Professional Documents
Culture Documents
Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Đại Học
Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Đại Học
LOẠI
Từ vựng 1
7 Bedsit/Bed-sitting room n Căn phòng nhỏ (có chỗ để ngủ,
nấu nướng nhưng không có
nhà vệ
sinh riêng)
Từ vựng 2
20 First-time buyer n /fɜːst–taɪm Người lần đầu mua nhà
ˈbaɪə/
(ə)n/
Từ vựng 3
33 Sky-scraper n /ˌskaɪ Nhà chọc trời
'skreɪpə(r)/
38 Terraced house n /tɛrəst haʊs/ Căn nhà trong một dãy nhà
Từ vựng 4
Advertising
Từ vựng về chủ đề quảng cáo rất thông dụng và đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong lĩ\ĩnh vực này và có xu
hướng phải sử dụng tiếng Anh thường xuyên trong khi làm việc.
Từ vựng 5
15 Celebrity endorsement n Có được người nổi tiếng
để quảng cáo cho sản phẩm
Từ vựng 6
32 Merchandise n /ˈmɜːrtʃəndaɪs/ Hàng hóa
37 Prime time n /ˈpraɪm ˌtaɪm/ Giờ cao điểm (trên truyền hình,
phát thanh)
Từ vựng 7
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Animals
Từ vựng về các con vật trong tiếng Anh cũng là một chủ đề hết sức quan trọng và quen thuộc mà bạn không thể bỏ
qua. Cùng nhau kể tên những loài động vật bạn biết bằng tiếng Anh ngay nào.
13 Cow n /kaʊ/ Bò
34 Lion n /ˈlaɪən/ Sư tử
Art
Tiếp theo là bộ từ vựng cực “chất” về chủ đề Art – nghệ thuật. Đây cũng là một trong những chủ đề thường gặp trong bài
thi Speaking.
12 Arts and crafts n /ɑrts ənd kræfts/ Nền văn hóa phong phú
/ˈdrɔːɪŋ/
48 Pencil sketch n /ˈpensl/ /sketʃ/ Bức phác họa bằng bút chì
Bank
Học ngay những từ vựng vô vô cùng quen thuộc về chủ đề ngân hàng tại đây:
37 Macro-economic n Kinh tế vĩ mô
Business
Từ vựng chủ đề Business không chỉ gặp thường xuyên trong các bài thi mà còn được sử dụng vô cùng phổ biến
trong đời sống và công việc.
42 Macro-economic n Kinh tế vĩ mô
Children
Trong giao tiếp thường ngày, chủ đề trẻ em cũng được bàn luận thường xuyên. Vì thế, những từ
vựng về chủ đề này cũng khá đa dạng.
City
Đây cũng là một trong những chủ đề được bàn luận sôi nổi thường xuyên và xuất hiện phổ biến trong đề thi. Vì vậy, hãy
tham khảo thật kỹ và ghi chép ngay những từ vựng chủ đề thành phố dưới đây ngay nào.
kəmˈpleks/
13 City n /ˈsɪti/
Color
Từ vựng về màu sắc tuy không quá đa dạng và phức tạp nhưng cũng rất quan trọng nên đừng bỏ qua nhé.
Covid - 19
Tuyệt đối đừng bỏ qua những từ vựng chủ đề Covid - 19 vì nó đã và đang là chủ đề nóng hổi trong xã hội và cuộc sống
hiện nay nên khả năng xuất hiện trong các dạng bài của bài thi IELTS là rất cao.
trӕnsˈfəː/
14 Cough v /kɑːf/ Ho
Tuy đều chỉ bệnh nhân F0 nhưng hai từ này có nghĩa phân biệt như sau:
- Patient Zero/Index patient chỉ một bệnh nhân bị nhiễm Covid đầu tiên của một đợt bùng phát dịch.
Ví dụ:
- Because Patient Zero could not be found, the recent outbreak was serious and complicated. (Vì
không tìm được bệnh nhân số 0 nên đợt bùng phát dịch vừa qua mới thật sự nghiêm trọng và phức
tạp.)
- The number of confirmed patients in Hanoi has tended to decrease after the recent strong
outbreak. (Số bệnh nhân được xác nhận tại Hà Nội đang có xu hướng giảm sau đợt bùng phát mạnh gần
đây.)
Culture
Trong bài thi Speaking IELTS, chủ đề văn hóa là chủ đề khá quen thuộc và thường xuyên được hỏi. Vì vậy, hãy
học thật kỹ những từ vựng này nhé.
42 Thanksgiving n /'θæɳks,giviɳ/ Lễ tạ ơn
Crime
Chủ đề tội phạm tuy không được sử dụng quá phổ biến trong đời sống tuy nhiên thường hay được đưa vào để bàn luận
trong các bài thi IELTS.
Education
Chủ đề giáo dục chắc chắn không hề xa lạ đối với bất kỳ ai học tiếng Anh. Tuy nhiên, nó vô cùng đa dạng và cũng rất quan
trọng nên tuyệt đối đừng bỏ sót một từ nào dưới đây nhé.
qualifications ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz/
Environment
Chủ đề môi trường là một trong những chủ đề thường xuyên gặp trong các bài thi của IELTS. Đây là một chủ đề rất quan
trọng nên tuyệt đối đừng bỏ qua nhé.
