You are on page 1of 21

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP

KHOA DƯỢC

BÁO CÁO
THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG

CƠ SỞ THỰC TẬP: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LẤP VÒ


THỜI GIAN THỰC TẬP: Từ ngày 01/04 đến ngày 05/04
Nhóm 1.1C
LỚP: Dược K11C
Phan Ngọc Quý CĐ Dược K11C
Nguyễn Bích Liểu CĐ Dược K11C
Nguyễn Quốc Vinh CĐ Dược K11C
Văn Bảo Như CĐ Dược K11C
Nguyễn Thị Thùy Dương CĐ Dược K11C

Đồng Tháp, năm 2024


MỤC LỤC

MỤC TIÊU THỰC TẬP......................................................................................................2


CHỈ TIÊU THỰC TẬP........................................................................................................3
BỆNH ÁN ...........................................................................................................................4

PAGE \* MERGEFORMAT 15
MỤC TIÊU THỰC TẬP
1. Về kỹ năng
- Thu thập thông tin bệnh án điều trị và tóm tắt bệnh án;
- Thực hiện khai thác thông tin về bệnh sử, tiền sử và các thuốc người bệnh đã sử dụng;
- Phân tích sự hợp lý trong sử dụng thuốc cho người bệnh dựa vào hướng dẫn chẩn đoán
và điều trị của Bộ Y tế;
- Tra cứu thông tin thuốc, tương tác thuốc trong bệnh án;
- Hướng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho người bệnh;
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, hiệu quả khi thực hiện các hoạt động chuyên
môn dược;
- Rèn luyện khả năng giao tiếp hiệu quả với người bệnh và cán bộ y tế.

PAGE \* MERGEFORMAT 15
CHỈ TIÊU THỰC TẬP
STT NỘI DUNG Chỉ tiêu
1 Thu thập bệnh án điều trị và tóm tắt thông tin bệnh án. 5
Thực hiện kỹ năng khai thác thông tin về bệnh sử và các thuốc
2 5
bệnh nhân đã sử dụng.
Tra cứu thông tin thuốc, phân tích các thuốc sử dụng cho bệnh
3 5
nhân.
Giải thích, đánh giá các phối hợp thuốc, tương tác thuốc có
4 5
trong bệnh án.
Hướng dẫn sử dụng thuốc hiệu quả, an toàn, hợp lý cho bệnh
5 5
nhân
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân và cán bộ y tế khác
6 5
(bác sĩ, dược sĩ, điều dưỡng,..)

PAGE \* MERGEFORMAT 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP

Sinh viên: ........................................................................................

Thời gian thực tập:.........................................................................

NHẬN XÉT

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................

Đồng Tháp, ngày ....... tháng ........ năm 2024


XÁC NHẬN CỦA KHOA ….

PAGE \* MERGEFORMAT 15
BỆNH ÁN
(BỆNH ÁN KHOA NỘI)
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN
1.1. HÀNH CHÍNH
- Họ và tên (In hoa): LÊ THỊ MỸ T - Sinh ngày: 19/08/1976
- Giới tính: Nữ - Nghề nghiệp: Giáo viên
- Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: Vĩnh Phú, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp
- Nơi làm việc: - Đối tượng: BHYT
- BHYT giá trị đến ngày: 31/12/2024 - Số thẻ BHYT: HC4874900000748
- Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: chồng - NGUYỄN THÀNH T.
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
- Vào viện lúc 7 giờ 05 ngày 25 tháng 03 năm 2024 (Khoa Cấp cứu).
- Chuyển khoa: Nội ngày 25/03/2024.
- Ra viện: 16h ngày 28/03/2024.
1.3. CHẨN ĐOÁN
- Chẩn đoán: Hen phế quản - Tăng huyết áp - Cơn đau thắt ngực không ổn định.
1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN
- Kết quả điều trị: Đỡ, giảm.

