra mức dầu trong bình chứa


Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.
Dầu:
SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3
2.6. Kiểm tra rò rỉ dầu phanh
2.7. Lấp bánh trƣớc
Mômen:
103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }
 PHANH SAU CHO PHANH ĐĨA
1. THÁO RA
1.1. Tháo bánh xe sau
1.2. Xả dầu phanh
CHÚ Ý:
Lau sạch ngay lập tức dầu phanh bị rớt vào bất kỳ bề mặt sơn nào.
1.3. Ngắt cụm cắt phanh đỗ
a. Tháo đầu cáp ra khỏi cần hoạt động xi lanh phanh đĩa phía sau.

b. Lồng tròng 14 hết vào kẹp nắp bị để bẻ cong vấu kẹp và ngắt cáp phanh đỗ.

1.4. Tách ống mềm phía sau ra


Tháo bu lông nối và gioăng, và ngắt ống mềm ra khỏi xi lanh phanh đĩa.
1.5. Tháo cụm xilanh phanh đĩa phía sau
Hãy cố định chốt trƣợt bằng cờlê, tháo 2 bu lông và tháo xi lanh phanh đĩa.

1.6. Tháo má phanh đĩa phía sau


Tháo 2 má phanh ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa phía trƣớc.

1.7. Tháo đệm chống ồn phanh đĩa phía sau


Tháo đệm chống ồn ra khỏi từng má phanh.
1.8. Tháo tấm đỡ má phanh đĩa phía sau
Tháo 2 tấm đỡ má phanh đĩa ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa.

1.9. Tháo chốt trƣợt xilanh phanh đĩa phía sau


Tháo 2 chốt trƣợt ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa.

1.10. Tháo bạc trƣợt xilanh phanh đĩa phía sau


Dùng một tô vít có bọc băng dính ở đầu, tháo bạc trƣợt ra khỏi chốt trƣợt.
1.11. Tháo cao su chắn bụi bạc phanh đĩa phía sau
Tháo 2 cao su chắn bụi ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa.

1.12. Tháo giá bắt xilanh phanh đĩa phía sau


Tháo 2 bu lông và tháo giá bắt xi lanh phanh đĩa ra khỏi dầm cầu.
1.13. Tháo đĩa phanh sau
Đánh các dấu ghi nhớ lên đĩa và moay ơ cầu xe và tháo đĩa.

2. THÁO RỜI
2.1. Tháo pittong phanh đĩa phía sau

Dùng SST, tháo píttông bằng cách quay nó ngƣợc chiều kim đồng hồ.

SST
09960-10010 (09963-00400)
CHÚ Ý:

 Không đƣợc làm hỏng píttông.


 Không đƣợc làm bắn dầu phanh.
2.2. Tháo cao su chắn bụi xilanh
Tháo cao su chắn bụi xi lanh ra khỏi píttông.
2.3. Tháo cuppen pittong
Dùng một tô vít có bọc băng dính ở đầu, tháo cúppen ra khỏi xi lanh phanh đĩa.
CHÚ Ý:
Không đƣợc làm hỏng bề mặt trong hoặc rãnh làm kín píttông của xi lanh.

2.4. Tháo nắp nút xả khí phanh đĩa phía sau


2.5. Tháo nút xả khí phanh đĩa phía sau
3. LẤP LẠI
3.1. Xiết tạm thời nút xả khs phanh đĩa phía sau
3.2. Lắp nắp nút xả khí phanh đĩa phía sau
3.3. Lắp cuppen pittong
a. Bôi mỡ glycol gốc xà phòng lithium lên cúppen píttông mới.
b. Lắp cúppen píttông vào cụm xi lanh phanh đĩa.
CHÚ Ý:
Lắp chắc chắn cao su làm kín píttông vào rãnh của xi lanh phanh đĩa.
3.4. Lắp cao su chắn bụi xilanh
 Bôi mỡ glycol gốc xà phòng lithium lên píttông và cao su chắn bụi xi lanh
mới.
 Lắp cao su chắn bụi xi lanh vào píttông, nhƣ trong hình vẽ.
 CHÚ Ý:
Không đƣợc lắp cao su xi lanh sau khi lắp píttông vào xi lanh phanh đĩa.

3.5. Lắp pittong phanh đĩa phía sau


a. Lắp phần làm kín của cao su chắn bụi vào phần rãnh của xi lanh phanh đĩa.

b. Dùng SST, vặn píttông đến tận cùng bằng cách xoay nó cùng chiều kim đồng
hồ càng nhiều càng tốt.
c. Dùng SST, quay chậm píttông ngƣợc chiều kim đồng hồ sao cho rãnh píttông
quay về hƣớng nhƣ trong hình vẽ.

d. Chắc chắn cao su chắn bụi xi lanh đƣợc lắp chắc chắn vào rãnh của xi lanh
phanh đĩa và píttông phanh.

4. LẤP RÁP
4.1. Lắp đĩa phía sau.
Gióng thẳng các dấu ghi nhớ của đĩa và moay ơ cầu xe, và lắp đĩa.
4.2. Lắp giá bắt xilanh phanh đĩa phía sau.
Lắp giá bắt xi lanh phanh đĩa vào dầm cầu xe bằng 2 bu lông.

4.3. Lắp cao su chắn bụi bạc đĩa phía sau.


Bôi mỡ glycol gốc xà phòng Lithium lên 2 cao su chắn bụi mới.
Lắp 2 cao su chắn bụi vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.
4.4. Lắp bạc trƣợt xilanh phanh đĩa phía sau.
Bôi mỡ glycol gốc xà phòng Lithium vào các chốt trƣợt và bạc trƣợt mới, nhƣ
trong hình vẽ.
Lắp bạc trƣợt vào chốt trƣợt.

4.5. Lắp chốt trƣợt xilanh phanh đĩa phía sau.


Lắp 2 chốt trƣợt vào giá bắt xi lanh.
4.6. Lắp tấm đỡ má phanh đĩa phía sau.
Lắp 2 tấm đỡ má phanh đĩa vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.

4.7. Lắp đệm chống ồn má phanh đĩa phía sau.


Lắp đệm chống ồn vào từng má phanh.
4.8. Lắp má phanh đĩa phía sau.
Lắp 2 má phanh đĩa vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.

4.9. Lắp cụm xilanh phanh đĩa phía sau.


 Khi dùng lại má phanh, dùng SST để quay píttông ngƣợc chiều kim đồng
hồ đến vị trí mà phần lồi lên của má phanh không rơi vào rãnh píttông.

 Lắp xi lanh phanh đĩa vào giá bắt xilanh phanh đĩa bằng 2 bu lông.

4.10. Lắp ống mềm của phanh sau.


Lắp ống mềm với bu lông nối và một gioăng mới.

4.11. Lắp cụm cáp phanh đỗ.


Lắp kẹp nắp bịt vào dẫn hƣớng xi lanh phanh đĩa phía sau.
Lắp đầu cáp vào cần hoạt động xi lanh phanh đĩa phía sau.
4.12. Đỗ dầu phanh vào bình chứa.
 Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

 Đổ dầu phanh vào bình chứa.

4.13. Xả khí xilanh phanh chính.


a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.
b. Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bƣớc A).

c. Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bƣớc B).

d. Lặp lại các bƣớc A và B 3 đến 4 lần.


e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.
4.14. Xả khí đƣờng ống phanh.
a. Lắp ống nhựa vào nút xả khí.
b. Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc nhấn
xuống.
c. Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp
phanh (bƣớc D).
d. Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu
phanh.
e. Xiết chặt nút xả khí.
f. Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh xe.

4.15. Kiểm tra mức dầu trong bình chứa.


Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.
4.16. Kiểm tra rò rỉ dầu phanh.
4.17. Lắp bánh xe sau.
4.18. Kiểm tra hành trình cần phanh đỗ.
Kéo chậm cần phanh đỗ đến vị trí phanh hoàn toàn, và đếm số tiếng kêu tách.
Hành trình cần phanh tay:
Kiểu Số tiếng
Điều kiện
phanh sau kêu tách
Trống
200 N (20 6 đến 9
phanh
kgf, 45 lbf)
Đĩa ma sát 4 đến 7

4.19. Điều chỉnh hành trình cần phanh đỗ.


a. Nhả hoàn toàn cần phanh đỗ.
b. Nới lỏng đai ốc điều chỉnh để nhả hoàn toàn cáp phanh đỗ.
a. Đạp mạnh phanh chân 3 đến 5 lần khi động cơ tắt máy.
b. Vặn đai ốc điều chỉnh cho đến khi hành trình cần phanh đỗ đƣợc điều chỉnh nằm
trong vùng tiêu chuẩn.
c. Kéo và nhả cần phanh đỗ 2 đến 4 lần, và kiểm tra hành trình cần phanh đỗ.
d. Kiểm tra xem phanh đỗ có bị bó hay không.
e. Nhả cần phanh đỗ và kiểm tra rằng khe hở giữa cần vận hành xi lanh phanh đĩa phía
sau và bộ hãm là nằm trong vùng tiêu chuẩn.
f. Khi kéo cần phanh đỗ, kiểm tra rằng đèn cảnh báo phanh sáng lên.
 PHANH SAU (cho Phanh trống)
1. THÁO RA
1.1. Tháo bánh xe sau
1.2. Xả dầu phanh
1.3. Tháo trống phanh sau

a. Nhả phanh đỗ và tháo trống phanh sau.


Nếu trống phanh sau không tháo đƣợc dễ, thì tiến hành theo quy trình sau.

b. Tháo nút lỗ và cắm một tô vít qua lỗ vào tấm bắt lƣng phanh, và tách cần điều chỉnh
tự động ra khỏi bộ điều chỉnh.

c. Dùng một tôvít khác, thắt guốc phanh vào bằng cách vặn bu lông điều chỉnh.
2. THÁO RỜI
a. THÁO BỘ GUỐC PHANH SAU
 Dùng SST, tách lò xo hồi guốc phanh ra khỏi guốc phanh trƣớc.

