You are on page 1of 38

1

Mục lục
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ.......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN..........................................................11
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ............................................................................................... 24
2

CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN
THIÊN, PHÂN VỊ

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
Số c
Mức Năng suất lao động (kg)
ông nhân (người)
Dưới 80 20
Từ 80-90 40
Từ 90-100 35
Từ 100-110 70
Từ 110-120 25
Từ 120-130 10
Trên 130 5
Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2. Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3. Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.

Phần II: Đáp án bài tập


Mức NSLĐ xi fi xifi Si
Dưới 80 75 20 1500 20
Từ 80 - 90 85 40 3400 60
Từ 90 – 100 95 35 3325 95
Từ 100 – 110 105 70 7350 165
Từ 110 – 120 115 25 2875 190
Từ 120 – 130 125 10 1250 200
Trên 130 135 5 675 205
Cộng 205 20375

1. x
x f i i

20375
 99,39( kg )
f i 205
f Mo  f Mo1
M 0  x M 0 min  hMo .
( f Mo  f Mo1 )  ( f Mo  f Mo1 )
2.
70  35
 100  10.  104,375(kg )
(70  35)  (70  25)
3

f  S Me1
M e  x M e min  hMe . 2
f Me
3.
205
 95
 100  10. 2  101,07(kg )
70

Phần I: Nội dung bài tập


Có thông tin về chi phí hàng tuần của hộ gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí hàng tuần (1000đ) Số hộ gia đình
< 520 8
520 – 540 12
540 – 560 20
560 – 580 56
580 – 600 18
600 – 620 16
≥ 620 10
Yêu cầu:
1. Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2. Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3. Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.

Phần II: Đáp án bài tập

Chi phí xi fi xifi Si


< 520 510 8 4080 8
Từ 520 - 540 530 12 6360 20
Từ 540 – 560 550 20 11000 40
Từ 560 – 580 570 56 31920 96
Từ 580 – 600 590 18 10620 114
Từ 600 – 620 610 16 9760 130
≥ 620 630 10 6300 140
Cộng 140 80040

1. x
x f i i

80040
 571,71(1000d )
f i 140
f Mo  f Mo 1
M 0  x M 0 min  hMo .
( f Mo  f Mo 1 )  ( f Mo  f Mo 1 )
2.
56  20
 560  20.  569,73(1000d )
(56  20)  (56  18)
4

f  S Me 1
M e  x M e min  hMe . 2
f Me
3.
140
 40
 560  20. 2  570,71(1000d )
56

Phần I: Nội dung bài tập


Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thập được tài liệu sau:
Sản lượng sữa hàng ngày
Số con bò
của 1 con bò (lít)
7–9 12
9 – 11 23
11 – 13 85
13 – 15 55
15 – 17 25
Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2. Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3. Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.

Phần II: Đáp án bài tập


Sản lượng xi fi xifi Si
7-9 8 12 96 12
9-11 10 23 230 35
11-13 12 85 1020 120
13-15 14 55 770 175
15-17 16 25 400 200
Cộng 200 2516

1. x
x f i i

2516
 12,58(lit )
f i 200
f Mo  f Mo1
M 0  x M 0 min  hMo .
( f Mo  f Mo1 )  ( f Mo  f Mo1 )
2.
85  23
 11  2.  12,35(lit )
(85  23)  (85  55)
f  S Me 1
M e  x M e min  hMe . 2
f Me
3.
200
 35
 11  2. 2  12,53(lit )
85

Phần I: Nội dung bài tập


5

Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như
sau:
Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện
Tên sản phẩm Doanh thu
kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về
thực tế (trđ)
(trđ) doanh thu (%) doanh thu (%)
Bánh quy 1200 110 1400 112
Kẹo mềm 3400 105 3620 110
Thạch dừa 1600 102 1800 105
Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?

Phần II: Đáp án bài tập

Năm 2007 Năm 2008


SP Tỷ lệ Tỷ trọng Tỷ lệ Tỷ trọng
DTKH DTTH DTTH DTKH
HTKH DTTH HTKH DTTH

Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53

Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08

Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39

Cộng 6200 6522 6820 6255,2

1. x 2007 
x f i i

6522
 1,052(105,2%)
f i 6200

x 2008 
Mi 
6820
 1,0903(109,03%)
M 6255,2
 xi
i
6522  6820 13342
x 2 nam    1,0712(107,12%)
6200  6255,2 12455,2
y bp
2. d 
y tt
(Số liệu tính trong bảng)

Phần I: Nội dung bài tập


Tài liệu thu thập được tại một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
sản phẩm trong quý 4 năm 2008 như sau:
Phân xưởng Năng suất lao Giá thành đơn Sản lượng (kg) Mức lương
6

vị sản phẩm
động (kg/người) (1000đ/người)
(1000đ)
1 500 20 50000 2000
2 600 18 72000 2200
3 550 19 50000 2100
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?

Phần II: Đáp án bài tập


Giá Sản Mức Tổng
NSLĐ Số CN CPhí
PX thành lượng lương lương
1 2 3 4 5=3x1 6=2x3 7=4x5
1 500 20 50000 2000 100 1000000 200000
2 600 17 72000 2200 120 1296000 264000
3 550 19 50000 2100 91 950000 191100
Cộng 172000 311 3246000 655100

NSLDBQchun g 
 sanluong   Sanluong   M i

172000
 553,055( kg / nguoi )
1.  soCN  Sanluong  M i 311
NSLD x i

2.

