You are on page 1of 10

12/30/2023

CHƯƠNG 3: ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP
NƯỚC NGOÀI

ThS.Phan Thị thu Trang

9/3/20XX 2
PRESENTATION TITLE

AGENDA
3.1 Đầu tư trực tiếp nước ngoài
3.2 Lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước ngoài
3.3 Tư tưởng chính trị và đầu tư trực tiếp nước ngoài
3.4 Lợi ích và chi phí của FDI
3.5 Công cụ chính sách của Nhà nước và FDI

PRESENTATION TITLE

Mục tiêu
1. Nhận biết xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài trên
thê' giới hiện nay
2. Giải thích các lý thuyết khác nhau về FDI
3. Tim hiểu cách mà chính trị tác động đến thái độ của
chính phủ đối với FDI
4. Mô tả những lợi ích và thiệt hại do FDI để nước chủ
nhà và sở tạ i" " “
5. Giải thích về những công cụ chính sách mà chính
phủ sử dụng tác động đến FDI
6. Xác định những hàm ý cho nhà quản trị về lý thuyết
và chính sách của chính phủ đối với FDI

9/3/20XX 3

1
12/30/2023

3.1 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP


NƯỚC NGOÀI
Đẩu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) diễn ra khi một doanh nghiệp đầu tư trực
tiếp vào những phương tiện để sản xuất hay tiêu thụ sản phẩm ở một quốc
gia khác.

FDI có 2 hình thức chính:

Đầu tư mới: thành lập doanh nghiệp mới ở nước ngoài

Mua lại hay sáp nhập một công ty khác ở nước ngoài (M&A).

FDI inflows: global and by group of economies, 2007–2020 (billions of


US dollars)
Source: UNCTAD (preliminary estimates)

0
Category 1 Category 2 Category 3 Category 4
Series 1 Series 2 Series 3

2
12/30/2023

Foreign direct investment outflows, top 20 home economies, 2017 and 2018
(Billions of dollars)
Source: UNCTAD, World Investment Report 2021.

Bài tập về nhà


• Các nhóm đọc file World investment report 2022 và tóm tắt,
báo cáo chéo trong 20p buổi sau

3.2 Lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước


ngoài

3
12/30/2023

Tại sao đầu tư trực tiếp nước ngoài?

Hạn chế của xuất khẩu Hạn chế của nhượng quyền

- Chi phí vận chuyển lớn làm giảm - Phải chuyển giao bí quyết công
lợi nhuận, đặc biệt là đối với các nghệ có giá trị cao cho đối thủ
hàng hoá có tỷ lệ giá trị - trọng cạnh tranh nước ngoài tiềm năng
lượng thấp. - Không thể kiếm soát chặt chẽ
- Hàng rào thương mại làm tăng chi việc sản xuất, marketing và chiến
phí xuất khẩu. lược tại nước ngoài.
- Bên được cấp phép không có
khả năng khai thác toàn diện tiềm
năng lợi nhuận vốn có ở thị

10

FDI sẽ có nhiều khả năng sinh lợi hơn là nhượng quyền khi:
• (1) khi doanh nghiệp có các bí quyết giá trị không thê’ được
bảo vệ một cách đầy dù bằng hỢp đổng nhượng quyển;
• (2) khi doanh nghiệp cân kiểm soát chặt chẽ tổ chức nước
ngoài đê’ tối đa hoá thị phẩn và thu nhập tại nước đó; và
• (3) khi các bí quyết và kỹ nàng của một doanh nghiệp không
thể tuân theo giấy phép

11

11

3.2 Lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước


ngoài
CÁC MÔ HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
• Quan sát cho thấy rằng các doanh nghiệp trong cùng một
ngành công nghiệp thường thực hiện đầu tư trực tiếp nước
ngoài trong cùng một thời điểm.
Hơn nữa, có một xu hướng rõ ràng đối với việc các doanh
nghiệp hướng các hoạt động đầu tư của mình vào các địa
điểm nhất định.
Có 2 lý thuyết giải thích hiện tượng này

12

12

4
12/30/2023

3.2 Lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước


ngoài
• Hành vi chiến lược
Một lý thuyết được dựa trên ý tưởng rằng dòng chảy FDI
phản ánh sự cạnh tranh chiến lược giữa các doanh nghiệp
trong thị trường toàn cầu.
Hành động bắt chước và cạnh tranh đa điểm
Cạnh tranh đa điểm Phát sinh khi hai hay nhiều doanh nghiệp gặp nhau
tại các thị trường khu vực, các thị trường nội địa hoặc các ngành còng
nghiệp khác nhau.

