Professional Documents
Culture Documents
01 02
03 04
§ Ở thú, lần phân tách đầu tiên bắt đầu rất chậm (12 đến 24 giờ sau khi thụ tinh)
§ Phân chia tế bào sớm ở phôi động vật có vú diễn ra không đồng bộ
à Phôi bào thú không tăng theo cấp số nhân mà thường chứa số lượng tế bào lẻ
§ Bộ gen của động vật có vú được kích hoạt trong quá trính phân tách sớm và
tạo ra các protein cần thiết cho quá trình phân tách xảy ra.
§ Xảy ra sự nén chặt (compaction) ở phát triển phôi bào thú: sau lần phân tách
thứ 3 (giai đoạn 8-16 tế bào)
Đặc điểm phân cắt phôi ở thú
Phân cắt xoay (rotational cleavage) ở phôi động vật có vú
Sự phân cắt của một phôi chuột trong ống nghiệm. (A) Giai đoạn 2 tế bào. (B) giai đoạn
4 tế bào. (C) Giai đoạn 8 tế bào sớm. (D) Giai đoạn 8 ô được nén. (E) Morula. (F) Phôi nang
Source: Analyse microcinematographique du developpement de l'oeuf de souris du stade II au blastocyste, Mulnard J G .
Diễn biến quá trình phân cắt phôi
Hình ảnh quét dưới kính hiển vi điện tử của (A) phôi chuột 8 tế bào không
được nén chặt và (B) phôi chuột dạng 8 tế bào được nén chặt
Source: Photographs courtesy of C. Ziomek
Diễn biến quá trình phân cắt phôi
Ngày 5:
Source: The first cell-fate decisions in the mouse embryo: destiny is a matter of both chance and choice
• Đến giai đoạn 64 tế bào, các tế bào trophoblast và ICM đã trở thành 2 lớp riêng
biệt.
• Các ICM được cư trú ở một bên của vòng trophoblast tạo thành cấu trúc
blastocyst đặc trưng của thú.
Diễn biến quá trình phân cắt phôi
Source: A from Mark et al. 1985, courtesy of E. Lacy; B from Rugh 1967; C, Carnegie Institution of Washington, Chester
Reather, photographer.
Trứng chui ra từ vỏ và phôi nang của thú làm tổ trong tử cung. (A) Phôi nang của
chuột thoát khỏi màng sáng. (B) Phôi nang của chuột đi vào tử cung. (C) Phôi nang
khỉ rhesus làm tổ ở tử cung.
02
Hình thành phôi
vị ở động vật có
vú
Tóm tắt quá trình hình thành phôi
ở giai đoạn sớm:
§ Gastrulation xảy ra ở
đầu vị trí phía sau của
phôi (Posterior) vào
ngày 15 của thai kỳ.
• Các tế bào embryonic epiblast không chui qua vệt nguyên thủy à các tế
bào phôi ngoại bì.
• Các tế bào embryonic epiblast chui qua vệt nguyên thủy thế chỗ các tế
bào nội bì nguyên à tế bào phôi nội bì.
• Các tế bào embryonic epiblast đi vào vùng visceral endoderm sẽ là các tế
bào phôi trung bì.
Source: Embryology - Cellular Division - Gastrulation - TeachMeAnatomy
Dẫn xuất của các dòng phôi bì cơ bản
• Ở những phôi đồng hợp tử do mất gene Fgf8 hoặc thụ thể
tương ứng, tế bào không thể di cư khỏi vệt nguyên thủy à trung
bì và nội bì không hình thành.
• Fgf8 điều hòa các gene snail, Brachyury, Tbx6 giúp các tế bào
trung bì di cư, biệt hóa, tổ chức phân hóa khu vực.
Sự phát triển và biệt hóa trophoblast
Trophoblast bao quanh blastocyst vào ngày thứ 6 – 7.
(A) Blastocyst tiếp xúc niêm mạc tử cung,
(B) Các trophectoderm tăng sinh biệt hóa
àcytotrophoblast dung hợpà primitive
syncytiotrophoblast. à xuyên qua biểu mô tử cung và bám
chắc.
(C) primitive syncytiotrophoblast bao quanh toàn bộ phôi
ngăn cách hoàn toàn với tế bào mẹ. Primitive
syncytiotrophoblast xâm nhập tiếp cận dịch tiết từ tuyến
tử cung để lấy sữa tử cung.
