Professional Documents
Culture Documents
BỆNH ÁN NHÓM 1.1C
BỆNH ÁN NHÓM 1.1C
KHOA DƯỢC
BÁO CÁO
THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG
PAGE \* MERGEFORMAT 15
MỤC TIÊU THỰC TẬP
1. Về kỹ năng
- Thu thập thông tin bệnh án điều trị và tóm tắt bệnh án;
- Thực hiện khai thác thông tin về bệnh sử, tiền sử và các thuốc người bệnh đã sử dụng;
- Phân tích sự hợp lý trong sử dụng thuốc cho người bệnh dựa vào hướng dẫn chẩn đoán
và điều trị của Bộ Y tế;
- Tra cứu thông tin thuốc, tương tác thuốc trong bệnh án;
- Hướng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho người bệnh;
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, hiệu quả khi thực hiện các hoạt động chuyên
môn dược;
- Rèn luyện khả năng giao tiếp hiệu quả với người bệnh và cán bộ y tế.
PAGE \* MERGEFORMAT 15
CHỈ TIÊU THỰC TẬP
STT NỘI DUNG Chỉ tiêu
1 Thu thập bệnh án điều trị và tóm tắt thông tin bệnh án. 5
Thực hiện kỹ năng khai thác thông tin về bệnh sử và các thuốc
2 5
bệnh nhân đã sử dụng.
Tra cứu thông tin thuốc, phân tích các thuốc sử dụng cho bệnh
3 5
nhân.
Giải thích, đánh giá các phối hợp thuốc, tương tác thuốc có
4 5
trong bệnh án.
Hướng dẫn sử dụng thuốc hiệu quả, an toàn, hợp lý cho bệnh
5 5
nhân
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân và cán bộ y tế khác
6 5
(bác sĩ, dược sĩ, điều dưỡng,..)
PAGE \* MERGEFORMAT 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
PAGE \* MERGEFORMAT 15
BỆNH ÁN
(BỆNH ÁN KHOA NỘI)
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN
1.1. HÀNH CHÍNH
- Họ và tên (In hoa): LÊ THỊ MỸ T - Sinh ngày: 19/08/1976
- Giới tính: Nữ - Nghề nghiệp: Giáo viên
- Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: Vĩnh Phú, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp
- Nơi làm việc: - Đối tượng: BHYT
- BHYT giá trị đến ngày: 31/12/2024 - Số thẻ BHYT: HC4874900000748
- Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: chồng - NGUYỄN THÀNH T.
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
- Vào viện lúc 7 giờ 05 ngày 25 tháng 03 năm 2024 (Khoa Cấp cứu).
- Chuyển khoa: Nội ngày 25/03/2024.
- Ra viện: 16h ngày 28/03/2024.
1.3. CHẨN ĐOÁN
- Chẩn đoán: Hen phế quản - Tăng huyết áp - Cơn đau thắt ngực không ổn định.
1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN
- Kết quả điều trị: Đỡ, giảm.
PAGE \* MERGEFORMAT 15
1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ
Họ tên người bệnh: Lê Thị Mỹ T Tuổi: 48 Giới tính: Nữ
Khoa: Cấp Cứu Buồng: Cấp cứu Giường: 03
Chẩn đoán: Hen phế quản, tăng huyết áp.
NGÀY
DIỄN BIẾN BỆNH Y LỆNH ĐIỀU TRỊ
GIỜ
25/3/2024 Khoa cấp cứu nhận -Vinsalpium 2,5 mg
7h05 -Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt (2A) (Phun khí dung)
-Ho khan -Furosemide 20mg
-Khó thở nhiều (1/2A) (Tiêm tĩnh mạch)
-Than đau đầu -Đo ECG
-Mạch: 90 lần/phút -Xét nghiệm: Tổng phân tích tế bào
-Huyết áp:16/10 cmHg máu ngoại vi bằng máy đếm laser
-SpO2: 98% glucose, creatinin
-Nhịp tim: 25 lần/phút -Điện giải đồ
-Da niêm hồng, chi ấm -Chăm sóc cấp III
-Thở nhanh, tim đều, rõ -Cháo
-Phổi ran rít, ngáy 2 bên
-Bụng mềm, gan lách sở không
chạm
-> Hen phế quản, tăng huyết áp
7h15 Có kết quả đo ECG
8h45 -Có kết quả xét nghiệm huyết học -Methylprednisoon 40mg
& sinh hóá máu 1 lọ (Tiêm tĩnh mạch)
-Binh tỉnh, tiếp xúc tốt -Kính chuyển khoa Nội - điều trị tiếp
-Giảm mệt, còn ho khan ít -Chăm sóc cấp III
-Giảm khò khè -Cháo
-Thở đều, không co kéo.
-Huyết áp: 110/70 mmHg .
-Mạch: 85 lần/phút
-SpO2: 97%
-Niêm hồng, chi ấm.