PAGE \* MERGEFORMAT 15
1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ
Họ tên người bệnh: Lê Thị Mỹ T Tuổi: 48 Giới tính: Nữ
Khoa: Cấp Cứu Buồng: Cấp cứu Giường: 03
Chẩn đoán: Hen phế quản, tăng huyết áp.
NGÀY
DIỄN BIẾN BỆNH Y LỆNH ĐIỀU TRỊ
GIỜ
25/3/2024 Khoa cấp cứu nhận -Vinsalpium 2,5 mg
7h05 -Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt (2A) (Phun khí dung)
-Ho khan -Furosemide 20mg
-Khó thở nhiều (1/2A) (Tiêm tĩnh mạch)
-Than đau đầu -Đo ECG
-Mạch: 90 lần/phút -Xét nghiệm: Tổng phân tích tế bào
-Huyết áp:16/10 cmHg máu ngoại vi bằng máy đếm laser
-SpO2: 98% glucose, creatinin
-Nhịp tim: 25 lần/phút -Điện giải đồ
-Da niêm hồng, chi ấm -Chăm sóc cấp III
-Thở nhanh, tim đều, rõ -Cháo
-Phổi ran rít, ngáy 2 bên
-Bụng mềm, gan lách sở không
chạm
-> Hen phế quản, tăng huyết áp
7h15 Có kết quả đo ECG
8h45 -Có kết quả xét nghiệm huyết học -Methylprednisoon 40mg
& sinh hóá máu 1 lọ (Tiêm tĩnh mạch)
-Binh tỉnh, tiếp xúc tốt -Kính chuyển khoa Nội - điều trị tiếp
-Giảm mệt, còn ho khan ít -Chăm sóc cấp III
-Giảm khò khè -Cháo
-Thở đều, không co kéo.
-Huyết áp: 110/70 mmHg .
-Mạch: 85 lần/phút
-SpO2: 97%
-Niêm hồng, chi ấm.
-Tim đều, mạch ổn
-Phổi ít ran ngáy
-Bụng mềm.
-> Hen phế quản cấp, tăng huyết
áp
9h30 -Khoa nội nhận -Vinsalpium 2,5 mg /2,5 ml.
-Huyết áp: 140/ 80 mmHg. 2A x 2 (Phun khí dung) (13h - 19h)
-Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt -Spironolacton 50mg
-Mệt ít, hết kho khè 1/2 viên
-Ho khan ít -Chăm sóc cấp III
-Giảm khó thở -Cháo
-Thở đều, dễ, không co kéo
-Da niêm hồng, chi ấm
-Mạch quay rõ
-Tim đều
-Phổi ít ran rít, ngáy
PAGE \* MERGEFORMAT 15
-Bụng mềm, gan lách sờ không
chạm
26/3/2024 -Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt. -Vinsalpium 2,5 mg/ 2,5ml
8h00 -Da niêm hồng. 2Ax 3 (phun khí dung) mỗi 6h .
-Huyết áp: 120/70 mmHg. -Methylpreanisolon 40mg.
-Than đau ngực âm ở sau 1 lọ (Tiêm tĩnh mạch) 8h.
xương ức, đau không lan, ngủ - Lorista H
ngồi không giảm 1viên - 8h
-Giảm khò khè Thêm ECG,CK
-Ho khan ít -Isosorbid mononitrat 30mg
-Ăn uống được 1 viên - 8h
-Mạch: 90 lần/phút -Chăm sóc cấp III
-SpO2: 98% -Cháo.
-Tim đều rõ
-Phổi ran ngáy nhiều (phổi P)
-Bụng mềm, gan lách sờ không
chạm
->Hen phế quản, tăng huyết áp

8h20 -Có kết quả ECG


9h30 -Có kết quả CKMB
27/3/2024 -Huyết áp: 120/80 mmHg . -Vinsalpium 2,5 mg /2,5ml
8h00 -Bệnh tỉnh 2Ax3 (Phun khí dung) mỗi 6h.
-Niêm hồng -Methylpresnisolon 40mg
-Không nặng ngực 1A (Tiêm tĩnh mạch) 8h .
-Ho ít -Lorista H
-Thở dễ 1 viên - 8h
-Đau đầu -Isosorbid mononitrat 30mg
-Phổi ít ran rít 1 viên
-Bụng mềm -Chăm sóc cấp III
-Cháo.

PAGE \* MERGEFORMAT 15
28/3/2024 -Huyết áp: 120/80 mmHg. -Vinsalpium 2,5 mg / 2,5ml.
8h00 -Bệnh tỉnh 2A x 3 Phun khí dung mỗi 6h
-Niêm hồng -Methylpresnisolon 40mg (Tiêm tĩnh
-Thở dễ mạch)
-Không ho -Lorista H
-Không nặng ngực 1 viên - 8h
-Tim đều -Isosorbid mononitrat 30mg
-Phổi không ran 1 viên – 8h
-Bụng mềm -Chăm sóc cấp III
-Cơm

16h00 -Bệnh ổn -Cấp toa 5 ngày


-Xuất viện 1. Amlodipin 5mg (5 viên)
-> Hen phế quản cấp 1 viên sáng
->Tăng huyết áp 2. Natri montelukast 10mg (5 viên)
->Cơn đau thắt ngực không ổn 1 viên tối
định

PAGE \* MERGEFORMAT 15
2. TÓM TẮT BỆNH ÁN
S (Subjective): THÔNG TIN CHỦ QUAN
Họ và tên bệnh nhân: LÊ THỊ MỸ T

