You are on page 1of 9

Không làm mà đòi có ăn

ÔN TẬP VI SINH ĐẠI CƯƠNG


Câu 1: Năng lượng sinh học được chuyển hoá theo 1 chu trình kín
A Đúng
B Sai
Câu 2: Một quần thể vi khuẩn tăng từ 104 tế bào lên 107 tế bào trong 5 giờ sinh
trưởng. Hỏi số lần phân cắt là bao nhiêu
7 4
log 10 −log 10
≈ 10
log 2

A 2
B 0.5
C 10
D 20
Câu 3: Bộ gen của virut nhỏ nhưng mã hoá tất cả các yêu cầu nhờ
A Sử dụng protein tế bào chủ
B Mã hoá rất hiệu quả
C Protein đa chức năng
D Tất cả đều đúng
Câu 4: Điều nào sao đây không có trong ADN?
A Thyamine
B Liên kết hydro
C Liên kết phosphodiester
D Acid amine
Câu 5: Khi nuôi cấy 1 vi sinh vật trong hệ thống kín thì chúng phát triển qua bao
nhiêu giai đoạn?
A 4
B 3
C 2
D 5
Câu 6: Nếu 1 mẻ lên men bắt đầu với 103 tế bào E.coli với thời gian thế hệ là 30p
thì sau 2 giờ lên men số tế bào vi khuẩn trong mẻ cấy là
Không làm mà đòi có ăn
1
g=30 p= h ; t=2h
2
3
n log N t−log 10 1 4
k= = = =¿ N t =1 , 6∗10
t log 2∗2 1
2

A 6.4x104
B 4x103
C 2x103
D 1.6x104
Câu 7: Một số chức năng chính của capsid
A Bảo vệ bộ gen
B Nhận biết và gắn vào tế bào chủ
C Cả A và B
D Tất cả đều sai
Câu 8: Virut đòi hỏi ……….. cho sự phát triển
A Vi khuẩn
B Thực vật
C Động vật
D Tế bào sống
Câu 9: Sắp xếp thứ tự các bước của quá trình sinh sản của virut
(1)các bước chuẩn bị cho sự sao chép nhân
(2)Tổng hợp vỏ protein
(3)Phóng thích
(4)Hấp thu
(5)Nhiễm, xâm nhập
(6)Sao chép acid nhân
(7)Kết acid nhân với vỏ
A 4-5-2-1-6-7-3
B 1-2-5-4-6-7-3
C 4-5-1-6-2-7-3
Không làm mà đòi có ăn
D 1-2-3-4-5-6-7
Câu 10: Frederick Griffith đã gây bệnh cho chuột với sự kết hợp của các chủng vi
khuẩn R chết và S sống. Kết quả là gì tại sao nó xảy ra?
A Những con chuột sẽ sống. Biến nạp bắt buộc để chuyển đổi vật liệu di truyền từ S
sang R
B Những con chuột sẽ chết. Biến nạp bắt buộc để chuyển đổi vật lkieuj di truyền từ R
sang S
C Những con chuột sẽ sống. Biến nạp thì không bắt buộc
D Những con chuột sẽ chết. Biến thì không bắt buộc
Câu 11: Virut là một thực thể rất nhỏ, có cấu trúc tế bào, ký sinh bắt buộc, có bộ
gen là ADN/ARN và có vỏ protein bên ngoài
A Đúng
B Sai
Câu 12: ……..là quá trình các hợp chất hữu cơ đươc phân cắt và………là quá
trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ trong tế bào sinh vật
A Tiến dưỡng/Thoái dưỡng
B Biến dưỡng/Thoái dưỡng
C Thoái dưỡng/Biến dưỡng
D Thoái dưỡng/Tiến dưỡng
Câu 13: Đây là hình thức di truyên nào ở tế sơ hạch