-Tim đều, mạch ổn
-Phổi ít ran ngáy
-Bụng mềm.
-> Hen phế quản cấp, tăng huyết
áp
9h30 -Khoa nội nhận -Vinsalpium 2,5 mg /2,5 ml.
-Huyết áp: 140/ 80 mmHg. 2A x 2 (Phun khí dung) (13h - 19h)
-Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt -Spironolacton 50mg
-Mệt ít, hết kho khè 1/2 viên
-Ho khan ít -Chăm sóc cấp III
-Giảm khó thở -Cháo
-Thở đều, dễ, không co kéo
-Da niêm hồng, chi ấm
-Mạch quay rõ
-Tim đều
-Phổi ít ran rít, ngáy
PAGE \* MERGEFORMAT 15
-Bụng mềm, gan lách sờ không
chạm
26/3/2024 -Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt. -Vinsalpium 2,5 mg/ 2,5ml
8h00 -Da niêm hồng. 2Ax 3 (phun khí dung) mỗi 6h .
-Huyết áp: 120/70 mmHg. -Methylpreanisolon 40mg.
-Than đau ngực âm ở sau 1 lọ (Tiêm tĩnh mạch) 8h.
xương ức, đau không lan, ngủ - Lorista H
ngồi không giảm 1viên - 8h
-Giảm khò khè Thêm ECG,CK
-Ho khan ít -Isosorbid mononitrat 30mg
-Ăn uống được 1 viên - 8h
-Mạch: 90 lần/phút -Chăm sóc cấp III
-SpO2: 98% -Cháo.
-Tim đều rõ
-Phổi ran ngáy nhiều (phổi P)
-Bụng mềm, gan lách sờ không
chạm
->Hen phế quản, tăng huyết áp
PAGE \* MERGEFORMAT 15
28/3/2024 -Huyết áp: 120/80 mmHg. -Vinsalpium 2,5 mg / 2,5ml.
8h00 -Bệnh tỉnh 2A x 3 Phun khí dung mỗi 6h
-Niêm hồng -Methylpresnisolon 40mg (Tiêm tĩnh
-Thở dễ mạch)
-Không ho -Lorista H
-Không nặng ngực 1 viên - 8h
-Tim đều -Isosorbid mononitrat 30mg
-Phổi không ran 1 viên – 8h
-Bụng mềm -Chăm sóc cấp III
-Cơm
PAGE \* MERGEFORMAT 15
2. TÓM TẮT BỆNH ÁN
S (Subjective): THÔNG TIN CHỦ QUAN
Họ và tên bệnh nhân: LÊ THỊ MỸ T
3. Địa chỉ: Vĩnh Phú, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp 4. Nghề nghiệp: Giáo viên
Ngày 25/3
Na+: 140.6
(135-145mmol/L)
19. Điện giải K+: 3.37
(3.5-5.5mmol/L)
Cl-:100.2
(96-110mmol/L)
Creatinin 63 53- mmol/L
20. Chức năng thận
100mmol/L
21. Chức năng gan không
PAGE \* MERGEFORMAT 15
không
25. Siêu âm/ Nội soi
không
26. Khác
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)
Nuôi cấy, định danh thực hiện kháng sinh đồ 1. Có 2. Không R
Thời điểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút) 1. Trước khi dùng KS 2. Sau khi dùng KS
Trong xét nghiệm công thức máu:
- Chỉ số MPV giảm có thể bệnh nhân bị thiếu máu, gan, thận, dạ dày, bệnh lí về đông
máu,…
Trong xét nghiệm điện giải:
-Chỉ số K+ giảm nghi ngờ thận có sự giảm đào thải nước tiểu và một số bệnh lý về thận:
viêm cầu thận cấp, thiểu năng vỏ thượng thận,...
3. PHÂN TÍCH BỆNH ÁN
A (Assessment) – ĐÁNH GIÁ ĐIỀU TRỊ
3.1. Các vấn đề đặt ra:
Tăng huyết áp:
- Đưa huyết áp tâm thu về < 140mmHg, tâm trương < 90mmHg.
- Sử dụng các thuốc lợi tiểu để hạ huyết áp.
Hen phế quản:
- Giúp bệnh nhân giảm ho, thở dễ.
- Ngưng điều trị khi phổi không còn ran.
3.2. Phác đồ/Hướng dẫn/Khuyến cáo điều trị
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ
EM TỪ 12 TUỔI - (Ban hành kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-BYT ngày 24 tháng 04
năm 2020).
Hướng dẫn kiểm soát tăng huyết áp của Hiệp hội Tăng huyết áp Châu Âu (European
society of hypertension – ESH) năm 2023.