1. Ngày tháng năm sinh: 19/08/1976 2. Giới tính: Nữ

3. Địa chỉ: Vĩnh Phú, Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp 4. Nghề nghiệp: Giáo viên

5. Ngày nhập viện:25/3/2024 6. Ngày xuất viện: 28/3/2024


7. Lý do nhập viện: Ho + khó thở.
8. Triệu chứng lúc nhập viện: Đột ngột khó thở, ho khan kèm có đau đầu.
9. Tiền sử bệnh: Hen phế quản sử dụng thuốc KRL khi lên cơn hen
10. Chẩn đoán lúc nhập viện: Hen phế quản + tăng huyết áp
11. Chẩn đoán sau 48 giờ:
12. Chẩn đoán lúc ra viện: Hen phế quản cấp, tăng huyết áp
O (Objective) – THÔNG TIN KHÁCH QUAN
Sinh hiệu
Huyết áp: 160/100mmHg Mạch: 90 l/ph Thân nhiệt: 37 độ SpO2:98%
Chiều cao: Cân nặng: 62kg BMI:
Sinh hóa máu – Huyết học
Tên xét Kết quả Khoảng tham Đơn vị
nghiệm chiếu
NEU 4.29 1.4 - 6.5K/mL %
LYM 1.31 1.2 - 3.4K/mL %
18. Công thức máu MONO 0.10 0.1 – 0.6K/mL %
EOS 0.15 0.0 – 0.7K/mL %
BASO 0.01 0.0 - 0.1K/mL %
MPV 4.0 7.4 - 10.0 fL %

Ngày 25/3
Na+: 140.6
(135-145mmol/L)
19. Điện giải K+: 3.37
(3.5-5.5mmol/L)
Cl-:100.2
(96-110mmol/L)
Creatinin 63 53- mmol/L
20. Chức năng thận
100mmol/L
21. Chức năng gan không

22. Mỡ máu không


Glucose 4.3 3.9- mmol/L
23. Đường
6.4mmol/L
không
24. Xét nghiệm khác
Hình ảnh

PAGE \* MERGEFORMAT 15
không
25. Siêu âm/ Nội soi
không
26. Khác
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)
Nuôi cấy, định danh thực hiện kháng sinh đồ 1. Có 2. Không R
Thời điểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút) 1. Trước khi dùng KS 2. Sau khi dùng KS
Trong xét nghiệm công thức máu:
- Chỉ số MPV giảm có thể bệnh nhân bị thiếu máu, gan, thận, dạ dày, bệnh lí về đông
máu,…
Trong xét nghiệm điện giải:
-Chỉ số K+ giảm nghi ngờ thận có sự giảm đào thải nước tiểu và một số bệnh lý về thận:
viêm cầu thận cấp, thiểu năng vỏ thượng thận,...
3. PHÂN TÍCH BỆNH ÁN
A (Assessment) – ĐÁNH GIÁ ĐIỀU TRỊ
3.1. Các vấn đề đặt ra:
Tăng huyết áp:
- Đưa huyết áp tâm thu về < 140mmHg, tâm trương < 90mmHg.
- Sử dụng các thuốc lợi tiểu để hạ huyết áp.
Hen phế quản:
- Giúp bệnh nhân giảm ho, thở dễ.
- Ngưng điều trị khi phổi không còn ran.
3.2. Phác đồ/Hướng dẫn/Khuyến cáo điều trị
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ
EM TỪ 12 TUỔI - (Ban hành kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-BYT ngày 24 tháng 04
năm 2020).
Hướng dẫn kiểm soát tăng huyết áp của Hiệp hội Tăng huyết áp Châu Âu (European
society of hypertension – ESH) năm 2023.
3.3. Thông tin thuốc
BIỆT DƯỢC : Furosemid 20mg /2ml
Thành phần hoạt chất: Furosemid
Hàm lượng: 20 mg
Dạng bào chế: dung dịch tiêm
Nhóm dược lý: nhóm thuốc lợi tiểu quai
Chỉ định : Phù do tim, gan, thận hay các Chống chỉ định : Giảm chất điện giải,
nguồn gốc khác, phù phổi, phù não, trạng thái tiền hôn mê do xơ gan, hôn mê
nhiễm độc thai. Tăng HA nhẹ & trung gan, suy thận do ngộ độc các chất độc cho
bình. Ở liều cao điều trị suy thận cấp hay gan & thận. Quá mẫn với thành phần
mãn & thiểu niệu, ngộ độc barbiturate. thuốc.
Tác dụng không mong muốn : Giảm Tương tác thuốc khác : Tránh sử dụng
thể tích máu trong trường hợp điều trị thuốc Furosemid 20mg với Lithium,
liều điều trị cao. Hạ huyết áp thế đứng. Cephalosporin, Aminoglycoside.
Tương tác khi kết hợp với: thuốc hạ huyết
áp, glycosid tim, thuốc uống điều trị bệnh
đái tháo đường, thuốc thuộc nhóm
Corticosteroid, giãn cơ không khử cực,
Indomethacin, Salicylate.
PAGE \* MERGEFORMAT 15
Liều dùng trẻ em : mỗi ngày sử dụng tử Liều dùng người lớn : Liều dùng 80 mg
lần. Nếu cần sử dụng sau 6 đến 8 giờ có
0.5-1mg/kg trọng cơ thể. thể sử dụng thêm một liều hoặc tăng liều.
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