 Dùng SST, tháo nắp lò xo giữ guốc phanh, lò xo, chốt và guốc phanh trƣớc.

 Tháo lò xo căng.
 Tháo lò xo hồi guốc phanh ra khỏi guốc phanh sau và tháo thanh giằng guốc phanh
đỗ.

 Dùng SST, tháo nắp lò xo giữ guốc phanh, lò xo, chốt và guốc phanh sau.

 Dùng kìm mỏ nhọn, tách cáp phanh đỗ ra.

b. THÁO CẦN ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG PHANH SAU


Tháo lò xo căng cần điều chỉnh tự động và tháo cần điều chỉnh tự động.
c. THÁO CẦN PHANH TAY PHÍA SAU
Dùng một tô vít, tháo đệm chữ C và cần guốc phanh đỗ.

d. THÁO CỤM XI LANH PHANH BÁNH SAU


 Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh
phanh bánh xe.
 Tháo nắp nút xả khí.
 Tháo nút xả khí.
 Tháo bu lông và tháo xi lanh phanh bánh sau
e. THÁO BỘ XI LANH BÁNH SAU
 Tháo 2 cao su chắn bụi xi lanh ra khỏi xi lanh phanh bánh xe.
 Tháo 2 píttông.
 Tháo lò xo nén.
 Tháo cúppen xi lanh bánh xe ra khỏi píttông.

3. LẮP LẠI
3.1. LẮP BỘ XI LANH BÁNH SAU
 Bôi mỡ glycol gốc xà phòng Lithium lên cupen xi lanh bánh xe
mới và 2 píttông.
 Lắp cúppen xi lanh bánh xe vào từng píttông.
 Lắp lò xo nén và 2 píttông vào xi lanh phanh bánh xe.
 Lắp 2 cao su chắn bụi xi lanh phanh vào xi lanh.

3.2. LẮP CỤM XI LANH PHANH BÁNH SAU


 Lắp xi lanh bánh xe bằng bulông.
 Lắp tạm nút xả khí.
 Lắp nắp nút xả khí.
 Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp ống dầu phanh.
3.3. LẮP CẦN GUỐC PHANH TAY PHÍA SAU
Dùng kìm mỏ nhọn, lắp cần guốc phanh đỗ bằng đệm chữ C.
3.4. LẮP CẦN ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG PHANH SAU
Lắp cần điều chỉnh tự động và lò xo căng cần điều chỉnh vào guốc phanh
trƣớc.

3.5. LẮP BỘ GUỐC PHANH SAU


a. Bôi mỡ chịu nhiệt lên bề mặt tấm bắt lƣng phanh mà tấm này tiếp xúc
với guốc phanh.

b. Dùng kìm mỏ nhọn, lắp cáp phanh đỗ vào cần guốc phanh đỗ.
c. Dùng SST, lắp guốc phanh trƣớc, chốt, lò xo giữ guốc phanh và nắp lò
xo giữ.

d. Bôi mỡ nhiệt độ cao vào bu lông điều chỉnh.


e. Tháo guốc phanh tay nhƣ trong hình vẽ.

f. Dùng SST, lắp guốc phanh trƣớc, chốt, lò xo giữ guốc phanh và nắp lò
xo giữ.
g. Dùng kìm mỏ nhọn, lắp lò xo căng vào guốc phanh trƣớc và guốc
phanh sau.

h. Dùng SST, lắp lò xo hồi guốc phanh lên guốc phanh trƣớc.
3.6. KIỂM TRA VIỆC LẮP RÁP PHANH TRỐNG PHÍA SAU
 Kiểm tra rằng các chi tiết đã đƣợc lắp chính xác.

 Đo đƣờng kính trong của trống phanh và đƣờng kính của các guốc phanh.
Kiểm tra rằng sự chênh lệch giữa các đƣờng kính bằng với khe hở guốc
phanh tiêu chuẩn.

4. LẮP RÁP
4.1. LẮP TRỐNG PHANH SAU
4.2. ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ GUỐC PHANH TRỐNG PHÍA SAU
 Lắp tạm các 2 đai ốc moayơ.
 Tháo nút lỗ và vặn bộ điều chỉnh để mở rộng guốc phanh cho đến khi
trống phanh bị hãm chặt.
 Dùng một tô vít, nhả bộ điều chỉnh đi 12 nấc.
 Lắp nút lỗ.

4.3. ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA


Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

Đổ dầu phanh vào bình chứa.


4.4. XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH
a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.

b. Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bƣớc A).

c. Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bƣớc B).
d. Lặp lại các bƣớc A và B 3 đến 4 lần.
e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.

4.5. XẢ KHÍ ĐƢỜNG ỐNG PHANH


 Lắp ống nhựa vào nút xả khí.
 Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc
nhấn xuống.
 Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp
phanh (bƣớc D).
 Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu
phanh.
 Xiết chặt nút xả khí.
 Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh xe.

4.6. KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA


Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.
4.7. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH
4.8. LẮP BÁNH XE SAU
4.9. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ

Kéo chậm cần phanh đỗ đến vị trí phanh hoàn toàn, và đếm số tiếng kêu tách.

Hành trình cần phanh tay:


Kiểu Số tiếng
Điều kiện
phanh sau kêu tách
Trống
200 N (20 6 đến 9
phanh
kgf, 45 lbf)
Đĩa ma sát 4 đến 7

4.10. ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ


 Vặn đai ốc điều chỉnh cho đến khi hành trình cần phanh đỗ đƣợc điều
chỉnh nằm trong vùng tiêu chuẩn.
 Kéo và nhả cần phanh đỗ 2 đến 4 lần, và kiểm tra hành trình cần phanh
đỗ.
 Kiểm tra xem phanh đỗ có bị bó hay không.
 Khi kéo cần phanh đỗ, kiểm tra rằng đèn cảnh báo phanh sáng lên.

 ỐNG MỀM PHANH SAU


1. THÁO RA
1.1. THÁO BÁNH XE SAU
1.2. XẢ DẦU PHANH
1.3. THÁO ỐNG MỀM PHANH SAU (cho Phanh trống phía sau)
 Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ cút nối
bằng cờlê.
 Tháo 2 kẹp và ống mềm ra khỏi dầm cầu xe.
1.4. THÁO ỐNG MỀM PHANH SAU (cho Phanh đĩa phía sau)

a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ cút nối
bằng cờlê.

b. Tháo 2 kẹp và ống mềm ra khỏi dầm cầu xe.


c. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ ống mềm
bằng cờlê.
d. Tháo kẹp và tháo ống mềm ra khỏi dầm cầu xe.
e. Tháo bu lông nối, gioăng và ống mềm ra khỏi xi lanh phanh đĩa.

2. LẤP RÁP
2.1. LẮP ỐNG MỀM PHANH SAU (cho Phanh trống phía sau)
a. Lắp ống mềm bằng 2 kẹp mới vào dầm cầu xe.
b. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp 2 ống dầu phanh vào ống mềm trong khi giữ ống
mềm bằng cờlê.
2.2. LẮP ỐNG MỀM PHANH SAU (cho Phanh đĩa phía sau)
a. Lắp ống mềm với bu lông nối và một gioăng mới.

b. Lắp ống mềm bằng một kẹp mới vào dầm cầu xe.
c. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp ống dầu phanh vào ồng mềm trong khi giữ ống
mềm bằng cờlê.
d. Lắp ống mềm bằng 2 kẹp mới vào dầm cầu xe.
e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp 2 ống dầu phanh vào ống mềm trong khi giữ
ống mềm bằng cờlê.
2.3. ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA
 Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

 Đổ dầu phanh vào bình chứa.


2.4. XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH
2.5. XẢ KHÍ ĐƢỜNG ỐNG PHANH
 Lắp ống nhựa vào nút xả khí.
 Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc
nhấn xuống.
 Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp
phanh (bƣớc D).
 Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu
phanh.
 Xiết chặt nút xả khí.
 Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh
xe.
2.6. KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA
Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.
2.7. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH
2.8. LẮP BÁNH XE SAU
 VAN ĐIỀU HÒA
1. THÁO RA
1.1. XẢ DẦU PHANH
1.2. THÁO VAN ĐIỀU HOÀ LỰC PHANH
 Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra khỏi van điều hoà lực phanh.

 Tháo 2 bu lông và giá bắt van điều hoà lực phanh.

1.3. THÁO GIÁ BẮT VAN ĐIỀU HOÀ LỰC PHANH


Tháo 2 đai ốc và tháo giá bắt van điều hoà lực phanh ra khỏi cụm van.
2. LẤP RÁP
2.1. LẮP GIÁ BẮT VAN ĐIỀU HOÀ LỰC PHANH
Lắp giá bắt van điều hoà lực phanh vào cụm giá bắt bộ chấp hành bằng 2 đai ốc.

2.2. LẮP CỤM VAN ĐIỀU HOÀ LỰC PHANH


a. Lắp 2 bulông vào giá bắt van điều hoà lực phanh qua một vài lần theo thứ tự
nhƣ trong hình vẽ.
b. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào cụm van điều hoà lực
phanh.

2.3. ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA


a. Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2
b. Đổ dầu phanh vào bình chứa.

2.4. XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH


a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.

b. Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bƣớc A).


c. Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bƣớc B).

d. Lặp lại các bƣớc A và B 3 đến 4 lần.


e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.
2.5. XẢ KHÍ ĐƢỜNG ỐNG PHANH
 Lắp ống nhựa vào nút xả khí.
 Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc
nhấn xuống.
 Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp
phanh (bƣớc D).
 Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu
phanh.
 Xiết chặt nút xả khí.
 Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh xe.
2.6. KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA
Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.
2.7. KIỂM TRA RÒ RỈ DẦU PHANH
 HỆ THỐNG PHANH TAY
 CẦN PHANH TAY
1. THÁO RA
1.1. THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI
Nhả khớp 2 vấu và 2 kẹp, rồi tháo tấm ốp trang trí bảng táp lô phía dƣới ở giữa.