53 Leak v /liːk/ Rò rỉ
54 Moisture n /ˈmɔɪstʃə/ Độ ẩm
Family
Theo dõi trọn bộ từ vựng về gia đình siêu hay và đầy đủ trong bảng dưới đây:
4 Blended family n /ˌblen.dɪd ˈfæm.əl.i/ Gia đình có con riêng của bố hoặc
mẹ sống chung
19 Ex - wife n /ˌeksˈwaɪf/ Vợ cũ
Daddy
24 Give the baby up for v Đưa con cho người khác nuôi
adoption
42 Parents n /ˈpeə.rənts/ Bố mẹ
54 Stepmother n /ˈstepˌmʌð.ər/ Mẹ kế
59 Wife n /waɪf/ Vợ
Food
Cập nhật ngay bộ từ vựng về đồ ăn siêu đầy đủ và chất lượng ngay dưới đây.
23 Curry n /’kʌri/ Cà ri
/tʃɪps/
/ˌfæst ˈfuːd/
/təˈmeɪtoʊ sɔːs/
72 Spaghetti/pasta n /spə’geti/ Mỳ ý
Football/Soccer
Môn thể thao vua cũng thường hay được xuất hiện trong các dạng bài thi và cả trong những tình huống giao tiếp
thường ngày. Nhanh tay ghi chép những từ vựng về bóng đá dưới đây nhé.
/ˈfɔːrwərd/
khách
59 The score n Tỷ số
Dưới đây là danh sách những từ vựng IELTS về chủ đề bạn bè hay nhất bạn không nên bỏ qua:
Game
Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về game quen thuộc, hữu dụng và hay nhất để các bạn có thể tham khảo và sử dụng
trong cuộc sống.
Chủ đề chính trị thường không được bàn luận và nhắc đến quá nhiều trong các tình huống giao tiếp thông thường.
Tuy nhiên cũng đừng bỏ qua nó vì bạn vẫn có thể gặp nó trong các phần thi của IELTS.
23 Grass roots n /ˈɡræs ˈruts/ Các hoạt động chính trị liên
quan đến người dân
Halloween
Cùng hòa mình vào không khí lễ hội hóa trang bằng cách tham khảo ngay bộ từ vựng về Halloween cực
chất dưới đây:
15 Ghost n /ɡoʊst/ Ma
23 Pumpkin n /ˈpʌmp.kɪn/ Bí đỏ
Tham khảo ngay những từ vựng chủ đề Health & Fitness vô cùng hữu ích và phổ biến tại đây:
33 To hold yourself v /tu həʊld jɔːˈself ə Chấp nhận bản thân phải
accountable ˈkaʊntəbl/ chịu trách nhiệm cho thứ
gì đó
36 To limit sugar intake v /tu ˈlɪmɪt ˈʃʊɡə(r) Hạn chế lượng đường nạp vào
ˈɪnteɪk/ cơ thể
39 To reduce one’s stress v /tu rɪˈdjuːs wʌnz Giảm mức độ căng thẳng
levels stres ˈlevl/
Hometown
Trong phần thi IELTS Speaking, chủ đề Hometown là một trong những chủ đề hay được hỏi nhất. Để có thể hoàn thành tốt
nó, đừng quên học thật kỹ những từ vựng cơ bản dưới đây:
19 Fish ponds n Ao cá
phố
45 Start a new life in the v Bắt đầu cuộc sống mới ở vùng
country quê
Tại đây là những từ vựng về máy tính và mạng Internet vô cùng phổ biến mà có thể bạn sẽ gặp thường xuyên trong
công việc và đời sống.
2 Access your email v /ˈæksɛs jɔːr ˈiːmeɪl/ Truy cập vào email
9 Check your inbox v /ʧɛk jɔːr ɪn bɒks/ Kiểm tra hộp thư
11 Close your web v /kləʊs jɔː wɛb Đóng trình duyệt web
browser ˈbraʊzə/
14 Connect to the server v /kəˈnɛkt tuː ðə Kết nối tới máy chủ
ˈsɜːvə/
Job
Cùng tiếp tục đi đến những từ vựng về chủ đề công việc cực hay và hữu ích tại đây:
38 Engineer n /ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư
69 Nurse n /nɜːs/ Y tá
92 Singer n /ˈsɪŋ.ər/ Ca sĩ
Marriage
Dưới đây là những từ vựng về hôn nhân và đám cưới. Chủ đề này thường hay xuất hiện trong các câu hỏi của phần thi
IELTS Speaking. Vì thế, hãy nắm chắc những từ vựng dưới đây nhé:
Mid-Autumn Festival
Bắt tay vào ghi chép ngay những từ vựng về ngày lễ Trung thu vô cùng đầy đủ ngay dưới đây:
Movie
Nếu bạn đam mê phim thì chắc chắn sẽ rất hào hứng với những từ vựng dưới đây. Cùng LangGo bắt tay vào bỏ túi bộ từ
vựng về phim ảnh cực chất để ghi điểm với ban giám khảo trong các phần thi IELTS nhé.