GiáthànhBQchung 
 Chiphí   giathanhxsanluong   x f i i

3246000
 18,872(1000d / nguoi)
 Sanluong  sanluong f i 172000
3.
MucluongBQchung 
 luong   mucluongxSoCN   x fi i

655100
 2106,431(1000d / nguoi)
 soCN  SoCN f i 311

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của doanh nghiệp đóng
tàu Bạch Đằng như sau:

Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7

Số công nhân
30 45 60 200 150 50 20
(người)

Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
7

Phần II: Đáp án bài tập

( x i  Xi )
2
xi fi xifi xi  x x i  x fi fi
1 30 30 3,16 94,8 299,568
2 45 90 2,16 97,2 209,952
3 60 180 1,16 69,6 80,736
4 200 800 0,16 32 5,12
5 150 750 0,84 126 155,84
6 50 300 1,84 92 169,28
7 20 140 2,84 56,8 161,312
Cộng 555 2290 568,4 1031,808
x
x f
i i

2290
 4,16bac
f i 555
1. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc

2. e
x x i fi

568,4
 1,024bac
f i 555

3. 
2

 (x  x) i
2
fi

1031,808
 1,8591(bac) 2
f i 555

4.     1,8591  1,3635bac

e 1,024
5. ve  x100  x100  24,62 (%)
x 4,16

 1,3635
v  x100  x100  37,78(%)
x 4,16

Phần I: Nội dung bài tập


Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản Tỷ lệ phế Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ chính
xưởng xuất (tỷ.đ) phẩm (%) PX trong tổng số ( % ) phẩm (%)
A 215 4,4 20 95,8
B 185 4,8 15 96,0
C 600 5,2 40 95,4
D 250 4,4 25 96,4
Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 10% so với quý I.
Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
8

phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tập


Giá trị SX quý II của XN = Giá trị SX quý I của XN  1,1 = 1250  1,1 = 1375 tỷ đ.

Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di
xi di xi xi fi
A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90
B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05
C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87
D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18
 1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
=
trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X 
x f i i

1189 ,96
 0,952(95,2%)
f i 1250

Quý II: X 
x f i i

1315,875
 0,957(95,7%)
f i 1375
1189,96  1315,875 2505,875
6 tháng: X    0,9546(95,46%)
1250  1375 2625
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)

GTCP mỗi PX trong quý


Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di
quý

Phần I: Nội dung bài tập


Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Qúi I Qúi II
Phân Gía trị sản xuất của từng Tỷ lệ phế Gía trị sản Tỷ lệ phế
xưởng PX trong tổng số ( % ) phẩm (%) xuất (tỷđ) phẩm (%)
A 30 1,5 300 1,48
B 35 1,2 450 1,18
C 15 1,6 250 1,50
D 20 1,4 500 1,34
9

Biết thêm rằng GTSX quý II tăng 20% so với quý I.


Hãy tính:
a, Tỷ lệ giá trị chính phẩm chung cho cả xí nghiệp trong qúi I, II và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tập


Giá trị SX quý I của XN = Giá trị SX quý II của XN  1,2 = 1500  1,2 = 1250 tỷ đ.
Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di
xi di xi xi fi
A 375 0,985 369,375 29,97 300 0,9852 295,56 19,97
B 437,5 0,988 432,250 35,07 450 0,9882 444,69 30,05
C 187,5 0,984 184,500 14,97 250 0,9850 246,25 16,64
D 250 0,986 246,500 19,99 500 0,9866 493,30 33,34
 1250 - 1232,625 100,00 1500 - 1479,80 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
=
trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X 
x f i i

1232,625
 0,9861(98,61%)
f i 1250

Quý II: X 
x f i i

1479,8
 0,9865(98,65%)
f i 1500
1232,625  1479,8 2712,425
6 tháng: X    0,9863(98,63%)
1250  1500 2750
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)

GTCP mỗi PX trong quý


Tỷ trọnggiá trị CP từng phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý di
quý
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất tại một xí nghiệp như sau:
Quý I Quý II
Phân Giá trị sản xuất Tỷ lệ chính Giá trị chính Tỷ lệ phế
xưởng (tr.đ) phẩm (%) phẩm (tr.đ) phẩm (%)
A 625 95,3 550 4,2
B 430 92,6 345 3,5
C 585 93,0 570 5,4
10

Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi
qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.

Phần II: Đáp án bài tập

Quý I Quý II

PX GTS TLCP
GTCP TTCP GTCP TLPP TLCP GTSX TTCP
X (%)
(trđ) (%) (trđ) (%) (%) (trđ) (%)
(trđ)
A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54
B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55
C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91
1640 1537,855 100 1465 1534,163 100

a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng

Tỷ lệ bình quân chính phẩm


Tổng GTCP 3 PX trong quý (6 tháng)
chung 3 phân xưởng trong quý (6 =
tháng) Tổng GTSX 3 PX trong quý (6 tháng)

Quý I: X 
x f i i

1537,855
 0,938
f i 1640

X 
M i

1465
 0,955
Quý II: M 1534,163
x i

1537,855  1465 3002,855


6 tháng: X    0,946
1640  1534,163 3174,163

b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý

GTCP mỗi PX trong quý


Tỷ trọng Chính phẩm mỗi phân
= GTCP toàn Xí nghiệp trong
xưởng trong GTCP xí nghiệp mỗi quý
quý
(Số liệu trong bảng)
11

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN

Phần I: Nội dung bài tập


Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc
công ty X trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau:
Quý I Quý II
Cửa
Doanh thu Tỷ lệ Kế hoạch về Tỷ lệ HTKH
hàng
thực tế (trđ) HTKH (%) doanh thu (trđ) (%)
Số 1 786 110,4 742 105,7
Số 2 901 124,6 820 115
Số 3 560 95,8 600 102,6
Số 4 643 97 665 104,3
Hãy tính:
a, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của cả liên hiệp XN trong
mỗi qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng doanh thu thực tế của mỗi cửa hàng trong toàn bộ doanh thu thực tế của cả
công ty trong mỗi quý.

Phần II: Đáp án bài tập


Quý I Quý II
DTHU
CH DTHU TT TL HTKH KH Về TL HTKH DTHU TT
KH
(trđ) (%) DTHU(trđ) (%) (trđ)
(trđ)
1 786 110,4 711,957 742 105,7 784,294
2 901 124,6 723,114 820 115 943
3 560 95,8 584,551 600 102,6 615,6
4 643 97 662,887 665 104,3 693,595
Cộng 2890 2682,5 2827 3036,489

Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch BQ Tổng GTSX thực tế trong quý (6 tháng)


về GTSX của cả liên hiệp xí = x 100
Tổng GTSX kế hoạch trong quý
nghiệp trong quý (6 tháng)
(6tháng)

XI 
M i

2890
 1,077
M 2682,5
 x i

X II 
x f
i i

3036,489
 1,074
f i 2827
12

2890  3036,489 5926,489


X 6t    1,076
2682,5  2827 5509,5
b.
Tỷ trọng DTHU TT của mỗi cửa
DTHU TT mỗi CH trong quý
hàng x
= DTHU TT của cả cty trong
trong toàn bộ DTTT của công ty 100
mỗi quý quý

Quý I Quý II
CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT
trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83
2 901 31,18 943 31,06
3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84
Cộng 2890 100 3036,489 100

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về tình hình chăn nuôi tôm của các hộ nuôi tôm như sau:
Khối lượng tôm (tạ) Số hộ
Dưới 25 19
25 – 50 32
50 – 75 40
75 – 100 15
Trên 100 14

Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.

