You are on page 1of 116

외국 동화를 한국어로 반역해서 출판했다.

아동 잡지 [어린이]를 창간했다.
'어린이날'을 만들었다.
아동의 권리를 위한 운동을 했다.
người vì tình yêu và tình người

người yêu nghệ thuật và văn hóa

người yêu tổ quốc và dân tộc


người đầu tiên trong phát triển khoa
học
thân thiết/vùng cực/ dồi dào, phong phú/ kẻ thù/màu bảo vệ/hiền lành/hung dữ/ đối phương
đuổi theo/tấn công/ lì lợm/săn bắt/tàn nhẫn/
thợ săn/thức ăn/khứu giác
mắt thấy rõ/thở ra/đánh hơi

하얗고 풍성한 털을 가지고 있다, 후각이 뛰어나다


온순해 보이자만 매우 사나운 편이다
얼음 구멍 옆에서 바다표범을 기다리다가 숨을 쉬러 나오는
순강 잡아먹는다
sự tuyệt chủng của chim dodo

thức ăn đặc trưng nơi sinh sống t/gian tuyệt chủng nguyên nhân tuyệt chủng

3 1 2 4 5

cổ dài và to nhất trong


bắc mỹ khu vực đông phi các loài khủng long

cỏ dại, trái cây

biến đổi khí hậu đột ngột


của trái đất
săn động vật sự nóng lên toàn cầu xây dựng bừa bãi

6,7,8
1-8
1,3,4,6,7,8
xảy ra vụ lở đất mực nước biển tăng
khí hậu thay đổi thất thường lũ lụt, động đất xảy ra
sông băng ở cực tan chảy đtv có nguy cơ tuyệt chủng tăng
động thực vật tuyệt chủng rừng bị phá hủy
제인 구달에 대한 전반작인 소개
인간의 잘못으로 인항 동식물의 개체 수 감소
동물학자였덩 제인 구달이 환경 운동가로 변신하게 된계기
세계적으로 심각한 환경 오염 문제와 지구 온난화상으로 인한 폐해
지구를 구하고 자연과 동식물을 보화기 위한 실천 방안
O
X
X

동물을 사냥새서 만든 제품 구입하지 읺기, 일회용품 사용하지 않기, 생활 쓰레기 줄이기 등

1. 제인 구달은 인간의 지연 파괴와 동물 사냥 등으로 인해 동식물이 죽어가는 것을 보고 환경 운동을 시작하게 되었다


2. 자연과 동식물을 보호하는 것은 우리 세대만을 위한 일이 아니라 지구의 미래를 위한 일이라는 것을 명심해야 한다
1.hộ gia đình 3. thành viên gia đình 2

혈연에 의한 관계를 나타내는 것


한집에서 밥을 먹는 사람이라는 의미로 '가족'의 구성원을
가리킬 때 사용
대처해야
흩어지게
탈출을
절대적인

tận hưởng loại lớn hỏa hoạn phát sinh

tử vong bị thương tối đa sự kiện được ghi chép


phân tích nhà tâm lý khủng hoảng ứng phó hửng thú, thú vị
kết quả công bố tình huống nghiên cứu
quan hệ huyết thống người yêu
sống sót nhóm chỉ ra hành động hướng về
lửa lẫn nhau tách ra từng người sinh tồn
k ke hoach thoat ra thu nghiem

dang ngac nhien kha nang

화재가 일어냈을 때 가족이 아닌 시람들은 서로를 찾지 않고 흩어져서 각자의 성존을 위해


무작정 탈출을 시도 했다

가족은 어떤 상황에서도 서로를 버리지 않고 버림받지 않을 것이라는 절대적인 믿음을


갖고 있었기 때문이다.
sự biến đổi về khái niệm gia đình

cư trú, nhà ở
của họ con cái được cấu thành về mặt kt cuộc sống
nhóm được định nghĩa thiết yếu điều kiện
sinh con loài người nhất, người chủ gia đình
cộng đồng, xh cơ bản biến đổi
đời sống trở nên khác như thế này ảnh hưởng điên rồ
quá khứ chính mình
liên tục đại gia đình
CNH sau này để, vì, cho rời đi giảm
trước kia quy mô giảm gia đình hạt nhân hình dáng, hình thức

tốc độ phát triển cảm giac thành viên thế hệ khác biệt trước đây
t.đại n.nay tăng thêm giữa mâu thuẫn tạo nên lí do
như thế này tạo bởi cư trú
xuất hiện giá trị quan mặt kt vấn đề
trì hoãn trạng thái độc lập
li hôn tỉ lệ gia tăng người bạn đời nắm giữ luôn y học kĩ năng
phát triển tuổi thọ kéo dài
gần đây hộ gia đình trở lên
khẳng định tính đa dạng
gia tăng rõ ràng hiện trượng

ảnh hưởng lớn điểm, chất mới mẻ loại hình


hôn nhân
sinh sống trường hợp
tình trạng tái hôn
nhận nuôi
tin

thanh vien nhan thuc


giam xuat hien da dang hinh thuc
sinh con tao thanh truyen thong dinh nghia it nhieu
quyet dinh
lễ trưởng thành truyền thống lễ trưởng thành
thuc hien ng. trưởng thành cư xử thiếu niên thắt

hình dáng người lớn thắt đưa lên thông hành


buổi lễ
trâm

chính mình

tự mình cảm nhận


máy rút tiền tự động bỏ quên mang theo tội trộm cắp cảnh sát bị bắt

vừa qua đặt

nói chuyện
dongdaemun-gu
điện thoại
vội vàng chiếc

tạm thời sd đi vào bất cứ ai


rời
2 ngày sau chính
kêu oan chấp nhận người có liên quan
sở hữu vũ lực, áp dụng
đc tác động chuyển trực tiếp chứng kiến

trình báo đề nghị


phạm tội phòng ngừa pp k/h, thiết kế quan tâm

kiến trúc giai đoạn xảy ra

loại bỏ tính hiệu quả

You might also like