BIỆT DƯỢC : Losartan + hydrochlorothiazid


Thành phần hoạt chất: Losartan potassium - Hydrochlorothiazid
Hàm lượng: 50mg
Dạng bào chế: viên nén bao phim
Nhóm dược lý: ức chế thụ thể angiotensin (ARB) và thuốc lợi tiểu thiazid.
Chỉ định : Tăng huyết áp, bệnh thận ở Chống chỉ định : Mẫn cảm với thành
những bệnh nhân bị tiểu đường. Thuốc phần của thuốc, suy gan nặng, tắc mật
cũng được dùng trong trường hợp suy hoặc ứ mật. Phụ nữ có thai, suy thận
tim và nhồi máu cơ tim. nặng.
Tác dụng không mong muốn : chóng Tương tác thuốc khác : Losartan không
mặt, mất ngủ, đau đầu. ảnh hưởng đến dược động học của digoxin
uống hoặc tiêm tĩnh mạch, Không có
tương tác dược động học giữa Losartan và
hydroclorothiazid.
Liều dùng trẻ em : Từ 6 tuổi trở lên bị Liều dùng người lớn : Liều khởi đầu 25
tăng huyết áp dùng liều khởi đầu 0,7 mg x 1 lần/ngày được dùng cho bệnh nhân
mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 50 mg bị suy gan hoặc suy thận.
Liều thường dùng 50 mg x 1 lần/ngày.
Nếu cần thiết, có thể tăng liều đến 100 mg
x 1 lần/ngày hoặc chia làm 2 lần/ngày
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

BIỆT DƯỢC : Amlodipin 5mg


Thành phần hoạt chất: Amlodipin
Hàm lượng: 5mg
Dạng bào chế: viên nang
Nhóm dược lý: nhóm thuốc chẹn kênh canxi
Chỉ định : Ðiều trị tăng huyết áp. Chống chỉ định : mẫn cảm bất kỳ thành
Điều trị đau thắt ngực ổn định. phần nào của thuốc, bệnh nhân tụt huyết áp
Điều trị đau thắt ngực kiểu Prinzmetal nặng, sốc tim
Tác dụng không mong muốn : Buồn Tương tác thuốc khác : Amlodipin đã
ngủ, chóng mặt, đau đầu được chứng minh là sử dụng an toàn với
các thuốc lợi tiểu thiazid, ức chế thụ thể
alpha, ức chế thụ thể beta, các thuốc ức chế
PAGE \* MERGEFORMAT 15
men chuyển angiotensin, các nitrat tác
dụng kéo dài, nitroglycerin ngậm dưới
lưỡi, các thuốc chống viêm không steroid,
các kháng sinh và các thuốc uống hạ
đường huyết.
Liều dùng trẻ em : 2,5 – 5 mg/lần/ngày Liều dùng người lớn : liều khởi đầu thông
thường là 5 mg/lần/ngày có thể tăng
10mg/lần/ngày
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