Source: Early human trophoblast development: from morphology to
function | Cellular and Molecular Life Sciences (springer.com).
Syncytiotrophoblast và cytotrophoblast
• Hoàn thiện để trở thành
syncytiotrophoblast, cytotroblast vào
ngày thứ 9.
• Cytotroblast cực kỳ thiết yếu trong Phôi thai động vật có vú ngày thứ 9
quá trình hình thành nhau thai cùng Source: Early human trophoblast development: from
morphology to function | Cellular and Molecular Life
hệ mạch xoắn ốc sau này. Sciences (springer.com).
Noãn hoàng
§ Là cấu trúc màng nhỏ bên ngoài phôi
§ Chỉ có thể quan sát lâm sàng trên siêu âm cho đến
khoảng năm tuần sau khi thụ tinh (7 tuần thai)
Thời gian xảy ra quá trình phân Các vị trí primitive treak sơ cấp và thứ
cắt phôi và hệ quả. cấp khác nhau và hiện tượng thai dính
liền tương ứng.
Source: Michael J. F. Barresi_ Scott F. Gilbert - Developmental Biology. 1-Sinauer Associates, Incorporated (2019)
03
Hình thành trục cơ
thể ở động vật có vú
a. Trục đầu - đuôi (Anterior-Posterior Axis)
- AVE tiết chất các ức chế (Lefty-1, Dickkopf, và Cerberus) ngăn chặn
Wnt3a và Nodal tác động đến vùng đầu của phôi
→ Wnt3a chỉ hoạt hóa gene Brachyury (cần cho sự hình thành của trung
phôi bì) ở các tế bào thuộc vùng đuôi của lá phôi trên
→ Vùng nút sản sinh Chordin và Noggin (cần cho sự phát triển của não
trước)
Thí nghiệm chứng minh chức năng của Chordin và Noggin
(1) Giải phẫu so sánh các loại đốt sống ở các loài động vật có xương sống
khác nhau à mối tương quan với nhóm biểu hiện gen Hox
(2) Các thí nghiệm nhắm mục tiêu gen (“loại trực tiếp”): chuột được tạo ra
thiếu cả hai bản sao của một hoặc nhiều gen Hox.
Giải phẫu so sánh nêu ra bằng chứng mã Hox
Sơ đồ biểu diễn mô hình đốt sống của gà và chuột dọc theo trục đầu-đuôi.
Vùng biểu hiện của một số nhóm gen tương đồng (paralogous) gen Hox
(Hox5/6 và Hox9/10) tương ứng với từng loại đốt sống.
Các thí nghiệm nhắm mục tiêu
gene nêu ra bằng chứng mã Hox
(A) Chuột Wild-type
- Nodal liên kết với crown cells để duy trì quá trình phiên
mã của chính nó
Các tế bào có lông của nút
à Cerberus được tạo ra bởi các crown cells ở phía bên phôi chuột, mỗi tế bào có
phải sẽ ức chế sự biểu hiện của Nodal một lông mao kéo dài từ
vùng bụng sau của tế bào. Ở
à Biểu hiện của Nodal được duy trì ở phía bên trái thú, sự phân biệt trái - phải
gây ra bởi các tế bào có lông
à Kích hoạt Pitx, xác định phía trái và phải của phôi của nút phôi
c. Trục lưng - bụng (Dorsal-Ventral Axis)
[2] TeachMeAnatomy. (2021, February 9). Embryology - Cellular division - Gastrulation - TeachMeAnatomy.
[3] Gauster, M., Moser, G., Wernitznig, S., Kupper, N., & Huppertz, B. (2022). Early human trophoblast
development: from morphology to function. Cellular and Molecular Life Sciences (Print), 79(6).
https://doi.org/10.1007/s00018-022-04377-0
[4] Libretexts. (2023, January 17). 27.3A: Trophoblast Development. Medicine LibreTexts.
[5] Donovan MF, Arbor TC, Bordoni B. Embryology, Yolk Sac. [Updated 2023 Mar 6]. In: StatPearls [Internet].
Treasure Island (FL): StatPearls Publishing; 2024 Jan-. Available from:
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK555965/
[6] Gilbert SF. Developmental Biology. 6th edition. Sunderland (MA): Sinauer Associates; 2000. Early
Mammalian Development. Available from: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK10052/