Phần II: Đáp án bài tập


Trị số Tần số
Khối lượng tôm Số hộ
giữa xi fi tích luỹ
(tạ) fi
xi Si
Dưới 25 19 12,5 237,5 19
25 – 50 32 37,5 1200 51
50 – 75 40 62,5 2500 91
75 - 100 15 87,5 1312,5 106
Trên 100 14 112,5 1575 120
Công 120 6825
13

X 
x f
i i

6825
 56,875 (tạ)
f i 120

f M 0  f ( M 0 1)
M 0  X M 0 min  hM 0
f M0  
 f ( M 0 1)  f M 0  f ( M 0 1) 
40  32
M 0  50  25  56,061 (tạ)
(40  32)  ( 40  15)
f
 S( Me1)
Me  X Me( min )  h Me 2
f Me
60  51
M e  50  25  55,625 (tạ)
40
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:

Tuổi thọ bình quân (năm) Số quốc gia


40 – 50 20
50 – 65 50
65 – 80 120
80 – 85 20
Hãy tính:
a, Tuổi thọ bình quân trên thế giới.
b, Mốt về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.
c, Số trung vị về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới.

Phần II: Đáp án bài tập


Trị số Mật độ
Tuổi thọ Số quốc Trị số Tần số
khoảng phân phối (
bình quân gia giữa xi fi tích luỹ
cách tổ fi
(năm) fi xi ) Si
(h i ) hi
40 – 50 20 45 900 10 2 20
50 – 65 50 57,5 2875 15 3,33 70
65 – 80 120 72,5 8700 15 8 190
80 – 85 20 82,5 1650 5 4 210
Cộng 210 14125

X 
x f
i i

14125
 67,26 (năm)
f i 210
14

f M 0  f ( M 0 1)
M 0  X M 0 min  hM 0
f M0  
 f ( M 0 1)  f M 0  f ( M 0 1) 
120  50
M 0  65  15   71,18 (năm)
 (120  50)  (120  20)
f
 S( Me1)
Me  X Me( min )  h Me 2
f Me
105  70
M e  65  15   86,875 (năm)
120
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10

Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?

Phần II: Đáp án bài tập


xi fi xi*fi /xi-x/*fi (xi-x)2*fi
17 11 187 34,98 111,2364
18 45 810 98,1 213,858
19 39 741 46,02 54,3036
20 27 540 4,86 0,8748
21 25 525 20,5 16,81
22 18 396 32,16 59,6232
23 13 299 36,66 103,3812
24 12 288 45,84 175,1088
25 10 250 48,2 232,324
200 4036 367,32 967,52

X
x f i i

4036
 20,18 (năm)
f i
200

R = xmax - xmin = 25 – 17 = 8 (năm)

e
x x f
i i

367,32
 1,8366
f i 200

 ( x  x)
2
fi 967,52
 2
 i
  4,8376 (năm2)
f i 200

   2  4,8376  2,2 (năm)


e 1,8366
ve  100  100  9,1 (%)
x 20,18
15

 2,2
v  100  100  10,9 (%)
x 20,18

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp may Thăng Long như sau:
Giá trị
Lượng tăng Tốc độ
Tốc độ tăng tuyệt đối
Giá trị giảm tuyệt phát triển
Năm giảm liên của 1%
TSCĐ (trđ) đối liên hoàn liên hoàn
hoàn (%) tăng giảm
(trđ) (%)
(trđ)
2000 1200
2001 10
2002
2003 125 15,5
2004 350
2005 120
2006 300
Yêu cầu:
1. Điền các số liệu còn thiếu vào ô trống?

2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?

3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?

Phần II: Đáp án bài tập


Lượng tăng Giá trị tuyệt
Tốc độ phát Tốc độ tăng
Giá trị TSCĐ giảm tuyệt đối của 1%
Năm triển liên giảm liên
(trđ) đối liên hoàn tăng giảm
hoàn (%) hoàn (%)
(trđ) (trđ)
2000 1200
2001 1320 120 110 10 12
2002 1550 230 117,42 17,4242 13,2
2003 1937,5 387,5 125 25 15,5
16

2004 2287,5 350 118,06 18,0645 19,375


2005 2745 457,5 120 20 22,875
2006 3046 300 110,93 10,929 27,45
3046  1200 1846
    307,67(trd )
7 1 6
3046
t  6  1,168(trd )
1200
Dự đoán:
A, y n  L  y n   .L

y 2008  3046  307,67 x 2  3661,34(trd )


y 2009  3046  307,67 x3  3969,01(trd )
y 2010  3046  307,67 x 4  4276,68(trd )

B, y n  L  y n .(t ) L
y 2008  3046.(1,168) 2  4155,43(trd )
y 2009  3046.(1,168) 3  4853,54(trd )
y 2010  3046.(1,168) 4  5668,93(trd )
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như
sau:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh thu
bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500
(trđ)
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?

2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?

Phần II: Đáp án bài tập

Năm 2004 2005 2006 2007 2008


DT 7510 7680 8050 8380 8500
δi - 170 370 330 120
Δi - 170 540 870 990
ti - 1,023 1,048 1,041 1,014
Ti - 1,023 1,072 1,116 1,132
ai - 0,023 0,048 0,041 0,014
Ai - 0,023 0,072 0,116 0,132
gi - 75,1 76,8 80,5 83,8
8500  7510 990
    247,5(trd )
5 1 4
17

8500
t  4  1,035(trd )
7510
a  t  1  1,035  1  0,035(trd )
Dự đoán:
A, y n  L  y n   .L

y 2010  8500  247,5 x 2  8995(trd )


y 2011  8500  247,5 x3  9242,5(trd )
y 2012  8500  247,5 x 4  9490(trd )

B, y n  L  y n .(t ) L
y 2010  8500.(1,0315) 2  9043,93(trd )
y 2011  8500.(1,0315) 3  9328,81(trd )
y 2012  8500.(1,0315) 4  9622,67(trd )

Phần I: Nội dung bài tập


Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 liên hiệp xí nghiệp:
TT M/ TT (M+2) / KH TT (M+3) /
Kế hoạch TT (M+1) /
XN KH M TT (M+1) (M+3) / TT KH (M+3)
M (tỷ.đ) TT M (%)
(%) (%) (M+2) (%) (%)
A 500 120 115 112 105 104
B 700 115 112 115 108 102
C 800 105 110 108 104 106
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới
M+3?
2/ Tốc độ phát triển bình quân chung cho cả liên hiệp XN từ năm M tới M+3?
3/ Dự đoán giá trị sản xuất của liên hiệp XN vào năm M+8 theo các phương pháp có
thể?