BIỆT DƯỢC : Atisolu 40 inj


Thành phần hoạt chất: methylprednisolon
Hàm lượng: 40mg
Dạng bào chế: dung dịch tiêm
Nhóm dược lý: glucocorticoid
Chỉ định : Viêm khớp dạng thấp, lupus Chống chỉ định : Nhiễm khuẩn nặng, trừ
ban đỏ hệ thống, bệnh sarcoid, hen phế sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.
quản, viêm loét đại tràng mạn, thiếu Quá mẫn với methylprednisolon.
máu tan máu, giảm bạch cầu hạt, và Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.
những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản Ðang dùng vaccin virus sống
vệ; trong điều trị ung thư, như bệnh
leukemia cấp tính, u lymphô, ung thư vú
và ung thư tuyến tiền liệt.
Methylprednisolon còn có chỉ định
trong điều trị hội chứng thận hư nguyên
phát.
Tác dụng không mong muốn : Mất Tương tác thuốc khác :
ngủ, thần kinh dễ bị kích động. Methylprednisolon là chất gây cảm ứng
Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu. enzym cytochrom P450, và là cơ chất của
Da: Rậm lông. enzym P450 3A, do đó thuốc này tác động
Nội tiết và chuyển hóa: Ðái tháo đường. đến chuyển hóa của ciclosporin,
Thần kinh cơ và xương: Ðau khớp. erythromycin, phenobarbital, phenytoin,
Mắt: Ðục thủy tinh thể, glôcôm. carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.
Hô hấp: Chảy máu cam. Phenytoin, phenobarbital, rifampin và các
thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm
giảm hiệu lực của methylprednisolon.
Methylprednisolon có thể gây tăng
glucose huyết nên cần tăng liều insulin.
Liều dùng trẻ em Liều dùng người lớn : tiêm tĩnh mạch
methylprednisolon 60 - 120 mg/lần, cứ 6
giờ tiêm một lần
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018
PAGE \* MERGEFORMAT 15
BIỆT DƯỢC : Spinolac 50
Thành phần hoạt chất: Spironolacton
Hàm lượng: 50mg
Dạng bào chế: Viên nén
Nhóm dược lý: Thuốc lợi tiểu kháng aldosteron
Chỉ định : điều trị ngắn trước phẫu thuật Chống chỉ định : suy thận cấp , suy thận
tăng aldosteron tiên phát, tăng huyết áp nặng, tăng kali huyết, vô niệu, giảm natri
huyết, mẫn cảm với spironolacton
Tác dụng không mong muốn : mệt Tương tác thuốc khác :
mỏi, nhức đầu, ngủ gà, lú lẫn, tiêu chảy,
buồn nôn
Liều dùng trẻ em : uống Liều dùng người lớn : liều ban đầu uống
1-3mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 25-50mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần,
lần dùng ít nhất 2 tuần
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

BIỆT DƯỢC : Vinsalpium 2,5mg


Thành phần hoạt chất: Salbutamol sulfat + Ipratropium bromid monohydrat
Hàm lượng: Salbutamol sulfat 2,5mg+ Ipratropium bromid monohydrat 0,5mg
Dạng bào chế: Dung dịch phun khí dung
Nhóm dược lý: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Chỉ định : Ðiều trị co thắt phế quản có Chống chỉ định : Bệnh cơ tim tắc nghẽn
hồi phục liên quan đến bệnh tắc nghẽn phì đại, loạn nhịp nhanh. Quá mẫn với
đường thở, điều trị cơn hen, ngăn cơn co atropin hay dẫn xuất.
thắt phế quản do gắng sức.
Viêm mũi họng, viêm phế quản, nhiễm Tương tác thuốc khác : Tránh dùng kết
trùng đường hô hấp trên, đau đầu, khó hợp với các thuốc chủ vận beta không
thở, khô miệng, mũi, họng bị kích ứng. chọn lọc.
Rối loạn điều tiết mắt Không nên dùng kết hợp salbutamol dạng
uống với các thuốc chẹn beta (như
propranolol).
Cần thận trọng khi người bệnh có dùng
thuốc chống đái tháo đường. Phải theo dõi
máu và nước tiểu vì salbutamol có khả
năng làm tăng đường huyết. Có thể
chuyển sang dùng insulin.
Phải ngừng tiêm salbutamol trước khi gây
mê bằng halothan.
Khi chỉ định salbutamol cần phải giảm

PAGE \* MERGEFORMAT 15
liều thuốc kích thích beta khác nếu đang
dùng thuốc đó để điều trị.
Liều dùng trẻ em > 12 tuổi : Cơn co Liều dùng người lớn : Cơn co thắt phế
thắt phế quản cấp: 1 ống đơn liều/lần, quản cấp: 1 ống đơn liều/lần, nếu cần: 2
nếu cần: 2 ống đơn liều. Duy trì: 1 ống ống đơn liều. Duy trì: 1 ống đơn liều x 3 -
đơn liều x 3 - 4 lần/ngày. 4 lần/ngày.
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

