You are on page 1of 4

HỌC PHẦN: SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ THAM KHẢO


1. Sức khỏe theo 3. Khi nghiên cứu
W.H.O về bệnh dịch
A. Tình trạng hạch
không có bệnh hay Yersin nghiên cứu
các vấn đề sức gì của bệnh nhân
khỏe cụ thể khác A. Nước bọt
B Trạng thái B. Họng
khỏe mạnh về thể C. Nốt mụn mủ
chất D. Tử thi
C. Trạng thái
khỏe mạnh về 4. Từ những ca
tinh thần bệnh đã quan sát
D. Trạng thái được người ta cố
khỏe mạnh cả về gắng đưa ra các
thể chất lẫn tinh giả thuyết có
thần lý
về…………….của
2. Không phải là chúng trong môi
mục tiêu của một trường
cuộc điều tra về A. Kết quả
sức khỏe môi B. Nguyên nhân
trường C. Sự phát triển
A .Đánh giá sự D. Tương tác
hiện diện của các 5. Nghiên cứu về
yếu tố nguy cơ yếu tố vô sinh với
môi trường được yếu tố nguy cơ
quan tâm và sự thuốc trừ sâu, ngộ
phơi nhiễm của độc mãn tính gặp
con người với ở nông dân do
chúng A. Organophosphat
B .Mô tả những và TCDD
hình thức gây tổn B. Carbamat và
hại nhất định đến TCDD
sức khỏe khác C. Organophosphat
nhau và Carbamat
C. Đánh giá nguy D. TCDD và Asen
cơ của tổn thất 6. Với Vibrio
nhất định đến sức cholera cần lưu ý
khỏe do những A. Trạng thái bất
yếu tố môi trường hoạt và hoạt động
được quan tâm trở lại rất lâu sau đó.
gây ra B. Trạng thái lây lan
D. Đánh giá tác cực nhanh
động của y tế công C. Trạng thái khó
cộng lên môi xác định trong các
trường xét nghiệm
D. Không cần lưu ý

7. Người là ổ chứa lượng ở hầu hết
duy nhất của bệnh các môi trường
A. Sốt rét A. Phóng xạ
B. Sốt xuất huyết B. Khói bụi
C. Lao C. Hóa học
D. Tiêu chảy D. Vật lý
12. Thế kỷ 15,
8. Dịch tễ học, lây quyển sách “hơi và
truyền trực tiếp từ khói gây độc hại”
người sang người, từ kim loại mà thợ
thường được phân rèn và công
tích qua việc nhân cơ khí sử
lập dụng, không đề
A. Mô hình động cập đến
lực học lây A. Bạc
truyền B. Chì
B. Mô hình nghiên C. Thủy ngân
cứu định tính D. Radon
C. Mô hình nghiên 13. Cách mạng
cứu định lượng công nghiệp đã
D. Đề cương làm tăng nồng
nghiên cứu độ
A. Cacbon
9. E.Coli lây dioxit
truyền qua B. Oxit nito
A. Đất C. Metan
B. Nước D. Ozon
C. Không khí 14. Thảm họa ở
D. Thực phẩm Chernobyl,
Ukraina là do
10. Những nghiên A. Khí gas
cứu dịch tễ học B. Nổ lò phản ứng
đầu tiên về tác hại hạt nhân
sau này của chất C. Dioxin
chất độc màu da D. Acetaldehyde
cam là loại dựa 15. Chất độc màu
trên……….. da cam rải ở Việt
A. Cá thể Nam
B. Nghiên cứu y A. 1953
học xã hội B. 1952
C. Quần thể C. 1962
D. Nghiên cứu lâm D. 1950
sàng 16. Quyển sách
11. Những năm “mùa xuân lặng
gần giữa của thế lẽ” của nhà sinh
kỷ XX trở đi, yếu học biển Rachel
tố nguy cơ mới Carson, bị công
xuất hiện ngày kích bởi ngành
càng nhiều về số công nghiệp hóa
học, chủ
yếu bàn luận ảnh A.
hưởng lên loài Organosphosphate
A. Cá B. Carbamates
B. Chim C. Organochlorine
C. Ong s
D. Hải cẩu D. Pyrethroids
17. Trung gian 21. Đất nước góp
chính của yếu tố phần lớn nhất vào
nguy cơ việc làm ô nhiễm
formandehyd đại dương bằng
A. Đất vật liệu nhựa
B. Nước A. Trung Quốc
C. Không khí B. Việt Nam
D. Chất thải C. Indonesia
18. Đơn vị hay sử D. Philipin
dụng để đánh giá 22. Chọn câu
nồng sai, “lỗ thủng
đ tầng ozon” dẫn
ộ đến nguy cơ
cao
C A. Khối u
O ác tính
2 B. Ung thư da
C. Đục thủy tinh
A thể
. D. Bệnh tim thiếu
máu cục bộ
P 23. Không phải
p là tác động của
m hợp chất hữu
B. Ppmv cơ dễ bay hơi
C. V (trừ
D. M formandehyd)
19. Liều lượng A. Kích
năng lượng bức xạ ứng mắt, mũi,
mà một người họng
nhận trong một B. Phản ứng miễn
khoảng thời gian dịch ở trẻ
nhất định là C. Tổn thương hệ
A. Hz thần kinh trung
B. Gray ương
C. Sv D. Ung thư vòm
D. Bq họng
20. Loại thuốc trừ 24. Ngộ độc
sâu được sử dụng thạch tín
nhiều nhất trong (Asen) cấp
các hộ gia đình và tính không
các tòa nhà hiện gây
nay A. Nôn
mửa
B. Tiêu chảy C. Nguồn gây ô
C. Tổn thương da nhiễm không
D. Chuột rút cơ khí
bắp D. Ảnh hưởng đến
25. Chọn câu sai, mọi mặt của
về triệu chứng ngộ cuộc sống
độc chì ở người 30. Ủy Ban Liên
lớn Chính Phủ Về
A. Đau bụng Biến Đổi
B. Huyết áp cao Khí Hậu được
C. Thiểu năng trí thành lập năm
tuệ A. 1988
D. Đau khớp B. 1977
26. Tác nhận bị C. 1989
nghi ngờ làm tăng D. 1966
nguy cơ mắc
Alzheimer ------------------------
A. Nhôm --
B. Sắt hết--------------------
C. Kẽm -
D. Đồng
27. Hiện tượng bào
mòn tầng ozon
được biết là ít tác
động xúc tác của
hóa chất trong
ngành công nghiệp
hóa học nào
A. Chất làm lạnh
B. Dung môi
C. Nhiên liệu khí
trong bình xịt
D. Thực phẩm
28. “Yếu tố trong
không khí” cũng
có mặt trong nước
A. CO2
B. Các hợp chất
hữu cơ dễ bay
hơi
C. Phóng xạ
D. Amiang
29. Chọn câu đúng
nhất, cháy rừng
A. Là hậu quả của
biến đổi khí
hậu
B. Là yếu tố góp
phần vào biến
đổi khí hậu

You might also like