A Tải nạp
B Tiếp hợp
C Biến nạp
Câu 13: Adenosine triphosphate-ATP gồm có hợp chất hữu cơ vòng (Adenosine),
đường 6 Carbon (D-Hexose) và các acid photphoric
A Đúng
B Sai
Câu 14: Acid nucleic chứa
Không làm mà đòi có ăn
A Arginine
B Lysine
C Alanine
D Adenine
Câu 15: Lyso thể sơ cấp hình thành từ
A Sự kết hợp của lyso thể thứ cấp và thức ăn
B Lyso thể thứ cấp
C Bộ Golgi
D Ribo thể
Câu 16: Đặc điểm sinh sản của virut
A Sinh sản gián đoạn
B Sinh sản phân đoạn
C Sinh sản theo kiểu tổng hợp các thành phần sau đó ráp lại
D Sinh sản trực phần
Câu 17: Sự truyền vật liệu ADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi khuẩn nhận
trung gian thực khuẩn thể là
A Hiện tượng dị nhiễm
B Hiện tượng sinh tan
C Hiện tượng biến nạp
D Hiện tượng tải nạp
Câu 18: Virut hình dạng tinh trùng, đầu là 6 khối cạnh, phần đuôi có hình que là
A Virut cúm
B Thực khuẩn thể
C Virut đốm thuốc lá
D Virut dại
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về quá trình bắt cặp bazo trong ADN là không
đúng
A Adenine liên kết với guanine
B Sự kết cặp bazo xảy ra ở phần bên trong của chuỗi xoắn kép
C Purine luôn tạo cặp bazo với pyrimidine
D Các cặp bazo được ổn định
Không làm mà đòi có ăn
4 7
Câu 20: Một quần thể vi khuẩn tăng từ 10 tế bào lên 10 tế bào trong 5 giờ sinh
trưởng. hỏi hằng số tốc độ sinh trưởng k (thế hệ/giờ) là bao nhiêu?
A 10
B 20
C 0.5
D 2
Câu 21: Trong qua trình hô hấp hiếu khí, tổng số ATP nhận được sau giai đoạn
đường phân và chu trình Krep (acid citric) là
A 15
B 8
C 30
D 38
Câu 22: Hiện tượng bộ gen của virut gia nhập vào hệ gen của tế bào chủ và được
nhân lên cùng với hệ gen của tế bào chủ và không phá huỷ tế bào chủ gọi là
A Hiện tượng sinh tan
B Hiện tượng dị nhiễm
C Hiện tượng tải nạp
D Hiện tượng biến nạp
Câu 23: Đường cong tăng tưởng của vi khuẩn trải qua 4 giai đoạn theo thứ tự
A Giai đoạn lag, giai đoạn quân bình, giai đoạn log và giai đoạn chết
B Giai đoạn log, giai đoạn lag, giai đoạn quân bình và giai đoạn chết
C Giai đoạn log, giai đoại quân bình, giai đoạn log và giai đoạn chết
D Giai đoạn lag, giai đoạ log, giai đoạn quân bình và giai đoạn chết
Câu 24: Tính thời gian cần thiết để tăng số tế bào từ 103 lên 109 CFU/ml, giả sử
thời gian thế hệ là 1.5 giờ
A 60 giờ
B 9 giờ
C 30 giờ
D 15 giờ
Câu 25: Sắp xếp thứ tự các bước trong quá trình tổng hợp năng lượng ở vi sinh
vật kỵ khí thông qua lộ trình đường phân(Glycosis) hay lộ trình Embden-
Meyerhoff và sau đó là lên men bao gồm các bước chính
Không làm mà đòi có ăn
1 Glucose
2 Pyruvate
3 Acetyl-CoA
4 Glyceraldehyde-3-phosphate
5 Ethanol+CO2
A 1-3-5-2-4
B 1-4-2-3-5
C 1-2-3-4-5
D 1-4-3-2-5
Câu 26: Sự truyền vật liệu di truyềnADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi
khuẩn nhận tiếp xúc của 2 tế bào vi khuẩn khác nhau là hiện tượng
A Tiếp xúc
B Tải nạp
C Biến nạp
D Tiếp hợp
Câu 27: Một quần thể vi khuẩn tăng từ 104 tế bào lên 107 tế bào trong 5 giờ sinh
trưởng. hỏi hằng số tốc độ sinh trưởng g (thế hệ/giờ) là bao nhiêu?
A 10
B 20
C 0.5
D 2
Câu 28: Trong chu trình calvin để tổng hợp 1 phân tử glucose cần bao nhiêu
phân tử CO2
A 7
B 6
C 5
D 4
Câu 29: Đặc điểm của Streptococcus pneumoniae dòng R là
A Có vỏ bao và không gây bệnh
B Không có vỏ bao và không gây bệnh
C Không có vỏ bao và gây bệnh
Không làm mà đòi có ăn
D Có vỏ bao và gây bệnh
Câu 30:

A Tiếp hợp
B Biến nạp
C Tải nạp
Câu 31:

A Biến nạp
B Tiếp hợp
C Tải nạp
Câu 32: Để chuẩn bị cho quá trình lên men, 50ml môi trường được chủng 100 tế
bào vi khuẩn. Sau 6 giờ mật số của mẻ lên men là 350 tế bào/50ml. Hỏi k là bao
nhiêu

Câu 33: Từ 1 tế bào ban đầu, sau 10 giờ lên men đạt được 512 tế bào. Hỏi thời
gian thế hệ là bao nhiêu.
Không làm mà đòi có ăn

Câu 34: Quá trình phiên mã (transcription) ở sinh vật sơ hạch và chân hạch đều
xảy ra ở tế bào chất
A Đúng
B Sai

Câu 35: Trong cấu trúc bộ xương tế bào chân hạch sợi có vai trò cung cấp sức
mạnh cơ học và bền nhất là.
A Các thoi vô sắc
B Vi sợi (microfilamets)
C Sợi trung gian (intermediate filaments)
D Vi ống (microtubules)
Câu 36: Nấm sinh sản theo hình thức nào
A Vô tính
B Hữu tính
C Tuỳ loại mà có hình thức sinh sản khác nhau
D Tất cả đều đúng
Câu 37: Màng của tế bào quan trong tế bào vi sinh vật chân hạch có cấu tạo
màng đôi lipid, ngoại trừ.
A Ty thế
B Lục lạp
C Nhân con
D Nhân
Câu 38: Ribosome của vi sinh vật chân hạch là ….gồm 2 tiểu phần….
A 70s/50s và 20s
B 70s/50s và 30s
C 80s/60s và 40s
D 80s/50s và 30s
Câu 39 Mục đích của việc hình thành bào tử nấm mốc
A Bảo vệ tế bào
Không làm mà đòi có ăn
B Trao đổi chất
C Hấp thu dinh dưỡng
D Sinh sản

You might also like