1.2. THÁO NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)


Tháo núm cần chuyển số.
1.3. THÁO TẤM PHÍA TRÊN HỘP DẦM
a. Chuyển cần số đến vị trí N (cho Hộp số tự động).
b. Nhả khớp 5 kẹp và vấu, và tháo tấm phía trên hộp dầm.

1.4. THÁO TẤM TRÊN HỘP DẦM PHÍA SAU


a. Nhả khớp 3 kẹp và 3 vấu.
b. Ngắt giắc nối và tháo tấm phía sau trên hộp dầm.
1.5. THÁO THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN
Tháo thảm hộp dầm.

1.6. THÁO HỘP DẦM CÔNG XÔN


a. Tháo kẹp.
b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.
c. Nhả khớp 4 vấu và tháo cụm hộp dầm phía sau.
1.7. THÁO GIÁ BẮT HỘP DẦM NO.1
Tháo 3 bulông và giá bắt hộp dầm.

1.8. TÁCH THANH KÉO PHANH ĐỖ NO.1


a. Tháo đai ốc điều chỉnh dây
b. Tách thanh kéo phanh đỗ ra khỏi cần phanh đỗ
1.9. THÁO CẦN PHANH TAY
a. Ngắt giắc nối của công tắc phanh tay.
b. Tháo 3 bu lông và tháo cần phanh đỗ.

1.10. THÁO CÔNG TẮC PHANH TAY


Tháo vít và tháo công tắc phanh tay.

2. LẮP RÁP
2.1. LẮP CÔNG TẮC PHANH TAY
Lắp công tắc phanh tay bằng vít.

2.2. LẮP CẦN PHANH TAY


a. Lắp cần phanh tay bằng 3 bu lông.
b. Lắp giắc công tắc phanh đỗ.

2.3. LẮP THANH KÉO PHANH ĐỖ SỐ 1


a. Lắp thanh kéo phanh tay vào cần phanh tay.
b. Nới lỏng đai ốc điều chỉnh dây.
2.4. LẮP GIÁ BẮT HỘP DẦM NO.1
Lắp giá bắt hộp dầm bằng 3 bulông.

2.5. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ

Kéo chậm cần phanh đỗ đến vị trí phanh hoàn toàn, và đếm số tiếng kêu tách.

Hành trình cần phanh tay:


Kiểu Số tiếng
Điều kiện
phanh sau kêu tách
Trống
200 N (20 6 đến 9
phanh
kgf, 45 lbf)
Đĩa ma sát 4 đến 7

2.6. ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ (cho Phanh trống phía sau)
a. Vặn đai ốc điều chỉnh cho đến khi hành trình cần phanh đỗ đƣợc điều chỉnh nằm
trong vùng tiêu chuẩn.
b. Kéo và nhả cần phanh đỗ 2 đến 4 lần, và kiểm tra hành trình cần phanh đỗ.
c. Kiểm tra xem phanh đỗ có bị bó hay không.
d. Khi kéo cần phanh đỗ, kiểm tra rằng đèn cảnh báo phanh sáng lên.

2.7. ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ (cho Phanh đĩa phía sau)
a. Nhả hoàn toàn cần phanh đỗ.
b. Nới lỏng đai ốc điều chỉnh để nhả hoàn toàn cáp phanh đỗ.
c. Đạp mạnh phanh chân 3 đến 5 lần khi động cơ tắt máy.
d. Vặn đai ốc điều chỉnh cho đến khi hành trình cần phanh đỗ đƣợc điều chỉnh nằm
trong vùng tiêu chuẩn.
e. Kéo và nhả cần phanh đỗ 2 đến 4 lần, và kiểm tra hành trình cần phanh đỗ.
f. Kiểm tra xem phanh đỗ có bị bó hay không.
g. Nhả cần phanh đỗ và kiểm tra rằng khe hở giữa cần vận hành xi lanh phanh đĩa phía
sau và bộ hãm là nằm trong vùng tiêu chuẩn.
h. Khi kéo cần phanh đỗ, kiểm tra rằng đèn cảnh báo phanh sáng lên.
2.8. LẮP HỘP DẦM CÔNG XÔN
a. Cài khớp 4 vấu và lắp nắp hộp dầm phía sau.
b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.
c. Lắp kẹp.
2.9. LẮP THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN
Lắp thảm hộp dầm.

2.10. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM


a. Lắp giắc nối.
b. Cài khớp 3 kẹp và 3 vấu, rồi lắp tấm phía sau trên hộp dầm.
2.11. LẮP CỤM TẤM PHÍA TRÊN HỘP DẦM
Cài khớp 5 kẹp và vấu và lắp ốp hộp dầm phía trên.

2.12. LẮP NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)


Lắp núm cần chuyển số.
2.13. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI

Cài khớp 2 vấu và 2 kẹp, rồi lắp tấm ốp phía dƣới bảng táplô ở giữa.

 CÁP PHANH TAY


1. THÁO RA
1.1. THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI
Nhả khớp 2 vấu và 2 kẹp, rồi tháo tấm ốp trang trí bảng táp lô phía dƣới ở giữa.
1.2. THÁO NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)
Tháo núm cần chuyển số.

1.3. THÁO TẤM PHÍA TRÊN HỘP DẦM


a. Chuyển cần số đến vị trí N (cho Hộp số tự động).
b. Nhả khớp 5 kẹp và vấu, và tháo tấm phía trên hộp dầm
1.4. THÁO TẤM TRÊN HỘP DẦM PHÍA SAU
a. Nhả khớp 3 kẹp và 3 vấu.
b. Ngắt giắc nối và tháo tấm phía sau trên hộp dầm.

1.5. THÁO THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN


Tháo thảm hộp dầm.
1.6. THÁO HỘP DẦM CÔNG XÔN
a. Tháo kẹp.
b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.
c. Nhả khớp 4 vấu và tháo cụm hộp dầm phía sau.

1.7. THÁO BÁNH XE SAU


1.8. THÁO TRỐNG PHANH SAU (phanh trống phía sau)
a. Nhả phanh đỗ và tháo trống phanh sau. Nếu trống phanh sau không tháo
đƣợc dễ, thì tiến hành theo quy trình sau.
b. Tháo nút lỗ và cắm một tô vít qua lỗ vào tấm bắt lƣng phanh, và tách cần
điều chỉnh tự động ra khỏi bộ điều chỉnh.
c. Dùng một tôvít khác, thắt guốc phanh vào bằng cách vặn bu lông điều chỉnh.

1.9. THÁO BỘ GUỐC PHANH SAU (cho phanh trống phía sau)
a. Dùng SST, tách lò xo hồi guốc phanh ra khỏi guốc phanh trƣớc

b. Dùng SST, tháo nắp lò xo giữ guốc phanh, lò xo, chốt và guốc phanh trƣớc.
c. Tháo lò xo căng.
d. Tháo lò xo hồi guốc phanh ra khỏi guốc phanh sau và tháo thanh giằng guốc
phanh đỗ.

e. Dùng SST, tháo nắp lò xo giữ guốc phanh, lò xo, chốt và guốc phanh sau.
f. Dùng kìm mỏ nhọn, tách cáp phanh đỗ ra.

1.10. THÁO CÁCH NHIỆT SÀN XE PHÍA TRƢỚC


Tháo 2 đai ốc và cách nhiệt sàn xe.
1.11. THÁO HỘP THÔNG HƠI NẮP BÌNH NHIÊN LIỆU (cho Phía bên phải)
Tháo bulông và kẹp và tháo nắp.

1.12. THÁO GIÁ BẮT HỘP DẦM NO.1


a. Tháo đai ốc điều chỉnh dây
b. Tách thanh kéo phanh đỗ ra khỏi cần phanh đỗ.

1.13. TÁCH THANH KÉO PHANH ĐỖ NO.1


a. Tháo đai ốc điều chỉnh dây
b. Tách thanh kéo phanh đỗ ra khỏi cần phanh đỗ.
1.14. THÁO CÁP PHANH TAY
a. Tháo các đầu cáp của cáp phanh đỗ ra khỏi cần kéo phanh đỗ (cho Phanh đĩa phía
sau)
b. Tháo kẹp cáp A ra khỏi vít cấy.
c. Tháo 4 bulông.

d. Dùng kìm, kẹp vào 2 bên của vấu của kẹp cáp B và bẻ cong kẹp để tháo nó.
e. Tháo bu lông và tháo cáp phanh đỗ ra khỏi tấm bắt lƣng phanh (cho Phanh trống
phía sau)
f. Tháo đầu cáp ra khỏi cần vận hành xi lanh phanh đĩa phía sau (cho Phanh đĩa phía
sau)

g. Lắp chòng 14 vào hết cỡ kẹp để bẻ cong các vấu kẹp và tháo cáp phanh đỗ (cho
Phanh đĩa phía sau)

2. LẮP RÁP
2.1. LẮP CÁP PHANH TAY
a. Lắp cáp phanh tay vào tấm bắt lƣng phanh bằng bu lông (cho Phanh trống
phía sau)

b. Lắp kẹp nắp vào dẫn hƣớng xi lanh phanh đĩa phía sau (cho Phanh đĩa phía
sau)

c. Lắp đầu cáp vào cần vận hành xi lanh phanh đĩa phía sau (cho Phanh đĩa phía
sau)
d. Lắp kẹp cáp B vào dầm cầu sau.
e. Xiết chặt 4 bulông.
f. Lồng cáp phanh đỗ qua kẹp cáp mới A, sau đó lắp kẹp A lên vít cấy.
g. Lắp các đầu cáp của cáp phanh đỗ vào cần kéo phanh đỗ.
2.2. LẮP THANH KÉO PHANH ĐỖ SỐ 1
a. Lắp thanh kéo phanh tay vào cần phanh tay.
b. Nới lỏng đai ốc điều chỉnh dây.