BIỆT DƯỢC : Imdur 30mg


Thành phần hoạt chất: Isosorbide mononitrat
Hàm lượng: 30mg
Dạng bào chế: viên nén
Nhóm dược lý: Thuốc chống đau thắt ngực
Chỉ định : Phòng và điều trị cơn đau Chống chỉ định : Huyết áp thấp, trụy tim
thắt ngực. Điều trị suy tim sung huyết. mạch. Thiếu máu nặng.
Tăng áp lực nội sọ, glôcôm.
Nhồi máu cơ tim thất phải.
Hẹp van động mạch chủ bệnh cơ tim
nguyên phát thể tắc nghẽn.
Viêm màng ngoài tim co thắt.
Dị ứng với các nitrat hữu cơ.
Không phối hợp với thuốc ức chế 5.
phosphodiesterase
Tác dụng không mong muốn : buồn Tương tác thuốc khác : Dùng đồng thời
nôn, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, nhức Isosorbide Mononitrate và chất ức chế men
đầu, choáng váng. Phosphodiesterase týp 5 có thể làm tăng
tác động giãn mạch của Isosorbide
Mononitrate, có khả năng dẫn đến tác dụng
ngoại ý nặng như ngất hoặc nhồi máu cơ
tim. Không được dùng đồng thời
Isosorbide Mononitrate và chất ức chế men
Phosphodiesterase týp 5.
Liều dùng trẻ em Liều dùng người lớn : 60mg, 1 lần/ngày
vào buổi sáng. Liều có thể tăng lên
120mg/ngày dùng 1 lần vào buổi sáng.
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

PAGE \* MERGEFORMAT 15
BIỆT DƯỢC : Natri montelukast 10mg
Thành phần hoạt chất: Montelukast Natri
Hàm lượng: 10mg
Dạng bào chế: viên nén
Nhóm dược lý: thuốc đối kháng thụ thể leukotriene
Chỉ định : Làm giảm các triệu chứng Chống chỉ định : Để dự phũng và điều trị
của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm hen phế quản mạn tính: 1 viên/ngày vào
mũi dị ứng quanh năm, dự phòng và điều buổi tối
trị hen phế quản mạn tính, dự phòng cơn
co thắt phế quản do gắng sức cho người
bệnh lớn tuổi và trẻ em trờn 15 tuổi.
Tác dụng không mong muốn : Đau Tương tác thuốc khác
đầu, cúm, đau bụng, ho , khó tiêu, tăng
ALT, tăng AST. Suy nhược, mệt
mỏi, chóng mặt, sốt, nghẹt mũi, phát
ban. Viêm dạ dày ruột, đau răng, nước
tiểu có mủ.
Liều dùng trẻ em > 15 tuổi: 1 viên (10 Liều dùng người lớn : 1 viên (10mg) mỗi
mg ) ngày
Tài liệu trích dẫn thông tin thuốc: Dược thư quốc gia Việt Nam 2018

3. Diễn tiến bệnh và đánh giá quá trình sử dụng thuốc

Ngày Diễn biến Sử dụng thuốc Đánh giá


25/03/2024 HA: 16/10cmHg, Vinsalpium 2,5mg -Dùng Vinsalpium là phù hợp
ho khan, khó thở 2A (Phun khí dung) vì phổi ran rít, ngáy 2 bên.
nhiều, đau đầu, Liều 1 ống đơn liều/lần, nếu
phổi ran rít, ngáy 2 cần: 2 ống đơn liều
bên. ->Liều dùng hợp lí.

Furosemide 20mg -Dùng Furosimed phù hợp vì


1/2 ống(tiêm tĩnh có tăng huyết áp, sử dụng từ
mạch). 20-40 mg, tùy tình trạng của
từng bệnh nhân mà có thể lặp
lại liều này sau 2h
-> Liều dùng hợp lí.

HA: 110/70mmHg, Methylprednisolon -Dùng Methylprednisolon


giảm khò khè, còn 40mg phù hợp vì bệnh nhân có ho,
ho khan ít, giảm 1 lọ (tiêm tĩnh khó thở. Tiêm tĩnh mạch
mệt, thở đều không mạch) methylprednisolon 60 - 120
co kéo. mg/lần, cứ 6 giờ tiêm một
PAGE \* MERGEFORMAT 15
lần; sau khi đã khỏi cơn hen
cấp tính, dùng liều uống hàng
ngày 32 - 48 mg
-> Liều dùng hợp lí.

HA: 140/80mmHg, Vinsalpium 2,5mg -Dùng Vinsalpium là phù hợp


mệt ít, hết khò khè, 2A (Phun khí dung) vì có ho, khò khè. Liều 1 ống
ho khan ít, giảm đơn liều/lần, nếu cần: 2 ống
khó thở, thở đều, đơn liều
không co kéo. ->Liều dùng hợp lí.

Sipronolacton -Dùng Spironolacton hợp lí


50mg vì bệnh nhân có tăng huyết
1/2 viên áp. Liều dùng đầu với liều
25mg/lần/ngày. Có thể tăng
dần liều đến 100mg/ngày
hoặc hơn
-> Liều dùng hợp lí.