13

13

3.2 Lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước


ngoài
• Mô hình chiết trung:
Lập luận rằng việc kết hợp các tài sản của riêng quốc gia hoặc
sự cung cấp nguồn lực và các tài sản đặc biệt của doanh
nghiệp thường được yêu cầu khi thực hiện FDI; điều này yêu
cầu doanh nghiệp thành lập cơ sở sản xuất tại nơi có các tài
sản nước ngoài đó hoặc nơi cung cấp nguồn lực đó

14

14

`
Các nguồn lực khác
• Lợi thế vị trí chuyên biệt: Lợi thế phát sinh từ sự cung cấp
nguồn lực hoặc tài sản gắn với vị trí nước ngoài cụ thể và
một công ty thấy có giá trị để kết hợp với tài sản riêng của họ
(ví dụ như các khả năng về công nghệ, quản lý và tiếp thị)
• Ngoại ứng Hiệu ứng lan tỏa kiến thức
các doanh nghiệp có thê’ hưởng lợi từ những ảnh hưởng
ngoại lai này bằng cách đặt trụ sở gần nguổn của họ

15

15

5
12/30/2023

3.3 Tư tưởng chính trị và đầu tư


trực tiếp nước ngoài
• QUAN ĐIẾM CỰC ĐOAN cho rằng các công ty đa quốc gia trích lợi
nhuận từ nước chủ nhà và đem vể đất nước họ, không để lại giá trị gì
cho nước chủ nhà.
Từ năm 1945 cho đến những năm 1980, quan điểm cực đoan rất có ảnh
hưởng trong nền kinh tế thế giới,
Vào đầu những năm 1990, thê' cực đoan rút lui hầu hết khắp mọi nơi, ba
lý do cho sự việc này:
(1) sự tan rã của các nước Đông Âu;
(2) hoạt động kinh tế nói chung rất tổi tệ của các nước giữ thế cực đoan,
và sự gia tăng niềm tin của nhiều quốc gia trong số này rằng FDI có thể
là một nguồn công nghệ và việc làm quan trọng và có thể kích thích
tăng trưởng kinh tế; và
(3) hoạt động kinh tế của các nước đang phát triển theo chủ nghĩa tư bản
mạnh mẽ hơn là những nước theo tư tưởng cấp tiến
16

16

3.3 Tư tưởng chính trị và đầu tư


trực tiếp nước ngoài
• QUAN ĐIÉM THỊ TRƯỜNG TỰ DO: cho rằng sản xuất quốc tế
nên đưỢc phân bổ giữa các nước theo lý thuyết lợi thế cạnh
tranh. Các quốc gia nên chuyên môn hoá việc sản xuất hàng
hoá và dịch vụ mà họ có thể sản xuất hiệu quả nhất.
, FDI của các công ty đa quốc gia làm tăng hiệu quả tổng
thê’ của nền kinh tế thế giới.

17

17

3.3 Tư tưởng chính trị và đầu tư


trực tiếp nước ngoài
• CHỦ NGHĨA DÂN Tộc THỰC DỤNG: FDI có cả lợi ích và chi
phí.
Chi phí Lợi ích

18

18

6
12/30/2023

3.3 Tư tưởng chính trị và đầu tư


trực tiếp nước ngoài
• THAY ĐỔI Ý THỨC HỆ

Quan điểm thị trường tự do

Chủ nghĩa dân tộc thực


dụng

Quan điểm cực đoan


Vẫn còn những quốc gia theo hướng nghiêng về
quan điểm cực đoan như Venezuela, Bolivia… và
hiện tượng này đang có xu hướng ko phải cá biệt 19