2.3. LẮP GIÁ BẮT HỘP DẦM NO.1


Lắp giá bắt hộp dầm bằng 3 bulông.
2.4. LẮP HỘP THÔNG HƠI NẮP BÌNH NHIÊN LIỆU (Phía bên phải)
Lắp hộp thông hơi nắp che bình xăng bằng bu lông và kẹp
2.5. LẮP CÁCH NHIỆT SÀN XE TRƢỚC NO.4
Lắp cách nhiệt sàn xe phía trƣớc số 4 bằng 2 đai ốc.
2.6. LẮP BỘ GUỐC PHANH SAU (cho Phanh trống phía sau)
a. Bôi mỡ chịu nhiệt lên bề mặt tấm bắt lƣng phanh mà tấm này tiếp xúc với
guốc phanh.

b. Dùng kìm mỏ nhọn, lắp cáp phanh đỗ vào cần guốc phanh đỗ.
c. Dùng SST, lắp guốc phanh trƣớc, chốt, lò xo giữ guốc phanh và nắp lò xo
giữ.

d. Bôi mỡ nhiệt độ cao vào bu lông điều chỉnh.

e. Tháo guốc phanh tay nhƣ trong hình vẽ.


f. Dùng SST, lắp guốc phanh trƣớc, chốt, lò xo giữ guốc phanh và nắp lò xo
giữ.

g. Dùng kìm mỏ nhọn, lắp lò xo căng vào guốc phanh trƣớc và guốc phanh sau.

h. Dùng SST, lắp lò xo hồi guốc phanh lên guốc phanh trƣớc.
2.7. KIỂM TRA SỰ LẮP ĐẶT TRỐNG PHANH SAU (cho Hệ phanh trống phía
sau)
Kiểm tra rằng các chi tiết đã đƣợc lắp chính xác.
2.8. LẮP TRỐNG PHANH SAU (cho Phanh trống phía sau)
2.9. ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ TRỐNG PHANH SAU (cho Phanh trống sau)
a. Lắp tạm các 2 đai ốc moayơ.
b. Tháo nút lỗ và vặn bộ điều chỉnh để mở rộng guốc phanh cho đến khi trống
phanh bị hãm chặt.
c. Dùng một tô vít, nhả bộ điều chỉnh đi 12 nấc.
d. Lắp nút lỗ.

2.10. LẮP BÁNH XE SAU


2.11. KIỂM TRA HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ

Kéo chậm cần phanh đỗ đến vị trí phanh hoàn toàn, và đếm số tiếng kêu tách.

Hành trình cần phanh tay:


Kiểu Số tiếng
Điều kiện
phanh sau kêu tách
Trống
200 N (20 6 đến 9
phanh
kgf, 45 lbf)
Đĩa ma sát 4 đến 7

2.12. ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ (cho Phanh trống phía sau)
a. Vặn đai ốc điều chỉnh cho đến khi hành trình cần phanh đỗ đƣợc điều chỉnh nằm
trong vùng tiêu chuẩn.
Hành trình cần phanh tay:
6 đến 9 tiếng tách tại 200 N (20 kgf 45 lbf)
b. Kéo và nhả cần phanh đỗ 2 đến 4 lần, và kiểm tra hành trình cần phanh đỗ.
c. Kiểm tra xem phanh đỗ có bị bó hay không.
d. Khi kéo cần phanh đỗ, kiểm tra rằng đèn cảnh báo phanh sáng lên.

2.13. ĐIỀU CHỈNH HÀNH TRÌNH CẦN PHANH ĐỖ (cho Phanh đĩa phía sau)
2.14. LẮP HỘP DẦM CÔNG XÔN
a. Cài khớp 4 vấu và lắp nắp hộp dầm phía sau.
b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.
c. Lắp kẹp.
2.15. LẮP THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN
Lắp thảm hộp dầm.
2.16. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM
a. Lắp giắc nối.
b. Cài khớp 3 kẹp và 3 vấu, rồi lắp tấm phía sau trên hộp dầm.

2.17. LẮP CỤM TẤM PHÍA TRÊN HỘP DẦM


Cài khớp 5 kẹp và vấu và lắp ốp hộp dầm phía trên.
2.18. LẮP NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)
Lắp núm cần chuyển số.

2.19. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI


Cài khớp 2 vấu và 2 kẹp, rồi lắp tấm ốp phía dƣới bảng táplô ở giữa.
 CÔNG TẮC PHANH TAY
1. THÁO RA
1.1. THÁO TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI
Nhả khớp 2 vấu và 2 kẹp, rồi tháo tấm ốp trang trí bảng táp lô phía dƣới ở giữa.

1.2. THÁO NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)


Tháo núm cần chuyển số.
1.3. THÁO TẤM PHÍA TRÊN HỘP DẦM
a. Chuyển cần số đến vị trí N (cho Hộp số tự động).
b. Nhả khớp 5 kẹp và vấu, và tháo tấm phía trên hộp dầm.

1.4. THÁO TẤM TRÊN HỘP DẦM PHÍA SAU


a. Nhả khớp 3 kẹp và 3 vấu.
b. Ngắt giắc nối và tháo tấm phía sau trên hộp dầm.
1.5. THÁO THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN
Tháo thảm hộp dầm.

1.6. THÁO HỘP DẦM CÔNG XÔN


a. Tháo kẹp.
b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.
c. Nhả khớp 4 vấu và tháo cụm hộp dầm phía sau.
1.7. THÁO CÔNG TẮC PHANH TAY
a. Ngắt giắc nối của công tắc phanh tay.
b. Tháo vít và tháo công tắc phanh tay.

2. LẮP RÁP
2.1. LẮP CÔNG TẮC PHANH TAY
a. Lắp công tắc phanh tay bằng vít.
Mômen:
0.9 N*m{ 9 kgf*cm , 8 in.*lbf }
b. Lắp giắc công tắc phanh đỗ.
2.2. LẮP HỘP DẦM CÔNG XÔN
a. Cài khớp 4 vấu và lắp nắp hộp dầm phía sau.
b. Tháo 2 bu lông và 2 vít.
c. Lắp kẹp.

2.3. LẮP THẢM HỘP DẦM CÔNG XÔN


Lắp thảm hộp dầm.
2.4. LẮP TẤM ỐP PHÍA TRÊN HỘP DẦM
a. Lắp giắc nối.
b. Cài khớp 3 kẹp và 3 vấu, rồi lắp tấm phía sau trên hộp dầm.

2.5. LẮP CỤM TẤM PHÍA TRÊN HỘP DẦM


Cài khớp 5 kẹp và vấu và lắp ốp hộp dầm phía trên
2.6. LẮP NÚM CẦN CHUYỂN SỐ (cho hộp số thƣờng)
Lắp núm cần chuyển số.

2.7. LẮP TẤM ỐP TRANG TRÍ BẢNG TÁP LÔ PHÍA DƢỚI


Cài khớp 2 vấu và 2 kẹp, rồi lắp tấm ốp phía dƣới bảng táplô ở giữa.
I Phanh trƣớc(Tháo ra)

1 THÁO BÁNH TRƢỚC

2 XẢ DẦU PHANH

CHÚ Ý:

Lau sạch ngay lập tức dầu phanh bị rớt vào bất kỳ bề mặt sơn nào.

3 NGẮT ỒNG MỀM PHÍA TRƢỚC

Tháo bu lông nối và gioăng, và ngắt ống mềm ra khỏi xi lanh phanh đĩa.

4 THÁO CỤM XI LANH PHANH ĐĨA


Hãy cố định chốt trƣợt bằng cờlê, tháo 2 bu lông và tháo xi lanh phanh đĩa

5 THÁO MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

a. Tháo 2 má phanh ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa phía trƣớc.

6 THÁO ĐỆM CHỐNG ỒN MÁ PHANH TRƢỚC

a. Tháo đệm chống ồn số 1 và số 2 cho từng má phanh.

b. Tháo tấm báo mòn má phanh ra khỏi các má phanh.

7 THÁO TẤM ĐỠ MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

Tháo 4 tấm đỡ má phanh ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa


8 THÁO CHỐT TRƢỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

a. Tháo chốt trƣợt (trên) và chốt trƣợt (dƣới) ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa.

9 THÁO BẠC TRƢỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

Dùng một tô vít có bọc băng dính ở đầu, tháo bạc trƣợt ra khỏi chốt trƣợt (bên dƣơií).
10 THÁO CAO SU CHẮN BỤI BẠC PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

Tháo 2 cao su chắn bụi ra khỏi giá bắt xi lanh phanh đĩa

11 THÁO GIẮ BẮT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

Tháo 2 bu lông và tháo giá bắt xi lanh phanh đĩa ra khỏi cam lái.

12 THÁO ĐĨA PHANH TRƢỚC

Đánh các dấu ghi nhớ lên đĩa và moay ơ cầu xe và tháo đĩa.
Phanh trƣớc(Lắp ráp)
1 LẮP ĐĨA PHANH TRƢỚC
a. Gióng thẳng các dấu ghi nhớ của đĩa và moay ơ cầu xe, và lắp đĩa.

CHÚ Ý:

Khi thay đĩa phanh, hãy chọn vị trí mà có độ đảo nhỏ nhất

2 LẮP GIẮ BẮT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

a. Lắp giá bắt xi lanh phanh đĩa vào cam lái bằng 2 bu lông.

Mômen:

107 N*m{ 1089 kgf*cm , 79 ft.*lbf }

3 LẮP CAO SU CHẮN BỤI BẠC PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

a. Bôi mỡ glycol gốc xà phòng Lithium lên 2 cao su chắn bụi mới.
b. Lắp 2 cao su chắn bụi vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.

