You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

TÊN KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
(tiếp)

Giảng viên: Phạm Thị Thùy Vân


Khoa: Kế toán Kiểm toán

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 1


NỘI DUNG BÀI HỌC

1.3 Kế toán nguyên vật liệu

1.4 Kế toán công cụ dụng cụ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 3


1.3. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU

1.3.1 Tài khoản sử dụng

1.3.2 Phương pháp kế toán nguyên vật liệu

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 3


1.3.1. Tài khoản sử dụng

• TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”


• TK 151 “Hàng mua đang đi đường”
• TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
• TK liên quan khác như TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”, TK 331 “Phải trả
người bán”

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 4


1.3.2. Phương pháp kế toán nguyên vật liệu

A Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên

B Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 5


A. Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên
Một số trường hợp tăng NVL

- Phản ánh giá mua NVL ghi trên HĐ


Nợ TK 152:
Nợ TK 133:
TH: Tăng do mua
Có TK 111, 112, 331
ngoài
- Phản ánh chi phí thu mua, vận chuyển bốc dỡ
Nợ TK 152:
Nợ TK 133:
Có TK 111, 112, 331:

Ví dụ 1.3: Hướng dẫn


Công ty Hoàng Minh tính thuế GTGT PP khấu trừ. Ngày a. Nợ TK 152: 150.000.000
10/3/N công ty thu mua nhập kho 1 lô NVL trị giá
Nợ TK 133: 15.000.000
150.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán
tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển về công ty là Có TK 331: 165.000.000
1.000.000đ đã trả bằng tiền mặt. b. Nợ TK 152: 1.000.000
Yêu cầu: Định khoản? Có TK 111: 1.000.000
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 6
A. Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên
Một số trường hợp tăng NVL

TH: DN được hưởng Nợ TK 111, 112, 331:


CK TM, giảm giá hàng Có TK 152:
bán hoặc trả lại hàng Có TK 133

Nếu DN được hưởng chiết khấu thanh toán:


Nợ TK 111, 112, 331:
Có TK 515:
Ví dụ 1.4: Lời giải gợi ý
Tiếp nối thông tin ở ví dụ 1.3, doanh nghiệp Nợ TK 111: 1.650.000
được hưởng chiết khấu TM 1% trừ vào số nợ do Có TK 152: 1.500.000
mua với số lượng lớn. Kế toán sẽ định khoản thế Có TK 133 : 150.000
nào? ( Biết rằng toàn bộ số NVL này còn tồn
kho)

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 7


A. Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên
Một số trường hợp tăng NVL

- Phản ánh NVL đang đi đường


Nợ TK 151:
Nợ TK 133:
TH: Hàng mua còn Có TK 111, 112, 331
đang đi đường - Phản ánh NVL về nhập kho
Nợ TK 152:
Có TK 151:
Lời giải gợi ý

Ví dụ 1.5: - Ngày 29/4:


Ngày 29/4 DN Hoàng Minh mua một lô NVL với Nợ TK 151: 100.000.000
trị giá mua ghi trên HĐ chưa có thuế GTGT 10% Nợ TK 133: 10.000.000
là 100.000.000, chưa thanh toán cho người bán. Có TK 331: 110.000
Cuối tháng 4 hàng chưa về nhập kho. Ngày 2/5 Ngày 2/5:
lô NVL trên đã về kho của DN Nợ TK 152: 100.000.000
Có TK 151: 100.000.000
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 8
A. Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên
Một số trường hợp tăng NVL

TH: Hàng về hóa đơn


chưa về

Khi hóa đơn về:

Khi mua hàng, hàng về chưa có Bước 1: xóa sổ bút toán tạm tính
hóa đơn, kế toán hạch toán: Cách 1: Ghi bút toán âm
Nợ TK 152, 153, 156: (giá tạm tính)
Nợ TK 152: giá tạm tính Có TK 331: (giá tạm tính)
Có TK 331: giá tạm tính Cách 2: Ghi bút toán đảo ngược
Nợ TK 331: Giá tạm tính
Có TK 152, 153, 156: Giá tạm tính

Bước 2: Phản ánh giá trị hàng nhập kho theo hóa đơn
Nợ TK 152
Nợ TK 133:
Có TK 331:
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 9
A. Kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường xuyên
Một số trường hợp tăng NVL
TH: Nhập khẩu NVL

- Phản ánh giá trị NVL nhập khẩu:


Nợ TK 152:
Có TK 331:
Có TK 3332:
Có TK 3333:
- Phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của hàng nhập khẩu
Nợ TK 133:
Lời giải gợi ý
Có TK 3331:
Nợ TK 152: 240.000.000
Ví dụ 1.6:
Có TK 331: 200.000.000
Ngày 15/4 DN Hoàng Minh nhập khẩu một lô
Có TK 3333: 40.000.000
NVL trị giá là 200.000.000, thuế NK 20%, thuế
GTGT 10%. DN đã thanh toán cho người bán
Nợ TK 133: 24.000.000
bằng TGNH
Có TK 3331: 24.000.000
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 10
Một số trường hợp tăng NVL
TH: tăng do thuê gia công chế biến
Nợ TK 154:
Xuất NVL đưa đi Có TK 152:
chế biến

