You are on page 1of 12

-Ví dụ 1: (ĐVT: 1.

000 đồng)
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 100.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán, số tiền: 50.000
3. Mua nguyên vật liệu về nhập kho chưa thanh toán cho người bán, số
4. Chi tiền mặt trả nợ người bán số tiền mua NVL ở NV 3
Yêu cầu: Nêu mỗi quan hệ đối ứng kế toán của các nghiệp vụ KT PS

1 Đối tượng kế toáBước 1


Số hiệu TK Bước 3
Tính chất TK Bước 1
Biến động TK Bước 2
Xác định TK Ghi bên Nợ và Có Bước 4
Bước 4 Định khoản
Nợ TK 111: 100.000
Có TK 112: 100.000
2 Đối tượng kế toán
Số hiệu TK
Tính chất TK
Biến động TK

3 Đối tượng kế toán


Số hiệu TK
Tính chất TK
Biến động TK
4 Đối tượng kế toán
Số hiệu TK
Tính chất TK
Biến động TK
tiền: 100.000
n: 50.000
n cho người bán, số tiền: 20.000

nghiệp vụ KT PS

Tiền gửi ngân hàng Tiền mặt


112 111
TS TS
PS Giảm PS Tăng
Có Nợ

Vay ngắn hạn NH Phải trả người bán


341 331
NV NV
PS tăng PS giảm

Nguyên vật liệu Phải trả người bán


152 331
TS NV
PS tăng PS tăng
Tiền mặt Phải trả người bán
111 331
TS NV
PS giảm PS giảm
-Ví dụ 1: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 100.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán, số tiền: 50.000
3. Mua nguyên vật liệu về nhập kho chưa thanh toán cho người bán, số
4. Chi tiền mặt trả nợ người bán số tiền mua NVL ở NV 3
Yêu cầu: Nêu mỗi quan hệ đối ứng kế toán của các nghiệp vụ KT PS

1 Đối tượng kế toán Bước 1


Số hiệu TK Bước 2
Tính chất TK Bước 2
Biến động TK Bước 3
ĐK Bước 4
Bước 4 Định khoản
Nợ TK 111
Có TK 112
2 Đối tượng kế toán Bước 1
Số hiệu TK Bước 2
Tính chất TK Bước 2
Biến động TK Bước 3
ĐK Bước 4
Định khoản
Nợ TK 331: 50.000
Có TK 341: 50.000

3 Đối tượng kế toán


Số hiệu TK
Tính chất TK
Biến động TK
ĐK Bước 4
Định khoản
Nợ TK 152: 20.000
Có TK 331: 20.000
4 Đối tượng kế toán
Số hiệu TK
Tính chất TK
Biến động TK
ĐK Bước 4
Định khoản
Nợ TK 331: 20.000
Có TK 111: 20.000
n mặt, số tiền: 100.000
bán, số tiền: 50.000
thanh toán cho người bán, số tiền: 20.000
mua NVL ở NV 3
n của các nghiệp vụ KT PS

Tiền gửi ngân hàng


112
TS
PS Giảm
PS Có
Cách 2
Nợ TK 111:
100,000
Có TK 112:
Vay ngắn hạn NH
341
NV
PS tăng
PS Có

Nguyên vật liệu


152
TS
PS tăng
PS Nợ

Tiền mặt
111
TS
PS giảm
PS Có
Tiền mặt
111
TS
PS Tăng
PS Nợ

100.000
100.000
Phải trả người bán
331
NV
PS giảm
PS Nợ

Phải trả người bán


331
NV
PS tăng
PS Có

Phải trả người bán


331
NV
PS giảm
PS Nợ
Ví dụ 2 (1000đ)
1. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu đã nhập kho trị giá 100.000 đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số còn lại chưa than
Đối tượng kế toán nguyên vật liệu TGNH
Số hiệu TK 152 112
Tính chất TK TS TS
Biến động TK PS tăng PS giảm
XĐ Nợ Có Nợ Có
Định khoản
Nợ TK 152: 100.000
Có TK 112: 50.000
Có TK 331: 50.000
2. Người mua thanh toán số tiền hàng còn nợ cho công ty 160.000 trong đó 60.000 bằng tiền mặt và 100.000 bằng chuyển kho
Đối tượng kế toán Phải thu của khách hàng Tiền mặt
Số hiệu TK 131 111
Tính chất TK TS TS
Biến động TK PS giảm PS tăng
XĐ Nợ Có Có Nợ
Định khoản
Nợ TK 111: 60.000
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 160.000
3. Công ty mua của công ty A vật liệu trị giá 100.000, CCDC trị giá 15.000. công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản 50.000 số
Đối tượng kế toán Vật liệu Ccdụng cụ
Số hiệu TK 152 153
Tính chất TK TS TS
Biến động TK PS tăng PS tăng
ĐK Nợ Nợ
Định khoản
Nợ TK 152: 100.000
Nợ TK 153: 15.000
Có TK 112: 50.000
Có TK 341: 65.000
bằng chuyển khoản, số còn lại chưa thanh toán.
Phải trả người bán
331
NV
PS tăng

ng tiền mặt và 100.000 bằng chuyển khoản


TGNH
112
TS
PS tăng
Nợ

anh toán bằng chuyển khoản 50.000 số còn lại vay NH để thanh toán
TGNH Vay
112 341
TS NV
PS giảm PS tăng
Có Có

You might also like