4 LẮP BẠC TRƢỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

a. Bôi mỡ glycol gốc xà phòng Lithium vào các chốt trƣợt và bạc trƣợt mới, nhƣ trong
hình vẽ.

b. Lắp bạc trƣợt vào chốt trƣợt (phía dƣới).

5 LẮP CHỐT TRƢỢT XI LANH PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

Lắp chốt trƣợt (phía trên) và chốt trƣợt (phía dƣới) vào giá đỡ xi lanh.
6 LẮP TẤM ĐỠ MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

Lắp 4 tấm đỡ má phanh đĩa vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.

7 LẮP ĐỆM CHỐNG ỒN MÁ PHANH TRƢỚC

a. Lắp các tấm báo mòn má phanh vào phía trên của các má phanh.

b. Bôi mỡ phanh đĩa lên cả hai bên của đệm chống ồn số 1.


c. Lắp các đệm chống ồn vào từng má phanh.

8 LẮP MÁ PHANH ĐĨA PHÍA TRƢỚC

a. Lắp 2 má phanh đĩa vào giá bắt xi lanh phanh đĩa.

CHÚ Ý:

Không đƣợc để dầu hoặc mỡ dính lên các bề mặt ma sát của má phanh và đĩa phanh
phía trƣớc.

9 LẮP CỤM XI LANH PHANH ĐĨA


a. Lắp xi lanh phanh đĩa vào giá bắt xilanh phanh đĩa bằng 2 bu lông.

Mômen:

34 N*m{ 347 kgf*cm , 25 ft.*lbf }

10 LẮP ỐNG MỀM PHÍA TRƢỚC

a. Lắp ống mềm với bu lông nối và một gioăng mới.

Mômen:

30 N*m{ 310 kgf*cm , 22 ft.*lbf }

GỢI Ý:

Lắp hãm ống mềm một cách chắc chắn vào lỗ khoá trong xi lanh phanh đĩa.

11 ĐỔ DẦU PHANH VÀO BÌNH CHỨA


a. Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2

b. Đổ dầu phanh vào bình chứa.

Dầu:

SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3

12 XẢ KHÍ XILANH PHANH CHÍNH

GỢI Ý:

Nếu đã tháo rời xi lanh phanh chính hoặc nếu bình chứa đã hết dầu, hãy xả khí ra khỏi
xi lanh phanh chính.

a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.
b. Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bƣớc A).

c. Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bƣớc B).

d. Lặp lại các bƣớc A và B 3 đến 4 lần.

e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.
Mômen:

Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::

15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }

Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::

14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }

CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều dài
cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

13 XẢ KHÍ ĐƢỜNG ỐNG PHANH

a. Lắp ống nhựa vào nút xả khí.


b. Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc nhấn
xuống.

c. Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp phanh
(bƣớc D).

d. Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu phanh.

e. Xiết chặt nút xả khí.

Mômen:

Phanh đĩa phía trƣớc:

8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }

Phanh trống phía sau:

8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }

Phanh đĩa phía sau:

11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

f. Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh xe.

14 KIỂM TRA MỨC DẦU TRONG BÌNH CHỨA

15 KIỂM TRA RÕ RỈ DẦU PHANH

16 LẮP BÁNH TRƢỚC


Mômen:

103 N*m{ 1050 kgf*cm , 76 ft.*lbf }

II Tháo bàn đạp phanh


1 Ngắt cáp âm ra khỏi ắc quy
Lƣu ý: Hãy đợi ít nhất 90 giây sau khi ngắt cáp ắc quy để tránh cho túi khí kích
hoạt
2 Thaó tấm ốp trang trí bảng táp lô phía dƣới

a Nhả khớp 2 vấu và 2 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp phía dƣới ở giữa bảng táp lô.

3 Tháo tấm ốp ngoài bảng taplo đầu bên trái


a Nhả khớp 6 vấu và 3 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô đầu bên trái.

4 Tháo tấm ốp ngoài bảng taplo đầu bên phải


a Nhả khớp 6 vấu và 3 kẹp, và sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô đầu bên phải.

5 Tháo tấm ốp trang trí bảng táp lô

A Nhả khớp 7 vấu và 5 kẹp rồi sau đó tháo tấm ốp bảng táp lô.

6 Tháo cụm đồng hồ táp lô


A Ngắt 2 giắc nối.

B Tháo 2 vít và kép đồng hồ táp lô ra phía sau để tháo nó.

7 Tách gioăng mép cửa trƣớc phải


a Tháo gioăng ốp cửa trƣớc.

8 Tách gioăng mép cửa trái

A Tháo gioăng ốp cửa trƣớc.

9 Tháo trang trí trụ xe trƣớc phải

A Dùng một dụng cụ tháo nẹp C, nhả khớp 2 kẹp và 2 vấu và tháo ốp trang trí trụ xe phía
trƣớc.

10 Tháo trang trí trụ xe trƣớc trái


GỢI Ý:Dùng quy trình tƣơng tự nhƣ phía bên phải.
11 Tháo cụm cửa khoang đựng đồ / găng tay
A Uốn cong nhẹ phần trên của ngăn đựng đồ để nhả 2 cái hãm và mở nắp ngăn đựng đồ
theo phƣơng nằm ngang.

B Kéo nắp ngăn đựng đồ ra theo phƣơng nằm ngang để nhả khớp 2 bản lề và tháo nắp
cửa ngăn đựng đồ.

CHÚ Ý:
Kéo nắp hộp đựng đồ ra theo phƣơng ngang. Ngƣợc lại, bản lề có thể bị hỏng và
không thể lắp lại đƣợc.
12 Tháo cụm bảng táp lô phía trên
a. Tháo 2 vít B.

b. Nhả khớp 7 kẹp trong khi nhấc phía sau của bảng táp lô lên.

c. Trong khi nhấc bảng táp lô lên, trƣợt nó hƣớng về phía sau xe. Nhả khớp 5 vấu
ở phía trƣớc bảng táp lô và tháo bảng táp lô.
13 Tháo cụm bảng táp lô

a. Trƣợt bộ chia và tháo giắc nối túi khí hành khách trƣớc.

b. Tháo kẹp.
c. Tháo 2 bu lông C và 2 vít B.

d. Nhả khớp 7 kẹp trong khi nhấc phía sau của bảng táp lô lên.

e. T
rong khi
nhấc
bảng táp
lô lên,
trƣợt nó
hƣớng về phía sau xe. Nhả khớp 5 vấu ở phía trƣớc bảng táp lô và tháo bảng
táp lô.

14 háo nắp che phía dƣới bảng táp lô

a Tháo 2 vít.

b Nhả khớp vấu và 2 dẫn hƣớng, rồi nắp che phía dƣới bảng táp lô.

15 Tháo khay dƣới bảng taplo


a. Nhả khớp 4 vấu và mở khay phía trên bảng táp lô.

b. Tháo 2 vít A.

c. Nhả khớp 6 vấu và tháo khay phía trên bảng táp lô.

16 Tháo tấm cách âm nắp lỗ trái


a Kéo thảm trải sàn về phía sau, tháo 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái.

17 Tháo cụm trục lái trung gian

a. Nới lỏng bu lông A.

b. Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian và cụm dẫn động lái.

c. Tháo bu lông B và tách trục lái trung gian ra khỏi cụm cơ cấu lái.

d. Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian và các đăng trƣợt trục lái.

e. Tháo bu lông C và tách trục lái trung gian ra khỏi cụm trục lái.

18 Tháo cụm công tắc đèn phanh


A Tháo giắc nối công tắc đèn phanh.

B Tháo kẹp ra khỏi giá đỡ phanh.

C Vặn công tắc đèn phanh ngƣợc chiều kim đồng hồ và tháo công tắc đèn phanh.

19 Tháo bộ điều chỉnh giá bắt công tắt đèn phanh


a. Tháo bộ điều chỉnh giá bắt công tắc đèn phanh ra khỏi giá đỡ bàn đạp.

20 Tách chạc chữ U cần đẩy xi lanh phanh chính

A Tháo lò xo hồi bàn đạp phanh.

B Tháo kẹp và chốt cần đẩy và tách chạc chữ U cần đẩy ra khỏi bàn đạp phanh.

21 Tháo cụm giá đỡ bàn đạp phanh


A Tháo 4 đai ốc và bu lông, và tháo giá đỡ bàn đạp.

22 Tháo bàn đạp phanh

a. phanh, và tháo bàn đạp ra khỏi giá đỡ bàn đạp phanh.

23 Tháo bạc bàn đạp

a. Tháo 2 bạc bàn đạp phanh ra khỏi bàn đạp.


24 Tháo miếng lót bàn đạp phanh
a Tháo miếng lót bàn đạp phanh ra khỏi bàn đạp.

III Lắp ráp bàn đạp phanh


1 Lắp miếng lót bàn đạp phanh

a. Lắp miếng lót bàn đạp phanh vào bàn đạp.

2 Lắp bạc của bàn đạp phanh

a. Bôi mỡ Glycol gốc xà phòng Lithium lên 2 bạc.

b. Lắp 2 bạc vào bàn đạp phanh.

3 Lắp bàn đạp phanh


a. Lắp bàn đạp phanh vào giá đỡ bàn đạp bằng trục bàn đạp và đai ốc.

Mômen:

37 N*m{ 375 kgf*cm , 27 ft.*lbf }

4 Lắp giá đỡ bàn đạp phanh

A Lắp giá đỡ bàn đạp vào bằng bu lông và 4 đai ốc.

Mômen:
Bu lông:
24 N*m{ 241 kgf*cm , 17 ft.*lbf }
Đai ốc:
9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }
B Cài khớp kẹp.

5 Lắp chạc chữ U cần đẩy xilanh

a. lithium lên chốt cần đẩy.

b. Lắp chạc chữ U cần đẩy bằng chốt và kẹp mới.