Phần II: Đáp án bài tập


Giá trị sản xuất thực tế của LHXN: ĐV tính tỷ đồng.
Năm M M+1 M+2 M+3
XN y1 y2 y3 y4
A 600 690 772,8 883,9
B 815 912,8 1049,7 1156,37
C 840 924 997,9 1100,15
2255 3100,42

Mức độ y4 có thể tính như sau:


18

y4
Vì Tn = t2  t3   tn  T 4 = t 2  t3  t4 = y
1

T4 A = 1,15  1,12  (1,05  1,04) = 1,4065


 y4 A = 600  1,4065 = 883,9 tỷ đ.
T4 B = 1,12  1,15  (1,08  1,02) = 1,4189
 y4 B = 815  1,4189 = 1156,37.
T4 C = 1,1  1,08  (1,04  1,06) = 1,3097
 y4 B = 840  1,3097 = 1100,15.
y n  y1 y M 3  y M 3100,42  2255 845,42
        281,807 (tỷ đ)
n 1 4 1 3 3

yn y M 3 3100,42 3
t  n 1 t 2 .......t n  n 1  4 1  t 3  1,3749  1,1112
y1 yM 2255

Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân
Mô hình dự đoán: y( n  L )  yn    L ( )
( )
y( M 8 )  y( M 3)    5  3100,42  281,807  5  4509,485 tỷ đ
Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
Mô hình dự đoán : y( n  L )  yn  t () L

y( M 8 )  y( M 3)  (1,1112 )  3100,42  1,6977  5263,583 tỷđ.


5

Phần I: Nội dung bài tập


Có số liệu sau về giá trị sản xuất của 1 xí nghiệp:

Năm
M M+1 M+2 M+3 M+4
Chỉ tiêu
1.Giá trị SX kế hoạch
400 480 550 600 -
(tỷ đ)
2.Tỷ lệ hoàn thành KH
120 110 108 105 -
giá trị SX
3. Số công nhân ngày
120 128 130 140 144
đầu năm
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm
M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN
vào năm M+8?
19

Phần II: Đáp án bài tập


Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
Năm
M+1 M+2 M+3 M+4
Chỉ tiêu
1. Giá trị SX thực tế (tỷ đ) 480 528 594 630
2. Số công nhân BQ năm 124 129 135 142
3. NSLĐ BQ 1 CN năm (tỷđ) 3,871 4,093 4,4 4,4366

1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M
tới M+3
y n  y1 y M 3  y M 630  480 150
      50 (tỷđ)
n 1 4 1 3 3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm
NSLĐ BQ 1 CN năm =
Số công nhân BQ năm
(Kết quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô hh ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
( )
y( n  L )  yn    L

- GTSX: ( )
y( M  8 )  y( M  3)    5  630  50  5  880(tyd )

- Số CNBQ: ( )
y( M  8 )  y( M  3)    5  142  6  5  172( nguoi )

GTSX ( M  8) 880
W   5,116 (tyd )
SoCNSX ( M  8 ) 172

b/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào tốc độ phát triển BQ


()
y( n  L )  y n  t
L

y ( M 8 )  y ( M 3)  (1,09488)  630  1,5734  991,242(tyd )


5
- GTSX:
y ( M 8 )  y ( M 3)  (1,0462)  142  1,2534  178( nguoi)
5
- Số CNBQ
GTSX ( M 8) 991,242
W    5,5688(tyd )
SoCNSX ( M 8 ) 178

c/ Dự đoán theo xu hướng của NSLĐBQ:


y n  y1 y M 3  y M 4,4366  3,871 0,5656
      0,1885(tyd )
n 1 4 1 3 3
4,4366
t  3  3
1,1461  1,0465
3,871

- NSLĐ BQ năm M+8: ( )


y( M 8 )  y( M 3)    5  4,4366  0,1885  5  5,3793(tyd )
20

y( M 8 )  y ( M 3)  (1,0465)  4,4366  1,2552  5,5688(tyd )


5

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 336100 476350 520067
% HTKH GTSX 101 127 115
Số công nhân ngày đầu tháng (người) 96 88 90 94
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?

Phần II: Đáp án bài tập


Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
GTSX KH (trđ) 336100 476350 520067 1332517
% HTKH GTSX 101 127 115
Số CN ngày đầu tháng 96 88 90 94
(người)
GTSX TT (tr.đ) 339461 604964,5 598077,05 1542502,55
Số CN BQ tháng (người) 92 89 92
NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 3689,793 6797,354 6500,838
(trđ/người)

a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong
GTSX thực tế bình
= quý
quân một tháng trong quý
Số tháng
1542502,55
  514167,52 (tr.đ)
3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân mỗi Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng
=
tháng 2

NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng


=
nhân mỗi tháng trong quý Số công nhân bình quân mỗi tháng
Số công nhân bình quân cả quý:
21

y1  y 4 96  94
 y 2  y3  88  90
y 2  2  91 (người)
3 3

NSLĐ bình quân một Tổng GTSX thực tế cả quý


=
công nhân cả quý Số công nhân bình quân cả quý

1542502,55
  16950,578 (trđ/người)
91
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý

Tỷ lệ % HTKH GTSX Tổng GTSX thực tế cả quý


bình quân một tháng trong =
Tổng GTSX kế hoạch cả quý
quý
1542502,55
  1,158 (115,8%)
1332517

CHƯƠNG IV
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606
% HTKH GTSX 116 97,9 120
Số công nhân ngày đầu tháng
304 298 308 312
(người)
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?