26/03/2024 HA: 120/70mmHg, Isosorbide -Dùng Isosorbide mononitrat


than đau ngực âm ỉ mononitrat 30mg phù hợp vì có cơn đau ngực
sau xương ức, đau 1 viên âm ỉ. Liều khởi đầu 30
không lan, ngủ ngồi mg/ngày trong 2-4 ngày đầu
không giảm, giảm tiên. Khoảng cách sử dụng
khò khè, ho khan ít liều Isosorbide mononitrate
không được dùng quá 3 liều
trong khoảng 15 - 30 phút
-> Liều dùng hợp lí.

Methylprednisolon -Dùng Methylprednisolon


40mg phù hợp vì bệnh nhân có ho,
1 lọ (Tiêm tĩnh khò khè. Tiêm tĩnh mạch
mạch) methylprednisolon 60 - 120
mg/lần, cứ 6 giờ tiêm một
lần; sau khi đã khỏi cơn hen
cấp tính, dùng liều uống hàng
ngày 32 - 48 mg
-> Liều dùng hợp lí.

PAGE \* MERGEFORMAT 15
Vinsalpium 2,5mg -Dùng Vinsalpium là phù hợp
2A (Phun khí dung) vì vẫn còn ho, khò khè. Liều
x 3 lần mỗi 6h 1 ống đơn liều/lần, nếu cần: 2
ống đơn liều
->Liều dùng hợp lí.

Lorista H 50mg - Dùng Lorista H phù hợp vì


1 viên có tăng huyết áp. Liều khởi
đầu của Losartan thường
dùng cho người lớn là 50 mg
mỗi ngày
Liều duy trì thông thường là
25-100 mg
->Liều dùng hợp lí.

27/03/2024 HA: 120/80mmHg, Methylprednisolon -Dùng Methylprednisolon


không nặng ngực, 40mg phù hợp vì bệnh nhân có ho,
ho ít, thở dễ, phổi ít 1 lọ (Tiêm tĩnh ít ran rít. Tiêm tĩnh mạch
ran rít. mạch) Methylprednisolon 60 - 120
mg/lần, cứ 6 giờ tiêm một
lần; sau khi đã khỏi cơn hen
cấp tính, dùng liều uống hàng
ngày 32 - 48 mg
-> Liều dùng hợp lí.

Vinsalpium 2,5mg -Dùng Vinsalpium là phù hợp


2A (Phun khí dung) vì ho ít, phổi ít ran rít. Liều 1
x 3 lần mỗi 6h ống đơn liều/lần, nếu cần: 2
ống đơn liều
->Liều dùng hợp lí.

Lorista H 50mg -Dùng Lorista H phù hợp vì


1 viên có tăng huyết áp và hỗ trợ
trong điều trị suy tim. Liều
khởi đầu của Losartan
thường dùng cho người lớn là
50 mg mỗi ngày
Liều duy trì thông thường là
25-100 mg
->Liều dùng hợp lí.

Isosorbide -Dùng Isosorbide mononitrat


mononitrat 30mg phù hợp vì có cơn đau ngực
1 viên âm ỉ. Liều khởi đầu 30
PAGE \* MERGEFORMAT 15
mg/ngày trong 2-4 ngày đầu
tiên. Khoảng cách sử dụng
liều Isosorbide mononitrate
không được dùng quá 3 liều
trong khoảng 15 - 30 phút
-> Liều dùng hợp lí.
28/03/2024 HA:120/80mmHg, Methylprednisolon -Dùng Methylprenisolone
thở dễ, không ho, 40mg hợp lý. Tiêm tĩnh mạch
không nặng ngực, 1 lọ (Tiêm tĩnh methylprednisolon 60 – 120
tim đều, phổi mạch) mg/lần. Khoảng cách liều 6h
không ran. tiêm 1 lần.
-> Liều dùng hợp lí.

Vinsalpium 2,5mg -Dùng Vinsalpium phù hợp:


2A (phun khí dung) 1 ống đơn liều/lần, nếu cần: 2
x 3 lần mỗi 6h ống đơn liều.
->Liều dùng hợp lí.

Lorista H 50mg -Dùng Lorista H phù hợp vì


1 viên có tăng huyết áp và hỗ trợ
trong điều trị suy tim. Liều
khởi đầu của Losartan
thường dùng cho người lớn là
50 mg mỗi ngày
Liều duy trì thông thường là
25-100 mg
->Liều dùng hợp lí.