CHÚ Ý:
Lắp kẹp vào theo phƣơng thẳng đứng.

c. Lắp lò xo hồi bàn đạp phanh.

6 Lắp bộ điều chỉnh giá bắt công tắt đèn phanh


A Lắp bộ điều chỉnh giá bắt công tắc phanh đỗ mới vào giá đỡ bàn đạp.

7 Lắp cụm công tắc đèn phanh

a Lắp công tắc đèn phanh vào bộ điều chỉnh cho đến công tắc chạm vào bàn đạp phanh.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đạp bàn đạp phanh.
b. Vặn cùng chiều kim đồng hồ 1/4 vòng để lắp công tắc đèn phanh.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đạp bàn đạp phanh.
GỢI Ý:
Mômen quay để lắp công tắc đèn phanh:
Mômen:
1.5 N*m{ 15 kgf*cm , 13 in.*lbf } hay nhỏ hơn

c. Kiểm tra khe hở công tắc đèn phanh.

Khe hở công tắc đèn phanh:

0.5 đến 2.6 mm (0.020 đến 0.102 in.)


d. Cài khớp kẹp vao giá đỡ bàn đạp.

e. Lắp giắc nối vào công tắc đèn phanh.

8 Lắp cụm trục lái trung gian

a Nối các giắc nối và kẹp dây điện vào giá bắt cụm trục lái.

b Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cụm trục lái trung gian No.2 và cácđăng trƣợt trục
lái và lắp tạm chúng bằng bulông C.

Mômen:

28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }


c. Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cácđăng trƣợt trục lái và cụm cơ cấu lái và
lắp tạm chúng bằng bulông B.

Mômen:

28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

d. Xiết bu lông A.

Mômen:

28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

9 Lắp tấm cách âm nắp lỗ trục lái

a Lắp tấm nắp lỗ trục lái bằng 2 kẹp.

b Lắp thảm trải sàn.

10 Kiểm tra và điều chỉnh bàn đạp phanh


a Kiểm tra chiều cao bàn đạp phanh.

Độ cao bàn đạp tính từ sàn:


ABS Thông số kỹ thuật

W/ 129.7 đến 139.7 mm


ABS (5.106 đến 5.500 in.)

w/o 131.2 đến 141.2 mm


ABS (5.165 đến 5.559 in.)

b Nếu chiều cao không chính xác, hãy điều chỉnh nó.

c Điều chỉnh chiều cao bàn đạp phanh.

d Tháo giắc nối công tắc đèn phanh.

e Vặn công tắc đèn phanh ngƣợc chiều kim đồng hồ và tháo công tắc đèn phanh.

f Nới lỏng đai ốc hãm cần đẩy.

g Điều chỉnh chiều cao bàn đạp bằng cách vặn cần đẩy bàn đạp.

Độ cao bàn đạp tính từ sàn:

ABS Thông số kỹ thuật


W/ 129.7 đến 139.7 mm
ABS (5.106 đến 5.500 in.)

w/o 131.2 đến 141.2 mm


ABS (5.165 đến 5.559 in.)

h Xiết chặt đai ốc hãm cần đẩy.

Mômen:

26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }

i.

i Lắp công tắc đèn phanh vào bộ điều chỉnh cho đến công tắc chạm vào bàn đạp phanh.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đạp bàn đạp phanh.
j Vặn cùng chiều kim đồng hồ 1/4 vòng để lắp công tắc đèn phanh.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đạp bàn đạp phanh.
GỢI Ý:
Mômen quay để lắp công tắc đèn phanh:
Mômen:
1.5N*m{ 15 kgf*cm , 13 in.*lbf } hay nhỏ hơn

k Kiểm tra khe hở công tắc đèn phanh.

Khe hở công tắc đèn phanh:

0.5 đến 2.6 mm (0.020 đến 0.102 in.)

l Lắp giắc nối vào công tắc đèn phanh.


m Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp phanh.

n Tắt động cơ và đạp phanh một vài lần cho đến khi không còn chân không trong bộ trợ
lực phanh.

O Nhấn bàn đạp cho đến khi bắt đầu thấy có lực cản. Hãy đo khoảng cách đó nhƣ trong
hình.

Hành trình tự do của bàn đạp:

1.0 đến 6.0 mm (0.039 đến 0.236 in.)

Nếu không chính xác, khắc phục hƣ hỏng hệ thống phanh.

p Kiểm tra khoảng cách dự trữ của bàn đạp phanh.


q Nhả cần phanh đỗ. Với động cơ đang nổ máy, hãy đạp bàn đạp phanh và đo khoảng cách
dự trữ của bàn đạp phanh nhƣ trong hình vẽ.

Khoảng dự trữ bàn đạp tính từ sàn xe:

Điều Thông số
ABS
kiện kỹ thuật

Lớn hơn
W/
80 mm
ABS 300 N (3.15 in.)
(31 kgf,
67.4 lbf) Lớn hơn
w/o
70 mm
ABS
(2.75 in.)

GỢI Ý:

Âm thanh và lực cản từ bộ trợ lực phanh khi đạp bàn đạp khi không có chân không,
điều đó không chỉ ra là có hƣ hỏng.

Nếu không chính xác, khắc phục hƣ hỏng hệ thống phanh.

11 Lắp khay dƣới bảng táp lô


A Cài khớp 6 vấu và lắp khay phía trên bảng táp lô.

B Lắp 2 vít A

C Cài khớp 4 vấu và lắp khay phía trên bảng táp lô.

12 Lắp nắp che phía dƣới bảng táp lô


A Cài khớp 3 vấu và lắp nắp ốp phía dƣới bảng táp lô.

B Xiết chặt 2 vít.

13 Lắp cụm bảng táp lô phía trên

a. Cài khớp 5 vấu tại phía trƣớc của bảng táp lô.
b. Cài khớp 7 kẹp tại phía sau của bảng táp lô.

c. Lắp nắp tấm ốp phía trên bảng táp lô bằng 2 vít "A".
14 Lắp cụm bảng táp lô phía trên

a. Cài khớp 5 vấu tại phía trƣớc của bảng táp lô.

b. Cài khớp 7 kẹp tại phía sau của bảng táp lô.
c. Lắp ốp bảng táp lô phía trên bằng 2 bu lông C và 2 vít B.

Mômen:

20 N*m{ 204 kgf*cm , 15 ft.*lbf } cho Bulông C.


d. Lắp giắc nối túi khí hành khách trƣớc và kẹp.

15 Lắp cụm cửa khoang đựng gang tay

a. Lắp 2 bản lề theo phƣơng nằm ngang để lắp nắp khoang đựng để găng tay.

CHÚ Ý:
Lắp 2 bản lề theo phƣơng nằm ngang. Ngƣợc lại, bản lề có thể bị hỏng không thể
lắp lại đƣợc.

b. Uốn cong nhẹ phần trên của ngăn đựng đồ để cài khớp nhả 2 cái hãm.

16 Lắp trang trí trụ xe trƣớc phải

a. Cài khớp 2 kẹp và 2 vấu, rồi lắp ốp trụ xe phía trƣớc.

17 Lắp trang trí trụ xe trƣớc trái


GỢI Ý:
Dùng quy trình tƣơng tự nhƣ phía bên phải.

18 Lắp gioăng cửa trƣớc bên phải

a Lắp gioăng ốp cửa trƣớc

19 Lắp gioăng cửa trƣớc trái

a. Lắp gioăng ốp cửa trƣớc

20 Lắp cụm đồng hồ táp lô

a. Lắp cụm đồng hồ táp lô bằng 2 vít.

CHÚ Ý:

Lắp đồng hồ táp lô sao cho vấu rìa của đồng hồ táp lô đƣợc giữ ở giữa bảng táp lô
và tấm ốp trang trí đồng hồ táp lô.

b. Lắp 2 giắc nối.


21 Lắp tấm ốp trang trí bảng táp lô

a. Lắp 2 vấu của tấm ốp trang trí bảng táp lô lên tấm ốp bảng táp lô phía trên ở
giữa.

b. Cài khớp 5 vấu và 5 kẹp để lắp tấm ốp phía dƣới bảng táplô.
22 Lắp tấm ốp ngoài bảng táp lô đầu bên phải

a. Cài khớp 6 vấu và 3 kẹp để lắp tấm ốp bảng táplô đầu bên phải.

23 Lắp tấm ốp ngoài bảng táp lô đầu bên trái


a. Cài khớp 6 vấu và 3 kẹp để lắp tấm ốp bảng táplô đầu bên trái.

24 Lắp tấm ốp trang trí bảng táp lô phía dƣới

a. Cài khớp 2 vấu và 2 kẹp để lắp tấm ốp phía dƣới ở giữa bảng táplô.

25 Nối cáp âm ắc quy


Mômen:
5.4 N*m{ 55 kgf*cm , 48 in.*lbf }

26 Kiểm tra đèn cảnh báo SRS


IV Tháo bộ trợ lƣc phanh

1 Xả dầu phanh

CHÚ Ý:
Lau sạch ngay lập tức dầu phanh bị rớt vào bất kỳ bề mặt sơn nào.
2 Tháo nắp che dầu tay gạt nƣớc phía trƣớc

a Dùng một tô vít với đầu của nó đƣợc bọc băng dính, nhả khớp vấu ra và tháo 2 nắp
đầu cần gạt mƣa trƣớc.

3 Tháo cụm tay gạt và lƣỡi gạt nƣớc phía bên trái
a. Vận hành gạt nƣớc và dừng môtơ gạt nƣớc kính chắn gió tại vị trí ngừng tự
động.

b. Tháo đai ốc và cần gạt nƣớc trƣớc.