19

3.4 Lợi ích và chi phí của FDI

 Lợi ích đối với nước nhận đầu tư

Tác động chuyển nguồn lực

Ảnh hưởng việc làm


Ảnh hưởng cán cân thanh toán – BOP= Balance
of payment
Ảnh hưởng cạnh tranh và tăng trưởng kinh tế

20

3.4 Lợi ích và chi phí của FDI

 Giá phải trả của nước nhận đầu tư

Ảnh hưởng bất lợi tới cạnh tranh

Ảnh hưởng bất lợi lên cán cân thanh toán

Quyền tự chủ và chủ quyền quốc gia

21

7
12/30/2023

3.4 Lợi ích và chi phí của FDI

 Lợi ích đối với nước đi đầu tư

Cải thiện cán cân thanh toán nhờ vào thu nhập
từ nước ngoài
Ảnh hưởng tích cực đến việc làm khi các chi
nhánh nước ngoài tạo ra nhu cầu xuất khẩu

Ảnh hưởng chuyển giao nguồn lực

22

3.4 Lợi ích và chi phí của FDI

 Giá phải trả của nước đi đầu tư

Tác động xấu lên cán cân thanh toán phát sinh
từ dòng vốn ban đầu và hiệu quả thay thế xuất
khẩu của FDI

Ảnh hưởng bất lợi lên việc làm khi FDI xuất khẩu
việc làm ra nước ngoài

23

• Sử dụng GlobalEDGE Resource Desk (http ://


globaledge.msu.edu/Reference-Desk) để hoàn thành bài tập sau
đây:
• 1. Bạn đang làm việc tại một công ty đang xem xét đầu tư ra
nước ngoài. Ban lãnh đạo yêu cầu làm một báo cáo liên quan
đến sự hấp dẫn của các quốc gia lựa chọn dựa trên tiềm năng
hoàn vốn FDI. Theo đó, xếp hạng 10 quốc gia hàng đầu hấp dẫn
FDI là một phẩn rất quan trọng trong báo cáo của bạn. Một đồng
nghiệp nhắc đến một tài liệu hữu ích là FDI Confidence Index
được cập nhật định kỳ. Hãy tìm danh mục này và cung cáp thêm
thông tin liên quan đến cách thức xây dựng danh mục. Vé phần
đế xuất trong báo cáo, cần đánh giá sự khác nhau về mức độ tin
cậy của những quốc gia hàng đấu nêu trên. Việc này cung cấp
thêm cơ sở vững chắc cho phân tích của bạn.

24

24

8
12/30/2023

3.5. Công cụ chính sách của Nhà nước và FDI

Chính sách của nước đầu tư

Khuyến khích FDI ra nước ngoài


 Các chương trình bảo hiểm rủi ro FDI
 Giảm thuế đối với các khoản thu nhập từ FDI
 Sử dụng khả năng ảnh hưởng chính trị để thuyết phục các nước nhận
đầu tư nới lỏng những hạn chế đối với FDI
GDP: Gross Domestic Production
GNP: Gross National Production

25

3.5. Công cụ chính sách của Nhà nước và FDI

 Hạn chế FDI ra nước ngoài


 Kiểm soát luồng vốn FDI ra nước ngoài
 Sử dụng chính sách thuế để khuyến khích đầu tư trong
nước
 Hạn chế danh sách các quốc gia có thể nhận đầu tư vì lí do
chính trị.

26

3.5. Công cụ chính sách của Nhà nước và FDI

Chính sách của nước nhận đầu tư

Khuyến khích FDI từ nước ngoài


 Giảm thuế
 Ưu đãi lãi suất các khoản vay
 Cung cấp các khoản tài trợ, trợ cấp.

27

9
12/30/2023

3.5. Công cụ chính sách của Nhà nước và FDI

 Hạn chế FDI từ nước ngoài


 Hạn chế quyền sở hữu
 Kiểm soát hành vi, yêu cầu kết quả hoạt động của các công
ty: yêu cầu hàm lượng nội địa, xuất khẩu, chuyển giao công
nghệ, thành phần quản lý cấp cao.

28

Hàm ý quản trị

29

9/3/20XX 30
PRESENTATION TITLE

THANK YOU
Presenter name
Email address
Website

30

10

You might also like