3.3. Thông tin thuốc
BIỆT DƯỢC : Furosemid 20mg /2ml
Thành phần hoạt chất: Furosemid
Hàm lượng: 20 mg
Dạng bào chế: dung dịch tiêm
Nhóm dược lý: nhóm thuốc lợi tiểu quai
Chỉ định : Phù do tim, gan, thận hay các Chống chỉ định : Giảm chất điện giải,
nguồn gốc khác, phù phổi, phù não, trạng thái tiền hôn mê do xơ gan, hôn mê
nhiễm độc thai. Tăng HA nhẹ & trung gan, suy thận do ngộ độc các chất độc cho
bình. Ở liều cao điều trị suy thận cấp hay gan & thận. Quá mẫn với thành phần
mãn & thiểu niệu, ngộ độc barbiturate. thuốc.
Tác dụng không mong muốn : Giảm Tương tác thuốc khác : Tránh sử dụng
thể tích máu trong trường hợp điều trị thuốc Furosemid 20mg với Lithium,
liều điều trị cao. Hạ huyết áp thế đứng. Cephalosporin, Aminoglycoside.
Tương tác khi kết hợp với: thuốc hạ huyết
áp, glycosid tim, thuốc uống điều trị bệnh
đái tháo đường, thuốc thuộc nhóm
Corticosteroid, giãn cơ không khử cực,
Indomethacin, Salicylate.
PAGE \* MERGEFORMAT 15
Liều dùng trẻ em : mỗi ngày sử dụng tử Liều dùng người lớn : Liều dùng 80 mg
lần. Nếu cần sử dụng sau 6 đến 8 giờ có
0.5-1mg/kg trọng cơ thể. thể sử dụng thêm một liều hoặc tăng liều.
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018
PAGE \* MERGEFORMAT 15
liều thuốc kích thích beta khác nếu đang
dùng thuốc đó để điều trị.
Liều dùng trẻ em > 12 tuổi : Cơn co Liều dùng người lớn : Cơn co thắt phế
thắt phế quản cấp: 1 ống đơn liều/lần, quản cấp: 1 ống đơn liều/lần, nếu cần: 2
nếu cần: 2 ống đơn liều. Duy trì: 1 ống ống đơn liều. Duy trì: 1 ống đơn liều x 3 -
đơn liều x 3 - 4 lần/ngày. 4 lần/ngày.
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018
PAGE \* MERGEFORMAT 15
BIỆT DƯỢC : Natri montelukast 10mg
Thành phần hoạt chất: Montelukast Natri
Hàm lượng: 10mg
Dạng bào chế: viên nén
Nhóm dược lý: thuốc đối kháng thụ thể leukotriene
Chỉ định : Làm giảm các triệu chứng Chống chỉ định : Để dự phũng và điều trị
của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm hen phế quản mạn tính: 1 viên/ngày vào
mũi dị ứng quanh năm, dự phòng và điều buổi tối
trị hen phế quản mạn tính, dự phòng cơn
co thắt phế quản do gắng sức cho người
bệnh lớn tuổi và trẻ em trờn 15 tuổi.
Tác dụng không mong muốn : Đau Tương tác thuốc khác
đầu, cúm, đau bụng, ho , khó tiêu, tăng
ALT, tăng AST. Suy nhược, mệt
mỏi, chóng mặt, sốt, nghẹt mũi, phát
ban. Viêm dạ dày ruột, đau răng, nước
tiểu có mủ.
Liều dùng trẻ em > 15 tuổi: 1 viên (10 Liều dùng người lớn : 1 viên (10mg) mỗi
mg ) ngày
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018
PAGE \* MERGEFORMAT 15
Vinsalpium 2,5mg -Dùng Vinsalpium là phù hợp
2A (Phun khí dung) vì vẫn còn ho, khò khè. Liều
x 3 lần mỗi 6h 1 ống đơn liều/lần, nếu cần: 2
ống đơn liều
->Liều dùng hợp lí.
Thói quen:
Bỏ thuốc lá và các chất kích thích, vận động người thân để môi trường xung quanh
không còn khói thuốc.
Hạn chế khói bụi, nhiễm lạnh, không tự ý dùng thuốc nếu không có chỉ định.
Theo dõi huyết áp tại nhà theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Không nhất thiết phải theo
dõi quá thường xuyên tránh tâm lý bồn chồn lo lắng.
Ăn uống:
Điều chỉnh chế độ ăn lành mạnh, hạn chế ăn nhiều đồ chiên xào hoặc ăn mặn. Bổ
sung thêm vitamin và chất xơ trong rau quả (khi đã loại bỏ nguy cơ dị ứng).
Ăn nhiều rau củ quả chưa vitamin A, D, E, Magie và thực phẩm chưa acid béo
omega-3.
Hạn chế thực phẩm chứa nhiều muối, chất béo.
Rèn luyện:
Tập thể dục đều đặn, nhẹ nhàng và duy trì cân nặng lý tưởng, giảm cân theo ý kiến tư
vấn của bác sĩ. Nên tập thể dục ít nhất 30 phút trong ít nhất 4 ngày/tuần.
PAGE \* MERGEFORMAT 15