4 Tháo cụm tay gạt và lƣỡi gạt nƣớc phía trƣớc bên phải
GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.
5 Tháo cụm thông gió dƣới bảng táp lô bên trái

a Dùng một tô vít với đầu của nó đƣợc bọc băng dính, nhả khớp 3 vấu ra và tháo tấm
thông gió bên trái phía trên vách ngăn.
6 Tháo cụm thông gió dƣới bảng táp lô bên phải
GỢI Ý:
Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.
7 Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn

a Nhả khớp 3 kẹp, 4 khóa cài và 8 móc.

b Tháo tấm thông hơi trên vách ngăn

c. Tháo ống dẫn nƣớc.

d. Nhả khớp 5 móc.


8 Tháo mô tơ và thanh nối gạt nƣớc trƣớc

a Tháo 2 bu lông.

b Trƣợt thanh nối gạt nƣớc. Nhả khóa chốt cao su, và sau đó tháo giắc nối và tháo
cụm thanh nối gạt nƣớc kính chắn gió.

9 Tháo gioăng ngắt không khí trƣớc


a Nhả khớp 3 vấu và tháo gioăng ngắt khí trƣớc

10 Tháo thanh giằng bên trong phía trên vách ngắn tới vách ngăn

a Tháo 2 bulông và tháo thanh giằng bên trong tấm ốp phía trên vách ngăn.

11 Tháo tấm ốp trên vách ngăn bên ngoài


A Ngắt kẹp dây điện.

B Tháo 8 bu lông và tháo tấm bên ngoài trên vách ngăn.

12 Tháo ắc quy
13 Tháo khay ắc quy
14 Tháo giá bắt ắc quy
a. Tách kẹp dây điện ra khỏi giá bắt động cơ.

b. Tháo 5 bulông và tháo giá bắt ắc quy.

15 Tháo ống bình chứa dầu li hợp

a Trƣợt kẹp và ngắt ống của bình chứa.

16 Tháo xi lanh phanh chính

CHÚ Ý:
Tháo xi lanh phanh chính sau khi đạp phanh vài lần và xả áp suất chân không ra
khỏi bộ trợ lực phanh.

a. Ngắt giắc công tắc cảnh báo mức dầu phanh.


b. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh
chính.

c. Tháo 2 đai ốc và tháo cụm xi lanh phanh chính.

d. Tháo gioăng chữ O ra khỏi xi lanh phanh chính.

17 Tháo xi lanh phanh chính


CHÚ Ý:
Tháo xi lanh phanh chính sau khi đạp phanh vài lần và xả áp suất chân không ra
khỏi bộ trợ lực phanh.

a. Ngắt giắc công tắc cảnh báo mức dầu phanh.


b. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi ống nối mềm và xi
lanh phanh chính.

c. Tháo 2 đai ốc và tháo cụm xi lanh phanh chính.

d. Tháo gioăng chữ O ra khỏi xi lanh phanh chính.

18 Tháo bộ trợ lực phanh


a Nhả khớp kẹp.

b. Tháo cần hãm theo hƣớng đƣợc chỉ ra bởi mũi tên để nhả khoá hãm và
ngắt giắc bộ chấp hành phanh ra khỏi bộ chấp hành.

c. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ ống
mềm bằng cờlê.
d. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ ống
mềm bằng cờlê.

e. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh
chính.
f. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi bộ chấp hành
phanh.

g. Hãy dùng nhãn dán để nhận biết vị trí lắp lại các ống phanh.
h. Nhả khớp kẹp ống phanh.

i. Tháo 3 bu lông và bộ chấp hành phanh với giá bắt.

19 Tháo ống phanh trƣớc


a Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra trong khi giữ ống mềm bằng
cờ lê.

b. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách các ống dầu phanh ra khỏi van điều hoà
lực phanh.

20 Tháo nắp che phía dƣới bảng táp lô


A Tháo 2 vít.

B Nhả khớp vấu và 2 dẫn hƣớng, rồi nắp che phía dƣới bảng táp lô.

21 Tháo khay dƣới bảng táp lô

a. Nhả khớp 4 vấu và mở khay phía trên bảng táp lô.


b. Tháo 2 vít A.

c. Nhả khớp 6 vấu và tháo khay phía trên bảng táp lô.

22 Tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái

a Kéo thảm trải sàn về phía sau, tháo 2 kẹp và tháo tấm cách âm nắp lỗ trục lái.

23 Tháo cụm trục lái trung gian


A Nới lỏng bu lông A.

B Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian và cụm dẫn động lái.

C Tháo bu lông B và tách trục lái trung gian ra khỏi cụm cơ cấu lái.

D Đánh các dấu ghi nhớ trên trục lái trung gian và các đăng trƣợt trục lái.

E Tháo bu lông C và tách trục lái trung gian ra khỏi cụm trục lái.

24 Tách chạc chữ u cần đẩy xi lanh phanh chính

A Tháo lò xo hồi bàn đạp phanh.


B Tháo kẹp và chốt cần đẩy và tách chạc chữ U cần đẩy ra khỏi bàn đạp phanh.

25 Tháo cụm trợ lực phanh

A Trƣợt kẹp và ngắt ống chân không ra khỏi van một chiều.

B Tháo 4 đai ốc và cụm trợ lực phanh.

C Tháo gioăng ra khỏi cụm trợ lực phanh.

D Nới lỏng đai ốc hãm cần đẩy và tháo chạc chữ U của cần đẩy.

26 Tháo cụm van một chiều chân không phanh


A Tháo van một chiều chân không ra khỏi bộ trợ lực phanh.

B Tháo gioăng ra khỏi cụm trợ lực phanh.

V Lắp ráp bộ trợ lực phanh

1 Lắp cụm van một chiều chân không phanh


A Lắp vòng đệm vào cụm trợ lực phanh.

B Lắp van một chiều chân không vào cụm trợ lực phanh.

2 Lắp cụm trợ lực phanh

a. Lắp tạm chạc U cần đẩy vào bộ trợ lực phanh.

GỢI Ý:

Xiết chặt đai ốc hãm cần đẩy khi điều chỉnh chiều cao bàn đạp phanh.

b. Lắp một gioăng mới vào bộ trợ lực phanh.


c. Lắp cụm trợ lực phanh bằng 4 đai ốc.

Mômen:
9.0 N*m{ 92 kgf*cm , 80 in.*lbf }

d. Lắp ống chân không vào van một chiều chân không bằng kẹp.

3 Lắp chạc chữ u cần đẩy xi lanh phanh chính

a. Bôi mỡ glycol gốc xà phòng lithium lên chốt cần đẩy.

b. Lắp chạc chữ U cần đẩy bằng chốt và kẹp mới.


CHÚ Ý:
Lắp kẹp vào theo phƣơng thẳng đứng.

c. Lắp lò xo hồi bàn đạp phanh.

4 Lắp cụm trục lái trung gian

A Nối các giắc nối và kẹp dây điện vào giá bắt cụm trục lái.

B Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cụm trục lái trung gian No.2 và cácđăng trƣợt trục
lái và lắp tạm chúng bằng bulông C.

Mômen:

28 *m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

C Gióng thẳng các dấu ghi nhớ trên cácđăng trƣợt trục lái và cụm cơ cấu lái và lắp tạm
chúng bằng bulông B.

Mômen:

28 *m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

D Xiết bu lông A.

Mômen:
28 N*m{ 290 kgf*cm , 21 ft.*lbf }

5 Lắp tấm cách âm nắp lỗ trục lái

A Lắp tấm nắp lỗ trục lái bằng 2 kẹp.

B Lắp thảm trải sàn.

6 Lắp bộ chấp hành phanh


A Lắp tạm thời bộ chấp hành phanh bằng 3 bulông theo thứ tự nhƣ trong hình vẽ.

B Xiết chặt 3 bu lông theo thứ tự nhƣ trên hình vẽ.

Mômen:

19 N*m{ 194 kgf*cm , 14 ft.*lbf }

C Cài khớp kẹp ống phanh mới.


D Lắp tạm thời từng đƣờng ống phanh vào các vị trí chính xác của bộ chấp hành phanh
nhƣ trên hình vẽ.
F Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào bộ chấp hành phanh.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
(Xem trang Hãy kích chuột vào đây).
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

G Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh phanh chính.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
f. CHÚ Ý:
 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

H Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào cút nối trong khi giữ cút nối
bằng cờlê.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.
I Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp ống dầu phanh vào ồng mềm trong khi giữ ống mềm
bằng cờlê.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.
J Lắp giắc bộ trợ lực phanh.

K Cài khớp kẹp.

7 Lắp ống phanh trƣớc

A Dùng cờ lê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào cụm van điều hoà lực phanh.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

B Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào cút nối trong khi giữ cút nối
bằng cờlê.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:
 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

8 Lắp xi lanh phanh chính

a. Lắp một gioăng chữ O mới vào cụm xi lanh phanh chính.

b. Lắp xi lanh phanh chính bằng 2 đai ốc.

Mômen:
13 N*m{ 127 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
c. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh phanh chính.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm..
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

d. Lắp giắc công tắc cảnh báo mức dầu phanh.

9 Lắp cụm xi lanh phanh chính

a. Lắp một gioăng chữ O mới vào cụm xi lanh phanh chính.
b. Lắp xi lanh phanh chính bằng 2 đai ốc.

Mômen:
13 N*m{ 127 kgf*cm , 9 ft.*lbf }

c. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh phanh chính và
ống nối mềm.
Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

d. Lắp giắc công tắc cảnh báo mức dầu phanh.

10 Lắp ống bình chứa dầu li hợp

A Lắp ống của bình chứa bằng kẹp.

11 Lắp giá bắt ắc quy


A Lắp giá bắt ắc quy bằng 5 bulông.

Mômen:
17 *m{ 173 kgf*cm , 13 ft.*lbf }

B Lắp kẹp vào giá bắt ắc quy.

12 Lắp khay ắc quy


13 Lắp ắc quy

a. Lắp ắc quy vào xe bằng kẹp ắc quy.

