You are on page 1of 4

MEMO

GENERAL GUIDELINES FOR GEP 4

Từ: Khoa Tiếng Anh


Đến: Thầy/Cô dạy GEP 4
Ngày: 22/01/2024

Kính chào Thầy/Cô


Khoa Tiếng Anh gửi thầy/cô một số thông tin cần thiết như sau:

1. Giáo trình
1.1 American English File 3, 2nd edition (by Christina Latham-Koenig & Clive
Oxenden)
1.2 Syllabus mô tả nội dung giảng dạy được gửi đính kèm
GEP 4 - CLASS A203 (60 periods)
Course Book: American English File 3 - 2nd Ed
Speaking Book: English for Life - A2
Quoc Huy - Kseniia
Week Day Date Morning (1-3) Teacher
Mon 26 Feb File 1A + WB 1A Vietnamese

1 Wed 28 Feb File 1A + WB 1A (Cont) Vietnamese

Fri 1 Mar Unit 16: Saying "Thank you" Non-Vietnamese

Mon 4 Mar File 1B + WB 1B Vietnamese

2 Wed 6 Mar File 1B + WB 1B (Cont) Vietnamese

Fri 8 Mar Unit 17: Agreeing and disagreeing Non-Vietnamese

Mon 11 Mar File 2A + WB 2A Vietnamese

3 Wed 13 Mar File 2A + WB 2A (Cont) Vietnamese

Fri 15 Mar Unit 18: Stronger opinion Non-Vietnamese

Mon 18 Mar File 2B + WB 2B Vietnamese

4 Wed 20 Mar File 2B + WB 2B (Cont) Vietnamese

Fri 22 Mar Unit 19: Giving feeedback Non-Vietnamese

Mon 25 Mar File 3A + WB 3A Vietnamese

5 Wed 27 Mar File 3A + WB 3A (Cont) Vietnamese

Fri 29 Mar Unit 20: Saying "Well done" Non-Vietnamese

Mon 1 Apr File 3B + WB 3B Vietnamese

6 Wed 3 Apr File 3B + WB 3B (Cont) Vietnamese

Fri 5 Apr Speaking Test Non-Vietnamese

7 Mon 8 Apr File 4A + WB 4A Vietnamese


Wed 10 Apr File 4A + WB 4A (Cont) Vietnamese

Fri 12 Apr

2. Nội dung và hình thức bài thi cuối khóa


2.1 Nội dung: Units 1 – 4A
2.2 Hình thức bài thi: 60 phút - TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY (OFFLINE)
Section 1: Listening - 15 câu hỏi
True/False, Multiple choice
Section 2: Grammar - 20 câu hỏi
Multiple choice
Section 3: Vocabulary - 20 câu hỏi
Multiple choice
Section 4: Reading - 15 câu hỏi
True/False/Not Given, Multiple choice

3. Hoạt động học tập trong lớp


Thầy/cô vui lòng tăng cường các hoạt động giao tiếp tiếng Anh cho SV, chú trọng nhiều
đến kỹ năng nghe & nói để khuyến khích SV học và cải thiện tiếng Anh.

Đối với kỹ năng viết, thầy/cô chú trọng hướng dẫn SV luyện viết để tính điểm quá trình
bên cạnh các hoạt động trên lớp khác.

Nội dung dạy Writing skills


Unit 1: Description of a person (intermediate level), (page 113)
Unit 2: An informal thank-you email/ letter to express thanks for what you have received,
for example, a gift, a stay at your friend’s home, etc. (page 114)
4. Kiểm tra đánh giá

Assessment types Weights

1. Attendance 10%

2. - Mini tests in
vocabulary, grammar,
On-going assessments listening, reading
(designed & administered by Vietnamese
- Mini tests in paragraph 10%
lecturers in charge of their own class) 30%
writing
- Interactive classroom
activities

3. Reading & Speaking


10%
Portfolio*
Midterm test
Speaking test 20% 20%
(administered by non-Vietnamese lecturer)
Final test Grammar, Vocabulary &
50%
(designed by Faculty of English) Reading

Lưu ý:
1. Đối với điểm Attendance (10 điểm = 10%)
- SV vắng 1 buổi = 9 điểm, SV vắng 2 buổi = 8 điểm, SV vắng 3 buổi = 7 điểm
- SV vắng từ 4 buổi = 0 điểm

5. Link tài liệu và hoạt động Portfolio dành cho SV


https://bit.ly/StudentUEF-GEP

6. Hoạt động ngoại khóa


6.1 Hoạt động ENGLISH ONLY DAY – EOD
Quý thầy/cô vui lòng thông báo cho sinh viên về hoạt động English Only Day được tổ
chức vào từ tuần 2 đến tuần 6 của mỗi học kỳ.
- Đia điểm: Tầng 6, cơ sở 141
- Thời gian:
o Sáng thứ Tư: 8.30-10.30
o Chiều thứ Năm: 14.00-16.00
6.2 English seminar
Trong HK 2A, English seminar sẽ diễn ra từ 9:30-11:00 các ngày thứ Tư - Tầng 15 cơ sở
276.

Cả hai hoạt động English Only Day và English Seminar giúp sinh viên thực hành tiếng
Anh ngoài giờ cũng như phát triển các chiến lược học hiệu quả hơn.
SV tham gia vào mỗi hoạt động sẽ được cộng 1 điểm vào mục 2 hoặc 3 của phần On-
going assessment. Sinh viên tham gia cần trình minh chứng (ví dụ phiếu tham gia có chữ
ý của GV phụ trách, ảnh photo minh chứng, v.v...). GV linh hoạt yêu cầu về minh chứng
do khoa không cung cấp giấy chứng nhận tham gia hoạt động cho sinh viên khi tham gia
các hoạt động này.

* PORTFOLIO - GEP 4

1. Reading portfolio (5%):


- SV truy cập trang vietnamnews.vn và chọn 3 bản tin ngắn (300 từ) thuộc 3 chủ đề khác
nhau và đọc.
- Liệt kê 60 từ vưng trích từ mỗi bản tin và ghi nghĩa tiếng Việt (hay highlight từ vựng
trên bản tin và ghi nghĩa tiếng Việt bên trên).
- SV nộp bài
o Tuần 3: 1 bảng liệt kê 60 từ vựng trích từ trong bản tin 1 và 1 reflection gồm
phần tóm tắt nội dung bản tin (50 words) + phần cảm nhận (50 words).
o Tuần 5: 1 bảng liệt kê 60 từ vựng trích từ trong bản tin 2 và 1 reflection gồm
phần tóm tắt nội dung bản tin (50 words) + phần cảm nhận (50 words).
o Tuần 6: 1 bảng liệt kê 60 từ vựng trích từ trong bản tin 3 và 1 reflection gồm
phần tóm tắt bản tin (50 words) + phần cảm nhận (50 words).
CHÚ Ý: Thời gian bản tin cần nằm trong khung thời gian của HK.

2. Speaking portfolio (5%): SV luyện tập bài phát biểu ngắn (short talks) và ghi âm
(recordings)
- SV truy cập trang ted.com
- Chọn 3 bài phát biểu ngắn, nghe và đọc scripts.
- SV luyện tập 3 bài phát biểu ngắn và ghi âm nội dung. SV cần:
o Giới thiệu họ tên đầu đoạn ghi âm,
o Nộp bài vào buổi thứ 2 của tuần 3, 4 và 5.

CHÚ Ý:
1. Portfolio gồm 3 wordlists + 3 reflections + 3 recordings
2. GV sẽ không nhận bài, nếu SV nộp trễ thời hạn.

You might also like