Nợ TK 154:
Chi phí gia công Nợ TK 133:
chế biến thuê Có TK 111, 112, 331:
ngoài

Nhập kho số NVL Nợ TK 152:


thuê ngoài chế Có TK 154
biến hoàn thành

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 11


Một số trường hợp tăng NVL
TH: tăng do tự chế

Xuất NVL tự chế biến

Nợ TK 154:
Có TK 152:

Nhập kho số NVL tự chế


biến hoàn thành

Nợ TK 152:
Có TK 154

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 12


Một số trường hợp tăng NVL

TH: tăng NVL khác

- Với nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê:
Nợ TK 152:
Có TK 338:
- Với nguyên liệu, vật liệu tăng do nhận cấp phát, nhận góp vốn:
Nợ TK 152:
Có TK 411:
- Với nguyên liệu, vật liệu tăng do nhận biếu tặng:
Nợ TK 152:
Có TK 711:

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 13


Một số trường hợp giảm NVL

Xuất NVL cho sản xuất


Nợ TK 621:
Nợ TK 627:
Nợ TK 641:
Nợ TK 642:
Có TK 152:

Lời giải gợi ý


Ví dụ 1.7:
Ngày 25/4 DN Hoàng Minh xuất kho NVL cho Nợ TK 621: 120.000.000
SXKD cụ thể: Nợ TK 641: 30.000.000
Xuất cho sản xuất sản phẩm: 120.000.000 Có TK 152: 150.000
Xuất cho nhu cầu bộ phận bán hàng: 30.000.000
Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 14
Một số trường hợp giảm NVL

TH: Giảm do mang NVL đi góp vốn liên doanh


Nợ TK 221, 222:
Nợ TK 811:
Có TK 152:
Có TK 711:
VD 1.8:
Ngày 3/4 công ty Hoàng Minh mang một lô NVL trị giá 70.000.000 đi góp vốn liên doanh. Hội đồng
liên doanh đánh giá lô NVL này là 75.000.000.
Lời giải gợi ý:
Nợ TK 222: 75.000.000
Có TK 152: 70.000.000
Có TK 711: 5.000.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 15


Một số trường hợp giảm NVL

TH: NVL giảm do thiếu hụt phát hiện khi kiểm kê


- Nếu do nhầm lẫn hoặc chưa ghi sổ phải tiến hành ghi bổ sung hoặc điều chỉnh lại số liệu trên sổ kế toán;
- Nếu giá trị nguyên liệu, vật liệu hao hụt nằm trong phạm vi hao hụt cho phép (hao hụt vật liệu trong định
mức), ghi:
Nợ TK 632:
Có TK 152:
- Nếu số hao hụt, mất mát chưa xác định rõ nguyên nhân phải chờ xử lý, căn cứ vào giá trị hao hụt, ghi:
Nợ TK 1381:
Có TK 152:
- Khi có quyết định xử lý, căn cứ vào quyết định, ghi:
Nợ TK 111, 1388, 334, 632:
Có TK 1381:

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 16


B. Kế toán NVL theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Sinh viên đọc trong tài liệu học tập

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 17


1.4. KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ

1.4.1 Tài khoản sử dụng

1.4.2 Phương pháp kế toán công cụ - dụng cụ

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 18


1.4.1. Tài khoản sử dụng

• TK 153 “Công cụ - dụng cụ”


• TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
• TK liên quan khác như TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”, TK 331 “Phải trả
người bán”

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 19


1.4.2. Phương pháp kế toán công cụ dụng cụ
Tăng CC – DC

Nợ TK 153:
Mua CC - DC Nợ TK 133
Có TK 111,112, 331:

Nợ TK 111, 112, 331:


Được hưởng CK Có TK 133:
TM, giảm giá, trả Có TK 153:
lại hàng

Được hưởng chiết Nợ TK 111, 112, 331:


khấu thanh toán Có TK 515

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 20


Giảm CC – DC

Xuất CC – DC
thuộc loại phân bổ Nợ TK 627, 641, 642:
1 lần Có TK 153:

Nợ TK 242
Xuất CC – DC
Có TK 153:
thuộc loại phân bổ
Nợ TK 627, 641, 642:
nhiều lần
Có TK 242

Ví dụ 1.9: Ngày 1/2 DN Hoàng Minh tiến hành xuất kho 1 lô công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ
5 lần cho bộ phận bán hàng với trị giá là 10.000.000.
Lời giải gợi ý:
- Nợ TK 242: 10.000.000
Có TK 153: 10.000.000
- Nợ TK 641: 2.000.000
Có TK 242: 2.000.000

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 21


TỔNG KẾT

 Nội dung 1: Kế toán nguyên vật liệu


- Tài khoản sử dụng: TK 151, 152…
- Phương pháp kế toán: Tăng NVL, Giảm NVL
 Nội dung 2: Kế toán công cụ dụng cụ
- Tài khoản sử dụng: TK 151, 153
- Phương pháp kế toán: Tăng CC – DC, giảm CC - DC

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 22


BÀI HỌC TIẾP THEO

• Tên bài: Tổng hợp kiến thức và hướng dẫn bài tập chương 1
• Các nội dung cần chuẩn bị:
 Nội dung 1: Đọc lại các nội dung đã học về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
 Nội dung 2: Làm các bài tập 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trên LMS

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 23


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !

Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp Chương: 1 24

You might also like