Mômen:

3.5 N*m{ 36 kgf*cm , 31 in.*lbf }

b. Nối cáp vào cực ắc quy.

Mômen:

5.4 N*m{ 55 kgf*cm , 48 in.*lbf }

14 Lắp tấm ốp trên vách ngăn bên ngoài


a. Lắp tấm ốp phía trên vách ngăn bằng 8 bulông.

Mômen:

6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58 in.*lbf }

b. Cài kẹp dây điện vào.

15 Lắp thanh giằng bên trong đình vách ngăn tới vac
A Lắp thanh giằng bên trong tấm ốp phía trên vách ngăn bằng 2 bulông.

Mômen:
6.5 N*m{ 66 kgf*cm , 58 in.*lbf }
16 Lắp gioăng ngắt không khí trƣớc
A Cài khớp 3 vấu hãm để lắp gioăng ngắt khí trƣớc.

17 Lắp mô tơ và thanh nối gạt nƣớc trƣớc

A Lắp giắc nối.

B Trƣợt thanh nối gạt nƣớc nhƣ trong hình vẽ và ăn khớp chốt cao su với thân xe.

C Lắp cụm môtơ gạt nƣớc kính chắn gió bằng 2 bulông.

Mômen:

5.5 N*m{ 56 kgf*cm , 49 in.*lbf }

18 Lắp tấm thông hơi trên vách ngăn


A Nối ống rửa kính.

B Cài khớp 5 móc.

C Cài 8 móc và 4 khóa cài.

D Lắp cụm tấm thông gió bên trên vách ngăn bằng 3 kẹp.

19 Lắp cụm thông gió dƣới bảng táp lô bên trai


A Cài 3 khóa cài và lắp máng thông hơi phía trên vách ngăn.

20 Lắp cụm thông gió dƣới bảng táp lô bên phải

GỢI Ý:

Hãy sử dụng quy trình tƣơng tự cho bên trái.

21 Lắp cụm tay gạt và lƣỡi gạt nƣớc trƣớc trái


a. Gạt bỏ bất kỳ hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nƣớc bằng bàn chải
hay dụng cụ tƣơng đƣơng (khi lắp lại).

b. Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nƣớc bằng bàn chải sắt.

c. Vận hành gạt nƣớc và dừng môtơ gạt nƣớc kính chắn gió tại vị trí ngừng tự
động.
d. Gióng thẳng các đầu lƣỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, nhƣ trong hình vẽ.

e. Xiết chặt đai ốc của lƣỡi gạt nƣớc phía trƣớc.

Mômen:

26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }

22 Lắp cụm tay gạt và lƣỡi gạt nƣớc trƣớc phải


A Gạt bỏ bất kỳ hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nƣớc bằng bàn chải hay
dụng cụ tƣơng đƣơng (khi lắp lại).

B Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nƣớc bằng bàn chải sắt.

C Vận hành gạt nƣớc và dừng môtơ gạt nƣớc kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.
E Gióng thẳng các đầu lƣỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, nhƣ trong hình vẽ.

F Xiết chặt đai ốc của lƣỡi gạt nƣớc phía trƣớc.

Mômen:

26 N*m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }

23 Lắp nắp che đầu tay gạt nƣớc phía trƣớc


A Cài 2 khóa cào và lắp 2 nắp đầu cần gạt mƣa trƣớc.

24 Đổ dầu phanh vào bình chứa

A Tháo cánh thông gió trên vách ngăn giữa số 2


B Đổ dầu phanh vào bình chứa.

Dầu:
SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3
25 Xả khí xi lanh chính
GỢI Ý:

Nếu đã tháo rời xi lanh phanh chính hoặc nếu bình chứa đã hết dầu, hãy xả khí ra
khỏi xi lanh phanh chính.
a. Dùng cờlê vặn đai ốc nối, tách ống dầu phanh ra khỏi xi lanh phanh chính.

B Đạp từ từ bàn đạp phanh và giữ nó ở đó (Bƣớc A).

C Bịt các lỗ bên ngoài bằng các ngón tay và nhả bàn đạp phanh (bƣớc B).

D Lặp lại các bƣớc A và B 3 đến 4 lần.


E Dùng cờlê vặn đai ốc nối, lắp các ống dầu phanh vào xi lanh chính.

Mômen:
Khi không dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
15 N*m{ 155 kgf*cm , 11 ft.*lbf }
Khi dùng cờlê bắt đai ốc cút nối::
14 N*m{ 144 kgf*cm , 10 ft.*lbf }
CHÚ Ý:

 Có thể đạt đƣợc giá trị mômen này bằng cách dùng cờlê cân lực có chiều
dài cánh tay đòn 300 mm và cờlê đai ốc cút nối có cánh tay đòn 22 mm.
 Giá trị mômen này là có hiệu quả khi SST song song với cờ lê cân lực.

26 Xả khí đƣờng ống phanh


A Lắp ống nhựa vào nút xả khí.

B Đạp bàn đạp phanh vài lần, sau đó nới lỏng nút xả khí với bàn đạp đƣợc nhấn xuống.

C Tại điểm mà dầu ngừng chảy ra, hãy xiết chặt nút xả, sau đó nhả bàn đạp phanh
(bƣớc D).

D Lặp lại các bƣớc C và D cho đến khi xả hết hoàn toàn khí trong dầu phanh.

E Xiết chặt nút xả khí.

Mômen:

Phanh đĩa phía trƣớc:

8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }

Phanh trống phía sau:

8.3 N*m{ 85 kgf*cm , 73 in.*lbf }

Phanh đĩa phía sau:

11*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

F Lặp lại quy trình trên để xả khí ra khỏi đƣờng ống phanh cho mỗi bánh xe.

27 Kiểm tra mức dầu trong bình chứa


a Kiểm tra mức dầu và đổ thêm dầu phanh nếu cần.

Dầu:

SAE J1703 hay FMVSS No. 116 DOT3

28 Kiểm tra rò rỉ dầu phanh

29 Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh

A Kiểm tra chiều cao bàn đạp phanh.

B Độ cao bàn đạp tính từ sàn:


ABS Thông số kỹ thuật

W/ 129.7 đến 139.7 mm


ABS (5.106 đến 5.500 in.)

w/o 131.2 đến 141.2 mm


ABS (5.165 đến 5.559 in.)

C Nếu chiều cao không chính xác, hãy điều chỉnh nó.

D Điều chỉnh chiều cao bàn đạp phanh.

- Tháo giắc nối công tắc đèn phanh.


- Vặn công tắc đèn phanh ngƣợc chiều kim đồng hồ và tháo công
tắc đèn phanh.
- Nới lỏng đai ốc hãm cần đẩy.
- Điều chỉnh chiều cao bàn đạp bằng cách vặn cần đẩy bàn đạp.

Độ cao bàn đạp tính từ sàn:

ABS Thông số kỹ thuật

W/ 129.7 đến 139.7 mm


ABS (5.106 đến 5.500 in.)

w/o 131.2 đến 141.2 mm


ABS (5.165 đến 5.559 in.)

- Xiết chặt đai ốc hãm cần đẩy.

Mômen:

26 *m{ 265 kgf*cm , 19 ft.*lbf }


- Lắp công tắc đèn phanh vào bộ điều chỉnh cho đến công tắc
chạm vào bàn đạp phanh.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đạp bàn đạp phanh.

- Vặn cùng chiều kim đồng hồ 1/4 vòng để lắp công tắc đèn
phanh.

CHÚ Ý:
Không đƣợc đạp bàn đạp phanh.
GỢI Ý:
Mômen quay để lắp công tắc đèn phanh:
Mômen:
1.5 N*m{ 15 kgf*cm , 13 in.*lbf } hay nhỏ hơn

- Kiểm tra khe hở công tắc đèn phanh.

Khe hở công tắc đèn phanh:

0.5 đến 2.6 mm (0.020 đến 0.102 in.)

- Lắp giắc nối vào công tắc đèn phanh.

E Kiểm tra hành trình tự do của bàn đạp phanh.

- Tắt động cơ và đạp phanh một vài lần cho đến khi không còn
chân không trong bộ trợ lực phanh.
- Nhấn bàn đạp cho đến khi bắt đầu thấy có lực cản. Hãy đo
khoảng cách đó nhƣ trong hình.

- Hành trình tự do của bàn đạp:

1.0 đến 6.0 mm (0.039 đến 0.236 in.)

Nếu không chính xác, khắc phục hƣ hỏng hệ thống phanh.


F Kiểm tra khoảng cách dự trữ của bàn đạp phanh.

- Nhả cần phanh đỗ. Với động cơ đang nổ máy, hãy đạp bàn đạp
phanh và đo khoảng cách dự trữ của bàn đạp phanh nhƣ trong
hình vẽ.

Khoảng dự trữ bàn đạp tính từ sàn xe:

Điều Thông số
ABS
kiện kỹ thuật

Lớn hơn
W/
80 mm
ABS 300 N (3.15 in.)
(31 kgf,
67.4 lbf) Lớn hơn
w/o
70 mm
ABS
(2.75 in.)

GỢI Ý:

Âm thanh và lực cản từ bộ trợ lực phanh khi đạp bàn đạp khi không có chân không,
điều đó không chỉ ra là có hƣ hỏng.

Nếu không chính xác, khắc phục hƣ hỏng hệ thống phanh.


30 Lắp khay dƣới bảng táp lô

a. Cài khớp 6 vấu và lắp khay phía trên bảng táp lô.

b. Lắp 2 vít A
c. Cài khớp 4 vấu và lắp khay phía trên bảng táp lô.

31 Lắp nắp che phía dƣới bảng táp lô

A Cài khớp 3 vấu và lắp nắp ốp phía dƣới bảng táp lô.

B Xiết chặt 2 vít.

You might also like