Isosorbide -Dùng Isosorbide mononitrat


mononitrat 30mg phù hợp. Liều khởi đầu 30
1 viên. mg/ngày trong 2-4 ngày đầu
tiên. Khoảng cách sử dụng
liều Isosorbide mononitrate
không được dùng quá 3 liều
trong khoảng 15 - 30 phút
-> Liều dùng hợp lí.

Cấp toa 5 ngày Chỉ định Amlodipin là hợp lí,


Amlodipin 5mg (5 để ngăn ngừa, giảm tình trạng
viên) đau thắt ngực và tăng huyết
1 viên sáng áp. Liều dùng: Liều khởi đầu
Bệnh ổn, xuất viện. thông thường là 5
mg/lần/ngày có thể tăng
10mg/lần/ngày
->Liều hợp lí.

Natri montelukast Chỉ định Natri montelukast là


10mg (5 viên) hợp lí, phòng và điều trị hen
PAGE \* MERGEFORMAT 15
1 viên tối phế quản. Liều dùng:
10mg/lần/ngày
->Liều hợp lí.

Số ngày điều trị: 4 ngày


Kết quả điều trị: đỡ, giảm.
4. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ (P: Plan)
4.1. Ý kiến về case lâm sàng

Vấn đề bàn luận Diễn giải


Có ¨
Tương tác thuốc Thống nhất với bác sĩ điều trị.
Không þ
Có ¨
Chọn lựa thuốc Thống nhất với bác sĩ điều trị.
Không þ
Có 
Liều dùng Thống nhất với bác sĩ điều trị.
Không þ
Có 
Đường dùng Thống nhất với bác sĩ điều trị.
Không þ
Cần lưu ý một số tác dụng phụ của
thuốc.
Có þ
 Đối với Amlodipin 5mg:
-Phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, đỏ
bừng mặt, mệt mỏi, suy nhược.
Tác dụng phụ cần theo dõi
Đánh trống ngực, chuột rút, buồn nôn,
đau bụng, khó tiêu, khó thở.
Không ¨
 Đối với Natri montelukast 10mg:
-Nôn, phát ban, tiêu chảy, sốt, buồn
nôn.
Cần thận trọng:
 Đối với Amlodipin 5mg:
-Với người giảm chức năng gan, hẹp
Có þ động mạch chủ, suy tim sau nhồi máu
cơ tim cấp, suy tim chưa được điều trị
ổn định, loạn chuyển hóa porphyrin
Thận trọng khi sử dụng cấp.
 Đối với Natri montelukast 10mg:
-Bệnh nhân hen nhạy cảm với aspirin
Không ¨ phải tiếp tục tránh dùng aspirin và các
NSAID khác.
Không dùng để điều trị cơn hen suyễn
cấp tính.
Có 
Ý kiến khác Thống nhất với bác sĩ điều trị.
Không þ

4.2. Giáo dục người bệnh

Hướng dẫn sử dụng thuốc:


PAGE \* MERGEFORMAT 15
Thuốc Sáng Tối
Amfodipin 5mg 1 viên
Natri montelukast 10mg 1 viên

Thói quen:
Bỏ thuốc lá và các chất kích thích, vận động người thân để môi trường xung quanh
không còn khói thuốc.
Hạn chế khói bụi, nhiễm lạnh, không tự ý dùng thuốc nếu không có chỉ định.
Theo dõi huyết áp tại nhà theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Không nhất thiết phải theo
dõi quá thường xuyên tránh tâm lý bồn chồn lo lắng.
Ăn uống:
Điều chỉnh chế độ ăn lành mạnh, hạn chế ăn nhiều đồ chiên xào hoặc ăn mặn. Bổ
sung thêm vitamin và chất xơ trong rau quả (khi đã loại bỏ nguy cơ dị ứng).
Ăn nhiều rau củ quả chưa vitamin A, D, E, Magie và thực phẩm chưa acid béo
omega-3.
Hạn chế thực phẩm chứa nhiều muối, chất béo.
Rèn luyện:
Tập thể dục đều đặn, nhẹ nhàng và duy trì cân nặng lý tưởng, giảm cân theo ý kiến tư
vấn của bác sĩ. Nên tập thể dục ít nhất 30 phút trong ít nhất 4 ngày/tuần.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Đối với sách:
Bộ Y tế (2018), Dược thư quốc gia Việt Nam, NXB Y học.
Trang web
Quyết định số 1851/QĐ-BYT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ Y tế về việc ban hành tài
liệu chuyên môn ... (kcb.vn)
Chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp theo hướng dẫn của Esc/Esh năm 2018 | Tim mạch
học | Hội Tim mạch học thành phố Hồ Chí Minh (timmachhoc.vn)

PAGE \* MERGEFORMAT 15

You might also like