Phần II: Đáp án bài tập


Chỉ tiêu T1 T2 T3 T4 Tổng
GTSX KH (trđ) 194722 184369 248606 627697
% HTKH GTSX 116 97,9 120
Số CN ngày đầu tháng 304 298 308 312
(người)
GTSX TT (tr.đ) 225877,52 180497,251 298327,2 704701,971
Số CN BQ tháng (người) 301 303 310
NSLĐ BQ 1CN mỗi tháng 750,424 595,700 962,346
22

(trđ/người)

a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý

Tổng GTSX thực tế các tháng trong


GTSX thực tế bình
= quý
quân một tháng trong quý
Số tháng
704701,971
  234900,657 (tr.đ)
3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số CN đầu tháng+ số CN cuối
Số công nhân bình quân
= tháng
mỗi tháng
2

NSLĐ bình quân một công GTSX thực tế mỗi tháng


=
nhân mỗi tháng trong quý Số công nhân bình quân mỗi tháng
(số liệu trong bảng)
Số công nhân bình quân cả quý:
y1  y 4 304  312
 y 2  y3  298  308
y 2  2  304 (người)
3 3

NSLĐ bình quân một công Tổng GTSX thực tế cả quý


=
nhân cả quý Số công nhân bình quân cả quý

704701,971
  2318,099 (trđ/người)
304

c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý

Tỷ lệ % HTKH GTSX bình Tổng GTSX thực tế cả quý


=
quân một tháng trong quý Tổng GTSX kế hoạch cả quý
704701,971
  1,123 (112,3%)
627697

CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng
23

như sau:
Doanh thu (trđ)
Tốc độ giảm giá
Loại điện thoại tháng 2 so với
Tháng 1 Tháng 2
tháng 1 (%)
Nokia 720000 741000 -5
Samsung 786000 810000 -10
Sony Ericsson 254000 425000 -15
Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích
tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?

Phần II: Đáp án bài tập


Loại điện Doanh thu(trd) Tốc độ giảm p1 q1
ip p 0 q1 
thoại p0q0 p1q1 giá ip
Nokia 720000 741000 -5 0,95 780000
Samsung 786000 810000 -10 0,90 900000
Sony
254000 425000 -15 0,85 500000
Ericsson
Cộng 1760000 1976000 2180000
Ip 
pq 1 1

1976000
 0,9064(90,64%,9,36%)
pq 2180000
 i 1 1

 p  1976000  2180000  204000(trd )

Iq 
p q 0 1

2180000
 1,2386(123,86%,23,86%)
p q 0 0 1760000
 q  2180000  1760000  420000(trd )

I pq 
pq 1 1

1976000
 1,1227(112,27%,12,27%)
p q 0 0 1760000
 q  1796000  1760000  216000(trd )

pq 1 1

pq xp q 1 1 0 1

p q 0 0 p q p q 0 1 0 0

1,1227=0,9064x1,2386
216000= - 204000+420000(trđ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:

Năm 2008
Chi phí sản xuất
Kế hoạch về sản Tỷ lệ hoàn thành
Sản phẩm thực tế năm 2006
lượng so với thực kế hoạch về sản
(tỷ đồng)
tế năm 2006 (%) lượng (%)
Ti vi 42 + 40 110
Tủ lạnh 54 + 130 100
24

Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất
thực tế là 1,3 lần.
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.

Phần II: Đáp án bài tập


Năm 2008
q1
Sản phẩm z0q0 q KH
1
q1 iq  Z1q1 Z0q1=z0q0xiq
q0
q0 q1KH
Ti vi 42 1,4 1,1 1,54 70,98 64,68
Tủ lạnh 54 2,3 1,0 2,3 91,26 124,2
Cộng 96 162,24 188,88
z1 q1
t  31  1,3
z 0 q0
z1 q1  (1,3) 2 .z 0 q 0

Iq 
i z q q 0 0

188,88
 1,9675(196,75%,96,75%)
z q 0 0 96
 q  188,88  96  92,88(tyd )

Iz 
z q 1 1

162,24
 0,8590(85,90%, 14,1%)
z q 0 1 188,88
 z  162,24  188,88  26,64(tyd )

I zq 
z q 1 1

162,24
 1,69(169%,69%)
 q 0 0 96
 zq  162,24  96  66,24(trd )

z q 1 1

z q x z q 1 1 0 1

z q 0 0 z q z q 0 1 0 0

1,69=0,859x1,9675
66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:

Năm 2008
Doanh thu thực tế
Kế hoạch về giá cả Tỷ lệ hoàn thành
Phân xưởng năm 2008
so với thực tế năm kế hoạch về giá cả
(tỷ đồng)
2006 (%) (%)
M1 120 + 25 152
M2 180 + 34 150
Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực
tế là 0,6 lần.
25

Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu
toàn xí nghiệp.

Phần II: Đáp án bài tập


Năm 2008
Phân p1 p1 q1
P1q1 pKH
1
p1 ip  P0q0 p 0 q1 
xưởng p0 ip
p0 p1KH
M1 42 1,25 1,52 1,9 46,875 63,16
M2 54 1,34 1,50 2,01 70,313 89,55
Cộng 96 117,188 152,71
z1 q1
t  31  1  0,6  1,6
z 0 q0
p1 q1
p0 q0 
(1,6) 2

Ip 
pq 1 1

300
 1,965(196,5%,96,5%)
pq 152,71
 i 1 1

p  300  152,71  147,29(tyd )

Iq 
p q 0 1

152,71
 1,295(129,5%, 29,5%)
p q 0 0 117,188
 z  152,71  117,188  35,522(tyd )

I pq 
pq 1 1

300
 2,56( 256%,156%)
p q 0 0 117,188
 pq  300  117 ,188  182,812(trd )

pq 1 1

pq xp q 1 1 0 1

p q 0 0 p q p q 0 1 0 0

2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(tỷ đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như
sau:

Cửa hàng Hùng Thuận Cửa hàng Minh Thoa


Loại bia Giá bán Số thùng bia Giá bán Số thùng bia
(1000đ/thùng) đã bán (1000đ/thùng) đã bán
Sài Gòn 124 150 120 152
Heineken 232 100 238 80
Tiger 181 120 195 110
Hà Nội 120 80 125 75
Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động về giá bán và số
26

lượng bia đã bán giữa hai cửa hàng trên?

