Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng về loại nhà
Từ vựng về loại nhà
Duplex / Nhà chung Được dùng để chỉ một căn nhà được tách
ˈdjuːpleks/ tường với nhà làm 2 ngôi nhà bằng 1 bức tường chung.
bên / Nhà Ngoài ra, “duplex” còn có ý nghĩa là một
thông tầng căn hộ có các phòng nằm trên 2 tầng và
mỗi phòng là một căn hộ. Loại nhà này
thường gặp trong các gia đình nhiều thế
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Phân biệt
hệ.
Show house /ʃəʊ haʊs/ Nhà mô Hay còn gọi là nhà mẫu, căn nhà này đã
phỏng hoàn thiện và trang trí nội thất. Theo đó,
bạn dễ dàng hình dung được căn nhà khi
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Phân biệt
Tree house /ˈtriːhaʊs/ Nhà dựng Một căn nhà nhỏ, công trình kiến trúc
Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Phân biệt
trên cây hoặc nơi trú ẩn được xây dựng trên cây
Một mái che làm bằng vải bạt hoặc vật liệu
tương tự và được hỗ trợ bởi cột và dây
Tent /tent/ Cái lều
thừng, bạn có thể gấp lại và mang theo
bên mình
Semi-
/ˌsemidɪ
detached Nhà song lập Nhà chung một vách với nhà khác
ˈtætʃt/
house