1 3D glasses n Kính 3D
Music
Noel
Nếu ngày lễ giáng sinh là dịp yêu thích trong năm của bạn thì nhất định không được bỏ qua những từ vựng về
Noel ngay tại đây nhé.
Restaurant
Cùng LangGo bỏ túi ngay bộ từ vựng cực chất về nhà hàng từ cơ bản đến nâng cao tại đây nhé.
/ˌmeɪn ˈkɔːrs/
Science
Chủ đề khoa học cũng thường hay xuất hiện trong phần thi Speaking IELTS. Do đó, để hoàn thành tốt phần thi bạn
chắc chắn phải nắm được những từ vựng dưới đây:
Organisms
ˈteɪ.bəl/
Sport
Tiếp theo là những từ vựng về chủ đề thể thao mà bạn có thể gặp thường xuyên trong đề thi của các phần thi khác nhau
của IELTS:
Rollerblading /ˈrəʊ.ləˌbleɪ.dɪŋ/
53 Modern pentathlon n /ˈmɒdn pen Năm môn phối hợp hiện đại
ˈtæθlən/
= Artistic swimming
92 Weightlifting v /’weit’liftiŋ/ Cử tạ
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Work
Những từ vựng về chủ đề công việc sau đây sẽ rất hữu ích và được sử dụng phổ biến cả trong thi cử và giao tiếp:
ˈkwɑː.lə.t̬i/
ˌproʊ.dəkˈtɪv.ə.t̬i
/
Technology
Tiếp theo sẽ là những từ vựng về Technology - một chủ đề vô cùng thường gặp trong các bài thi của IELTS:
Time
Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gian siêu hữu ích và chất lượng dưới đây:
yesterday
Tourism
Dưới đây sẽ là những từ vựng về chủ đề Tourism mà bạn không thể bỏ qua:
điểm
Weather
Thời tiết là chủ đề khá đa dạng về từ vựng trong đó có cả những thành ngữ, idiom hay được sử dụng phổ biến. Do đó, bạn cần
phải nắm chắc và hiểu rõ nghĩa của chúng.
8 Celsius /ˈsel.si.əs/ Độ C
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
22 Fahrenheit n /ˈfer.ən.haɪt/ Độ F
24 Flash flood adj /ˌflæʃ ˈflʌd/ Một cơn lũ quét đột ngột
đồng thời
Bạn có thể kể tên những mùa bạn biết bằng tiếng Anh được hay không? Nếu chưa tự tin thì hãy tham khảo ngay danh
sách từ này.
Các tháng trong tiếng Anh là chủ đề từ vựng cực kỳ cơ bản mà bạn bắt buộc phải nắm rõ. Nếu chưa nắm chắc thì hãy
tham khảo và bổ sung những từ sau ngay nhé.
Cùng bổ sung ngay bộ từ vựng về đồ dùng trong nhà cực gần gũi và quen thuộc với chúng ta trong cuộc sống tại đây
nhé.
ˈreɪ.zər/
ˌlɪk.wɪd/
Hãy cùng củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh trong môi trường công sở bằng bộ từ vựng được sử dụng phổ biến trong
môi trường văn phòng ngay nhé.
9 Chief Operating Officer n /ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər giám đốc vận hành
(COO) (ku)/
33 Senior managing director n /ˈsinjər ˈmænəʤɪŋ də giám đốc điều hành cấp cao
ˈrɛktər/
Hàng Không
Tiếp theo là bộ từ vựng mà bạn sẽ cần để sử dụng trong mọi tình huống ở sân bay hay trên máy bay. Sẽ thật nhiều rắc rối
nếu có mặt tại một sân bay quốc tế và gặp phải sự cố nhưng không biết cách giao tiếp phải không nào?
Hãy bổ sung ngay những từ vựng sau đây để tránh gặp phải những rắc rối như vậy nhé.
fastened
56 No show n Bỏ chỗ
Tìm hiểu ngay về chủ đề khởi nghiệp trong tiếng Anh và những thuật ngữ cần ghi nhớ trong lĩnh vực này dưới đây.
1 Angel investor n /ˈeɪn.dʒəl ɪnˈves.t̬ɚ/ Nhà đầu tư thiên thần (Nhà đầu tư là
người thân của người khởi nghiệp và
đầu tư từ giai
đoạn ươm mầm)
ˈsʌm.ɚ.i/ doanh
21 Management n Quản lý sơ bộ
Summary
39 Venture capitalist n /ˈven.tʃɚ ˌkæp.ə.t̬əl.ɪst/ Nhà đầu tư mạo hiểm (Người chuyên
đầu tư cho những công ty, doanh
nghiệp mới thành lập
và nhiều tiềm năng)
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Bỏ túi ngay những từ vựng về Tết Nguyên đán cực chất lượng và hữu ích dưới đây nhé.
Cùng kể tên ngay những tính cách con người mà bạn thường gặp thông qua bộ từ vựng về tính cách này nhé.
42 Strict
43 Stubborn
44 Stupid
45 Talented
46 Unkind
47 Unpleasant