Phần II: Đáp án bài tập


Hùng
Minh Thoa p
Thuận Q PHTQ PMTQ p.q HT p.q MT
PHT qHT PMT qMT
Sài Gòn 124 150 120 302 302 37448 36240 121,99 18298,5 18542,48
Heineken 232 100 238 180 180 41760 42840 234,67 23467 18773,6
Tiger 181 120 195 230 230 41630 44850 187,70 22524 20647
Hà Nội 120 80 125 155 155 18600 19375 122,42 9793,6 9181,5
Cộng 139438 143305 74083,1 67144,58

I p ( HT / MT ) 
P HT Q

139438
 0,973(97,3%,2,7%)
P MT Q 143305
 p ( HT / MT )  139438  143305  3867(1000d )

I p ( MT / HT ) 
P MT Q

143305
 1,028(102,8%,2,8%)
P HT Q 139438
 p ( MT / HT )  143305  139438  3867(1000d )

I q ( HT / MT ) 
 pq HT

74083,1
 1,103(110 ,3%,10,3%)
 pq MT
67144,58
 q ( HT / MT )  74083,1  67144,58  6938,52(1000d )

I q ( MT / HT ) 
 pq MT

67144,58
 0,906(90,6%,9,4%)
 pq HT
74083,1
 q ( HT / MT )  67144,58  74083,1  6938,52(1000d )

Phần I: Nội dung bài tập


Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam như sau:

15/7/2007 18/7/2007
Loại cổ phiếu Giá thực hiện Khối lượng Giá thực hiện Khối lượng
(1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch
CID 17,8 541000 16,0 500000
GHA 16,5 1289000 18,2 1300000
REE 16,0 15000 16,6 15500
SAM 17,0 12000 17,5 10000
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm
bằng phương pháp thích hợp?

Phần II: Đáp án bài tập


15/7/2007 18/7/2007
P1q1 P0q1 P0q0
P0 q0 P1 q1
CID 17,8 541000 16 500000 8000000 8900000 9629800
27

GHA 16,5 11289000 18,2 1300000 23660000 21450000 21268500


REE 16 15000 16,6 15500 257300 248000 240000
SAM 17 12000 17,5 10000 175000 170000 204000
Cộng 32092300 30768000 31342300
IP 
Pq 1 1

32092300
 1,043(104,3%,4,3%)
P q 0 1 30768000
 q  32092300  30768000  1324300(1000d )

IQ 
P q 0 1

30768000
 0982(98,20%,1,8%)
P q 0 0 31342300
 Q  30768000  31342300  574300(1000d )

I Pq 
Pq 1 1

32092300
 1,024(102,4%,2,4%)
P q0 0 31342300
 Pq  32092300  31342300  750000(1000d )

Pq 1 1

Pq x P q 1 1 0 1

P q 0 0 P q P q 0 1 0 0

1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa Tỷ lệ % tăng (giảm) giá
Mặt hàng
kỳ nghiên cứu (%) hàng so với kỳ gốc (%)
A 40 - 4,8
B 20 - 4,2
C 25 - 3,8
D 15 3,5
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng.
.
Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
p1 q1
d1  (%
Tên hàng  p1q1 p1q1 (trđ) ip
)
A 40 540 0,952
B 20 270 0,958
C 25 337,5 0,962
D 15 202,5 1,035
Cộng 1350
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần)
28

pq 150
 p0 q0    1200(tyd )
a 0,125
 p1q1  1350(tyd )
p1 q1 d i 100 100
Ip      0,96736
p 0 q1 d  40 20 25 15  103,374
i   0,952  0,958  0,962  1,035 
p

p1 q1 1200
 p 0 q1    1395,55(tyd )
Ip 0,96736
I pq  I p  I q

I pq 
pq 1 1

pq p q
1 1 0 1

p q 0 0 p q p q
0 1 0 0

1350 1350 1395,55


I pq   
1200 1395,55 1200

1,125 = 0,96736 x1,163


150 = - 45,55 + 195,55 (tỷ đồng)
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Mặt Tỷ trọng mức tiêu Tỷ lệ % tăng (giảm) lượng
hàng thụ hàng hoá kỳ gốc (%) hàng tiêu thụ so với kỳ gốc (%)
A 40 15,5
B 20 10,8
C 25 5,4
D 15 -2,8
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 17,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 140 tỷ đồng.

Phần II: Đáp án bài tập


Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
p0 q0
d0  (%
Tên hàng  p0 q0 p0q0 (trđ) iq
)
A 40 320 1,155
B 20 160 1,108
C 25 200 1,054
D 15 120 0,972
Cộng 800
pq=140(tyd) . a = 0,175(lần)
pq 140
 p 0 q 0    800(tyd )
a 0,175
 p1q1  940(tyd )
29

p 0 q1 (i q  p 0 q 0 )
Iq   
p 0 q 0 p 0 q 0
(1,155  40)  (1,108  20)  (1,054  25)  (0,972  15) 109,29
   1,0929
100 100
 p 0 q1  p 0 q 0  I q  800  1,0929  874,32(ty.d )
I pq  I p  I q

I pq 
pq 1 1

pq p q
1 1 0 1

p q 0 0 p q p q
0 1 0 0

940 940 874,32


I pq   
800 874,32 800

1,125 = 1,0751  1,0929


140 = 65,68 + 74,32 (tỷ đồng)

Phần I: Nội dung bài tập


Có số liệu sau của một xí nghiệp:
Giá thành đơn vị sản Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
Phân xưởng phẩm (triệu đồng) của từng PX trong tổng số (%)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 20,2 19,75 20 30
B 19,8 18,58 40 35
C 21,5 20,42 25 15
D 18,9 19,55 15 20
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng chi phí sản xuất của xí
nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?

Phần II: Đáp án bài tập


q=120 SP và a = 0,15(lần)
q 120
 q 0    800( SP)
a 0,15
 q1  920( SP)

Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)


z 0 q 0
z0   z 0 d 0  20,2  0,2  19,8  0,4  21,5  0,25  18,9  0,15  20,32
q 0
z1q1
z1   z1 d1  19,75  0,3  18,58  0,35  20,42  0,15  19,55  0,2  18,951
q1

I zq 
z q 1 1

z 1q1

z1  q1 z 0  q1

z q 0 0 z 0 q0 z 0  q1 z 0  q0
30

18,951 920 18,951 920 20,32  920


 
20,32  800 20,32  920 20,32  800
17.434,92 17.434.92 18.694,4
 
16256 18.694,4 16256

1,0725 = 0,9326 x 1,15


1178,92 = - 1259,48 + 2438,4 (triệu đ).
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một xí nghiệp:
Giá thành đơn vị sản Tỷ trọng lượng sản phẩm sản xuất
Phân xưởng phẩm (triệu đồng) của từng PX trong tổng số (%)
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
A 20,2 19,75 20 30
B 19,8 18,58 40 35
C 21,5 20,42 25 15
D 18,9 19,55 15 20
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bh ình quân 1 sản
phẩm của xí nghiệp qua 2 kỳ, biết rằng tổng sản lượng sản phẩm kỳ nghiên cứu tăng 15% so
với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 120 sản phẩm?

Phần II: Đáp án bài tập


q=120 SP và a = 0,15(lần)
q 120
 q 0    800( SP)
a 0,15
 q1  920( SP)

Tính giá thành BQ 1 SP (ĐVT: triệu đ)


z 0 q 0
z0   z 0 d 0  20,2  0,2  19,8  0,4  21,5  0,25  18,9  0,15  20,32
q 0
z1 q1
z1   z1 d 1  19,75  0,3  18,58  0,35  20,42  0,15  19,55  0,2  18,951
q1
z 0 q1
z 01   z 0 d1  20,2  0,3  19,8  0,35  21,5  0,15  18,9  0,2  19,995
q1

z1 z 1 z 01
I Z  I Z  I q / q 
 
z 0 z 01 z 0
18,951 18,951 19,995
 
20,32 19,995 20,32

0,9326 = 0,9478  0,984


-1,369 = - 1,044 – 0,325 (triệu đồng).
31

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm Tỷ trọng sản lượng chiếm
(1000 đ ) trong tổng số (% )
XN
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2
Số 1 31,2 30,8 24 25
Số 2 29,7 26,1 30 28
Số 3 28,5 28,0 26 31
Số 4 26,6 24,5 20 16
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất
qua 2 tháng. Biết thêm rằng qua 2 tháng tổng sản lượng tăng 25 %, tương ứng tăng 200
chiếc.

Phần II: Đáp án bài tập


∆q = 200
a= 0,25
q 200
a   q0   800
q 0 0,25
  q  1000
1

I zq  I z  I q

I zq  z q 1 1

z1  q1

z 0  q1
z q 0 0 z 0  q1 z 0  q0
z1   z1d1  30,8  0,25  26,1  0,28  28  0,31  24,5  0,16  27,608
z 0   z0 d 0  31,2  0,24  29,7  0,30  28,5  0,26  26,6  0,2  29,128
27,608  1000 27,608  1000 29,128  1000
I zq   
29,128  800 29,128  1000 29,128  800
1,1848 = 0,9478 x 1,25
∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm Tỷ trọng sản lượng chiếm
(1000 đ ) trong tổng số (% )
XN
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2
Số 1 31,2 30,8 24 25
Số 2 29,7 26,1 30 28
Số 3 28,5 28,0 26 31
Số 4 26,6 24,5 20 16
Yêu cầu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
32

sản phẩm của các xí nghiệp qua 2 tháng.

Phần II: Đáp án bài tập


z1   z1d1  30,8  0,25  26,1  0,28  28  0,31  24,5  0,16  27,608
z 0   z0 d 0  31,2  0,24  29,7  0,30  28,5  0,26  26,6  0,2  29,128

z 01   z0 d1  31,2  0,25  29,7  0,28  28,5  0,31  26,6  0,16  29,207

Iz  Iz  I q
q
z1 z1 z 01
 
z 0 z 01 z 0

27,608 27,608 29,207


 
29,128 29,207 29,128
0,9478 = 0,9453 x 1,0027
CL tuyệt đối: ∆z = -1,52 = -1,599 + 0,079
CL tương đối: -0,052 = -0,055 + 0,003

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về 2 thị trường như sau:
Thành phố X Thành phố Y
Tên
Giá đơn vị Lượng hàng Giá đơn vị Lượng hàng
hàng
(1000đ) tiêu thụ (kg) (1000đ) tiêu thụ (kg)
A 35,8 3695 32,5 3050
B 20,4 2770 20,7 2930
C 25,9 2583 21,4 3525
D 31,1 3010 35,6 2945
Yêu cầu: Chọn 1 khả năng cố định quyền số để so sánh lượng hàng hoá tiêu thụ giữa
thành phố X và thành phố Y.

Phần II: Đáp án bài tập

* So sánh lượng hàng hóa tiêu thụ


p x q x  p yq y
Chọn quyền số p = qx  qy

35,8  3695  32,5  3050 231406


pA    34,31 (ngđ)
3695  3050 6745
20,4  2770  20,7  2930 117159
pB    20,55 (ngđ)
2770  2930 5700
33

25,9  2583  21,4  3525 142334,7


pC    23,30 (ngđ)
2583  3525 6108

31,1  3010  35,6  2945 198453


pD    33,33 (ngđ)
3010  2945 5955

I q( X /Y ) 
 pq X

344206,15
 0,997
 pq Y 345146,35
q( X / Y )  940,2 (nghđ)

I q (Y / X ) 
 pq Y

1

1
 1,003
 pq X I q( X /Y ) 0,997

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về một thị trường như sau:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ (%) tăng sản lượng
Tên hàng
hóa kỳ gốc (%) qua 2 kỳ nghiên cứu
A 20 7,5
B 12 10,0
C 27 8,3
D 31 5,6
E 10 9,1
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu bằng 836 tỷ
đồng, tăng 4,5 % so với kỳ gốc.

Phần II: Đáp án bài tập


Ʃ p1q1=836
Ipq=1,045

  p0 q0 
pq 1 1

836
 800
I pq 1,045

Iq 
pq 0 1

i d q 0

1,075  20  1,1  12  1,083  27  1,056  31  1,091  10 107,587
  1,076
pq 0 0 d 0 100 100

  p0 q1  1,076  800  860,8


I pq  I p  I q

pq 1 1

pq p q 1 1 0 1

p q 0 0 p q pq 0 1 0 0

836 836 860,8


 
800 860,8 800
34

1,054  0,971  1,076


∆pq= 36 = -24,8 + 60,8 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,045 = - 0,031 + 0,076
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về một thị trường như sau:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng Tỷ lệ (%) tăng ( giảm) giá cả
Tên hàng
hóa kỳ nghiên cứu (%) qua 2 kỳ nghiên cứu
A 20 - 2,5
B 12 1,2
C 27 - 0,7
D 31 4,1
E 10 - 3,8
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng
hoá qua 2 kỳ nghiên cứu, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc
tăng 5 %, tương ứng tăng 225 triệu đồng.

Phần II: Đáp án bài tập


a  0,05  pq
a
 pq  225 p q 0 0

 pq 225
  p0 q0    4500
a 0,05

 p q  4725
1 1

I 
 p q  d
1 1 1

100

100
 1,0027
p q d
p
20 12 27 31 10 99,735
0 1 1
   
i p 0,975 1,012 0,993 1,041 0,962
4725
  p0 q1   4712,277
1,0027
I pq  I p  I q

pq 1 1

pq p q1 1 0 1

p q 0 0 p q pq 0 1 0 0

4725 4725 4712,277


 
4500 4712,277 4500
1,05  1,0027  1,04717
∆pq= 225 = 12,723 + 212,277 (tỷ đồng)
CL tương đối: 0,05 = 0,0028 + 0,,0472
35

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị ( 1000đ)
Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu
phẩm Kỳ gốc Kỳ gốc
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 220 270 278 105 110 110
B 172 150 155 93 95 90
C 175 185 195 124 135 145
Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về sản
lượng của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
tình hình chấp hành kế hoạch về sản lượng

Phần II: Đáp án bài tập


Chọn z0
Iq = IqNVKH x IqTHKH
z q 0 1
 z q
0 KH
x z q
0 1

z q 0 o z q
0 0 z q
0 KH

z q 0 1  105  178  93  155  124  195  57285

z q 0 0  105  220  93  172  124  175  60796

z q 0 KH  105  270  93  150  124  185  65240


57285 57285 65240
Iq   
60796 65240 60796
0,9422 = 0,878 x 1,073
∆q = 3511 = -7955 + 4444 (tấn)

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 XN như sau:
Sản Sản lượng ( tấn ) Giá thành đơn vị ( 1000đ )
Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu
phẩm Kỳ gốc Kỳ gốc
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 220 270 278 105 110 110
B 172 150 155 93 95 90
C 175 185 195 124 135 145
Yêu cầu: Hãy chọn 1 khả năng cố định quyền số để phân tích biến động chung về giá
thành của XN qua 2 kỳ nghiên cứu dưới ảnh hưởng của 2 nhân tố: nhiệm vụ kế hoạch và
tình hình chấp hành kế hoạch về giá thành.

Phần II: Đáp án bài tập


36

Iz   z q  110 178  90 155  140 195  60830  1,0619


1 1

 z q 105 178  93 155  124 195 57285


0 1

I zNVKH 
 z q  110 178  95 155  135 195  60630  1,0584
KH 1

 z q 105178  93155  124 195 57285


0 1

 
zq 110  178  90  155  140  195 60830
I zTHKH 1 1
  1,0033
 z q 110
KH 1  178  95  155  135  195 60630
Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH
z q 1 1

z q x z q
KH 1 1 1

z q 0 0 z q z q
0 1 KH 1

60830 60630 60830


 x
57285 57285 60630
1,0619 = 1,0584 x 1,0033
∆z =3545 = 3345 + 200 (tấn)

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ về lương thực thực phẩm giữa các
khu vực trong năm 2008 như sau:
Đơn vị : %
Tiêu thụ
Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ SX khác Cộng SX
Sản xuất
Công nghiệp 15 9 2 36
Nông nghiệp 7 1
Dịch vụ 4 9 20
SX khác 10 3 21
Cộng TT 22 24 20 100
Hãy dự đoán mức sản xuất và tiêu thụ lương thực thực phẩm của các khu vực vào năm
2012 biết rằng tốc độ tăng hàng năm về sản lượng tiêu thụ từ năm 2008 đến 2012 là 12%.
Tổng mức lương thực sản xuất và tiêu thụ năm 2008 là 125 triệu tấn. Kết cấu về sản lượng
lương thực không thay đổi qua các năm.

Phần II: Đáp án bài tập


Đơn vị: %
TT Công Nông Sản xuất
SX Dịch vụ Cộng sX
nghiệp nghiệp khác
Công nghiệp 15 9 2 10 36
Nông nghiệp 5 7 10 1 23
37

Dịch vụ 4 3 9 4 20
Sản xuất khác 10 3 3 5 21
Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 100
Y2012 = Y2008 x (1+ a )L = 125x 1,124 = 196,68 (triệu tấn)
Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau:
Đơn vị: triệu tấn
TT Công Nông Sản xuất Cộng sản
Dịch vụ
SX nghiệp nghiệp khác xuất
Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8
Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24
Dịch vụ 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34
Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3
Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68

Phần I: Nội dung bài tập


Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm giữa các khu vực
trong năm 2008 như sau:
Đơn vị : triệu đồng
Tiêu thụ Cộng sản
A B C D
Sản xuất xuất
A 20 50 30 130
B 30 10 20 80
C 30 10 110
D 20 15 30

Cộng tiêu thụ 120 75 400

Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm
không thay đổi.

Phần II: Đáp án bài tập


a, BCĐ năm 2008
Đơn vị: triệu đồng
TT Cộng
A B C D
SX sản xuất
A 20 30 50 30 130
B 30 10 20 20 80
C 50 30 20 10 110
D 20 15 30 15 80
38

Cộng TT 120 85 120 75 400

b.   65, 2 triệu đồng


Y2008 = 400 triệu đồng
Y2013= 400+65,2x5=726 triệu đồng
T2013= Y2013/Y2008= 726/400=1,815 lần
Theo giả thiết kết cấu GTSX giữa các ngành không đối.
BCĐ năm 2013
Đơn vị: triệu đồng
TT Cộng
A B C D
SX sản xuất
A 36,3 54,45 90,75 54,45 235,95
B 54,45 18,15 36,3 36,3 145,2
C 90,75 54,45 36,3 18,15 199,65
D 36,3 27,225 54,45 27,225 145,2
Cộng tiêu thụ 217,8 154,275 217,8 136,125 726

You might also like